Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
TR
ƯỜ
Ệ NGH C VI N NÔNG NGHI P VI T
Ọ
Ệ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ C L P - T DO - H NH PHÚC
Ộ Ậ
Ộ Ự
Ạ
Ệ NAM KHOA :C -ĐI N
Ơ Ệ
NHI M V Đ ÁN MÔN T Đ NG HÓA QUÁ TRÌNH S N XU T
Ự Ộ
Ụ Ồ
Ả
Ẩ
Ệ
H tên sinh viên : Đ NG QU C DŨNG MSSV : 03201012 ọ Ố Ặ
NGUY N TH O NGUYÊN MSSV : 03201039 Ả Ễ
I.
K thu t Đi n - Đi n T ệ ậ ỹ ạ ọ ệ ệ ạ Chuyên ngành : ử Mã ngành : 01 ệ H đào t o : Đ i h c chính quy Mã h : 2 Khóa : 2003 L p : 032011 ớ
XE T Đ NG TÊN Đ TÀI : THI T K VÀ THI CÔNG BÃI GI Ế Ề Ế Ữ Ự Ộ
II. Ệ Ộ Ụ NHI M V VÀ N I DUNG : ................................................................................................................................
Ệ
H VÀ TÊN CÁN B H ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Ụ ................................................................ Ụ ................................................ Ẫ : ............................................. III. NGÀY GIAO NHI M V : IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHI M V : Ệ NG D N Ộ ƯỚ V. Ọ
1
CÁN B H NG D N Ộ ƯỚ Ẫ Ả BM. QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH (Ký Tên) (Ký Tên)
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
Ủ
Ậ
ƯỚ
Ẫ
Thành Ph H Chí Minh Tháng 02 năm 2007
ố ồ
T.S LÊ THANH Đ OẠ
2
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
Ủ
Ậ
Ả
Ệ
3
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
L I C M T
Ờ Ả
Ạ
Trong th i gian th c hi n đ tài sinh viên đã h c h i đ ề ọ ỏ ượ c nhi u đi u b ích t ề ề ổ ừ th y h ệ th y cô và các b n. ầ ướ ờ ự ng d n, t ẫ ừ ầ ạ
t n đ n th y LÊ THANH Đ O,trên c Ạ ệ ầ ỏ Sinh viên th c hi n bày t ự ế ơ ng d n đ tài đã t n tình h ươ ng ế ng d n và t o đi u ki n cho chúng em lòng bi ậ ướ ề ề ệ ạ ẫ ẫ v là ng ị hoàn thành t t đ tài i h ườ ướ ố ề
ả ơ ự ệ ầ ệ ệ ự ế ệ ạ ử ề Sinh viên th c hi n cũng xin chân thành c m n các th y cô trong khoa Đi n T cùng các b n đã đóng góp ý ki n và kinh nghi m quý báu trong quá trình th c hi n đ tài này.
4
ồ Tp. H Chí Minh, tháng 02 năm 2007 Sinh viên th c hi n ệ ự
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
ể ủ ề c ta đã có nhi u thay đ i to ổ ề ể c nâng cao.Trên đà phát tri n n ế ướ ượ ườ ạ ộ ả ườ ệ ộ ở Ngày nay,v i s phát tri n c a n n kinh t ớ ự i dân cũng ngày càng đ l n,cu c s ng c a ng ủ ộ ố ớ ạ đó,v n đ t đ ng hóa trong quá trình s n xu t,đáp ng các ho t đ ng sinh ho t ề ự ộ ấ ấ ứ ầ ầ i m t cách ti n ích,nhanh chóng đã tr thành nhu c u c n h ng ngày c a con ng ủ ằ thi t.ế
ứ c nhu c u th c ti n c a xã h i nhóm th c hi n ti n hành nghiên c u ự ễ ủ ự ệ Ữ ả ế i quy t ế ố t nghi p cho mình. N m đ ầ ượ ắ và thi t k m t h th ng BÃI GI ế ế ộ ệ ố nh ng nhu c u trên,và l y đó làm đ tài t ầ ữ ấ ộ Ự Ộ ố XE T Đ NG v i mong mu n là gi ớ ề ệ
ng s đ tr ữ ọ ậ ở ườ ự ạ ượ ố c trong quá trình h c t p ố ắ ng cùng v i s tìm tòi nghiên c u,đ có th hòan ậ ớ ự ế t đ án này.S n ph m này là k t qu đ t đ ố ồ ậ ụ ể ứ ả ạ ượ ủ ứ ể ữ ế ế ượ c ứ ầ ẽ ượ c t c ấ ả đánh giá qua đ t b o v đ án cu i khóa.Vì v y chúng em c g ng t n d ng t nh ng ki n th c đã h c ữ c c a nh ng ki n th c đã đ thành t tích lũy trong quá trình h c t p và nghiên c u.Đây cũng là thành công đ u tiên c a ủ chúng em tr c khi ra tr Nh ng ki n th c,năng l c đ t đ ứ ế ợ ả ệ ồ tr ọ ở ườ ứ ẩ ả ọ ậ ng. ườ ướ
M c dù chúng em r t c g ng đ hòan thành t p đ án này đúng th i h n,nên ấ ố ắ ờ ạ ể ậ ặ ồ ế ầ ỏ ượ c không tránh kh i nh ng thi u sót mong quí th y cô thông c m.Chúng em mong đ đón nh n nh ng ý ki n đóng góp c a quí th y cô và các b n sinh viên. ủ ả ạ ữ ầ ậ Xin chân thành c m n. ữ ế ả ơ
5
Nhóm sinh viên th c hi n. ự ệ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
M C L C
Ụ
Ụ
ẫ
I THI U CÁC LINH KI N CHÍNH CÓ LIÊN QUAN TRONG Đ Ớ Ệ Ệ Ề
D n nh p ậ PH N A : GI Ầ TÀI Ch ng I : Kh o Sát Vi Đi u Khi n 8951 ề
ọ ệ ấ
ứ ừ ơ ồ
ả ể i thi u c u trúc ph n c ng h MSC – 8951 Gi ầ ứ ớ Kh o sát s đ chân 8951 và ch c năng t ng chân ả S đ chân 8951 Ch c năng các chân ơ ồ ứ
C u trúc bên trong vi đi u khi n ề ể
t ệ ứ ặ
ớ ộ
ự ả ự ớ ữ ệ
ủ
ươ I. II. 1. 2. III. ấ 1. T ch c b nh ớ ổ ứ ộ 2. Các thanh ghi có ch c năng đ c bi 3. B nh ngoài ( external memory ) 3.1. Truy xu t b nh mã ngoài ấ ộ ớ 3.2. Truy xu t b nh d li u ngoài ấ ộ ớ ữ ệ i mã đ a ch 3.3. S gi ỉ ị 3.4. S đè lên nhau c a các vùng nh d li u ngoài ủ 3.5. Ho t đ ng Reset ạ ộ ạ ộ i thi u ệ ớ
IV. Ho t đ ng Timer c a 8951 1. Gi 2. Các thanh ghi đi u khi n Timer ể ề
ế ộ ế ộ
ồ
ế ề ể
2.1. Thanh ghi đi u khi n ch đ Timer TMOD ể ề 2.2. Thanh ghi đi u khi n ch đ Timer TCON ể ề 2.3. Các ngu n xung nh p cho Timer ị 2.4. Qúa trình b t đ u đ m,k t thúc đ m và đi u khi n Timer ế ế ắ ầ 2.5. ấ ự ở ộ
3. Các ch đ Timer và c tràn ( Timer Modes And Overflow ) S kh i đ ng và truy xu t các thanh ghi Timer ế ộ ờ
ự ộ đ ng n p 8 bit ) ạ
3.1. MODE 0 ( Mode Timer 13 bit ) 3.2. MODE 1 ( Mode Timer 16 bit ) 3.3. MODE 2 ( Mode t 3.4. MODE 3 ( Mode Timer tách ra )
ố ế
Gi ớ ạ ộ i thi u ệ
ạ ộ
6
V. Ho t đ ng Port n i ti p 1. 2. Các thanh ghi và ch đ ho t đ ng c a Port n i ti p ố ế ế ộ ể ủ 2.1. Thanh ghi đi u khi n Port n i ti p ố ế ề
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
c ( MODE 1 ) ổ ượ
ố ị
ổ ượ
c (MODE 3 ) ủ ấ
ơ 2.3. UART 8 bit v i t c đ baud thay đ i đ ớ ố ộ 2.4. UART 9 bit v i t c đ baud c đ nh ( MODE 2 ) ớ ố ộ 2.5. UART 9 bit v i t c đ baud thay đ i đ ớ ố ộ 2.6. Qúa trình kh i đ ng và truy xu t các thanh ghi c a Port n i ti p ở ộ ố ế ủ
ơ ng t ắ
ổ ứ 3.1. Cho phép và không cho phép ng tắ 3.2. Vect 3.3. Ng t Port n i ti p ố ế ắ
ủ
t t p l nh c a 8951 ỉ ắ ậ ệ ị ị
ị ị ị ị ị ị ị ị ỉ ố
ng II : Kh o Sát Các IC Phát PT2262,IC Thu PT2272,74HC573,DAC0808, 2.2. Thanh ghi d ch đ n 8 bit ( MODE 0 ) ị 2.7. T c đ baud c a Port n i ti p ố ế ố ộ 3. T ch c ng t trong 8951 ắ VI. Tóm t Các ch đ đ nh v đ a ch ( Addressing Mode ) ế ộ ị 1. Đ nh v đ a ch dùng thanh ghi ỉ ị ị 2. Đ nh v đ a ch tr c ti p ỉ ự ế ị ị 3. Đ nh v đ a ch gián ti p ế ỉ ị ị 4. Đ nh v đ a ch t c th i ỉ ứ ị ờ ị ng đ i 5. Đ nh v đ a ch t ỉ ươ ố ị ị 6. Đ nh v đ a ch tuy t đ i ệ ố ỉ ị ị 7. Đ nh v đ a ch dài ỉ ị ị 8. Đ nh v đ a ch ch s ỉ ị ị ươ ả Ch TDA2003,EN29LV040,…Và M t S M ch ng D ng ộ ố ạ Ứ ụ
i thi u IC phát PT2262 ệ ớ
ạ ộ
ộ
ủ
ầ
3. Các m ch ng d ng c a IC phát PT2262 3.1. M ch phát 4 Data trên băng t n UHF 3.2. M ch phát đ a ch ( không Data ) trên băng t n UHF ỉ ầ 3.3. M ch phát đ a ch ( không Data ) không ch đ Stand - By trên băng t n ỉ ầ ế ộ ị ị
Gi I. 1. S đ chân ơ ồ 2. Ho t đ ng phát RF 2.1. Các mã bit 2.2. Các mã Word 2.3. Các mã khung 2.4. B dao đ ng ộ ạ ứ ụ ạ ạ ạ UHF ạ 3.4. M ch phát 6 Data h ng ngo i, đi u ch nh đi n tr dao đ ng đ l y sóng ề ể ấ ệ ồ ộ ở ỉ
ạ chân DOUT ở i thi u IC thu PT2272 ớ ệ
7
mang 38 KHz II. Gi 1. S đ kh i ố ơ ồ 2. S đ chân ơ ồ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ạ
ộ
3. Ý nghĩa các chân ch c năng 4. Mô t ả ứ 4.1. Ho t đ ng c a m ch thu RF ủ ạ ộ 4.2. B dao đ ng ộ ệ ự ủ ề
ệ c ch t l ố ạ
ạ
5. Tính hi u l c c a vi c truy n tín hi u ệ i hay t c th i 6. D li u ra đ ờ ứ ượ ữ ệ 6.1. Lo i ch t ( PT2272 – LX ) ạ ố 6.2. Lo i t c th i ( PT2272 – MX ) ạ ứ ờ ho t đ ng 7. Trình t ự ạ ộ 8. Các m ch ng d ng ạ ứ ụ ụ ụ Ứ Ứ
8.1. ng d ng cho PT2272 lo i không có Data 8.2. ng d ng cho PT2272 có 4 Data 8.3. M ch h ng ngo i cho PT2272 lo i 4 Data ạ ạ
i thi u IC 74HC573 ạ ớ ồ ệ
ả
ệ
PH N B : THI T K PH N C NG Ầ Ứ Ế
Ổ Ề
Quy trình ra vào bãi C c u k thu t ậ ơ ấ ỹ
Ề
Ơ Ồ ứ
ụ ể ơ ồ
ể
8
III. Gi 1. S đ kh i ố ơ ồ 2. S đ chân ơ ồ 3. Ý nghĩa các chân 4. B ng tr ng thái ạ 5. Nguyên t c ho t đ ng ạ ộ ắ i thi u DAC0808 IV. Gi ớ 1. S đ chân và k t n i c a DAC0808 ơ ồ ế ố ủ 2. S đ k t n i bên trong DAC0808 ơ ồ ế ố i thi u TDA2003 V. Gi ệ ớ 1. S đ chân,hình d ng và k t n i c a TDA2003 ế ố ủ ơ ồ ạ 2. S đ k t n i bên trong c a TDA2003 ơ ồ ế ố ủ i thi u EN29LV040 VI. Gi ệ ớ 1. S đ chân ơ ồ 2. S đ kh i c u trúc bên trong EN29LV040 ơ ồ ố ấ Ế Ầ A. T NG QUAN Đ TÀI I. II. B. S Đ KH I T NG QUAN Đ TÀI Ố Ổ Ch c năng t ng kh i I. ố ừ II. Các s đ nguyên lý c th 1. M ch phát ạ 2. M ch thu ạ 3. M ch đi u khi n motor ạ ề 4. S đ card giao ti p máy tính ơ ồ ế
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ạ
Ế
Ậ Ậ
ạ Ơ Ồ Ơ Ồ Ơ Ồ PH N C : THI CÔNG PH N D : PH N M M Ề
5. M ch khu ch đ i âm thanh ế C. S Đ NGUYÊN LÝ KH I GIAO TI P MÁY TÍNH Ố D. S Đ NGUYÊN LÝ KH I X LÝ TRÊN MÔ HÌNH Ố Ử E. S Đ NGUYÊN LÝ KH I NH P M T MÃ Ố Ầ Ầ A.CH Ầ NG TRÌNH VI ĐI U KHI N PH N ÂM THANH ƯƠ Ầ Ề Ể
ươ
NG TRÌNH VI ĐI U KHI N KH I X LÝ TRÊN MÔ HÌNH Ố Ử Ề ầ ƯƠ ng trình VĐK Ề
ng trình VĐK ươ
NG TRÌNH VI ĐI U KHI N KH I GIAO TI P MÁY TÍNH Ế Ề Ề Ố ầ ƯƠ
ầ ươ
ng trình VĐK Ệ Ầ Ề
ươ ươ Ế Ậ NG PHÁT TRI N C A Đ TÀI Ể Ủ Ề
c ả ạ ượ
ứ ụ
ế ả
ng phát tri n đ tài ể ề ậ ạ ướ
9
I. L u đư ồ II. Ph n ch B.CH I. L u đư ồ II. Ph n ch C.CH I. L u đư ồ II. Ph n ch D.THI T K GIAO DI N VÀ PH N M M VB Ế Ế I. Ch ng trình From 1 ng trình From 2 II. Ch PH N E : K T LU N VÀ H ƯỚ Ầ I. Tóm t t n i dung đ tài ề ắ ộ II. K t qu đ t đ ế 1. Tính khoa h c ọ 2. Kh năng tri n khai ng d ng vào th c ti n ự ễ ể ả 3. Hi u qu kinh t ệ III. K t lu n ế IV.Nh ng h n ch và h ữ TÀI LI U THAM KH O ế Ả Ệ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
D N NH P
Ẫ
Ậ
I. Đ T V N Đ : Ề Ấ Ặ
ậ ệ ự ấ ướ ớ ằ ự ể ầ c ta đang h i nh p vào s phát tri n chung c a n n kinh t i và khu v c Châu Á b ng n n s n xu t đa d ng và đ y ti m năng.N n kinh t ấ ổ ộ ố ượ ộ ề ả ỉ ủ ề ề ồ ậ ề ế ị ả ỏ ề ỹ ấ ể ộ ấ ượ ấ t.Tho t đ u v n đ t i đã tr thành nhu c u c n thi ế ườ ể ằ ở t ẻ ừ ơ
ớ c cao h n và th i l ẩ ề ự ộ ộ ướ ơ
c thì ch t l ể ủ ấ ướ ớ ự ườ ủ n ượ ể ầ ộ ố ạ ằ t.Tuy nhiên, ự ữ ể ố ả ề ầ ệ
n ự ể ở ướ ế ị ấ xe nhi u t ng và mang tính chuyên nghi p. và r t th c ti n Ự Ộ ể ứ ề ố ệ ụ ỹ ệ ố ầ
th ế ế Hi n nay đ t n ế đã gi ề ạ ng lao đ ng kh ng l mà còn yêu và đang phát tri n này không ch đòi h i m t s l ộ t b s n xu t .Trên đà ng tay ngh ,k thu t lao đ ng và thi c u v trình đ ,ch t l ộ ấ ầ đ ng hóa trong quá trính s n xu t ,trong các ho t đ ng sinh phát tri n đó,v n đ t ạ ộ ả ề ự ộ ề ự ho t h ng ngày c a con ng ạ ầ ấ ầ ầ ủ ạ .Ngày c khí hóa cho đ n các m ch đi n t c th c hi n riêng l đ ng hóa đ ự ệ ử ạ ế ệ ượ ộ ộ nay,v i s xu t hi n c a các Chíp vi x lý và máy tính cùng v i vi c s d ng r ng ệ ử ụ ệ ủ ớ ự ử ấ rãi c a nó đã đ y v n đ t ng nhanh đ ng hóa lên m t b ờ ượ ấ ủ h n…ơ ng cu c s ng c a ng i dân Cùng v i s phát tri n c a đ t n ấ ượ i b ng xe b n bánh là c ta,vi c đi l c nâng cao.M t s thành ph l n cũng đ ố ớ ở ướ ộ ố ố ệ các khu đô xe là r t c n thi r t l n do đó nhu c u ph i có bãi đ và gi ở ế ấ ầ ữ ả ấ ớ th l n thì kho ng không gian tr ng là r t ít do đó c n xây d ng nh ng bãi đ xe và ị ớ ầ ấ gĩ ư ọ c ta , chúng em quy t đ nh ch n T nh ng nhu c u th c t ầ ự ế ừ ữ ể XE B N BÁNH T Đ NG ” đ nghiên c u và phát tri n . đ tài : “ BÃI GI Ố Ữ ề Trong đ tài này có s ng d ng Máy Tính và k thu t truy n s li u không dây vào ề ậ ử ứ ệ ấ t b trong h th ng . Ngoài ra , máy tính còn có ph n giao di n r t đi u khi n các thi ể ề ti n l ệ ợ II.GI ế ị i s d ng. i cho ng ườ ử ụ I H N Đ TÀI : Ề Ớ Ạ
ờ ớ ầ ư ộ i quy t đ ệ ể ố ắ ự ế ứ ề ả ề
ậ
ồ ỉ
- Cho ho t đ ng nhi u l n mô hình ch y t
đ ng. ậ ng trình (ph n m m) đ đáp ng các yêu c u trong c c u k thu t ự ộ ứ ể ể ơ ấ ề ầ ỹ V i th i gian sáu tu n th c hi n đ tài , cũng nh trình đ chuyên môn có ề h n,chúng em đã c g ng h t s c đ hoàn thành đ tài này và đã gi ế ượ c ạ nh ng v n đ sau: ấ ữ - Hoàn thành t p đ án. t k hoàn ch nh mô hình bãi đ xe t - Thi ế ế t ch - Vi ầ ươ ế c a d tài. ủ ề
ạ ộ ề ầ ạ ố ả ầ t c ph n c ng cũng nh ph n ư ứ ầ m m.ề
i quy t đ c : ộ ố ấ ế ượ ề ư ả
- M t s tính năng mang tính ch t mô hình. - Giao di n Visual Basic nghiên c u m t ph n nh . ỏ
Ngoài ra còn m t s v n đ ch a gi ấ ộ ố
10
ứ ệ ầ ộ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
III. M C ĐÍCH NGHIÊN C U: Ứ Ụ
t ch ấ ệ ể ự ươ ọ ng trình môn h c c h t khi th c hi n đ tài này là đ hoàn t ề ướ ế ườ
ệ ng. ứ ố ẩ ữ ữ ả ụ ạ ự ề ả ả ụ ể ả ứ ơ ể ấ ơ
ế ặ ữ ả ậ ồ ọ ể ệ ụ ề
ể ơ ề ữ ứ ề ứ ể
11
ả c h c ấ ủ tr ng, ế ờ ượ ọ ở ườ ặ ầ M c đích tr ụ đ đ đi u ki n ra tr ệ ể ủ ề - C th khi nghiên c u th c hi n đ tài này là chúng em mu n phát huy nh ng ữ ề ế ị t b thành qu ng d ng c a vi đi u khi n nh m t o ra nh ng s n ph m,nh ng thi ạ ằ ủ tiên ti n h n,và đ t hi u qu s n xu t cao h n. ệ - M t khác t p đ án này cũng có th làm tài li u tham tham kh o cho nh ng sinh viên khoá sau.Giúp h hi u rõ h n v nh ng ng d ng c a vi đi u khi n. ể ủ ng đ tham gia vào các ho t ạ - Ngoài ra quá trình nghiên c u th c hi n đ tài là tr ườ ệ ự đ ng s n xu t c a xã h i. m t c h i đ chúng em t i nh ng ki n th c ứ ki m tra l ự ể ế ữ ộ ơ ộ ể ộ ộ ạ ộ ấ i quy t m t v n đã đ đ ng th i phát huy tính sáng t o,kh năng gi ả ả ạ ồ đ theo yêu c u đ t ra.Và đây cũng là d p đ chúng em t kh ng đ nh mình tr c khi ự ẳ ể ướ ị ề ộ ra tr ấ ủ ng tham gia vào các ho t đ ng s n xu t c a xã h i. ạ ộ ị ả ườ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
PH N A : Ầ
Ệ
Ớ Ệ
I THI U CÁC LINH GI KI N CHÍNH CÓ LIÊN QUAN TRONG Đ TÀI
Ề
12
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
CH NG I: ƯƠ
KH O SÁT VI ĐI U
Ề KHI NỂ 8951
Ả
I. GI Ớ I THI U C U TRÚC PH N C NG H MSC-51 (8951): Ầ Ứ Ọ Ấ Ệ
ạ ộ ứ ể đây gi nh ư ọ ự ỹ ả i thi u IC8951 là m t h IC vi đi u khi n do hãng Intel c a M s n ề ng t ươ ủ Ở ể ớ - Đ c đi m và ch c năng ho t đ ng c a các IC h MSC-51 hoàn toàn t ặ nhau. ệ xu t. Chúng có các đ c đi m chung nh sau: ặ ấ ủ ộ ọ ư ể
Các đ c đi m c a 8951 đ c tóm t ủ ể ặ ượ ắ t nh sau : ư
• 8 KB EPROM bên trong.
• 128 Byte RAM n i.ộ
• 4 Port xu t /nh p (Input/Output) 8 bit. ậ ấ
• Giao ti p n i ti p. ế ố ế
• 64 KB vùng nh mã ngoài ớ
• 64 KB vùng nh d li u ngo i. ạ ớ ữ ệ
• X lí Boolean (ho t đ ng trên bit đ n). ạ ộ ử ơ
• 4 m s cho ho t đ ng nhân ho c chia.
