intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn thi nâng bậc nghề Điện lực

Chia sẻ: Trandanghung Trandanghung | Ngày: | Loại File: XLSX | Số trang:72

533
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu đến các bạn tài liệu ôn thi nâng bậc nghề Điện lực. Tài liệu gồm các mẫu câu hỏi, bài toán có hướng dẫn giải chi tiết và cấu trúc câu hỏi thường gặp trong kì thi. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn thi nâng bậc nghề Điện lực

  1. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Trong chế độ vận hành bình thường tần số hệ  1 2 ± 0,5 Hz ± 0,2 Hz  ± 0,1 Hz ± 0,3 Hz thống điện được phép dao động bao nhiêu ? Trong điều kiện vận hành bình thường điện áp  2 1 ± 5 %   ± 10% Từ  ­ 10 % đến + 5%  Từ  ­ 5 % đến + 10%  được phép dao động bao nhiêu ? Trong điều kiện vận hành không ổn định điện  3 3 ± 5 %   ± 10% Từ  ­ 10 % đến + 5%  Từ  ­ 5 % đến + 10%  áp được phép dao động bao nhiêu? Trong chế độ sự cố tần số hệ thống điện được  4 1 ± 0,5 Hz ± 0,2 Hz  ± 0,1 Hz ± 0,3 Hz phép dao động bao nhiêu ? 5 Thế nào là không có điện ? 1 U = 0,  I = 0    I = 0, U = Uđm Cả câu a và câu b đều sai. Cả câu a và câu b đều đúng. 6 Thế nào là không tải ? 2 U = 0,  I = 0 I = 0, U  ≠ 0   Cả câu a và câu b đều sai. Cả câu a và câu b đều đúng. 7 Đơn vị đo dòng điện là gì ? 1 A, kA  V, kV W, kW Var, kVAr 8 Đơn vị đo điện áp là gì ? 2 A, kA  V, kV W, kW Var, kVAr 9 Đơn vị đo công suất toàn phần là gì ? 1 VA, kVA, MVA   W, kW, MW VA, kVAr, MVAr Các câu a, b và c đều sai. 10 Đơn vị đo công suất tác dụng là gì ? 2 VA, kVA, MVA   W, kW, MW VA, kVAr, MVAr Các câu a, b và c đều sai. 11 Đơn vi công suất phản kháng là gì ? 3 VA, kVA, MVA   W, kW, MW VA, kVAr, MVAr Các câu a, b và c đều sai. Quá điện áp khí quyển trên đường dây cao áp là  Do sét đánh trực tiếp vào dây chống  12 3 Do sét đánh gần đường dây Cả câu a và câu b. Các câu a, b và c đều sai. do các nguyên nhân gì ? sét và dây dẫn  Tăng khả năng tải công suất tác  Nhằm bù công suất phảng kháng trên  dụng, giảm tổn thất điện năng, góp  13 Tác dụng của tụ bù ngang là gì ? 3 Cả câu a và câu b. Các câu a, b và c đều sai. đường dây, nâng cao hệ số công suất. phần điều chỉnh và ổn định điện áp  của mạng điện. Tổn thất điện năng kỹ thuật là tổn thất  trên tổng trở của bản thân thiết bị  Do công tác quản lý và kinh  14 Tổn thất điện năng kỹ thuật là gì ? 1 Do ăn cắp điện gây ra và tính toán sai. Các câu a, b và c đều sai. mang điện gây ra trong quá trình mang  doanh điện năng gây ra. tải. Tổn thất điện năng thương mại là tổn  Là sự mất điện năng trên đường dây  Là tổn thất trên các thiết bị  15 Tổn thất điện năng thương mại là gì ? 1 thất điện năng do công tác quản lý và  Các câu a, b và c đều sai. khi có dòng điện chạy qua. điện khi ta bán điện kinh doanh điện năng gây ra.   Tổn thất điện áp là sự suy  Tổn thất điện áp là sự sụt áp trên  Tổn thất điện áp là sự suy giảm điện  giảm công suất trên đường  đường dây. Khi dòng điện chạy trên  áp và dòng điện, khi dòng điện chạy  dây. Khi dòng điện chạy  16 Tổn thất điện áp trên đường dây là gì ? 1 Các câu a, b và c đều sai. dây dẫn sẽ có điện áp giáng trên tổng  trên dây dẫn sẽ bị suy giảm dọc theo  trên dây dẫn sẽ có điện áp  trở (Z) của đường dây. tổng trở (Z) của đường dây. giáng trên tổng trở (Z) của  đường dây. Nối đất chống sét, nối đất  Nối đất chống sét và nối đất làm  Nối đất chống sét, nối đất  17 Hãy nêu các loại nối đất trong hệ thống điện? 3 Nối đất làm việc và nối đất an toàn. làm việc và nối đất an  việc. làm việc và nối đất bảo vệ toàn. Là nối đất vỏ thiết bị điện, bảng điện,  Là nối đất một số điểm  Là nối đất các kim thu sét, dây chống  rào chắn... nhằm đảm bảo an toàn  nhất định của lưới điện để  sét, chống sét ống, chống sét van mục  18 Tác dụng của nối đất làm việc? 3 trong việc quản lý thiết bị điện khi xảy  đảm bảo sự làm việc bình  Các câu a, b và c đều đúng. đích phân tán dòng điện sét giảm biên  ra hư hỏng cách điện thì người công  thường theo chế độ đã  độ của điện áp sét đến mức vô hại. nhân chạm vào không gây nguy hiểm. chọn.   Là nối đất các kim thu sét, dây chống  Để hạn chế mức độ nguy hiểm cho  Đảm bảo cho các thiết bị  sét nhằm đảm bảo an toàn cho thiết  19 Tác dụng của nối đất an toàn? 1 con người và động vật khi chạm vào  điện làm việc đúng chế độ  Các câu a, b và c đều đúng. bị điện nằm trong vùng bảo vệ khi có  vỏ thiết bị bị rò điện.  đã định. sét đánh
  2. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Là nối đất trung tính máy  Là nối đất vỏ thiết bị điện nhằm hạn  Để tản dòng điện sét một cách thuận  biến áp, cuộn dập hồ  chế mức độ nguy hiểm cho con người  lợi giữ cho điện thế ở các thiết bị thu  20 Tác dụng của nối đất chống sét? 2 quang… nhằm đảm bảo  Các câu a, b và c đều đúng. và động vật khi chạm vào vỏ thiết bị bị sét không quá cao tránh bị phóng điện  cho các thiết bị điện làm  rò điện. ngược từ nó về thiết bị.  việc đúng chế độ đã định. Là tập hợp các điện cực nối đất và các  Là bộ phận nối đất của các  21 Trang bị nối đất là gì? 1 Là tập hợp các dây nối đất. Các câu a, b và c đều sai. dây nối đất.   thiết bị. Là các vật dẫn điện hay nhóm các vật  Là bao gồm các dây tiếp địa chôn  Là phần dây dẫn được nối  22 Điện cực nối đất là gì? 1 dẫn điện được liên kết với nhau, chôn  Các câu a, b và c đều sai. dưới đất. xuống đất. dưới đất và tiếp xúc trực tiếp với đất. Là dây hoặc thanh dẫn bằng kim loại  Là dây kim loại nối thiết bị  23 Dây nối đất là gì? 1 để nối các bộ phận cần nối đất của  Là các dây sắt được nối xuống đất. Các câu a, b và c đều sai. xuống đất. thiết bị điện với điện cực nối đất. Để bảo vệ sét đánh trực tiếp người ta sử dụng  24 1 Kim thu lôi, dây thu lôi. Chống sét van. Chống sét ống. Các câu a, b và c đều sai. thiết bị gì? Nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng  điện pha (If) trong mạch điện nối Y?Nêu quan  25 1   Id = If    Id = If     Id = √3 If  Id = √3 If   If = √3 Id  If = √3 Id Các câu a, b và c đều sai. hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng điện pha (If)  trong mạch điện nối Y? Nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng  điện pha (If) trong mạch điện nối Δ?Nêu quan  26 2   Id = If    Id = If     Id = √3 If  Id = √3 If   If = √3 Id  If = √3 Id Các câu a, b và c đều sai. hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng điện pha (If)  trong mạch điện nối Δ? Nêu quan hệ giữa điện áp dây (Ud) và điện áp  pha (Uf) trong mạch điện nối Y?Nêu quan hệ  27 2   Ud = Uf    Ud = Uf    Ud = √3 Uf Ud = √3 Uf  Uf = √3 Ud Uf = √3 Ud Các câu a, b và c đều sai. giữa điện áp dây (Ud) và điện áp pha (Uf) trong  mạch điện nối Y? Nêu quan hệ giữa điện áp dây (Ud) và điện áp  pha (Uf) trong mạch điện nối Δ?Nêu quan hệ  28 1   Ud = Uf    Ud = Uf    Ud = √3 Uf Ud = √3 Uf  Uf = √3 Ud Uf = √3 Ud Các câu a, b và c đều sai. giữa điện áp dây (Ud) và điện áp pha (Uf) trong  mạch điện nối Δ? Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện  Có 2 loại: Điện áp đến 1kV và điện áp  Có 2 loại: Điện áp hạ áp trên 1kV và  Có 3 loại: Điện áp cao áp,  29 1 Các câu a, b và c đều sai. được phân loại như thế nào? trên 1kV điện áp cao áp đến 1kV trung áp và hạ áp. Có 4 loại: Trang bị điện  Có 3 loại: Trang bị điện ngoài trời  Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện  Có 2 loại: Trang bị điện ngoài trời và  ngoài trời, trong nhà, trang  30 1 kiểu kín, kiểu hở và trang bị điện  Các câu a, b và c đều sai. được phân loại như thế nào? trang bị điện trong nhà bị kiểu kín và trang bị kiểu  trong nhà hở Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần    S = √3UdId   S = √3UdId    S = √3UdIf  S = √3UdIf Cả câu a và câu b đều  31 3 Cả câu a và câu b đều sai. trong mạng 3 pha nối Y? đúng. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần    S = √3UdId    S = 3UfIf Cả câu a và câu b đều  32 3 Cả câu a và câu b đều sai. trong mạng 3 pha nối Δ? đúng. Là hệ thống  điện có  Là hệ thống  điện có nguồn  Là hệ thống điện có nguồn điện, hệ  nguồn điện, hệ thống  33 Hãy định nghĩa hệ thống điện 3 pha là gì ? 1 Là hệ thống điện có 3 dây dẫn. điện, hệ thống truyền tải và  thống truyền tải và phụ tải 3 pha. truyền tải và phụ tải 3 pha,  phụ tải 3 pha, có tần số 60Hz. có tần số 50Hz. Hệ số công suất là tỷ số  Hệ số công suất là tỷ số giữa công  Là quan hệ giữa công suất tác dụng  giữa công suất phản kháng  34 Hệ số công suất là gì ? 1 suất tác dụng (P) và công suất biểu  Các câu a, b và c đều sai. (P) với công suất phản kháng (Q) (Q) và công suất biểu kiến  kiến (toàn phần ­S).  (toàn phần ­S). 
