THÔNG TƯ
C A B Y T S 05/2007/TT-BYT NGÀY 07 THÁNG 3 NĂM 2007
H NG D N V ĐI U KI N VÀ TH T C CH Đ NH T CH C TH CƯỚ
HI N
KI M TRA NHÀ N C V CH T L NG, V SINH AN TOÀN ƯỚ ƯỢ
TH C PH M NH P KH U
Căn c Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m s 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26
tháng 7 năm 2003;
Căn c Pháp l nh Ch t l ng hàng hoá s 18/1999/PL-UBTVQH10 ngày 24 tháng ượ
12 năm 1999;
Căn c Ngh đ nh s 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph Quy
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Căn c Ngh đ nh s 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 c a Chính ph
“Quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m”; ế
Căn c Ngh đ nh s 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph
“Quy đ nh qu n lý nhà n c v ch t l ng s n ph m, hàng hoá”, ướ ượ
Đ b o đ m th ng nh t trong vi c ch đ nh các t ch c th c hi n vi c ki m tra
nhà n c v ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m nh p kh u, B Y t h ng d n vướ ượ ế ướ
đi u ki n và th t c ch đ nh nh sau: ư
I. PH M VI ÁP D NG
1. Ch đ nh m t t ch c th c hi n ki m tra nhà n c v ch t l ng, v sinh an ướ ượ
toàn th c ph m nh p kh u vi c c quan nhà n c th m quy n xem xét, ch đ nh t ơ ướ
ch c đó đ năng l c th c hi n ki m tra nhà n c v ch t l ng, v sinh an toàn th c ướ ượ
ph m nh p kh u (d i đây g i t t là t ch c đ c ch đ nh). ướ ượ
2. T ch c đ c ch đ nh bao g m: ượ
a) Các Vi n tr c thu c B Y t , Trung tâm Y t d phòng t nh, thành ph tr c ế ế
thu c trung ng; ươ
b) Các t ch c s nghi p ho t đ ng d ch v k thu t c a các B qu n chuyên
ngành, các t ch c kinh doanh d ch v giám đ nh.
3. C quan nhà n c có th m quy n ch đ nh:ơ ướ
a) B Y t ch đ nh các t ch c quy đ nh t i đi m a, Kho n 2, M c I; ế
b) B Y t ch trì ph i h p v i các B qu n chuyên ngành ch đ nh các t ế
ch c đ c quy đ nh t i đi m b, Kho n 2, M c I. ượ
II. ĐI U KI N Đ I V I T CH C Đ C CH Đ NH ƯỢ
Các t ch c đ ngh B Y t xem xét, ch đ nh th c hi n ki m tra nhà n c v ch t ế ướ
l ng, v sinh an toàn th c ph m nh p kh u c n đáp ng các đi u ki n sau:ượ
1. Đ c c quan nhà n c ra quy t đ nh thành l p, cho phép ho t đ ng trong lĩnhượ ơ ướ ế
v c ki m tra v ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m và có t cách pháp nhân đ y đ ; ượ ư
2. đ cán b k thu t b o đ m đ trình đ chuyên môn đ 03 năm làm công
tác ki m tra v ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m; ượ
3. đ trang thi t b c n thi t phù h p đ ki m tra, th nghi m, đánh giá các ế ế
ch tiêu ch y u sau v ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m: ế ượ
-Các ch tiêu hoá: Hàm l ng đ ng, đ m, béo, tro, đ m, đ axít, đ ki m, d ượ ườ ư
l ng hoá ch t b o v th c v t, d l ng thu c kháng sinh, hóc môn tăng tr ng, hàmượ ư ượ
l ng ph gia th c ph m, các đ c t vi n m và các hoá ch t đ c h i khác;ượ
- Các ch tiêu vi sinh v t: T ng s vi khu n hi u khí, vi khu n gây b nh đ ng ru t ế ườ
và t ng s bào t n m men, m c.
Tr ng h p ch a đ trang thi t b c n thi t đ th nghi m h t các ch tiêu ch tườ ư ế ế ế
l ng, v sinh an toàn th c ph m, đ c phép s d ng phòng th nghi m (phòng thượ ượ
nghi m đã đ c công nh n ho c có h th ng qu n lý đ c công nh n phù h p tiêu chu n ượ ượ
ISO/IEC 17025) bên ngoài đ th nghi m các ch tiêu còn l i ph i đ c th hi n b ng ượ
h p đ ng cung c p d ch v th nghi m.
