THIT K TT NGHIP
- 1 -
NHIM V
THIT K TT NGHIP
I. Đầu đề thiết kế tt nghip:
Thiết kế h thng truyn động Thyriotor
Động cơ mt chiu cho máy doa ngang 2620, truyn động ăn dao
II. Các s liu ban đầu:
Động cơ 1 chiu kích t độc lp: Uđm = 220v , Pđm = 2,7 Kw, dđm =
1500V/ph, PO = 4% Pđm, ηđm = 0,86.
Lưới đơn xoay chiu 220/380V - 50Hz
Di điu chnh tc độ 1:1000
Sai s điu chnh tc độ s%= 5%.
III. Ni dung các thuyết minh và tính toán;
1/ Gii thiu các phương pháp điu chnh tc độ động cơ mt chiu
2/ Khái quát các phương án chnh lưu dòng dùng Thyristor
3/ Tính chn các thông s ca sơ đồ mch lc
4/ Thiết kế mch điu khin Thyristor vòng h
5/ Thiết kế mch điu khin h kín theo phương pháp 2 mch vòng ti ưu
moodul.
IV. Các bn v đồ th:
05 bn v Ao
PHN I: KHÁI QUÁT MÁY DOA NGANG 2620,
TRUYN ĐỘNG ĂN DAO
THIT K TT NGHIP
- 2 -
I. KHÁI NIM
Máy ct kim loi được dùng để gia công các chi tiết kim loi bng cách ct
bt các lp kim loi tha, để sau khi gia công chi tiết có hình dáng vi độ chính xác
nht định v kích thước và độ bóng cn thiết ca b mt gia công
Máy doa ngang là 1 phn loi máy cơ bn ca máy ct gt kim loi.
II. MÁY DOA NGANG
Máy doa ngang dùng để gia công vi các nguyên công: khoét l tr, khoan
l, có th dùng để phay. Thc hin các nguyên công trên máy doa s đạt độ chính
xác và độ bóng cao.
Máy doa ngang dùng để gia công các chi tiết c trung bình và nng. Hình
dng ca máy được mô t như sau:
Trên b máy 1 đặt tr trước 6, trên đó có trc chính 5. Tr sau 2 có đặt giá
đỡ 3 để gi trc dao trong quá trình gia công. Bàn quay 4 gá chi tiết có th dch
chuyn theo chiu ngang hoc dc b máy. trc chính có th chuyn động theo
chiu thng đứng cùng trc chính. Bn thân trc chính có th chuyn động theo
phương ngang.
THIT K TT NGHIP
- 3 -
Chuyn động chính là chuyn động quay ca dao doa (trc chính) chuyn
động ăn dao có th là chuyn động ngang, dc ca bàn máy mang chi tiết hay di
chuyn dc ca trc chính mang đầu dao.
III. YÊU CU ĐỐI VI MÁY DOA
1.. Truyn động chính:
Yêu cu cn phi đảo chiu quay, phm vi điu chnh tc độ D = 130/1 vi
công sut không đổi, độ trơn điu chnh ϕ = 1,26. H thng truyn động chính cn
phi hãm dng nhanh.
Hin nay h truyn động chính máy doa thường s dng động cơ không đồng
b Roto lng sóc và hp tc độ, nhng máy doa c nng có th s dng động cơ
đin 1 chiu, điu chnh tc độ trơn trong phm vi rng.
2.. Truyn động ăn dao:
Phm vi điu chnh ca truyn động ăn dao D = 1500/1.
Lượng ăn dao được điu chnh trong phm vi 2mm/ph ÷ 600mm/ph. Khi di
chuyn nhanh có th đạt ti 2,5m/ph ÷ 3m/ph.
Lượng ăn dao (mm/ph) nhng máy c nng yêu cu được gi không đổi
khi tc độ trc chính thay đổi.
Đặc tính cơ cn có độ cng cao, vi độ n định tc độ <10%, h thng
truyn động ăn dao phi đảm bo độ tác động nhanh cao, dng máy chính xác đảm
bo s lin động vi truyn động chính khi làm vic t động.
PHN II - CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIU CHNH TC ĐỘ ĐỘNG CƠ 1 CHIU.
I. KHÁI NIM CHUNG:
Điu chnh tc độ truyn động đin là dùng các phương pháp thun tuý đin,
tác động lên bn thân h thng truyn động đin để thay đổi tc độ quay ca trc
động đin.
THIT K TT NGHIP
- 4 -
Khi thay đổi tc độ quay ca ti và gián tiếp thay đổi qua các tc độ quay
động cơ, người ta xây dng nên đặc tính ω = f (M) gi là đặc tính cơ.
II. -
PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ CA ĐỘNG CƠ MT CHIU KÍCH T ĐỘC LP:
T sơ đồ này ta có phương trình cân bng
đin áp ca mch phn ng:
U
ư = Eư + RưIư (1-1)
U
ư : Đin áp phn ng (V)
E
ư : Sc đin động phn ng (V) Hình 1
R
ư : Đin tr ca mch phn ng (Ω)
Sc đin động Eư được xác định bi biu thc :
ωω
π
Φ=Φ= K
a
pN
Eu2 (1-2)
Trong đó:
P: S đôi cc
N: S thanh dn tác dng ca cun dây phn ng
a : S đôi mch nhánh song song ca cun dây phn ng
Φ : T thông kích t dưới 1 cc t (Wb)
ω : Tc độ góc (rad/s)
a
pN
K
π
2
= h s cu to động cơ
T (1-1) và (1-2) ta có
Φ
=K
IRU uuu
ω
(1-3)
Mt khác, mômen đin t ca động cơ được xác định theo công thc:
M
đt = KΦ Iư (1-4)
T đó ta có Mđt
KΦ
Thay vào (1-3 ) ta được:
U
ư RưMđt
KΦ (KΦ)2
Nếu b qua các tn tht cơ và thép thì mômen cơ trên trc = mômen đin t
Uư
U
KT
Iư =
ω = - (1-5)
THIT K TT NGHIP
- 5 -
U
ư Rư
KΦ (KΦ)2
Đây là phương trình đặc tính cơ ca động cơ đin 1 chiu kích t độc lp.
Đồ th ca phương trình (1-6)
- Ct trc hoành ti
U
ư
R
ư
- Ct trc tung ti
U
ư
KΦ Hình 2
- Độ dc ca đường đặc tính:
R
ư M
(KΦ)2
ωO : Tc độ không ti lý tưởng
Δω: Độ st tc
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIU CHNH TC ĐỘ ĐỘNG CƠ:
1/ Khi điu chnh tc độ người ta đưa ra mt s các ch tiêu sau:
* Sai s tc độ: Là đại lượng đặc trưng cho độ chính xác duy trì tc độ đật và
thường được tính theo %:
ωđ - ω
ωđ
Trong đó: ωđ : Tc độ đặt
ω : Tc độ làm vic thc
* Độ trơn: Được định nghĩa:
ωi + 1
ωi
Trong đó: ωi + 1: Giá tr tc độ n định đạt được cp kế tiếp (i+1)
ωi : Giá tr tc độ n định đạt được ơ cp i
* Di điu chnh tc độ: Là t s gia giá tr ln nht và nh nht ca tc độ
làm vic ng vi momen ti đã cho: ωmax
ωmin
Di điu chnh căn c vào Mđm và Mnm
ω = - M (1-6)
Mnm = KΦ
ωO =
Δω =
ω
ωO
Δω
Mnm M
s% = 100%
ϒ =
D = ω
TN