Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác thường gặp
lượt xem 5
download
"Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác thường gặp" bao gồm kiến thức trọng tâm, hệ thống ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm tự luyện chủ đề phương trình lượng giác thường gặp, có đáp án và lời giải chi tiết. Hy vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích giúp thầy cô và các em trong quá trình giảng dạy và học tập của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác thường gặp
- CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Loại 1: Phương trình thuần nhất với sin kx và cos kx Dạng phương trình: a sin kx b cos kx c . Cách giải: Chia hai vế phương trình cho a 2 b 2 , ta được a b c sin kx cos kx . a b2 2 a b 2 2 a b2 2 2 2 a b a b Do 1 nên đặt cos sin . a b a b a 2 b2 a 2 b2 2 2 2 2 c c Khi đó phương trình trở thành cos sin x sin cos x sin x . a b 2 2 a b2 2 Đây là phương trình sơ cấp đã biết cách giải. c Điều kiện có nghiệm: 1 a 2 b2 c2 a b 2 2 2) Loại 2: Phương trình đẳng cấp bậc hai với sin x và cos x Dạng phương trình: a.sin 2 x b.sin x cos x c.cos 2 x 0 Cách giải: Thực hiện 2 bước sau - Bước 1: Kiểm tra cos x 0 có là nghiệm của phương trình hay không. - Bước 2: Khi cos x 0 , chia hai vế phương trình cho cos 2 x ta thu được phương trình a tan 2 x b tan x c 0 . Đây là phương trình bậc hai đối với tan x mà ta đã biết cách giải. Chú ý: - Với phương trình dạng a.sin 2 x b.sin x cos x c.cos 2 x d ta làm như sau: Phương trình a sin 2 x b sin x cos x c cos 2 x d.1 a sin 2 x b sin x cos x c cos 2 x d sin 2 x cos 2 x a d sin 2 x b sin x cos x c d cos 2 x 0 . - Ngoài cách giải trên ta có thể áp dụng công thức góc nhân đôi và công thức hạ bậc đưa về phương trình đã xét ở loại 1. 1 cos 2x 1 1 cos 2x Cụ thể, a.sin 2 x b.sin x cos x c.cos 2 x 0 a. b.sin 2x c. 0 2 2 2 3) Loại 3: Phương trình đẳng cấp bậc ba với sin x và cos x Dạng phương trình: a.sin 3 x b.sin 2 x.cos x c.sin x.cos 2 x d.cos 3 x 0 Cách giải: Thực hiện 2 bước sau Trang 1
- - Bước 1: Kiểm tra cos x 0 có là nghiệm của phương trình hay không. - Bước 2: Khi cos x 0 , chia hai vế phương trình cho cos3 x ta thu được phương trình a. tan 3 x b.tan 2 x c. tan x d 0 . Chú ý: Với phương trình đẳng cấp bậc ba khuyết hệ số chẵn (bậc 3-1) thì cách giải hoàn toàn tương tự. sin 3 x sin x 1 1 a.sin 3 x b.sin x c.cos x d.cos 3 x 0 a. 3 b . 2 c. d 0 cos x cos x cos x cos 2 x a.tan 3 x b. tan x. 1 tan 2 x c. 1 tan 2 x d 0 . 4) Loại 4: Phương trình có chứa sin x cos x Dạng phương trình: a. sin x cos x b.sin x.cos x c 0 Cách giải: Đặt t sin x cos x 2 sin x 2 t 2 4 t2 1 1 t2 Lại có t 2 1 2sin x.cos x sin x.cos x hoặc sin x.cos x . 2 2 t Thay vào phương trình ta dễ dàng tìm được t, suy ra sin x x 4 2 5) Loại 5: Phương trình có chứa tan x cot x Dạng phương trình: a tan 2 x cot 2 x b tanx cotx c 0 . 