
OÂN NHANH LYÙ THUYEÁT HOÙA HOÏC
VÌ MOÄT KÌ THI THAØNH COÂNG

MUÏC LUÏC
PHẦN 1: LÝ THUYẾT VÀ CÂU HỎI HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP ........................................1
Vấn đề 1: Những chất phản ứng được với AgNO3/NH3 ..........................................................................1
Vấn đề 2: Những chất tác dụng Cu(OH)2 ................................................................................................2
Vấn đề 3: Những chất tác dụng dung dịch Br2 ........................................................................................3
Vấn đề 4: Những chất tác dụng H2 ..........................................................................................................4
Vấn đề 5: Những chất tác dụng dung dịch NaOH ...................................................................................5
Vấn đề 6: Những chất tác dụng dung dịch HCl .......................................................................................7
Vấn đề 7: Những chất tác dụng cả dung dịch NaOH và HCl ..................................................................7
Vấn đề 8: Những chất đổi màu quỳ tím ...................................................................................................8
Vấn đề 9: So sánh tính bazơ.....................................................................................................................9
Vấn đề 10: So sánh tính axit ....................................................................................................................9
Vấn đề 11: So sánh nhiệt độ sôi và độ tan ...............................................................................................10
Vấn đề 12: Đồng phân của chất hữu cơ ...................................................................................................11
Vấn đề 13: Phản ứng tách nước của ancol ...............................................................................................15
Vấn đề 14: Phản ứng cộng nước và thủy phân ........................................................................................16
Vấn đề 15: Phân loại polime ...................................................................................................................18
Vấn đề 16: Những chất tham gia phản ứng trùng hợp – trùng ngưng .....................................................21
Vấn đề 17: Các phát biểu trong hóa hữu cơ .............................................................................................22
Vấn đề 18: Tổng hợp tính chất của chất hữu cơ ......................................................................................28
Vấn đề 19: Tổng hợp sơ đồ hữu cơ ..........................................................................................................30
Vấn đề 20: Tổng hợp dãy đồng đẳng và công thức tổng quát .................................................................35
Vấn đề 21: Phân biệt chất hữu cơ ............................................................................................................36
Vấn đề 22: Danh pháp hợp chất hữu cơ ...................................................................................................39
Vấn đề 23: Điều chế chất hữu cơ .............................................................................................................41
PHẦN 2: LÝ THUYẾT VÀ CÂU HỎI HÓA VÔ CƠ THƯỜNG GẶP............................................42
Vấn đề 1: Chất lưỡng tính ........................................................................................................................42
Vấn đề 2: Môi trường của dung dịch muối ..............................................................................................43
Vấn đề 3: Các chất phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ......................................................................44
Vấn đề 4: Nước cứng ...............................................................................................................................45
Vấn đề 5: Ăn mòn kim loại ......................................................................................................................46
Vấn đề 6: Phản ứng nhiệt phân ................................................................................................................48
Vấn đề 7: Phản ứng điện phân ................................................................................................................49
Vấn đề 8: Phản ứng nhiệt luyện ...............................................................................................................50
Vấn đề 9: Tổng hợp tính chất của một số chất vô cơ thường gặp ...........................................................51
Vấn đề 10: Các chất cùng tồn tại trong một hỗn hợp ..............................................................................54
Vấn đề 11: Tổng hợp các hiện tượng phản ứng .......................................................................................55
Vấn đề 12: Dự đoán phản ứng vô cơ .......................................................................................................56
Vấn đề 13: Làm khô khí...........................................................................................................................61
Vấn đề 14: Dãy điện hóa ..........................................................................................................................61
Vấn đề 15: Chất oxi hóa – chất khử; Sự oxi hóa – Sự khử ......................................................................64
Vấn đề 16: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử .........................................................................................67
Vấn đề 17: Phân loại phản ứng hóa học ..................................................................................................69
Vấn đề 18: Quặng và hợp chất thường gặp ..............................................................................................70
Vấn đề 19: Vị trí trong BTH – Cấu hình electron ....................................................................................72
Vấn đề 20: Sự biến đổi các đại lượng trong BTH....................................................................................73
Vấn đề 21: Liên kết hóa học ....................................................................................................................74
Vấn đề 22: Cấu hình electron...................................................................................................................75
Vấn đề 23: Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học ..................................................................................77
Vấn đề 24: Nhận biết ...............................................................................................................................80
Vấn đề 25: Điều chế .................................................................................................................................84
Vấn đề 26: Sơ đồ vô cơ ............................................................................................................................86
Vấn đề 27: Tổng hợp các phát biểu trong hóa vô cơ ...............................................................................87
Vấn đề 28: Hóa học với môi trường ........................................................................................................92

-
Trang 1
-
PHẦN MỘT
: LÍ THUYẾT VÀ CÂU HỎI HÓA HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
VẤN
ĐỀ
1:
NHỮNG
CHẤT
PHẢN
ỨNG
ĐƯỢC
VỚI
dd
AgNO
3
/NH
3
LÍ THUYẾT
Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
gồm
1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế
, cho kết tủa vàng nhạt.
Các phương trình phản ứng:
R-C≡CH + AgNO
3
+ NH
3
→ R-C≡CAg + NH
4
NO
3
Đặc biệt
CH≡CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
→ AgC≡CAg + 2NH
4
NO
3
Các chất thường gặp: axetilen (etin) C
2
H
2
; propin CH
3
-C≡C; vinyl axetilen CH
2
=CH-C≡CH
Nhận xét:
Chỉ có C
2
H
2
phản ứng theo tỉ lệ 1:2
còn các ank-1-in khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1
2. Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử
Các phương trình phản ứng:
R-(CHO)
x
+ 2xAgNO
3
+ 3xNH
3
+ xH
2
O
→ R-(COONH
4
)
x
+ 2xAg + 2xNH
4
NO
3
Andehit đơn chức (x=1)
R-CHO
+ 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→ R-COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
Tỉ lệ mol n
RCHO
: n
Ag
= 1:2
Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol n
HCHO
: n
Ag
= 1:4
HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O
→ (NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag + 4NH
4
NO
3
Nhận xét:
-
Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức
-
CHO trong phân tử andehit. Sau đó
để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H
2
trong phản ứng khử andehit
tạo ancol bậc I
-
Riêng HCHO tỉ lệ mol n
HCHO
: n
Ag
= 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với
AgNO
3
cho n
Ag
> 2.n
andehit
thì một trong 2 andehit là HCHO
-
Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau khi giải
xong thử lại với HCHO.
3. Những chất có nhóm
-CHO
-
Tỉ lệ mol n
X
: n
Ag
= 1:2
+ axit fomic: HCOOH
+ Este của axit fomic: HCOOR
+ Glucozo, fructozo: C
6
H
12
O
6
+ Mantozo: C
12
H
22
O
11
CÂU HỎI
Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
Câu 2: Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 3: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 4: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức).
Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
tạo ra kết tủa là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

-
Trang 2
-
Câu 6: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 7: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 8: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
Câu 9: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng, không xảy ra
phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
VẤN ĐỀ 2: NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)
2
LÍ THUYẾT
I. Phản ứng ở nhiệt độ thường
1. Ancol đa chức có các nhóm
-OH kề nhau
-
Tạo phức màu xanh lam
-
Ví dụ: etilen glicol C
2
H
4
(OH)
2
; glixerol C
3
H
5
(OH)
3
2C
x
H
y
O
z
+ Cu(OH)
2
→ (C
x
H
y-1
O
z
)
2
Cu + 2H
2
O
Màu xanh lam
2. Những chất
khác
có nhiều nhóm OH kề nhau
-
Tạo phức màu xanh lam
-
Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo
2C
x
H
y
O
z
+ Cu(OH)
2
→ (C
x
H
y-1
O
z
)
2
Cu
+ 2H
2
O
Màu xanh lam
3. Axit cacboxylic RCOOH
2RCOOH + Cu(OH)
2
→ (RCOO)
2
Cu + 2H
2
O
4. tri peptit trở lên và protein
-
Có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
/OH
-
tạo phức màu tím
II. Phản ứng khi đun nóng
-
Những chất có chứa nhóm chức andehit
–CHO
khi tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng sẽ cho kết
tủa Cu
2
O màu đỏ gạch
-
Những chất chứa nhóm
–
CHO thường gặp
+ andehit
+
Glucozo
+ Mantozo
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
t
o
RCOONa + Cu
2
O↓
đỏ gạch
+ 2H
2
O
( Những chất không có nhiều nhóm OH kề nhau,
chỉ có nhóm
–CHO thì không phản ứng với
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường)
CÂU HỎI
Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác
dụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T.
Câu 2: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic.
Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2
là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

-
Trang 3
-
Câu 3: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH
2
-CH
2
OH. (b) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH. (c)
HOCH
2
-CH(OH)-CH
2
OH. (d) CH
3
-CH(OH)-CH
2
OH. (e) CH
3
-CH
2
OH. (f) CH
3
-O-CH
2
CH
3
.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)
2
là:
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 4: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 5: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 6: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7.: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường?
A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
VẤN ĐỀ 3: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH Br
2
LÍ THUYẾT
- Dung dịch brom có màu nâu đỏ
- Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm
1. Hidrocacbon bao gồm các loại sau:
+ Xiclopropan: C
3
H
6
(vòng)
+ Anken: CH
2
=CH
2
....(C
n
H
2n
)
+ Ankin: CH≡CH.......(C
n
H
2n-2
)
+ Ankadien: CH
2
=CH-CH=CH
2
...... (C
n
H
2n-2
)
+ Stiren: C
6
H
5
-CH=CH
2
2. Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no
+ Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH
2
3. Andehit R-CHO
R-CHO + Br
2
+ H
2
O → R-COOH + HBr
4. Các hợp chất có nhóm chức andehit
+ Axit fomic
+ Este của axit fomic
+ Glucozo
+ Mantozo
5. Phenol (C
6
H
5
-OH) và anilin (C
6
H
5
-NH
2
): Phản ứng thế ở vòng thơm
OH
+ 3Br-Br
OH
Br
BrBr + 3HBr
2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng)
(dạng phân tử: C
6
H
5
OH + 3Br
2
→ C
6
H
2
Br
3
OH↓
trắng
+ 3HBr )
- Tương tự với anilin