• 210 v trí nh có th đ nh v bit. ớ ể ị ị ị
13
ạ ộ ặ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
S đ kh i c a 8951:
ơ ồ ố ủ
14
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
II. KH O SÁT S Đ CHÂN 8951, CH C NĂNG T NG CHÂN: Ơ Ồ Ừ Ứ Ả
1.S đ chân 8951: ơ ồ
S đ chân IC 8951 ơ ồ
2. Ch c năng các chân c a 8951: ứ ủ
ườ ư t c 40 chân có ch c năng nh các đ ứ ấ ả ụ ứ ể ầ ủ ư ườ ề ể ặ ặ ấ ị ng xu t nh p. Trong đó có 24 - 8951 có t ậ ấ ạ ộ ng có th ho t đ ng chân có tác d ng kép (có nghĩa 1 chân có 2 ch c năng), m i đ ỗ ườ ng xu t nh p ho c nh đ nh đ ng đi u khi n ho c là thành ph n c a các bus ậ ư ườ d li u và bus đ a ch . ỉ ữ ệ a.Các Port:
• Port 0 :
ở ố ớ ộ
- Port 0 là port có 2 ch c năng ứ nh không dùng b nh m r ng nó có ch c năng nh các đ ớ ở ộ thi ộ ớ ở ộ các chân 32 – 39 c a 8951. Trong các thi ủ ư ữ ế ế ỡ t k c ng IO. Đ i v i các ườ ứ c k t h p gi a bus đ a ch và bus d li u. ị ượ ế ợ ữ ệ ỉ
ỏ t k c l n có b nh m r ng, nó đ ế ế ỡ ớ • Port 1:
ệ ế ị ứ ể ầ - Port 1 là port IO trên các chân 1-8. Các chân đ th dùng cho giao ti p v i các thi khác, vì v y chúng ch đ c dùng cho giao ti p v i các thi t b bên ngoài. c ký hi u P1.0, P1.1, P1.2, … có t b ngoài n u c n. Port 1 không có ch c năng ế ị ớ ế ỉ ượ ượ ế ớ ế
ậ • Port 2:
ư ấ ng xu t - Port 2 là 1 port có tác d ng kép trên các chân 21 - 28 đ nh p ho c là byte cao c a bus đ a ch đ i v i các thi ỉ ố ớ c dùng nh các đ ượ t b dùng b nh m r ng. ế ị ườ ộ ớ ở ộ ụ ủ ị
ậ ặ • Port 3:
15
ủ ụ ụ ệ ủ ệ ớ ể ặ ặ b ng sau: ề - Port 3 là port có tác d ng kép trên các chân 10 - 17. Các chân c a port này có nhi u ch c năng, các công d ng chuy n đ i có liên h v i các đ c tính đ c bi t c a 8951 ứ ổ nh ư ở ả
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ể ứ
ứ ứ ủ ủ ữ ệ Bit P3.0 P3.1 P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7 Tên RxT TxD INT0\ INT1\ T0 T1 WR\ RD\ Ch c năng chuy n đ i ổ Ngõ vào d li u n i ti p. ữ ệ ố ế Ngõ xu t d li u n i ti p. ấ ữ ệ ố ế Ngõ vào ng t c ng th 0. ứ ắ ứ Ngõ vào ng t c ng th 1. ứ ắ ứ Ngõ vào c a TIMER/COUNTER th 0. Ngõ vào c a TIMER/COUNTER th 1. Tín hi u ghi d li u lên b nh ngoài. ớ ộ b nh ngoài. Tín hi u đ c d li u t ớ ọ ữ ệ ừ ộ ệ ệ
b. Các ngõ tín hi u đi u khi n: ệ ể ề
• Ngõ tín hi u PSEN (Program store enable): ở ụ ớ ươ ộ ệ ệ ng đ ng trình ọ 0E\ (output enable) c a Eprom cho phép đ c các ượ ở ộ chân 29 có tác d ng cho phép đ c b nh ch c nói đ n chân ế ủ ọ
ệ ờ ấ c đ c t ượ ủ m c th p trong th i gian Microcontroller 8951 l y l nh. Các mã l nh c a ấ ệ ệ c ch t vào thanh ghi l nh ố ượ ữ ệ ng trình trong ROM n i PSEN ọ ừ i mã l nh. Khi 8951 thi hành ch ể ả Eprom qua bus d li u và đ ươ ệ ộ - PSEN là tín hi u ngõ ra m r ng th ườ byte mã l nh.ệ - PSEN ở ứ ch ng trình đ ươ bên trong 8951 đ gi m c logic 1. s ẽ ở ứ
• Ngõ tín hi u đi u khi n ALE (Address Latch Enable ) : ệ ể ề ấ ộ ứ ỉ ị ệ ữ ệ ứ ệ ề ị ng d li u và đ a ch . Tín hi u ra ALE ỉ ườ ể ả ữ chân th 30 ở ế ố ng đ a ch và d li u khi k t n i ữ ệ i đa h p các đ ợ ị ỉ
ả ộ ở ờ đ ng. ự ộ ỉ ấ ỉ ầ ầ ố ộ ằ ố ộ ể c dùng ủ ệ ố ượ ệ - Khi 8951 truy xu t b nh bên ngoài, port 0 có ch c năng là bus đ a ch và bus d ớ li u do đó ph i tách các đ ườ ả dùng làm tín hi u đi u khi n đ gi ể ệ chúng v i IC ch t. ố ớ ị chân ALE là m t xung trong kho ng th i gian port 0 đóng vai trò là đ a - Tín hi u ra ệ ch th p nên ch t đ a ch hoàn toàn t ố ị Các xung tín hi u ALE có t c đ b ng 1/6 l n t n s dao đ ng trên chip và có th ệ c dùng làm tín hi u clock cho các ph n khác c a h th ng. Chân ALE đ đ ầ ượ làm ngõ vào xung l p trình cho Eprom trong 8951. ậ
ệ c m c lên m c 1 ho c m c 0. N u ng đ ứ ứ ắ ặ ỉ ấ ở ươ ế ở ứ m c ế ở c l y làm • Ngõ tín hi u EA\ (External Access): ượ ườ ROM n i trong kho ng đ a ch th p 8 Kbyte. N u ị ộ b nh m r ng. Chân EA\ đ ừ ộ chân 31 th ng trình t ừ ng trình t ươ ượ ấ ứ ẽ - Tín hi u vào EA\ ệ 1, 8951 thi hành ch ả m c 0, 8951 s thi hành ch ớ ở ộ chân c p ngu n 21V khi l p trình cho Eprom trong 8951. ậ ồ ấ
ư ủ
• Ngõ tín hi u RST (Reset) : ệ chân 9 là ngõ vào Reset c a 8951. Khi ngõ vào tín hi u này đ a lên ệ ở ợ c n p nh ng giá tr thích h p
16
ượ ạ ữ ị đ ng Reset. - Ngõ vào RST cao ít nh t là 2 chu kỳ máy, các thanh ghi bên trong đ ấ đ kh i đ ng h th ng. Khi c p đi n m ch t ể ở ộ ệ ố ự ộ ệ ạ ấ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ộ ợ ế ế ử ụ ườ ộ ỉ t k ch nh hình v trong s đ . T n s th ch anh i thi ố ạ ư ụ ẽ • Các ngõ vào b dao đ ng X1, X2: ộ c tích h p bên trong 8951, khi s d ng 8951 ng - B dao đ ng đ ộ ượ c n k t n i thêm th ch anh và các t ơ ồ ầ ạ ế ố ầ ng s d ng cho 8951 là 12Mhz. th ườ ử ụ
• Chân 40 (Vcc) đ c n i lên ngu n 5V. ượ ố ồ
III. C U TRÚC BÊN TRONG VI ĐI U KHI N : Ấ Ể Ề
17
1. T ch c b nh : ổ ứ ộ ớ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
B ng tóm t t các vùng nh 8951. ả ắ ớ
C u trúc b nh RAM bên trong vi đi u khi n : ộ ớ ấ
Đ a ch bit Đ a ch bit ỉ ị ị ỉ ể ề Đ a ch ỉ ị byte Đ a ch ỉ ị byte
7F
FF F0 F7 F6 F5 F4 F3 F2 F1 F0 B
RAM đa d ngụ
E2 E1 E0 ACC E0 E7 E6 E5 E4 E 3
D0 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 PSW
B8 - - - BC BB BA B9 B8 IP
B0 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1 B0 P.3
A8 AF AC AB AA A9 A8 IE
A0 A7 A6 A5 A4 A3 A2 A1 A0 P2
không đ c đ a ch hoá bit ỉ ượ ị
99 SBUF 98 9F 9E 9D 9C 9B 9A 99 98 SCON
90 97 96 95 94 93 92 91 90 P1
8D không đ không đ 8C 8B không đ 8A không đ không đ 89 TH1 TH0 TL1 TL0 TMOD 30 2F 7F 7E 7D 7C 7B 7A 79 78 2E 77 76 75 74 73 72 71 70 2D 6F 6E 6D 6C 6B 6A 69 68 2C 67 66 65 64 63 62 61 60 2B 5F 5E 5D 5C 5B 5A 59 58 2A 57 56 55 54 53 52 51 50 29 4F 4E 4D 4C 4B 4A 49 48 28 47 46 45 44 43 42 41 40 27 3F 3E 3D 3C 3B 3A 39 38 26 37 36 35 34 33 32 31 30 25 2F 2E 2D 2C 2B 2A 29 28 24 27 26 25 24 23 22 21 20 23 1F 1E 1D 1C 1B 1A 19 18 22 17 16 15 14 13 12 11 10 21 0F 0E 0D 0C 0B 0A 09 08 20 07 06 05 04 03 02 01 00 1F Bank 3 ượ ị ượ ị ượ ị ượ ị ượ ị c đ a ch hoá bit ỉ c đ a ch hoá bit ỉ c đ a ch hoá bit ỉ c đ a ch hoá bit ỉ c đ a ch hoá bit ỉ
88 8F 8E 8D 8C 8B 8A 89 88 TCON PCON 87 không đ Bank 2 c đ a ch hoá bit ỉ ượ ị
Bank 1
không đ không đ không đ c đ a ch hoá bit ỉ c đ a ch hoá bit ỉ c đ a ch hoá bit ỉ
83 ượ ị 82 ượ ị 81 ượ ị 88 87 86 85 84 83 82 81 80 DPH DPL SP P0 18 17 10 0F 08 07 00 Bank thanh ghi 0 (m c đ nh cho R0 -R7) ặ ị
RAM CÁC THANH GHI CH C NĂNG Đ C BI T Ứ Ặ Ệ
18
ộ ồ ồ ớ ầ ụ ừ ỉ ị ề - B nh trong 8951 bao g m EPROM và RAM. RAM trong 8951 bao g m nhi u ữ đ a ch hóa t ng bit, các bank thanh thành ph n: ph n l u tr đa d ng, ph n l u tr ữ ầ ư ghi và các thanh ghi ch c năng đ c bi ứ ầ ư t. ệ ặ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ộ ữ ệ ộ ớ t cho ư ng trình và d li u có th ch a bên trong 8951 nh ng ể ứ ươ ng trình và 64K byte d li u. - 8951 có b nh theo c u trúc Harvard: có nh ng vùng b nh riêng bi ch ữ ệ 8951 v n có th k t n i v i 64K byte b nh ch ớ ươ ớ ấ ng trình và d li u. Ch ươ ữ ệ ể ế ố ớ ữ ệ ẫ ộ
Hai đ c tính c n chú ý là : ặ ầ
c đ nh v (xác đ nh) trong b nh và có ộ ớ ị ị ấ ậ ị ớ ố ể ư ấ ự ế
ộ ư ượ ị ỉ ộ ớ
c phân chia nh sau:
ượ ị ị ư 00H đ n 1FH. ế 20H đ n 2FH. ế ỉ ừ ụ 80H đ n FFH. ế t t ệ ừ ặ
ụ ế ấ ị 00H đ n 1FH cũng có th dùng v i m c đích t ỉ ừ ng t i t ướ ừ ươ ụ ế ể ớ 30H đ n 7FH, ế (m c dù các ự ặ ụ do dùng ki u đ a ch ỉ ọ ị ấ ự ụ ề ể ể ị ỉ Các thanh ghi và các port xu t nh p đã đ th truy xu t tr c ti p gi ng nh các đ a ch b nh khác. Ngăn x p bên trong Ram n i nh h n so v i Ram ngo i nh trong các b ạ ỏ ơ ộ ế Microcontroller khác. RAM bên trong 8951 đ + Các bank thanh ghi có đ a ch t ỉ ừ + RAM đ a ch hóa t ng bit có đ a ch t ừ ị ỉ 30H đ n 7FH. + RAM đa d ng t ế ừ + Các thanh ghi ch c năng đ c bi ứ • RAM đa d ng:ụ - M c dù trên hình v cho th y 80 byte đa d ng chi m các đ a ch t ẽ ặ 32 byte d đ a ch này đã có m c đích khác). ị - M i đ a ch trong vùng RAM đa d ng đ u có th truy xu t t ỉ tr c ti p ho c gián ti p. ặ ự ế
ế • RAM có th truy xu t t ng bit: ể ứ ấ ừ ỉ ỉ ừ ế c đ a ch hóa, trong đó có 128 bit có ch a các byte có ch a các ứ ặ i ch a trong nhóm thanh ghi có ch c năng đ c ứ ứ ạ - 8951 ch a 210 bit đ ứ ượ ị 20F đ n 2FH và các bit còn l đ a ch t ị t.ệ bi
ưở ủ ng truy xu t t ng bit b ng ph n m m là các đ c tính m nh c a ặ ầ ạ ằ ấ ừ ử ớ ử . Ngoài ra các port cũng có th truy xu t đ ố c m c đích t c t ng bit. ng t - Ý t ề c đ t, xóa, AND, OR, . . . , v i 1 l nh microcontroller x lý chung. Các bit có th đ ệ ể ượ ặ đ n. Đa s các microcontroller x lý đòi h i m t chu i l nh đ c – s a - ghi đ đ t ể ạ ộ ỏ ơ đ ượ ọ ử ấ ượ ừ ổ ệ ể ươ ụ ự
ư ư ấ ặ c dùng. - 128 bit truy xu t t ng bit này cũng có th truy xu t nh các byte ho c nh các bit ấ ừ ể ph thu c vào l nh đ ệ ượ ụ ộ
c dành cho các bank thanh ghi. B l nh 8951 h ổ ớ ộ ượ ế ộ ệ ệ ố ặ ị ợ • Các bank thanh ghi: - 32 byte th p c a b nh n i đ ấ ủ ộ tr 8 thanh ghi có tên là R0 đ n R7 và theo m c đ nh sau khi reset h th ng, các thanh ghi này có các đ a ch t 00H đ n 07H. ế ỉ ừ ị
ơ ơ ớ c dùng th ẽ ắ ỉ ự ế ữ ệ ượ ế ị ứ ể - Các l nh dùng các thanh ghi RO đ n R7 s ng n h n và nhanh h n so v i các l nh ệ ệ ườ ng ng ng dùng ki u đ a ch tr c ti p. Các d li u đ có ch c năng t ươ ứ xuyên nên dùng m t trong các thanh ghi này. ộ
19
c truy ượ ể ạ ờ ộ ỉ i m t th i đi m ch có m t bank thanh ghi đ ệ ộ ể ấ ổ - Do có 4 bank thanh ghi nên t xu t b i các thanh ghi RO đ n R7 đ chuy n đ i vi c truy xu t các bank thanh ghi ta ể ế ph i thay đ i các bit ch n bank trong thanh ghi tr ng thái. ấ ở ả ạ ổ ọ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
2. Các thanh ghi có ch c năng đ c bi ứ ặ : t ệ
c truy xu t ng m đ nh b i b l nh. ộ ủ ở ộ ệ ấ ị ầ ư ộ ỗ ươ ẽ thanh ghi b đ m ch ự ư ệ ộ t (SFR: Special Function Register) ế ở ặ - Các thanh ghi n i c a 8951 đ ượ ậ c đ nh d ng nh m t ph n c a RAM trên chip vì v y - Các thanh ghi trong 8951 đ ạ ầ ủ ượ ị m i thanh ghi s có m t đ a ch (ngo i tr ng trình và thanh ộ ế ỉ ạ ừ ộ ị ghi l nh vì các thanh ghi này hi m khi b tác đ ng tr c ti p). Cũng nh R0 đ n R7, ế ị ế vùng 8951 có 21 thanh ghi có ch c năng đ c bi ệ đ a ch 80H đ n FFH. trên c a RAM n i t ộ ừ ị ứ ỉ ủ ế
t c 128 đ a ch t ế t đ Chú ý: t ỉ ừ ị ấ ả có ch c năng đ c bi ệ ượ ị ứ 80H đ n FFH không đ c đ nh nghĩa, ch có 21 thanh ghi ỉ ượ ị c đ nh nghĩa s n các đ a ch . ỉ ị ẵ ặ
c truy xu t ng m nh đã nói, đa s các thanh ghi ầ ố t SFR có th đ a ch hóa t ng bit ho c byte. ể ượ ể ị ệ ỉ ấ ừ ư ặ
- Ngo i tr thanh ghi A có th đ ạ ừ có ch c năng đ c bi ặ ứ • Thanh ghi tr ng thái ch ng trình (PSW: Program Status Word): ươ ạ
T tr ng thái ch ng trình c tóm t ừ ạ ươ ở ị đ a ch D0H đ ỉ ượ ắ t nh sau: ư
BIT SYMBOL ADDRESS DESCRIPTION
PSW.7 CY Cary Flag D7H
PSW.6 AC Auxiliary Cary Flag D6H
PSW.5 F0 Flag 0 D5H
PSW4 RS1 Register Bank Select 1 D4H
PSW.3 RS0 D3H
Register Bank Select 0 00=Bank 0; address 00H‚ 07H 01=Bank 1; address 08H‚ 0FH 10=Bank 2; address 10H‚ 17H 11=Bank 3; address 18H‚ 1FH
PSW.2 OV Overlow Flag D2H
PSW.1 - Reserved D1H
20
PSW.0 P Even Parity Flag DOH
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ng trình Ch c năng t ng bit tr ng thái ch ứ ừ ạ ươ
C Carry CY (Carry Flag): ờ
ng nó đ ờ ớ ườ ượ ộ c dùng cho các l nh toán h c: C=1 ọ ệ i C= 0 n u phép c l ế ượ ạ - C nh có tác d ng kép. Thông th ụ n u phép toán c ng có s tràn ho c phép tr ặ ự ế toán c ng không tràn và phép tr không có m n. ừ ộ có m n và ng ượ ừ ượ
C Carry ph AC (Auxiliary Carry Flag): ụ ờ
ộ ị ế c set n u ‚ ờ ớ 0FH. Ng ượ i AC = 0. - Khi c ng nh ng giá tr BCD (Binary Code Decimal), c nh ph AC đ ụ c l k t qu 4 bit th p n m trong ph m vi đi u khi n 0AH ượ ạ ế ữ ấ ể ề ạ ả ằ
C 0 (Flag 0): ờ
- C 0 (F0) là 1 bit c đa d ng dùng cho các ng d ng c a ng i dùng. ụ ủ ứ ụ ờ ờ ườ
Nh ng bit ch n bank thanh ghi truy xu t: ữ ấ ọ
c xóa sau khi reset h ế ị ự ượ ệ t. - RS1 và RS0 quy t đ nh dãy thanh ghi tích c c. Chúng đ c thay đ i b i ph n m m khi c n thi th ng và đ ầ ổ ở ượ ế ề ầ ố
c ch n Bank tích c c t ng ng là Bank ẽ ượ ự ươ ứ ọ - Tùy theo RS1, RS0 = 00, 01, 10, 11 s đ 0, Bank1, Bank2, Bank3.
RS1 RS0 BANK
0 0 0
0 1 1
1 0 2
1 1 3
C tràn OV (Over Flag) : ờ
ờ ặ ọ ộ ấ ộ ặ ầ ấ ằ ả c set sau m t ho t đ ng c ng ho c tr n u có s tràn toán h c. Khi các ừ ế c c ng ho c tr v i nhau, ph n m m có th ki m tra bit này đ xác ề ượ c c b qua. Các k t qu l n h n +127 ho c nh h n –128 thì bit OV ự ể ể ố ỏ ơ ạ ộ ừ ớ ầ ế ượ ỏ ặ ơ - C tràn đ ượ s có d u đ ể ượ ộ ố đ nh xem k t qu có n m trong t m xác đ nh không. Khi các s không có d u đ ị ế ị c ng bit OV đ ả ớ ộ = 1.
Bit Parity (P):
đ ng đ c set hay Clear ượ ự ộ ở ỗ ể ậ ẳ ự ế ớ ẵ m i chu kỳ máy đ l p Parity ch n v i thanh ghi - Bit t ụ A. S đ m các bit 1 trong thanh ghi A c ng v i bit Parity luôn luôn ch n. Ví d A ộ ch a 10101101B thì bit P set lên m t đ t ng s bit 1 trong A và P t o thành s ch n. ộ ể ổ ố ẵ ớ ố ứ ạ
ườ ữ ớ c dùng trong s k t h p v i nh ng th t c c a Port n i ti p ố ế ủ ụ ủ c khi phát đi ho c ki m tra bit Parity sau khi thu. - Bit Parity th ng đ đ t o ra bit Parity tr ể ạ ượ ướ ự ế ợ ặ ể
21
Thanh ghi B:
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ở ị ượ ớ (cid:220) ữ ị (cid:220) c dùng cùng v i thanh ghi A cho các phép toán nhân đ a ch F0H đ ỉ s nh n nh ng giá tr không d u 8 bit trong hai thanh ghi A và ấ ẽ ậ l yấ ệ ấ - Thanh ghi B chia. L nh MUL AB ệ B, r i tr v k t qu 16 bit trong A (byte cao) và B(byte th p). L nh DIV AB ả ồ ả ề ế A chia B, k t qu nguyên đ t vào A, s d đ t vào B. ặ ố ư ặ ế ả
ụ
- Thanh ghi B có th đ ể ượ là nh ng bit đ nh v thông qua nh ng đ a ch t c dùng nh m t thanh ghi đ m trung gian đa m c đích. Nó ệ ‚ F7H. F0H ư ộ ị ỉ ừ ữ ữ ị ị
Con tr Ngăn x p SP (Stack Pointer) : ế ỏ
ộ ế ỉ ỏ ệ ứ ị ồ ệ ệ ế ấ ữ ệ ướ ế ế ệ ấ c gi ệ c khi ghi d li u và l nh l y ra kh i ngăn x p s ỏ trong RAM n i và gi ớ ạ ỏ ữ ệ ữ ượ ả - Con tr ngăn x p là m t thanh ghi 8 bit đ a ch 81H. Nó ch a đ a ch c a byte d ữ ở ị ỉ ủ ấ ữ li u hi n hành trên đ nh ngăn x p. Các l nh trên ngăn x p bao g m các l nh c t d ệ ỉ ệ li u vào ngăn x p (PUSH) và l y d li u ra kh i Ngăn x p (POP). L nh c t d li u ấ ữ ệ ế ế ẽ vào ngăn x p s làm tăng SP tr ế ẽ ị i h n các đ a làm gi m SP. Ngăn x p c a 8031/8051 đ ch có th truy xu t b ng đ a ch gián ti p, chúng là 128 byte đ u c a 8951. ế ấ ằ ế ủ ị ộ ầ ủ ể ỉ ỉ
i đ a ch 60H, các l nh sau đây đ ở ộ ắ ầ ạ ị ế ệ ỉ ượ c - Đ kh i đ ng SP v i ngăn x p b t đ u t ớ ể dùng:
MOV SP , #5F
ớ ệ ế ủ ị ỉ c n p vào SP vì SP tăng lên 60H tr ấ ủ ướ ở ị - V i l nh trên thì ngăn x p c a 8951 ch có 32 byte vì đ a ch cao nh t c a RAM ỉ trên chip là 7FH. S dĩ giá tr 5FH đ ấ c khi c t ượ ạ byte d li u. ữ ệ
ẽ ầ ị ỉ ớ ế ữ ệ ụ ề ứ ộ ầ ể ả ượ ế t m th i và l y l ờ ằ ấ ể ư ữ ạ ệ ọ ệ ự ươ ệ ươ ng trình con … ẽ ượ ấ c c t - Khi Reset 8951, SP s mang giá tr m c đ nh là 07H và d li u đ u tiên s đ ị ặ ị vào ô nh ngăn x p có đ a ch 08H. N u ph n m m ng d ng không kh i đ ng SP ở ộ ế m t giá tr m i thì bank thanh ghi1 có th c 2 và 3 s không dùng đ c vì vùng ẽ ượ ị ớ c truy xu t tr c ti p b ng các c dùng làm ngăn x p. Ngăn x p đ RAM này đã đ ế ượ ấ ự ế ầ i d li u, ho c truy xu t ng m l nh PUSH và POP đ l u tr ặ ấ ạ ữ ệ ệ ng trình con ( ACALL, LCALL) và các l nh tr v (RET, RETI) b ng l nh g i ch ở ề ằ ng trình con ng trình khi b t đ u th c hi n ch đ l u tr giá tr c a b đ m ch ắ ầ ữ ể ư i khi k t thúc ch và l y l ế ươ ị ủ ộ ế ươ ấ ạ
Con tr d li u DPTR (Data Pointer): ỏ ữ ệ
ấ ộ ượ ể ộ ỏ ữ ệ ỉ ở ị ệ ẽ - Con tr d li u (DPTR) đ bit vào RAM ngoài c dùng đ truy xu t b nh ngoài là m t thanh ghi 16 ớ đ a ch 82H (DPL: byte th p) và 83H (DPH: byte cao). Ba l nh sau s ghi 55H ấ đ a ch 1000H: ỉ ở ị
MOV A , #55H
MOV DPTR, #1000H
MOV @DPTR, A
22
ệ ệ ị ầ ớ ầ ư ể ạ ị ể ạ ẽ ỏ ữ ệ ứ ỉ ứ ứ ệ ị ớ ỉ - L nh đ u tiên dùng đ n p 55H vào thanh ghi A. L nh th hai dùng đ n p đ a ch ể c a ô nh c n l u giá tr 55H vào con tr d li u DPTR. L nh th ba s di chuy n ủ n i dung thanh ghi A (là 55H) vào ô nh RAM bên ngoài có đ a ch ch a trong DPTR ộ (là 1000H).