4. Có đ các quy đ nh k thu t, các tiêu chu n qu c t , tiêu chu n Vi t Nam và các ế
tiêu chu n khác, các tài li u k thu t, quy trình ki m tra, th nghi m đ i v i th c ph m
đ c ki m tra.ượ
Các t ch c phòng th nghi m h th ng qu n đ c công nh n phù h p ượ
tiêu chu n ISO/IEC 17025 đ c u tiên xem xét, ch đ nh. ượ ư
III. TRÌNH T , TH T C CH Đ NH
1. Các t ch c, đ n v đ đi u ki n n p h s đ ngh B Y t xem xét, ra quy t ơ ơ ế ế
đ nh ch đ nh th c hi n ki m tra nhà n c v ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m nh p ướ ượ
kh u. H s (02 b ) g m: ơ
a) Đ n đ ngh (theo m u quy đ nh t i Ph l c I c a Thông t này);ơ ư
b) Danh sách cán b th c hi n công tác ki m tra, th nghi m (theo m u quy đ nh
t i Ph l c II c a Thông t này); ư
c) Danh m c trang thi t b đo l ng, th nghi m (theo m u quy đ nh t i Ph l c III ế ườ
c a Thông t này); ư
d) Danh m c các tài li u, quy đ nh k thu t, tiêu chu n qu c t , tiêu chu n Vi t ế
Nam, tài li u k thu t, quy trình ki m tra, th nghi m t ng ng v i lĩnh v c s n ph m, ươ
hàng hoá xin ch đ nh (theo m u quy đ nh t i Ph l c IV c a Thông t này); ư
đ) H p đ ng s d ng năng l c phòng th nghi m bên ngoài (các tr ng h p ườ
ch a đ trang thi t b c n thi t đ th nghi m h t các ch tiêu ch t l ng, v sinh an toànư ế ế ế ượ
th c ph m đ i v i th c ph m, đ c phép s d ng phòng th nghi m bên ngoài đ th ượ
nghi m các ch tiêu còn l i);
e) Quy t đ nh thành l p c a t ch c và các tài li u khác có liên quan;ế
g) Báo cáo v th c tr ng tình hình th c ph m nh p kh u đi qua các c a kh u trên
đ a bàn qu n lý.
2. V trình t , th t c ch đ nh
a) Sau khi nh n đ c h s xin ch đ nh, B Y t (C c An toàn v sinh th c ph m) ượ ơ ế
t ch c th m đ nh tính đ y đ và s phù h p c a h s , đánh giá trình đ , năng l c c a t ơ
ch c xin ch đ nh. Trong th i gian 15 ngày làm vi c C c An toàn v sinh th c ph m ph i
thông báo b ng văn b n cho t ch c xin ch đ nh bi t l ch làm vi c c a Đoàn th m đ nh ế
(n u h s đ y đ ) ho c ph i b sung, đi u ch nh (n u h s ch a đ y đ ). Đ i v i cácế ơ ế ơ ư
t ch c quy đ nh t i đi m a, kho n 2 m c 1, C c An toàn v sinh th c ph m ra quy t đ nh ế
thành l p đoàn th m đ nh bao g m các chuyên gia k thu t, cán b qu n chuyên ngành
thu c B Y t . Đ i v i các t ch c quy đ nh t i đi m b, kho n 2 m c 1, C c An toàn v ế
sinh th c ph m ra quy t đ nh thành l p đoàn th m đ nh bao g m các chuyên gia k thu t, ế
cán b qu n chuyên ngành thu c B Y t và B qu n lý chuyên ngành. Đoàn th m đ nh ế
s ti n hành đánh giá tr c ti p t i t ch c xin ch đ nh. K t qu đánh giá đ c ghi vào ế ế ế ượ
Biên b n th m đ nh. C c An toàn v sinh th c ph m t ng h p h s , k t qu th m đ nh, ơ ế
đánh giá trình B tr ng B Y t xem xét, ra quy t đ nh ch đ nh (theo m u quy đ nh t i ưở ế ế
Ph l c V c a Thông t này). Đ i v i t ch c ch a đ đi u ki n, C c An toàn v sinh ư ư
th c ph m văn b n thông báo đ t ch c xin ch đ nh bi n pháp kh c ph c, b sung