  3. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng S = I*Jkt; Trong đó S là tiết  S = I/Jkt; Trong đó S là tiết diện dây  S = I/Jkt; Trong đó S là tiết diện dây  2 2 diện dây dẫn (mm2), I là  Chọn tiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện  dẫn (mm ), I là dòng điện tính toán lớn  dẫn (mm ), I là dòng điện tính toán  35 1 dòng điện tính toán lớn  Các câu a, b và c đều sai. kinh tế như thế nào ? nhất qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh  trung bình qua phụ tải. Jkt mật độ  nhất qua phụ tải. Jkt mật  2 2 tế (A/mm )   dòng kinh tế (A/mm )   độ dòng kinh tế (A/mm2)   Cung cấp công suất phản kháng Q cho  Góp phần điều chỉnh và ổn định điện  36 Tụ điện cao áp làm nhiệm vụ gì ? 3 lưới, nâng cao hệ số cosφ, làm giảm  Cả câu a và câu b. Các câu a, b và c đều sai. áp của mạng điện. tổn thất điện năng trên lưới điện.  Là đại lượng để đánh giá chất lượng  Là điện trở phần mang  37 Điện trở cách điện là gì ? 1 Là điện trở của thiết bị với đất. Các câu a, b và c đều sai. cách điện của thiết bị.   điện của thiết bị. Tình trạng cách điện và  Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị đo điện trở  38 4 Nhiệt độ thiết bị. Điều kiện môi trường xung quanh. thời gian đo điện trở cách  Cả câu a, câu b và câu c. cách điện ? điện. Tại sao phải nâng điện áp lên cao để truyền tải  Để giảm tổn thất điện năng trên  Để giảm tổn thất điện áp trên đường  Để nâng cao hiệu suất  39 4 Cả câu a, câu b và câu c. đi xa ? đường dây truyền tải.   dây truyền tải.   truyền tải trên đường dây. Là điện trở thay đổi theo  Là điện trở thay đổi theo điện áp đặt  40 Điện trở phi tuyến theo điện áp là gì? 1 Là điện trở phụ thuộc theo nhiệt độ. thời gian và vật liệu làm ra  Các câu a, b và c đều sai. vào nó.   nó. 41 Thiết bị nào cung cấp công suất phản kháng? 1 Tụ bù ngang, máy bù đồng bộ. Động cơ điện, máy phát điện. Tụ bù, động cơ điện. Các câu a, b và c đều sai. Thiết bị nào vừa phát công suất phản kháng vừa  Máy bù, tụ điện, máy phát  42 1 Động cơ đồng bộ, máy bù đồng bộ. Máy phát điện, động cơ điện. Các câu a, b và c đều sai. tiêu thụ công suất phản kháng? điện. Hãy tính công suất tác dụng trong mạch điện  43 1 P = U*I*Cosφ    P = √3*U*I*Cosφ  P = √3*U*I*Sinφ  P = U*I một pha ? Hãy tính công suất tác dụng trong mạch điện ba  44 2 P = U*I*Cosφ    P = √3*U*I*Cosφ  P = √3*U*I*Sinφ  P = √3*U*I pha ? Hãy tính công suất phản kháng trong mạch điện  45 1 Q = U*I*Sinφ    Q = √3*U*I*Cosφ  Q = √3*U*I*Sinφ  Q = U*I một pha ? Hãy tính công suất phản kháng trong mạch điện  46 3 Q = U*I*Sinφ    Q = √3*U*I*Cosφ  Q = √3*U*I*Sinφ  Q = √3*U*I ba pha ? Hãy tính công suất biểu kiến (toàn phần)  trong  47 4 S = U*I*Cosφ    S = √3*U*I*Cosφ  S = √3*U*I*Sinφ  S = U*I mạch điện một pha ? Hãy tính công suất biểu kiến (toàn phần)  trong  48 4 S = U*I S = √3*U*I*Cosφ  S = √3*U*I*Sinφ  S = √3*U*I mạch điện ba pha ? Để phân biệt các pha trong hệ thống điện 3 pha  Pha A màu vàng, pha B màu xanh lá  Pha A màu đỏ, pha B màu vàng, pha  Pha A màu xanh lá cây, pha  49 1 Các câu a, b và c đều sai. người ta sơn màu các pha như thế nào ? cây, pha C màu đỏ.  C màu xanh lá cây B màu đỏ, pha C màu vàng Một giá trị điện áp lớn  Một giá trị điện áp thích hợp được  Một giá trị điện áp định mức của các  Thế nào là điện áp danh định của hệ thống  nhất của các thiết bị dùng  50 1 dùng để định rõ hoặc nhận dạng một  thiết bị dùng để định rõ hoặc nhận  Các câu a, b và c đều sai. điện? để định rõ hoặc nhận dạng  hệ thống điện. dạng một hệ thống điện. một hệ thống điện. Là trị số điện áp vận hành  Là trị số điện áp vận hành cao nhất  cao nhất (hoặc thấp nhất)  Là trị số điện áp danh định trong các  (hoặc thấp nhất) trong các điều kiện  trong các điều kiện vận  Thế nào là điện áp cao nhất hoặc thấp nhất của  điều kiện vận hành bình thường ở  51 1 vận hành bình thường ở bất kỳ thời  hành bình thường ở bất kỳ  Các câu a, b và c đều sai. hệ thống điện? bất kỳ thời điểm nào và tại bất kỳ  điểm nào và tại bất kỳ điểm nào trong  thời điểm nào và tại các  điểm nào trong hệ thống. hệ thống. điểm nút của trong hệ  thống. Là giá trị điện áp cao nhất  Là giá trị điện áp do nhà chế tạo ấn  Là giá trị điện áp danh định của hệ  do nhà chế tạo ấn định cho  định cho điều kiện vận hành quy định  52 Thế nào là điện áp định mức của thiết bị điện? 1 thống mà các một phần tử, thiết bị  điều kiện vận hành quy  Các câu a, b và c đều sai. đối với một phần tử, một thiết bị hoặc  hoặc dụng cụ điện được đặt vào. định đối với một phần tử,  dụng cụ. một thiết bị hoặc dụng cụ.
  4. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Không phụ thuộc vào khoảng  Càng đứng xa chỗ chạm đất (vật nối  Càng đứng xa chỗ chạm đất (vật nối  Phụ thuộc vào điện trở của  53 Giá trị điện áp bước? 1 cách từ vị trí người đứng đến  đất) trị số điện áp bước càng bé.  đất) trị số điện áp bước càng lớn. cơ thể con người chỗ chạm đất. Nguyên nhân gây ra tổn thất công suất tác dụng  54 1 Dòng điện Foucault. (Fucô). Từ thông rò. Hiệu ứng Jun Gây từ. trong lõi thép? Chất lượng điện năng được đánh giá qua các  55 3   U và I             I và f               U và f              f và cosφ thông số nào? 56 Đo điện trở cách điện cao áp dùng thiết bị nào? 1 Mêgaômmét Tê rô mét Cầu đo một chiều Các câu a, b và c đều sai. Trước khi đo điện trở cách điện cao áp bằng  Cần chú ý phóng điện khi  57 4 Kiểm tra Pin Nối đất Cả câu a, câu b và câu c. Mêgaômmét phải thực hiện? ấn nút “PRESS TO TEST”   Ấn nút “PRESS TO TEST”  Chuyển núm xoay về vị trí  Chuyển núm xoay về vị trí BATT.  58 Phương pháp kiểm tra Pin Mêgaômmét là? 4 Ấn nút “PRESS TO TEST” rồi chuyển núm xoay về vị  BATT. CHECK  rồi Ấn nút  CHECK trí BATT. CHECK  “PRESS TO TEST” Sử dụng cực GUARD khi  Đo điện trở cách điện cao áp bằng Mêgaômmét  Sử dụng cực GUARD khi đo các thiết  59 4 Không sử dụng cực GUARD đo các thiết bị có dòng rò  Luôn sử dụng cực GUARD là? bị đơn giản lớn Khi sử dụng thiết bị KYORITSU 4102  Kiểm tra Pin còn tốt khi kim quay qua  Phép đo chính xác khi đèn  60 4 Kiểm tra Pin sau khi nối sơ đồ Cả câu a, câu b và câu c. (Têrômét) để đo điện trở nối đất cần phải? GOOD OK sáng Cho đường dây có chiều dài ngắn,  Cho đường dây có chiều  Cho đường dây có chiều dài  Cho đường dây có chiều dài ngắn,  61 Sơ đồ cầu ngoài thường được dùng 1 trạm biến áp có phụ tải ít biến động   dài lớn, trạm biến áp có  lớn, trạm biến áp có phụ tải  trạm biến áp có phụ tải biến động lớn   phụ tải ít biến động   biến động lớn Cho đường dây có chiều  Cho đường dây có chiều dài  Cho đường dây có chiều dài ngắn,  Cho đường dây có chiều dài ngắn,  62 Sơ đồ cầu trong thường được dùng 3 dài lớn, trạm biến áp có  lớn, trạm biến áp có phụ tải  trạm biến áp có phụ tải biến động lớn trạm biến áp có phụ tải ít biến động   phụ tải ít biến động   biến động lớn Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  Quyết định đầu tư xây  63 Tài liệu kỹ thuật của trạm biến áp phân phối là? 1 Các bản vẽ của phần kiến trúc Quyết định phê duyệt dự án hoàn công dựng công trình Quyết định phê duyệt kết quả đấu  Lý lịch trạm biến áp ( các thiết bị  Quyết định đầu tư xây  64 Tài liệu kỹ thuật của trạm biến áp phân phối là? 2 Quyết định phê duyệt dự án thầu (nếu có) chính như MBA, MC, FCO, CSV . . .) dựng công trình Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  Lý lịch trạm biến áp ( các thiết bị  65 Tài liệu kỹ thuật của trạm biến áp phân phối là? 3 Câu a, b đều đúng  Câu a, b đều sai hoàn công chính như MBA, MC, FCO, CSV . . .) Quyết định phê duyệt kết quả đấu  Các biên bản kiểm tra, biên bản thí  Quyết định đầu tư xây  66 Tài liệu kỹ thuật của trạm biến áp phân phối là? 2 Quyết định phê duyệt dự án thầu (nếu có) nghiệm của MBA và các thiết bị khác dựng công trình Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  Các biên bản kiểm tra, biên bản thí  67 Tài liệu kỹ thuật của trạm biến áp phân phối là? 3 Câu a, b đều đúng  Câu a, b đều đúng  hoàn công  nghiệm của MBA và các thiết bị khác Quyết định phê duyệt kết quả đấu  Quyết định đầu tư xây  68 Tài liệu kỹ thuật của trạm biến áp phân phối là? 4 Quyết định phê duyệt dự án Tất cả các câu a, b, c đều sai thầu (nếu có) dựng công trình Các biên bản kiểm tra, biên  Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  Lý lịch trạm biến áp ( các thiết bị  Tất cả các câu a, b, c đều  69 Tài liệu kỹ thuật của trạm biến áp phân phối là? 4 bản thí nghiệm của MBA  hoàn công chính như MBA, MC, FCO, CSV . . .) đúng và các thiết bị khác Các biên bản kiểm tra, biên  Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  Lý lịch trạm biến áp ( các thiết bị  Các bản vẽ của phần kiến  70 4 bản thí nghiệm của MBA  lắp của trạm biến áp phân phối là? hoàn công chính như MBA, MC, FCO, CSV . . .) trúc và các thiết bị khác Các biên bản kiểm tra, biên  Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  Lý lịch trạm biến áp ( các thiết bị  Quyết định đầu tư xây  71 3 bản thí nghiệm của MBA và  lắp của trạm biến áp phân phối là? hoàn công chính như MBA, MC, FCO, CSV . . .) dựng công trình các thiết bị khác Lý lịch trạm biến áp ( các  Các biên bản kiểm tra, biên  Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  72 2 Quyết định phê duyệt dự án thiết bị chính như MBA,  bản thí nghiệm của MBA và  lắp của trạm biến áp phân phối là? hoàn công MC, FCO, CSV . . .) các thiết bị khác Lý lịch trạm biến áp ( các  Các biên bản kiểm tra, biên  Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  Quyết định phê duyệt kết quả đấu  73 2 thiết bị chính như MBA,  bản thí nghiệm của MBA và  lắp của trạm biến áp phân phối là? hoàn công thầu (nếu có) MC, FCO, CSV . . .) các thiết bị khác
