CHUYÊN Đ : NHÔM VÀ H P CH T C A NHÔM (3 TI T)
I. N I DUNG CHUYÊN Đ
1, N i dung 1: V trí, c u t o nguyên t và c u trúc tinh th c a nhôm.
2, N i dung 2: Tính ch t v t lý và hóa h c c a nhôm.
3, N i dung 3: M t s h p ch t quan tr ng c a nhôm.
4, N i dung 4: ng d ng c a nhôm và h p ch t.
II. T CH C D Y H C CHUYÊN Đ
1. M c tiêu
a, Ki n th cế
- Sau khi h c xong ch đ, h c sinh trình bày đc: ượ
+ V trí, đc đi m c u hình l p electron ngoài cùng, m ng tinh th c a nhôm, liên k t ế
kim lo i.
+ Các ng d ng c a nhôm và h p ch t c a nhôm trong đi s ng.
- H c sinh gi i thích đc: ượ
+ TÍnh ch t v t lý c a nhôm: T kh i nh ( kim lo i nh ), ánh kim, d o, d n đi n và
nhi t t t.
+ Tính ch t hóa h c c a nhôm là tính kh m nh Al Al 3+ + 3e ( kh phi kim, ion H+
trong n c, dung d ch axit, ion kim lo i trong dung d ch mu i).ướ
+ Nguyên t c và ph ng pháp s n xu t nhôm. Gi i thích nguy c ô nhi m bùn đ ươ ơ
trong s n xu t nhôm.
b, K năng
+ Có nh ng k năng c n thi t nh làm vi c h p tác nhóm, thuy t trình thông tin, ế ư ế
ph n bi n…
+ Vi t đc các PTHH ph n ng oxi hóa-kh ch ng minh tính ch t kh m nh c a ế ượ
nhôm.
+ Tính kh i l ng nguyên li u s n xu t đc m t l ng nhôm xác đnh theo hi u ượ ượ ượ
su t ho c ng c l i. ượ
c, Thái đ
+ Có ý th c b o v môi tr ng t nhiên, s d ng h p lý ngu n tài nguyên, các lo i ườ
v t li u b ng nhôm, có ý th c tìm tòi sáng t o t n d ng nh ng nguyên li u s n có.
+ H c sinh có thái đ tích c c, ch đng, nghiêm túc trong h c t p, trong nghiên c u,
trong ho t đng nhóm.
d, Đnh h ng các năng l c c n hình thành ướ
- Năng l c đc thù
+ Năng l c th c hành hóa h c: Làm thí nghi m, quan sát hi n t ng, gi i thích các ượ
hi n t ng x y ra khi ti n hành thí nghi m v tính ch t c a nhôm. ượ ế
+ Năng l c v n d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng : bi t đc các tính năng, ng ế ế ượ
d ng c a nhôm, bi t ph ng pháp b o v đ dung, v t d ng b ng nhôm h p lý. ế ươ
+ Năng l c tính toàn qua vi c gi i thích các bài t p hóa h c có b i c nh th c ti n.
- Các năng l c khác
+ Năng l c sáng t o, năng l c t duy, năng l c gi i quy t v n đ, năng l c h p tác ư ế
( trong ho t đng nhóm).
+ Năng l c s d ng công ngh thông tin và truy n thông ( tìm nh ng thông tin v tính
ch t, ng d ng c a kim lo i, các bi n pháp k thu t đ ch ng ăn mòn kim lo i,
ph ng pháp ch t o và tính ch t c a h p kim )ươ ế
+ Năng l c s d ng ngôn ng : di n đt, trình bày ý ki n, nh n đnh c a b n thân. ế
+ Thông qua d án h c sinh có th :
+ V n d ng ki n th c đã h c vào đi s ng hang ngày. ế
+ Có kh năng t tìm ki m ch n l c thông tin cũng nh liên k t thông tin r i r c t ế ư ế
nhi u bài h c, nhi u b môn khác nhau thành m t h th ng thông tin duy nh t.