1 2 sin x cos x sin x.cos x sin 2x Cách giải: Đặt t tanx cotx cos x sin x sin 2 x cos 2 x cos 2x sin x.cos x sin 2x Lại có t 2 tan 2 x cot 2 x 2 tan 2 x cot 2 x t 2 2 Thay vào phương trình ẩn t, tìm được t rồi suy ra x. 6) Loại 6: Một số các phương trình đối xứng tương tự Dạng phương trình: a sin 4 x cos 4 x b sin 2x c 0 Dạng phương trình: a sin 4 x cos 4 x b cos 2x c 0 Dạng phương trình: a sin 6 x cos6 x b sin 2x c 0 Dạng phương trình: a sin 6 x cos 6 x b cos 2x c 0 Dạng phương trình: a sin 4 x b cos 4 x c.cos 2x d 0 II. HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA Dạng 1: Phương trình thuần nhất đối với sin x và cos x Trang 2
- Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: 6 a) cos x 3 sin x 2 b) sin x cos x 2 Lời giải: 1 3 2 2 a) cos x 3 sin x 2 cos x sin x cos x 2 2 2 3 2 7 x 3 4 k2 x 12 k2 k Z . x k2 x k2 3 4 12 6 1 1 3 3 b) sin x cos x cos x sin x cos x 2 2 2 2 4 2 5 x 4 6 k2 x 12 k2 k Z x k2 x k2 4 6 12 Ví dụ 2. Giải các phương trình sau a) 3 cos 3x sin 3x 2 b) sin x cos x 2 sin 5x Lời giải: 3 1 2 2 a) 3 cos 3x sin 3x 2 cos 3x sin 3x cos 3x 2 2 2 6 2 5 2 3x 6 4 k2 x 36 k 3 k Z 3x k2 x k 2 6 4 36 3 1 1 b) sin x cos x 2 sin 5x cos x sin x sin 5x sin x sin 5x 2 2 4 5x x 4 k2 x 16 k 2 k Z 5x x 2k x 3 k 4 24 3 Ví dụ 3. Giải các phương trình sau a) 3 1 sin x 3 1 cos x 3 1 0 b) 2 3 sin 2x sin 2x 1 Lời giải: a) 3 1 sin x 3 1 cos x 3 1 0 3 sin x cos x sin x cos x 3 1 0 3 1 6 cos x 2 sin x 3 1 0 3 cos x sin x 4 4 4 4 2 Trang 3
- 6 2 6 2 cos x cos x 4 6 4 12 4 5 x 12 12 k2 x 3 k2 k Z x 5 k2 x k2 12 12 2 Vậy phương trình có nghiệm x k2 , x k2 , k Z . 3 2 1 b) 3 sin 2x sin 2x 1 3 sin 2x cos 2x 1 cos 2x 2 3 2 2x 3 3 k2 x k k Z 2x k2 x k 3 3 3 Vậy phương trình có nghiệm x k , x k , k Z 3 Ví dụ 4. Giải các phương trình sau 1 a) 3sin 3x 3 cos 9x 1 4sin 3 3x b) sin 4 x cos 4 x 4 4 Lời giải: a) 3sin 3x 3 cos 9x 1 4sin 3 3x 3 cos 9x 3sin 3x 4sin 3 x 1 2 9x k2 x k 1 6 3 54 9 3 cos 9x sin 9x 1 cos 9x 6 2 9x k2 x k 2 6 3 18 9 2 2 Vậy phương trình có nghiệm x k , x k , k Z 54 9 18 9 1 1 1 b) Ta có sin 4 x cos 4 x sin 4 x cos x sin x 4 4 4 4 4 1 1 sin 2 x 1 cos 2 x 1 2sin x cos x 2 4 4 1 sin 2 x 1 cos 2 x .2sin x cos x 2 2sin x cos x 4 sin 2 x sin 2 x cos 2 x sin x cos x 1 sin x cos x sin 2 x sinxcosx sinx cos x sin x 0 2 sin x cos x 0 4 sin x 0 x k x k cos x 0 x k x k 4 4 2 4 Trang 4
- Vậy phương trình có nghiệm x k , x k , k Z 4 Ví dụ 5. Giải các phương trình sau a) cos 7x sin 5x 3 cos 5x sin 7x b) tan x 3cot x 4 sin x 3 cos x Lời giải: a) cos 7x sin 5x 3 cos 5x sin 7x cos 7x 3 sin 7x 3 cos 5x sin 5x 7x 5x k2 x k 6 12 2 cos 7x 2 cos 5x k Z 3 6 7x 5x k2 x k 6 72 6 Vậy phương trình có nghiệm x k , x k , k Z 12 72 6 b) Điều kiện: sin x, cos x 0 PT tan x 3cot x 4 sin x 3 cos x sin x cos x 3 cos x sin x 4 sin x 3 cos x 0 sin 2 x 3cos 2 x sin x cos x 4 sin x 3 cos x 0 sin x 3 cos x sinsinx x cos 3 cos x x 4 0 2 sin x 4sin x cos x cos x sin x sin 2x 3 6 3 0 2 cos x 0 6 sin x cos x sin x cos x x k x k 6 2 3 cos x 6 0 2x x k2 x k2 (thỏa mãn) 3 3 sin x sin 2x 0 3 2x x k2 x 4 k 2 3 9 3 4 2 Vậy phương trình có nghiệm x k , x k2 , x k , k Z . 3 3 9 3 Ví dụ 6. Giải các phương trình sau 3 1 cos 2x 1 a) cos x b) sin 2x sin 2 x 2 sin x 2 Lời giải: a) Điều kiện: sin x 0 3 1 cos 2x PT cos x 3 3 cos 2x 2sin x cos x sin 2x 3 cos 2x 3 2 sin x 2x k2 x k 3 6 6 cos 2x k Z 6 2 2x k2 x k 6 6 6 Trang 5
