B TÀI CHÍNH<br />
T NG C C THU<br />
<br />
TÀI LI U H<br />
<br />
NG D N<br />
<br />
CÁ NHÂN TH C HI N<br />
QUY T TOÁN THU TNCN NĂM 2015<br />
<br />
Hà N i, 01/2016<br />
<br />
PH N I. H<br />
<br />
NG D N CHUNG<br />
<br />
I. Phạm vi áp d ng<br />
- Tài liệu này áp dụng đối với các cá nhân, nhóm cá nhân có thu nhập thực hiện<br />
quyết toán thuế TNCN năm 2015.<br />
<br />
II. Từ vi t tắt<br />
- TCT: Tổng cục thuế<br />
- CQT: Cơ quan thuế<br />
- ĐKT: Đăng ký thuế<br />
- QTT: Quyết toán thuế<br />
- MST: Mã số thuế<br />
- NNT: Người n p thuế<br />
- TNCN: Thu nhập cá nhân<br />
- CQCT: Tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập<br />
III. Giải thích từ ng<br />
- Cơ quan chi trả thu nhập (CQCT) là các tổ chức, cá nhân trả các khoản<br />
thu nhập phải khấu trừ thuế không phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế hay<br />
không phát sinh khấu trừ thuế, có trách nhiệm khai quyết toán thuế thu nhập cá<br />
nhân và quyết toán thuế thu nhập cá nhân thay cho các cá nhân có uỷ quyền<br />
theo quy định tại khoản 1, điều 21 Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày<br />
15/06/2015 của B Tài chính.<br />
- File dữ liệu QTT: lưu các thông tin tờ khai, bảng kê quyết toán dạng dữ<br />
liệu điện tử theo định dạng chuẩn của TCT ban hành.<br />
- Hồ sơ quyết toán: bao gồm các tờ khai, bảng kê quyết toán thuế bằng<br />
giấy, có mã vạch hoặc không có mã vạch.<br />
- Phần mềm H trợ quyết toán thuế TNCN (gọi tắt là QTTNCN): là phần<br />
mềm ứng dụng do Tổng cục Thuế xây dựng nhằm h trợ NNT kê khai quyết<br />
toán thuế TNCN, in hồ sơ quyết toán và kết xuất file dữ liệu theo định dạng<br />
chuẩn, phục vụ việc quyết toán cho thuế TNN.<br />
- HTKK: Là phần mềm của TCT cung cấp cho NNT, nhằm h trợ nhập<br />
dữ liệu kê khai thuế và in tờ khai quyết toán có mã vạch, kết xuất file dữ liệu<br />
theo định dạng chuẩn cho các loại thuế, trong đó có thuế TNCN.<br />
- iHTKK: Là phần mềm HTKK của TCT cung cấp nhằm h trợ NNT n p<br />
2<br />
<br />
hồ sơ khai thuế (đã có chữ ký điện tử) qua mạng mà không cần gửi tờ khai giấy.<br />
- Phần mềm Kế toán, Quản lý nhân sự (gọi tắt là QLNS): Là các ứng<br />
dụng phần mềm kế toán, nhân sự, tiền lương, hoặc các phần mềm h trợ kê khai<br />
khác mà các CQCT đang sử dụng và có các tính năng kết xuất thông tin quyết<br />
toán thuế TNCN ra các tệp dữ liệu điện tử theo định dạng chuẩn của CQT và h<br />
trợ chức năng in các tờ khai quyết toán thuế TNCN và bảng kê.<br />
- Phần mềm Kiểm tra file QTT: Là ứng dụng phần mềm của CQT được<br />
sử dụng để kiểm tra và nhận file dữ liệu quyết toán thuế theo định dạng chuẩn<br />
của CQT ban hành. Trong phần mềm h trợ các tính năng kiểm tra định dạng<br />
