Tài liệu luyện thi đại học: Tìm thời điểm - tìm khoảng thời gian trong dao dộng điều hòa
lượt xem 22
download
Tài liệu luyện thi đại học: Tìm thời điểm - tìm khoảng thời gian trong dao dộng điều hòa hướng dẫn giải nhanh bài tập về dao động điều hòa giúp học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức một cách nhanh nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu luyện thi đại học: Tìm thời điểm - tìm khoảng thời gian trong dao dộng điều hòa
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG GIÁO VIÊN NGUYỄN VĂN ĐỒNG TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC Chủ đề 1: TÌM THỜI ĐIỂM - TÌM KHOẢNG THỜI GIAN TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ MÔN LTĐH VẬT LÝ LUYỆN THI ĐẠI HỌC GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 1-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG Chủ đề 1: TÌM THỜI ĐIỂM - TÌM KHOẢNG THỜI GIAN TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ I- LÝ THUYẾT ỨNG DỤNG TÍNH CHẤT “ Một dao động điều hòa xem như hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên đường th ẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo ” ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN VẬT LÝ 1) Sự tương ứng giữa một dao động điều hòa và một chuyển động tròn đều. Một dao động điều hòa có dạng có thể được điểu diễn tương với một chuyển động tròn đều có: - Bán kính của đường tròn bằng với biên độ dao động: R = A - Vị trí ban đầu của vật trên đường tròn hợp với chi ều d ương trục Ox một góc - Tốc độ quay của vật trên đường tròn bằng R Bên cạnh cách biểu diễn trên, ta cần chú ý thêm: (cos) - Thời gian để chất điểm quay hết một vòng (360 0 hay 2 π ) là một chu kỳ T - Chiều quay của vật ngược chiều kim đồng hồ 2) Các ứng dụng: 2.1 Ứng dụng để viết phương trình dao động điều hòa. Ví dụ: Một lò xo có độ cứng K = 50 N/m đặt nằm ngang, một đầu c ố định vào t ường, đầu còn l ại g ắn vật khối lượng m = 500g. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng x = cm và truyền cho vật một vận tốc v = 10 cm/s theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật. Bài giải Tần số góc của dao động điều hòa: ω= = 10 rad/s x Biên độ dao động của vật được tính bởi công thức: A2 = x2 + v2/ω2 = 3 + 1 = 4 → A = 2 (cm) Tam giác vuông OxA có cos = /2 → = 300. Có hai vị trí trên đuờng tròn, mà ở đó đều có vị trí x = cm. Trên hình tròn thì vị trí B có = - 30 (hay = - π/6 ) tương ứng với trường hợp (1) vật dao động đi theo 0 chiều dương, còn vị trí A có = 300( hay = π/6 ) ứng với trường hợp (2) vật dao động đang đi theo chiều âm. Như vậy vị trí B là phù hợp với yêu cầu của đề bài. Vậy ta chọn = - π/6 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 2-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG và nghiệm của bài toán x = 2 cos (10t - π/6) (cm). Các bài toán áp dụng: 1) Một lò xo độ cứng K = 50 N/m treo thẳng đứng, đầu trên c ố đ ịnh vào t ường, đ ầu d ưới g ắn v ật m = 0,5 kg khi đó lò xo giãn ra một đoạn Δ l . Đưa vật về vị trí ban đầu lúc lò xo chưa bị giãn r ồi th ả cho v ật dao động. Chọn chiều dương từ trên xuống. Viết phương trình dao động của vật. HD: Δl = mg/K = 10 cm = A. ptdđ: x = 10 cos(10t + π)(cm.s) 2) Lò xo có chiều dài ban đầu là 30 cm. Khi treo vật m thì lò xo dài 40cm. Truy ền cho v ật khi đang n ằm cân bằng một vận tốc 40cm/s hướng thẳng lên. Chọn chiều dương hướng xuống. Vi ết ph ương trình dao đ ộng của vật. Lấy g = 10m/s2 HD: ω = = 10 rad/s, tại VTCB v = ω A → A = 4cm. ptdđ: x = 4 cos(10t + π/2) (cm) 2.2 Ứng dụng để tính khoảng thời gian. Phương pháp chung: • Bước 1: Vẽ vòng tròn lượng giác tâm O bán kính A( truc Ox là tr ục cos), Xác định vị trí M ban đầu của chất điểm dđđh trên trục Ox và điểm M’ tương ứng chuyển động tròn đều. Xác định vị trí N cuối của chất điểm dđđh trên trục Ox M O N x và điểm N’tương ứng chuyển động tròn đều. • Bước 2: Tính góc mà bán kính A quét được từ vị trí đầu M’ đến vị ∆ϕ N’ ᄋ trí cuối N’( theo chiều lượng