- Có kh năng đ xu t các gi i pháp nh m gi i quy t v n đ. ế
- Có kh năng t ch c công vi c, làm ch th i gian.
- Có ý th c c ng đng, s d ng ki n th c và lý lu n c a mình nh m giúp đ m i ng i có ế ườ
cu c s ng t t đp h n. ơ
2. CHU N B
a, Chu n b c a giáo viên
-Đ dung d y h c: Giáo án, phi u h c t p, b ng bi u… ế
-Máy chi u đa năng, laptop.ế
b. Chu n b c a h c sinh
- Chu n b bài tr c nhà theo s h ng d n c a giáo viên. ướ ướ
- Tích c c, ch đng th c hi n các nhi m v theo s l a ch n và phân công.
III, Xây d ng b ng mô t các yêu c u và biên so n câu h i/bài t p ki m tra, đánh giá
trong quá trình d y h c c a chuyên đ
1. B NG MÔ T CÁC YÊU C U
Lo i câu
h i/bài t p
Nh n bi t ( mô ế
t m cđ c n
đt )
Thông hi u
( mô t m c đ
c n đt )
V n d ng
th p ( mô t
m c đ c n
đt )
V n d ng cao (
mô t m c đ
c n đt )
Câu h i/bài
t p đnh tính
( tr c
nghi m, t
lu n )
-HS nêu đc vượ
trí c u t o
nguyên t và
c u trúc tinh th
c a nhôm. HS
li t kê đc các ượ
tính ch t v t lý
hóa h c c a
nhôm.
-HS trình bày
đc m i liên ượ
quan gi a v trí
c u t o nguyên
t và c u trúc
tinh th c a
nhôm và tính
ch t v t lý, hóa
h c c a nhôm
-HS trình bày
đc m i liên ượ
quan gi a v trí
c u t o nguyên
t và c u trúc
tinh th c a
nhôm.
-D đoán tính
ch t hóa h c
c a m t s
kim lo i có c u
t o gi ng
nhôm
-HS xác đnh
đc các lĩnh ượ
v c ng d ng
ch ch t c a
nhôm và các h p
ch t.
-HS xác đnh và
cách đ phòng
tai n n trong
s n xu t nhôm.
Liên h v i s
c v đp ch a
bùn đ t i
Hungari
Câu h i/bài
t p đnh
l ng ( tr c ượ
nghi m, t
lu n )
Các đi l ng ượ
và tính đc cácượ
đi l ng c n ượ
tìm theo CTHH,
theo PTHH
Tính theo công
th c và PTHH-HS xác đnh
đc các m i ượ
liên h gi a
các đi l ng ượ
liên quan đ
gi i quy t m t ế
v n đ/bài t p
trong tình
-HS xác đnh
đc các m i ượ
liên h gi a các
đi l ng liên ượ
quan đ gi i
quy t m t v n ế
đ; bài t p hóa
h c t ng h p v
hu ng quen
thu c.nhôm trong tình
hu ng g n v i
th c ti n.
Câu h i/bài
t p g n v i ậắớ
th c hành thí
nghi m
Mô t đc thí ượ
nghi m, nh n
bi t đc các ế ượ
hi n t ng thí ượ
nghi m th
hi n ph n ng
cháy, ph n ng
v i dung d ch
axit, dung d ch
ki m.
Gi i thích đc ượ
các hi n t ng ượ
thí nghi m.
-Al cháy, t a
nhi t c a ph n
ng cháy c a
nhôm b t
-Nhôm tan trong
dung d ch ki m
Gi i thích và
phân tích đc ượ
k t qu c a ế
TN đ rút ra
k t lu n v ế
tính ch t hóa
h c c a nhôm (
d a vào đc
đi m c a l p
v nguyên t )
-L a ch n đc ượ
th c nghi m v
nhôm phù h p
v i đi u ki n
c a nhà tr ng. ườ
-Sáng t o cách
ti n hành thí ế
nghi m v a
đm b a m c
tiêu, v a phù
h p th c ti n.