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
Các thanh ghi Port (Port Register):
ủ ở ị ỉ ở ị đ a đ a ch B0H. T t c các Port này đ u có th truy xu t t ng bit ỉ đ a ch 80H, Port1 ề đ a ch 90H, Port2 ấ ừ ỉ ể - Các Port c a 8951 bao g m Port0 ch A0H, và Port3 ở ị nên r t thu n ti n trong kh năng giao ti p. ở ị ấ ả ế ồ ỉ ả ệ ấ ậ
Các thanh ghi Timer (Timer Register):
ờ ứ ộ ị ộ ế ượ ị ỉ ự ệ ở ị ệ ấ ỉ ờ ượ c c dùng cho vi c đ nh th i đ ệ đ a ch 8AH (TLO: byte th p ) và 8CH (THO: byte cao). ấ đ a ch 8BH (TL1: byte th p) và 8DH (TH1: byte cao). Vi c kh i đ ng timer đ a ch 89H và thanh ghi đi u khi n Timer ỉ ở ộ ể ề ở - 8951 có ch a hai b đ nh th i/ b đ m 16 bit đ đ m s ki n. Timer0 ở ị ế Timer1 đ ượ (TCON) c SET b i Timer Mode (TMOD) đ a ch 88H. Ch có TCON đ c đ a ch hóa t ng bit . ở ị ượ ị ở ị ừ ỉ ỉ ỉ
Các thanh ghi Port n i ti p (Serial Port Register) : ố ế
ộ ứ ớ ổ ế ộ ớ đ a ch 99H s gi ư ệ ố ế ố ế ặ ở ị ữ ệ ề ỉ
ữ ệ ọ ố ế ượ ị ỉ t b n i ti p ế ị ố ế - 8951 ch a m t Port n i ti p cho vi c trao đ i thông tin v i các thi ệ ữ nh máy tính, modem ho c giao ti p n i ti p v i các IC khác. M t thanh ghi đ m d ệ ố ế c hai d li u truy n và d li u nh p. Khi li u n i ti p (SBUF) ậ ẽ ữ ả truy n d li u ghi lên SBUF, khi nh n d li u thì đ c SBUF. Các mode v n khác ậ ữ ệ ậ ữ ệ ề nhau đ c l p trình qua thanh ghi đi u khi n Port n i ti p (SCON) đ c đ a ch hóa ượ ậ ể ề đ a ch 98H. t ng bit ỉ ở ị ừ
Các thanh ghi ng t (Interrupt Register): ắ
ắ ồ ị c cho phép b ng vi c ghi thanh ghi cho phép ng t (IE) ệ đ a ch A8H. ỉ ắ ị ấ ắ ở ị ệ ằ - 8951 có c u trúc 5 ngu n ng t, 2 m c u tiên. Các ng t b c m sau khi b reset h ứ ư ấ th ng và s đ ẽ ượ C hai đ c đ a ch hóa t ng bit. ượ ị ố ả ừ ỉ
Thanh ghi đi u khi n ngu n PCON (Power Control Register): ể ề ồ
ở ị ể đ a ch 87H ch a nhi u bit đi u khi n. ứ ề ề ỉ - Thanh ghi PCON không có bit đ nh v . Nó Thanh ghi PCON đ c tóm t ị ị t nh sau: ư ượ ắ
+ Bit 7 (SMOD) : Bit có t c đ Baud mode 1, 2, 3 ố ộ ở ở Port n i ti p khi set. ố ế
+ Bit 6, 5, 4 : Không có đ a ch . ỉ ị
+ Bit 3 (GF1) : Bit c đa năng 1. ờ
+ Bit 2 (GF0) : Bit c đa năng 2 . ờ
+ Bit 1 (PD) : Set đ kh i đ ng mode Power Down và thoát đ reset. ể ở ộ ể
ể ạ ắ ở ộ + Bit 0 (IDL) : Set đ kh i đ ng mode Idle và thoát khi ng t m ch ho c ặ reset.
t c các IC h ụ ấ ả ọ c thi hành trong s biên d ch c a CMOS. Các bit đi u khi n Power Down và Idle có tác d ng chính trong t ể MSC-51 nh ng ch đ ỉ ượ ề ư ủ ự ị
3. B nh ngoài (external memory) : ộ ớ
23
ng trình và 64k ớ ươ ở ộ ế ả ộ - 8951 có kh năng m r ng b nh lên đ n 64K byte b nh ch ớ ộ byte b nh d li u ngoài. Do đó có th dùng thêm RAM và ROM n u c n. ộ ớ ữ ệ ế ầ ể
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ộ ứ ữ ớ ữ ệ ị ế ợ c k t h p - Khi dùng b nh ngoài, Port0 không còn ch c năng I/O n a. Nó đ ủ gi a bus đ a ch (A0-A7) và bus d li u (D0-D7) v i tín hi u ALE đ ch t byte c a ớ ữ ệ c cho là byte cao c a bus đ a ch . bus đ a ch khi b t đ u m i chu kỳ b nh . Port đ ỉ ượ ượ ể ố ủ ỉ ắ ầ ộ ớ ỗ ỉ ị ị
3.1.Truy xu t b nh mã ngoài (Accessing External Code Memory) : ấ ộ ớ
Port 0
D0 ‚
D7
EA
A0 ‚
A7
74HC373 O D
c cho phép c a tín hi u PSEN\. ớ ươ ớ ộ ượ ủ ệ - B nh ch ng trình bên ngoài là b nh ROM đ ộ S k t n i ph n c ng c a b nh EPROM nh sau: ự ế ố ủ ộ ớ ầ ứ ư
8951
ALE
EPROM
G
Port 2
A8 ‚
A15
PSEN
OE
ể ứ ấ ầ ầ ấ ỉ ố ị ề ố ấ ư ự ư ấ ư ự ầ ứ b nh ch i thích t ữ ệ c đ c t ọ ừ ộ ớ ươ - Trong m t chu kỳ máy tiêu bi u, tín hi u ALE tích 2 l n. L n th nh t cho phép ộ ệ ủ 74HC373 m c ng ch t đ a ch byte th p, khi ALE xu ng 0 thì byte th p và byte cao c a ở ổ ng trình đ u có nh ng EPROM ch a xu t vì PSEN\ ch a tích c c, khi tín b đ m ch ươ ộ ế c i thì Port 0 đã có d li u là Opcode. ALE tích c c l n th hai đ hi u lên m t tr l ượ ộ ở ạ ệ gi ệ ng trình. N u l nh đang hi n và byte 2 đ ng t ế ệ ượ ự ươ ả hành là l nh 1 byte thì CPU ch đ c Opcode, còn byte th hai b đi. ỉ ọ ứ ệ ỏ
3.2.Truy xu t b nh d li u ngoài (Accessing External Data Memory): ấ ộ ớ ữ ệ
ộ c đ c ho c ghi khi đ ặ ộ ộ ượ ớ
c cho phép ượ ọ ệ chân P3.7 (RD) và P3.6 (WR). L nh ữ ệ c dùng đ truy xu t b nh d li u ngoài và dùng m t b đ m d li u ớ ữ ệ ệ ượ ộ ộ ệ - B nh d li u ngoài là m t b nh RAM đ c a tín hi u RD\ và WR. Hai tín hi u này n m ằ ở ủ MOVX đ ớ ữ ệ 16 bit (DPTR), R0 ho c R1 nh là m t thanh ghi đ a ch . ỉ ệ ấ ộ ư ể ặ ộ ị
cách th c nh EPROM ngo i tr ng t ể ư ự ớ
Port 0
D0 ‚
ng t nh ế ố ớ ủ ữ ệ ươ ứ ủ ỉ ự ố ự ị ạ ừ - Các RAM có th giao ti p v i 8951 t ươ chân RD\ c a 8951 n i v i chân OE\ (Output Enable) c a RAM và chân WR\ c a ủ 8951 n i v i chân WE\ c a RAM. S n i các bus đ a ch và d li u t ư cách n i c a EPROM. ủ ố ớ ố ủ
D7 RAM
EA\
74HC373 O D
8951
A0 ‚
A7
G
ALE
Port 2
A8 ‚
A15
RD\ WR\
OE\ WE\
24
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
3.3.S gi i mã đ a ch (Address Decoding): ự ả ị ỉ
t y u đ ch n EPROM, RAM, 8279, … S ỉ ộ ầ ấ ế ể i mã đ a ch là m t yêu c u t ể ọ ị ọ ớ ư ị ượ ỉ
ự ự ả ể i mã đ a ch đ i v i 8951 đ ch n các vùng nh ngoài nh các vi đi u khi n. ả i c gi ‚ 1FFFH, ề c dùng thì các bus đ a ch ph i đ ả ượ i h n 8K: 0000H ạ ạ ể ọ ớ
- S gi ị gi ỉ ố ớ ả N u các con EPROM ho c RAM 8K đ ặ ế mã đ ch n các IC nh n m trong ph m vi gi ớ ằ 2000H‚ 3FFFH,...
Address Bus (A0 ‚ A15) Data Bus (D0 ‚
D7)
D0 - D7
RD\ WR\
PSEN \
OE EPROM A0 ‚ A12 8K Bytes CS
OE D0 - D7 W RAM A0 ‚ A12 8K Bytes CS
CS
CS
i mã 74HC138 đ ượ ủ ữ ả ớ ộ c n i v i nh ng ngõ vào ch n Chip CS (Chip Select) trên nh ng IC nh c dùng v i nh ng ngõ ra c a nó ớ ụ ể ữ ố ớ ữ ọ - M t cách c th , IC gi đ ượ EPROM, RAM, … Hình sau đây cho phép k t n i nhi u EPROM và RAM. ế ố ề
CS
CS
C B A
Select other EPROM/RAM
74HC138
0 1 2 3 4 5 6 7
E E0 E 1
Address Decoding (Gi ả i mã đ a ch ) ỉ ị
3.4.S đè lên nhau c a các vùng nh d li u ngoài: ớ ữ ệ ủ ự
25
ớ ươ ề ấ ệ ộ ề ể ượ ộ ấ ủ ầ ệ ả c đi m chung c a 8951 là các vùng nh d ể ọ ộ ượ ớ ượ ộ ớ ố ườ ữ ế ằ ộ ộ ủ ư ng trình v a là b nh d ớ ươ ừ ứ ừ ớ ộ ộ ể ng trình là ROM, nên n y sinh m t v n đ b t ti n khi phát tri n - Vì b nh ch ộ ớ ữ ph n m m cho vi đi u khi n. M t nh ể ề c dùng đ đ c b nh mã ngoài và li u ngoài n m đè lên nhau, vì tín hi u PSEN\ đ ệ ằ ể ứ c dùng đ đ c b nh d li u, nên m t b nh RAM có th ch a tín hi u RD\ đ ớ ữ ệ ể ọ ệ ộ c ch ng OE\ c a RAM đ n ngõ ra m t ng trình và d li u b ng cách n i đ ệ ươ ả c ng AND có hai ngõ vào PSEN\ và RD\. S đ m ch nh hình sau cho phép cho ơ ồ ạ ổ ớ ữ phép b nh RAM có hai ch c năng v a là b nh ch ộ li u:ệ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
WR\
RAM
OE\
WR\ RD\
PSEN\
Overlapping the External code and data space
c t ậ ư ộ ớ ữ ể ượ ả - V y m t ch ươ ộ li u và thi hành ch ng trình băng cách xem nó nh b nh ch ng trình. ng trình có th đ ươ ệ i vào RAM b ng cách xem nó nh b nh d ớ ươ ằ ư ộ
3.5.Ho t đ ng Reset: ạ ộ
ờ ắ ầ ộ ể ể ệ ấ m c cao trong kho ng th i gian 2 chu kỳ - 8951 có ngõ vào reset RST tác đ ng ả ở ứ xung máy, sau đó xu ng m c th p đ 8951 b t đ u làm vi c. RST có th kích b ng ằ ố tay b ng m t phím nh n th ng h , s đ m ch reset nh sau: ở ơ ồ ạ ứ ườ ư ằ ấ ộ
+ 5 V
100W
10 m F
RST
8.2 KW
Reset
Manual Reset , Reset b ng tay. ằ
t c các thanh ghi trong 8951 sau khi reset h th ng đ c tóm t ủ ấ ả ệ ố ượ ắ t Tr ng thái c a t ạ nh sau: ư
Thanh ghi N i dung ộ
ng trình Đ m ch ế
26
ươ PC Thanh ghi tích lũy A Thanh ghi B Thanh ghi thái PSW SP DPRT Port 0 đ n port 3 ế IP IE Các thanh ghi đ nhị 0000H 00H 00H 00H 07H 0000H FFH XXX0 0000 B 0X0X 0000 B 00H 00H
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
00H 0XXX XXXXH 0XXX 0000 B
th iờ SCON SBUF PCON (MHOS) PCON (CMOS)
ng trình PC đ ọ ượ ươ ng trình luôn b t đ u t ỉ ắ ầ ạ ị ộ ế ấ ứ ố c reset tai đ a ị ỉ i đ a ch ổ ở ng trình. N i dung c a RAM trên chip không b thay đ i b i ớ ươ ủ ộ ị - Thanh ghi quan tr ng nh t là thanh ghi b đ m ch ấ ch 0000H. Khi ngõ vào RST xu ng m c th p, ch ươ 0000H c a b nh ch ủ ộ tác đ ng c a ngõ vào reset. ủ ộ
IV. HO T Đ NG TIMER C A 8951: Ạ Ộ Ủ
1. Gi ớ i thi u : ệ
ộ ị ậ ỗ ộ ệ ờ ủ ộ ượ ứ ồ ủ ứ c chia làm 2, nó nh n tín - B đ nh th i c a Timer là m t chu i các Flip Flop đ ượ c đ a vào Flip Flop th nh t là hi u vào là m t ngu n xung clock, xung clock đ ư ấ xung clock c a Flip Flop th hai mà nó cũng chia t n s clock này cho 2 và c ti p ứ ế ầ ố t c.ụ
ỗ ầ ầ ố ầ ả ủ ố ặ ể ắ ị ự ệ ọ ở ể ượ c kh i đ ng. Ví d Timer 16 bit có th đ m đ n t ặ ờ ủ ộ ở FFFFH sang 0000H. - Vì m i t ng k ti p chia cho 2, nên Timer n t ng ph i chia t n s clock ngõ vào cho 2n. Ngõ ra c a t ng cu i cùng là clock c a Flip Flop tràn Timer ho c c mà nó ki m tra b i ph n m m ho c sinh ra ng t. Giá tr nh phân trong các FF c a b Timer ị có th đ c nghĩ nh đ m xung clock ho c các s ki n quan tr ng b i vì Timer đ ượ ế ế ủ ầ ề ầ ư ế ụ ặ ể ế ế ừ ở ộ
- Ho t đ ng c a Timer đ n gi n 3 bit đ ạ ộ ủ ả ơ ượ c minh h a nh sau: ọ ư
D Q
D Q
D Q
D Q
Q
2
Q
Q 0
Q 1
3
Flag FF
LSB MSB Flag
Timer Flip Flops.
Clock
(LSB) Q 0
0 1 2 3 4 5 6 7 Q 1
Q 2 Count
27
Flag
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
28
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ộ ủ ị ỗ ầ ạ ố mode chia cho 2 (ngõ ra Q\ đ ở ạ ượ ố ượ ở ầ ố ứ
c bi ầ ố t ế ở ạ ở ở ½ t n s clock, t ng th hai đ i tr ng thái ổ ạ c ki m tra l ượ ể ượ ệ ấ ủ ầ d ng th p phân và đ ậ ụ ố ế ố ế ầ ể ượ c - Trong hình trên m i t ng là m t FF lo i D ph đ nh tác đ ng c nh xu ng đ ộ c n i vào D). FF c là m t b ch t đ n ơ ho t đ ng ờ ộ ộ ố ạ ộ c set b i t ng cu i cùng trong Timer. Trong bi u đ th i gian, t ng ầ gi n lo i D đ ể ồ ờ ạ ả ở ầ ố ¼ t n sầ ố t n s đ u đ i tr ng thái ổ ạ ầ ệ clock . . . S đ m đ i d dàng b i vi c ạ ễ ki m tra các t ng c a 3 FF. Ví d s đ m “4” xu t hi n khi Q2=1, Q1=0, Q0=0 (410=1002).
ng. c ng d ng th c t ụ ự ế ị ờ ế - Các Timer đ Timer 16 bit, m i Timer có 4 mode ho t đ ng. Các Timer dùng đ đ m gi s ki n c n thi ự ệ ầ 8951 có 2 bộ , đ m các t và s sinh ra t c đ c a t c đ Baud b i s g n li n Port n i ti p. ố ế cho các ho t đ ng đ nh h ạ ộ ạ ộ ố ộ ủ ố ộ ượ ứ ỗ ế ướ ể ế ề ở ự ắ ự
16 = 65.536.
ỗ ự ị ứ ẽ ầ ầ ộ ờ ố - M i s đ nh th i là m t Timer 16 bit, do đó t ng cu i cùng là t ng th 16 s chia t n s clock vào cho 2 ầ ố
c l p trình đ tràn ị ờ ứ c set c tràn Timer. C đ ng trình đ ặ ự ề ệ ặ ở ữ ệ ờ ề ộ ứ ờ ư ệ ư ớ ử ụ ụ m t kho ng th i ờ ể ả ở ộ ượ ậ ể c dùng đ đ ng b ch ờ ượ ộ ươ ể ồ ế i 1 t ng các ngõ vào ho c g i d li u đ m ầ đ u đ u c a Timer đ đo th i ờ ề ủ ệ c ượ ế ộ ộ ự ệ ủ ự ệ ể ộ ự ệ ữ ạ ố ầ ệ ờ ứ ể ấ ị - Trong các ng d ng đ nh th i, 1 Timer đ ụ gian đ u đ n và đ ượ th c hi n m t ho t đ ng nh vi c đ a t ạ ộ ngõ ra. Các ng d ng khác có s d ng vi c ghi gi ụ gian đã trôi qua hai tr ng thái (ví d đo đ r ng xung).Vi c đ m m t s ki n đ dùng đ xác đ nh s l n xu t hi n c a s ki n đó, t c th i gian trôi qua gi a các s ki n.ệ
c truy xu t b i vi c dùng 6 thanh ghi ch c năng đ c bi ủ ượ ấ ở ứ ệ ặ ệ t - Các Timer c a 8951 đ nh sau : ư
Address Bit-Addressable Timer SFR Purpose
TCON Control 88H YES
TMOD Mode 89H NO
TL0 Timer 0 low-byte 8AH NO
TL1 Timer 1 low-byte 8BH NO
TH0 Timer 0 high-byte 8CH NO
29
TH1 Timer 1 high-byte 8DH NO
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
timer : 2. Các thanh ghi đi u khi n ể ề
2.1. Thanh ghi đi u khi n ch đ timer TMOD (timer mode register) : ế ộ ể ề
ạ ộ ấ ặ ồ c tóm ạ ộ ượ ủ ặ - Thanh ghi mode g m hai nhóm 4 bit là: 4 bit th p đ t mode ho t đ ng cho Timer 0 và 4 bit cao đ t mode ho t đ ng cho Timer 1. 8 bit c a thanh ghi TMOD đ t ắ t nh sau: ư
Bit Name Timer Description
Khi GATE = 1, Timer ch làm vi c khi INT1=1 7 GATE 1 ệ ỉ
6 C/T 1 Bit cho đ m s ki n hay ghi gi ự ệ ế ờ
C/T = 1 : Đ m s ki n ự ệ ế
C/T = 0 : Ghi gi đ u đ n ờ ề ặ
5 M1 1 Bit ch n mode c a Timer 1 ủ ọ
4 M0 1 Bit ch n mode c a Timer 1 ủ ọ
3 GATE 0 Bit c ng c a Timer 0 ủ ổ
2 C/T 0 Bit ch n Counter/Timer c a Timer 0 ủ ọ
1 M1 0 Bit ch n mode c a Timer 0 ủ ọ
0 M0 0 Bit ch n mode c a Timer 0 ủ ọ
Hai bit M0 và M1 c a TMOD đ ch n mode cho Timer 0 ho c Timer 1. ể ọ ủ ặ
M1 M0 MODE DESCRIPTION
0 0 0 Mode Timer 13 bit (mode 8048)
0 1 1 Mode Timer 16 bit
1 0 2 Mode t ự ộ đ ng n p 8 bit ạ
1 1 3 Mode Timer tách ra :
ượ ng t ủ c đi u khi n b i ể ở ề ượ c nh ng đ ự ư đi u khi n b i các bit c a mode Timer 1. Timer 0 : TL0 là Timer 8 bit đ các bit c a Timer 0. TH0 t ươ ủ ể ề ở
30
i. Timer 1 : Đ c ng ng l ượ ừ ạ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
c LOAD m t l n b i ph n m m ng đ ườ ượ ở ị ng trình đ kh i đ ng mode Timer. Sau đó s đ nh gi ộ ầ ờ ự ị ể ầ có th d ng l ể ừ i nh th b i s truy xu t các thanh ghi ch c năng đ c bi ặ ị ở ộ ư ế ở ự đ u ề ở ầ ượ i, đ c ạ t c a Timer ệ ủ ứ ấ ạ - TMOD không có bit đ nh v , nó th ch ươ kh i đ ng l ở ộ khác.
2.2. Thanh ghi đi u khi n timer TCON (timer control register): ể ề
ề ể ể ồ c tóm t ở ượ ạ ộ ề ừ ủ ị - Thanh ghi đi u khi n bao g m các bit tr ng thái và các bit đi u khi n b i Timer 0 ạ và Timer 1. Thanh ghi TCON có bit đ nh v . Ho t đ ng c a t ng bit đ ắ t ị nh sau : ư
Bit Symbol Description Bit Address
TCON.7 TF1 8FH
ủ ụ c set b i ph n c ng C tràn Timer 1 đ s ầ ứ ở ự ượ ờ ở c xóa b i ph n m m ho c b i ph n tràn, đ ầ ở ầ ượ ặ ở ề ụ ụ x lí đ n th t c ph c v c ng khi các vect ế ơ ử ứ ng t ISR ắ
TCON.6 TR1 8EH ề ể ạ ư ầ ở ặ c set ho c Bit đi u khi n ch y Timer 1 đ ượ xóa b i ph n m m đ ch y ho c ng ng ch y ạ ặ ể ạ ề Timer.
TCON.5 TF0 8DH C tràn Timer 0(ho t đ ng t ng t TF1) ạ ộ ờ ươ ự
TCON.4 TR0 8CH Bit đi u khi n ch y Timer 0 (gi ng TR1) ề ể ạ ố
TCON.3 IE1 8BH
ượ ầ ứ ặ ị C ki u ng t 1 ngoài. Khi c nh xu ng xu t ấ ố ờ ể ạ ắ ầ hi n trên INT1 thì IE1 đ c xóa b i ph n ở ệ m m ho c ph n c ng khi CPU đ nh h ướ ng ề đ n th t c ph c v ng t ngoài. ế ụ ụ ắ ủ ụ
TCON.2 IT1 8AH C ki u ng t 1 ngoài đ ắ ượ ặ ở ạ ề c set ho c xóa b ng ằ ờ ể ạ ở ự ắ ph n m m b i c nh kích ho t b i s ng t ấ ngoài.
TCON.1 IE0 89H C c nh ng t 0 ngoài ờ ạ ắ
31
TCON IT0 88H C ki u ng t 0 ngoài. ắ ờ ể
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
2.3. Các ngu n xung nh p cho timer (clock sources): ồ ị
bên trong và s đ m s ồ ể ế ờ ờ là s đ nh gi ự ị ọ ự ế ượ ự ở c kh i - Có hai ngu n xung clock có th đ m gi ki n bên ngoài. Bit C/T trong TMOD cho phép ch n 1 trong 2 khi Timer đ ệ đ ng.ộ
Crystal
‚ 12
T0 or T1 pin
C/T
On Chip Oscillator Timer Clock
0 = Up (internal Timing) 1 = Down (Event Counting)
bên trong (Interval Timing): ¤ Đ m gi ế ờ
ượ ộ ộ ế t ờ ừ ọ ể ả ượ ủ ộ ộ ụ ớ ẽ ư ế ố ợ ộ ế ạ ộ c ghi c ch n vào b Timer đ - N u bit C/T = 0 thì ho t đ ng c a Timer liên t c đ ụ ượ ạ ộ ế c thêm vào đ gi m t n s clock đ n dao đ ng trên Chip. M t b chia 12 đ gi ầ ố ầ 1 giá tr phù h p v i các ng d ng. Các thanh ghi TLx và THx tăng t c đ 1/12 l n ở ố ộ ứ ị t n s dao đ ng trên Chip. N u dùng th ch anh 12MHz thì s đ a đ n t c đ clock ầ ố 1MHz.
