Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N1)
lượt xem 155
download
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N1) gồm 27 câu hỏi trắc nghiệm phần nhôm và hợp chất được tuyển chọn từ các đề thi Đại học, Cao đẳng với hai dạng toán: kim loại, oxit tác dụng với dung dịch chất điện li và bài toán nhiệt nhôm. Đây là tài liệu bổ ích để các em ôn tập và luyện thi tốt, chuẩn bị cho kì thi Đại học, Cao đẳng sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N1)
- TÀI LIỆU HÓA HỌC VÔ CƠ 12 -LỚP A1 CHUYÊN ĐỀ NHÔM VÀ HỢP CHÂT BÀI TẬP (N1) ́ Dạng 1: KL, oxit KL t/d với dung dich chât điên li ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ Dang 2: Bai toan nhiêt Nhôm hh {Al, …} NaOH _ H 2O _ HCl _ HNO3 _... ̉ san phâm ̉ Câu 1: Hoa tan m gam hh X gôm Ba và Al vao môt lượng nước dư thây thoat ra 8,96 lit khí H2 (đktc). Cung hoa tan m ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̃ ̀ gam hh nay vao dung dich NaOH dư thì thu được 12,32 lit khí H2 (đktc). Giá trị cua m la: ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ A. 13,70 B. 21,80 C. 57,50 D. 58,85. Câu 2: Lây m gam A gôm Na và Al chia lam 2 phân băng nhau: ́ ̀ ̀ ̀ ̀ - Phân 1 cho vao nước đên khi hêt phan ứng thây thoat ra 0,448 lit khí H2 (đktc) ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ - Phân 2 cho vao dung dich Ba(OH)2 dư đên khi hêt phan ứng thây thoat ra 3,472 lit khí H2 (đktc). Giá trị cua m la: ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̀ A. 5,86 gam B. 2,93 gam C. 2,815 gam D. 5,63 gam. Câu 3: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%. Câu 4: Hoa tan hêt m gam hôn hợp Al, Na băng dung dich NaOH dư thu được 0,4 mol H2 và dung dich X. Xuc khí CO2 ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ vao X tới khi lượng kêt tua không thay đôi nữa thu được 15,6 gam kêt tua. Khôi lượng m đã dung la: ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ A. 10,0 B. 7,7 C. 7,3 D. 5,0. Câu 5: Cho 10,5 gam hh K và Al tan trong nước được dung dich X. Nhỏ từ từ V ml dung dich HCl 1M vao dung dich ̣ ̣ ̀ ̣ X, khi thể tich dung dich HCl thêm vao đung băng 100 ml thì băt đâu có kêt tua. Để lượng kêt tua thu được là lớn nhât ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ thì giá trị cua V la: A. 100 ̉ ̀ B. 150 C. 200 D. 300. Câu 6: Cho 10,5 gam hôn hợp bôt Al và môt kim loai kiêm M vao nước. Sau phan ứng được dung dich X chứa 2 chât ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ tan và 5,6 lit khí (đktc). Cho từ từ dung dich HCl vao dung dich X để lượng kêt tua thu được là lớn nhât. Loc kêt tua, ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ sây khô, cân được 7,8 gam. Kim loai M la: ́ ̣ ̀ A. Li B. Na C. K D. Rb. Câu 7(CĐ.12): Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol gi ữa Na và Al t ương ứng là 2 : 1). Cho X tác d ụng v ới H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. T ỉ l ệ s ố mol c ủa Fe và Al trong X t ương ứng là A. 1 : 2. B. 5 : 8. C. 5 : 16. D. 16 : 5. Câu 8(CĐ.12): Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe 2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc); - Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 42,32%. B. 46,47%. C. 66,39%. D. 33,61%. Câu 9(CĐ.13): Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol c ủa Al bằng 6 lần s ố mol c ủa Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,27 B. 3,81 C. 3,45 D. 3,90. Câu 10(CĐ.08): Chia m gam Al thanh hai phân băng nhau: ̀ ̀ ̀ - Phân môt tac dung với lượng dư dd NaOH, sinh ra x mol khí H2 ̀ ̣ ́ ̣ - Phân hai tac dung với lượng dư dd HNO3 loang, sinh ra y mol khí N2O (san phâm khử duy nhât). Quan hệ giữa x và y la: ̀ ́ ̣ ̃ ̉ ̉ ́ ̀ A. y = 2x B. x = y C. x = 4y D. x = 2y. Câu 11(ĐHKB.09): Điên phân có mang ngăn 500 ml dung dich chứa hh gôm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điên cực trơ, ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ hiêu suât điên phân 100%) với cường độ dong điên 5A trong 3860 giây. Dung dich thu được sau điên phân có khả năng ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ hoa tan m gam Al. Giá trị lớn nhât cua m la: A. 5,40 ̀ ́ ̉ ̀ B. 4,05 C. 2,70 D. 1,35. Câu 12(ĐHKA.08): Cho hôn hợp gôm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng 1:2 vao nước dư. Sau khi cac phan ứng xay ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ra hoan toan, thu được 8,96 lit khí H2 (ở đktc) và m gam chât răn không tan. Giá trị cua m la: ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ A. 5,4 gam B. 7,8 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam. Câu 13(ĐHKA.11): Chia hh X gôm K, Al, Fe thanh hai phân băng nhau. ̀ ̀ ̀ ̀ - Cho phân 1 vao dung dich KOH (dư) thu được 0,784 lit khí H2 (đktc) ̀ ̀ ̣ ́ - Cho phân 2 vao môt lượng dư H2O, thu được 0,448 lit khí H2 (đktc) và m gam hôn hợp kim loai Y. Hoa tan hoan toan ̀ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ̀ ̀ Y vao dung dich HCl (dư) thu được 0,56 lit khí H2 (đktc). Khôi lượng (tinh theo gam) cua K, Al, Fe trong môi phân hôn ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̃ ̀ ̃ hợp X lân lượt la: ̀ ̀
- A. 0,39; 0,54; 1,40 B. 0,78; 1,08; 0,56 C. 0,39; 0,54; 0,56 D. 0,78; 0,54; 1,12. Câu 14(CĐ.13): Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,21 B. 1,07 C. 2,14 D. 6,42 Câu 14’(ĐHKA.13): Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung d ịch NaOH, thu đ ược 15,68 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 29,9 B. 24,5 C. 19,1 D. 16,4 Câu 15(ĐHKA.12): Hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hi ện phản ứng nhi ệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4. Câu 16(SP.L4.13): Trôn 0,54 gam bôt Al với Fe2O3 và CuO rôi tiên hanh phan ứng nhiêt nhôm ở điêu kiên không có ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ không khi, thu được hh chât răn X. Hoa tan X trong dung dich HNO3 thu được 0,896 lit (đktc) hh khí Y gôm NO2 và ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ NO. Tỉ khôi cua hh Y so với H2 la: ́ ̉ ̀ A. 19 B. 21 C. 17 D. 20. Câu 19(CĐKA.07): Khi cho 41,4 gam hôn hợp X gôm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tac dung với dung dich NaOH đăc (dư), ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ sau phan ứng thu được chât răn có khôi lượng 16 gam. Để khử hoan toan 41,4 gam X băng phan ứng nhiêt nhôm, phai ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ dung 10,8 gam Al. Thanh phân phân trăm theo khôi lượng cua Cr2O3 trong hôn hợp X là (hiêu suât cua cac phan ứng là ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̃ ̣ ́ ̉ ́ ̉ 100%) A. 50,67% B. 20,33% C. 66,67% D. 36,71%. Câu 20(CĐ.08): Đôt nong môt hh gôm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điêu kiên không có không khi) đên khi phan ứng xay ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ra hoan toan, thu được hh răn X. Cho X tac dung vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lit H2 (ở đktc). Giá trị cua ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ V la: A. 300 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 150 ml. Câu 21(CĐ.09): Điêu chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) băng phương phap nhiêt nhôm với hiêu suât cua phan ứng là ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ 90% thì khôi lượng bôt nhôm cân dung tôi thiêu là ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ A. 81,0 gam B. 54,0 gam C. 40,5 gam D. 45,0 gam. Câu 22(CĐKB.11): Nung hh gôm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điêu kiên không có không khi), sau khi phan ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ứng xay ra hoan toan thu được chât răn Y. Khôi lượng kim loai trong Y la: ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ A. 11,2 gam B. 16,6 gam C. 22,4 gam D. 5,6 gam. Câu 23(ĐHKB.09): Nung nong m gam hh gôm Al và Fe3O4 trong điêu kiên không có không khi. Sau khi phan ứng xay ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ra hoan toan, thu được hh chât răn X. Cho X tac dung với dung dich NaOH (dư) thu được dung dich Y, chât răn Z và ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ 3,36 lit khí H2 (ở đktc). Suc khí CO2 (dư) vao dung dich Y, thu được 39 gam kêt tua. Giá trị cua m la: ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ A. 48,3 B. 45,6 C. 36,7 D. 57,0. Câu 24(ĐHKB.10): Trôn 10,8 gam bôt Al với 34,8 gam bôt Fe3O4 rôi tiên hanh phan ứng nhiêt nhôm trong điêu kiên ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ không có không khi. Hoa tan hoan toan hôn hợp răn sau phan ứng băng dung dich H2SO4 loang (dư), thu được 10,752 ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̀ ̣ ̃ lit khí H2 (đktc). Hiêu suât cua phan ứng nhiêt nhôm la: ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%. Câu 25(ĐHKB.11): Thực hiên phan ứng nhiêt Al hôn hợp gôm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong đk không có O2), ̣ ̉ ̣ ̃ ̀ sau khi phan ứng kêt thuc, thu được hh X. Cho toan bộ X vao môt lượng dư dung dich HCl (loang, nong), sau khi cac ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ́ phan ứng xay ra hoan toan, thu được 2,016 lit H2 (đktc). Con nêu cho toan bộ X vao môt lượng dư dung dich NaOH ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ (đăc nong), sau khi cac phan ứng kêt thuc thì số mol NaOH đã phan ứng la: ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̀ A. 0,14 mol B. 0,08 mol C. 0,06 mol D. 0,16 mol. Câu 26(ĐHKA.08): Nung nong m gam hh Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khi) đên khi phan ứng xay ra ́ ́ ́ ̉ ̉ hoan toan, thu được hh răn Y. Chia Y thanh 2 phân băng nhau: ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ - Phân 1 tac dung với dung dich H2SO4 loang (dư), sinh ra 3,08 lit khí H2 (ở đktc) ̀ ́ ̣ ̣ ̃ ́ - Phân 2 tac dung với dung dich NaOH (dư), sinh ra 0,84 lit khí H2 (ở đktc). Giá trị cua m la: ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ A. 22,75 gam B. 29,43 gam C. 29,40 gam D. 21,40 gam. Câu 27(ĐHKA.13): Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai ph ần b ằng nhau. Ph ần m ột tác d ụng v ới dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H 2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,40 B. 3,51 C. 7,02 D. 4,05
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại bài tập (N1)
3 p | 865 | 264
-
Tài liệu Hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N2)
2 p | 651 | 166
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại kiềm - kiềm thổ bài tập
3 p | 636 | 162
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại bài tập (N2)
2 p | 479 | 125
-
Tài liệu Hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề sắt và hợp chất bài tập (N1)
3 p | 536 | 114
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N2)
2 p | 566 | 103
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim bài tập (N1)
2 p | 613 | 96
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại lí thuyết (N1)
2 p | 431 | 87
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại bài tập (N2)
2 p | 571 | 85
-
Phần 2: Tuyển tập 35 công thức giải nhanh Hóa học vô cơ
10 p | 377 | 81
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim bài tập (N2)
3 p | 459 | 77
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại lí thuyết
3 p | 434 | 65
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại lí thuyết (N2)
3 p | 368 | 64
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại bài tập (N1)
3 p | 444 | 63
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim lí thuyết
4 p | 359 | 50
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Vận dụng một số công thức để giải nhanh bài tập trắc nghiệm trong hóa học vô cơ
50 p | 193 | 32
-
Bài tập trọng tâm thi đại học năm 2014: Chuyên đề 9 - Tổng hợp các kiến thức của chương trình Hóa học vô cơ
8 p | 109 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn