intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thiết bị ngoại vi máy tính

Chia sẻ: Lan Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

101
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công nghệ chế tạo phức tạp nên giá thành cao. Hiện ít sử dụng làm bộ nhớ chính cho máy tính. b/ Cache :SRAM có tốc độ truy cập nhanh nên sử dụng làm bộ nhớ cache khi bộ nhớ chính của máy có tốc độ thấp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thiết bị ngoại vi máy tính

  1. AT Power supply Dây dẫn Giắc cắm P8 Giắc cắm P9 1 PG (dây cam) Tiếp đất (dây đen) 2 +5V (dây đỏ)  Tiếp đất (dây đen) 3 +12 V (dây vàng) ­5 V (dây trắng) 4 ­12V (dây xanh) +5V (dây đỏ) 5 Tiếp đất (dây đen) +5V (dây đỏ)   6 Tiếp đất (dây đen)  +5V (dây đỏ)
  2. Các dây cấp điện áp cho thiết bị ngoại vi Dây dẫn Mức điện áp 1 +12 V (dây vàng) 2 Tiếp đất (dây đen) 3 Tiếp đất (dây đen) 4 +5 V ( dây đỏ)    
  3. ATX Power Supply    
  4. Các chân của PowerSupply ATX    
  5. Các Jack nối của PowerSupply ATX    
  6. Các chân của PowerSupply ATX    
  7. Cách nối chân jack ATX để kiểm tra nguồn    
  8. Sơ đồ mạch PowerSupply ATX    
  9. Các chân của PowerSupply ATX    
  10. 8 PWR_OK Gray are within the ranges required for proper computer operation (+5 V 9 5VSB PowerSupply ATX Purple +5 VDC Standby Voltage24 pins (max 10mA) 10 12V Yellow +12 VDC 11 12V Yellow +12 VDC 12 3.3V Orange +3.3 VDC 13 3.3V Orange +3.3 VDC 14 -12V Blue -12 VDC 15 COM Black Ground Power Supply On (active low). Short this pin to GND to switch pow 16 /PS_ON Green OFF. 17 COM Black Ground 18 COM Black Ground 19 COM Black Ground -5 VDC (this is optional on newer ATX-2 supplies, it is for use with 20 -5V White omitted on newer units) 21 +5V Red +5 VDC 22 +5V Red +5 VDC 23 +5V Red +5 VDC     24 COM Black Ground
  11. PowerSupply ATX 24 pins    
  12. ATX power Supply Dây dẫn Mức điện áp Dây dẫn Mức điện áp 1 +3.3 V(dây cam) 11 +3.3 V(dây cam) +3.3 V(dây cam) ­12V(dây xanh da trời) 2 12 3 Tiếp đất(dây đen) 13 Tiếp đất(dây đen) 4 +5V (dây đỏ) 14 PS­On(xanhlácây) 5 Tiếp đất(dây đen) 15 Tiếp đất(dây đen) 6 +5V (dây đỏ) 16 Tiếp đất(dây đen) 7 Tiếp đất(dây đen) 17 Tiếp đất(dây đen) 8 PG(dây xám nhạt) 18 ­5V(dây trắng) +5V (dây tím nhạt) +5V (dây đỏ) 9 19 10 +12V (dây vàng) 20 +5V (dây đỏ)    
  13. Dùng cho máy tính Pentium II,III,IV có thể tắt  bằng phần mềm. Cung cấp một bộ nguồn gồm bộ jack 20 pin có  chấu và mạch trên mainboard cũng có chấu. Dây 14 PS­ON (Soft On/Off): Bật tắt nguồn từ  board mạch chính trên contact power. Như vậy  nếu board hỏng thì không bật tắt nguồn . Muốn  kiểm tra bộ nguồn phải cho pin 14 tiếp đất Dây 9 (Stanby) cung cấp cho một số vi mạch.  Khi bật contact mạch này on/off bộ nguồn làm  việc    