ự ố ố ị ủ ữ ộ ụ - Các s tràn Timer sinh ra sau m t con s c đ nh c a nh ng xung clock, nó ph thu c vào giá tr kh i t o đ c LOAD vào các thanh ghi THx và TLx. ị ở ạ ượ ộ
¤ Đ m các s ki n bên trong (Event Counting) : ự ệ ế
ế ồ c ghi gi ự ị ầ ờ ị ở ề ứ ngu n bên ngoài trong nhi u ng t - N u bit C/T = 1 thì b Timer đ ượ ờ ừ ộ ủ ự d ng, ngu n bên ngoài này cung c p 1 s đ nh gi v i 1 xung trên s x y ra c a s ồ ụ ờ ớ ấ ự ả ề c xác đ nh trong ph n m m ki n. S đ nh gi là s đ m s ki n. Con s s ki n đ ự ị ố ự ệ ượ ự ệ ự ế ệ b i vi c đ c các thanh ghi Timer. Tlx/THx, b i vì giá tr 16 bit trong các thanh này ị ọ ệ ở tăng lên cho m i s ki n. ỗ ự ệ
ồ ủ ậ - Ngu n xung clock bên ngoài đ a vào chân P3.4 là ngõ nh p c a xung clock b i ở ư Timer 0 (T0) và P3.5 là ngõ nh p c a xung clock b i Timer 1 (T1). ậ ủ ở
32
ứ ượ ể ụ ừ ậ ở c tăng trong đáp ng c a s ậ ư ớ ứ ủ ố ị ớ ứ ấ ộ ộ ủ ự - Trong các ng d ng đ m các thanh ghi Timer đ ứ ế c th trong chuy n tr ng thái t 1 sang 0 ử ượ ạ i m c cao trong m t chu su t S5P2 c a m i chu kỳ máy: Do đó khi ngõ nh p đ a t ộ ọ kỳ và m c th p trong m t chu kỳ k ti p thì b đ m tăng lên m t. Giá tr m i xu t ấ ể hi n trong các thanh ghi Timer trong su t S5P1 c a chu kỳ theo sau m t s chuy n ngõ nh p Tx. Ngõ nh p bên ngoài đ ậ ộ ế ủ ế ế ố ộ ự ệ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
1 sang 0, nên ở ể ể m s) đ nh n ra s chuy n đ i t đ i. B i vì nó chi m 2 chu kỳ máy (2 ổ ừ ự ế ổ t n s bên ngoài l n nh t là 500KHz n u dao đ ng th ch anh 12 MHz. ạ ế ớ ầ ố ậ ộ ấ
ế ể ề ế ầ 2.4. Qúa trình b t đ u đ m, k t thúc đ m và đi u khi n timer (starting, ế ắ stopping and controlling the timer) :
- Bit TRx trong thanh ghi có bit đ nh v TCON đ c đi u khi n b i ph n m m đ ở ượ ề ể ầ ị ặ ế ị ể ắ ầ ượ ề ể ế ượ ở ệ ụ c b t đ u b i l nh SETB TR0 và đ ự ắ ầ ị ệ ố ể b t đ u ho c k t thúc các Timer. Đ b t đ u các Timer ta set bit TRx và đ k t thúc ắ ầ ế Timer ta Clear TRx. Ví d Timer 0 đ c k t thúc b i l nh CLR TR0 (bit Gate= 0). Bit TRx b xóa sau s reset h th ng, do đó các Timer b c m b ng s m c đ nh. ằ ở ệ ị ấ ự ặ ị
ể ươ ữ ể ề ậ ộ ộ ượ ể ư ề ở ộ
ộ ủ ầ ố ở ổ
ố m s là s đ m đ ự ế ượ ủ ng pháp n a đ đi u khi n các Timer là dùng bit GATE trong thanh ghi - Thêm ph c dùng đ đo các đ r ng xung. TMOD và ngõ nh p bên ngoài INTx. Đi u này đ s xung đ a vào chân INT0 ta kh i đ ng Timer 0 cho mode 1 là mode Timer 16 Gi ả ử bit v i TL0/TH0 = 0000H, GATE = 1, TR0 = 1. Nh v y khi INT0 = 1 thì Timer ớ ư ậ v i t c đ c a t n s 1MHz. Khi INT0 xu ng th p thì c m c ng” và ghi gi “đ ờ ớ ố ấ ượ c trong Timer “đóng c ng” và kho ng th i gian c a xung tính b ng ằ ờ ả ổ thanh ghi TL0/TH0.
TF0
TL0 TH0
12
12 MHz
T0 (P3.4)
‚ On Chip Oscillato r
C/T
GATE
TR0
INTO (P3.2)
Timer Operating Mode 1.
2.5. S kh i đ ng và truy xu t các thanh ghi timer: ự ở ộ ấ
c kh i đ ng 1 l n đ u ch ượ ươ ng trình đ đ t mode ho t đ ng cho ạ ộ c xóa, các thanh ghi ượ ượ - Các Timer đ chúng. Sau đó trong ch Timer đ ượ ọ ở ộ ầ ở ầ ng trình các Timer đ ươ ậ ậ ể ặ c b t đ u, đ ắ ầ ụ c đ c và c p nh t … theo yêu c u c a t ng ng d ng c th . ụ ể ầ ủ ừ ứ
33
ầ ở ở ộ ở b ng dao đ ng trên Chip ta dùng l nh : MOV TMOD, # 00001000B. ệ ờ ằ ượ c kh i gán, b i vì đ t mode ho t đ ng ạ ộ - Mode Timer TMOD là thanh ghi đ u tiên đ ặ ượ mode 1 (mode Timer 16bit) cho các Timer. Ví d kh i đ ng cho Timer 1 ho t đ ng ạ ụ ở ộ và đ ộ Trong l nh này M1 = 0, M0 = 1 đ vào mode 1 và C/T = 0, GATE = 0 đ cho phép ghi c ghi gi ệ ể ể
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ư bên trong đ ng th i xóa các bit mode c a Timer 0. Sau l nh trên Timer v n ch a ủ ẫ gi ờ đ m gi ế ờ ờ ồ , nó ch b t đ u đ m gi ỉ ắ ầ ế ờ khi set bit đi u khi n ch y TR1 c a nó. ể ủ ề ệ ạ
ẽ ắ ầ - N u ta không kh i gán giá tr đ u cho các thanh ghi TLx/THx thì Timer s b t đ u ẽ ắ ầ ở ị ầ ế ồ ế 0000Hlên và khi tràn t FFFFH sang 0000H nó s b t đ u tràn TFx r i ti p đ m t ừ ừ ế t c đ m t 0000H lên ti p . . . ụ ế ừ ế
ế ế ừ ị ở giá tr kh i FFFFH sang 0000H l i đ m t - N u ta kh i gán giá tr đ u cho TLx/THx, thì Timer s b t đ u đ m t ở gán đó lên nh ng khi tràn t 0000H lên. ư ẽ ắ ầ ừ ị ầ ừ ạ ế
c set b i ph n c ng sau m i s tràn và s đ ng đ ờ ằ ầ ứ ỗ ự ự ộ ẽ ở ượ ậ ỗ ầ ể ậ ề ầ ở ờ ắ ầ ể ặ ở giá tr kh i gán lên theo ý ta mong mu n. - Chú ý r ng c tràn TFx t ẽ c xóa b i ph n m m. Chính vì v y ta có th l p trình ch sau m i l n tràn ta s đ ượ xóa c TFx và quay vòng l p kh i gán cho TLx/THx đ Timer luôn luôn b t đ u đ m ế ờ t ừ ị ở ố
m s, ta s g i mode Timer t ệ ữ ỏ ơ ự ở ự ộ ẽ ọ t nh ng s kh i gán nh h n 256 ở ế ị ầ FFH sang 00H trong TLx, c TFx t ừ c set đ ng th i giá tr kh i gán mà ta kh i gán cho Thx đ ờ c n p t ượ ạ ự ộ ồ ở ị ở ừ ở ị c đ m t ạ ượ ế i cho các thanh ghi Timer mà chúng v n đ m đ ạ giá tr kh i gán này lên. Nói cách khác, sau m i tràn ta ị giá tr ẫ đ ng ự ộ đ ng vào ỗ i t c l ượ ạ ừ ế đ ng n p 8 Đ c bi ạ ặ bit c a mode 2. Sau khi kh i gán giá tr đ u vào THx, khi set bit TRx thì Timer s b t ẽ ắ ủ đ u đ m giá tr kh i gán và khi tràn t ị ở ầ đ ờ ượ TLx và Timer l i đ không c n kh i gán l ở ầ ban đ u.ầ
3. Các ch đ Timer và c tràn ( Timer Modes And Overflow ): ế ộ ờ
ể ỉ ệ - 8951 có 2 Timer là Timer 0 và timer 1. Ta dùng ký hi u TLx và Thx đ ch 2 thanh ghi byte th p và byte cao c a Timer 0 ho c Timer 1. ặ ủ ấ
Timer Clock
TLx (5 bit)
3.1. Mode Timer 13 bit (MODE 0) :
THx (8 bit) TFx
Overflow Flag
ượ ặ ủ ấ ủ ể ợ ặ ọ - Mode 0 là mode Timer 13 bit, trong đó byte cao c a Timer (Thx) đ c đ t th p và 5 ấ bit tr ng s th p nh t c a byte th p Timer (TLx) đ t cao đ h p thành Timer 13 bit. ấ 3 bit cao c a TLx không dùng. ố ấ ủ
`3.2. Mode Timer 16 bit (MODE 1) :
TLx (8 bit)
Timer Clock THx (8 bit) TFx
Overflow Flag
34
ng t ươ - Mode 1 là mode Timer 16 bit, t nh m t Timer đ y đ 16 bit, xung clock đ ạ ộ nh mode 0 ngo i tr Timer này ho t đ ng c dùng v i s k t h p các thanh ghi cao ự ư ượ ạ ừ ớ ự ế ợ ầ ủ ư ộ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ấ ộ ế ự ộ ế ậ ệ FFFH sang 0000H và s set c tràn Time, sau đó Timer đ m ti p. c nh n vào, b đ m Timer tăng lên 0000H, và th p (TLx, THx). Khi xung clock đ ượ 0001H, 0002H, …, và m t s tràn s xu t hi n khi có s chuy n trên b đ m Timer ể ấ ẽ t ế ừ ộ ự ẽ ế ờ
ẽ ượ ầ c đ c ho c ghi b i ph n ặ ọ ở - C tràn là bit TFx trong thanh ghi TCON mà nó s đ ờ m m.ề
16 = 65.536.
ọ ủ t n s ổ ạ ấ ấ - Bit có tr ng s l n nh t (MSB) c a giá tr trong thanh ghi Timer là bit 7 c a THx và ủ ị ố bit có tr ng s th p nh t (LSB) là bit 0 c a TLx. Bit LSB đ i tr ng thái ở ầ ủ ọ clock vào đ ố ớ ố ấ c chia 2 ượ
c đ c ho c ghi t ể ượ ọ ặ ạ ấ i b t kỳ th i đi m nào ờ ể - Các thanh ghi Timer TLx và Thx có th đ b i ph n m m. ầ ở ề
3.3. Mode t đ ng n p 8 bit (MODE 2) : ự ộ ạ
Timer Clock TFx TL x (8 bit)
Overflow
Reload
TH x (8 bit)
ạ ự ộ ạ ộ giá tr Reload. Khi b đ m tràn t ữ ủ ị c set mà giá tr trong THx cũng đ
ỉ ờ ế ụ ừ ủ ượ ị ộ ế ể ạ đ ng n p 8 bit, byte th p TLx c a Timer ho t đ ng nh m t ư ộ ừ ộ ế c n p vào ượ ạ FFH sang ừ ệ ụ ấ ự - Mode 2 là mode t ấ Timer 8 bit trong khi byte cao THx c a Timer gi FFH sang 00H, không ch c tràn đ c ti p t c t TLx : B đ m đ ượ 00H k ti p và c th ti p t c. Mode này thì phù h p b i vì các s tràn xu t hi n c ứ ế ế ụ ế ế th mà m i lúc ngh thanh ghi TMOD và THx đ ỗ ị giá tr này lên đ n s chuy n tr ng thái t ế ự ở ợ c kh i đ ng. ở ộ ượ ể ỉ
3.4 Mode Timer tách ra (MODE 3) :
TL1 (8 bit)
Timer Clock TH1 (8 bit)
TL1 (8 bit)
Timer Clock TF0 Overflow
TH0 (8 bit)
Timer Clock Overflow TF1
- Mode 3 là mode Timer tách ra và là s khác bi ự ệ t cho m i Timer. ỗ
35
ạ ộ ượ ư - Timer 0 ở Timer riêng l v i s tràn s set các bit TL0 và TF1 t ng ng. mode 3 đ ẻ ớ ự c chia là 2 timer 8 bit. TL0 và TH0 ho t đ ng nh nh ng ữ ươ ứ ẽ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ị ừ ể ượ ở ộ i ạ ở ệ ắ ở ủ ượ ể ỉ ng b i các s tràn c a Timer 1 b i vì TF1 đ ộ nh h - Timer 1 b d ng l mode 3, nh ng có th đ ư m t trong các mode khác. Ch có nh ả c kh i đ ng b i vi c ng t nó vào c đi m là c tràn TF1 c a Timer 1 không b ị ờ c n i v i TH0. ượ ố ớ ở ưở ủ ự ở
ấ ủ ứ ạ
c dùng b i Port n i ti p nh là m t máy phát t c đ ở t b i s ng t nó ra ngoài và vào trong mode ộ ạ ộ ể ượ ắ ố ế ộ ố ở - Mode 3 cung c p 1 Timer ngo i 8 bit là Timer th ba c a 8951. Khi vào Timer 0 mode 3, Timer có th ho t đ ng ho c t ặ ắ ở ự ể c a chính nó ho c có th đ ặ ủ Baud, ho c nó có th dùng trong h ng nào đó mà không s d ng Interrupt. ư ử ụ ướ ể ặ
V. HO T Đ NG PORT N I TI P : Ạ Ộ Ố Ế
1. Gi ớ i thi u : ệ
ộ ố ế ế ộ ề ộ ố ế ạ ộ ể ự ứ nhi u ch đ trên m t dãy - 8951 có m t port n i ti p trong chip có th ho t đ ng ể ở ớ t n s r ng. Ch c năng ch y u là th c hi n chuy n đ i song song sang n i ti p v i ổ ệ ủ ế ầ ố ộ d li u xu t và chuy n đ i n i ti p sang song song v i d li u nh p. ổ ố ế ữ ệ ớ ữ ệ ể ậ ấ
ạ ộ ố ế ờ trong khi ký t c thu và đ ượ ộ s đ ự ẽ ượ th nh t tr c khi ký t ồ c gi ữ th hai đ ự ứ ấ ướ ự ứ ượ ượ ế ệ - Port n i ti p cho ho t đ ng song công (full duplex: thu và phát đ ng th i) và đ m ự thu (receiver buffering) cho phép m t ký t c nh n. N u CPU đ c ký t th hai đ c thu ậ ứ đ y đ thì d li u s không b m t. ữ ệ ẽ ầ ủ ọ ị ấ
ặ ứ ố ế ể ấ ế ậ ố ế ể ỉ ề ứ ể ề ể ặ ệ ặ . Các bit tr ng thái có th đ ể ượ ạ ể ể ậ ầ ằ ặ ạ t cho phép ph n m m truy xu t đ n port n i ti p là: - Hai thanh ghi ch c năng đ c bi ệ ề ầ ch 99H nh n d li u đ thu SBUF và SCON. B đ m port n i ti p (SBUF) đi ỉ ữ ệ ố ế ở ạ ộ ệ ch 98H là thanh ghi có đi ho c phát. Thanh ghi đi u khi n port n i ti p (SCON) ở ạ ặ ề ế ộ đi ch bit ch a các bit tr ng thái và các bit đi u khi n. Các bit đi u khi n đ t ch đ ạ ỉ ạ ho t đ ng cho port n i ti p, và các bit tr ng thái Báo cáo k t thúc vi c phát ho c thu ế ạ ộ ố ế c ki m tra b ng ph n m m ho c có th l p trình ký t ề ự đ t o ng t. ể ạ ắ
2. Các thanh ghi và các ch đ ho t đ ng c a port n i ti p: ế ộ ạ ộ ố ế ủ
2.1. Thanh ghi đi u khi n port n i ti p: ố ế ể ề
c đ t b ng cách ghi vào thanh ghi ch đ ạ ộ ố ế ế ộ t thanh ghi SCON và các ượ ặ ằ ả ắ ỉ - Ch đ ho t đ ng c a port n i ti p đ ủ port n i ti p (SCON) đ a ch 98H .Sau đây các b n tóm t ở ị ch đ c a port n i ti p: ố ế ế ộ ố ế ế ộ ủ
ủ ủ Bit SCON.7 SCON.6 SCON.5 Ký hi uệ SM0 SM1 SM3 Đ a ch ỉ ị 9FH 9EH 9DH ủ ề Mô tả Bit 0 c a ch đ port n i ti p ố ế ế ộ Bit 1 c a ch đ port n i ti p ế ộ ố ế Bit 2 c a ch đ port n i ti p . Cho phép truy n thông ố ế ế ộ ộ x lý trong các ch đ 2 và 3, RI s không b tác đ ng ử ế ộ ị
36
SCON.4 SCON.3 REN TB8 9CH 9BH ẽ c là 0 ượ c đ t lên 1 đ thu các ký t ự ể c phát trong ch đ 2 và 3, n u bit th 9 thu đ ứ ế Cho phép b thu ph i đ ả ượ ặ ộ Bit 8 phát, bit th 9 đ ượ đ ứ ượ ặ ế ộ c đ t và xóa b ng ph n m m. ề ằ ầ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
B it 8 thu, bit th 9 thu đ ứ c ượ SCON.2 SCON.1 RB8 TI 9AH 99H , đ ờ ắ ự ượ c C ng t phát. Đ t lên 1 khi k t thúc phát ký t ằ ế ầ ề SCON.0 RI 98H c xóa ắ ặ ờ , đ ự ượ ặ xóa b ng ph n m m C ng t thu. Đ t lên 1 khi k t thúc thu ký t ế b ng ph n m m ầ ằ ề
Tóm t t thanh ghi ch đ port n i ti p ố ế ế ộ ắ
ố ộ
ố ị ổ ặ ằ ố ị ặ SM0 0 0 1 1 SM1 0 1 0 1 Ch đế ộ 0 1 2 3 Mô tả Thanh ghi d chị UART 8 bit UART 9 bit UART 9 bit T c đ baud C đ nh (Fosc /12 ) Thay đ i ( đ t b ng timer ) C đ nh (Fosc /12 ho c Fosc/64 ) Thay đ i ( đ t b ng timer ) ặ ằ ổ
Các ch đ port n i ti p ố ế ế ộ
ử ụ ố ế ụ c khi s d ng port n i ti p, ph i kh i đ ng SCON cho đúng ch đ . Ví d , ở ộ ế ộ ả
ố ế ộ - Tr ướ l nh sau: ệ MOV SCON, #01010010B Kh i đ ng port n i ti p cho ch đ 1 (SM0/SM1=0/1), cho phép b thu (REN=1) và c ng t phát (TP=1) đ b phát s n sàng ho t đ ng. ờ ở ộ ắ ế ộ ẵ ạ ộ ể ộ
2.2. MODE 0 (Thanh ghi d ch đ n 8 bit): ơ ị
37
ượ ủ ố ế ị c phát ho c thu v i bit đ u tiên là LSB. T c đ ị ố ế ấ ầ ố ớ ọ ằ ế ộ ị ầ ố ệ ữ ệ ượ c g i ra đ ử ườ ườ ữ ệ c kh i đ ng b ng b t c l nh nào ghi d li u vào SBUF. D li u ng TXD ị ậ (trên RXD) trong m t chu kỳ máy, tín hi u xung nh p ệ ộ S3P1 và tr v cao S6P1. ư c ch n b ng các thanh ghi các bit 0 vào SM1 và SM2 c a SCON, đ a - Ch đ 0 đ ế ộ port n i ti p vào ch đ thanh ghi d ch 8bit. D li u n i ti p vào và ra qua RXD và ữ ệ ộ TXD xu t xung nh p d ch, 8 bit đ ặ ượ 1/12 t n s dao đ ng trên chip. baud c đ nh ộ ố ị ở - Vi c phát đi đ ấ ứ ệ ở ộ ượ ằ ng RXD (P3.0) v i các xung nh p đ d ch ra ngoài trên đ ớ ị (P3.1). M i bit phát đi h p l ỗ ợ ệ xu ng th p ở ề ấ ở ố ở
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
S1
S2
S3
S4
S5
S6
M t chu kỳ máy ộ
OSC
ALE
Data out
Shift clock
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
ALE
Data out
Shift clock
- V c thu đ ệ
Gi n đ th i gian Port n i ti p phát ch đ 0 ả ồ ờ ố ế ở ế ộ
38
ượ ở ộ ộ ắ ầ ươ ể ữ ệ ậ ị ữ ệ ế ế c kh i đ ng khi cho phép b thu (REN) là 1 và bit ng t thu (RI) là 0. ắ ng trình đ kh i đ ng port n i ố ở ộ ượ ư c đ a ị ng đ ị ở ườ ủ ng c a ể ắ ầ ắ ầ ị ố ế ở ạ ườ ả Quy t c t ng quát là đ t REN khi b t đ u ch ắ ổ ặ ti p, r i xoá RI đ b t đ u nh n d li u. Khi RI b xoá, các xung nh p đ ồ ế ng TXD, b t đ u chu kỳ máy k ti p và d li u theo xung nh p ra đ ườ RXD. L y xung nh p cho d li u vào port n i ti p x y ra c nh đ ữ ệ ấ TXD.
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ALE
Data out
Shift clock
Gi n đ th i gian phát n i ti p
ch đ 0
ả ồ ờ
ố ế ở ế ộ
2.3. MODE 1 (UART 8 bit v i t c đ baud thay đ i đ c): ớ ố ộ ổ ượ
ộ Ở ế ộ ổ ượ ớ ố ộ ụ ỗ ướ ộ ớ ở ứ ố ế ố ế ủ ộ ồ d li u đi tr ự ữ ệ ể ở ứ ộ ụ ấ ữ ệ c là bit start ẵ ẻ ữ ạ ộ ủ ế ủ m c cao. Đôi khi xen thêm bit ki m tra ch n l ổ ch đ 1, port n i ti p c a 8951 làm vi c nh m t UART 8 bit v i t c đ baud ư ệ c. M t UART (B thu phát đ ng b v n năng) là m t d ng c thu phát ộ ạ m c th p và theo sau bit gi a bit d li u cu i cùng và ớ ữ ố ố ế ể
ch đ 1, 10 bit đ ệ ậ Ở ế ộ ượ ữ ặ
ế ộ ượ c đ t b ng t c đ báo tràn c a timer 1.
