B Y T
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
---------
S: 07/2010/TT-BYT Hà Ni, ngày 05 tháng 4 năm 2010
THÔNG TƯ
HƯỚNG DN VIC GIÁM ĐỊNH MC SUY GIM KH NĂNG LAO ĐỘNG CA
NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BO HIM XÃ HI BT BUC
Căn c Lut Bo him xã hi s 71/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn c Ngh định s 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 ca Chính ph Hướng dn mt
s điu ca Lut Bo him xã hi v bo him xã hi bt buc;
Căn c Ngh định s 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 ca Chính ph Quy định chi tiết và
hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Bo him xã hi v bo him xã hi bt buc
đối vi quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối
vi quân nhân, công an nhân dân;
Căn c Ngh định s 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 ca Chính ph quy định chc
năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Y tế;
Sau khi có ý kiến thng nht ca B Lao động - Thương binh và Xã hi; B Tư pháp;
Tng Liên đoàn lao động Vit Nam; Bo him Xã hi Vit Nam,
B Y tế hướng dn vic giám định mc suy gim kh năng lao động ca người lao động
tham gia bo him xã hi bt buc như sau:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Thông tư này hướng dn vic giám định mc suy gim kh năng lao động ca người
tham gia bo him xã hi bt buc, bao gm vic lp h sơ, trình t khám giám định y
khoa cho người tham gia bo him xã hi bt buc b tai nn lao động, bnh ngh nghip,
ngh hưu trước tui quy định và thân nhân ca người tham gia bo him xã hi bt buc
b suy gim kh năng lao động.
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. Người tham gia bo him xã hi bt buc
a) Người tham gia bo him xã hi bt buc quy định ti Điu 2 Ngh định s
152/2006/NĐ-CP ca Chính ph.
b) Người tham gia bo him xã hi bt buc theo qui định ti Khon 1, Khon 2 và
Khon 3, Điu 2 Ngh định s 68/2007/NĐ-CP ca Chính ph.
2. Người lao động đang bo lưu thi gian đóng bo him xã hi bt buc, người hưởng
tr cp tai nn lao động, bnh ngh nghip mt ln hoc hng tháng.
Tt c các đối tượng được quy định ti Khon 1, Khon 2 Điu này sau đây gi chung là
người lao động.
3. Thân nhân ca người lao động tham gia bo him xã hi bt buc
Bao gm thân nhân ca người lao động quy định ti Khon 1, Khon 2 Điu 2; Thân
nhân ca người lao động đã đóng bo him xã hi bt buc t đủ mười lăm năm tr lên
nhưng chưa hưởng tr cp bo him xã hi mt ln mà b chết; Người đang hưởng lương
hưu, tr cp mt sc lao động hàng tháng mà b chết; Người đang hưởng tr cp tai nn
lao động, bnh ngh nghip hàng tháng vi mc suy gim kh năng lao động t 61% tr
lên mà b chết; Người lao động chết do tai nn lao động, bnh ngh nghip theo qui định
ti Khon 1, Điu 64 và Khon 3, Điu 139 Lut Bo him xã hi.
4. Người s dng lao động tham gia bo him xã hi bt buc
a) Người s dng lao động tham gia bo him xã hi bt buc quy định ti Điu 3 Ngh
định s 152/2006/NĐ-CP ca Chính ph.
b) Người s dng lao động tham gia bo him xã hi bt buc quy định ti Khon 4, Điu
2 Ngh định s 68/2007/NĐ-CP ca Chính ph.
Điu 3. Cơ quan thc hin
1. Cơ quan Bo him xã hi:
a) Bo him xã hi Vit Nam;
b) Bo him xã hi các tnh, thành ph trc thuc trung ương;
c) Bo him xã hi - B Quc phòng, Bo him xã hi - B Công an, Bo him xã hi -
Ban Cơ yếu Chính ph.
Cơ quan Bo him xã hi quy định ti đim b và c Khon này (sau đây được gi là cơ
quan BHXH cp tnh).
2. Hi đồng Giám định Y khoa:
a) Hi đồng Giám định Y khoa trung ương;
b) Phân Hi đồng Giám định Y khoa trung ương I và Phân Hi đồng Giám định Y khoa
trung ương II; các Hi đồng Giám định Y khoa - B Quc phòng gm: Hi đồng Giám
định Y khoa - B Quc phòng; Hi đồng Giám định Y khoa Bnh ngh nghip - B Quc
phòng; Hi đồng Giám định Y khoa Tâm thn - B Quc phòng.