- Vậy phương trình có nghiệm x k , x k , k Z 6 1 1 1 1 b) sin 2x sin 2 x sin 2x 1 2sin 2 x sin 2x cos 2x sin 2x cos 2x 0 2 2 2 2 1 1 sin 2x 2 cos 2x 0 cos 2x 0 2x k x k 5 5 2 4 2 2 2 2 1 1 ( Với sin , cos 2 ). Vậy phương trình có nghiệm x k k Z 5 5 4 2 2 2 2 Ví dụ 7. Giải các phương trình sau 1 2 6 a) cos x 3 sin x b) cos 7x 3 sin 7x 2 0, x ; cos x 5 7 Lời giải: a) ĐKXĐ: cos x 0 cos x 3 sin x 1 cos x cos 2 x 1 3 sin x 0 3 sin x sin 2 x 0 sin x 3 sin x 0 sin x 0 x k k Z Vậy phương trình có nghiệm k , k Z 3 5 x k2 x k2 2 3 4 12 b) cos 7x 3 sin 7x 2 0 cos x 3 2 x 3 k2 x 13 k2 3 4 12 2 6 5 5 Do x ; x . Vậy x là nghiệm cần tìm. 5 7 12 12 Ví dụ 8. Giải các phương trình sau 6 a) 2 sin15x 3 cos 5x sin 5x 0 b) sin x 3 cos x 4 sin x 3 cos x 1 Lời giải: 3 1 a) PT cos 5x sin 5x sin15x sin 5x sin 15x 2 2 3 k 3 5x 15x k2 x 60 10 5x 15x k2 x k 3 15 5 k k Vậy nghiệm của PT là: x , x , k Z 60 10 15 5 Trang 6
- b) Đặt t sin x 3 cos x 2sin x t 2; 2 , t 1 ta có 3 6 t 1 PT t 4 t 2 t 6 4t 4 t 2 3t 2 0 tm t 1 t 2 x k2 x k2 1 3 6 6 + Với t 1 sin x 3 2 x 5 k2 x k2 3 6 2 + Với t 2 sin x 1 x k2 x k2 3 3 2 6 Vậy PT có nghiệm là: x k2, x k2 k Z 6 2 Ví dụ 9. Giải các phương trình sau 3 cos x 2sin x.cos x a) 3 sin x cos x b) 3 3 sin x cos x 1 2 cos 2 x sinx 1 Lời giải: a) Đặt t 3 sin x cos x 2sin x t 1, t 2; 2 ta có: 6 1 13 t tm 1 13 3 2 PT t t t 3 0 2 sin x t 1 1 13 6 4 t 2 loai 2 1 13 x arcsin k2 6 4 k Z 5 1 13 x arcsin k2 6 4 sin x 1 b) ĐK: 2 cos x sinx 1 2 sin x sinx 1 0 2 2 1 sin x 2 Với điều kiện trên PT cos x sin 2x 3 cos 2x sin x cos x 3 sin x sin 2x 3 cos 2x 2 cos x cos 2x x k2, x k 3 6 2 18 3 2 Kết hợp điều kiện: Vậy PT có nghiệm là: x k k Z 18 3 Ví dụ 10. Giải các phương trình sau 1 cos x cos 2x cos 3x 2 a) 2 cos 2 x cos x 1 3 3 3 sin x b) cos 2x 3 sin 2x 3 sin x cos x 4 0 Lời giải: Trang 7
- 1 a) ĐK: cos x 1, cos x . Với ĐK trên: 2 1 cos 2x cos x cos 3x 2 PT cos 2x cos x 3 3 3 sin x 2 cos 2 x 2 cos 2x.cos x 2 2 cos x cos x cos 2x 2 cos 2x cos x 3 3 sin x 3 cos x cos 2x 3 3 sin x 3 x k2 3 cos x sin x 3 sin x sin 3 3 x k2 loai 3 Vậy nghiệm của PT là x k2 k Z . b) PT cos 2x sin x 2 0 1 2 sin 2 x sin x 2 0 3 6 6 6 2 sin 2 x sin x 3 0 sin x 1 x k2 6 6 6 3 Vậy x k2 k Z 3 Ví dụ 11. Giải các phương trình sau a) sin 8x cos 6x 3 sin 6x cos8x b) 2sin 2 x 3 sin 2x 3 Lời giải: a) PT sin 8x 3cox8x 3 sin 6x cos 6x sin 8x sin 6x 3 6 8x 3 6x 6 k2 x 4 k 8x 6x k2 x k 3 6 12 7 k Vậy nghiệm của PT là: x k , x k Z . 4 12 7 b) PT 2 sin 2 x 1 3 sin 2x 2 3 sin 2x cos 2x 2 sin 2x 1 6 2x k2 x k 6 2 3 Vậy nghiệm của PT là: x k k Z 3 Ví dụ 12. Giải các phương trình sau 3 1 a) 8 cos x b) 3 cos 2x sin 2x 2 sin 2x 2 2 sin x cos x 6 Lời giải: a) Đk: sin 2x 0 . Khi đó: PT 8cos x.sin x.cos x sin x 3 cos x Trang 8