16
‚ T c đ baud ố ộ
ố ế ủ ạ ị ế ộ ộ ị ố ộ ằ ượ - thay đ i đ d li u n i ti p v i m i ký t ữ ệ stop bit stop. Ho t đ ng ch y u c a UART là chuy n đ i song song sang n i ti p v i d li u nh p. c phát trên TXD ho c thu trên RXD. Nh ng bit đó là: 1 bit - ớ start (luôn luôn là 0), 8 bit d li u (LSB đ u tiên) và 1 bit stop (luôn luôn là 1). V i ữ ệ ầ ho t đ ng thu, bit stop đ c đ a vào RB8 trong SCON. Trong 8951 ch đ baud ư ạ ộ đ ủ ượ ặ ằ - T o xung nh p và đ ng b hóa các thanh ghi d ch c a port n i ti p trong các ch đ ị 1,2 và 3 đ t l p b ng b đ m 4 bit chia cho 16, ngõ ra là xung nh p t c đ c thi baud. Ngõ vào c a b đ m này đ c ch n qua ph n m m ố ộ ồ ế ậ ủ ộ ế ộ ế ượ ề ầ ọ
Xung nh p t c đ baud ị ố ộ Thanh ghi d ch port n i ti p ố ế ị
2.4. UART 9 bit v i t c đ baud c đ nh (MODE 2): ớ ố ộ ố ị
39
ệ ở ế ộ ố ế ổ ẽ ượ ặ - Khi SM1=1 và SM0=0, c ng n i ti p làm vi c t c đ baud c đ nh, 11 bit s đ ố ị ố ộ có th đ ch đ 2, nh m t UART 9bit có ư ộ ứ c phát ho c thu:1bit start, 8 bit data, 1 bit data th 9 c đ a vào c l p trình và 1 bit stop. Khi phát bit th 9 là b t c gì đã đ ể ượ ậ ượ ư ấ ứ ứ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ứ ể c s ượ ẽ ở ố trong RB8. T c ch đ 2 là 1/32 ho c 1/16 t n s dao đ ng trên chip. ở ế ộ ộ c (MODE 3): TB8 trong SCON (có th là bit Parity) .Khi thu bit th 9 thu đ đ baud ầ ố ặ ộ 2.5. UART 9 bit v i t c đ baud thay đ i đ ớ ố ộ ổ ượ
ể ậ
c và ượ ở t là ệ s bit data (8 ố ở ố ị ch đ 2 ngo i tr t c đ baud có th l p trình đ ế ộ ộ ạ ừ ố c cung c p b i Timer.Th t ra các ch đ 1, 2, 3 r t gi ng nhau. Cái khác bi ế ộ ấ ổ ư ở ế ộ ậ ế ộ ố ế ộ ở ố ế ộ ế ộ - Ch đ này gi ng nh đ ấ ượ t c đ baud (c đ nh trong ch đ 2, thay đ i trong ch đ 1 và 3) và ố ộ bit trong ch đ 1,9 trong ch đ 2 và 3). 2.6. Qúa trình kh i đ ng và truy xu t các thanh ghi c a PORT n i ti p: ấ ở ộ ố ế ủ
ả ượ thông th ầ ề ự ườ ặ đ u ch ở ầ ổ ố ế ể ở ộ ng th c hi n vi c này ệ ự ệ ể ự
ặ
ả ế ộ
ặ ể ặ data bit):
ứ ứ ầ ề ế ộ c đ t ượ ặ ở ặ ữ ệ ữ ệ ầ ầ ữ ệ ứ ứ ụ ộ ỹ c n p vào trong TB8 ạ RB8. Ph n m m có th c n ho c ặ ể ầ ề t b n i ti p s ế ị ố ế ử ử ữ ệ ứ ữ ệ ọ
ữ ệ ử ụ ể ậ c, bit P trong t ở ị ư ặ ướ ặ ừ ạ t l p ki m tra ch n v i 8 bit trong thanh tích lũy. . Nh đã nh n xét ng s d ng bit d li u th 9 đ thêm parity vào ký t ự ứ c đ t lên 1 ho c b ng trình (PSW) đ tr ng thái ch ượ ể ươ ẳ ế ậ ể ớ
ố ế ọ ầ ộ ặ ượ ề ả ượ ư ề ằ ¤ Cho Phép Thu (Receive Enable): c đ t lên 1b ng - Bit cho phép b thu (REN=Receiver Enable) Trong SCON ph i đ ằ ộ ươ ph n m m đ cho phép thu các ký t ng ệ trình khi kh i đ ng c ng n i ti p, timer … Có th th c hi n vi c này theo hai cách. ệ L nh:ệ SETB REN ; đ t REN lên 1 Ho c l nh ặ ệ MOV SCON,#XXX1XXXXB ; đ t REN lên 1 ho c xoá các bit khác trên SCON khi ặ c n (các X ph i là 0 ho c 1 đ đ t ch đ làm vi c) ệ ặ ầ 9th ¤ Bit d li u th 9 (the - Bit d li u th 9 c n phát trong các ch đ 2 và 3 ph i đ ả ượ b ng ph n m m. Bit d li u th 9 thu đ ầ ằ không c n bit d li u th 9, ph thu c vào đ c tính k thu t c a thi ậ ủ d ng (bit d li u th 9 cũng đóng vai trò quan tr ng trong truy n thông đa x lý ) ề ụ ¤ Thêm 1 bit parity: - Th ườ ng tr ch ươ xoá b i chu kỳ máy đ thi ở ¤ Các c ng t ờ ắ : - Hai c ng t thu và phát (RI và TI) trong SCON đóng m t vai trò quan tr ng trong ắ ờ truy n thông n i ti p dùng 8951/8051. C hai bit đ ứ c đ t lên 1 b ng ph n c ng, ằ ả nh ng ph i đ 2.7. T c đ baud port n i ti p : ố ộ c xoá b ng ph n m m. ầ ố ế
40
ế ộ ế ộ ở c chia cho 12. Thông th các ch đ 0 và 2. Trong ch đ 0 nó luôn luôn là ầ ố ng th ch anh n đ nh t n s ấ ố ị ượ ườ ị - Nh đã nói, t c đ baud c đ nh ố ộ ư t n s dao đ ng trên chip đ ầ ố ộ dao đ ng trên chip nh ng cũng có th s d ng ngu n xung nh p khác. ộ ể ử ụ ạ ị ư ồ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
÷ 12
Dao đ ng trên chíp Xung nh p t c đ baud ộ ị ố ộ
÷ 64
a.MODE 0
Dao đ ng trên chíp SMOD 0 ộ
÷ 32
Xung nh p t c ị ố đ baud ộ SMOD 1
÷ 32
b.MODE 2
Dao đ ng trên chíp ộ SMOD 0
÷ 16
Xung nh p t c ị ố đ baud ộ SMOD 1
c.MODE 1 và MODE 3
2.8. Các ngu n t o xung nh p cho port n i ti p ố ế ồ ạ ị
ặ ế ộ ố ộ ố ộ ưở ệ ố ị ả ầ ố ộ ề ấ ặ ố ộ ế ộ ủ ế ộ ủ ộ ể ấ ể ị ấ ố ầ ế ầ ố
ả c đ nh đ a ch theo bit, nên đ đ t bit SMOD lên 1 c n ph i ể ặ ượ ầ ỉ ị ị
ị ệ ủ ậ
41
- M c nhiên sau khi reset h th ng, t c đ baud ch đ 2 là t n s b dao đ ng chia ng b i 1 bit trong thanh ghi đi u khi n ngu n cho 64, t c đ baud cũng b nh h ồ ở cung c p (PCON) bit 7 c a PCON là bit SMOD. Đ t bit SMOD lên 1 làm g p đôi t c ố ừ đ baud trong các ch đ 1, 2 và 3. Trong ch đ 2, t c đ baud có th b g p đôi t ộ giá tr m c nhiên c a 1/64 t n s dao đ ng (SMOD=0) đ n 1/32 t n s dao đ ng ộ ộ ị ặ (SMOD=1) - Vì PCON không đ theo các l nh sau: ệ + MOV A,PCON : nh p vào A giá tr hi n hành c a PCON + SETB ACC.7 : Set bit c a ACC (bit SMOD) ủ + MOV PCON,A : ghi giá tr ng c v PCON mà SMOD đã đ c set. ị ượ ề ượ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ố ủ ộ ị c xác đ nh b ng t c đ tràn c a timer ố ặ c chia thêm cho 32 (ho c ằ ượ ạ ộ - Các t c đ baud trong các ch đ 1 và 3 đ ộ 1. Vì timer ho t đ ng 16 n u SMOD =1 ) tr ế ộ t n s t ở ầ ố ươ c khi cung c p t c đ xung nh p cho port n i ti p. ướ ượ ng đ i cao, tràn timer đ ố ấ ố ộ ố ế ế ị
3.T ch c ng t trong 8951 (INTERRUPT ORGANIZATION) : ổ ứ ắ
ể ắ ắ ồ ồ Vi Đi u Khi n có 5 ngu n ng t:2 ngu n ng t ngoài,2 ng t timer và 1 ng t Port n i ố ề ắ ti p, t t c các ngu n ng t b c m sau khi reset h th ng và cho phép b i ph n m m. ấ ả ế ắ ắ ị ấ ệ ố ề ầ ồ ở
3.1.Cho phép và không cho phép ng t :ắ
ặ ồ ắ ượ t có các bit đ c đ a ch hóa IE (Interrupt Enable) t M i ngu n ng t đ ỗ năng đ c bi ệ ặ c cho phép ho c không cho phép thông qua thanh ghi ch c ứ ượ ị i đ a ch 0A8H. ỉ ạ ị ỉ
BIT SYMBOL BIT ADDRESS
IE.7 IE.6 IE.5 IE.4 IE.3 IE.2 IE.1 IE.0 EA EA ET2 ES ET1 EX1 ET0 EX0 AFH AEH ADH ACH ABH AAH A9H A8H DESCRIPTION (1:ENABLE,0:DISABLE) Global Enable/Disable Undefined Enable Timer 2 Interrupt (8052) Enable Serial Port Interrupt Enable Timer 1 Interrupt Enable External 1 Interrupt Enable Timer 0 Interrupt Enable External 0 Interrupt
ơ ắ c đ a vào PC (Program Counter) g i là ắ ượ ấ c ch p nh n giá tr đ ậ ị ượ ư ọ 3.2.Véct ng t : Khi ng t đ vector ng t (Interrupt Vector) ắ
ề
ắ
ả
ắ
ả
ậ
INTERRUPT System Reset External 0 Timer 0 External 1 Timer 1 Serial Port Timer 2 FLAG RST IE0 TF0 IE1 TF1 RI OR TI TF2 OR EXF2 VECTOR ADDRESS 0000 H 0003 H 000B H 0013 H 001B H 0023 H 002B H
ặ ờ ứ
ề
ố
ề ệ
ậ
ắ
ậ ở
ượ
ả
ầ
ầ
ờ
ố ế ố ế ả ắ ắ ắ ỗ
ề
ầ
42
3.3.Ng t Port n i ti p Ng t Port n i ti p x y ra khi c 2 c ng t truy n (TI) ho c c ng t nh n (RI) đ ượ c ờ đ t. Ng t truy n x y ra khi bit cu i cùng trong SBUF truy n xong t c là lúc này thanh ghi ặ SBUF r ng .Ng t nh n x y ra khi SBUF đã hoàn thành vi c nh n và đang đ i đ đ c t c ợ ể ọ ứ ả là lúc này thanh ghi SBUF đ y. C hai c ng t này đ ằ c đăt b i ph n c ng và xóa b ng ứ ắ ph n m m.
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
. TÓM T T T P L NH C A 8951: VI Ủ Ắ Ậ Ệ
ượ ự ế c c u t o t ượ ấ ạ ừ c nghĩ ra m t cách hi u qu và nhanh, k t qu c a ch ả ộ ượ nhi u l nh, chúng đ ề ệ ệ c xây d ng logic, s n i ự ố ươ ng ả ủ ế - Các ch ng trình đ ươ ti p c a các l nh đ ệ ủ trình kh quan. ả
ậ ệ ượ ự ể ệ ị ủ ả ượ ệ ấ ượ ị ặ ị ệ ặ ệ ỉ ệ ệ ộ c s ki m tra c a các mode đ nh v và các l nh c a chúng - T p l nh h MSC-51 đ ị ủ ọ 8= 256 l nh đ ộ c thi hành và m t có các Opcode 8 bit. Đi u này cung c p kh năng 2 ề l nh không đ c đ nh nghĩa. Vài l nh có 1 ho c 2 byte b i d li u ho c đ a ch thêm ở ữ ệ ệ vào Opcode. Trong toàn b các l nh có 139 l nh 1 byte, 92 l nh 2 byte và 24 l nh 3 ệ byte.
. Các ch đ đ nh v đ a ch (addressing mode): ị ế ộ ị ỉ ị
ậ ỉ các đ i l p trình. 8951 có 8 ki u đ nh v đ a ch đ ộ c dùng nh sau: - Các ki u đ nh đ a ch là m t b ph n th ng nh t c a t p l nh. Chúng cho phép đ nh ị ố ộ ộ ị ị ể ng khác nhau tùy thu c vào tr ng rõ ngu n ho c n i g i t ạ i c a d li u ơ ở ớ ủ ữ ệ ở ồ ặ thái c a ng ư ị ườ ậ ủ ấ ủ ậ ệ ườ ị ỉ ượ ể ị
* Thanh ghi.
* Tr c ti p. ự ế
* Gián ti p.ế
* T c th i. ứ ờ
* T ng đ i. ươ ố
* Tuy t đ i. ệ ố
* Dài.
* Đ nh v . ị ị
1. Đ nh đ a ch dùng thanh ghi (Register Addressing): ị ị ỉ
‚ ữ ệ ầ ị ỉ ể ộ ờ ộ 1FH, ủ ừ ạ tr ng - Có 4 dãy thanh ghi 32 byte đ u tiên c a RAM d li u trên Chip đ a ch 00H ủ i m t th i đi m ch có m t dãy ho t đ ng các bit PSW3, PSW4 c a t nh ng t ư ng trình s quy t đ nh dãy nào ho t đ ng. thái ch ạ ộ ạ ộ ỉ ế ị ạ ươ ẽ
n
n
n
Opcode
ị ể ị ượ ậ ằ ọ ệ ị ố ấ c ghi m t mã b ng cách dùng bit tr ng s th p ư ộ ệ c k t h p đ t o thành m t l nh ể ượ ế ợ ỉ ể ạ ạ ộ ứ - Các l nh đ đ nh v thanh ghi đ ệ nh t c a Opcode l nh đ ch m t thanh ghi trong vùng đ a ch theo logic này. Nh ỉ ộ ể ấ ủ v y 1 mã ch c năng và đ a ch ho t đ ng có th đ ậ ỉ ị ng n 1 byte nh sau: ắ ư
Register Addressing.
43
ụ ể ệ t thanh ghi vì các bit đ a ch không c n bi nó cho bi t đ n. - M t vài l nh dùng c th cho 1 thanh ghi nào đó nh thanh ghi A, DPTR … mã ộ Opcode t ị ế ế ư ầ ự ế ỉ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
2. Đ nh đ a ch tr c ti p (Direct Addressing): ỉ ự ế ị ị
Opcode
Direct Addressing
ị ể ị ặ ể ị ượ ư ỉ ự ị - S đ nh đ a ch tr c ti p có th truy xu t b t kỳ giá tr nào trên Chip ho c thanh ghi ấ ấ ỉ ự ế ị c đ a vào Opcode đ đ nh rõ v ph n c ng trên Chip. M t byte đ a ch tr c ti p đ ế ộ trí đ c dùng nh sau: ự ị ầ ứ ượ ư
ộ ậ ộ
c ch n. ọ ớ ượ ‚ 127 (00H‚ 7FH) và 128 v trí nh ớ ị ỉ ự ế trong kho ng 0 ả ị - Tùy thu c các bit b c cao c a đ a ch tr c ti p mà m t trong 2 vùng nh đ ủ ị Khi bit 7 = 0, thì đ a ch tr c ti p ỉ ự ế ở c ch n. th p c a RAM trên Chip đ ọ ượ ấ ủ
ặ ấ ả ể
ượ ả ỉ ị
ứ c quy đ nh các đ a ch trong kho ng 128 ằ ứ ị ặ ượ ấ ứ ậ ọ ậ (cid:220) ớ ủ ỉ ự ế ủ ứ ị ạ ẽ ế ự ị ặ t, thanh ghi đi u khi n ho c - T t c các Port I/O, các thanh ghi ch c năng đ c bi ề ệ ‚ 255 cũng đ thanh ghi tr ng thái bao gi ị ờ ạ (80‚ FFH). Khi byte đ a ch tr c ti p n m trong gi i h n này ( ng v i bit 7 = 1) thì ế ớ ớ ạ ỉ ự c quy đ nh c truy xu t. Ví d Port 0 và Port 1 đ thanh ghi ch c năng đ c bi t đ ụ ị ệ ượ ứ ự đ a ch tr c ti p là 80H và 90H, P0, P1 là d ng th c rút g n thu t nh c a Port, thì s ị ớ ủ ạ ỉ ự ế ẳ bi n thiên cho phép thay th và hi u d ng th c rút g n thu t nh c a chúng. Ch n ọ ế h n l nh: MOV P1, A s biên d ch s xác đ nh đ a ch tr c ti p c a Port 1 là 90H ạ ệ đ t vào hai byte c a l nh (byte 1 c a port 0). ủ ệ ặ ể ị ủ
3. Đ nh v đ a ch gián ti p (Indirect Addressing): ế ị ị ị ỉ
i
Opcode
ng tr ng b i ký hi u @ đ ỉ ị ế ự ị ệ ở ượ ỏ ể n i mà d li u đ ượ ế c dùng con tr c t ượ ượ ạ ộ t m t đ a ch trong RAM n i ộ ở ơ ỉ ệ ấ ủ c đ t tr ặ ướ ộ c ghi ho c đ ặ ượ ượ ộ ị ỏ ố ữ ệ ị ẽ c R0, R1 - S đ nh đ a ch gián ti p đ ư hay DPTR. R0 và R1 có th ho t đ ng nh m t thanh ghi con tr mà n i dung c a nó ủ ư ộ c đ c. Bit cho bi ọ ỏ có tr ng s nh nh t c a Opcode l nh s xác đ nh R0 hay R1 đ ọ Pointer.
4. Đ nh đ a ch t c th i (Immediate Addressing): ỉ ứ ờ ị ị
Opcode
Immediate Data
44
ỉ ứ ượ ở ự ị ố ệ ộ c t c m t c đ ng tr ứ ệ c s d ng b i các h ng, các ộ ở i đi u khi n. Trình biên d ch tính toán giá tr và thay ị ườ ướ ằ ị ệ - S đ nh đ a ch t c th i đ ị h ng s , 1 bi n ký hi u ho c m t bi u th c s h c đ ặ ế ằ ký hi u, các ho t đ ng do ng th d li u t c th i. Byte l nh thêm vô ch a tr s d li u t c th i nh sau: ng tr ng b i ký hi u # đ ư ờ ượ ượ ứ ố ọ ượ ử ụ ể ể ề ứ ị ố ữ ệ ứ ế ữ ệ ứ ạ ộ ờ ư ệ ờ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
45
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
5.Đ nh đ a ch t ng đ i: ỉ ươ ị ị ố
ị ỉ ươ ữ ả ớ ặ ỉ ử ụ ị ộ ế ộ ộ
Opcode
Relative Offset
‚ ỉ ộ ệ 127. Offset t ự ị ố ng đ i (ho c Offset) là m t giá tr 8 bit mà nó đ ượ ng đ i đ ố ượ ỉ ng đ i ch s d ng v i nh ng l nh nh y nào đó. M t đ a ch ệ ộ ị ươ ng c c ng vào b đ m ch ượ ủ ự ả c th c thi. Ph m vi c a s nh y ạ ự c g n vào l nh nh m t byte ư ộ ệ ế ươ ắ ả - S đ nh đ a ch t t ố ươ trình PC đ t o thành đ a ch m t l nh ti p theo đ ị ể ạ n m trong kho ng -128 ằ thêm vào nh sau: ư
ng đ c ch rõ b i các nhãn và trình biên d ch xác đ nh ữ ế ả ơ ườ ượ ở ị ỉ ị - Nh ng n i nh y đ n th Offset Relative cho phù h p.ợ
i thu n l ự ị ậ ợ ạ ư i cho vi c cung c p mã v trí đ c l p, nh ng ộ ậ ấ ị
i là ch nh y ng n trong ph m vi -128 ệ ‚ 127 byte. - S đ nh v t b t l ấ ợ ị ươ ỉ ả ng đ i đem l ố ắ ạ
6. S đ nh đ a ch tuy t đ i (Absolute Addressing): ệ ố ự ị ỉ ị
ỉ ị ự ị ệ ố ượ ệ ệ ư ệ
ớ ủ ‚ A10 g m A10 ồ ể ấ ị ỉ ị
Addr
Opcode
Addr 10 ‚ 8
Addr 7 ‚
Addr 0
ể ọ ư ng trình là 5 bit Opcode). c dùng v i các l nh ACALL và AJMP. Các l nh 2 - S đ nh đ a ch tuy t đ i đ ớ byte cho phép phân chia trong trang 2K đang l u hành c a b nh mã c a vi c cung ủ ộ ‚ A8 trong c p 11 bit th p đ xác đ nh đ a ch trong trang 2K (A0 ấ Opcode và A7‚ A0 trong byte)và 5 bit cao đ ch n trang 2K (5 bit cao đang l u hành trong b đ m ch ộ ế ươ
ệ ố ắ ấ ợ i - S đ nh v tuy t đ i đem l ị ự ị trong vi c gi ư i h n ph m vi n i g i đ n và cung c p mã có v trí đ c l p. i cho các l nh ng n (2 byte), nh ng b t l ị i thu n l ậ ợ ạ ơ ở ế ớ ạ ộ ậ ệ ấ ệ ạ
7.Đ nh đ a ch dài (Long Addressing) : ị ị ỉ
46
ị c dùng v i l nh LCALL và LJMP. Các l nh 3 byte này bao g m ồ i 16 bit đ y đ là 2 byte và 3 byte c a l nh. - S đ nh v dài đ ượ m t đ a ch n i g i t ỉ ơ ở ớ ự ị ộ ị ớ ệ ầ ủ ệ ủ ệ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
Opcode
Addr 15 ‚
Addr 8
Addr 7 ‚
Addr 0
c dùng h t, nh ế ớ Ư ể ệ c đi m ể ẽ ấ ợ ở i b i ụ ị ị - u đi m c a s đ nh dài là vùng nh mã 64K có th đ ượ ể ượ ủ ự ị là các l nh đó dài 3 byte và v trí l thu c. S ph thu c vào v trí s b t l ộ ng trình không th th c thi t ch ộ ự i đ a ch khác. ỉ ệ ạ ị ể ự ươ
8.Đ nh đ a ch ch s (Index Addressing): ỉ ố ị ị ỉ
ư ộ ế ơ ả ộ ươ ỉ ự ị - S đ nh đ a ch ph l c dùng m t thanh ghi c b n (cũng nh b đ m ch ng trình ị ự ị ho c b đ m d li u) và Offset (thanh ghi A) trong s hình thành 1 đ a ch liên quan ặ ộ ế b i l nh JMP ho c MOVC. ở ệ ỉ ụ ụ ữ ệ ặ
PC (or PDTR)
ACC + =
Base Register Offset Effective Address
Index Address
47
ả ủ ệ ả ặ ượ ạ ằ c t o nên m t cách d dàng b ng ễ ộ - Các b ng c a l nh nh y ho c các b ng tra đ ả cách dùng đ a ch ph l c. ị ỉ ụ ụ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
CH NG II : ƯƠ
KH O SÁT CÁC IC PHÁT PT2262,IC THU
Ả
PT2272,74HC573,DAC0808,TDA2003,EN29LV040,… VÀ
M T S M CH NG D NG
Ộ Ố Ạ
Ứ
Ụ
I.GI I THI U IC PHÁT PT2262 : Ớ Ệ
1.S đ chân: ơ ồ
Hình 1.1. S đ chân c a PT2262 ơ ồ ủ
2.H at đ ng phát sóng RF: t n s sóng mang đ c t o ra b i PT2262 là 38Kz. ộ ọ ầ ố ượ ạ ở
2.1. Các mã bit :
- Các mã bit đ c đi u t n cao h n t n s sóng mang 38Kz và có tên là bit 0 , bit 1 , ượ ơ ầ ố ề ầ
c bi u di n hình bên d i. ho c là bit th n i .D ng sóng c a chúng đ ạ ả ổ ủ ặ ượ ễ ể ướ
ạ
48
Hình 1.2. D ng sóng bit c a PT2262. ủ (cid:0) chi u dài xung clock. Trong đó : l ề
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
2.2. Các mã Word :
Mã Word cũng đ c hình thành t các mã bit và đ c đ nh d ng gi ng nh các ượ ừ ượ ị ư ạ ố
mã khung c a RF. ủ
2.3. Các mã khung :
Cũng gi ng nh v y ,mã khung đ c hình thành t các mã Word và vi c đ nh ư ậ ố ượ ừ ệ ị
d ng cũng gi ng nh ho t đ ng c a RF. ạ ư ạ ộ ủ ố
2.4. B dao đ ng : ộ ộ
PT2262 đ c thi t k đ c bi ượ ế ế ặ ệ t cho các ng d ng đi u khi n t ụ ể ừ ứ ề ủ xa và ngõ ra c a
nó phát ra t n s sóng mang 38Kz . Đ l y đ c t n s sóng mang 38 KZ t i ngõ ra ầ ố ể ấ ượ ầ ố ạ
thì t n s c a PT2272 ph i đ t 76Kz . Gi a hai chân c a PT2262 ph i g n đi n tr ữ ầ ố ủ ả ạ ả ắ ủ ệ ở
440k . H n n a , đ k t h p v i t n s gi ể ế ợ ớ ầ ố ả ơ ữ ả i âm thì gi a hai chân OSC1 và OSC2 ph i ữ
49
g n m t đi n tr 1M. ệ ắ ở ộ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
3. Các m ch ng d ng c a IC phát PT 2262 : ạ ứ ủ ụ
3.1. M ch phát 4 Data trên băng t n UHF : ầ ạ
Hình 1.3. M ch phát 4 Data trên băng t n UHF ạ ầ
3.2. M ch phát đ a ch (không Data ) trên băng t n UHF : ầ ạ ỉ ị
50
Hình 1.4. M ch phát đ a ch (không Data ) trên băng t n UHF ầ ạ ỉ ị
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ạ ế ộ ỉ ị 3.3. M ch phát đ a ch (không Data ) không ch đ Stand-By trên băng t n ầ UHF :
ạ ế ộ ỉ ị
ể ấ ồ ở ộ ệ ạ ỉ Hình 1.5. M ch phát đ a ch (không Data ) không ch đ Stand-By trên băng t n UHF ầ 3.4. M ch phát 6 Data h ng ngo i , di u ch nh đi n tr dao đ ng đ l y sóng ề ạ mang 38KHz chân DOUT : ở
51
ệ ề ạ ạ ở ộ ồ ỉ Hình 1.6. M ch phát 6 Data h ng ngo i , di u ch nh đi n tr dao đ ng đ ể l y sóng mang 38Kz chân DOUT. ấ ở
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
I THI U THU PT 2272 :
Ớ Ệ
GI II.
Là IC gi xa đ c k t h p v i PT2262 theo công ngh CMOS . ả i mã đi u khi n t ề ể ừ ượ ế ợ ệ ớ
13 đ aị
Nó g m 12 chân đ a ch tr ng thái kh i đ ng bit và nó cung c p l n nh t là 2 ở ộ ấ ớ ỉ ạ ấ ồ ị
ch .PT2272 có s n m t s l a ch n phù h p v i m i ng d ng c n thi ộ ố ự ọ ứ ụ ầ ẳ ợ ọ ớ ỉ ế ổ t : thay đ i
ngõ ra data , lo i ch t ho c t c th i. ặ ứ ạ ố ờ
52
1.S đ kh i: ơ ồ ố
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
2 .S đ chân: ơ ồ
Hình 2.2. S đ chân c a PT2272 ơ ồ ủ
Lo i 18 chân
Lo i 20 chân
Mô t
ạ 1 (cid:0)
3.Ý nghĩa c a các chân: ủ
ạ 1 (cid:0)
ch c năng ả ứ (cid:0) A5: chân mã đ a ch , 6 chân tr ng thái ỉ ị
6 6 -A0 ạ
kh i đ ng này s đ c xác đ nh d ng sóng ở ộ ẽ ượ ạ ị
(cid:0) đã đ c mã hóa t bit 0 ượ ừ bit 5. M i chân ỗ
này có th đ ể ượ c set lên 1 ho c 0 ho c th ặ ặ ả
n i.ổ
(cid:0) 8 8 ị ỉ ượ c -A6 A11: chân mã đ a ch , 6 chân này đ
7 (cid:0) 10 (cid:0) 13 7 (cid:0) 12 (cid:0) 15 s d ng làm bit đ a ch cao. ử ụ ỉ ị
(cid:0) ữ ệ ượ ử c s -D0 D5 :chân d li u , 6 chân này đ
. Vi c s d ng bit làm d ng làm ngõ ra data ụ ệ ử ụ
ộ đ a ch cao hay làm ngõ ra data là tuỳ thu c ị ỉ
vào phiên b n c a ả ủ PT2272.
+khi s d ng vào ngõ vào đ a ch ử ụ ỉ thì các ị
ở chân này tr thành các chân tr ng thái kh i ạ ở
đ ng và m i chân có th ộ ể ở ứ ứ m c 0, m c 1 ỗ
ho c th n i ả ổ ặ
+ khi s d ng làm ngõ ra data, n u đia ch ử ụ ế ỉ
53
đ c mã hoá t d ng sóng nh n v t ượ ừ ạ ậ ề ươ ng
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
i các chân ngõ thích v i đ a ch thi ớ ị ỉ t l p t ế ậ ạ
vào đ a ch và t ị ỉ ươ ứ ữ ệ ng ng v i bit d li u ớ
đ c nh n v là 1 bit thì các chân này s set ượ ậ ề ẽ
14 16 các chân ứ ệ ừ lên m c 1ứ ( Vcc ) t c là đi n áp t
i là ượ ạ này là + Vcc.Ng c l - Vcc
-DIN: các chân d li u vào. D ng sóng đã ữ ệ ạ
15 đ c mã hoá đ 17 ượ ượ cnh n v thì đ ậ ề ượ ư c đ a
16 18 đ n các chân DIN này. ế
- Chân dao đ ng s 1. ộ ố
17
19
(cid:0) Gi a hai chân này
- Chân dao đ ng s 2. ộ ố
ả ủ
ầ ố
ể
ị
ữ s đ ẽ ượ ệ c m c m t đi n ắ ộ
18
20
ạ - VT: Chân ki m tra mã nh n v , khi d ng
ề
ể
ậ
9
9
sóng nh n v đúng thì chân VT s
m c cao.
ẽ ở ứ
ề
ậ
10 (cid:0)
11
- Ngu n d
ng.
ồ ươ
- Ngu n âm.. ồ
- Không k t n i.
ế ố
trở đ xác đ nh t n s căn b n c a PT2272.
B ng 2.1. Ý nghĩa các chân c a PT2272 ả ủ
4.Mô t ch c năng : ả ứ
PT 2272 gi i mã d ng sóng nh n đ c đ a vào chân DIN. D ng sóng đ c gi ả ậ ạ ượ ư ạ ượ ả i
mã ở ạ ộ d ng mã Word. Mã Word này g m có bit d li u , bit đ a ch , và bit đ ng b . ữ ệ ồ ồ ỉ ị
c gi i mã s đem so sánh v i các đ a ch đã đ c thi i các Các bit đ a ch đ ị ỉ ượ ả ẽ ớ ị ỉ ượ t l p t ế ậ ạ
chân ngõ vào đ a ch . N u hai đ a ch này t ế ỉ ị ị ỉ ươ ế ng thích v i hai mã Word liên ti p ớ
PT2272 s cho các bit d li u t ng ng t i các ngõ ra Data đ c gi ữ ệ ươ ứ ẽ ạ ượ ả ộ i mã thành m t
bit và ngõ ra VT s tr ng thái cao. ẽ ở ạ
4.1. Ho t đ ng c a m ch thu RF: ủ ạ ộ ạ
- Các mã bit : mã bit là thành ph n c b n c a d ng sóng đã mã hoá và nó có th ơ ả ủ ạ ầ ể
đ ượ c phân làm hai lo i : bit d li u / đ a ch ho c bit đ ng b . ộ ỉ ặ ữ ệ ạ ồ ị
- Bit đ a ch / d li u : AD có th là bit 0 , bit 1 , ho c bit th n i n u nó có ỉ ữ ệ m i bit ỗ ị ả ổ ế ể ặ
54
các tr ng thái t ạ ươ ả ổ ng ng là tr ng thái cao , tr ng thái th p , ho c tr ng thái th n i. ứ ạ ặ ấ ạ ạ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
M i d ng sóng bit nh v y g m hai chu kỳ xung . M i chu kỳ xung g m có 16 xung ỗ ạ ư ậ ồ ỗ ồ
dao đ ng . Xem hình bên d i. ộ ướ
Hình 2.3. D ng sóng bit AD ạ
Trong đó : a là chu kỳ xung dao đ ngộ
Bit “ f ” ch dành cho bit đ a ch . ỉ ị ỉ
- Bit đ ng b : ồ ộ có đ dài 4 bit và đ r ng xung = 1/8 bit AD ộ ộ ộ
Hình 2.4. D ng sóng bit đ ng b . ộ ạ ồ
- Các mã Word : m t nhóm các mã bit g i là mã Word. M t mã Word bao g m 12 bit ộ ọ ồ ộ
AD và theo sau là m t bit đ ng b . 12 bit AD này có th là bit đ a ch ho c là bit d ể ặ ộ ồ ộ ỉ ị ữ
55
li u tùy theo phiên b n c a PT2272. Xem hình bên d i. ả ủ ệ ướ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
56
Hình 2.5. Mã Word c a các phiên b n PT2272 ủ ả
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
4.2. B dao đ ng : ộ ộ
c xây d ng b ng cách n i m t đi n tr bên B dao đ ng c a PT2272 đ ộ ủ ộ ượ ự ệ ằ ộ ố ở
ngoài .Đ PT2272 gi i mã đúng d ng sóng nh n đ ể ả ạ ậ ượ ủ c thì t n s dao đ ng c a ầ ộ ố
PT2272 ph i đ t t ả ạ ừ 2,5 đ n 8 l n t n s phát c a PT2262 . Đ h n ch méo t ủ ầ ầ ố ể ạ ế ế ố ấ t nh t
là cho t n s c a PT2272 n m trong kho ng chính gi a trong b ng bên d i. ầ ố ủ ữ ả ả ằ ướ
Hình 2.6. T n s dao đ ng c a b phát và b thu. ộ ủ ộ ầ ố ộ
- Các giá tr đi n tr cho b dao đ ng : ở ị ệ ộ ộ
B ng 2.2 . Các giá tr đi n tr cho PT2272 và PT2262 ả ị ệ ở
B dao đ ng lo i này thì giá tr đi n tr có th thay đ i đ c cho c PT2272 và ị ệ ổ ượ ể ạ ộ ộ ở ả
PT2262.
L u ý : * dùng cho m ch khi ngu n c p cho PT2272 là 5V- 15V ư ồ ấ ạ
** dùng cho m ch khi ngu n c p cho PT2272 là 4V- 15V ồ ấ ạ
i 5V thì ph i s d ng giá tr đi n tr Có nghĩa là n u ngu n c p cho PT2272 d ồ ế ấ ướ ả ử ụ ị ệ ở
57
th p h n cho c hai lo i PT2272 và PT2262. ạ ấ ả ơ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
5 . Tính hi u l c c a s truy n tín hi u : ệ ự ủ ự ệ ề
Khi PT2272 nh n v m t mã Word thì đ u tiên nó ki m t i mã Word này đã đúng ề ộ ể ầ ậ ạ
ch a .Đ làm vi c này thì nó ph i là m t mã Word đúng và bit đ a ch ph i t ả ươ ng ư ệ ể ả ộ ị ỉ
c thi thích v i đ a ch đ ớ ị ỉ ượ t l p t ế ậ ạ ế i các chân đ a ch . Sau khi ki m tra mã liên ti p ể ỉ ị
đúng r i thì PT2272 s đi u khi n các chân d li u t ữ ệ ươ ẽ ề ể ồ ữ ệ ng thích v i các bit d li u ớ
nh n v và làm tăng Vt lên m c cao. ậ ề ứ
Hình 2.7. Gi n đ ki m tra mã Word ồ ể ả
6.D li u ra đ c ch t l ữ ệ ượ ố ạ i hay t c th i : ứ ờ
PT2272 s d ng d li u ngõ ra đ c ch t l i hay t c th i là tùy thu c vào ữ ệ ử ụ ượ ố ạ ứ ộ ờ
phiên b n c a PT2272. ả ủ
6.1. Lo i ch t (PT2272- LX) : ố ạ
Lo i này s kích ho t ngõ ra su t th i gian PT2262 phát d li u và d li u này ờ ữ ệ ữ ệ ẽ ạ ạ ố
đ c gi c đ a vào. ượ l ữ ạ i trong b nh cho đ n khi d li u khác đ ế ữ ệ ớ ộ ượ ư
6.2. Lo i t c th i ạ ứ ờ ( PT2272- MX ):
Lo i này cũng s kích ho t ngõ ra su t th i gian PT2262 phát d li u , nh ng d ố ữ ệ ư ẽ ạ ạ ờ ữ
li u này không đ c gi i trong b nh sau khi s truy n phát k t thúc . Xem hình ệ ượ l ữ ạ ự ế ề ộ ớ
58
bên d i.ướ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
. Hình 2.8. Gi n đ ngõ ra Data c a PT2272 ủ ả ồ
7.Trình t h at đ ng: ự ọ ộ
7.1. Gi ả i mã không cùng v i chân xu t d li u: ớ ấ ữ ệ
B ch đ ch ( Stand – By ). c 1ướ : Khi m ngu n , PT2272 s ẽ ở ế ộ ờ ở ồ
B c 2ướ : sau đó nó s tìm tín hi u ,n u không có tín hi u nh n v thì nó v n ẫ ở ế ch ệ ẽ ế ệ ề ậ
i , bit đ a ch nh n v s đem so sánh v i đ a ch t đ ch . Ng ờ ộ c l ượ ạ ớ ị ề ẽ ỉ ạ ậ ỉ ị ị i các chân đ a
ch .ỉ
B ng thích v i các c 3ướ : Chân VT ch lên m c cao khi nào có hai khung liên t c t ụ ươ ứ ỉ ớ
bit đ a ch . ỉ ị
B c ki m tra l n n a .N u có hai bit liên t c b sai c 4ướ : Sau đó các bit đ a ch đ ỉ ượ ị ụ ị ữ ể ế ầ
thì s không cho phép chân VT và s tr v ch đ ch . Ng i , thì các bit đ a ch ẽ ở ề ế ộ ờ ẽ c l ượ ạ ị ỉ
59
s đ ẽ ượ c ki m tra ti p t c ế ụ ể
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
Hình 2.9. Trình t gi ự ả ấ ữ ệ . i mã không cùng v i chân xu t d li u ớ
7.2. Gi ả i mã không cùng v i chân xu t d li u: ớ ấ ữ ệ
B ch đ ch ( Stand – By ). c 1ướ : Khi m ngu n , PT2272 s ẽ ở ế ộ ờ ồ ở
B c 2ướ : sau đó nó s tìm tín hi u ,n u không có tín hi u nh n v thì nó v n ẫ ở ế ch ẽ ệ ế ề ệ ậ
i , bit đ a ch nh n v s đem so sánh v i đ a ch t đ ch . Ng ờ ộ c l ượ ạ ớ ị ề ẽ ỉ ạ ậ ỉ ị ị i các chân đ a
ch .ỉ
B c 3 : Khi nào các bit đ a ch trong m t khung t ng thích v i đ a ch c a các chân ướ ộ ỉ ị ươ ớ ị ỉ ủ
c l u tr trong b nh .Cũng v y , khi IC tìm th y đ c hai đ a ch thì bit d li u đ ị ữ ệ ượ ư ấ ượ ữ ậ ớ ộ ỉ
60
bit liên t c và các d li u gi ng nhau có cùng bit đ a ch thì ngõ ra d li u đ c cho ữ ệ ữ ệ ụ ố ỉ ị ượ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
phép và cho phép chân VT. Đ i v i lo i t c th i , d li u ra b reset trong khi đó , ạ ứ ố ớ ữ ệ ờ ị
c gi i. lo i ch t thì đ ố ạ ượ l ữ ạ
61
Hình 2.10. Trình t i mã cùng v i chân xu t Data. gi ự ả ấ ớ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
8. Các m ch ng d ng : ạ ứ ụ
8.1. ng d ng cho PT2272 lo i không có Data : Ứ ụ ạ
. Hình 2.11. M ch thu sóng RF không có Data ạ
8.2. ng d ng cho PT2272 lo i có 4 Data : Ứ ụ ạ
62
. Hình 2.12. M ch thu sóng RF có 4 Data ạ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
8.3.M ch h ng ngo i cho PT2272 lo i 4 Data: ồ ạ ạ ạ
Hình 2.13. M ch h ng ngo i cho PT2272 lo i 4 Data ạ ạ ạ ồ
III.GI I THI U IC 74HC573 : Ớ Ệ
1 . S đ kh i : ơ ồ ố
63
Hình 3.1. S đ kh i c a 74HC573 ố ủ ơ ồ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
: 2. S đ chân ơ ồ
Hình 3.2. S đ chân c a 74HC573 ơ ồ ủ
3. Ý nghĩa c a các chân : ủ
D(cid:0)
ự ứ ạ ấ ố - Chân 1 : OE . Ngõ vào cho phép ch t ngõ ra 3 tr ng thái ( tích c c m c th p)..
D 0
7
- Chân 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 : . Các chân d li u vào . ữ ệ
- Chân 10 : GND . Chân n i đ t ố ấ
Q(cid:0)
- Chân 11 : LE . NGõ vào cho phép ch t .( tích c c m c cao ) . ự ứ ố
7
Q 0
- Chân 12, 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 , 19 : . Các ngõ ra ch t 3 tr ng thái. ố ạ
- Chân 20 : chân n i ngu n +5V. ồ ố
4. B ng tr ng thái : ạ ả
Q(cid:0)
nD
Q 0
7
OE
Tr ng thái OUTPUTS ạ Ch đ ho t đ ng. ạ ộ ế ộ INPUT LE
L 8 b ch t ộ ố L L L H Cho phép và đ c thanh ghi. ọ
L L H L H l H L H L Ch t và đ c thanh ghi. ọ ố
Ch t thanh ghi và không L H H L h l H Z L L ố
H H h Z L cho phép ngõ ra.
64
B ng 3.1. Tr ng thái các chân c a 74HC573 ả ủ ạ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
Trong đó : H là m c đi n áp cao. ứ ệ
L là m c đi n áp th p. ứ ệ ấ
h là m c đi n áp cao trong kho ng th i gian đ chân LE chuy n t ể ừ ứ m c ứ ệ ể ả ờ
cao sang m c th p. ứ ấ
l là m c đi n áp th p trong kho ng th i gian đ chân LE chuy n t ể ừ ứ m c ứ ệ ể ả ấ ờ
cao sang m c th p. ứ ấ
Z là tr kháng cao khi ngõ ra tr ng thái OFF. ở ở ạ
5. Nguyên t c ho t đ ng : ạ ộ ắ
ằ - Bên trong 74HC573 g m 8 DFlip – Flop , có các ngõ vào và ngõ ra không đ o n m ả ồ
đ i di n nhau thu n ti n cho viêc giao ti p v i vi x lý . ố ử ệ ệ ế ậ ớ
n đ
Khi chân LE m c cao thì Data t i các ngõ vào D ở ứ ạ ượ ư ế c đ a đ n b ch t Ngõ ra Q ộ ố
c a b ch t s thay đ i tr ng thái t ủ ộ ố ẽ ổ ạ ươ ng ng v i s thay đ i tr ng thái c a các ngõ ổ ạ ớ ự ứ ủ
vào Dn .
- Khi chân LE xu ng m c th p thì b ch t s l u gi i. ộ ố ẽ ư ứ ấ ố d li u l ữ ữ ệ ạ
- Khi chân OE m c th p , d li u n m trong 8 b ch t bên trong s đ ở ứ ộ ố ữ ệ ẽ ượ ư ế c đ a đ n ằ ấ
ngõ ra Q . Khi OE m c cao thì các ngõ ra này có tr kháng cao và tr ng thái OFF. ở ứ ở ở ạ
Ho t đ ng c a chân LE s không nh h ng đ n tr ng thái c a các b ch t. ạ ộ ủ ẽ ả ưở ộ ố ủ ế ạ
IV.GI I THI U DAC0808 : Ớ Ệ
+ 5 V
- 5 V
1 K
3
+ 1 2 V
1
3
U 2
8
-
+
V
4
2
1 0 K
-
I o u t
1 0 3
U 3 A T L 0 8 2 1
1 6
3
+
P P
1 K
1 5
f
4
1 2 1 1 1 0 9 8 7 6 5
1 4
1 K
- 5 V
+ 5 V
g
D 0 v D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
D
N
2
1 K
5 6 0
G
C
D A C 0 8 0 8
5 6 0
1
1 K
1.S đ chân và k t n i c a DAC0808 : ế ố ủ ơ ồ
65
Hình 3.1.S đ m c DAC0808. ơ ồ ắ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
2. S đ k t n i bên trong DAC0808 : ơ ồ ế ố
66
Hình 3.2.S đ k t n i bên trong c a DAC0808. ơ ồ ế ố ủ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
V.GI I THI U TDA2003 : Ớ Ệ
1.S đ chân,hình d ng và k t n i c a TDA2003 : ế ố ủ ơ ồ ạ
Hình 4.1.Hình d ng th c t . c a TDA2003 ự ế ủ ạ
2. S đơ ồ
ế ố k t n i
bên trong
c aủ
67
TDA2003 :
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
68
Hình 4.2.S đ k t n i bên trong c a TDA2003. ơ ồ ế ố ủ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
V I.GI I THI U EN29LV040 : Ớ Ệ
1.S đ chân : ơ ồ
Hình 5.1.S đ chân EN29LV040 ơ ồ
69
2. S đ kh i c u trúc bên trong EN29LV040 : ơ ồ ố ấ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
PH N B : Ầ
THI T K PH N C NG
Ầ Ứ
Ế
Ế
70
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
A. T NG QUAN Đ TÀI :
Ổ
Ề
* Mô hình bãi xe g m có : ồ
+ S c ch a 5 xe . ứ ứ
ng xe có trong bãi . + Hi n th s l ể ị ố ượ
ư ề ề ể ờ + Ki m soát th i gian ra và vào bãi đ tính ti n nh ng thanh toán ti n thông qua ể tr m đi u hành . ề ạ
+ Qu n lý v mã code đ ki m soát xe . ể ể ề ả
+ L i chào và thông báo b ng âm thanh ằ ờ ở ử c a vào và ra c a bãi cho ch xe. ủ ủ
I.QUY TRÌNH RA VÀO BÃI XE :
ủ ề ề ạ ả ủ ủ
ẽ ệ ầ ử ữ ữ ệ ạ ậ ườ ủ ẽ ự ộ ư ế ề - Ch xe mu n đ a xe vào bãi ph i liên h tr m đi u hành, tr m đi u hành s cung ố ư c p cho ch xe m t mã code(dành cho xe) và m t mã (dành cho cho ch xe).Vi c này ấ ộ ố ng xuyên(sau 30 ngày l n g i cu i ch di n ra m t l n đ i v i nh ng xe g i xe th ố ớ ộ ầ ỉ ễ thì ph n m m s t ộ ầ đ ng xóa mã code n u ch xe không đ a xe vào bãi m t l n ầ nào).
ấ ủ ạ ệ ớ ạ ạ ậ ấ ể ủ ể ẽ ở ượ ề ề ề - Khi l y xe ra ch xe liên h v i tr m đi u hành đ cung c p m t mã cho tr m đi u ề hành và thanh toán ti n.Sau đó tr m đi u hành s m mã đ ch xe đ ư c phép đ a xe ra ngoài .
II.C C U K THU T : Ơ Ấ Ậ Ỹ
ế ử ệ ả ế ể ở ử ồ ồ ẽ ề ượ ủ ờ ạ ộ ế ờ ể ẽ - Khi xe đ n c a vào bãi c m bi n s nh n di n xe đ ng th i ki m tra mã code c a ủ ế ẽ ậ c m thì VĐK s đi u khi n m c a đ ng th i tác xe . N u mã code c a xe đã đ ở đ ng led hi n th s l ờ ể ộ t ớ ươ ứ ng xe trong bãi tăng lên . VĐK s kích ho t b đ m gi ị ố ượ ng ng v i mã code c a xe v a vào . ủ ừ
ả ế ẽ ế ử ờ ồ ế ủ ể ử ệ ề ở ở ể ẽ ề ố ả v ờ ừ ồ ủ ề ặ
ủ - Khi xe đ n c a ra bãi c m bi n s nh n di n xe đ ng th i ki m tra mã code c a ậ xe. N u mã code c a xe đã m ( đã thanh toán ti n ),khi đó VĐK s đi u khi n c a ra ng xe trong bãi gi m xu ng . Khi đó mã m , đ ng th i tác đ ng led hi n th s l ị ố ượ ộ ư ợ ệ ề code c a xe v a ra s m t . N u ch xe ch a thanh toán ti n ho c ch a h p l ư ủ ẽ ấ mã thì VĐK cho phát tính hi u c nh báo b ng âm thanh và quang báo đ ng th i phát ờ ồ ằ tính hi u báo đ ng v tr m đi u hành . ể ế ệ ả ề ề ạ ệ ộ
- Phía tr c c a vào bãi có 3 led xanh , vàng , đ và 1 led 7 đo n. ướ ử ạ ỏ
+ Xanh : bãi xe còn trên 2 ch tr ng . ổ ố
+ Vàng : bãi xe ch còn 1 ch tr ng . ổ ố ỉ
+ Đ : bãi xe không còn ch tr ng . ổ ố ỏ
+ Led 7 đo n : hi n th s xe có trong bãi. ị ố ể ạ
71
- VĐK giao ti p v i máy tính đ c hi n th b ng ph n m m Visual Basic . ế ớ ượ ị ằ ề ể ầ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
B. S Đ KH I T NG QUAN Đ TÀI :
Ố Ổ
Ơ Ồ
Ề
AO2
PHÁT XE 1
PHÁT XE 2
PC
VĐK GIAO TI P PC Ế
PHÁT XE 3
KH IỐ THU GIAO TI P Ế
PHÁT XE 4
Ố
PC1
KH I PHÁT GIAO TI P Ế PC2
PHÁT XE 5
Ố
Ế
KH I THU GIAO TI P VĐK 2
ĐI U KHI N Ể Ề C A RA
Ử
ĐI U KHI N Ể C A VÀO
Ề Ử
HI N TH S
Ị Ố
Ể
XE TRONGNG
HI N TH Ị Ể X,V,Đ
KH IỐ XỬ LÝ TRÊN BÃI GIỮ XE
ÂM THANH
72
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
I.NHI M V C A T NG KH I : Ụ Ủ Ừ Ố Ệ
có nhi m v phát tín hi u có mã code v a đ c c p ệ ừ ố ượ ấ ở ố ạ ế ề ệ ế ế ố ụ ớ ệ ố ố ậ ậ ủ ừ ẵ ượ kh i phát bao ố c set s n mã đ a ch là ị ỉ
kh i này nh n tín hi u d li u t ố ệ ố ố ế ế ề ữ ệ ừ ể ư ệ ậ ờ ệ ủ ề kh i thu giao ti p 1 i kh i phát ố ớ
nh n d li u t ế ế ề ữ ệ ừ i kh i thu giao ti p VĐK 2 . C hai kh i này đ ế ỉ ị ậ ả ậ ế kh i giao ti p và truy n d li u này ữ ệ ố c set chung mã đ a ch là 01H ượ kh i phát giao ti p PC 2 và truy n d ề ế ố ữ ố ử ệ ữ ệ ừ ề kh i thu giao ti p VĐK 2 , x lý và đi u ử ế ố 1. Kh i phát xe 1,xe 2,…: tr m đi u hành đ n kh i thu giao ti p v i máy tính. 2. Kh i thu giao ti p PC1: s thu tín hi u vô tuy n mang mã code t ế ẽ g m kh i phát c a xe và kh i nh p m t mã. Các kh i này đ ố ồ 00H . 3. Kh i giao ti p máy tính: sau đó truy n v máy tính . Sau đó ch l nh c a PC đ đ a l nh này t giao ti p 2.ế 4. Kh i phát giao ti p PC2: ố t ố ớ 5. Kh i thu giao ti p PC2: ố li u này t ớ 6. Kh i x lý VĐK2 : ố ử khi n các thi nh n d li u t xe . ố nh n d li u t ữ ệ ừ i kh i x lý trên mô hình VĐK 2 . ậ t b trên bãi gi ữ ế ị ể
II.CÁC S Đ NGUYÊN LÝ C TH : Ơ Ồ Ụ Ể
V C C
5 V
1 0 K
4
8
1 0 K
1 0 K
1 0 K
5 V
U 7 L M 5 5 5
M A T T H U
T
C
S
A 5 6 4
1 N 4 1 4 8
C
R
V
C 8 2 8
1 0 K
2
T R G
1 2 3
3
O U T
1 0 4 p
5
DC V
1 0 u H
7 6
N
G
D S C H G T H R
1 0 4
1
1 0 u F
9 p
U 1
P T 2 2 6 2
4 p
1 8 p
3 M 3
3 p
4 7 K
S 9 0 1 8
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 8 1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2 1 1 1 0
3 p
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7 G N D
V C C D o u t O S C 1 O S C 2 T E D 3 D 2 D 1 D 0
1 0 2 p
1 0 0
1.M ch phát : ạ
Hình 2.1. M ch phát sóng RF
ạ
73
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
p o r t 1
V C C
V C C
1 0 4 p
1 8 K
P 1 . 0 P 1 . 1 P 1 . 2 P 1 . 3
U 1
P T 2 2 7 2
1 0 0
1 8
V C C
V C C
V C C
1 M
2 2 K
2 2 2 p
1 0 0 K
1 0 4 p
8
4 p
4 p
1 0 1 1 1 2 1 3 1 7
P 3 . 3
L M 3 5 8 A
D 0 D 1 D 2 D 3 D o u t
1 2 3 4 5 6 7 8
3
+
5 6 0 K
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7
1 0 0 K
5
1
+
D
N
1 6 1 5
7
1 4
2
-
G
O S C 1 O S C 2
D in
2 2 p
6
-
S 9 0 1 8
4
9
3 p
1 0 K
1 0 K
1 0 u F / 5 0 V
L M 3 5 8 B
2 2 2 p
4 K 7
1 0 u H
2 M
4 0 0 7
6 8 0
2 2 2 p
2. M ch thu : ạ
Hình 2.2. M ch thu sóng RF ạ
+ 5 V
5 3 4
1
1 2
+
7 4 5 7 3
4 K 7
R E L A Y q u a y t h u a n
M O T O R D C
+ 5 V
Q 0 Q 1
C 8 2 8
A
-
2
5 3 4
1 2 3 4 5 6 7 8
1 2
4 K 7
R E L A Y q u a y n g u o c
C 8 2 8
3.M ch đi u khi n mortor : ề ể ạ
74
Hình 2.3. M ch đi u khi n mortor ề ể ạ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
4.S đ card giao ti p máy tính : ơ ồ ế
75
Hình 2.4. S Đ Card Giao Ti p Và S Đ M ch In ơ ồ ạ ơ ồ ế
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
1 0 K
+ 1 2 V
1 0 K
8
1 0 4
1 0 K
3
S P -
+
1
6
-
2
7
-
5
1 0 4
4 K 7
+
S P +
lin e
1 0 4
1 0 K
T L 0 8 2
4
T L 0 8 2
1 K
- 1 2 V
5 6 0
+ 5 V
5 6 0
5.M ch khu ạ ch đ i âm thanh : ế ạ
Hình 2.5. M ch khu ch đ i âm thanh ế ạ ạ
- Tín hi u âm thanh tr c khi lên đ ệ ướ ườ ế ng dây đ n máy b g i ta cho qua m ch khu ch ị ọ ế ạ
đ i.ạ
v3 = 1 , m ch này ch m c đích đ m ngõ
i c a m ch khu ch đ i 1 là A - Ch n đ l ọ ộ ợ ủ ế ạ ạ ỉ ụ ệ ạ
=
=
1
A V
3
vào.