c n thi t; ế
b) Th i h n hi u l c c a quy t đ nh ch đ nh t ch c ki m tra ch t l ng, v sinh ế ượ
an toàn th c ph m đ i v i th c ph m nh p kh u là 05 năm. Ba tháng tr c khi quy t đ nh ướ ế
h t hi u l c, t ch c đ c ch đ nh làm th t c đ xin ch đ nh l i n u có nhu c u;ế ượ ế
c) Sau 05 năm k t ngày Thông t hi u l c, các t ch c ki m tra Nhà n c v ư ướ
ch t l ng v sinh an toàn th c ph m nh p kh u đã đ c B Y t ch đ nh tr c th i ượ ượ ế ướ
đi m Thông t này hi u l c, ph i ti n hành th m xét, đánh giá ch đ nh l i theo quy ư ế
đ nh c a Thông t này. ư
IV. QUY N VÀ TRÁCH NHI M C A T CH C Đ C CH Đ NH ƯỢ
1. Quy n:
a) Yêu c u t ch c, nhân nh p kh u th c ph m cung c p h s tài li u liên ơ
quan;
b) Ti n hành ki m tra ch t l ng, v sinh, an toàn th c ph m nh p kh u theo n iế ượ
dung quy đ nh t i các quy trình ki m tra, quy đ nh k thu t;
c) C p gi y xác nh n th c ph m đ t ch t l ng nh p kh u ho c thông báo lô hàng ượ
không đ t ch t l ng nh p kh u theo bi u m u th ng nh t do B Y t ban hành; ượ ế
d) Thu qu n phí ki m tra ch t l ng theo quy đ nh c a pháp lu t h ng ượ ướ
d n c a B Tài chính.
2. Trách nhi m:
a) Th c hi n vi c ki m tra ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m nh p kh u trong ượ
lĩnh v c, ph m vi đ c ch đ nh; ượ
b) T ch c đ c ch đ nh căn c vào quy trình ki m tra, tiêu chu n Vi t Nam, các ượ
tiêu chu n qu c t nh ng quy đ nh khác v ch t l ng, v sinh, an toàn th c ph m do ế ượ
các c quan nhà n c có th m quy n ban hành đ ti n hành ki m tra;ơ ướ ế
c) Báo cáo đ xu t bi n pháp x v i B Y t (C c An toàn v sinh th c ế
ph m) v nh ng lô th c ph m nh p kh u không đ t ch t l ng; ượ
d) Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v k t qu ki m tra ch t l ng, v sinh an ướ ế ượ
toàn th c ph m đ i v i th c ph m nh p kh u do mình th c hi n;
đ) T p trung m i ngu n l c đ th c hi n vi c ki m tra ch t l ng, v sinh an toàn ượ
th c ph m nh p kh u trong ph m vi đ c ch đ nh theo đúng ti n đ khi yêu c u đ t ượ ế
xu t c a c quan nhà n c có th m quy n; ơ ướ
e) Duy trì các đi u ki n đ i v i t ch c đ c ch đ nh, th c hi n vi c ki m đ nh, ượ
hi u chu n trang thi t b đo l ng, th nghi m c a mình theo các quy đ nh c a B Khoa ế ườ
h c và Công ngh và B Y t ; ế
g) L u tr h s ki m tra, th nghi m s sách liên quan theo quy đ nh c aư ơ
Nhà n c và xu t trình khi c quan có trách nhi m yêu c u.ướ ơ
h) Th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh t i M c V c a Thông t này. ế ư
V. CH Đ BÁO CÁO
1. T ch c đ c ch đ nh có trách nhi m báo cáo v i B Y t (C c An toàn v sinh ượ ế
th c ph m) khi có m t trong nh ng thay đ i sau:
a) Thay đ i ph m vi ki m tra đ c ch đ nh ho c t m ng ng ho t đ ng; ượ
b) Thay đ i tr s làm vi c, thay đ i trang thi t b ki m tra, thay đ i ho c b sung ế
cán b nhân viên liên quan đ n lĩnh v c ki m tra đ c ch đ nh, thay đ i đ n v cung c p ế ượ ơ
d ch v th nghi m.