- 4 cos x.sin 2x sin x 3 cos x 2 sin 3x sin x sin x 3 cos x 2 3x x k2 2 3 2sin 3x sin x 3 cos x sin 3x sin x 3 3x x k2 3 x 3 k tm x k 12 2 k Vậy nghiệm của PT là: x k , x , k Z . 3 12 2 b) PT 2 cos 2x 2sin 2x 2 2 cos 2x cos 6 6 6 4 4 5 2x 12 4 k2 x 3 k k Z 2x k2 x k 12 4 12 Ví dụ 13. Giải các phương trình sau a) 3 sin 2x sin x cos 2x cos x 2 b) 8sin 2 2x.cos 2x 3 sin 2x cos 2x Lời giải: a) PT 3 sin 2x cos 2x 3 sin x cos x 2 cos 2x sin x 1 3 6 sin x 6 0 x k 2 6 1 2sin x sin x 1 6 6 1 x sin x k2, x k2 6 2 3 Vậy PT có nghiệm là: x k , x k2 , x k2 k Z 6 3 b) PT 4 sin 2x sin 4x 3 sin 2x cos 2x 2 cos 2x cos 6x 3 sin 2x cos 2x 6x 2x k2 3 3 sin 2x cos 2x 2 cos 6x cos 2x cos 6x 3 6x 2x k2 3 k x 12 2 x k 24 4 k k Vậy nghiệm của PT là: x , x k Z 12 2 24 4 Trang 9
- Dạng 2: Phương trình đẳng cấp bậc hai, bậc ba Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 2sin 2 x sin x.cos x 3cos 2 x 0 b) 2sin 2 x 3sin x.cos x cos 2 x 0 Lời giải: a) PT 2 sin 2 x 2 sin x.cos x 3sin x.cos x 3cos 2 x 0 2sin x sin x cos x 3cos x sin x cos x 0 sin x cos x 2 sin x 3cos x 0 tanx 1 x k sin x cos x 4 3 k Z 2 sin x 3cos x tanx x arctan 3 k 2 2 b) PT 2sin 2 x 2sin x.cos x sin x.cos x cos 2 x 0 2 sin x sin x cos x cos x sin x cos x 0 sin x cos x 2sin x cos x 0 tan x 1 x k sin x cos x 4 1 k Z 2 sin x cos x tanx x arctan 1 k 2 2 Ví dụ 2. Giải các phương trình sau a) sin 2 x 10 sin x.cos x 21cos 2 x 0 b) 2sin 2 x 5sin x.cos x 3cos 2 x 0 Lời giải: a) PT sin 2 x 3sin x.cos x 7 sin x.cos x 21cos 2 x 0 sin x sin x 3cos x 7 cos x sin x 3cos x 0 sin x 3cos x sin x 7 cos x 0 sin x 3cos x tan x 3 x arctan 3 k k Z 2sin x 7 cos x tan x 7 x arctan 7 k b) PT 2sin 2 x 2sin x.cos x 3sin x.cos x 3cos 2 x 0 2sin x sin x cos x 3cos x sin x cos x 0 sin x cos x 2sin x 3cos x 0 tan x 1 x k sin x cos x 4 3 k Z 2 sin x 3cos x tan x x arctan 3 k 2 2 Ví dụ 3. Giải các phương trình sau a) sin 2 x 1 3 sinx.cos x 3 cos 2 x 0 b) 3sin 2 x 4sin 2x 4 cos 2 x 0 Lời giải: a) PT sin 2 x sin x.cos x 3 sin x.cos x 3 cos 2 x 0 Trang 10
- sin x sin x cos x 3 cos x sin x cos x 0 sin x cos x sin x 3 cos x 0 x k sin x cos x tanx 1 4 k Z (Do cos x 0 không là nghiệm). sin x 3 cos x tanx 3 x k 3 b) Phương trình đã cho tương đương với 3sin 2 x 8sin x cos x 4 cos 2 x 0 3sin 2 x 6sinx .cosx 2 sin x.cos x 4 cos 2 x 0 3sin x sin x cos x 2 cos x sin x cos x 0 sin x cos x 3sin x 2 cos x 0 tan x 1 x k sin x cos x 4 2 k Z 3sin x 2 cos x tan x x arctan 2 k 3 3 Ví dụ 4. Giải các phương trình sau a) 3sin 2 x 8sin x.cos x 8 3 9 cos 2 x 0 b) 3sin 2 x 4 sin x.cos x 5cos 2 x 2 Lời giải: a) PT 3sin 2 x 9 cos 2 x 8sin x.cos x 8 3 cos 2 x 0 3 sin x 3 cos x sin x 3 cos x 8cos x sin x 3 cos x 0 sin x 3 cos x 3sin x 3 3 8 cos x 0 sin x 3 cos x tanx 3 x 3 k k Z 3sin x 3 3 8 cos x tanx 3 8 3 x arctan 3 8 k 3 ( Do cos x 0 không là nghiệm) b) PT 3sin 2 x 4sin x.cos x 5cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x sin 2 x 4sin x.cos x 3cos 2 x 0 sin 2 x sin x.cos x 3sin x.cos x 3cos 2 x 0 sin x sin x cos x 3cos x sin x cos x 0 sin x cos x sin x 3cos x 0 sin x cos x tanx 1 x k 4 k Z sin x 3cos x tanx 3 x arctan 3 k Ví dụ 5. Giải các phương trình sau a) 4sin 2 x 3 3 sin x.cos x 2 cos 2 x 4 b) cos 2 x 3 sin 2x 1 sin 2 x Lời giải: a) PT 4sin 2 x 3 3 sin x.cos x 2 cos 2 x 4 sin 2 x cos 2 x 3 sin x.cos x 2 cos 2 x 0 Trang 11