2. H th ng câu h i/bài t p ki m tra, đánh giá trong quá trình d y h c chuyên đ
a) M c đ nh n bi t ế
Câu 1: Cho ph n ng: Al + H 2O + NaOH NaAlO2 + 3/2 H2.
Ch t tham gia ph n ng đóng vai trò ch t oxi hóa là ch t nào?
A. Al B. H2C. NaOH D. NaAlO2
Câu 2: Có 3 ch t: Mg, Al, Al2O3. Có th phân bi t 3 ch t ch b ng m t thu c th là ch t nào sau đây?
A. Dung d ch HCl B. Dung d ch HNO3
C. Dung d ch NaOH D. Dung d ch CuSO4.
Câu 3: Trong công nghi p ng i ta đi u ch Al b ng cách nào d i đây? ườ ế ướ
A. Đi n phân h n h p nóng ch y c a Al 2O3 và criolit.
C. Dùng ch t kh nh CO, H ư 2đ kh Al 2O3.
B. Đi n phân nóng ch y AlCl 3.
D. Dùng kim lo i m nh kh Al ra kh i dung d ch mu i
Câu 4. Cho ph n ng sau: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O H s c a các
ch t trong ph n ng là
A. 8, 30, 8, 3, 9 B. 8, 30, 8, 3, 15 C. 0, 8, 8, 3 , 15 D. 8, 27, 8, 3, 12
Câu 5. Bình làm b ng nhôm có th đng đc dd axit nào sau đây? ượ
A. HNO3(đc nóng) B. HNO3(đc ngu i) C. HCl D. H3PO4(đc ngu i)
Câu 6.Cho 4 kim lo i: Mg, Al, Ca, K. Chi u gi m d n tính oxi hoá c a ion kim lo i t ng ươ
ng là ...
A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al.
Câu 7. Nhôm có th ph n ng đc v i t t c các ch t nào sau đây? ượ
A. dd HCl, dd H2SO4 đc ngu i, dd NaOH. C. dd Mg(NO 3)2, dd CuSO4, dd KOH.
B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2. D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.
CÂu 8: Dãy gm các kim lo i được đi u chế trong công nghi p b ng phương pháp đi n
phân hp ch t nóng ch y c a chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 9: Có 4 dung dch mu i riêng bi t: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dch
KOH (dư)
r i thêm ti p dung dế ch NH
3
(d ) vào 4 dung dư ch trên thì s ch t k ết t a thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
b) M c đ thông hi u
Câu 1: Cho 200ml dung d ch KOH vào 250 ml dung d ch AlCl 3 1M thì thu đc 15,6 (g) k t t a. ượ ế
V y CM c a dung d ch KOH đem dùng ban đu là:
A. 3M B. 4M C. 5M D. C A, B đu đúng
Câu 2. 14 (g) NaOH vào 100ml dung d ch AlCl3 1M. Khi ph n ng k t thúc l ng k t t a ế ượ ế
thu đc là: ượ
A. 7,8g B. 3,9g C. 23,4g D. Không t o k t t a ế
Câu 3: Hoà tan 0,54 gam m t kim lo i M có hoá tr n không đi trong 100ml dung d ch H 2SO4
0,4M. Đ trung hoà l ng H ượ 2SO4 d c n 200ml dung d ch NaOH 0,1M. ư
Xác đnh hoá tr n và kimlo i M.