Sau khi xem xét báo cáo v nh ng thay đ i trên, B Y t (C c An toàn v sinh th c ế
ph m) s thông báo ho c ban hành các quy t đ nh thích h p v i t ch c đ c ch đ nh. ế ượ
2. Báo cáo đ nh kỳ 6 tháng, m t năm v B Y t (C c An toàn v sinh th c ph m) ế
theo các n i dung sau:
a) Danh sách các doanh nghi p nh p kh u th c ph m đã đ c ki m tra; ượ
b) Ch ng lo i và kh i l ng th c ph m nh p kh u đ c ki m tra; ượ ượ
c) Ch ng lo i kh i l ng th c ph m nh p kh u không đ t ch t l ng, v sinh, ượ ươ
an toàn th c ph m nh p kh u;
d) Tình hình khi u n i c a doanh nghi p;ế
đ) Ki n ngh , đ xu t.ế
VI. THANH TRA, KI M TRA VÀ X LÝ VI PH M
1. Đ nh kỳ ho c đ t xu t, B Y t s ch trì t ch c ph i h p v i các c quan ế ơ
ch c năng thanh tra, ki m tra ho t đ ng c a các t ch c đ c ch đ nh. ượ
2. B Y t s xem xét, thu h i quy t đ nh ch đ nh khi t ch c đ c ch đ nh vi ế ế ượ
ph m m t trong các quy đ nh sau:
a) Ki m tra ch t l ng, v sinh, an toàn th c ph m không theo đúng quy đ nh c a ượ
pháp lu t;
b) Ki m tra ch t l ng, v sinh, an toàn th c ph m ngoài ph m vi, lĩnh v c đ c ượ ượ
ch đ nh;
c) bi u hi n không trung th c khi ki m tra xác nh n ch t l ng, v sinh, an ượ
toàn th c ph m.
3. Cán b , viên ch c c a t ch c đ c ch đ nh l i d ng ch c năng, nhi m v , ượ
quy n h n gây c n tr cho doanh nghi p ho c làm sai l ch h s ki m tra đ v l i s b ơ
x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
VII. T CH C TH C HI N
1. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.ư
2. B Y t giao C c An toàn v sinh th c ph m t ch c tri n khai vi c th c hi n ế
Thông t này.ư
Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh nh ng v ng m c, các c quan, t ch c ế ướ ơ
c n ph n ánh k p th i v B Y t (C c An toàn v sinh th c ph m) đ xem xét, gi i ế
quy t.ế
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr nh Quân Hu n
Ph l c I
(Ban hành kèm theo Thông t s :05 /2007/TT-BYT ư
ngày07tháng 3 năm 2007 c a B tr ng B Y t ) ưở ế
M U Đ N VIN Đ C CH Đ NH KI M TRA NHÀ N C V Ơ ƯỢ ƯỚ
CH T L NG, V SINH AN TOÀN TH C PH M NH P KH U ƯỢ
Tên t ch c C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
Kính g i:..........................................( tên c quan ti p nh n h s ) ơ ế ơ
1. Tên t ch c: ..........................thu c................ (tên c quan ch qu n) ơ
2. Đ a ch t ch c: ..................................................................................
ĐT................................Fax.................................E.mail.......................
3. C quan, t ch c ra quy t đ nh thành l p: ...................................................ơ ế
4. Lĩnh v c s n ph m, hàng hoá th c ph m xin đ c ch đ nh ki m tra nhà n c v ượ ướ
ch t l ng, VSATTP đ i v i th c ph m xu t kh u, nh p kh u (nêu c th tên s n ph m, ượ
hàng hoá và lĩnh v c d i d ng ph l c kèm theo) ướ
5. Phòng th nghi m ch t l ng s n ph m, hàng hoá th c ph m c a đ n v : ượ ơ
- Đó đ c c p Ch ng ch công nh n Phòng th nghi m (VILAS, LAS):ượ
- Phòng th nghi m ch a đ c công nh n: ư ượ
6. S d ng phòng th nghi m bên ngoài:
- Đó đ c c p Ch ng ch công nh n Phòng th nghi m (VILAS, LAS):ượ
- Phòng th nghi m ch a đ c công nh n: ư ượ
Chúng tôi cam k t s th c hi n đ y đ các quy đ nh c a Nhà n c trong lĩnh v cế ướ
ki m tra Nhà n c v ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m đ i v i th c ph m nh p ướ ượ
kh u đ c ch đ nh và ch u trách nhi m v các khai báo nói trên. ượ
H s kèm theo: ơ
…..,ngày........ tháng...... năm.....
(Ch c danh ng i ký tên) ườ
(Ch ký có đóng d u)
(H và tên ng i ký) ườ