  5. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Lý lịch trạm biến áp ( các  Các biên bản kiểm tra, biên  Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Quyết định hoặc văn bản thỏa thuận  Thiết kế kỹ thuật thi công, bản vẽ  74 1 thiết bị chính như MBA,  bản thí nghiệm của MBA và  lắp của trạm biến áp phân phối là? đấu nối hoàn công MC, FCO, CSV . . .) các thiết bị khác Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Quyết định đầu tư xây dựng công  Quyết định phê duyệt dự  Tất cả các câu a, b, c, đều  75 4 Các bản vẽ của phần kiến trúc lắp của trạm biến áp phân phối là? trình án đúng Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Quyết định phê duyệt kết quả đấu  Quyết định đầu tư xây dựng công  Quyết định phê duyệt dự  Tất cả các câu a, b, c, đều  76 4 lắp của trạm biến áp phân phối là? thầu (nếu có) trình án đúng Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Quyết định phê duyệt kết quả đấu  Quyết định hoặc văn bản thỏa thuận  Quyết định phê duyệt dự  Tất cả các câu a, b, c, đều  77 4 lắp của trạm biến áp phân phối là? thầu (nếu có) đấu nối án đúng Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Quyết định phê duyệt kết quả đấu  Quyết định hoặc văn bản thỏa thuận  Tất cả các câu a, b, c, đều  78 4 Quyết định cấp điện lắp của trạm biến áp phân phối là? thầu (nếu có) đấu nối đúng Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Quyết định hoặc văn bản thỏa thuận  Tất cả các câu a, b, c, đều  79 4 Các bản vẽ của phần kiến trúc Quyết định cấp điện lắp của trạm biến áp phân phối là? đấu nối đúng Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Quyết định hoặc văn bản thỏa thuận  Tất cả các câu a, b, c, đều  80 4 Quyết định đầu tư xây dựng công trình Quyết định cấp điện lắp của trạm biến áp phân phối là? đấu nối đúng Văn bản pháp lý liên quan đến công việc xây  Tất cả các câu a, b, c, đều  81 4 Quyết định đầu tư xây dựng công trình Quyết định phê duyệt dự án Quyết định cấp điện lắp của trạm biến áp phân phối là? đúng Tiêu chuẩn kỹ thuật hiện  Nội dung kiểm tra đánh giá trong quá trình  Dựa trên cơ sở thiết kế kỹ thuật của  Phương án sửa chữa TBA được phê  Tất cả các câu a, b, c, đều  82 4 hành và tài liệu hướng dẫn  nghiệm thu đóng điện TBA phân phối là? công trình. duyệt. đúng. của nhà chế tạo. Tiến hành theo lệnh của  Nội dung kiểm tra đánh giá trong quá trình  Dựa trên cơ sở thiết kế kỹ thuật của  Dựa trên kinh nghiệm thực tế thi  Tất cả các câu a, b, c, đều  83 1 Giám đốc (hoặc Phó Giám  nghiệm thu đóng điện TBA phân phối là? công trình. công. đúng. đốc kỹ thuật nếu có). Tiến hành theo lệnh của  Nội dung kiểm tra đánh giá trong quá trình  Phương án sửa chữa TBA được phê  Dựa trên kinh nghiệm thực tế thi  Tất cả các câu a, b, c, đều  84 1 Giám đốc (hoặc Phó Giám  nghiệm thu đóng điện TBA phân phối là? duyệt. công. đúng. đốc kỹ thuật nếu có). Tiêu chuẩn kỹ thuật hiện  Nội dung kiểm tra đánh giá trong quá trình  Tiến hành theo lệnh của Giám đốc  Dựa trên kinh nghiệm thực tế thi  Tất cả các câu a, b, c, đều  85 3 hành và tài liệu hướng dẫn  nghiệm thu đóng điện TBA phân phối là? (hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật nếu có). công. đúng. của nhà chế tạo. Nội dung kiểm tra đánh giá trong quá trình  Phương án sửa chữa TBA được phê  Tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành và tài  Tất cả các câu a, b, đều  86 3 Tất cả các câu a, b, đều sai. nghiệm thu đóng điện TBA phân phối là? duyệt. liệu hướng dẫn của nhà chế tạo. đúng. Tiến hành theo lệnh của  Nội dung kiểm tra đánh giá trong quá trình  Dựa trên kinh nghiệm thực tế thi  87 4 Dựa theo lý thuyết đã học ở trường. Giám đốc (hoặc Phó Giám  Tất cả các câu a, b, c, đều sai. nghiệm thu đóng điện TBA phân phối là? công. đốc kỹ thuật nếu có). Khi hội đồng nghiệm thu kết luận chất Đơn vị QLVH phải tiếp nhận đầy đủ  Trạm biến áp phân phối được phép đóng điện  Các tồn tại nhỏ của công  Có đầy đủ biên bản nghiệm  88 1 lượng công trình đảm bảo tiêu chuẩn  hồ sơ quản lý kỹ thuật liên quan đến  khi? trình có thể kắc phục sau. thu. vận hành công trình. Đơn vị QLVH phải tiếp nhận đầy đủ  Trạm biến áp phân phối được phép đóng điện  Các tồn tại nhỏ của công  89 4 Có đầy đủ biên bản nghiệm thu. hồ sơ quản lý kỹ thuật liên quan đến  Tất cả các câu a, b, c, đều sai. khi? trình có thể khắc phục sau. công trình. Nắm vững qui trình quản lý ­ vận  Phải được kiểm tra và sát  Các yêu cầu đối với nhân viên vận hành trạm  Phải nắm vững sơ đồ nối dây và các  Tất cả các câu a, b, c, đều  90 4 hành ­ bảo dưỡng trạm biến áp phân  hạch về an toàn và vận  biến áp phần phối là? phương thức vận hành. đúng. phối. hành hàng năm. Việc thao tác các thiết bị trong trạm chỉ  được thực hiện khi đã được phép của  Nắm vững qui trình quản lý ­ vận  Phải được kiểm tra và sát  Các yêu cầu đối với nhân viên vận hành trạm  Tất cả các câu a, b, c, đều  91 4 cấp điều độ có thẩm quyến (trừ ngăn  hành ­ bảo dưỡng trạm biến áp phân  hạch về an toàn và vận  biến áp phần phối là? đúng. ngừa sự cố) và phải thực hiện theo chế phối. hành hàng năm. độ phiếu thao tác hiện hành. Nắm vững qui trình quản lý ­ vận  Các yêu cầu đối với nhân viên vận hành trạm  Việc thao tác các thiết bị trong trạm  Có tay nghề bậc thợ từ bậc Tất cả các câu a, b, c, đều  92 2 hành ­ bảo dưỡng trạm biến áp phân  biến áp phần phối là? được thực hiện khi có phiếu thao tác. 3 trở lên. đúng. phối.
  6. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Việc thao tác các thiết bị trong trạm  chỉ được thực hiện khi đã được phép  Các yêu cầu đối với nhân viên vận hành trạm  Việc thao tác các thiết bị trong trạm  Có tay nghề bậc thợ từ bậc Tất cả các câu a, b, c, đều  93 2 của cấp điều độ có thẩm quyến (trừ  biến áp phần phối là? được thực hiện khi có phiếu thao tác. 3 trở lên. đúng. ngăn ngừa sự cố) và phải thực hiện  theo chế độ phiếu thao tác hiện hành. Phải được kiểm tra và sát  Các yêu cầu đối với nhân viên vận hành trạm  Việc thao tác các thiết bị trong trạm  Tất cả các câu a, b, c, đều  94 3 Có tay nghề bậc thợ từ bậc 3 trở lên. hạch về an toàn và vận  biến áp phần phối là? được thực hiện khi có phiếu thao tác. đúng. hành hàng năm. Phải nắm vững sơ đồ nối  Các yêu cầu đối với nhân viên vận hành trạm  Việc thao tác các thiết bị trong trạm  Tất cả các câu a, b, c, đều  95 3 Có tay nghề bậc thợ từ bậc 3 trở lên. dây và các phương thức  biến áp phần phối là? được thực hiện khi có phiếu thao tác. đúng. vận hành. Không được vượt quá  Ở phụ tải định mức nếu nhà chế tạo không quy  Không được vượt quá 95ºC đối với  Không được vượt quá 90ºC đối với  Không được vượt quá 105ºC  100ºC đối với những máy  96 định nhiệt độ dầu thì nhiệt độ dầu ở lớp trên  1 những máy biến áp làm mát tự nhiên  những máy biến áp làm mát tự nhiên  đối với những máy biến áp  biến áp làm mát tự nhiên  của MBA cho phép là? bằng dầu. bằng dầu. làm mát tự nhiên bằng dầu. bằng dầu. Không được vượt quá  Ở phụ tải định mức nếu nhà chế tạo không quy  Không được vượt quá 90ºC đối với  Không được vượt quá 100ºC đối với  110ºC đối với những máy  97 định nhiệt độ dầu thì nhiệt độ dầu ở lớp trên  4 những máy biến áp làm mát tự nhiên  những máy biến áp làm mát tự nhiên  Tất cả các câu a, b, c đều sai. biến áp làm mát tự nhiên  của MBA cho phép là? bằng dầu. bằng dầu. bằng dầu. Cho phép máy biến áp được vận hành với điện  Lâu dài 10% khi phụ tải  Lâu dài 15% khi phụ tải định  98 áp cao hơn định mức ở nấc biến áp đang vận  2 Không được phép quá tải. Lâu dài 5% khi phụ tải định mức. định mức. mức. hành là? Cho phép máy biến áp được vận hành với điện  10% khi phụ tải không quá  0,25 phụ  99 áp cao hơn định mức ở nấc biến áp đang vận  3 Lâu dài 5% khi phụ tải định mức. Câu a, b  đều đúng. Câu a, b  đều sai. tải định mức. hành là? Cho phép máy biến áp được vận hành với điện  10% khi phụ tải không quá  0,25 phụ  Lâu dài 10% khi phụ tải  Lâu dài 15% khi phụ tải định  100 áp cao hơn định mức ở nấc biến áp đang vận  2 Không được phép quá tải. tải định mức. định mức. mức. hành là? Cho phép máy biến áp được vận hành với điện  Ngắn hạn 10% (dưới 6 giờ một  10% khi phụ tải không quá  0,25 phụ  101 áp cao hơn định mức ở nấc biến áp đang vận  3 ngày) với phụ tải không qúa định  Câu a, b  đều đúng. Câu a, b  đều sai. tải định mức. hành là? mức. Cho phép máy biến áp được vận hành với điện  Ngắn hạn 10% (dưới 6 giờ một  102 áp cao hơn định mức ở nấc biến áp đang vận  3 Lâu dài 5% khi phụ tải định mức. ngày) với phụ tải không qúa định  Câu a, b  đều đúng. Câu a, b  đều sai. hành là? mức. Cho phép máy biến áp được vận hành với điện  Ngắn hạn 10% (dưới 6 giờ một  10% khi phụ tải không quá   103 áp cao hơn định mức ở nấc biến áp đang vận  4 Lâu dài 5% khi phụ tải định mức. ngày) với phụ tải không qúa định  Câu a, b, c đều đúng. 0,25 phụ tải định mức. hành là? mức. Trong trường hợp đặt biệt, MBA dầu được  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 30% thời gian cho phép quá  Quá tải 45% thời gian cho  Quá tải 60% thời gian cho  104 phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định  2 dòng điện định mức tải là 120 phút. phép quá tải là 120 phút. phép quá tải là 120 phút. mức theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA dầu được  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 30% thời gian cho phép quá  Quá tải 45% thời gian cho  Quá tải 60% thời gian cho  105 phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định  3 dòng điện định mức tải là 80 phút. phép quá tải là 80 phút. phép quá tải là 80 phút. mức theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA dầu được  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 30% thời gian cho phép quá  Quá tải 45% thời gian cho  Quá tải 60% thời gian cho  106 phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định  4 dòng điện định mức tải là 45 phút. phép quá tải là 45 phút. phép quá tải là 45 phút. mức theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA dầu được  Quá tải 30% thời gian cho phép quá tải  Quá tải 45% thời gian cho phép quá  Quá tải 60% thời gian cho  107 phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định  4 Các câu a, b, c đều sai. là 100 phút tải là 100 phút. phép quá tải là 100 phút. mức theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA dầu được  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 60% thời gian cho phép quá  Quá tải 75% thời gian cho  Quá tải 100% thời gian cho  108 phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định  2 dòng điện định mức tải là 45 phút. phép quá tải là 45 phút. phép quá tải là 45 phút. mức theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA dầu được  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 60% thời gian cho phép quá  Quá tải 75% thời gian cho  Quá tải 100% thời gian cho  109 phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định  3 dòng điện định mức tải là 20 phút. phép quá tải là 20 phút. phép quá tải là 20 phút. mức theo giới hạn nào?