A. n = 2, Zn B. n = 2; Mg C. n = 1; K D. n = 3, Al
Câu 4: Cho 0,12 mol Ba kim lo i vào dung d ch ch a 0,03 mol Al 2(SO4)3 đc khí X, dung ượ
d ch Y và a gam ch t r n Z. Giá tr c a a là:
A. 24, 09 gam B. 20,97 gam C. 3,12 gam D. M t k t qu ế
khác
Câu 5: Hi n t ng x y ra khi cho t t dung d ch HCl đn d vào dung d ch NaAlO ượ ế ư 2 là:
A. Lúc đu có k t t a keo tr ng, sau đó k t t a tan h t dung d ch không màu. ế ế ế
B. Lúc đu có k t t a, sau đó k t t a b hoà tan m t ph n. ế ế
C. Xu t hi n k t t a keo tr ng và k t t a không b hoà tan. ế ế
D. Lúc đu có k t t a, sau đó k t t a tan h t, t o thành dung d ch có màu xanh th m. ế ế ế
Câu 6: Hi n t ng x y ra khi cho t t dung d ch NaOH đn d vào dung d ch AlCl ượ ế ư 3 là:
A. Lúc đu có k t t a keo tr ng sau k t t a tan h t. ế ế ế
C. Xu t hi n k t t a keo tr ng và k t t a không b tan. ế ế
B. Lúc đu có k t t a keo tr ng sau k t t a tan m t ph n h t. ế ế ế
D. Có ph n ng x y ra nh ng không quan sát đc hi n t ng. ư ượ ượ
Câu 7: Nhúng m t thanh nhôm n ng 50gam vào 400ml dung d ch CuSO 4 0,5M. Sau m t th i
gian l y thanh nhôm ra, cân đc 51,38g . ượ Kh i l ng Cu t o thành là: ượ
A. 0,64 gam B. 1,38 gam C. 1,92 gam D. 2,56 gam
Câu 8: Tr n 8,1 gam b t Al v i 48 gam b t Fe 2O3 r i cho ti n hành ph n ng nhi t nhôm ế
trong đi u ki n không có không khí. K t thúc thí nghi m l ng ch t r n thu đc là: ế ượ ượ
A. 61,5 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 51,6 gam
c) M c đ v n d ng
Câu 1: Al, Al2O3, Al(OH)3 đu tác d ng đc v i dung d ch HCl và dung d ch NaOH. Các ượ
ch t có tính ch t l ng tính là: ưỡ
A. Al, Al2O3, Al(OH)3. B. Al và Al2O3.
C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al và Al(OH)3.
Câu 2: S l ng ph n ng t i thi u đ có th đi u ch đc nhôm t nhôm sunfat là ượ ế ượ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho 7,8 gam h n h p X g m Al và Al 2O3 tác d ng v i 700 ml dung d ch HCl 1M, thu
đc dung d ch Y và 3,36 lít khí Hượ 2 (đktc). Cho Y tác d ng v i V lít dung d ch NaOH 1M, thu
đc 11,7 gam k t t a. Giá tr l n nh t c a V làượ ế
A. 0,75. B. 0,85. C.
0,45. D. 0,65.
Câu 4: S l ng ph n ng t i thi u đ có th đi u ch đc nhôm t natri aluminat là: ượ ế ượ
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Có 3 dung d ch v i n ng đ bi t tr c là Al(NO ế ướ 3)3 0,1M (X); Al2(SO4)3 0,1M (Y) và
NaOH 0,5M (Z). Ch dùng phenolphtalein cùng các d ng c c n thi t có th ế
A. ch nh n đc dung d ch X. ượ B. ch nh n đc dung d ch Y. ượ
C. ch nh n đc dung d ch Z. ượ D. nh n đc c 3 dung d ch. ượ
Câu 6: Cho m gam Al tác d ng h t v i dung d ch HNO ế 3 loãng, thu đc 0,224 lít(đktc) h nượ
h p khí X g m N 2O và NO. T kh i c a X so v i hiđro b ng 18,5. Giá tr c a m là :
A. 0,27 gam. B. 0,495 gam. C. 0,6075 gam.
D. 0,405 gam.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam b t Al vào dung d ch HNO 3 r t loãng, thu đc h n h p ượ
khí g m 0,009 mol N2O và 0,006 mol NO. Giá tr c a m là:
A. 0,405 gam. B. 0,486 gam. C. 0,81 gam. D. 0,243 gam.