- x k cos x 0 2 k Z 3 sin x 2 cos x x arctan 2 k 3 sin x 0 b) PT cos 2 x 3 sin 2x sin 2 x cos 2 x sin 2 x 3 sin x.cos x sin 2 x sin x 3 cos x x k x k k Z tan x 3 x k 3 Ví dụ 6. Giải các phương trình sau 1 a) 4sin x 6 cos x cos x 3 b) 4 sin x.cos x 4sin 2 x 2 sin x cos x 1 2 2 Lời giải: a) ĐK: cos x 0 PT 4 sin x.cos x 6 cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x 4sin x.cos x 5 cos 2 x 0 tanx 1 x k sin x cos x sin x 5 cos x 0 4 k Z tanx 5 x arctan 5 k b) PT 4sin 2 x 4sin 2 x 2 cos x cos x sin 2 x cos 2 x 7 sin 2 x cos 2 x 0 VN Ví dụ 7. Giải các phương trình sau a) sin x 4 sin 3 x cos x 0 b) 2sin 3 x cos x Lời giải: a) Phương trình đã cho tương đương với sinx cosx sin 2 x cos 2 x 4sin 3 x 0 3sin 3 x cos3 x sin x.cos 2 x sin 2 x.cos x 0 sin x cos x 3sin 2 x 2sin x.cos x cos 2 x 0 sin x cos x 2sin x sin x 2sin x.cos x cos x 0 2sin x sinx cosx 0 L 2 2 2 2 2 tanx 1 x k k Z 4 b) PT 2 sin 3 x cos x sin 2 x cos 2 x 2sin 3 x sin 2 x.cos x cos 3 x 0 sin x cos x sin 2 x sin x.cos x cos 2 x 0 sin x cos x 0 x k k Z 4 (Do sin 2 x sin x.cos x cos 2 x 0 ) Ví dụ 8. Giải các phương trình sau Trang 12
- a) 2 cos3 x sin 3x b) 4 cos3 x 2sin 3 x 3sin x 0 Lời giải: a) Ta có 2 cos3 x sin 3x 2 cos3 x sin x.cos 2x cos x.sin 2x sin x cos 2 x sin 2 x 2cos 2 x sin x cos x 0 cos x sin x sin 2 x sin x.cos x 2 cos 2 x 0 cos x sin x sin x 2 cos x 0 2 1 2 cos 2 x sin x cos x 0 cos 2 x cos x 0 4 5 5 4 cos x 0 x 4 k 4 k Z x cos x 0 k 2 Vậy phương trình có họ nghiệm: x k , x k , k Z 2 4 b) 4 cos3 x 2 sin 3 x 3sin x 0 4 cos x 4 cos x.sin 2 x 2sin x 2 sin x.cos 2 x 3sin x 0 4 cos x sin x 4 cos x.sin 2 x 2sin x.cos 2 x 0 cos x sin x 4cos x.sin x sin x cos x 3cos x 1 2sin x.cos x 0 cos x sin x 1 sin x.cos x 3cos 2 x 0 cos x sin x 4 cos 2 x sin x.cos x sin 2 x 0 cos x sin x 0 2 cos x 0 x k k Z 4 4 Ví dụ 9. Giải các phương trình sau a) sin x.sin 2x sin 3x 6 cos 3 x b) cos3 x sin 3 x cos x sin x Lời giải: a) sin x.sin 2x sin 3x 6 cos3 x 2 sin 2 x cos x 3sin x 4 sin 3 x 6 cos x 1 sin 2 x 8sin 2 x.cos x 6 cos x 4sin 3 x 3sin x 0 2 cos x sin x 4sin 2 x 3 0 2 1 cos x sin x 1 2 cos 2x 0 cos x 1 2 cos 2x 0 5 5 cos x 0 x 2 k 2 1 k Z với cos , sin cos 2x 1 x k 5 5 2 3 Vậy phương trình có họ nghiệm x k , x k , k Z 2 3 b) cos3 x sin 3 x cos x sin x cos x sin x cos 2 x sin x.cos x sin 2 x cos x sin x cos x sin x 1 sin x.cos x cos x sin x sin x.cos 2 x sin x 1 sin x.cos x sin x Trang 13