  14. Bộ nhớ I/ Bộ nhớ RAM ( Random Access Memory) Chỉ lưu trữ tạm thời dữ liệu khi có nguồn cung ứng  điện. a/ Static RAM & Cache: Là SRAM. Tốc độ truy cập : 10­25ns. Chuyển thời gian truy cập trong 10ns. Công nghệ chế tạo phức tạp nên giá thành cao. Hiện ít  sử dụng làm bộ nhớ chính cho máy tính. b/ Cache :SRAM có tốc độ truy cập nhanh nên sử  dụng làm bộ nhớ cache khi bộ nhớ chính của máy có      tốc độ thấp.
  15. c/ Dynamic RAM­ DRAM. Cấu tạo bỡi transitor và tụ, phần tử nhớ nạp vào tụ. DRAM có tốc độ truy cập chậm hơn SRAM. Giá thành thấp có nhiều cải tiến liên tục để tương thích với  CPU có nhiều loại DRAM. 1.SDRAM hổ trợ bus hệ thống 66­100­133 MHZ có 168  pins. Lắp trên khe DIMM. 2.DDR RAM (Double Data Rate SDRAM) có hiệu suất gấp  đôi SDRAM. Hổ trợ bus hệ thống từ 266­333­400­533­800  MHZ tương ứng tốc độ truyền 2.1­2.6­3.2GB/s. DDR RAM  có 184 pins. 3.RDRAM (RamBus Ram) có tốc độ trên 800MHZ. 4.Video RAM sử dụng công nghệ RAM để hổ trợ cho card  màn hình    
  16. I/ Bộ nhớ ROM ( Read Only Memory) ROM lưu trữ thông tin trong thời gian dài dẫu mất điện.  Nên ROM chứa phần mềm và một số hệ thống cơ sở  khác gọi ROM BIOS. Các loại ROM: 1.Maskable ROM: Nội dung ghi cố định ngay trong quá  trình chế tạo ROM không thay đổi. 2.PROM (Programable ROM) dùng để ghi các chương  trình điều khiển vào ROM 3.EPROM ( Eraseable ROM) Có thể xoá chương trình  trong ROM bằng các thiết bị chuyên dụng 4.EEPROM (Electrically) có thể xoá chương trình trong  ROM thông qua mức điện thế nhà.                                                                                                                              
  17. Các loại RAMBUS  PC800 45ns RAMBUS Memory  64MB RDRAM RAMBUS 800mhz 45ns Memory   128MB RDRAM RAMBUS 800mhz 45ns Memory   256MB RDRAM RAMBUS PC800 45ns Memory    256MB ECC RDRAM RAMBUS PC800 45ns Memory    512MB RDRAM RAMBUS 800mhz 45ns Memory    512MB ECC RDRAM RAMBUS 800mhz 45ns Memory    1Gb kit (2 x 512MB) 1024mb RDRAM RAMBUS 800mhz 45ns Mem     1Gb kit (2 x 512MB) 1024mb ECC RDRAM RAMBUS 800mhz 45n                
  18. PC800 40ns RAMBUS Memory  128MB PC800 40NS RAMBUS Memory    256MB PC800 40NS RAMBUS Memory    256MB Kit PC800 40NS RAMBUS Memory  512MB Kit PC800 40ns RAMBUS Memory    Samsung 512MB Kit 40ns PC800 rambus Memory  Samsung 512MB Kit PC800 40ns ECC Memory  1Gb Kit 533MHZ RAMBUS Memory   1Gb Kit 533Mhz ECC RAMBUS Memory    
  19. PC1066 RAMBUS Memory  256mb PC1066 ECC Kit  512mb PC1066 Ecc Kit  1GB PC1066 Ecc Kit  1GB PC1066 Kit    
  20. PC1066 RAMBUS Memory  256mb PC1066 ECC Kit  512mb PC1066 Ecc Kit  1GB PC1066 Ecc Kit  1GB PC1066 Kit    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2