
THÔNG TƯ
C A B XÂY D NG Ủ Ộ Ự S 07/2009/TT-BXD NGÀY 28 THÁNG 04 NĂM 2009Ố
H NG D N M T S N I DUNG V L P VÀ QU N LÝ CHI PHÍ Đ U T XÂYƯỚ Ẫ Ộ Ố Ộ Ề Ậ Ả Ầ Ư
D NG CÔNG TRÌNH THU ĐI N S N LAỰ Ỷ Ệ Ơ
Căn c Ngh đ nh s 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 c a Chính ph quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ự
Căn c ứQuy t đ nh s 207/2004/QĐ-TTg ngày 11/12/2004 c a Th t ng Chínhế ị ố ủ ủ ướ
ph v vi c ban hành c ch qu n lý và th c hi n D án thu đi n S n La;ủ ề ệ ơ ế ả ự ệ ự ỷ ệ ơ
Căn c ứQuy t đ nh s 11/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 c a Th t ng Chính phế ị ố ủ ủ ướ ủ
v vi c s a đ i, b sung m t s đi u v c ch qu n lý và th c hi n D án thu đi nề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ề ơ ế ả ự ệ ự ỷ ệ
S n La ban hành kèm theo Quy t đ nh s 207/2004/QĐ-TTg ngày 11/12/2004;ơ ế ị ố
Căn c ý ki n ch đ o c a Ban ch đ o Nhà n c D án thu đi n S n La trongứ ế ỉ ạ ủ ỉ ạ ướ ự ỷ ệ ơ
Thông báo s 44/TB–BCĐNN ngày 03/11/2008, Thông báo s 49/TB–BCĐNN ngàyố ố
04/12/2008, Thông báo s 01/TB–BCĐNN ngày 05/01/2009, Thông báo s 05/TB–BCĐNNố ố
ngày 05/02/2009, Thông báo s 11/TB–BCĐNN ngày 05/3/2009.ố
B Xây d ng h ng d n ộ ự ướ ẫ m t s n i dungộ ố ộ v l p và qu n lý chi phí đ u t xâyề ậ ả ầ ư
d ng công trình th y đi n ự ủ ệ S n Laơ nh sau:ư
I- QUY Đ NH CHUNGỊ
1. Thông t này h ng d n ư ướ ẫ m t s n i dungộ ố ộ v l p và qu n lý chi phí đ u t xâyề ậ ả ầ ư
d ng công trình thu đi n S n La bao g m:ự ỷ ệ ơ ồ
1.1. Chi phí tr c ti p khác trong d toán xây d ng công trình; ự ế ự ự
1.2. Các chi phí không thu c chi phí tr c ti p khác trong d toán xây d ng côngộ ự ế ự ự
trình;
1.3. Chi phí tr c ti p khác, chi phí chung và thu nh p ch u thu tính tr c trong giáự ế ậ ị ế ướ
v t li u khai thác t i công trình thu đi n S n La;ậ ệ ạ ỷ ệ ơ
1.4. Chi phí v n chuy n v t li u đ n hi n tr ng xây d ng; ậ ể ậ ệ ế ệ ườ ự
1.5. Đ nh m c gia công, l p d ng, tháo d ván khuôn t m l n công trình thu công; ị ứ ắ ự ỡ ấ ớ ỷ
1.6. Chi phí xây d ng nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công;ự ạ ạ ệ ườ ể ở ề
1.7. Các kho n m c chi phí ngoài các kho n m c chi phí nêu trên trong T ng m cả ụ ả ụ ổ ứ
đ u t , t ng d toán, d toán c a công trình ầ ư ổ ự ự ủ thu đi n S n La th c hi n theo Quy t đ nhỷ ệ ơ ự ệ ế ị
s 207/2004/QĐ-TTgố và Quy t đ nh s 11/2007/QĐ-TTg c a Th t ng Chính phế ị ố ủ ủ ướ ủ và các
quy đ nh c a Nhà n c t ng ng v i t ng th i kỳ.ị ủ ướ ươ ứ ớ ừ ờ
2. Nguyên t c l p và qu n lý chi phíắ ậ ả
Vi c l p và qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình thu đi n ệ ậ ả ầ ư ự ỷ ệ S n La th c hi nơ ự ệ
theo Quy t đ nh s 207/2004/QĐ-TTg, Quy t đ nh s 11/2007/QĐ-TTgế ị ố ế ị ố c a Th t ngủ ủ ướ
Chính ph , các quy đ nh c a Nhà n củ ị ủ ướ t ng ng v i t ng th i kỳ và ph i đ m b o m cươ ứ ớ ừ ờ ả ả ả ụ
1

tiêu, hi u qu đ u t c a d án đ u t xây d ng công trình, đ m b o tính đúng, tính đ ,ệ ả ầ ư ủ ự ầ ư ự ả ả ủ
phù h p v i đi u ki n th c t và yêu c u khách quan c a công trình.ợ ớ ề ệ ự ế ầ ủ
II- QUY Đ NH C THỊ Ụ Ể
1. Chi phí tr c ti p khác ự ế trong d toán xây d ng công trìnhự ự .
Là chi phí cho nh ng công tác c n thi t ph c v tr c ti p vi c thi công xây d ngữ ầ ế ụ ụ ự ế ệ ự
công trình nh di chuy n l c l ng lao đ ng trong n i b công tr ng (không bao g m chiư ể ự ượ ộ ộ ộ ườ ồ
phí đ a đón công nhân xây d ng t nhà t m t i hi n tr ng đ đ n hi n tr ng xâyư ự ừ ạ ạ ệ ườ ể ở ế ệ ườ
l p), an toàn lao đ ng, b o v môi tr ng cho ng i lao đ ng và môi tr ng xung quanh,ắ ộ ả ệ ườ ườ ộ ườ
chi phí b m n c, vét bùn, thí nghi m v t li u,... không xác đ nh đ c kh i l ng t thi tơ ướ ệ ậ ệ ị ượ ố ượ ừ ế
k . M c chi phí tr c ti p khác đ c xác đ nh nh sau:ế ứ ự ế ượ ị ư
1.1. Công tác xây d ng trong h m thì chi phí tr c ti p khác (k c chi phí v n hành,ự ầ ự ế ể ả ậ
chi phí s a ch a th ng xuyên h th ng c p n c, thoát n c, c p gió, c p đi n, giaoử ữ ườ ệ ố ấ ướ ướ ấ ấ ệ
thông ph c v thi công trong h m) đ c tính b ng 6,5% trên t ng chi phí v t li u, chi phíụ ụ ầ ượ ằ ổ ậ ệ
nhân công, chi phí máy thi công trong d toán xây d ng công trình.ự ự
1.2. Đ i v i công tác thi công ngoài h m thì chi phí tr c ti p khác đ c tính b ngố ớ ầ ự ế ượ ằ
2% đ i v i công trình chính và 1,5% cho các công trình còn l i trên t ng chi phí v t li u,ố ớ ạ ổ ậ ệ
chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong d toán xây d ng công trình.ự ự
2. Các chi phí không thu c chi phí tr c ti p khác trong d toán xây d ng công trìnhộ ự ế ự ự
(xác đ nh b ng l p d toán chi phí theo thi t k , quy mô, đ c ng thí nghi m, ph ng ánị ằ ậ ự ế ế ề ươ ệ ươ
v n chuy n đ c duy t).ậ ể ượ ệ
2.1. Chi phí đ u t ban đ u h th ng n c k thu t đ thi công công trình. ầ ư ầ ệ ố ướ ỹ ậ ể
2.2. Chi phí đ u t ban đ u cho h th ng thông gió, chi u sáng, h th ng đi n, c pầ ư ầ ệ ố ế ệ ố ệ ấ
thoát n c, giao thông ph c v thi công trong h m đ i v i các công tác thi công trong h m.ướ ụ ụ ầ ố ớ ầ
2.3. Chi phí đ u t ban đ u cho công tác b m n c, b m thoát n c h móng ngayầ ư ầ ơ ướ ơ ướ ố
sau khi ngăn sông, ch ng lũ, h th ng đi n 0,4kv ph c v thi công. ố ệ ố ệ ụ ụ
2.4. Chi phí th ng xuyên cho công tác b m thoát n c h móng ngay sau khi ngănườ ơ ướ ố
sông, ch ng lũ.ố
2.5. Chi phí di chuy n l c l ng thi công đ n công trình; chi phí tháo d , v nể ự ượ ế ỡ ậ
chuy n, l p đ t c n tr c tháp và c n tr c xích t 200 t n tr lên trong n i b công tr ng;ể ắ ặ ầ ụ ầ ụ ừ ấ ở ộ ộ ườ
duy tu b o d ng h th ng giao thông ph c v thi công trong công tr ng; chi phí v nả ưỡ ệ ố ụ ụ ườ ậ
hành h th ng đi n t đi m đ u n i h th ng đi n công trình đ n tr m h th cu i cùngệ ố ệ ừ ể ấ ố ệ ố ệ ế ạ ạ ế ố
c a công trình (đi m đ t công t đo đ m đ mua đi n). ủ ể ặ ơ ế ể ệ
2.6. Chi phí x lý rác th i, n c th i cho khu nhà t m t i công tr ng.ử ả ướ ả ở ạ ạ ườ
2.7. Chi phí thí nghi m tăng thêm c a thí nghi m thi công bê tông đ m lăn (RCC).ệ ủ ệ ầ
3. Chi phí tr c ti p khác, chi phí chung và thu nh p ch u thu tính tr c trong giáự ế ậ ị ế ướ
v t li u khai thác t i công trình thu đi n S n La.ậ ệ ạ ỷ ệ ơ
2

Đ i v i nh ng lo i v t li u nh : Cát, đá, đ t dính và v t li u làm l p l c đ c cácố ớ ữ ạ ậ ệ ư ấ ậ ệ ớ ọ ượ
đ n v thi công khai thác, s n xu t ra thành ph m đ ph c v thi công công trình thì đ cơ ị ả ấ ẩ ể ụ ụ ượ
áp d ng t l chi phí tr c ti p khác, chi phí chung và thu nh p ch u thu tính tr c đ tínhụ ỷ ệ ự ế ậ ị ế ướ ể
vào giá bán s n ph m. T l c th chi phí tr c ti p khác, chi phí chung và thu nh p ch uả ẩ ỷ ệ ụ ể ự ế ậ ị
thu tính tr c đ c xác đ nh nh sau:ế ướ ượ ị ư
3.1. Chi phí tr c ti p khác tính b ng 1,5% trên chi phí v t li u, chi phí nhân công,ự ế ằ ậ ệ
chi phí máy thi công.
3.2. Chi phí chung tính b ng 2,5% trên chi phí máy thi công.ằ
3.3. Thu nh p ch u thu tính tr c tính b ng 3% trên chi phí tr c ti p và chi phíậ ị ế ướ ằ ự ế
chung.
Bi u t ng h p d toán chi phí s n xu t v t li u nh ph l c kèm theo Thông tể ổ ợ ự ả ấ ậ ệ ư ụ ụ ư
này.
4. Xác đ nh chi phí v n chuy n v t li u đ n hi n tr ng xây d ng. ị ậ ể ậ ệ ế ệ ườ ự
Chi phí v n chuy n đ c xác đ nh trên c s ch ng lo i v t li u, ph ng án v nậ ể ượ ị ơ ở ủ ạ ậ ệ ươ ậ
chuy n, đ a đi m cung c p, c p lo i đ ng v n chuy n, c c v n chuy n t i đ a ph ng.ể ị ể ấ ấ ạ ườ ậ ể ướ ậ ể ạ ị ươ
Ch đ u t và nhà th u th ng th o, tho thu n chi phí v n chuy n đ áp d ng. ủ ầ ư ầ ươ ả ả ậ ậ ể ể ụ
5. V đ nh m c gia công, l p d ng, tháo d ván khuôn t m l n công trình thu côngề ị ứ ắ ự ỡ ấ ớ ỷ
đ s d ng.ể ử ụ
Ván khuôn t m l n công trình thu công là các ván khuôn có kích th c c a m tấ ớ ỷ ướ ủ ộ
t m ván khuôn t 1,5 x 2m tr lên.ấ ừ ở
6. Chi phí nhà t m t i hi n tr ng đ và đi u hành thi công (bao g m c chi phíạ ạ ệ ườ ể ở ề ồ ả
đ a đón công nhân xây d ng t nhà t m t i hi n tr ng đ đ n hi n tr ng xây l p, chiư ự ừ ạ ạ ệ ườ ể ở ế ệ ườ ắ
phí duy tu s a ch a th ng xuyên) đử ữ ườ c tính toán căn c vào nhu c u c n thi t c a côngượ ứ ầ ầ ế ủ
trình, theo t ng m t b ng và t ng ti n đ công trình đ c c quan có th m quy n phêổ ặ ằ ổ ế ộ ượ ơ ẩ ề
duy t, nhệng không vư ư t quá 2% giá tr d toán chi phí xây d ng c a công trình.ợ ị ự ự ủ
III. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
Thông t này có hi u l c thi hành sau 45 ngày k t ngày ký và áp d ng cho côngư ệ ự ể ừ ụ
trình thu đi n S n La. Các h ng m c công trình, công vi c đã quy t toán không áp d ngỷ ệ ơ ạ ụ ệ ế ụ
Thông t này. Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c, đ ngh ph n ánh v B Xâyư ự ệ ế ướ ắ ề ị ả ề ộ
d ng đ nghiên c u gi i quy t./. ự ể ứ ả ế
KT.B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Cao L i Quangạ
3

PH L C Ụ Ụ
(Ban hành kèm theo Thông t s 07 /2009/TT-BXD ngày 28 tháng 4 năm 2009ư ố
c a B Xây d ng)ủ ộ ự
BI U T NG H P D TOÁN CHI PHÍ S N XU T V T LI U PH C V CHOỂ Ổ Ợ Ự Ả Ấ Ậ Ệ Ụ Ụ
CÔNG TRÌNH THU ĐI N S N LAỶ Ệ Ơ
STT KHO N M C CHI PHÍẢ Ụ CÁCH TÍNH KÝ
HI UỆ
I CHI PHÍ TR C TI PỰ Ế
1 Chi phí v t li uậ ệ n
Σ Qj x Djvl
j=1
VL
2 Chi phí nhân công n
Σ Qj x Djnc x (1 + Knc)
j=1
NC
3 Chi phí máy thi công
n
Σ Qj x Djm x (1 + Kmtc)
j=1
M
4 Chi phí tr c ti p khácự ế (VL+NC+M) x 1,5% TT
Chi phí tr c ti pự ế VL+NC+M + TT T
II CHI PHÍ CHUNG M x 2,5% C
III THU NH P CH U THU TÍNHẬ Ị Ế
TR CƯỚ (T+C) x 3% TL
Chi phí v t li u xây d ng tr cậ ệ ự ướ
thuế(T+C+TL) G
Trong đó:
- Qj là kh i l ng ố ượ v t li u ậ ệ j (j=1÷n) dùng đ khai thác và s n xu t ra v t li u xâyể ả ấ ậ ệ
d ng cho công trình.ự
- Djvl, Djnc, Djm là đ n giá v t li u, nhân công, máy thi công ơ ậ ệ đ khai thác và s n xu t raể ả ấ
v t li u xây d ng cho công trìnhậ ệ ự .
+ Knc, Kmtc : H s đi u ch nh nhân công, máy thi công (n u có).ệ ố ề ỉ ế
4