- sin x 2 sin x.cos x cos 2 x 0 sin x 2sin 2 x sin x.cos x cos 2 x 0 sin x 0 x k k Z Vậy phương trình có họ nghiệm x k k Z Ví dụ 10. Giải các phương trình sau a) 6sinx 2 cos3 x 5sin 2x.cos x b) cos3 x sin x 3sin 2 x.cos x 0 Lời giải: a) 6sinx 2 cos3 x 5sin 2x.cos x cos3 x 5sin x.cos 2 x 3sin x 0 cos x 1 sin 2 x 5sin x.cos 2 x 3sin x 0 cos x sin x cos x.sin 2 x sin x.cos 2 x 4sin x.cos 2 x 2sin x 0 cos x sin x 1 3cos x.sin x 2sin 2 x 0 cos x sin x cos 2 x 3sin x.cos x 3sin 2 x 0 cos x sin x 0 2 cos x 0 x k k Z 4 4 Vậy phương trình có họ nghiệm x k k Z 4 b) cos3 x sin x 3sin 2 x.cos x 0 cos x cos 2 x sin 2 x sin x 2sin x.cos x 1 0 cos x cos x sin x cos x sin x sin x cos x sin x 0 2 cos x sin x cos 2 x sin x.cos x sin x.cos x sin 2 x 0 cos x sin x 0 2 cos x 0 x k k Z 4 4 Vậy phương trình có họ nghiệm x k k Z . 4 Ví dụ 11. Giải các phương trình sau a) cos3 x 4sin 3 x 3cos x.sin 2 x sin x 0 b) 4sin 3 x 3cos3 x 3sin x sin 2 x cos x 0 Lời giải: a) cos3 x 4 sin 3 x 3cos x.sin 2 x sin x 0 cos x 3sin x 4 sin x.cos 2 x 4 sin 2 x.cos x 0 3cos x 3sin x 4sin x.cos x sin x cos x 8sin 2 x.cos x 4 cos x 0 sin x cos x 3 4 cos 2 x 0 2 cos x 2 cos 2x 1 0 4 3 cos x 4 0 x k 4 k Z 1 x k cos 2x 2 6 3 Vậy phương trình có họ nghiệm x k , x k , k Z 4 6 b) 4sin 3 x 3cos 3 x 3sin x sin 2 x cos x 0 4sin x 1 cos 2 x 3cos x 1 sin 2 x 3sin x sin 2 x.cos x 0 Trang 14
- sin x 4 sin x.cos 2 x 3cos x 4 sin 2 x.cos x 0 sin x cos x 4sin x cos x sin x cos x 8sin 2 x cos x 4 cos x 0 sin x cos x 1 4 cos 2 x 0 2 cos x 2 cos 2x 1 0 4 cos x 4 0 x 4 k k Z 1 x k cos 2x 2 3 Vậy phương trình có họ nghiệm x k , x k k Z . 4 3 Ví dụ 12. Giải các phương trình sau 3 1 a) tan x.sin 2 x 2sin 2 x 3 cos 2x sin x cos x b) 2sin x 2 3 cos x cos x sin x Lời giải: a) Điều kiện: cos x 0 tan x.sin 2 x 2 sin 2 x 3 cos 2x sin x.cos x sin 3 x 2 sin 2 x.cos x 3sin x.cos 2 x 3cos x cos 2 x sin 2 x 0 sin 3 x sin 2 x.cos x 3sin 2 x.cos x 3sin x.cos 2 x 3cos x cos 2 x sin 2 x 0 sin x cos x sin 2 x 3cos 2 x 0 2 cos x 2 cos 2x 1 0 4 3 cos x 4 0 x 4 k k Z (thỏa mãn) 1 x k cos 2x 2 3 3 Vậy phương trình có họ nghiệm x k , x k , k Z 4 3 3 1 b) 2 sin x 2 3 cos x sin x, cos x 0 cos x sin x 2sin x.cos x sin x 3 cos x 3 sin x cos x 2sin 2 x.cos x 2 3 sin x.cos 2 x 3 sin x cos x 0 cos 2 sin 2 x 1 3 sin x 2 cos 2 x 1 0 cos 2x cos x 3 sin x 0 cos 2x 0 x k 4 2 cos 2x.cos x 0 cos x 0 k Z (thỏa mãn) 6 x 6 k 3 Vậy phương trình có họ nghiệm x k , x k , k Z 4 2 3 Ví dụ 13. Giải các phương trình sau Trang 15
- a) 4 sin 3 x.cos 3x 4cos3 x.sin 3x 3 3 cos 4x 3 b) sin 3 x cos 3x cos 3 x.sin 3x sin 3 4x Lời giải: a) 4sin x.cos 3x 4 cos x.sin 3x 3 3 cos 4x 3 3 3 4sin 3 x.cos x 4 cos 2 x 3 4 cos3 x.sin x 3 4sin 2 x 3 3 cos 4x 3 12 sin x.cos x sin 2 x cos 2 x 3 3 cos 4x 3 2sin 2x.cos 2x 3 cos 4x 1 x k 1 24 2 sin 4x 3 cos 4x 1 cos 4x k Z 6 2 x k 8 2 Vậy phương trình có họ nghiệm x k ; x k k Z 24 2 8 2 b) Ta có sin 3 x cos 3x cos3 x.sin 3x sin 3 4x sin 3 x.cos x 4 cos 2 x 3 cos3 x.sin x 3 4sin 2 x sin 3 4x 3 3 3sin x.cos x sin 2 x cos 2 x 4sin 3 4x sin 4x 4 sin 3 4x 2 sin 4x 2 sin 2 x 0 2 4 sin 4x 0 x k 4 1 2sin 4x cos 2x 0 k Z 4 cos 2x 1 x 1 arccos 1 k 4 2 4 1 1 Vậy phương trình có họ nghiệm x k , x arccos k , k Z 4 2 4 Dạng 3: Phương trình đối xứng Ví dụ 1. Giải các phương trình sau a) 2 sin x cos x sin 2x 1 0 b) sin x.cos x 6 sin x cos x 1 Lời giải: a) 2 sin x cos x sin 2x 1 0 2 sin x cos x 2 sin x.cos x sin 2 x cos 2 x 0 sin x cos x sin x cos x 2 0 2 cos x . sin x cos x 2 0 4 3 cos x 0 4 x 4 k k Z sin x cos x 2 sin x cos x 1 do sin x 1, cos x 1 3 Vậy phương trình có họ nghiệm x k k Z 4 b) sin x.cos x 6 sin x cos x 1 2sin x.cos x 1 12 sin x cos x 13 cos x sin x 12 cos x sin x 13 0 2 Trang 16