  7. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Trong trường hợp đặt biệt, MBA dầu được  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 60% thời gian cho phép quá  Quá tải 75% thời gian cho  Quá tải 100% thời gian cho  110 phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định  4 dòng điện định mức tải là 10 phút. phép quá tải là 10 phút. phép quá tải là 10 phút. mức theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA dầu được  Quá tải 60% thời gian cho phép quá tải  Quá tải 75% thời gian cho phép quá  Quá tải 100% thời gian cho  111 phép vận hành quá tải cao hơn dòng điện định  4 Các câu a, b, c đều sai. là 120 phút tải là 120 phút. phép quá tải là 120 phút. mức theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA khô được phép  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 20% thời gian cho phép quá  Quá tải 30% thời gian cho  Quá tải 40% thời gian cho  112 vận hành quá tải cao hơn dòng điện định mức  2 dòng điện định mức tải là 60 phút. phép quá tải là 60 phút. phép quá tải là 60 phút. theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA khô được phép  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 20% thời gian cho phép quá  Quá tải 30% thời gian cho  Quá tải 40% thời gian cho  113 vận hành quá tải cao hơn dòng điện định mức  3 dòng điện định mức tải là 45 phút. phép quá tải là 45 phút. phép quá tải là 45 phút. theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA khô được phép  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 20% thời gian cho phép quá  Quá tải 30% thời gian cho  Quá tải 40% thời gian cho  114 vận hành quá tải cao hơn dòng điện định mức  4 dòng điện định mức tải là 32 phút. phép quá tải là 32 phút. phép quá tải là 32 phút. theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA khô được phép  Quá tải 20% thời gian cho phép quá tải  Quá tải 30% thời gian cho phép quá  Quá tải 40% thời gian cho  115 vận hành quá tải cao hơn dòng điện định mức  4 Các câu a, b, c đều sai. là 65 phút tải là 65 phút. phép quá tải là 65 phút. theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA khô được phép  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 40% thời gian cho phép quá  Quá tải 50% thời gian cho  Quá tải 60% thời gian cho  116 vận hành quá tải cao hơn dòng điện định mức  2 dòng điện định mức tải là 32 phút. phép quá tải là 32 phút. phép quá tải là 32 phút. theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA khô được phép  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 40% thời gian cho phép quá  Quá tải 50% thời gian cho  Quá tải 60% thời gian cho  117 vận hành quá tải cao hơn dòng điện định mức  3 dòng điện định mức tải là 18 phút. phép quá tải là 18 phút. phép quá tải là 18 phút. theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA khô được phép  Không được vận hành quá tải cao hơn  Quá tải 40% thời gian cho phép quá  Quá tải 50% thời gian cho  Quá tải 60% thời gian cho  118 vận hành quá tải cao hơn dòng điện định mức  4 dòng điện định mức tải là 5 phút. phép quá tải là 5 phút. phép quá tải là 5 phút. theo giới hạn nào? Trong trường hợp đặt biệt, MBA khô được phép  Quá tải 40% thời gian cho phép quá tải  Quá tải 50% thời gian cho phép quá  Quá tải 60% thời gian cho  119 vận hành quá tải cao hơn dòng điện định mức  4 Các câu a, b, c đều sai. là 45 phút tải là 45 phút. phép quá tải là 45 phút. theo giới hạn nào? Các máy biến áp đều được phép quá tải cao hơn  Không quá 10 giờ trong  Không quá 12 giờ trong một  định mức tới 40% với tổng thời gian là?  (với  Không quá 6 giờ trong một ngày đêm  Không quá 8 giờ trong một ngày đêm  120 1 một ngày đêm trong 5 ngày  ngày đêm trong 5 ngày liên  điều kiện hệ số phụ tải ban đầu không quá  trong 5 ngày liên tiếp trong 5 ngày liên tiếp liên tiếp tiếp 0,93) Các máy biến áp đều được phép quá tải cao hơn  Không quá 6 giờ trong một  Không quá 6 giờ trong một  định mức tới 40% với tổng thời gian là?  (với  Không quá 6 giờ trong một ngày đêm  Không quá 6 giờ trong một ngày đêm  121 2 ngày đêm trong 7 ngày liên  ngày đêm trong 9 ngày liên  điều kiện hệ số phụ tải ban đầu không quá  trong 3 ngày liên tiếp trong 5 ngày liên tiếp tiếp tiếp 0,93) Đối với những máy biến áp có các cuộn dây đấu  theo sơ đồ “sao­sao”, phía hạ áp có điểm trung  05% dòng điện tải trung bình của 03  10% dòng điện tải trung bình của 03  15% dòng điện tải trung  25% dòng điện tải trung bình  122 3 bình kéo ra ngòai, dòng điện qua điểm trung bình  pha  pha  bình của 03 pha  của 03 pha  không vượt quá? Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Có tiếng kêu mạnh, không đều hoặc  Máy biến áp có điện áp lớn hơn bình  Máy biến áp có dòng điện  Máy biến áp có tần số lớn  123 1 trong các trường hợp nào? tiếng phóng. điện. thường. lớn hơn bình thường. hơn bình thường. Có sự phát nóng của máy tăng lên bất  Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Máy biến áp có điện áp lớn hơn bình  Máy biến áp có dòng điện  Máy biến áp có tần số lớn  124 1 thường và liên tục trong điều kiện làm  trong các trường hợp nào? thường. lớn hơn bình thường. hơn bình thường. mát bình thường, phụ tải định mức. Dầu tràn ra ngòai máy qua bình dầu  Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Máy biến áp có điện áp lớn hơn bình  Máy biến áp có dòng điện  Máy biến áp có tần số lớn  125 2 phụ, vỡ kính phòng nổ hoặc dầu  trong các trường hợp nào? thường. lớn hơn bình thường. hơn bình thường. phun ra qua van an tòan. Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Máy biến áp có điện áp lớn hơn bình  Mức dầu thấp dưới mức quy định và  Máy biến áp có dòng điện  Máy biến áp có tần số lớn  126 2 trong các trường hợp nào? thường. còn tiếp tục hạ thấp. lớn hơn bình thường. hơn bình thường. Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Máy biến áp có điện áp lớn hơn bình  Máy biến áp có dòng điện lớn hơn  Màu sắt của dầu thay đổi  Máy biến áp có tần số lớn  127 3 trong các trường hợp nào? thường. bình thường. đột ngột. hơn bình thường. Các sứ bị rạn, vỡ và bị  Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Máy biến áp có điện áp lớn hơn bình  Máy biến áp có dòng điện lớn hơn  Máy biến áp có tần số lớn  128 3 phóng điện bề mặt, đầu  trong các trường hợp nào? thường. bình thường. hơn bình thường  cốt bị nóng đỏ
  8. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Máy biến áp có điện áp lớn hơn bình  Máy biến áp có dòng điện lớn hơn  Máy biến áp có tần số lớn  Kết quả thí nghiệm không đạt  129 4 trong các trường hợp nào? thường. bình thường. hơn bình thường. tiêu chuẩn quy định. Có sự phát nóng của máy tăng lên bất  Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Có tiếng kêu mạnh, không đều hoặc  thường và liên tục trong điều kiện  130 3 Câu a, b đều đúng. Câu a, b đều sai. trong các trường hợp nào? tiếng phóng điện. làm mát bình thường, phụ tải định  mức. Dầu tràn ra ngòai máy qua bình dầu  Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Mức dầu thấp dưới mức quy định và  131 3 phụ, vỡ kính phòng nổ hoặc dầu phun  Câu a, b đều đúng. Câu a, b đều sai. trong các trường hợp nào? còn tiếp tục hạ thấp ra qua van an tòan Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Các sứ bị rạn, vỡ và bị phóng điện bề  132 3 Màu sắt của dầu thay đổi đột ngột Câu a, b đều đúng. Câu a, b đều sai. trong các trường hợp nào? mặt, đầu cốt bị nóng đỏ Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Có tiếng kêu mạnh, không đều hoặc  Kết quả thí nghiệm không đạt tiêu  133 3 Câu a, b đều đúng. Câu a, b đều sai. trong các trường hợp nào? tiếng phóng điện. chuẩn quy định. Có sự phát nóng của máy tăng lên bất  Dầu tràn ra ngòai máy qua  Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Có tiếng kêu mạnh, không đều hoặc  thường và liên tục trong điều kiện  bình dầu phụ, vỡ kính  134 4 Câu a, b, c đều đúng. trong các trường hợp nào? tiếng phóng điện làm mát bình thường, phụ tải định  phòng nổ hoặc dầu phun ra  m ức qua van an tòan Các sứ bị rạn, vỡ và bị  Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Mức dầu thấp dưới mức quy định và  135 4 Màu sắt của dầu thay đổi đột ngột. phóng điện bề mặt, đầu  Câu a, b, c đều đúng. trong các trường hợp nào? còn tiếp tục hạ thấp. cốt bị nóng đỏ. Máy biến áp phải được đưa ra khỏi vận hành  Có tiếng kêu mạnh, không đều hoặc  Mức dầu thấp dưới mức quy định và  Kết quả thí nghiệm không  136 4 Câu a, b, c đều đúng. trong các trường hợp nào? tiếng phóng điện. còn tiếp tục hạ thấp. đạt tiêu chuẩn quy định. Với máy biến áp quá tải thường  Khi tải máy biến áp cao hơn định mức cần  Phải  tìm biện pháp điều chỉnh và giảm  137 3 xuyên và lâu dài, cần thay máy biến  Câu a, b đều đúng. Câu a, b đều sai. phải? bớt phụ tải của máy. áp mới có công suất phù hợp. Khi tải máy biến áp cao hơn định mức cần  Phải tìm biện pháp điều chỉnh và giảm  Thay máy biến áp mới có  Theo dõi thường xuyên, báo  138 1 Tách máy biến áp ra khỏi vận hành. phải? bớt phụ tải của máy. công suất lớn hơn. cáo cấp trên.  Với máy biến áp quá tải thường xuyên  Khi tải máy biến áp cao hơn định mức cần  Thay máy biến áp mới có  Theo dõi thường xuyên, báo  139 1 và lâu dài, cần thay máy biến áp mới có Tách máy biến áp ra khỏi vận hành. phải? công suất lớn hơn. cáo cấp trên. công suất phù hợp. Khi nhiệt độ dầu trong MBA tăng lên quá mức  Kiểm tra phụ tải của máy  Tăng cường hệ thống làm mát bằng  140 giới hạn, phải tìm nguyên nhân và biện pháp để  3 Tách máy biến áp ra khỏi vận hành. biến áp và nhiệt độ môi  Tất cả các câu a, b, c đều sai. cách lắp thêm quạt. giảm bớt nhiệt độ bằng cách? trường làm mát. Khi nhiệt độ dầu trong MBA tăng lên quá mức  Kiểm tra thiết bị làm mát,  Tăng cường hệ thống làm mát bằng  141 giới hạn, phải tìm nguyên nhân và biện pháp để  3 Tách máy biến áp ra khỏi vận hành. tình hình thông gió của  Tất cả các câu a, b, c đều sai. cách lắp thêm quạt. giảm bớt nhiệt độ bằng cách? buồng đặt máy. Khi nhiệt độ dầu trong MBA tăng lên quá mức  Tăng cường hệ thống làm mát hoặc  Thay máy biến áp mới có  142 giới hạn, phải tìm nguyên nhân và biện pháp để  2 Tách máy biến áp ra khỏi vận hành. Tất cả các câu a, b, c đều sai. giảm tải công suất lớn hơn. giảm bớt nhiệt độ bằng cách? Phải thực hiện theo phiếu thao tác trừ  Khi máy biến áp phân phối bị sự cố thì xử lý  trường hợp khẩn cấp không thể trì  Ai cũng có thể thao tác được  143 1 Bắt buộc phải có phiếu thao tác. Phải là nhân viên điện lực. như thế nào ? hoãn được (có nguy cơ đe dọa tính  miễn là biết thao tác. mạng con người và an toàn thiết bị). Khi đóng tải máy biến áp phải tuân theo trình tự  Đóng tải hay nguồn trước  144 1 Đóng từ nguồn đến tải. Đóng từ tải đến nguồn. Phải xin ý kiến cấp trên. nào? đều được. Khi cắt tải máy biến áp phải tuân theo trình tự  Cắt tải hay nguồn trước  145 2 Cắt từ nguồn đến tải. Cắt từ tải đến nguồn. Phải xin ý kiến cấp trên. nào? đều được. Cho phép tiến hành thao tác tách thiết  Báo cáo ngay với người có trách  Khi kiểm tra, phát hiện có nguy cơ dẫn đến sự  Chờ phiếu thao tác đến  146 2 bị ra khỏi vận hành mà không phải xin  nhiệm  để có biện pháp xử lý kịp  Biện pháp nào cũng được. cố trạm phải xử lý như thế nào? mới được tiến hành. phép. thời. Đóng FCO các pha theo thứ tự từ trái  Đóng FCO các pha theo thứ tự từ  Đóng FCO pha giữ trước  Đóng FCO 2 pha bên trước sau  147 Trình tự đóng FCO trạm biến áp phụ tải? 4 sang phải phải sang trái sau đó đóng FCO 2 pha bên. đó đóng FCO pha giữa. Đơn vị quản lý TBA phải thực hiện công việc  TBA có tải từ 90% hoặc từ  TBA có tải từ 100% hoặc từ  TBA có tải từ 70% hoặc từ 250kVA  TBA có tải từ 80% hoặc từ 250kVA  148 kiểm tra định kỳ ngày trạm biến áp phân phối  2 250kVA trở lên : 01 tháng / 250kVA trở lên : 01 tháng /1  trở lên : 01 tháng /1 lần. trở lên : 01 tháng /1 lần. như sau? 1 lần. lần.