R 10 R 11
=
=
10 ,
10
k
Ta có :
R 10
k R 11
. - Ch n ọ
v0 = 2
=
=
1
A V
4
i c a m ch khu ch đ i 2 là A - Ch n đ l ọ ộ ợ ủ ế ạ ạ
R 12 R 13
=
=
4.7 ,
10
k
R 12
k R 13
Ta có :
- Ch n ọ
76
c các s ừ ơ ồ ủ ề ố ổ ư ự ệ ượ ơ * T s đ kh i t ng quan c a đ tài sinh viên th c hi n đã đã đ a ra đ đ nguyên lý cho các kh i. ồ ố
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
5 V
U 1
5 V
5 V
6
1
M A X 2 3 2
C
C
9 1 4
8 1 1
V
R 2 I N T 1 I N
R 2 O U T T 1 O U T
1 0 u F
1 0
7
T 2 O U T
T 2 I N
P 0 . 0 P 0 . 1 P 0 . 2 P 0 . 3 P 0 . 4 P 0 . 5 P 0 . 6 P 0 . 7
1 2
1 3
5 V
R 1 I N
R 1 O U T
1 0 u F
4
1
C 2 +
C 1 +
1 0 u F
1 6 2 7 3 8 4 9 5
5
3
C 2 -
C 1 -
1 0 K
D
N
5 V
1 0 u F
6
2
G
V -
V +
5
1
1 0 u F
P 2 . 7 P 2 . 6 P 2 . 5 P 2 . 4 P 2 . 3 P 2 . 2 P 2 . 1 P 2 . 0
Y 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0
4 0 3 9 3 8 3 7 3 6 3 5 3 4 3 3 3 2 3 1 3 0 2 9 2 8 2 7 2 6 2 5 2 4 2 3 2 2 2 1
P 1 . 0 ( T 2 ) P 1 . 1 P 1 . 2 P 1 . 3 P 1 . 4 P 1 . 5 P 1 . 6 P 1 . 7 R E S E T P 3 . 0 ( R X D ) P 3 . 1 ( T X D ) P 3 . 2 ( I N T 0 ) P 3 . 3 ( I N T 1 ) P 3 . 4 ( T 0 ) P 3 . 5 ( T 1 ) P 3 . 6 ( W R ) P 3 . 7 ( R D ) X T A L 2 X T A L 1 G N D
V C C P 0 . 0 ( A D 0 ) P 0 . 1 ( A D 1 ) P 0 . 2 ( A D 2 ) P 0 . 3 ( A D 3 ) P 0 . 4 ( A D 4 ) P 0 . 5 ( A D 5 ) P 0 . 6 ( A D 6 ) P 0 . 7 ( A D 7 ) E A / V P P A L E P S E N P 2 . 7 ( A 1 5 ) P 2 . 6 ( A 1 4 ) P 2 . 5 ( A 1 3 ) P 2 . 4 ( A 1 2 ) P 2 . 3 ( A 1 1 ) P 2 . 2 ( A 1 0 ) P 2 . 1 ( A 9 ) P 2 . 0 ( A 8 )
A T 8 9 C 5 1
1 1 . 0 5 9 2 M
C 1 3 3 p
C 2 3 3 p
V C C
U 1
P T 2 2 7 2
1 8
V C C
V C C
P 2 . 0 P 2 . 1 P 2 . 2 P 2 . 3 P 2 . 4
1 0 1 1 1 2 1 3 1 7
D 0 D 1 D 2 D 3 D o u t
1 2 3 4 5 6 7 8
5 6 0 K
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7
1 0 4 p
D
N
1 6 1 5
1 4
1 0 u H
G
O S C 1 O S C 2
D i n
9
V C C
1 0 4 p
1 8 K
1 0 0
9 p
V C C
V C C
U 1
P T 2 2 6 2
4 p
1 8 p
1 M
2 2 2 p
1 0 0 K
1 0 4 p
2 2 K
8
4 p
4 p
3 p
3 M 3
L M 3 5 8 A
3
4 7 K
+
1
5
1 0 0 K
+
7
2
S 9 0 1 8
-
6
2 2 p
-
P 0 . 3 P 0 . 2 P 0 . 1 P 0 . 0
3 p
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 8 1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2 1 1 1 0
S 9 0 1 8
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7 G N D
V C C D o u t O S C 1 O S C 2 T E D 3 D 2 D 1 D 0
4
1 0 K
3 p
1 0 K
1 0 u F / 5 0 V
L M 3 5 8 B
1 0 2 p
1 0 0
2 2 2 p
4 K 7
1 0 u H
2 M
4 0 0 7
6 8 0
2 2 2 p
77
C.S Đ NGUYÊN LÝ KH I GIAO TI P MÁY TÍNH : Ố Ơ Ồ Ế
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
D. S Đ NGUYÊN LÝ KH I X LÝ TRÊN BÃI GI
XE :
Ố Ử
Ơ Ồ
Ữ
+ 5 V
- 5 V
1 K
3
+ 1 2 V
1 0 3
1
3
U 1
2 7 C 0 2 0
U 2
8
-
+
V
1 0 K
1 0 K
4
2
-
I o u t
1 0 4
1 K
1 0 3
U 3 A T L 0 8 2 1
5
U 4 B T L 0 8 2
+
1 6
3
7
+
P P
1 K
6
-
1 0 4
5 0 K
1 5
f
4
4 7 2
3 3 2
1 0 4
2 2 K
1 3 1 4 1 5 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1
1 2 1 1 1 0 9 8 7 6 5
1 4
1 K
- 5 V
+ 5 V
D 0 D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
g
D 0 v D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
D
N
1 K
5 6 0
2
G
C
D A C 0 8 0 8
5 6 0
1
1 K
U 2
T D A 2 0 0 3
T
+ 5 V
+ 5 V
U
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7 A 8 A 9 A 1 0 A 1 1 A 1 2 A 1 3 A 1 4 A 1 5 A 1 6 A 1 7
1 2 1 1 1 0 9 8 7 6 5 2 7 2 6 2 3 2 5 4 2 8 2 9 3 2 3 0
T
P
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7 A 8 A 9 A 1 0 A 1 1 A 1 2 A 1 3 A 1 4 A 1 5 A 1 6 A 1 7
0
0
U
U 5
A T 8 9 C 5 1
T
D
C
2
4
P
U 6
T
N
U
C
7 4 H C 5 7 3
N
I
H
G
O
V
C
C
C
C
2 4 3 1 2 2
V
V
O E P G M C E
21
3
54
D
N
1
+ 5 V
G
V P P
+ 1 2 V
6
1
p 0 . 0 p 0 . 1 p 0 . 2 p 0 . 3 p 0 . 4 p 0 . 5 p 0 . 6 p 0 . 7
p 0 . 0 p 0 . 1 p 0 . 2 p 0 . 3 p 0 . 4 p 0 . 5 p 0 . 6 p 0 . 7
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7
2 2 0 u F / 1 6 V
1 9 1 8 1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2
2 3 4 5 6 7 8 9
3 9 3 8 3 7 3 6 3 5 3 4 3 3 3 2
2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8
L e d 7 d o a n 1 2 3 4 5 6 7 8
D 0 D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
Q 0 Q 1 Q 2 Q 3 Q 4 Q 5 Q 6 Q 7
P 0 . 0 / A D 0 P 0 . 1 / A D 1 P 0 . 2 / A D 2 P 0 . 3 / A D 3 P 0 . 4 / A D 4 P 0 . 5 / A D 5 P 0 . 6 / A D 6 P 0 . 7 / A D 7
P 2 . 0 / A 8 P 2 . 1 / A 9 P 2 . 2 / A 1 0 P 2 . 3 / A 1 1 P 2 . 4 / A 1 2 P 2 . 5 / A 1 3 P 2 . 6 / A 1 4 P 2 . 7 / A 1 5
1 0 0 0 u F / 1 6 V
S P E A K E R
p 1 . 0
1 1
D
L E
E
N
O
G
p 1 . 0 p 1 . 1 p 1 . 2
0
1
1
2 2 0
+ 5 V
0
p 1 . 3 p 1 . 4 p 1 . 5 p 1 . 6 p 1 . 7
P 3 . 0 P 3 . 1 P 3 . 2 P 3 . 3 P 3 . 4 P 3 . 5 P 3 . 6 P 3 . 7
1 2 3 4 5 6 7 8
1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7
2
P 1 . 0 P 1 . 1 P 1 . 2 P 1 . 3 P 1 . 4 P 1 . 5 P 1 . 6 P 1 . 7
P 3 . 0 / R X D P 3 . 1 / T X D P 3 . 2 / I N T 0 P 3 . 3 / I N T 1 P 3 . 4 / T 0 P 3 . 5 / T 1 P 3 . 6 / W R P 3 . 7 / R D
U 6
7 4 H C 5 7 3
3 1
C
+ 5 V
E A / V P P
C
3 0 2 9
V
A L E / P R O G P S E N
9
2 , 2
1
2
R S T
L
L
D
A
A
N
T
T
1 0 u F
X
X
G
1 0 K
0
9
8
1
1
2
p 0 . 0 p 0 . 1 p 0 . 2 p 0 . 3 p 0 . 4 p 0 . 5 p 0 . 6 p 0 . 7
A 8 A 9 A 1 0 A 1 1 A 1 2 A 1 3 A 1 4 A 1 5
1 9 1 8 1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2
2 3 4 5 6 7 8 9
D 0 D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
Q 0 Q 1 Q 2 Q 3 Q 4 Q 5 Q 6 Q 7
1 2 M
p 1 . 1
1 1
D
L E
E
N
O
G
V C C
3 3 P
3 3 P
0
1
1
D O
1 K
P 3 . 0
+ 5 V
V C C
0
L S 1
C U A V A O M O T O R D C
2
U 6
7 4 H C 5 7 3
V A N G
1 K
V C C
P 3 . 1
2
1
C
+
A -
A 1 6 A 1 7
C
5 3 4
V
X A N H
1 K
1 2
P 3 . 2
1 0 K
V C C
P 3 . 3
R E L A Y 5 V
V C C
U 1
P T 2 2 7 2
C 8 2 8
p 0 . 0 p 0 . 1 p 0 . 2 p 0 . 3 p 0 . 4 p 0 . 5 p 0 . 6 p 0 . 7
1 9 1 8 1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2
2 3 4 5 6 7 8 9
1 8
L S 2
D 0 D 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 D 7
Q 0 Q 1 Q 2 Q 3 Q 4 Q 5 Q 6 Q 7
V C C
V C C
p 1 . 2
1 1
D
L E
E
N
5 3 4
O
G
1 2
0
1
1
p 1 . 3 p 1 . 4 p 1 . 5 p 1 . 6 p 1 . 7
1 0 1 1 1 2 1 3 1 7
1 0 K
D 0 D 1 D 2 D 3 D o u t
P 3 . 4
5 6 0 K
1 2 3 4 5 6 7 8
R E L A Y 5 V
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7
C 8 2 8
D
N
1 6 1 5
1 4
G
O S C 1 O S C 2
D i n
9
V C C
V C C
L S 3
C U A R A M O T O R D C
1 0 4 p
1 8 K
1 0 0
V C C
V C C
V C C
2
1
+
A -
5 3 4
1 M
1 2
2 2 2 p
1 0 0 K
1 0 4 p
1 0 K
2 2 K
8
P 3 . 5
R E L A Y 5 V
4 p
4 p
L M 3 5 8 A
V C C
3
C 8 2 8
+
1
5
L S 4
1 0 0 K
+
7
2
-
V C C
6
2 2 p
-
5 3 4
S 9 0 1 8
4
1 0 K
3 p
1 0 K
1 0 u F / 5 0 V
L M 3 5 8 B
1 2
1 0 K
P 3 . 6
R E L A Y 5 V
2 2 2 p
4 K 7
1 0 u H
2 M
C 8 2 8
4 0 0 7
6 8 0
2 2 2 p
78
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
V C C
5 V
1 0 K
4
8
1 0 K
U 7 L M 5 5 5
1 0 K
1 0 K
5 V
M A T T H U
T
C
S
C
A 5 6 4
1 N 4 1 4 8
R
V
C 8 2 8
1 0 K
2
T R G
3
1 2 3
O U T
1 0 4 p
5
D
C V
N
1 0 u H
7 6
G
D S C H G T H R
1 0 4
1
1 0 u F
9 p
U 1
P T 2 2 6 2
4 p
1 8 p
3 M 3
3 p
4 7 K
S 9 0 1 8
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 8 1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2 1 1 1 0
3 p
A 0 A 1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A 7 G N D
V C C D o u t O S C 1 O S C 2 T E D 3 D 2 D 1 D 0
1 0 2 p
1 0 0
X E - P H I M
D 3
D 2
D 1
D 0
X E 1
0
0
0
0
X E 2
0
0
0
1
X E 3
0
0
1
0
X E 4
0
0
1
1
X E 5
0
1
0
0
P H I M 0
0
1
0
1
P H I M 1
0
1
1
0
P H I M 2
0
1
1
1
P H I M 3
1
0
0
0
P H I M 4
1
0
0
1
P H I M 5
1
0
1
0
P H I M 6
1
0
1
1
P H I M 7
1
1
0
0
P H I M 8
1
1
0
1
P H I M 9
1
1
1
0
E N T E R
1
1
1
1
79
E .S Đ NGUYÊN LÝ KH I NH P M T MÃ : Ơ Ồ Ố Ậ Ậ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
PH N C : Ầ
THI CÔNG
80
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
A. GIAO TI PẾ
I. S Đ M CH IN : Ơ Ồ Ạ
81
II. S Đ B TRÍ LINH KI N : Ơ Ồ Ố Ệ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
B. MÔ HÌNH I. S Đ M CH IN : Ơ Ồ Ạ
82
II. S Đ B TRÍ LINH KI N : Ơ Ồ Ố Ệ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
C. ÂM THANH I. S Đ M CH IN : Ơ Ồ Ạ
83
II. S Đ B TRÍ LINH KI N : Ơ Ồ Ố Ệ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
PH N D : Ầ
PH N M M
Ầ
Ề
84
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
A.CH NG TRÌNH VĐK PH N ÂM THANH: ƯƠ Ầ
BEGIN
I.L U Đ : Ư Ồ
1
S
a ← P3
Đ
a =FE?
S
CT 1
Đ
a =FD?
S
CT 2
Đ
a =FC?
S
CT 3
Đ
a =FB?
CT 4
85
2
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
2
S
a =FA?
CT 5
1
86
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
CT 1
Đ/C = 000000h
DELAY N
S
Đ/C + 1
Đ
Đ/C = 009F00h
87
RET
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
CT 2
Đ/C = 009F00h
DELAY N
S
Đ/C + 1
Đ
Đ/C = 00FF00h
88
RET N
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
CT 3
Đ/C = 010000h
DELAY N
S
Đ/C + 1
Đ
Đ/C = 018000h
89
RET N
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
CT 4
Đ/C = 018000h
DELAY N
S
Đ/C + 1
Đ
Đ/C = 01F000h
90
RET N
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
CT 5
Đ/C = 01F000h
DELAY N
S
Đ/C + 1
Đ
Đ/C = 030000h
91
RET N
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
NG TRÌNH VĐK : II.PH N CH Ầ ƯƠ
ÂM THANH 00h org
mov a,p3 lb:
y1:
y2:
y3:
y4: a,#0feh,y1 ct1 a,#0fdh,y2 ct2 a,#0fch,y3 ct3 a,#0fbh,y4 ct4 a,#0fah,y5 ct5 cjne lcall cjne lcall cjne lcall cjne lcall cjne lcall
y5: sjmp lb
ct1:
x2: p1,#00h p0,#00h p2,#00h mov mov mov
x1: lcall delay
p2 a,p2 a,#0ffh,x1 inc mov cjne
p0 a,p0 a,#09fh,x2 inc mov cjne
ret
ct2: x23: x22: p1,#00h p0,#09fh p2,#00h mov mov mov
x21: lcall delay
inc mov cjne p2 a,p2 a,#0ffh,x21
92
inc p0
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
mov cjne a,p0 a,#0ffh,x22
ret
ct3: x33: x32: mov mov mov p1,#01h p0,#00h p2,#00h
x31: lcall delay
inc mov cjne p2 a,p2 a,#0ffh,x31
inc mov cjne p0 a,p0 a,#080h,x32
ret
ct4: x43: x42: mov mov mov p1,#01h p0,#80h p2,#00h
x41: lcall delay
inc mov cjne p2 a,p2 a,#0ffh,x41
inc mov cjne p0 a,p0 a,#0f0h,x42
ret
ct5: x53: x52: mov mov mov p1,#01h p0,#0f0h p2,#00h
x51: lcall delay
93
inc mov cjne p2 a,p2 a,#0ffh,x51
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
inc mov cjne p0 a,p0 a,#0ffh,x52
mov inc mov cjne p0,#00h p1 a,p1 a,#03h,x52
ret
delay:
del1: r6,#54 r6,del1 mov djnz ret
94
end
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
BEGIN
NG TRÌNH VI ĐI U KHI N KH I X LÝ TRÊN MÔ HÌNH : Ố Ử Ể Ề B.CH ƯƠ I.L U Đ : Ư Ồ
K/báo gm led 7 đo nạ
P0 = 04h 30h = 00h
CLR A
A = @ A+DPTR
P2 = A
(1 )
S
P3.7 = 1?
Đ
A = P3 N
S
A = 70h
Đ
A = A.78 h
S
A = 68h
Đ
Lcall C A Ử VÀO
CLR P3.1
(2 )
95
( I )
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
( I )
(2 )
Lcall Delay 1s
S
SETB P3.1
Đ
A = 60h
CLR P3.2 CLR P3.0
Lcall Delay 1s
S
SETB P3.2 SETB P3.0
Đ
A = 50h
CLR P3.2
Lcall Delay 1s
SETB P3.2
A = 58h
Lcall C A Ử RA
(1 )
96
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
C A VÀO Ử
S
INC 30h
Đ
30h=04h
CLR P0.0 CLR P0.2
S
SETB P0.1
Đ
30h=05h
CLR P0.1 CLR P0.2
S
SETB P0.0
Đ
30h =06h
DEC 30h INC R4
RET DPL R4
CLR A
A = @ A+DPTR
97
( II )
( II )
P2 = A
P2 = A
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
SETB P0.3
CLR P3.0
Lcall Delay 1s
S
SETB P3.0
Đ
P1.0 = 1?
CLR P0.3
Lcall Delay 5s
S
SETB P0.4
Đ
P1.1 = 1?
CLR P0.4
98
RET
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
C A RAỬ
S
DEC 30h
Đ
30h=04h
CLR P0.0 CLR P0.2
S
SETB P0.1
Đ
30h=03h
CLR P0.0 CLR P0.1
SETB P0.2
DEC R4
DPL R4
A = @ A+DPTR
P2 = A
SETB P0.5
99
( III )
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
( III )
CLR P3.0 CLR P3.1
Lcall Delay 1s
S
SETB P3.0 SETB P3.1
Đ
P1.3 = 1?
CLR P0.5
Lcall Delay 5s
S
SETB P0.6
Đ
P1.2 = 1?
CLR P0.6
100
RET
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
NG TRÌNH VĐK : II.PH N CH Ầ ƯƠ
X LÝ TRÊN MÔ HÌNH 0600h
Ử org db 0c0h,0f9h,0a4h,0b0h,99h,92h,82h,0f1h,80h,90h org 00h
mov mov r3,#06h r4,#00h
mov 30h,#00h ;bien dem so luong xe trong bai mov p0,#04h ;den xanh
mov mov clr movc mov dph,r3 dpl,r4 a a,@a+dptr p2,a ;so 0
lb: jb p3.7,$
mov anl a,p3 a,#78h
;mo cua vao cjne lcall a,#70h,x1 cua_vao
x1: ;cho phep am thanh 2 "xin quy cjne clr a,#68h,x2 p3.1 khach vui long nhap mat ma"
lcall setb delay1s p3.1
x2: ;cho phep am thanh 5 "yeu cau cjne clr a,#60h,x3 p3.2 dong tien"
clr lcall setb setb p3.0 delay1s p3.2 p3.0
101
x3: ;cho phep am thanh 4 "mat ma a,#50h,x4 p3.2 cjne clr sai, xin quy khach vui long nhap lai"
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
lcall setb delay1s p3.2
;mo cua ra x4: cjne lcall a,#58h,x5 cua_ra
x5: sjmp lb
cua_vao: inc 30h
;tin hieu den vang
mov cjne clr clr setb a,30h a,#04h,x6 p0.0 p0.2 p0.1
;tin hieu den do x6:
cjne clr clr setb a,#05h,x7 p0.1 p0.2 p0.0
x7: a,#06h,x8 30h cjne dec ret
x8:
inc mov clr movc mov r4 dpl,r4 a a,@a+dptr p2,a ;hien thi so luong xe tang 1
setb p0.3 ;cho phep mo cua vao
clr p3.0 ;cho phep am thanh 1 "bai de xe
truong SPKT TP.HCM xin kinh chao quy khach" delay1s p3.0 lcall setb
;kiem tra cua da mo het chua ;tat tin hieu mo cua vao ;cho xe vao cua vao
102
;dong cua vao ;kiem tra cua da dong het chua jnb clr lcall setb jnb p1.0,$ p0.3 delay5s p0.4 p1.1,$
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
p0.4 ;tat tin hieu dong cua vao clr
ret
cua_ra: dec 30h
;tin hieu den vang
mov cjne clr clr setb a,30h a,#04h,x9 p0.0 p0.2 p0.1
;tin hieu den xanh x9:
cjne clr clr setb a,#03h,x10 p0.0 p0.1 p0.2
x10:
dec mov clr movc mov r4 dpl,r4 a a,@a+dptr p2,a ;hien thi so luong xe giam 1
setb p0.5 ;cho phep mo cua ra
clr p3.0 ;cho phep am thanh 3 "chuc quy khach thuong lo binh an"
clr lcall setb setb p3.1 delay1s p3.0 p3.1
jnb clr p1.3,$ p0.5 ;kiem tra cua da mo het chua ;tat tin hieu mo cua ra
;cho xe ra cua
lcall setb jnb clr delay5s p0.6 p1.2,$ p0.6 ;dong cua ra ;kiem tra cua da dong het chua ;tat tin hieu dong cua ra
ret
103
delay1s: mov 50h,#02h
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
del2: del1:
51h,#0ffh 52h,#0ffh 52h,$ 51h,del1 50h,del2 mov mov djnz djnz djnz ret
delay5s:
del4: del3:
53h,#50h 54h,#0ffh 55h,#0ffh 55h,$ 54h,del3 53h,del4 mov mov mov djnz djnz djnz ret
104
end
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
C.CH NG TRÌNH VĐK C A KH I GIAO TI P V I MÁY TÍNH : ƯƠ Ế Ớ Ố Ủ
BEGIN
I.L U ĐƯ Ồ :
X/l p t c đ baud ậ ố ộ
(1)
S
P3.2=0?