- cos x sin x 1 1 x k2 cos x 2 k Z cos x sin x 13 loai 4 2 x k2 Vậy phương trình có họ nghiệm x k2 , x k2 , k Z 2 Ví dụ 2. Giải các phương trình sau a) sin 2x 2 sin x 1 b) tan x 2 2 sin x 1 4 Lời giải: a) sin 2x 2 sin x 1 sin x cos x 2 sin x 0 2 4 4 2sin 2 x 2 sin x 0 2 sin x 2 sin x 1 0 4 4 4 4 x k sin x 0 4 4 x 2k k Z 1 sin x x 2k 4 2 2 Vậy phương trình có họ nghiệm x k , x 2k , x 2k k Z . 4 2 b) ĐK: cos x 0 sin x Ta có: tan x 2 2 sin x 1 2 2 sin x 1 sin x 2 2 sin x.cos x cos x 0 cos x sin x cos x 2 sin x cos x 1 0 2 2 cos 2 x 2 cos x 2 0 2 4 4 x k2 4 cos x 4 1 5 2 cos x 1 2 cos x 1 0 x k2 k Z 4 4 1 12 cos x 4 2 x 11 k2 12 5 11 Vậy phương trình có họ nghiệm x k2 , x k2 , x k2 k Z 4 12 12 Ví dụ 3. Giải các phương trình sau 1 1 1 a) 1 tan x 2sin x b) sin x cos x cos x tan x cot x Lời giải: a) ĐK: cos x 0 1 1 tan x 2 sin x cos x sin x 2sin x.cos x 1 cos x Trang 17
- cos x sin x cos x sin x 2 0 2 cos x 2 loai cos x sin x 2 4 x 2 k2 k Z cos x sin x 1 1 cos x x k2 4 2 Vậy phương trình có họ nghiệm x k2 , x k2 , k Z 2 b) ĐK: sin x, cos x 0 1 1 Ta có: sin x cos x sin x cos x sin x.cos x sin 2 x cos 2 x tan x cot x sin x cos x 0 sin x cos x sin x.cos x sin x cos x 0 sin x.cos x sin x cos x 0 Xét sin x cos x 0 2 sin x 0 x k 4 4 Xét sin x.cos x sin x cos x 0 . Đặt t sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 Khi đó t 2 1 2sin x.cos x phương trình có dạng: 1 t 2 2t 0 t 1 2 1 2 Đối chiếu điều kiện t 2 t 1 2 sin x sin 4 2 x 4 k2 x 4 k2 x k2 x 5 k2 4 4 Vậy phương trình có 3 họ nghiệm Ví dụ 4. Giải các phương trình sau 1 1 10 a) sin x cos x b) 2sin x cot x 2sin 2x 1 sin x cos x 3 Lời giải: a) ĐK: sin x.cos x 0 1 1 10 sin x cos x 10 sin x cos x sin x cos x sin x cos x 3 sin x.cos x 3 3 sin x cos x sin x.cos x 1 10sin x.cos x 0 3 sin x cos x sin x cos x 1 5 sin x cos x 5 0 2 2 2 3 sin x cos x 10 sin x cos x 3 cos x sin x 10 0 3 2 sin x cos x 2 3 sin x cos x 4 sin x cos x 5 0 2 Trang 18
- 2 19 sin x cos x 2 loai do sin x cos x 2 sin x cos x 3 1 3 sin x cos x 2 4 sin x cos x 5 0 sin x cos x 2 19 3 2 19 cos x 1 loai 4 3 2 2 19 x arccos k2 k Z (thỏa mãn) 2 19 3 2 4 cos x 4 3 2 2 19 Vậy phương trình có họ nghiệm x arccos k2 k Z 3 2 4 b) ĐK: sin x 0 cos x 2 sin x cot x 2sin 2x 1 2 sin x 4 sin x.cos x 10 0 sin x 2sin 2 x cos x 4sin 2 x.cos x sin x 0 2sin x 1 sin x 2sin x.cos x cos x 0 2sin x 1 1 2sin x.cos x cos x sin x 1 0 2sin x 1 cos x sin x cos x sin x 1 0 2 2sin x 1 2 cos 2 x 2 cos x 1 0 4 4 1 sin x x k2 2 6 10 2 5 cos x 1 loai x k2 k Z 4 4 6 10 2 10 2 cos x x arccos 4 k2 4 4 4 Vậy phương trình có họ nghiệm 5 10 2 x k2 , x k2 , x arccos k2 k Z 6 6 4 4 Ví dụ 5. Giải các phương trình sau a) sin 3 x cos 3 x 2 sin x.cos x sin x cos x b) 1 sin 3 x cos 3 x sin 2x Lời giải: a) Phương trình đã cho tương đương với sin 3 x cos 3 x 2sin x.cos x sin x cos x sin x cos x 1 sin x.cos x sin x cos x 2sin x.cos x 2sin x.cos x sin x.cos x sin x cos x 0 sin x.cos x sin x cos x 2 0 sin 2 x 0 do sin x cosx 2 x k 2 k Z Vậy phương trình có họ nghiệm x k k Z 2 Trang 19