  9. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Đơn vị quản lý TBA phải thực hiện công việc  TBA có tải từ 90% hoặc từ  TBA có tải từ 70% hoặc từ 250kVA  TBA có tải từ 80% hoặc từ 250kVA  149 kiểm tra định kỳ ngày trạm biến áp phân phối  4 250kVA trở lên : 01 tháng / Tất cả các câu a, b, c đều sai. trở lên : 01 tháng /2 lần. trở lên : 01 tháng /2 lần. như sau? 2 lần. Đơn vị quản lý TBA phải thực hiện công việc  TBA có tải từ 90% hoặc từ  TBA có tải từ 70% hoặc từ 250kVA  TBA có tải từ 80% hoặc từ 250kVA  150 kiểm tra định kỳ ngày trạm biến áp phân phối  4 250kVA trở lên : 02 tháng / Tất cả các câu a, b, c đều sai. trở lên : 02 tháng /1 lần. trở lên : 02 tháng /1 lần. như sau? 1 lần. Đơn vị quản lý TBA phải thực hiện công việc  TBA có tải từ 90% hoặc từ  TBA có tải từ 100% hoặc từ  TBA có tải từ 70% hoặc từ 180kVA  TBA có tải từ 80% hoặc từ 250kVA  151 kiểm tra định kỳ ngày trạm biến áp phân phối  2 320kVA trở lên : 01 tháng / 400kVA trở lên : 01 tháng /1  trở lên : 01 tháng /1 lần. trở lên : 01 tháng /1 lần. như sau? 1 lần. lần. Đơn vị quản lý TBA phải thực hiện công việc  TBA có tải dưới 70% và  TBA có tải dưới 80% và công suất  TBA có tải dưới 80% và công suất từ  152 kiểm tra định kỳ ngày trạm biến áp phân phối  1 công suất dưới 400kVA :  Tất cả các câu a, b, c đều sai. dưới 250kVA : 02 tháng /1 lần. 160kVA trở lên : 02 tháng /1 lần. như sau? 02 tháng /1 lần. Kiểm tra đêm 01 tháng/1  Đơn vị quản lý TBA phải thực hiện công việc  Kiểm tra đêm 03 tháng/1 lần vào giờ  Kiểm tra đêm 02 tháng/1 lần cho tất  lần cho các TBA có tải từ  153 kiểm tra định kỳ đêm trạm biến áp phân phối  1 Tất cả các câu a, b, c đều sai. cao điểm tối cho tất cả các trạm. cả các trạm. 80% hoặc từ 250kVA trở  như sau? lên. Do Điện lực quyết định  dựa trên kết quả kiểm tra  154 Khi nào thì thực hiện bảo dưỡng TBA? 3 Thực hiện theo định kỳ 06 tháng/1 lần. Thực hiện theo định kỳ 01 năm/1 lần. Tất cả các câu a, b, c đều sai. và tình trạng vận hành  trạm. TBA có tải từ 80% công  TBA có tải từ 80% công suất định mức  TBA có tải từ 80% công suất định  suất định mức hoặc dung  Chu kỳ kiểm tra định kỳ ngày trạm biến áp phân  hoặc dung lượng từ 250 kVA trở lên: 3  mức hoặc dung lượng từ 250 kVA  155 3 lượng từ 250 kVA trở lên:  Tất cả các câu a, b, c đều sai. phối. tháng/1 lần; Các trạm còn lại 2 tháng/1  trở lên: 2 tháng/1 lần; Các trạm còn  1 tháng/1 lần; Các trạm còn  lần. lại 2 tháng/1 lần.  lại 2 tháng/1 lần. Kiểm tra hệ thống tụ bù hạ  Kiểm tra DCL, FCO, LBFCO; Kiểm  Kiểm tra MBA;  Kiểm tra tủ hạ áp;   áp (nếu có); Kiểm tra các  156 Kiểm tra định kỳ trạm biến áp phân phối gồm: 4 tra chống sét; Kiểm tra cách điện  Cả câu a, câu b và câu c. Kiểm tra TU, TI      trang bị nối đất; Kiểm tra  trung áp các kết cấu xây dựng. Tần số: f = (50 ± 0,5)Hz; Điện áp:  Tần số: f = (50 ± 0,5)Hz; Điện áp:  Tần số: f = (50 ± 1,0)Hz;  Tần số: f = (50 ± 1,0)Hz;  Chất lượng điện năng được quy định trong  157 1 Uđm – 10% Uđm ≤ U ≤ Uđm  + 5%  Uđm – 10% Uđm ≤ U ≤ Uđm  + 10%  Điện áp: Uđm – 10% Uđm  Điện áp: Uđm – 10% Uđm ≤  phạm vi nào? Uđm Uđm ≤ U ≤ Uđm  + 5% Uđm U ≤ Uđm  + 10% Uđm Cột không được nghiêng  Theo quy định, cột không được nghiêng quá bao  Cột không được nghiêng quá 1/100  Cột không được nghiêng quá 1/150  Cột không được nghiêng quá  158 3 quá 1/200 chiều cao của  nhiêu so với chiều cao của cột? chiều cao của cột chiều cao của cột 1/250 chiều cao của cột cột Theo quy định, xà không được nghiêng quá bao  Xà không được nghiêng quá 1/50 chiều  Xà không được nghiêng quá 1/100  Xà không được nghiêng quá Xà không được nghiêng quá  159 2 nhiêu so với chiều dài của xà? dài của xà. chiều dài của xà. 1/150 chiều dài của xà. 1/200 chiều dài của xà. 160 Có mấy tình trạng làm việc của lưới điện? 3 1 2 3 4 Khi dây dẫn hoặc dây  Khi dây dẫn hoặc dây chống  Khi dây dẫn hoặc dây chống sét bị  Khi dây dẫn hoặc dây chống sét bị đứt  chống sét bị đứt đến 17%  sét bị đứt đến 18% tổng số sợi  đứt đến 16% tổng số sợi thì có thể  đến 15% tổng số sợi thì có thể quấn  tổng số sợi thì có thể quấn  thì có thể quấn bảo dưỡng;  161 Yêu cầu đối với dây dẫn? 3 quấn bảo dưỡng; nếu vượt quá 16%  bảo dưỡng; nếu vượt quá 15% thì phải  bảo dưỡng; nếu vượt quá  nếu vượt quá 18% thì phải  thì phải cắt đi và dùng ống nối để  cắt đi và dùng ống nối để nối lại 17% thì phải cắt đi và dùng  cắt đi và dùng ống nối để nối  nối lại ống nối để nối lại lại Đối với dây nhôm lõi thép mà  Khi dây dẫn bị đứt đến  Khi dây dẫn bị đứt đến 15% tổng số  Khi dây dẫn bị đứt đến 16% tổng số  lõi thép bị tổn thương thì  17% tổng số sợi thì có thể  Yêu cầu đối với dây nhôm lõi thép khi lõi thép bị  sợi thì có thể quấn bảo dưỡng; nếu  sợi thì có thể quấn bảo dưỡng; nếu  không kể số sợi nhôm hoặc  162 4 quấn bảo dưỡng; nếu vượt  tổn thương? vượt quá 15% thì phải cắt đi và dùng  vượt quá 16% thì phải cắt đi và dùng  thép bị đứt hoặc tổn thương là  quá 17% thì phải cắt đi và  ống nối để nối lại ống nối để nối lại bao nhiêu để phải cắt đi và  dùng ống nối để nối lại dùng ống nối để nối lại.
  10. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Cho phép tối đa một mối  Cho phép tối đa một mối nối  Cho phép tối đa một mối nối trên một  Cho phép tối đa hai mối nối trên hai  nối trên một dây dẫn  trên một dây dẫn nhưng  Trong một khoảng cột bình thường cho phép có  dây dẫn nhưng khoảng cách nhỏ nhất  dây dẫn nhưng khoảng cách nhỏ nhất nhưng khoảng cách nhỏ  163 3 khoảng cách nhỏ nhất từ mối  bao nhiêu mối nối trên dây dẫn? từ mối nối đến khóa đỡ kiểu trượt  từ mối nối đến khóa đỡ kiểu trượt  nhất từ mối nối đến khóa  nối đến khóa đỡ kiểu trượt  phải không nhỏ hơn 30m phải không nhỏ hơn 25m đỡ kiểu trượt phải không  phải không nhỏ hơn 20m nhỏ hơn 25m Trị số điện trở của đoạn dây có mối nối không  164 được lớn hơn bao nhiêu lần so với đoạn dây  1 1,2 lần 1,5 lần 1,8 lần 2,0 lần không có mối nối cùng chiều dài và tiết diện? Độ bền cơ học chịu kéo đứt của mối nối không  165 được nhỏ hơn bao nhiêu phần trăm so với độ  3 80% 85% 90% 95% bền của dây dẫn? Trong tình trạng làm việc bình thường của lưới  Uđm – 5% Uđm  ≤  U  ≤  Uđm + 5%  Uđm – 5% Uđm  ≤  U  ≤  Uđm + 10%  Uđm – 10% Uđm  ≤  U  ≤   Uđm – 10% Uđm  ≤  U  ≤   166 3 điện các thông số kỹ thuật nào sau đây là đúng? Uđm Uđm Uđm + 5% Uđm Uđm + 10% Uđm Trong tình trạng làm việc bình thường của lưới  167 2 (49 – 0,5)Hz  ≤  f  ≤  (49+0,5)Hz (50 – 0,5)Hz  ≤  f  ≤  (50+0,5)Hz f  (50+0,5)Hz điện các thông số kỹ thuật nào sau đây là đúng? Trong tình trạng làm việc bình thường của lưới  Ilv ≥ IđmIlv ≥ IđmIlv ≥ IđmIlv ≥ IđmIlv  Iđm – 5% Iđm ≤ Ilv ≤ Iđm+  168 4 Ilv +5%Iđm ≥ Iđm Ilv  ≤ Iđm điện các thông số kỹ thuật nào sau đây là đúng? ≥ Iđm 5% Iđm Các biểu hiện: độ võng của dây dẫn không quá  căng hoặc quá chùng, xà không bị lệch hay bị  Tình trạng làm việc không bình thường  Tình trạng làm việc bình thường của  Tình trạng lưới điện bị sự  169 2 Không trường hợp nào cả biến dạng, cột không bị nghiêng so với quy định  của lưới điện lưới điện cố thuộc tình trạng làm việc nào của lưới điện? Các biểu hiện: sứ đứng hơi bị nghiêng, bị phóng  điện nhẹ, các dây tiếp đất bị xước, đứt một số  Tình trạng làm việc không bình thường  Tình trạng làm việc bình thường của  Tình trạng lưới điện bị sự  170 1 Không trường hợp nào cả tao… thuộc tình trạng làm việc nào của lưới  của lưới điện lưới điện cố điện? Các biểu hiện: quan sát thấy trụ bị gãy hay cây  ngả đổ vào đường dây, sứ bể do bị phóng điện  Tình trạng làm việc không bình thường  Tình trạng làm việc bình thường của  Tình trạng lưới điện bị sự  171 3 Không trường hợp nào cả dữ dội, dây dẫn bị đứt hoặc bị cháy … thuộc  của lưới điện lưới điện cố tình trạng làm việc nào của lưới điện? Các biểu hiện: tụ bù bị cháy, ATM hay máy cắt  Tình trạng làm việc không bình thường  Tình trạng làm việc bình thường của  Tình trạng lưới điện bị sự  172 tác động cắt, máy biến áp bị trào dầu, bị nổ…  3 Không trường hợp nào cả của lưới điện lưới điện cố thuộc tình trạng làm việc nào của lưới điện? Trong vận hành, khi độ chênh lệch nhiệt độ mối  173 nối hay tiếp xúc lèo với dây dẫn lớn hơn bao  3 15ºC 45ºC 75ºC 105ºC nhiêu ºC thì phải sửa chữa ngay? 174 Có mấy loại kiểm tra đường dây? 4 3 loại 4 loại 5 loại 6 loại Kiểm tra định kỳ ngày; Kiểm tra định  Kiểm tra dự phòng; Kiểm  Tất cả các câu a, b, c đều  175 Kiểm tra đường dây gồm có các loại nào? 4 Kiểm tra đột xuất; Kiểm tra sự cố kỳ đêm. tra kỹ thuật đúng. Chu kỳ kiểm tra định kỳ ngày đường dây trung  176 1 Tối thiểu 01 tháng/01 lần Tối thiểu 01 tháng/02 lần Tối thiểu 02 tháng/01 lần Tối thiểu 03 tháng/01 lần áp? Chu kỳ kiểm tra định kỳ đêm đường dây trung  177 4 Tối thiểu 01 tháng/01 lần Tối thiểu 01 tháng/02 lần Tối thiểu 02 tháng/01 lần Tối thiểu 03 tháng/01 lần áp? Gồm 02 loại sửa chữa là:  Gồm 03 loại sửa chữa là: Sửa  Gồm 02 loại sửa chữa là: Sửa chữa  Công tác sửa chữa đường dây được chia làm  Gồm 02 loại sửa chữa là: Sửa chữa  Xử lý sự cố đường dây  chữa thường xuyên, Xử lý sự  178 4 thường xuyên và Xử lý sự cố đường  mấy loại? thường xuyên và Sửa chữa lớn đang vận hành và Sửa chữa  cố đường dây đang vận hành  dây đang vận hành lớn và Sửa chữa lớn.
  11. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Độ lệch chuỗi cách điện đỡ hoặc sứ đứng so  179 với phương thẳng đứng không được quá bao  2 10º 15º 20º 25º nhiêu độ? Thời hạn thực hiện công tác đo nhiệt độ mối  180 3 03 tháng một lần 06 tháng một lần 01 năm một lần 03 năm một lần nối và tiếp xúc lèo là? Thời hạn thực hiện công tác đo nhiệt độ mối  nối và tiếp xúc lèo khi đường dây đang quá tải  181 1 03 tháng một lần 06 tháng một lần 01 năm một lần 03 năm một lần hoặc nhiệt độ mối nối lớn hơn nhiệt độ dây  dẫn 15ºC là? Thời hạn công tác thử nghiệm cách điện của sứ  182 chuỗi (bằng vật liệu gốm) bằng sào đo cách  3 06 tháng một lần 01 năm một lần 03 năm một lần 06 năm một lần điện hoặc bằng mêgômet 2500 khi cắt điện là? Thời hạn công tác thử nghiệm cách điện của sứ  183 đứng (bằng vật liệu gốm) bằng sào đo cách  4 06 tháng một lần 01 năm một lần 03 năm một lần 06 năm một lần điện hoặc bằng mêgômet 2500 khi cắt điện là? Trong quá trình kiểm tra định kỳ ngày/đêm  184 đường dây trung áp phải có tối thiểu mấy  2 01 người 02 người 03 người 04 người người? Trong quá trình kiểm tra đột xuất đường dây  185 3 01 người 02 người 03 người 04 người trung áp phải có tối thiểu mấy người? Trước hoặc sau khi có mưa  Thời hạn kiểm tra đột xuất đường dây trung áp  bão, thời tiết bất thường;  186 4 01 tuần một lần 01 tháng một lần. 03 tháng một lần  là? trước các dịp lễ và những  ngày quan trọng 02 công nhân vận hành  Thành phần tham gia kiểm tra sự cố đường dây  01 công nhân vận hành đường dây và  01 công nhân vận hành đường dây và  02 công nhân vận hành đường  187 3 đường dây và 01 cán bộ kỹ  trung áp? 02 cán bộ kỹ thuật 01 cán bộ kỹ thuật dây và 02 cán bộ kỹ thuật thuật Kết hợp với kiểm tra đột xuất đường  Ngay sau khi xảy ra sự cố kể  188 Thời hạn kiểm tra sự cố đường dây là? 4 01 tuần một lần 01 tháng một lần. dây  cả sự cố thoáng qua Thành phần tham gia kiểm tra dự phòng đường  Công nhân vận hành đường  Công nhân vận hành đường  189 4 Công nhân vận hành đường dây  Cán bộ kỹ thuật dây trung áp? dây và cán bộ kỹ thuật dây và đơn vị thí nghiệm 190 Thời hạn công tác đo điện trở tiếp địa cột là? 4 03 tháng một lần 06 tháng một lần 01 năm một lần. 03 năm một lần. Khi thực hiện đào hết chiều sâu móng cột đối  Trước khi đào phải thực  Trước khi đào phải thực hiện néo hãm  Trước khi đào phải thực hiện néo  Không cần thực hiện néo hãm  191 với cột đỡ thẳng có một chân móng thì tuân thủ  1 hiện néo hãm cột chắc  cột chắc chắn bằng 04 dây néo. hãm cột chắc chắn bằng 03 dây néo. cột theo các quy tắc nào? chắn bằng 02 dây néo. Móng cột đã đào lên để quét bitum hoặc hắc ín  192 1 03 ngày. 04 ngày 05 ngày 06 ngày không được phép để trơ quá mấy ngày? Có mấy biện pháp để sửa chữa dây dẫn, dây  193 2 02 biện pháp. 04 biện pháp. 06 biện pháp. 08 biện pháp. chống sét? Quấn dây bảo dưỡng tại chỗ  Quấn dây bảo dưỡng tại  Quấn dây bảo dưỡng tại chỗ có sợi  Thay thế đoạn dây hỏng bằng một  có sợi đứt; Dùng ống vá ép  chỗ có sợi đứt; Thay thế  Để sửa chữa dây dẫn, dây chống sét gồm có các  đứt; Dùng ống vá ép vào chỗ có sợi  đoạn dây mới; Dùng ống vá ép vào  vào chỗ có sợi đứt; Cắt dây và  194 4 đoạn dây hỏng bằng một  biện pháp nào? đứt; Cắt dây và nối lại bằng ống nối  chỗ có sợi đứt; Cắt dây và nối lại  nối lại bằng ống nối ép; Thay  đoạn dây mới; Cắt dây và  ép. bằng ống nối ép. thế đoạn dây hỏng bằng một  nối lại bằng ống nối ép. đoạn dây mới. Khoảng cách tối thiểu từ mối nối dây dẫn đến  195 4 0,6m 0,8m 1,0m 1,2m khóa đỡ là bao nhiêu? ≤ 4,0Ω ứng với mọi thời điểm trong  Đối với các cột có đặt thiết bị (ngoài máy biến  năm≤ 4,0Ω ứng với mọi thời điểm  ≤ 10,0Ω ứng với mọi thời điểm trong  ≤ 30,0Ω ứng với mọi thời  ≤ 45,0Ω ứng với mọi thời  196 áp), yêu cầu giá trị điện trở tiếp địa tại vị trí đó  2 trong năm≤ 4,0Ω ứng với mọi thời  năm điểm trong năm điểm trong năm là bao nhiêu? điểm trong năm
  12. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng ≤ 4,0Ω ứng với mọi thời điểm trong  Giá trị điện trở tiếp địa lặp lại của đường dây  năm≤ 4,0Ω ứng với mọi thời điểm  ≤ 10,0Ω ứng với mọi thời điểm trong  ≤ 30,0Ω ứng với mọi thời  ≤ 45,0Ω ứng với mọi thời  197 3 trung áp là bao nhiêu? trong năm≤ 4,0Ω ứng với mọi thời  năm điểm trong năm điểm trong năm điểm trong năm Tăng đơ, dây néo và các bộ phận dây  Tăng đơ, dây néo và các bộ phận dây  Tăng đơ, dây néo và các bộ  Tăng đơ, dây néo và các bộ  Trường hợp nào thì tăng đơ, dây néo và các bộ  198 2 néo bắt vào cột bị rỉ sét quá 5% tiết  néo bắt vào cột bị rỉ sét quá 10% tiết  phận dây néo bắt vào cột bị phận dây néo bắt vào cột bị rỉ  phận dây néo bắt vào cột phải thay mới ? diện. diện. rỉ sét quá 15% tiết diện. sét quá 20% tiết diện. Trường hợp nào thực hiện biện pháp xử lý táp  Số sợi bị đứt  5% tổng số sợi của  Số sợi bị đứt  10% tổng số  199 3 lại dây néo đối với dây néo sử dụng dây TK? néo. dây néo. số sợi của dây néo. sợi của dây néo. Trường hợp nào thực hiện biện pháp xử lý thay  Số sợi bị đứt  5% tổng số sợi của  Số sợi bị đứt  10% tổng số  200 4 dây néo mới đối với dây néo sử dụng dây TK? néo. dây néo. số sợi của dây néo. sợi của dây néo. Khi số sợi dây nhôm của dây dẫn bị đứt hoặc  201 tổn thương mức độ nào cần phải cắt đi và dùng  3 Trên 15% Trên 16% Trên 17%  Trên 19% ống nối để nối lại ? Độ lệch của chuỗi cách điện đỡ dây dẫn so với  202 phương thẳng đứng không được quá quy định  2 10 độ 15 độ   20 độ 25 độ sau ? Thời hạn kiểm tra nhiệt độ mối nối và tiếp xúc  203 lèo khi đường dây đang vận hành qui định như  1 1 năm 1 lần  1 năm 2 lần 2 năm 1 lần Các câu a, b và c đều sai. thế nào ? Độ chênh lệch nhiệt độ mối nối và tiếp xúc lèo  204 với dây dẫn là bao nhiêu thì phải sửa chữa  2 > 70ºC > 75ºC > 80ºC > 85ºC ngay ? Để đỡ dây dẫn và dây  Cố định khoảng néo của dây dẫn, dây  Cố định khoảng néo của dây dẫn vào  205 Khóa néo có tác dụng gì ? 1 chống sét trong các khoảng  Các câu a, b và c đều sai. chống sét vào chuỗi cách điện. chuỗi cách điện vượt lớn Để bảo vệ sóng sét lan truyền trên  Dùng để bảo vệ chống sét đánh trực  Dùng để bảo vệ quá điện  206 Dây chống sét chạy dọc đường dây để làm gì ? 2 Các câu a, b và c đều sai. đường dây. tiếp vào dây dẫn.  áp thao tác trên đường dây. Nguyên nhân nào sau đây gây sự cố thoáng qua  Cây cối ngả vào đường dây khi có gió,  207 4 Sứ cách điện kém. Quá điện áp khí quyển. Các câu a, b và c đều đúng. trên đường dây cao áp? trẻ em thả diều gần đường dây. Là khoảng cách từ đường thẳng nối  Là khoảng cách từ đất đến  Là khoảng cách thẳng đứng từ mặt đất  208 Khái niệm về độ võng? 2 hai điểm treo dây đến điểm thấp  đường thẳng nối 2 điểm  Các câu a, b và c đều sai. đến điểm thấp nhất của dây dẫn. nhất của dây dẫn.  treo dây. Trong các loại dây sau đây, dây nào dẫn điện tốt  209 2 Dây nhôm Dây đồng  Dây thép Dây nhôm lõi thép nhất? Trong các dạng hư hỏng của cách điện sau đây,  210 loại nào có nguy cơ gây sự cố lớn nhất cho  2 Phóng điện bề mặt. Phóng điện xuyên ty.   Vỡ tán cách điện. Các câu a, b và c đều sai. đường dây ? Dây dẫn có hiện tượng trùng xuống hoặc căng  211 3 Nhiệt độ môi trường thay đổi. Dòng tải trên đường dây thay đổi Cả câu a và câu b. Các câu a, b và c đều sai. lên do những nguyên nhân gì ? Ở những vùng có bụi công nghiệp, chuỗi cách  Ăn mòn hoá học đối với các phụ  Lớp bụi bẩn gây ra hiện  212 điện thường có các hiện tượng gì sau một thời  4 Bám lớp bụi trên bề mặt cách điện Cả câu a, câu b và câu c. kiện, củ sứ và ty sứ tượng phóng điện bề mặt.   gian vận hành ? Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có  Truyền tải bằng dòng điện  213 1 Truyền tải bằng điện áp cao.   Truyền tải bằng điện áp thấp. Các câu a, b và c đều sai. tổn hao công suất trên đường dây ít nhất? lớn. Khi số sợi thép của dây nhôm lõi thép bị đứt  214 hoặc tổn thương mức độ nào cần phải cắt đi và  4 Trên 15% Trên 16% Trên 17%   Bất kỳ mức độ nào dùng ống nối để nối lại ? Khi số sợi nhôm của dây nhôm lõi thép  bị đứt  215 hoặc tổn thương mức độ nào cần phải cắt đi và  3 Trên 15% Trên 16% Trên 17%   Bất kỳ mức độ nào dùng ống nối để nối lại ? Trong một khoảng cột cho phép có bao nhiêu  216 1 1 mối nối  2 mối nối 3 mối nối 4 mối nối mối nối trong một dây dẫn?
  13. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Khi đường dây mang tải cao, bao lâu phải kiểm  217 2 1 năm 2 lần 1 năm 1 lần Tùy theo tình hình vận hành Các câu a, b và c đều sai. tra nhiệt độ mối nối và tiếp xúc lèo? Khi đường dây đang quá tải, bao lâu phải kiểm  218 2 6 tháng 1 lần 3 tháng 1 lần 1 tháng 1 lần Các câu a, b và c đều sai. tra nhiệt độ mối nối và tiếp xúc lèo? Trước hoặc sau khi có mưa bão, thời  Khi có đoàn kiểm tra của  219  Khi nào phải kiểm tra đột xuất đường dây ? 1 Khi sự cố đường dây. Các câu a, b và c đều sai. tiết bất thường, trước dịp lễ tết.   lãnh đạo cấp trên. Ngay sau khi xảy ra sự cố  220 Khi nào kiểm tra sự cố đường dây ? 3 Sau khi sự cố thoáng qua đường dây. Sau khi sự cố vĩnh cửu đường dây. kể cả sự cố thoáng qua trên Các câu a, b và c đều sai. đường dây.   Tăng cường kiểm tra định  Đối với đường dây đi qua khu vực đông dân cư,  Tăng cường kiểm tra định kỳ 1 tuần 1  Tăng cường kiểm tra định kỳ 2 tuần  kỳ 1 tuần 2 lần, khoảng  cây cối phát triển nhanh, đường dây quá tải  lần, khoảng thời gian cần kiểm tra  1 lần, khoảng thời gian cần kiểm tra  221 1 thời gian cần kiểm tra tăng  Các câu a, b và c đều sai. nặng phải thực hiện tăng cường kiểm tra định  tăng cường do lãnh đạo đơn vị quy  tăng cường do lãnh đạo đơn vị quy  cường do lãnh đạo đơn vị  kỳ như thế nào ? định.   định.   quy định.   Đỡ sức nặng của dây dẫn  Đỡ sức nặng của dây dẫn và lực của  222  Chuỗi cách điện đỡ có tác dụng gì? 1 Đỡ sức nặng của dây dẫn  và cách điện dây dẫn với  Các câu a, b và c đều sai. gió, cách điện dây dẫn với xà xà  Khi dây néo loại cáp thép nhiều sợi bị hư hỏng  Số sợi đứt nhỏ hơn 10%  Số sợi đứt nhỏ hơn 5% tổng  223 3 Số sợi đứt nhỏ hơn 17% tổng số sợi Số sợi đứt nhỏ hơn 15% tổng số sợi đến mức độ nào phải táp lại? tổng số sợi số sợi Khi dây néo loại cáp thép nhiều sợi bị hư hỏng  Số sợi đứt trên 10% tổng  224 3 Số sợi đứt trên 17% tổng số sợi Số sợi đứt trên 15% tổng số sợi Số sợi đứt trên 5% tổng số sợi đến mức độ nào phải thay dây khác? số sợi Điều kiện khí hậu môi  225 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ võng dây dẫn? 4 Chiều dài khoảng vượt. Tiết diện dây dẫn. trường, công suất truyền  Cả câu a, câu b và câu c. tải trên đường dây. Vị trí mối nối dây dẫn trong một khoảng cột  Không được đặt ở chỗ độ võng thấp  Cách vị trí cột khoảng 30%  226 1 Không quy định. Các câu a, b và c đều sai. quy định thế nào? nhất. chiều dài khoảng cột. Trên đường dây trên không, mối nối cách khoá  227 3 15m 20m 25m 30m đỡ kiểu trượt tối thiểu là bao nhiêu? Điện trở mối nối dây dẫn và tiếp xúc lèo quy  ≤ 1,5 lần điện trở đoạn dây có cùng  ≤ 1,2 lần điện trở đoạn dây có cùng  ≤ điện trở đoạn dây có  228 2 Các câu a, b và c đều sai. định thế nào? chiều dài và tiết diện chiều dài và tiết diện cùng chiều dài và tiết diện Tại sao mặt trong của sứ lại lõm vào và có  Để mưa dưới góc nghiêng lớn không  Tăng chiều dài phóng điện theo bề  229 3 Cả câu a và câu b. Các câu a, b và c đều sai. những đường cong nhấp nhô ? ướt mặt trong của sứ. mặt sứ và tăng độ bền cơ của tán sứ. Nếu đứt từ 1đến 5 sợi thì  Nếu đứt từ 1đến 6 sợi thì  Khi số sợi nhôm của dây nhôm lõi thép bị đứt  Nếu đứt từ 1 đến 3 sợi thì quấn dây  Nếu đứt từ 1đến 4 sợi thì quấn dây  quấn dây bảo dưỡng chỗ bị quấn dây bảo dưỡng chỗ bị  230 dưới 17% tổng số sợi thì phải sửa chữa như thế  2 bảo dưỡng chỗ bị đứt. Nếu đứt trên 4  bảo dưỡng chỗ bị đứt.  Nếu đứt trên  đứt.  Nếu đứt trên 5 sợi thì  đứt.  Nếu đứt trên 5 sợi thì  nào ? sợi thì dùng ống vá ép.  3 sợi thì dùng ống vá ép. dùng ống vá ép. dùng ống vá ép. Phải đo 3 tháng 1 lần và có  Khi độ chênh lệch nhiệt độ mối nối hay tiếp  Phải đo 1 tháng 1 lần và có kế hoạch  Phải đo 1 tuần 1 lần và có kế hoạch  kế hoạch sửa chữa, nếu  231 xúc lèo với dây dẫn lớn hơn 15ºC thì phải làm  3 sửa chữa, nếu đường dây đang quá tải  Các câu a, b và c đều sai. sửa chữa ngay đường dây đang quá tải thì  gì? thì phải sửa chữa ngay phải sửa chữa ngay Có thể bố trí trên cùng một  Có thể bố trí trên cùng một  cột, khoảng cách của 2  Các đường dây dẫn điện trên không có điện áp  cột, khoảng cách của 2 mạch  mạch cạnh nhau có điện áp  232 khác nhau có thể bố trí trên cùng một cột hay  4 Không được bố trí trên cùng một cột. Có thể bố trí trên cùng một cột. cạnh nhau có điện áp khác  khác nhau lấy theo yêu cầu  không? nhau lấy theo yêu cầu đối với  đối với mạch có điện áp  mạch có điện áp lớn hơn thấp hơn Phân đoạn trọng lượng của dây dẫn,  Phân đoạn trọng lượng của  dây chống sét trong khoảng néo, giảm  dây dẫn, dây chống sét  Phân đoạn trọng lượng của dây dẫn,  233 Nêu vai trò của cột đỡ thẳng ? 1 độ võng, giảm biên độ dao động ngang  trong khoảng néo, giảm  Các câu a, b và c đều sai. dây chống sét trong khoảng néo. của dây dẫn và dây chống sét trong  biên độ giao động ngang  khoảng néo.  của dây giữa hai cột néo. 
  14. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Tác dụng đỡ, đồng thời tạo ra góc lái  Tạo ra góc lái cho tuyến dây trong  Tác dụng tạo góc cho dây  234 Nêu vai trò của cột đỡ góc? 1 Các câu a, b và c đều sai. cho tuyến dây trong khoảng néo nhỏ. khoảng néo nhỏ. dẫn và toàn tuyến. Kết thúc khoảng néo, phù hợp với lực  Cố định độ võng của tuyến  235 Nêu vai trò cột néo thẳng? 1 căng cho phép của dây dẫn, dây chống  Giữ cho tuyến dây được thẳng. Các câu a, b và c đều sai. dây. sét. Lái góc tuyến dây và chịu lực căng của  Tác dụng tạo góc cho dây dẫn và toàn Cố định độ võng của  236 Nêu vai trò của cột néo góc ? 1 Các câu a, b và c đều sai. toàn bộ khoảng néo.  tuyến. khoảng néo. Tạo độ cao để dây dẫn và dây chống  Tạo ra bước chuyển tiếp  237 Nêu vai trò của cột đỡ vượt? 1 sét vượt qua chướng ngại. Thường là  Tạo ra khoảng cách an toàn với đất. Các câu a, b và c đều sai. cho dây dẫn đến cột vượt. loại đỡ thẳng.  Chịu tác dụng lực căng không đối  xứng, chủ yếu là ở một phía, kết thúc  Là cột ở đầu trạm để  238 Nêu vai trò của cột cuối (cột dừng)? 1 Giữ cố định tuyến dây. Các câu a, b và c đều sai. đường dây. Cột hãm vượt sông có thể  chuẩn bị nối vào trạm. xem như cột dừng. 239 Trong vận hành, dây dẫn căng quá là do? 1 Gặp thời tiết lạnh, tải thấp Gặp thời tiết nóng, tải thấp Gặp thời tiết nóng, tải cao Gặp thời tiết lạnh, tải cao Treo cáp ở các cột có góc  240 Tác dụng của kẹp ngừng cáp dùng để? 1 Dùng để giữ cáp ở cột néo, cột góc. Giữ cáp ở các trụ đỡ Dùng để đỡ cáp tới 90 độ  Các cách kiểm tra phát hiện sứ hỏng trên dường  Kiểm tra bằng sào đo phân  241 4 Kiểm tra bằng mắt Kiểm tra bằng Mêgômmét Cả câu a, câu b và câu c. dây? báo điện áp trên chuổi sứ Muốn biết được độ suy giảm cách điện của  242 1 Kiểm tra định kỳ bằng thí nghiệm Kiểm tra sự cố Kiểm tra ban đêm Kiểm tra ban ngày thiết bị điện phải dựa vào? 243 Móng néo là móng: 1 Chống nhổ Khối Chống lật Chống lún Độ võng dây dẫn khi thực hiện căng dây không  244 1 Khoảng cách xà Khoảng cột Tiết diện dây dẫn Thời tiết lúc căng dây phụ thuộc vào: Chu kỳ kiểm tra định kỳ ngày đường dây 22kV  245 1 01 tháng/01 lần 02 tháng/01 lần 01 tuần/01 lần 02 tuần /01 lần bình thường là: Kiểm tra tiếp địa, các thiết  Nội dung kiểm tra định kỳ đường dây trên  Kiểm tra dọc tuyến đường dây, tình  Kiểm tra dây dẫn, mối nối. Sứ cách  bị trên đường dây (DCL,  246 4 Cả câu a, câu b và câu c. không là: hình cột.   điện  LBS, Recloser, FCO, CSV,  tụ bù). Chế độ làm việc của điểm trung tính trong hệ  247 3 01 chế độ 02 chế độ 03 chế độ 04 chế độ thống điện gồm có mấy chế độ? Chế độ làm việc của điểm trung tính trong hệ  Trung tính nối đất qua cuộn dập hồ  Tất cả các trường hợp a, b và  248 4 Trung tính cách điện với đất Trung tính trực tiếp nối đất thống điện gồm những chế độ nào? quang c Trong hệ thống điện ĐăkLăk đang vận hành  249 4 01 cấp 02 cấp 03 cấp 04 cấp mấy cấp điện áp? Trong hệ thống điện ĐăkLăk đang vận hành các  250 4 0,4kV; 6kV; 10kV; 22kV 6kV; 10kV; 15kV; 35kV 10kV; 15kV; 22kV; 35kV 0,4kV; 10kV; 22kV; 35kV cấp điện áp nào? Trong hệ thống điện ĐăkLăk, cấp điện áp nào  251 3 0,4kV 22kV 35kV Các câu a, b đúng. làm việc với điểm trung tính cách điện với đất? Trong hệ thống điện ĐăkLăk, cấp điện áp nào  252 4 10kV 22kV 35kV Các câu a, c đúng làm việc với điểm trung tính cách điện với đất? Trong hệ thống điện ĐăkLăk, cấp điện áp nào  253 2 0,4kV 10kV 22kV Các câu a, c đúng. làm việc với điểm trung tính cách điện với đất? Trong hệ thống điện ĐăkLăk, cấp điện áp nào  254 4 0,4kV 22kV 35kV Các câu a, b đúng. làm việc với điểm trung tính trực tiếp nối đất? Trong hệ thống điện ĐăkLăk, cấp điện áp nào  255 2 10kV 22kV 35kV Các câu a, c đúng làm việc với điểm trung tính trực tiếp nối đất?
  15. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Trong hệ thống điện ĐăkLăk, cấp điện áp nào  256 4 0,4kV 10kV 22kV Các câu a, c đúng. làm việc với điểm trung tính trực tiếp nối đất? Điện áp của pha chạm đất bằng  Điện áp của pha chạm đất  Điện áp của pha chạm đất  Khi chạm đất một pha ở mạng ba pha trung tính  Điện áp của pha chạm đất bằng không,  257 1 không, điện áp hai pha còn lại tăng  tăng lên √3 lần, điện áp hai  giảm đi √3 lần, điện áp hai  cách điện với đất thì: điện áp hai pha còn lại tăng lên √3 lần lên 3 lần pha còn lại tăng lên 3 lần pha còn lại tăng lên √3 lần Điện áp của điểm trung  Khi chạm đất một pha ở mạng ba pha trung tính  Điện áp của pha chạm đất bằng không, Điện áp dây của mạng không thay  258 4 tính tăng từ 0 đến điện áp  Câu a, b, c đều đúng. cách điện với đất thì: điện áp hai pha còn lại tăng lên √3 lần đổi pha Khi chạm đất một pha ở mạng ba pha trung tính  Điện áp dây của mạng không thay  Điện áp dây của mạng tăng  Điện áp dây của mạng tăng  259 2 Điện áp dây của mạng giảm đi √3 lần cách điện với đất thì: đổi lên √3 lần lên 3 lần Điện áp của điểm trung  Khi chạm đất một pha ở mạng ba pha trung tính  Điện áp của điểm trung tính tăng từ 0  Điện áp của điểm trung tính tăng từ 0  Điện áp của điểm trung tính  260 3 tính tăng từ 0 đến điện áp  cách điện với đất thì: đến √3 lần điện áp pha đến 3 lần điện áp pha tăng từ 0 đến điện áp dây pha Mạng điện ba pha điện áp 0,4kV làm việc với  Để sử dụng được điện áp  261 trung tính trực tiếp nối đất nhằm những mục  4 Đảm bảo an toàn cho người Đảm bảo an toàn cho thiết bị điện Câu a, b, c đều đúng. pha đích nào? Máy biến áp là thiết bị  điện tĩnh làm việc theo  Máy biến áp là thiết bị điện  Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm  Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm  nguyên lý cảm ứng điện từ, tĩnh làm việc theo nguyên lý  việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ,  việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ,  biến đổi hệ thống dòng  cảm ứng điện từ, nhằm biến  nhằm biến đổi từ cấp điện áp một  262 Nêu định nghĩa máy biến áp? 3 nhằm biến đổi từ cấp điện áp này sang  điện xoay chiều ở cấp điện đổi từ dòng điện xoay chiều  chiều này sang cấp điện áp một  cấp điện áp khác mà không làm thay  áp này thành hệ thống dòng  này sang dòng điện xoay  chiều khác mà không làm thay đổi  đổi tần số, công suất.   điện xoay chiều ở cấp điện chiều khác mà không làm thay  tần số, công suất. áp khác với tần số không  đổi tần số, công suất. đổi.  Phân loại MBA theo cuộn dây gồm có mấy loại  263 3 02 loại MBA 03 loại MBA 04 loại MBA 05 loại MBA MBA? MBA 01 pha; MBA 03 pha ­ 03 cuộn  MBA 03 pha ­ 03 cuộn dây;  MBA 03  MBA 01 pha; MBA 03 pha  MBA 01 pha; MBA 03 pha ­  Phân loại MBA theo cuộn dây gồm có các loại  264 1 dây;  MBA 03 pha ­ 02 cuộn dây; MBA  pha ­ 02 cuộn dây; MBA có cuộn dây  ­ 03 cuộn dây;  MBA có  03 cuộn dây;  MBA 03 pha ­  MBA nào? có cuộn dây phân chia. phân chia. cuộn dây phân chia. 02 cuộn dây. Phân loại MBA theo chức năng làm việc gồm có  265 2 02 loại MBA 03 loại MBA 04 loại MBA 05 loại MBA mấy loại MBA? Phân loại MBA theo chức năng làm việc gồm có  Tất cả các câu a, b, c đều  266 4 MBA tăng áp MBA giảm áp MBA hàn các loại MBA nào? đúng. Phân loại MBA theo phương pháp làm mát gồm  267 1 02 loại MBA 03 loại MBA 04 loại MBA 05 loại MBA có mấy loại MBA? Phân loại MBA theo  phương pháp làm mát gồm  268 3 MBA khô MBA dầu Các câu a, b đều đúng Tất cả các câu a, b, c đều sai. có các loại MBA nào? Có mấy yếu tố quyết định đến tổ đấu dây của  269 2 02 yếu tố 03 yếu tố 04 yếu tố 05 yếu tố MBA? Yếu tố nào sau đây quyết đinh đến tổ đấu dây  Điện áp định mức của  270 1 Cách ký hiệu các đầu dây Công suất định mức của MBA Tất cả các câu a, b, c đều sai. của MBA? MBA Yếu tố nào sau đây quyết đinh đến tổ đấu dây  271 3 Công suất của MBA Điện áp định mức của MBA Chiều quấn dây Tất cả các câu a, b, c đều sai. của MBA? Yếu tố nào sau đây quyết đinh đến tổ đấu dây  Số vòng dây của các cuộn dây cao áp  Phối hợp kiểu nối dây cao áp và hạ  Công suất định mức của  272 2 Tất cả các câu a, b, c đều sai. của MBA? và hạ áp áp. MBA Yếu tố nào sau đây quyết đinh đến tổ đấu dây  Phối hợp kiểu nối dây cao  Tất cả các câu a, b, c đều  273 4 Cách ký hiệu các đầu dây Chiều quấn dây của MBA? áp và hạ áp. đúng.
  16. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  274 1 ∆/Y­1 ∆/Y­2 ∆/Y­4 ∆/Y­6 dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây?
  17. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  275 2 ∆/Y­2 ∆/Y­3 ∆/Y­6 ∆/Y­8 dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây?
  18. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  276 3 ∆/Y­2 ∆/Y­4 ∆/Y­5 ∆/Y­6 dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây?
  19. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  277 4 ∆/Y­2 ∆/Y­4 ∆/Y­6 ∆/Y­7 dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây?
  20. Đáp án  Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Đáp án 2 Đáp án 3 Đáp án 4 đúng Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  278 4 ∆/Y­4 ∆/Y­6 ∆/Y­8 ∆/Y­9 dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây? Đối với MBA ba pha ba cuộn dây có sơ đồ nối  dây ∆/Y có thể có các tổ nối dây nào sau đây?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2