Mclass.vn Mclass.vn Mclass.vn
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa
CHUYÊN ĐỀ H14: KĨ THUẬT GIẢI CHUYÊN ĐỀ H14: KĨ THUẬT GIẢI CHUYÊN ĐỀ H14: KĨ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN
B. 2 B. 2 B. 2 D. 4 D. 4 D. 4 B. 75ml. B. 75ml. B. 75ml. D. 30ml. D. 30ml. D. 30ml.
H14 002: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M H14 002: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M H14 002: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là trị pH của dung dịch X là trị pH của dung dịch X là A. 1 A. 1 A. 1 C. 3 C. 3 C. 3 H14 004: Sục từ từ 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít H14 004: Sục từ từ 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít H14 004: Sục từ từ 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M thì dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M thì dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M thì lượng kết tủa thu được là lượng kết tủa thu được là lượng kết tủa thu được là A. 0 gam. A. 0 gam. A. 0 gam. C. 10 gam. C. 10 gam. C. 10 gam. B. 5 gam. B. 5 gam. B. 5 gam. D. 15 gam. D. 15 gam. D. 15 gam. B. 2 B. 2 B. 2 D. 7 D. 7 D. 7
H14 006: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và H14 006: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và H14 006: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) của N+5) của N+5) A. 2,88 gam. A. 2,88 gam. A. 2,88 gam. C. 3,92 gam. C. 3,92 gam. C. 3,92 gam. B. 3,2 gam. B. 3,2 gam. B. 3,2 gam. D. 5,12 gam. D. 5,12 gam. D. 5,12 gam. B. 0,81 gam. B. 0,81 gam. B. 0,81 gam. D. 2,34 gam. D. 2,34 gam. D. 2,34 gam.
H14 001: Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với H14 001: Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với H14 001: Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là hoà dung dịch X là hoà dung dịch X là A. 150ml. A. 150ml. A. 150ml. C. 60ml. C. 60ml. C. 60ml. H14 003: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung H14 003: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung H14 003: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 A. 1 A. 1 C. 6 C. 6 C. 6 H14 005: Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm H14 005: Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm H14 005: Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là thu được là thu được là A. 0,78 gam. A. 0,78 gam. A. 0,78 gam. C. 1,56 gam. C. 1,56 gam. C. 1,56 gam. H14 007: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung H14 007: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung H14 007: Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là trị của V là trị của V là A. 1,344 lít. A. 1,344 lít. A. 1,344 lít. C. 0,672 lít. C. 0,672 lít. C. 0,672 lít. B. 1,49 lít B. 1,49 lít B. 1,49 lít D. 1,12 lít. D. 1,12 lít. D. 1,12 lít.
B. V2 = 2Vl. B. V2 = 2Vl. B. V2 = 2Vl. D. V2 = l,5Vl. D. V2 = l,5Vl. D. V2 = l,5Vl.
H14 008: Thực hiện hai thí nghiệm : H14 008: Thực hiện hai thí nghiệm : H14 008: Thực hiện hai thí nghiệm : - Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml - Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml - Thí nghiệm 1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra Vl lít NO dung dịch HNO3 1M thoát ra Vl lít NO dung dịch HNO3 1M thoát ra Vl lít NO - Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml - Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml - Thí nghiệm 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO V2 lít NO V2 lít NO - Biết NO là sản phẩm khử duy nhất các thể tích khí đo ở - Biết NO là sản phẩm khử duy nhất các thể tích khí đo ở - Biết NO là sản phẩm khử duy nhất các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa Vl và V2 là cùng điều kiện. Quan hệ giữa Vl và V2 là cùng điều kiện. Quan hệ giữa Vl và V2 là A. V2 = V1 A. V2 = V1 A. V2 = V1 C. V2 = 2,5Vl C. V2 = 2,5Vl C. V2 = 2,5Vl H14 010: Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác đụng H14 010: Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác đụng H14 010: Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác đụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối lượng đúng bằng khối lượng AgNO3 đã phàn ứng . lượng đúng bằng khối lượng AgNO3 đã phàn ứng . lượng đúng bằng khối lượng AgNO3 đã phàn ứng . Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu. Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu. Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu. A. 23,3% A. 23,3% A. 23,3% C. 43,23%. C. 43,23%. C. 43,23%. B. 27,84%. B. 27,84%. B. 27,84%. D. 31,3%. D. 31,3%. D. 31,3%. B. 300ml. B. 300ml. B. 300ml. D. 250ml. D. 250ml. D. 250ml. H14 009: Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, H14 009: Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, H14 009: Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 - . Thêm dần V lít - . Thêm dần V lít Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 - . Thêm dần V lít Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiếu cần dùng là tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiếu cần dùng là tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiếu cần dùng là A. 150ml. A. 150ml. A. 150ml. C. 200ml. C. 200ml. C. 200ml. H14 011: Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào H14 011: Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào H14 011: Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào
dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 dung dịch X chứa 0,025 mol CO3
2- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 2- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 2- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 + và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2O + và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2O + và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2O mol NH4 mol NH4 mol NH4 bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam ? ? ? A. 4,215 gam. A. 4,215 gam. A. 4,215 gam. C. 6,761 gam. C. 6,761 gam. C. 6,761 gam. B. 5,296 gam. B. 5,296 gam. B. 5,296 gam. D. 7,015 gam. D. 7,015 gam. D. 7,015 gam.
H14 012: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M H14 012: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M H14 012: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M ) vào 100ml dung dịch B (gồm và K2CO3 1M ) vào 100ml dung dịch B (gồm và K2CO3 1M ) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu được dung dịch C. NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu được dung dịch C. NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M ) vào dung dịch C thu được V lít CO2 HCl 1M ) vào dung dịch C thu được V lít CO2 HCl 1M ) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là m và V lần lượt là m và V lần lượt là A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít. C. 43 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít. C. 43 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít. C. 43 gam và 2,24 lít.
Hotline: 0964.946.284 Hotline: 0964.946.284 Hotline: 0964.946.284
Page1 Page1 Page1
Mclass.vn
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa
H14 013: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là A. 100ml. C. 200ml. B. 150ml. D. 250ml. H14 014: Để trung hoà 150ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M cần bao nhiêu ml dung dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M ? A.180. C. 450. B. 600. D. 90.
H14 016: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250ml dung dịch NaOH x M được 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là A. 0,1. C. 0,13. B. 0,12. D. 0,14.
B. 0,125 lít. D. 0,25 lít
H14 018: Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gồm kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7 C. 9,85. B. 17,73. D. 11,82.
H14 015: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tính dung dịch X cần đề trung hoà vừa đủ 40ml dung dịch Y là A. 0,063 lít. C. 0,15 lít. H14 017: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hoà 300ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là B. 333,3. A. 200. C. 600. D. 1000. H14 019: Hoà tan mẫu hợp kim Na - Ba (tỉ lệ 1 : l) vào nước được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Sục 1,008 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 3,94. C. 1,97. B. 2,955. D. 2,364. B. 0,35. D. 0,2.
H14 020: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3; 0,05 mol HCl và 0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,4 C. 0,25. H14 022: Dung dịch X gồm các chất NaAlO2 0,16 mol; Na2SO4 0,56 mol; NaOH 0,66 mol. Thể tích của dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch X để thu được 0,1 mol kết tủa là A. 0,50 lít hoặc 0,41 lít. C. 0,38 lít hoặc 0,50 lít. B. 0,41 lít hoặc 0,38 lít. D. 0,25 lít hoặc 0,50 lít. H14 021: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M thu được kết tủa Y. Để lượng kết tủa Y lớn nhất thi giá trị của m là A. 1,17. C. 1,95. B. 1,71. D. 1,59.
H14 023: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phản khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. C. 1,792. B. 0,448. D. 0,672. B. 35,0 gam. D. 15,8 gam.
2- , +, Cl- . Chia dung dịch X thành hai phần bằng
H14 025: Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào X thì dung dịch thu được hoà tan tối đa m gam Cu (biết rằng có khí NO bay ra). Giá trị của m là A. 16 C. 1,6 B. 14,4 D. 17,6
H14 024: Hoà tan 9,6 gam bột Cu bằng 200ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,5M và H2SO4 1,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X được khối lượng muối khan là A. 28,2 gam C. 24,0 gam. H14 026: Dung dịch X chứa các ion : Fe3+, SO4 NH4 nhau. Phần 1: tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. C. 7,46 gam. B. 7,04 gam. D. 3,52 gam.