file và tính năng sao chép file vào thư mục lưu trữ của CQT.<br />
PH N II. H<br />
<br />
NG D N CHO CÁC CÁ NHÂN TH C HI N QUY T<br />
TOÁN TR C TI P V I CQT<br />
<br />
I. Phạm vi áp d ng<br />
- Tài liệu này áp dụng đối với các cá nhân thu c đối tượng phải quyết<br />
toán thuế TNCN kỳ tính thuế 2015, hoặc khai quyết toán thuế TNCN n p<br />
chậm, điều chỉnh cho các kỳ tính thuế 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014.<br />
- Các mẫu biểu kê khai quyết toán thuế TNCN bao gồm các mẫu biểu quy<br />
định như sau:<br />
Kỳ tính<br />
thuế<br />
2015<br />
<br />
2014,<br />
2013,<br />
2012,<br />
2011,<br />
2010,<br />
2009<br />
<br />
Đối tượng<br />
<br />
Mẫu tờ khai<br />
<br />
Theo quy định của Thông tư<br />
<br />
Cá nhân có thu nhập từ<br />
tiền lương, tiên công,<br />
tiền thù lao và các<br />
khoản thu nhập có tính<br />
chất tiền lương, tiền<br />
công.<br />
Cá nhân có thu nhập từ<br />
tiền lương, tiên công,<br />
tiền thù lao và các<br />
khoản thu nhập có tính<br />
chất tiền lương, tiền<br />
công. Cá nhân có thu<br />
nhập từ kinh doanh<br />
<br />
02/QTT-TNCN<br />
<br />
Thông tư 92/2015/TT-BTC<br />
ngày 15/06/2015 của B tài<br />
chính<br />
<br />
09/KK-TNCN<br />
09-1/PL-TNCN<br />
09-2/PL-TNCN<br />
09-3/PL-TNCN<br />
<br />
Thông tư 156/2013/TT-BTC<br />
ngày 06/11/2013 của B Tài<br />
chính<br />
<br />
3<br />
<br />
2014,<br />
2013,<br />
2012,<br />
2011,<br />
2010,<br />
2009<br />
<br />
2014,<br />
2013,<br />
2012,<br />
2011,<br />
2010,<br />
2009<br />
2011<br />
<br />
2012<br />
<br />
Cá<br />
nhân<br />
chuyển 13/KK-TNCN<br />
nhượng chứng khoán 13-1/BK-TNCN<br />
đã đăng ký với cơ quan<br />
thuế n p thuế thu nhập<br />
cá nhân theo biểu thuế<br />
toàn phần với thuế suất<br />
20% tính trên thu nhập<br />
theo mẫu số 15/ĐKTNCN<br />
Cá nhân kinh doanh, cá 08B/KK-TNCN<br />
nhân đứng tên đại diện<br />
cho nhóm kinh doanh<br />
lập hồ<br />
<br />
Thu nhập tính thuế từ<br />
tiền lương, tiền công;<br />
từ kinh doanh; từ cổ<br />
tức được chia do đầu tư<br />
vào thị trường chứng<br />
khoán, góp vốn mua cổ<br />
phần của doanh nghiệp;<br />
từ chuyển nhượng<br />
chứng khoán của cá<br />
nhân được miễn thuế,<br />
giảm thuế và kê khai,<br />
khấu trừ thuế<br />
Cá nhân, h kinh doanh<br />
có thu nhập tính thuế từ<br />
tiền lương, tiền công và<br />
từ kinh doanh đến mức<br />
phải chịu thuế thu nhập<br />
cá nhân ở bậc 1 của<br />
Biểu thuế luỹ tiến từng<br />
phần<br />
<br />
Thông tư 156/2013/TT-BTC<br />
ngày 06/11/2013 của B Tài<br />
chính<br />
<br />
Thông tư 156/2013/TT-BTC<br />
ngày 06/11/2013 của B Tài<br />
chính<br />
<br />
Phụ<br />
lục 154/2011/TT-BTC<br />
ngày<br />
25/MGT-TNCN 11/11/2011 của B Tài chính<br />
<br />