- b) 1 sin 3 x cos3 x sin 2x cos x sin x 1 sin x.cos x 1 2sin x.cos x 0 cos x sin x 1 sin x.cos x cos x sin x 0 cos x sin x 1 sin x.cos x cos x sin x 0 2 cos x 4 0 1 cos x 1 sin x.cos x cos x sin x 0 4 1 sin x.cos x cos x sin x 0 2 Giải (1) x k k Z 4 Giải (2) 3 1 2 sin x.cos x 2 cos x sin x 0 3 cos x sin x 2 cos x sin x 0 2 x k2 cos x sin x 1 1 cos x k Z cos x sin x 3 loai do cos x sin x 2 4 2 x k2 2 Vậy phương trình có họ nghiệm x k2 , x k , x k2 k Z 4 2 Ví dụ 6. Giải các phương trình sau a) 2 sin x cos x tan x cot x b) 1 sin x 1 cos x 2 Lời giải: a) ĐK: sin x cos x 0 sin 2 x cos 2 x 2 sin x cos x tan x cot x 2 sin x cos x sin x cos x 2 sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x cos x 2 2 sin x cos x sin x cos x 2 0 3 sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin x cos x 1 0 2 sin x cos x 2 cos x 1 x k2 x k2 k Z 4 4 4 Vậy phương trình có họ nghiệm x k2 k Z 4 b) 1 sin x 1 cos x 2 sin x cos x sin x cos x 1 0 2 sin x cos x 2 sin x cos x 1 3 0 2 sin x cos x sin x cos x 3 0 2 cos 2 x 2 2 cos x 3 0 2 4 4 2 cos x x k2 4 2 k Z 3 2 x k2 cos x 0 loai 2 4 2 Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập Toán lớp 4
10 p | 848 | 139
-
Ôn tập Toán lớp 11: Chương 1 - Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
107 p | 22 | 7
-
Ôn luyện Toán lớp 11: Chủ đề Hàm số lượng giác
44 p | 15 | 6
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Hàm số lượng giác
40 p | 15 | 5
-
Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
31 p | 10 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
26 p | 12 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
22 p | 13 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
35 p | 14 | 4
-
Ôn tập Toán lớp 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
110 p | 17 | 4
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác sơ cấp
17 p | 12 | 4
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác cơ bản
20 p | 15 | 4
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11 chuyên đề: Hàm số lượng giác - Võ Anh Dũng
63 p | 25 | 4
-
Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
45 p | 11 | 4
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 9: Căn bậc hai - Trường THCS Đàm Quang Trung
2 p | 23 | 3
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 9: Hàm số bậc nhất - Trường THCS Đàm Quang Trung
2 p | 25 | 3
-
Tài liệu ôn tập Toán lớp 11: Chủ đề - Phương trình lượng giác có chứa tham số
31 p | 13 | 3
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12: Chương 3 - Nguyễn Thị Minh Dương
32 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn