HC VIN K THUT QUÂN S
B Môn Thông Tin – Khoa Vô Tuyến Đin T
ĐINH TH CƯỜNG,
TRN XUÂN NAM, NGUYN THÀNH
BÀI THÍ NGHIM
MÔ PHNG ĐÁNH GIÁ
CHT LƯỢNG CA
MNG VIN THÔNG S DNG
PHN MN MÔ PHNG MNG
(Dùng cho môn hc Cơ s mng truyn s liu, ngành Thông tin, chuyên
ngành K thut Đin t và Rađa dn đường)
HÀ NI - 2008
MC LC
Trang
Mc lc 1
Li nói đầu 2
Bài 1: Gii thiu OPNET 3
Bài 2: Mng Ethernet 18
Bài 3: Hub và Switch 27
Bài 4: Các giao thc định tuyến 35
Bài 5: QoS: nh hưởng ca cơ chế xếp hàng 44
Tài liu tham kho 56
1
LI NÓI ĐẦU
Cơ s mng truyn s liu là mt trong nhng môn hc cơ bn trong cu trúc chương trình
đào to Thc sĩ Kĩ thut ngành Thông tin, chuyên ngành Kĩ thut Đin t và Rađa dn đường.
Bên cnh khi lượng kiến thc lí thuyết bao quát mt phm vi rt rng, t cp độ phn t cho
đến h thng ln, rt phc tp, môn hc còn đặt ra yêu cu phi có điu kin cho hc viên có
th tiếp cn thc tin h thng để so sánh, kim nghim vi lí thuyết đã được trang b. Trong
điu kin hin nay, vic trang b mt phòng thí nghim vi quy mô như vy cc kì tn kém,
hơn na, vì nhiu lí do khác nhau, các công ty vin thông cũng không to điu kin d dàng
để hc viên có th tiếp cn, kho sát, điu chnh các h thng ca h.
Trong điu kin như vy, cách thc hiu qu gii quyết vn đề là s dng các phn mm
mnh để thc hin vic mô hình hoá, mô phng, đánh giá cht lượng ca mng vin thông.
Gii pháp này đã và đang được rt nhiu các trường đại hc kĩ thut danh tiếng trên thế gii
có chuyên ngành này s dng.
Trên th trường hin có rt nhiu các phn mm mô phng mng khác nhau như OPNET
Modeler, ns-2, OMNeT++, NetSim, QualNet,… Mi phn mm đều có nhng đim mnh,
yếu riêng, do đó tu vào trường hp c th mà mi phn mm có th phát huy được ưu thế
ca mình. Tuy nhiên, dòng sn phm ca hãng OPNET t ra có nhiu ưu đim vượt tri và
được dùng khá ph biến trong các trường đại hc cho các chương trình đào to t đại hc cho
đến tiến sĩ chuyên ngành Đin t Vin thông.
Do đó nhóm tác gi đã chn phn mm này vi phiên bn Academic IT Guru 9.1 để xây
dng tp bài thí nghim phc v cho môn hc vi ni dung sau:
Gii thiu OPNET: Giúp hc viên làm quen vi phn mm, tp s dng các công c,
thư vin có sn trong nó để thiết kế mt mng LAN đơn gin, sau đó đánh giá kh năng
m rng nó thông qua các tham s cht lượng ca mng.
Mng Ethernet: Phân tích hot động ca mng chia s môi trường truyn, đánh giá
cht lượng (hiu năng) ca mng khi ti lưu lượng thay đổi.
Switch và Hub: Tìm hiu nguyên lí hot động ca Switch và Hub, nh hưởng ca nó
đến thông lượng ca mng.
Th tc định tuyến: Nguyên cu hot động ca giao thc Thông tin định tuyến RIP
(Routing Information Protocol), mô phng hot động ca mt s router s dng giao
thc RIP, xác định s thay đổi ca bng thông tin định tuyến cũng như tc độ gói tin
nhn được trong các trng thái khác nhau ca mng.
QoS: nh hưởng ca cơ chế x lí hàng đợi: Kho sát mt s tham s cht lượng ca
mng như t l mt gói tin, độ tr xếp hàng, biến thiên độ tr,… khi áp dng nhng cơ
chế x lí hàng đợi khác nhau.
2
GII THIU OPNET
Phn hướng dn này giúp hc viên làm quen vi phn mm OPNET® IT Guru Academic
Edition 9.1, s dng các đặc tính ca IT Guru để xây dng và phân tích các mô hình mng.
Hc viên s hc cách gii quyết bài toán mô hình hoá mng thông tin thông qua vic xây
dng mt mô hình mng thích hp, liên kết các tham s thng kê ca mng và phân tích kết
qu mô phng nhn được.
Các bài tp s tng bước giúp hc viên thành tho dn vic s dng IT Guru và minh ho
phm vi ca các bài toán mà IT Guru có th gii quyết.
Trước hết cn hiu rõ v trình t x lí, không gian thiết kế (workspace) và các công c ca
IT Guru.
Xây dng
(các) mô
hình mng
Chn các
tham s
Chy (các)
mô phng
Xem và
phân tích
(các) kết
qu
Hình 1.1. Trình t xđối vi IT Guru.
Trình t xđối vi IT Guru (các bước cn thiết để xây dng mt mô hình mng và chy
các mô phng) được minh ho trên hình 1.1, vic thc hin c thđược tp trung trên môi
trường Project Editor. Trên đó, người s dng có th to ra mt mô hình mng, khai mi hoc
thay đổi các tham s có sn cho tng đối tượng hay cho c h thng, thc hin mô phng sau
đó tiến hành kho sát và phân tích các kết qu nhn được t mô phng.
Vic s dng môi trường Project Editor để xây dng mt mng con s được minh ho ngay
sau đây.
1. Ca s Project Editor
Ca s Project Editor có các vùng chc năng tương tác vi các th tc khi to và chy mô
phng mô hình mng. Các vùng chc năng này được minh ho hình 1.2.
3
Thcđ
ơ
n
Nút côn
g
c
Không gian
thiết kế
Biu tượng cha
các thông báo
Thôn
g
báo
Hình 1.2. Mt mô hình mng trên ca s Project Editor.
Thanh thc đơn
Thanh thc đơn nm phía trên cùng ca s thiết kế. Thanh này gm các thc đơn theo ch
đề trong đó cha các lnh. S thc đơn và s các lnh trong mi thc đơn thay đổi tu theo s
modul được gi vào mô hình. Các lnh ph thuc tình hung có th được chn khi nhp phi
chut lên đối tượng hoc lên không gian thiết kế.
Các nút công c
Mt s chc năng thường dùng trên thanh thc đơn có th được kích hot nh các nút công c
được minh ho dưới đây.
1. M thư vin đối tượng Object Palette
2. Kin tra kết ni
3. Đánh li (hng) đối tượng chn
4. Khôi phc đối tượng chn
5. Tr v phân mng bc cao hơn
6. Phóng to
7. Thu nh
8. Cài đặt tham s, chy mô phng
9. Xem kết qa
10. M/xoá các đồ th
Không gian thiết kế
4