Phụ lục 26/MT- Thông tư 140 /2012/TT-BTC<br />
TNCN<br />
ngày 21/08/2012 của B Tài<br />
Chính<br />
<br />
- Trường hợp cá nhân gửi hồ sơ quyết toán thuế TNCN năm 2015 theo<br />
mẫu biểu 09/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TTBTC ngày 06/11/2013 của B Tài chính tới CQT và đã được CQT<br />
4<br />
<br />
nhận vào ứng dụng TMS trước ngày 23/01/2016, nếu có nhu cầu cần<br />
bổ sung/điều chỉnh thì tiến hành kê khai hồ sơ quyết toán thuế TNCN<br />
theo mẫu biểu 09/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư<br />
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của B Tài chính.<br />
II. Các b<br />
B<br />
<br />
c th c hi n quy t toán<br />
<br />
c 1: Chu n bị<br />
<br />
- Đối với các cá nhân chưa được có MST cần làm các thủ tục đăng ký<br />
thuế để được cấp MST. Cá nhân có thể truy cập http://tncnonline.com.vn để<br />
xem các hướng dẫn và tiến hành các thủ thục đăng ký thuế với CQT.<br />
- Để thực hiện khai quyết toán thuế TNCN các cá nhân cần tập hợp các<br />
thông tin về thu nhập, các khoản giảm trừ (bảo hiểm bắt bu c, giảm trừ gia<br />
cảnh...), thuế TNCN đã tạm n p, đã tạm khấu trừ. Để thu thập được các thông<br />
tin này, các cá nhân có thể yêu cầu CQCT cấp chứng từ khấu trừ hoặc cung cấp<br />
các thông tin thu nhập mà CQCT đã trả và số thuế đã khấu trừ trong năm.<br />
B<br />
<br />
c 2: Cài đặt ph n mềm hỗ tr khai quy t toán thu thu nhập cá nhân<br />
<br />
- Cá nhân có thể liên hệ với cơ quan thuế hoặc truy cập trang điện tử<br />
http://tncnonline.com.vn, hoặc http://www.gdt.gov.vn để tải phần mềm kê khai<br />
quyết toán như HTKK, QTTNCN và các Tài liệu hướng dẫn cài đặt, hướng dẫn<br />
sử dụng.<br />
- Thực hiện cài đặt phần mềm theo hưỡng dẫn. Nếu có vướng mắc trong<br />
việc cài đặt và sử dụng, cá nhân có thể đề nghị CQCT, hoặc liên hệ với b phận<br />
tuyên truyền h trợ của CQT để được trợ giúp.<br />
B<br />
<br />
c 3: Khai quy t toán thu<br />
1.Trường hợp cá nhân dùng phầm mềm QTTNCN hoặc HTKK để kê<br />
khai quyết toán thuế TNCN thì thực hiện như sau:<br />
<br />
- Nhập số liệu quyết toán: để nhập dữ liệu cho tờ khai và bảng kê quyết<br />
toán sử dụng của các phần mềm h trợ kê khai sẽ h trợ tự đ ng tổng hợp và<br />
tính thuế từ các bảng kê lên tờ khai . Vì vậy các cá nhân thực hiện khai đủ các<br />
thông tin trên các bảng kê trước là đã có được các tờ khai quyết toán thuế đầy<br />
đủ và chính xác.<br />
- Kiểm tra và chỉnh sửa thông tin có sai sót.<br />
- In hồ sơ quyết toán: Sử dụng chức năng in trong các phần mềm để in tờ<br />
khai và bảng kê phụ lục . Hồ sơ quyết toán thuế bao gồm tờ khai quyết toán và<br />
o Đối với các cá nhân sử dụng phần mềm QTTNCN in ra các tờ khai,<br />
bảng kê theo qui định (không có mã vạch).<br />
5<br />
<br />