Hotline: 0964.946.284
Page2
Mclass.vn
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa
H14 028: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam H2O. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có khối lượng là A. 420 gam. C. 440gam. B. 400 gam. D. 450 gam B. 5,296 gam. D. 7,015 gam.
H14 030: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là A. 19,76 gam. C. 20,16 gam. B. 22,56 gam. D. 19,20 gam.
2- ; 0,1 mol H14 027: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 + và 0,3 mol Cl- . Cho 270ml dung Na+ ; 0,25 mol NH4 dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nóng nhẹ (giả sử H2O bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là A. 4,215 gam. C. 6,761 gam. H14 029: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gam NO và NO2 . Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được x gam chất rắn. Giá trị của m và x lần lượt là : A. 111,84 và 157,44. C. 112,84 và 157,44. B. 111,84 và 167,44. D. 112,84 và 167,44.
H14 032: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 12,8. C. 9,6. B. 6,4. D. 3,2.
H14 031: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam. C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.
+5
H14 034: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là A. 50,4. C. 44,8. B. 40,5. D. 33,6. H14 033: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là A. 2. C. 3. B. 4. D. 1.
H14 035: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72 C. 4,48 B. 8,96 D. 10,08
B. 120. D. 400.
H14 037: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít. C. 0,8 lít. B. 0,6 lít. D. 1,2 lít. H14 036: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. C. 360. H14 038: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. C. 3,84. B. 0,64. D. 3,20. H14 039: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H14 040: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm
Hotline: 0964.946.284
Page3
Mclass.vn
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa
5 N
gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại
). Giá trị của a
và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của là A. 8,4 C. 11,2 B.5,6 D. 11,0
+
B. 4,20 D. 3,92
H14 041: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là B. 19,44 A. 17,28 D. 21,60 C. 18,90
B. 30,08%. D. 29,89%.
H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất của N+5, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,40 C. 4,06 H14 042: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X 4NH ). Cho X tác dụng hoàn toàn với (không có ion 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%. C. 27,09%. H14 044: Hoà tan 30,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S, và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 20,16 lit khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch Y.Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 81,55 gam C. 115,85 gam B. 110,95 gam D. 96,75 gam
H14 043: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24 C. 28,70 B.30,05 D. 34,10
H14 045: Hòa tan 2,7 gam Al vào 100ml dung dịch X gồm NaNO3 0,3M và NaOH 0,8M thu được V(lit) khí (đktc). Giá trị của V là A. 0,84. C. 1,344. B. 3,36. D. 2,688.
B. 9,26. D. 7.47.
H14 047: Cho m gam NaOH vào 2 lit dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lit dd X. Lấy 1 lit dd X tác dụng với dd BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lit dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là: A. 0,04 và 4,8. C. 0,08 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. D. 0,14 và 2,4.
B. 70 D. 110
H14 049: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là: A. 15,6 và 27,7 C. 23,4 và 56,3 B. 23,4 và 35,9 D. 15,6 và 55,4 H14 046: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, 3HCO và Cl , trong đó số mol của ion Cl là 0,1. Cho 1/2 dd X phản ứng với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 9,21. C. 8,79. H14 048: Hỗn hợp X gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành 3 phần bằng nhau: Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Phần 3: Tác dụng tối đa với V(ml) dung dịch KOH 2M Giá trị của V là A. 200 C. 180 H14 050: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml . Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là: B. 7,88 A. 3,94 D. 9,85 C. 11,28
Hotline: 0964.946.284
Page4
Mclass.vn
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa
H14 052: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên? B. 1,5 A. 1,8 D. 2,0 C. 1,2
B. V1=2V2 D. V1=V2
B. 104,5 gam. D. 79 gam. B. 28,7 D. 57,4
B. 28,7 D. 43,05 B. 100 gam D. 92 gam
H14 054: Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 57,4 gam. C. 82,8 gam. H14 056: Cho khí H2S lội từ từ đến dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp chứa CuCl2 1M và FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là: A. 48 gam C. 56 gam H14 058: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. C. 2. B. 6. D. 1.