Đ
a ← P1 N
Đ
a = 01h?
AND a # 0Fh
S
Đ
a = 02h?
a ← 31h N
S
Đ
a = 0Ah?
a ← 32h N
S
Đ
a = 0Bh?
a ← 30h N
S
105
a ← 61h N
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
Đ
a =0Fh?
S
S
RI = 1?
Đ
a ← 65h N
Xóa RI N
S
RI = 1?
Đ
sbuf ← a
Đ
a ← sbuf
a = 41h?
S
Đ
P2← # 01h
a = 45h?
S
P2 ← # 05h
DELAY N
(1)
106
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
NG TRÌNH VĐK :
II.PH N CH ƯƠ Ầ GIAO TI P MÁY TÍNH Ế org 00h
mov mov mov setb tmod,#20h th1,#-24 scon,#52h tr1
lb: mov p2,#00h
jb p3.2,$ mov anl a,p1 a,#0fh
;phim so 1 cjne mov a,#01h,x1 a,#31h
x1: ;phim so 2 cjne mov a,#02h,x2 a,#32h
x2: ;phim so 3 cjne mov a,#03h,x3 a,#33h
x3: ;phim so 4 cjne mov a,#04h,x4 a,#34h
x4: ;phim so 5 cjne mov a,#05h,x5 a,#35h
x5: ;phim so 6 cjne mov a,#06h,x6 a,#36h
x6: ;phim so 7
cjne mov a,#07h,x7 a,#37h
x7: ;phim so 8 cjne mov a,#08h,x8 a,#38h
x8: ;phim so 9 cjne mov a,#09h,x9 a,#39h
x9: ;phim so 0 cjne mov a,#0ah,x10 a,#30h
107
x10: cjne a,#0bh,x11 ;xe1
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
mov a,#61h ;a
x11: ;xe2 ;b a,#0ch,x12 a,#62h cjne mov
x12: ;xe3 ;c a,#0dh,x13 a,#63h cjne mov
x13: ;xe4 ;d a,#0eh,x14 a,#64h cjne mov
x14: ;xe5 ;e a,#0fh,x15 a,#65h cjne mov
x15:
jnb clr ri,$ ri
mov sbuf,a
jnb clr ri,$ ri
mov a,sbuf
;A cho xe vao bai cjne mov a,#41h,x16 p2,#01h
x16: ;B yeu cau nhap ma cjne mov a,#42h,x17 p2,#02h
x17: ;C yeu cau dong tien cjne mov a,#43h,x18 p2,#03h
x18: ;D cho xe ra bai cjne mov a,#44h,x19 p2,#04h
cjne a,#45h,x20 ;E yeu cau nhap lai mat x19: ma mov p2,#05h
x20: lcall delay
ljmp lb
108
delay: mov 50h,#02h
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
del2: del1:
51h,#0ffh 52h,#0ffh 52h,$ 51h,del1 50h,del2 mov mov djnz djnz djnz ret
109
end
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
D. THI T K GIAO DI N VÀ PH N M M VB : Ệ Ầ Ề Ế Ế
From 1 :
110
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
I. CH NG TRÌNH FROM 1 : ƯƠ
Dim m As String Dim n1 As String Dim n2 As String Dim n3 As String Dim n4 As String Dim n As String
Dim k As Integer
Dim j As String
Dim ma1 As String Dim ma2 As String Dim ma3 As String Dim ma4 As String Dim ma5 As String
Dim code1 As String Dim code2 As String Dim code3 As String Dim code4 As String Dim code5 As String
Dim ngayvao As String Dim giovao As String Dim ngayra As String Dim giora As String Dim ngay As String Dim gio As String
Private Sub Command1_Click() Form1.Visible = False Form2.Visible = True Form2.Show
End Sub
111
Private Sub Command2_Click() If Text2.Text = Form2.Text1.Text Then If Text3.Text = Form2.Text6.Text Then Text4.Text = Form2.Text21.Text 'gio vao
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
Text17.Text = Form2.Text26.Text 'ngay vao Text7.Text = Form2.Text11.Text 'mat ma1 Text8.Text = Form2.Text16.Text 'ma code1 End If End If
If Text2.Text = Form2.Text2.Text Then If Text3.Text = Form2.Text7.Text Then Text4.Text = Form2.Text22.Text 'gio vao Text17.Text = Form2.Text27.Text 'ngay vao Text7.Text = Form2.Text12.Text 'mat ma2 Text8.Text = Form2.Text17.Text 'ma code2 End If End If
If Text2.Text = Form2.Text3.Text Then If Text3.Text = Form2.Text8.Text Then Text4.Text = Form2.Text23.Text 'gio vao Text17.Text = Form2.Text28.Text 'ngay vao Text7.Text = Form2.Text13.Text 'mat ma3 Text8.Text = Form2.Text18.Text 'ma code3 End If End If
If Text2.Text = Form2.Text4.Text Then If Text3.Text = Form2.Text9.Text Then Text4.Text = Form2.Text24.Text 'gio vao Text17.Text = Form2.Text29.Text 'ngay vao Text7.Text = Form2.Text14.Text 'mat ma4 Text8.Text = Form2.Text19.Text 'ma code4 End If End If
If Text2.Text = Form2.Text5.Text Then If Text3.Text = Form2.Text10.Text Then Text4.Text = Form2.Text25.Text 'gio vao Text17.Text = Form2.Text30.Text 'ngay vao Text7.Text = Form2.Text15.Text 'mat ma5 Text8.Text = Form2.Text20.Text 'ma code5 End If End If
112
giovao = Mid(Text4, 1, 2) giora = Mid(Text5, 1, 2) ngayvao = Mid(Text17, 3, 2) ngayra = Mid(Text16, 3, 2)
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ngay = ngayra - ngayvao
If ngay = "" Then gio = giora - giovao Else gio = ((ngay * 24) + giora) - giovao Text6.Text = gio Text10.Text = Text6 * Text9 End If End Sub
Private Sub Command3_Click() If Text8.Text = "01" Then code1 = "da thu" End If
If Text8.Text = "02" Then code2 = "da thu" End If
If Text8.Text = "03" Then code3 = "da thu" End If
If Text8.Text = "04" Then code4 = "da thu" End If
If Text8.Text = "05" Then code5 = "da thu" End If
End Sub
Private Sub Command4_Click() Text2.Text = "" Text3.Text = "" Text4.Text = "" Text17.Text = "" Text7.Text = "" Text8.Text = "" Text6.Text = "" Text10.Text = "" End Sub
113
Private Sub Form_Load()
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
MSComm1.CommPort = 1 MSComm1.Settings = "1200,n,8,1" MSComm1.InputLen = 0 MSComm1.PortOpen = True
Text1.Text = "0" 'so xe trong bai k = 1 n = ""
ma1 = "0" ma2 = "0" ma3 = "0" ma4 = "0" ma5 = "0" End Sub
Private Sub Timer1_Timer() Text5.Text = Time$ Text16.Text = Date m = MSComm1.Input
If m = "a" Then If Form2.Text21.Text = "" Then Form2.Text21.Text = Text5 'nhap gio vao cho code1 Form2.Text26.Text = Text16 'nhap ngay vao cho code1 MSComm1.Output = "A" 'mo cua cho xe vao bai Text1.Text = (Text1) + 1 'tang so xe trong bai Else If code1 = "da thu" Then ma1 = Form2.Text11.Text MSComm1.Output = "B" 'yeu cau nhap mat ma Else MSComm1.Output = "C" 'yeu cau den tram dieu hanh dong tien End If End If End If
114
If m = "b" Then If Form2.Text22.Text = "" Then Form2.Text22.Text = Text5 'nhap gio vao cho code2 Form2.Text27.Text = Text16 'nhap ngay vao cho code2 MSComm1.Output = "A" 'mo cua cho xe vao bai Text1.Text = (Text1) + 1 'tang so xe trong bai Else If code2 = "da thu" Then ma2 = Form2.Text12.Text
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
MSComm1.Output = "B" 'yeu cau nhap mat ma Else MSComm1.Output = "C" 'yeu cau den tram dieu hanh dong tien End If End If End If
If m = "c" Then If Form2.Text23.Text = "" Then Form2.Text23.Text = Text5 'nhap gio vao cho code3 Form2.Text28.Text = Text16 'nhap ngay vao cho code3 MSComm1.Output = "A" 'mo cua cho xe vao bai Text1.Text = (Text1) + 1 'tang so xe trong bai Else If code3 = "da thu" Then ma3 = Form2.Text13.Text MSComm1.Output = "B" 'yeu cau nhap mat ma Else MSComm1.Output = "C" 'yeu cau den tram dieu hanh dong tien End If End If End If
If m = "d" Then If Form2.Text24.Text = "" Then Form2.Text24.Text = Text5 'nhap gio vao cho code4 Form2.Text29.Text = Text16 'nhap ngay vao cho code4 MSComm1.Output = "A" 'mo cua cho xe vao bai Text1.Text = (Text1) + 1 'tang so xe trong bai Else If code4 = "da thu" Then ma4 = Form2.Text14.Text MSComm1.Output = "B" 'yeu cau nhap mat ma Else MSComm1.Output = "C" 'yeu cau den tram dieu hanh dong tien End If End If End If
115
If m = "e" Then If Form2.Text25.Text = "" Then Form2.Text25.Text = Text5 'nhap gio vao cho code5 Form2.Text30.Text = Text16 'nhap ngay vao cho code5 MSComm1.Output = "A" 'mo cua cho xe vao bai Text1.Text = (Text1) + 1 'tang so xe trong bai Else
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
If code5 = "da thu" Then ma5 = Form2.Text15.Text MSComm1.Output = "B" 'yeu cau nhap mat ma Else MSComm1.Output = "C" 'yeu cau den tram dieu hanh dong tien End If End If End If
If m = "0" Or m = "1" Or m = "2" Or m = "3" Or m = "4" Or m = "5" Or m = "6" Or m = "7" Or m = "8" Or m = "9" Then
If k = 1 Then n1 = m MSComm1.Output = "F" End If
If k = 2 Then n2 = m MSComm1.Output = "F" End If
If k = 3 Then n3 = m MSComm1.Output = "F" End If
If k = 4 Then n4 = m k = 0 n = n1 & n2 & n3 & n4
If n = ma1 Then Form2.Text21.Text = "" Form2.Text26.Text = "" code1 = "" ma1 = "0" Text1.Text = (Text1) - 1 'giam so xe trong bai MSComm1.Output = "D" 'cho xe ra bai Else
116
If n = ma2 Then Form2.Text22.Text = "" Form2.Text27.Text = "" code2 = "" ma2 = "0"
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
Text1.Text = (Text1) - 1 'giam so xe trong bai MSComm1.Output = "D" 'cho xe ra bai Else
If n = ma3 Then Form2.Text23.Text = "" Form2.Text28.Text = "" code3 = "" ma3 = "0" Text1.Text = (Text1) - 1 'giam so xe trong bai MSComm1.Output = "D" 'cho xe ra bai Else
If n = ma4 Then Form2.Text24.Text = "" Form2.Text29.Text = "" code4 = "" ma4 = "0" Text1.Text = (Text1) - 1 'giam so xe trong bai MSComm1.Output = "D" 'cho xe ra bai Else
If n = ma5 Then Form2.Text25.Text = "" Form2.Text30.Text = "" code5 = "" ma5 = "0" Text1.Text = (Text1) - 1 'giam so xe trong bai MSComm1.Output = "D" 'cho xe ra bai Else MSComm1.Output = "E" 'yeu cau nhap lai mat ma n = "" End If End If End If End If End If
End If m = "" k = k + 1 End If
117
Text11.Text = n1 Text12.Text = n2 Text13.Text = n3
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
Text14.Text = n4 Text15.Text = n
118
End Sub
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
From 2 :
119
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
II. CH NG TRÌNH FROM 2: ƯƠ
120
Private Sub Command1_Click() 'Unload Me Form2.Visible = False Form1.Visible = True End Sub Private Sub Form_Unload(Cancel As Integer) 'Unload Me Form2.Visible = False Form1.Visible = True End Sub
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
PH N E : Ầ
K T LU N VÀ H Ậ
Ế
ƯỚ NG
PHÁT TRI N C A Đ TÀI
Ủ
Ề
Ể
121
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
I.TÓM T T N I DUNG Đ TÀI : Ắ Ộ Ề
H th ng bãi gi xe t đ ng là m t h th ng khá hoàn ch nh.H th ng này có hai ệ ố ữ ự ộ ộ ệ ố ệ ố ỉ
ch c năng: ứ
1.Đi u khi n các thi xa v i h th ng sóng vô tuy n : ề ể t b đi n t ế ị ệ ừ ớ ệ ố ế
Các thi t b đ ế ị ượ ố c đi u khi n b i h th ng thu phát sóng vô tuy n thông qua kh i ở ệ ố ể ế ề
c th hi n qua nhi m v c a t ng kh i t x lý vi đi u khi n.Ch c năng này đã đ ử ứ ể ề ượ ụ ủ ừ ể ệ ố ừ ệ
s đ t ng quan c a đ tài: ơ ồ ổ ủ ề
có nhi m v phát tín hi u có mã code v a đ ố ệ ụ ừ ượ ấ ở ạ tr m c c p ớ ề ố ệ ế ố ế ố ố ậ ậ ủ ượ kh i phát bao ố c set s n mã đ a ch là ị ừ ẵ ỉ
ế ậ ố
ề kh i này nh n tín hi u d li u t ệ ữ ệ ừ ố ể ư ệ ủ ờ ệ kh i thu giao ti p 1 sau ế i kh i phát giao ố ớ
ế ậ ữ ệ ừ ố ớ i ế ề ữ ệ c set chung mã đ a ch là 01H ế ố ỉ ế kh i giao ti p và truy n d li u này t nh n d li u t ị ượ ố ả ề ữ ệ kh i phát giao ti p PC 2 và truy n d li u ậ ữ ệ ừ ố ế nh n d li u t i kh i x lý trên mô hình VĐK 2 .
ể kh i thu giao ti p VĐK 2 , x lý và đi u khi n ử ế ề - Kh i phát xe 1,xe 2,…: ệ đi u hành đ n kh i thu giao ti p v i máy tính. ế ế s thu tín hi u vô tuy n mang mã code t - Kh i thu giao ti p PC1: ẽ g m kh i phát c a xe và kh i nh p m t mã. Các kh i này đ ố ồ 00H . - Kh i giao ti p máy tính: ố đó truy n v máy tính . Sau đó ch l nh c a PC đ đ a l nh này t ề ti p 2.ế - Kh i phát giao ti p PC2: ố kh i thu giao ti p VĐK 2 . C hai kh i này đ - Kh i thu giao ti p PC2: này t ố ử - Kh i x lý VĐK2 : t b trên bãi gi các thi ậ ữ ệ ừ ố xe . nh n d li u t ữ ố ớ ố ử ế ị
2. T đ ng báo đ ng b o v khi có s c : ả ệ ự ộ ự ố ộ
Đây là ch c năng mang tính b o v c a h th ng khi có s c x y ra.Khi khách ệ ủ ệ ố ự ố ả ứ ả
c thông báo b ng âm thanh.Khi l y xe ra hàng đ a xe vào ho c ra kh i bãi đ u đ ặ ư ề ỏ ượ ằ ấ
ch xe liên h v i tr m đi u hành đ cung c p mã code(c a xe) cho tr m và thanh ệ ớ ạ ủ ủ ề ể ạ ấ
toán ti n ,đ ng th i t ờ ạ ử i c a ra c a bãi ch xe s nh p m t mã(c a ch xe).Sau đó ậ ủ ủ ủ ủ ẽ ề ậ ồ
tr m đi u s m mã đ ch xe đ ề ẽ ở ể ủ ạ ượ ậ c phép đ a xe ra kh i bãi.N u nh ch xe nh p ư ủ ư ế ỏ
m t mã sai thì s nh n đ c nh ng thông báo b ng âm thanh. ẽ ậ ượ ậ ữ ằ
II.K T QU Đ T Đ C : Ả Ạ ƯỢ Ế
1.Tính khoa h c :ọ
ọ Th k 21 là th k c a Thông Tin Đi n T -Vi n Thông,là n n t ng quan tr ng ệ ế ỷ ủ ề ả ế ỷ ử ễ
trong vi c hi n đ i hóa toàn c u,phù h p v i xu h ng phát tri n c a khoa h c k ệ ệ ầ ạ ợ ớ ướ ể ủ ọ ỹ
122
thu t.ậ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
ể ề Đ tài s d ng k thu t tiên ti n trong quá trình s d ng sóng vô tuy n đ đi u ử ụ ử ụ ề ế ế ậ ỹ
khi n các thi ể ế ị ậ t b . Ngoài ra đ tài đã th hi n tính ng d ng đa năng trong k thu t ể ệ ứ ụ ề ỹ
Vi Đi u Khi n. ề ể
2.Kh năng tri n khai ng d ng vào th c ti n : ứ ự ễ ụ ể ả
- M c tiêu c a đ tài là thi xe t đ ng.H ủ ề ụ ế ế t k và thi công h th ng mô hình bãi gi ệ ố ữ ự ộ ệ
th ng bãi gi xe t đ ng góp ph n gi i quy t nhu c u tr ố ữ ự ộ ầ ả ế ầ ướ ế ố c h t là có n i đ xe b n ơ ể
bánh do vi c đi l i b ng xe b n bánh ngày càng tăng,đ ng th i cũng mang tính ệ ạ ằ ố ồ ờ
chuyên nghi p đem l ệ ạ i cho khách hàng s ti n ích,nhanh chóng. ự ệ
ố ớ - Ngoài ra h th ng còn t o cho khách hàng s yên tâm b i tính an toàn cao đ i v i ệ ố ự ạ ở
tài s n c a h . ả ủ ọ
ụ V i nh ng đ c đi m và tính năng trên đ tài có kh năng tri n khai và ng d ng ề ữ ứ ể ể ả ặ ớ
và mang tính hi n đ i th c ti n cao. r ng rãi trong th c t ộ ự ế ự ễ ệ ạ
3.Hi u qu kinh t : ả ệ ế
đ ng hóa con ng c th i gian cũng nh s ng - Nh có s t ờ ự ự ộ i s ti ườ ẽ ế t ki m đ ệ ượ ư ố ườ i ờ
ph i tham gia vào công vi c,v i đi u ki n thi công c a đ tài r t kh thi,giá thành ệ ệ ớ ủ ề ề ả ấ ả
th p,phù h p v i đi u ki n hi n t i n c nhà.Đ tài s mang tính ti n ích cao khi ệ ạ ướ ệ ề ấ ợ ớ ệ ề ẽ
ng d ng ứ ụ ở các thành ph ,khu đô th l n. ố ị ớ
- H n n a v mang tính kh thi trong t ữ ề ả ơ ươ ẩ ng lai,đ tài mang tính kích thích thúc đ y ề
Vi s phát tri n c a ngành công ngh đi n t ự ệ ệ ử ể ủ ệ ấ t Nam.T đó góp ph n xây d ng đ t ự ừ ầ
c ngày càng ph n vinh,vì ngành đi n t là ngành đóng vai trò kinh t mũi nh n. n ướ ệ ử ồ ế ọ
III.K T LU N : Ậ Ế
ế ề ờ ớ ự ạ ứ ệ ề ế ư - Quá trình thi công đ tài v i s h n ch v th i gian ki n th c ,tài li u cũng nh
v tài chính vì v y đòi h i b n thân sinh viên th c hi n ph i c g ng tìm tòi và nhi ề ả ố ắ ỏ ả ự ệ ậ ệ t
ộ tình trong công vi c nghiên c u đ tài và cu i cùng đ tài cũng đã hoàn thành m t ứ ệ ề ề ố
cách tr n v n, đúng th i h n . Đó là k t qu c a m t th i gian dài n l c và d ế ờ ạ ả ủ ổ ự ẹ ọ ờ ộ ướ ự i s
ng d n c a giáo viên h ng d n cùng v i s giúp đ c a nhà tr ng. t n tình h ậ ướ ẫ ủ ướ ớ ự ỡ ủ ẫ ườ
ậ - V i đ tài này,yêu c u có ki n th c t ng quát v nhi u m t :ki n th c v k thu t ứ ề ỹ ớ ề ứ ổ ế ề ề ế ặ ầ
ng t s ,t ố ươ ự ử ầ ,x lý tín hi u ,x lý âm thanh,lý thuy t m ch,ki n th c ph n c ng,ph n ầ ứ ử ứ ế ệ ế ạ
ễ m m c a vi đi u khi n….Sinh viên th c hi n đã c g ng áp d ng nhu n nhuy n ố ắ ủ ự ụ ệ ể ề ề ầ
123
gi a lý thuy t và th c hành. ự ữ ế
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
- Đ tài “Bãi gi xe t đ ng ”là s k t h p gi a các kh i thành h th ng hoàn ề ữ ự ộ ự ế ợ ệ ố ữ ố
ố ch nh.Trong đ tài nghiên đã trình bày khá sâu s c v c u trúc và ch c năng t ng kh i ắ ề ấ ứ ừ ề ỉ
i đ c d dàng n m đ c c u trúc và ch c c a ph n c ng,ph n m m giúp cho ng ầ ủ ầ ứ ề ườ ọ ễ ắ ượ ấ ứ
ng năng c a m ch.N i dung c a đ tài đ ộ ủ ề ủ ạ ượ c trình bày đ y đ ,hình th c rõ ràng,t ủ ứ ầ ừ ữ
thông d ng và d giúp cho ng i đ c hi u đ ụ ễ ườ ọ ể ượ ụ c m t cách d dàng đ v n d ng ể ậ ễ ộ
đúng đ n và chính xác. ắ
IV.NH NG H N CH VÀ H Ạ Ữ Ế ƯỚ NG PHÁT TRI N C A Đ TÀI : Ể Ủ Ề
- Nh đã trình bày do h n ch th c t ế ự ế ư ạ ệ cũng nh tài chính sinh viên ch a th c hi n ự ư ư
h t các tính năng c a đ tài ,nó bao g m : ủ ề ế ồ
* Ph n thanh toán ti n còn ch a đ đ ng hóa ,h c t ng gi i quy t là thanh ư ượ ự ộ ề ầ ướ ả ế
toán ti n qua m ng hay th ATM ngoài ra còn có th thanh toán hàng tháng hàng quý ẻ ể ề ạ
đi u này đòi h i sinh viên ph i am hi u lĩnh v c m ng cũng nh tài chính . ể ự ư ề ạ ả ỏ
* V ph n k thu t còn h n ch tính năng b o v xe vì vi c qu n lý mã ch a là ư ề ệ ế ệ ả ả ậ ầ ạ ỹ
ph ng pháp t i u , đây sinh viên đ a ra h ng kh c ph c là s d ng ph ươ ố ư ở ư ướ ử ụ ụ ắ ươ ng
ạ pháp s lý đi m nh đ qu n lý v bi n s c a xe. T c đ x lý c a VĐK còn h n ề ể ố ủ ố ộ ử ể ả ử ủ ể ả
124
ch do không th th c hi n nhi u vi c trong cùng m t lúc. ể ự ệ ế ề ệ ộ
Đ ÁN T T NGHI P Ố
Ồ
Ệ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1.SÁCH THAM KH O :Ả
ễ Ể
2. CÁC WEB SITE THAM KH O :Ả
http://www. Datasheet . com http://www. Google. Com. Vn http://www. Hiendaihoa. Com.vn http://home
. Cogeco.ca/ rpaisley4/circuitlndex.html
- - - -
125
ng. ự ự Ạ ươ ệ ậ ử ỹ ư ư ế ễ ậ t nghi p c a các sinh viên khóa tr c. 1.Tài li u th c hành VI ĐI U KHI N – Nguy n Đình Phú. ệ Ề 2.Tài li u th c hành VI M CH – Nguy n Đình Phú. ệ ễ Ạ 3.Tài li u M CH S – Nguy n H u Ph ệ ễ ữ Ố 4.Tài li u bài t p th c hành L P TRÌNH VISUAL BASIC – Võ Văn Bi n. ệ Ậ ự 5.Tài li u Vi x lý – H Trung M ,NXB ĐHQGTPHCM 2003. ồ ệ 6.Tài li u K thu t Đi n t ệ ử ỹ ệ 7. Các đ tài t ệ ủ ề – Lê Phi Y n,L u Phú,Nguy n Nh Anh. ướ ố