Chuyên đề hu cơ 1
CHUYÊN ĐỀ: HIN TƯỢNG CHUYN V TRONG PHN NG HU CƠ
PHN I - M ĐẦU
I.1 – Lý do chn chuyên đề
a/ Cơ s thuyết: Trong hu hết các phn ng hóa hc hu cơ, trung m
phn ng các nhóm chc ch s biến đổi v cu to (cu trúc) đó. Tuy
nhiên, nhiu phn ng s biến đổi không ch v trí nhóm chc s tham
gia ca c gc hidrocacbon to ra nhng sn phm khác d kiến, đó hin tượng
chuyn v trong phn ng hu cơ. Hin tượng chuyn v trong phn ng hu cơ
không nhng ý nghĩa v mt lý thuyết (D đoán sn phm có th to thành, gii
thích cho s hình thành các sn phm khác) còn ng dng ngày càng nhiu
trong tng hp hu cơ.
b/ Cơ s thc tin: Hu hết trong quá trình hc tp, hc sinh rt khó phát
hin được hin tượng chuyn v. Vì vy h thng hóa các hin tượng chuyn v, bài
tp vn dng giúp các em tiếp cn các bài toán có s chuyn v d hơn.
I.2 - Mc đích ca chuyên đề
a/ Chuyên đề đưa ra h thng lý thuyết cơ bn v các hin tượng (phn ng)
chuyn v.
b/ H thng c bài tp vn dng hin tượng chuyn v nhm cng c
thuyết
I.3 – Ý nghĩa ca chuyên đề
a/ Vi hc sinh: Chuyên đề nhm b sung thêm tư liu cho các hc sinh
chuyên Hoá, các hc sinh tham gia bi dưỡng đội tuyn hc sinh gii
b/ Vi giáo viên: Chuyên đề m tài liu tham kho cho giáo viên tham gia
bi dưỡng hc sinh.
I.4 - Cu trúc chuyên đề
Chuyên đề gm 3 phn:
+ Phn 1: M đầu
+ Phn 2: Ni dung chuyên đề
+ Phn 3: Kết lun - Kiến ngh - Đề xut
PHN 2 - NI DUNG CHUYÊN ĐỀ
DIN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Sưu tm bi GV. Nguyn Thanh Tú
Chuyên đề hu cơ 2
Hin tượng chuyn v trong phn ng hu cơ gm 3 loi ch yếu:
+ Chuyn v 1,2 (Thuc y no).
+ Chuyn v 1,3 (Thuc y không no).
+ Chuyn v t nhóm chc vào vòng thơm (Thuc dãy thơm).
I. CHUYN V 1,2
I.1. Chuyn v 1,2 Nucleofin
Là s chuyn v mà nhóm nguyên t hoc nguyên t chuyn đi mang theo c
cp electron.
I.1.1. Chuyn v đến nguyên t Cacbon
a. Chuyn v Vannhe-Mecvai:
Chuyn v nguyên t Hidro, gc Ankyl, Aryl đến v trí C+ (To cacbocation
bn hơn).
Loi chuyn v này thường gp : Ancol/H+(Pư thế, phn ng tách nưc), dn
xut/Ag+, amin/HNO2, hidrocacbon (Anken/H+)...
VD:
CH3
CH2OH
CH3
CH3
C
CH3
CH2Cl
CH3
CH3
C
+ HCl
- H2O
CH3
CH2OH
CH3
CH3
C- H2O
(CH3)2C=CH-CH3
CH2=C-CH2CH3
CH3
b. Chuyn v pinacol-pinacolon:
Chuyn v to cacboncaction bn hơn (Do s tương tác ca cp e ca
nguyên t O vi C+).
VD:
CH3
CH3
CH3
CH3
CC
OH OH - H2O
+ H+CH3
CH3
CH3
CH3
CC
OH
+
 CH3
CH3
CH3
CH3
CC
OH
+
CH3
CH3
CH3
CH3
CC
O
Pinacol
Pinacolon
Hay tương t trên (To cacbocation trung gian ging nhau)
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CC
OH Br - AgBr
+ Ag
+
-H
+
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CC
O
CH3
CH3
CH3
CH3
CC
OH NH2
-NaCl, -N2
+ NaNO2,HCl -H+CH3
CH3
CH3
CH3
CC
O
DIN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Sưu tm bi GV. Nguyn Thanh Tú
Chuyên đề hu cơ 3
Đặc thù lp th: Do to ra cacbocaction trung gian dng cu ni nên chuyn v
Vanhe-Mecvai và chuyn v Pinacol-Pinacolon đều làm quay cu hình sn phm
(Cα).
Hướng chuyn v:
+ Nhóm dch chuyn mang theo c cp electron (Như mt tác nhân Nu) nên nhóm
nào có tính đẩy electron mnh hơn s b chuyn dch.
VD:
C
6
H
5
CH
3
CC
OH OH - H
2
O
+ H
+
C
6
H
5
C
6
H
4
CH
3
C
6
H
4
C
6
H
5
CC
OH
C
6
H
5
CH
3
C
6
H
4
CH
3
C
6
H
4
+SPC
+ Vi Pinacol không đối xng, Cacbocation nào càng bn s ưu tiên được to ra.
VD:
C
6
H
5
CC
OH OH - H
2
O
+ H
+
C
6
H
4
C
6
H
5
OCH
3
C
6
H
4
C
6
H
5
CC
OH
C
6
H
4
C
6
H
4
+SPC
OCH
3
OCH
3
OCH
3
C
6
H
5
 -H
+
SPP
 -H
+
C
6
H
5
CC
OH
C
6
H
4
C
6
H
4
+
OCH
3
OCH
3
C
6
H
5
+ nh hưởng không gian: o-Anizyl kh năng dch chuyn kém p-Anizyl 1500 ln.
c. Chuyn v Vonfer
Chuyn hóa α-diazoxeton thành xeten, tác dng vi H2O (Ancol) to ra axit (este).
VD:

RCOCHN2
+Ag2O
-N2
RCOCH
..
Cacben
RCH=C=O
+H2OR-CH2COOH
+R'OH R-CH2COOR'
Chuyn v Vonfer dùng trong tng hp axit , xeton.
VD:
R-COOH R-COCl RCOCHN2RCH2COOH
+SOCl2+CH2N2+Ag2O
+ H2O, Vonfer
O
+CH2N2CV
O
d. Chuyn v benzylic (Chuyn v Benzyl-axit benzilic)
Là s chuyn hóa α-dixeton/HO- thành α-Hidroxi axit.
ArCOCOAr HO
-
Ar
Ar - C - C - OH
O-
O
CV Ar
Ar - C - C - OH
O-
OH
3
O
+
Ar
Ar - C - C - OH
OH
O
I.1.2. Chuyn v đến nguyên t Nitơ
a. Chuyn v Hopman:
DIN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Sưu tm bi GV. Nguyn Thanh Tú
Chuyên đề hu cơ 4
Amit chuyn hóa thành amin dưới tác dng ca BrO-/HO-.
R-CO-NH
2
BrO
-
R-CO-N
-
BrR-CO-NHBr HO
-
-Br
-
R-CO-N :
..
CV R-N=C=O + H
2
O
-CO
2
R-NH
2
b. Chuyn v Curtius
R-CO-N3
-N2, to
R-N=C=O
R-CO-N :CV + H2O
-CO2
R-NH2
(Azit)
Nếu phn ng trong dung môi không hidro linh động, phn ng dng li
giai đon to isoxianat.
c. Chuyn v Lotxen
R-N=C=O
R-CO-N :CV + H
2
O
-CO
2
R-NH
2
R-CO-NH-OH + HO
-
-H
2
OR-CO-N
-
OH -HO
-
(Axit Hidroxamic)
d. Chuyn v Schmidt
Như vy, các chuyn v Hopman, Curtius, Lotxen Schmitdt đều qua h/c
isoxianat, ch khác điu kin và cht ban đầu.
e. Chuyn v Backman
Chuyn a xetoxim (Và các dn xut O-Axyl ca chúng) thành các amit
thế. Xúc tác thường dùng là các axit như: H2SO4; PCl5; RSO2Cl; BF3; P2O5...