B. 62,15%. D. 53,76%.
H14 051: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở cả hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là: A. V1=5V2 C. V1=10V2 H14 053: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 68,2 C. 10,8 H14 055: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 34,44 C. 40,18 H14 057: Hòa tan hết 1,73 gam hỗn hợp rắn gồm lưu huỳnh và phốtpho trong dung dịch có 0,35 mol HNO3 thu được dung dịch X và NO2( sản phẩm khử duy nhất ). Trung hòa X cần 0,19 mol NaOH. Phần trăm khối lượng photpho trong hỗn hợp rắn đầu là: A. 46,24%. C.52,45%. H14 059: Cho 18,0 g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 1M thu được 1,12 lít khí (đktc). Nếu khử hoàn toàn 18,0g hỗn hợp X trên bằng CO (dư) rồi cho chất rắn tạo thành phản ứng hết với dd HNO3(dư) thì thể tích khí NO (sp khử duy nhất, đktc) thu được là A. 7,84lít. C. 6,72lít. B. 4,48lít. D. 5,60lít.
B. 5,4g và 16g D. 4,4g và 17g
H14 061: Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dd AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là: A. 151,2 C. 135 B. 48,6 D. 75,6 B. V1=1,5V2 D. V1 = 0,5 V2
H14 060: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 21,4g hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí, (cho biết sp tạo thành Fe) thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y thu được tác dụng hết với dd HCl dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa E. Nung E ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong X lần lượt là: A. 7,4g và 14g C. 6,4g và 15g H14 062: Tiến hành 2 thí nghiệm sau TN1: Cho từ từ 200ml dd HCl 1M vào 150ml dd Na2CO31M thu được V1 lit khí CO2 TN2: Cho từ từ 150ml dd Na2CO3 1M vào 200ml dd HCl 1M thu được V2 lit khí CO2 Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện . Quan hệ của V1 và V2 là A. V1 = 0,25V2 C. V1= V2 H14 064: Cho 1,08 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,02 gam chất rắn. Phần trăm số mol Mg trong hỗn hợp ban đầu là B. 60%. A. 50%. H14 063: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm Fe, FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkC. và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
Hotline: 0964.946.284
Page5
Mclass.vn
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Hóa
C. 40%. D. 22,22%.
B. 8,2 gam D. 16 gam
B. 83,52 gam. D. 54,43 gam. B. Na, K và 33,95. D. Li, Na và 27,17.
A. 9 gam C. 10,7 gam H14 065: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết với H2O thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu được m gam chất rắn khan. Hai kim loại kiềm và giá trị m là A. Na, K và 27,17. C. Li, Na và 33,95. H14 067: Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Đem toàn bộ khí thu được tác dụng hết 600 ml dung dịch có pH = a chứa đồng thời KOH và Ba(OH)2 0,25M thì thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1. C. 13,3. B. 13. D. 14.
B. 5,04 lít. D. 10,08 lít.
H14 066: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 một thời gian thu được 30 gam chất rắn. Lấy toàn bộ lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được khí X. Nếu đem tất cả khí X điều chế clorua vôi thì thu được tối đa bao nhiêu gam clorua vôi (chứa 30% tạp chất)? A. 72,57 gam. C. 50,8 gam. H14 068: Cho m gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong oxi dư thì thể tích khí oxi (ở đktc) đã phản ứng là A. 5,6 lít. C. 4,816 lít. H14 070: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị I và muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đkc). Đem cô cạn dung dịch thu được thì khối lượng muối khan là A. 13 gam C. 26 gam B. 15 gam D. 30 gam
3
B. 6,72 và 28,8. D. 3,36 và 14,4.
thu (đktc). Giá trị của V
H14 072: Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dd HNO được 21,1 gam muối và V lit NO 2 là A.5,6 lit C.3,36 lit B. 6,72 lit D.4,48 lit
B. 49,8 gam D. 100,8 gam
H41 074: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là A. 16,8%. C. 19,2%. B. 22,4%. D. 8,4%. B. 39,2 D. 47,3
H14 069: Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là A. 3,36 và 28,8. C. 6,72 và 57,6. H14 071: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg . Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D . Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan có khối lượng là. A. 99,6 gam C. 74,7 gam H14 073: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 44,6 C. 17,6 H14 075: Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là A. 150ml C. 100ml B. 200ml D. 250ml