Hi đồng Giám định Y khoa quy định ti đim a và b Khon này (sau đây được gi tt là
Hi đồng GĐYK cp trung ương).
c) Hi đồng GĐYK các tnh, thành ph trc thuc trung ương; Hi đồng Giám định y
khoa - B Công an, Hi đồng Giám định y khoa - B Giao thông vn ti và Hi đồng
Giám định y khoa các Quân khu, Quân đoàn, Quân chng, Khu vc thuc B Quc
phòng (sau đây được gi tt là Hi đồng GĐYK cp tnh).
Điu 4. Gii thích t ng
Trong Thông tư này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Khám giám định ln đầu là giám định mc suy gim kh năng lao động cho người lao
động b tai nn lao động ln đầu, b bnh ngh nghip ln đầu chưa khám giám định ln
nào; người đang tham gia bo him xã hi hoc đang bo lưu thi gian đóng bo him xã
hi và thân nhân ca người tham gia bo him xã hi bt buc hưởng tr cp tut hàng
tháng.
2. Khám giám định li (tái phát) là giám định mc suy gim kh năng lao động t ln th
hai đối vi người lao động b thương tt, bnh tt do tai nn lao động hoc bnh ngh
nghip đã được giám định, sau đó tái phát đã đưc điu tr n định.
3. Khám giám định tng hp là giám định tng hp mc suy gim kh năng lao động khi
người lao động thuc mt trong các trường hp: va b tai nn lao động va b bnh ngh
nghip; b tai nn lao động nhiu ln; b nhiu bnh ngh nghip.
4. Khám giám định khiếu ni (phúc quyết) là giám định li mc suy gim kh năng lao
động cho các đối tượng quy định ti Khon 1, Khon 2, Khon 3, Điu 2 ca Thông tư
này khi có khiếu ni ca người được giám định, hoc có khiếu ni, t cáo ca cá nhân, cơ
quan, t chc đối vi quyết định ca Hi đồng GĐYK.
Chương II
H SƠ GIÁM ĐỊNH
Điu 5. H sơ giám định ln đầu
1. Giám định thương tt ln đầu do tai nn lao động
a) Giy gii thiu ca người s dng lao động theo mu quy định ti Ph lc s 1 ban
hành kèm theo Thông tư này;
b) Biên bn Điu tra tai nn lao động theo mu quy định hin hành. Trường hp b tai nn
giao thông được xác định là tai nn lao động thì có thêm bn sao Biên bn tai nn giao
thông;
c) Giy chng nhn thương tích do cơ s y tế (nơi đã cp cu, điu tr cho người lao
động) cp theo quy định ca B Y tế (bn sao) .
d) Giy ra vin theo quy định ca B Y tế (bn sao). Trường hp người lao động không
nm điu tr ni trú thì phi có giy t v khám, điu tr thương tt do tai nn lao động.
Khi đến giám định, người lao động phi xut trình bn gc nhng giy t quy định ti
đim b, c, d Khon 1, điu này để Hi đồng GĐYK đối chiếu.
2. Giám định ln đầu do bnh ngh nghip
a) Giy gii thiu ca người s dng lao động;
b) H sơ người b bnh ngh nghip theo quy định hin hành.
3. Giám định để thc hin chế độ hưu trí trước tui quy định
a) Giy gii thiu ca người s dng lao động. Trường hp người lao động đang bo lưu
thi gian đóng BHXH, cơ quan BHXH cp tnh cp giy gii thiu theo mu quy định ti
Ph lc s 1 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Giy đề ngh giám định theo mu quy định ti Ph lc s 2 ban hành kèm theo Thông
tư này;
c) Tóm tt h sơ ca người lao động theo mu quy định ti Ph lc s 3 ban hành kèm
theo Thông tư này.
4. Giám định để thc hin chế độ t tut
a) Giy đề ngh giám định;
b) Giy gii thiu ca cơ quan BHXH cp tnh;
Điu 6. H sơ giám định li đối vi trường hp thương tt, bnh ngh nghip tái
phát
1. Giám định tai nn lao động tái phát
a) Giy đề ngh giám định;
b) Giy gii thiu ca Bo him xã hi cp tnh;
c) Các giy t điu tr vết thương tái phát: Giy ra vin theo đúng quy định ca B Y tế
(bn sao). Trong trường hp người lao động không nm điu tr ni trú thì phi có giy t
v khám, điu tr ngoi trú thương tt tái phát do tai nn lao động (bn sao).
d) Biên bn Giám định Y khoa các ln giám định trước;
Khi đến giám định, người lao động phi xut trình bn gc nhng giy t quy định ti
đim c, d Khon 1 điu này để Hi đồng GĐYK đối chiếu.
2. Giám định bnh ngh nghip tái phát
a) Giy đề ngh giám định;
b) Giy gii thiu ca cơ quan BHXH cp tnh;