Cơ chế:
R R'
C
N
OH
+H
+
R'
C
N
-H
2
O, CV
R
+ H
2
O
+
-H
+
R'
C
N
R
HO R'
C
NH
R
O
V mt lp th: Trong chuyn v Backman, vi các xetoxim không đi xng (có
đphh), nhóm b chuyn v v trí anti (đối) vi nhóm -OH.
VD:
C6H5
p-CH3OC6H4
C = N
OH
PCl5
ete p-CH3OC6H4
C - NH
C6H5
O
C6H5
p-CH3OC6H4
C = N
OH
PCl5
ete
C6H4OCH3 - p
C - NH
C6H5
O
I.1.3. Chuyn v đến nguyên t Oxi
a. Chuyn v Bayer-Viliger
Năm 1899, nhà hóa hc Đức Baeyer và nhà hóa hc Thy Sĩ Villiger trong
lúc nghiên cu v phn ng m vòng hp cht Xeton vòng bng peroxi axit hoc
DIN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Sưu tm bi GV. Nguyn Thanh Tú
Chuyên đề hu cơ 5
hydro peroxit, h phát hin ra Xeton s được chuyn hóa thành este và Xeton vòng
chuyn hóa thành lacton hoc hydroxi axit tương ng. Vì vy loi phn ng này
được đặt tên là Phn ng oxi hóa chuyn v Baeyer-Villiger
Xeton Este Xeton Lacton
Cơ chế phn ng
Phn ng Baeyer-Villiger có nhng đặc đim sau:
+ S chuyn v ưu tiên xy ra so vi nhng phn ng khác.
VD: Hp cht α, β bt bão hòa xeton cho phn ng oxi hóa chuyn v vi nhóm
carbonyl thay vì oxi hóa ni đôi.
+ Nhóm tham gia chuyn v thường theo th t:
alkyl bc 3> xyclohexyl> alkyl bc 2 > aryl > alkyl bc 1 > metyl.
+ S chuyn v xy ra có lưu gi cu hình lp th ca nhóm chuyn v.
+ Nhiu loi tác nhân oxi hóa có th s dng cho phn ng này vi hot tính gim
dn tương đối như sau: axit CF3COOH >axit monopermaleic > axit
monoperphtalic > axit 3,5-dinitroperbenzoic > axit p-nitroperbenzoic > axit m-
clo peroxi benzoic ~ axit performic > axit perbenzoic >axit peracetic >> H2O2.
+ Vi α-dixeton có th b oxh B-V thành anhidrit axit, còn β-dixeton thì không.
a. Chuyn v Hidropeoxit:
Chuyn v y xy ra khi phân hy hp cht peoxit, bn cht tương t
chuyn v Bayer-Viliger.
VD:
C6H5
CH3
CH3
CO-O-H H+
-H2O
C6H5
CH3
CH3
CO+CV (CH3)2C+-O-C6H5+ H2O(CH3)2C=O + C6H5OH
Andehit salixilic + H2O2/NaOH o-Hidroxi phenol (pyrocatechol)
I.2. Chuyn v 1,2 electronfin, đồng li
Nhóm chuyn v không mang theo cp electron liên kết (đóng vai trò như tác
nhân electronfin), to liên kết mi vi cp eletron ca nguyên t chuyn đến.
a. Chuyn v Steven:
Z-CH2-N(CH2)2
R
+HO-Z-CH-N(CH2)2
R
-H2O
(Z hút e: RCO; ROOC ... R: Anlyl;
Benzyl...)
DIN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
www.twitter.com/daykemquynhon
www.google.com/+DyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon
www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Sưu tm bi GV. Nguyn Thanh Tú