giác) là: ∆ϕ = M ' ON ' M’ • Bước 3: Tính thời gian chất điển chuyển động tròn đều từ M’ đến N’ ( cũng là thời gian chất đi ểm dđđh từ M đ ến N ): ∆ϕ ∆ϕ t= = ω 2π T Ví dụ 1: Vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Tính: a) Thời gian vật đi từ VTCB đến A/2, từ vị trí +A/2 đến biên +A ( hoặc từ vị trí -A/2 đến biên - A ) b) Thời gian vật đi từ – A/2 đến A/2 theo chiều dương. c) Tính tốc độ trung bình của vật trong câu a Bài giải a) * Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến A/2, t ương ứng v ới v ật chuyển động trên đường tròn từ A đến B bán kính quét được một góc π ∆ϕ = như hình vẽ bên. 6 π C T T ∆ϕ ∆ϕ 6 t= = = = ω 2π 2π 12 T GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 3-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG * Thời gian vật đi từ A/2 đến A, tương ứng với vật chuyển đ ộng trên đ ường tròn t ừ B đến C bán kính quét π được một góc ∆ϕ ' = như hình vẽ bên. 3 π T T ∆ϕ ' ∆ϕ 3 t'= = = = ω 2π 2π T 6 b) Khi vật đi từ vị trí – A/2 đến A/2, tương ứng với vật chuyển động trên đường tròn từ A đến B bán kính quét được một góc π π π ∆ϕ = + = như hình vẽ bên. 3 6 2 π T T ∆ϕ ∆ϕ 2 t= = = = ω 2π 2π 4 T c) Tốc độ trung bình của vật: * Vtb = s/t = * Vtb = s/t = …………………….. Nhận xét : Các trường hợp đặc biệt T T T Thời gian vật đi từ biên đến VTCB ( hoặc từ VTCB đến biên ) : t = t = t = 4 4 4 O T Biên (VTCB) Biên t = T 2 Thời gian vật đi từ biên đến biên: t = 2 O Biên Biên (VTCB) T T t = t = A T 12 12 Thời gian vật đi từ VTCB đến x = : t= 12 2 A O A Biên + Biên − 2 (VTCB) 2 T T A A t = t = T 6 Thời gian vật đi từ + đến biên +A ( hoặc từ − đến biên –A) : t= 6 6 2 2 A O A (VTCB)+ -A − +A 2 2 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 4-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG A A T Thời gian vật đi từ VTCB đến hoặc đi từ đến biên A: t= 8 2 2 T T t =t = 8 8 O A (VTCB)+ +A 2 T T T T A 3 T t= t= t= t= Thời gian vật đi từ VTCB đến : t= 12 6 12 2 6 6 A 3 T O A 3+A Thời gian vật đi từ đến biên A: t= A 3 2 12 − + (VTCB) 2 2 T A 3 A T t= Thời gian vật đi từ − đến + : t= 4 4 2 2 A 3 O A − + (VTCB) +A 2 2 Ví dụ 2: Một bóng đèn ống được nối vào nguồn điện xoay chiều u = 120 2 cos100 π t(V). Biết rằng đèn chỉ sáng nếu hiệu điện thế hai cực U ≥ 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong 1s là: a) 1/3s b) 1s c) 2/3s d) 3/4s Bài giải Hình vẽ dưới đây mô tà những vùng (tô đậm) mà ở đó U ≥ 60 2 V khi đó đèn sáng. Vùng còn lại do U < 60 2 V nên đèn tắt. Mỗi vùng sáng ứng với một góc quay 1200. Hai vùng sáng có tổng góc quay là 2400. Chu kỳ của dòng điện : T = 1/50 s GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 5-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG Thời gian sáng của đèn trong 1 chu kỳ là: Nhận thấy: Vật quay một vòng 3600 hết một chu kỳ T Vậy khi vật quay 240 hết khỏng thời gian 0 t 240T 2T 1 Dùng quy tắc tam suất ta tính được : t = = = s 360 3 75 Thời gian sáng của đèn trong 1s là: Ta lý luận như sau, 1 chu kỳ có thời gian 1/50s Dùng quy tắc tam suất ta thấy như vậy trong 1s sẽ có 50 chu kỳ Một chu kỳ đèn sáng 1/75s. Vậy 50 chu kỳ thì đèn sáng 50/75 = 2/3 s Các bài toán áp dụng: 1) Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều 200V-50Hz. Hiệu đi ện th ế đ ể đèn sáng khi hi ệu đi ện thế tức thời giữa hai đầu đèn là 100 2 V. Xác định khoảng thời gian đèn sáng trong m ột chu kỳ c ủa dòng điện. A. 1/75 s B. 1/150 s C. 1/300 s D. 1/100 s HD: Mạng 200V, đây là U hiệu dụng. Như vậy U0 = 220 2 V 2) Lập biểu thức tính thời gian từ lúc vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm cho t ới v ị trí - A/2. Biết vật đã đổi chiều chuyển động một lần. ĐS: t = 5T/12 (T là chu kỳ dao động) 3)Lập biểu thức tính tốc độ trung bình từ lúc vật chuyển đ ộng qua v ị trí cân b ằng theo chi ều âm cho t ới vị trí + A/2. Biết vật đã đổi chiều chuyển động một lần. ĐS: Vtb = 30A/7T GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 6-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG II- LUYỆN TẬP π Câu 1. Với phương trình dao động điều hòa x = Acos( ω t + 2 )(cm), người ta đã chọn. A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu 2. Năng lượng dao động điều hoà : A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần Câu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà. Đo được 20 dao đ ộng trong th ời gian 10s. Chu kỳ dao động là: A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s π 1 Câu 4. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6cos ( πt+ ) (cm) ở thời điểm t = s thì vật ở vị trí nào và 2 3 có vận tốc bao nhiêu ? A. x = 0, v = 6πcm/s B. x = 3cm, v = -3π 3 cm/s C. x = -3 3 cm, v = -3 π cm/s D. x = 3cm, v = 3π 3 cm/s Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 500g , độ cứng của lò xo 50 N/m, dao động đi ều hoà v ới biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là: A. 0m/s B. 0,2m/s C. 2m/s D. 2cm/s Câu 6. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20πcm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy π2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, ch ọn g ốc th ời gian là lúc v ật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: π π A. x = 4 cos 2πt − cm B. x = 4 cos πt − cm 2 2 π π C. x = 4 cos 2πt + cm D. x = 4 cos πt + cm. 2 2 Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, (lấy π 2 = 10). Độ cứng của lò xo là: A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m. Câu 9. : Một vật có khối lượng 750g dao động đi ều hòa v ới biên đ ộ 4 cm, chu kì 2 s, (l ấy π 2 = 10 ). Năng lượng dao động của vật là: A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J π Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 5 cos( 2 π t + ) cm. Động năng của vật biến thiên 2 với chu kỳ là A. 0,5s B. 2s C. 0,25s D. 1s Câu11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos π t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ? GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 7-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG 5 A. - 5π cm/s B. 5π cm/s C.5 cm/s D. cm/s π Câu 12. Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = 3 A/2 thì độ lớn vận tốc là: A. v = Vmax B. v = Vmax /2 C. v = (vmax 3 ) /2 D. v = vmax / 2 Câu 13. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t- π /6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là: A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg Câu 14. Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2 π t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = 10cm là: (Cho π 2 = 10) A. - 4m /s2 B. 2m /s2 C. 9,8m /s2 D. - 10m /s2 Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở v ị trí x = 8cm thì v ật có v ận t ốc 12 π cm /s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s Câu 16. Chọn câu đúng: Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì: A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động C. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. Câu 17. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = π s, khi qua v ị trí cân b ằng t ốc đ ộ c ủa v ật là 10 cm/s. Biên đ ộ của vật có giá trị nào sau đây? A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 5π cm Câu 18. Một vật dao động điều hoà với biện độ A. Tại thời điểm động năng của vật bằng ba lần thế năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu? A A 3 A A A. cm B. cm C. D. cm 2 2 3 2 Câu 19 . Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng CD quanh vị trí cân bằng O. Trong giai đoạn chuyển động nào thì vận tốc và gia tốc của vật ngược hướng với nhau? A. Từ C đến D B. Từ D đến C C. Từ C đến O D. Từ O đến D Câu 20. Phát biểu nào sao đây về động năng và thế năng trong dao đ ộng đi ều hoà c ủa con l ắc lò xo không đúng? A/ Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B/ Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C/ Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. * D/ Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 21. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ c ứng K v ật nh ỏ kh ối l ượng m. khi v ật ở v ị trí cân bằng lò xo dãn ∆l = 4cm. lấy g = Π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của vật là A/ 0.04 s B/ 0.4s C. 98.6s D. 4s Câu 22. Một con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m dao động đi ều hoà theo ph ương ngang v ới biên đ ộ A= 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3cm là : A. 0,125J B. 800J C. 0,045J D. 0,08J Câu 23. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 6s thì động năng biến thiên với chu kỳ: A. 2 s B. 0 C. 12 s D. 3 s π Câu 24. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4 πt + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển 4 1 động theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó s li độ và chiều chuyển động của vật là: 24 A. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều âm B. x = 0 và chuyển động theo chiều âm. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 8-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. D. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 25. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà từ vị trí cao nhất đ ến v ị trí thấp nhất cách nhau 8cm mất 1s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua li độ x = 2 2 (cm) theo chiều dương, phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos ( π t - π /4) cm B. x = 4cos ( π t + π /4) cm C. x = 4 cos (2 π t+ π /4) cm D. x = 8cos( π t - π /4) cm Câu 26. Cho một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 4sin(2 π t + π /3)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 là A. t = 1/3 s B. t = 5/6 s C. t = -1/6 s D. t = 1 s Câu 27. Một vật dao động điều hoà, độ lớn của cực đại vận tốc và gia tốc lần lượt là v 0 và a0. Chu kỳ và biên độ của dao động điều hoà là: v0 2 v0 a0 a0 A. T = 2π ; A = B. T = 2π ; A = 2 a0 a0 v0 v0 2 v0 a0 a0 v0 C. T = 2π ; A = 2 D. T = 2π ; A = a0 v0 v0 a0 Câu 28. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động đi ều hoà , tỉ số gi ữa đ ộ l ớn c ủa l ực đàn h ồi l ớn nh ất và nh ỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng: A. hai lần biên độ B. ba lần biên độ C. bốn lần biên độ D. 3/2 lần biên độ Câu 29. Vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5sin (10 πt – π/3) cm, vào thời điểm t(s) vật có li độ x = 4cm thì vào thời điểm t + 0,1 (s) vật có li độ: A. - 4cm B. -2 cm C. 3cm D. 2cm Câu 30. Treo quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì chu kì là 3s, thay m1 bằng quả cầu khác có khối lượng m2 thì chu kì 4s. Nếu treo đồng thời hai quả cầu thì chu kì dao động là A.5s. B. 7s. C. 3,5s. D. 12s. Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m,v ật có kh ối l ượng 25g, l ấy g =10m/s 2,ban đầu người ta nâng vật lên cao sao cho lò xo không biến dạng r ồi sau đó th ả nh ẹ cho v ật dao đ ộng,ch ọn g ốc th ời gian lúc vật bắt đầu dao động, trục thẳng đứng,chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động c ủa vật là: A. x =2,5cos(0,05t+ π )cm B.x = 2,5cos(20t + π )cm π π C.x = 25cos(20t - )cm D.x = 2,5cos(20t + )cm 2 2 Câu 41. Con lắc lò xo treo dao động theo phương thẳng đứng với vận tốc v = 120sin10t(cm/s), kh ối l ưọng v ật nặng m = 100g,lấy g = 10m/s2.khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là: A.0 B.0,2N C.1N D.2,2N Câu 42. con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian ngắn nh ất đ ể con l ắc di 1 chuyển từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng mất s , tần số dao động của con lắc bằng: 2 A. 1Hz B. 2Hz C. 0,5Hz D. 0,25Hz Câu 43. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật x 2π π 2π π A A. x = Acos( t+ ) B. x = Asin( t+ ) T 2 T 2 2π 2π O T C. x = Acos t D. x = Asin t t T T -A Câu 44. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên đ ộ 5cm. Bi ết trong m ột chu kỳ, kho ảng th ời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s 2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 9-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz Câu 45 . Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua v ị trí cân b ằng thì t ốc đ ộ c ủa nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc c ủa nó có đ ộ l ớn là 340cm/s 2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 46. Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. * B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 2π Câu 47. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ 3 t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x cm lần thứ 2011 tại thời điểm : A.3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. Câu 48. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có m ột đầu c ố đ ịnh, đ ầu kia g ắn v ới vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m 2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m 1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chi ều dài c ực đại l ần đ ầu tiên thì kho ảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 3,2 cm. C. 5,7 cm. D. 2,3 cm. Câu 49. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong th ời gian 31,4 s ch ất đi ểm th ực hi ện đ ược 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất đi ểm đi qua v ị trí có li đ ộ 2 cm theo chi ều âm v ới t ốc đ ộ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là π π A. x = 6 cos(20t + ) (cm) B. x = 6 cos(20t − ) (cm) 6 6 π π C. x = 4 cos(20t + ) (cm) D. x = 4 cos(20t − ) (cm) 3 3 Câu 50. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên đ ộ 5 cm. Bi ết trong m ột chu kì, kho ảng th ời T gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là . Lấy π2=10. Tần số dao động 3 của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. T αT 1200 a 1 Gợi ý giải. Theo đề bài ta có góc quét: = ⇒ α = 1200 . Ta lại có: sin = = 3 360 4 a max 2 a max 200 ⇒ a max = 2a = 200cm / s 2 . Vì a max = ω2 A = 4π2f 2 A ⇒ f = = = 1Hz 4π A2 4.10.5 Câu 51. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 52. Vât nhỏ cua môt con lăc lò xo dao đông điêu hoà theo phương ngang, môc thế năng tai vị tri ́ cân băng. Khi ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ gia tôc cua vât có độ lớn băng môt nửa độ lớn gia tôc cực đai thì tỉ số giữa đông năng và thế năng cua vât là ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ 1 1 A. 3 B. C. D. 2 3 2 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 10-
- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG 2 1 2 1 W A Gợi ý giải. Theo đề bài: a = ω A mà: |a|=ω2|x| ⇒ x = A , Vậy: đ = − 1 = 3 2 2 Wt x GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN ĐỒNG Page- 11-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu luyện thi đại học_ Môn toán
9 p | 1482 | 801
-
Tài liệu luyện thi Đại học môn Hóa học năm 2013-2014
461 p | 513 | 220
-
Tài liệu luyện thi Đại học - Môn Tiếng Anh
10 p | 567 | 151
-
Tài liệu luyện thi đại học, cao đẳng - Chuyên đề este & lipit
11 p | 511 | 131
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh (Test 1)
3 p | 421 | 123
-
Tài liệu luyện thi đại học môn sinh - Trắc nghiệm sinh học 12
33 p | 328 | 94
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 39
3 p | 466 | 85
-
Tài liệu luyện thi Đại học - READING COMPRENSION SKILLS
5 p | 555 | 85
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - The Environment 1
2 p | 317 | 79
-
Tài liệu luyện thi Đại học - Môn Tiếng Anh: vocabulary – family and friends
2 p | 343 | 76
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 40
3 p | 249 | 62
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - The Environment 2
2 p | 444 | 52
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 18
1 p | 214 | 45
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - Đề 1
4 p | 178 | 13
-
Tài liệu luyện thi Đại học 2012- 2013
66 p | 144 | 12
-
Môn Địa lý - Tài liệu luyện thi Đại học - Cao đẳng: Phần 2
82 p | 95 | 6
-
Môn Địa lý - Tài liệu luyện thi Đại học - Cao đẳng: Phần 1
73 p | 87 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn