THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 116/2009/TT-BTC NGÀY 05 THÁNG 6 NĂM 2009
H NG D N TH C HI N QUY T Đ NH S 64/2009/QĐ-TTG NGÀY 20/4/2009ƯỚ
C A TH T NG CHÍNH PH V VI C BAN HÀNH C CH QU N LÝ ƯỚ Ơ
TÀI CHÍNH VÀ BIÊN CH Đ I V I NGÀNH THU NĂM 2009 VÀ NĂM 2010
Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t ế
và h ng d n thi hành Lu t Ngân sách Nhà n c;ướ ướ
Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u, t ch c c a B Tài chính; ơ
Căn c Quy t đ nh s 64/2009/QĐ-TTg ngày 20/4/2009 c a Th t ng Chính ph v ế ướ
vi c ban hành c ch qu n tài chính biên ch đ i v i ngành Thu năm 2009 năm ơ ế ế ế
2010;
B Tài chính h ng d n th c hi n c ch qu n tài chính biên ch đ i v i ướ ơ ế ế
ngành Thu năm 2009 và năm 2010 nh sau:ế ư
Đi u 1. Đ i t ng, ph m vi áp d ng ượ
Th c hi n c ch qu n tài chínhbiên ch đ i v i các đ n v thu c ngành Thu ơ ế ế ơ ế
tr c thu c B Tài chính trong năm 2009 năm 2010 theo Quy t đ nh s 64/2009/QĐ-TTg ế
ngày 20/4/2009 c a Th t ng Chính ph . ướ
Đi u 2. M c đích, yêu c u
Vi c th c hi n c ch qu n tài chính biên ch c a ngành Thu ph i đ m b o ơ ế ế ế
các m c tiêu, yêu c u sau:
1. Th c hi n t t ch c năng qu n nhà n c đ i v i các kho n thu n i đ a; hoàn ướ
thành nhi m v thu thu cho ngân sách nhà n c đ c nhà n c giao. ế ướ ượ ướ
2. Đ i m i c ch qu n lý biên ch kinh phí ho t đ ng c a ngành Thu ; thúc đ y ơ ế ế ế
vi c s p x p t ch c b máy, xây d ng l c l ng trong s ch, v ng m nh, trình đ ế ượ
chuyên môn cao; s d ng kinh phí đ c giao g n v i k t qu hi u qu ho t đ ng t ượ ế
ch c thu ngân sách nhà n c; trao quy n t ch và t ch u trách nhi m cho th tr ng đ n ướ ưở ơ
v trong t ch c công vi c, s d ng lao đ ng và s d ng các ngu n l c tài chính.
3. Ch đ ng trong s d ng ngu n kinh phí đ c giao, th c hành ti t ki m, ch ng ượ ế
lãng phí; t p trung hi n đ i hóa công ngh thông tin trang b k thu t hi n đ i đ nâng
cao hi u l c, hi u qu hi n đ i hoá công ngh qu n nh m th c hi n t t ch c năng
nhi m v nhà n c giao, đ đi u ki n h i nh p qu c t ; tăng c ng đào t o b ướ ế ườ
sung thu nh p cho cán b , công ch c.
4. Th c hi n công khai dân ch theo quy đ nh c a pháp lu t, b o đ m quy n l i h p
pháp c a cán b , công ch c ngành Thu . ế
Đi u 3. V biên ch ế
1. Biên ch c a ngành Thu đ c xác đ nh trong ph m vi t ng s biên ch đ c cế ế ượ ế ượ ơ
quan nhà n c có th m quy n giao cho B Tài chính. B tr ng B Tài chính giao ch tiêuướ ưở
biên ch cho ngành Thu phù h p v i ch c năng, nhi m v đ c giao theo quy đ nh trênế ế ượ
c s ch đ ng t ch c, s p x p b máy qu n s d ng lao đ ng theo đúng chơ ế
tr ng tinh gi n biên ch c a Nhà n c. ươ ế ướ
2. T ng c c tr ng T ng c c Thu ch đ ng t ch c, qu n lý, s d ng công ch c, ưở ế
viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t c a B Tài chính. T ng s biên ch giao cho các ế
đ n v thu c ngành Thu không v t quá ch tiêu biên ch đã đ c B tr ng B Tàiơ ế ượ ế ượ ưở
chính giao cho ngành Thu .ế
Ngoài s biên ch đ c giao, ngành Thu đ c h p đ ng thuê khoán công vi c ế ượ ế ượ
h p đ ng lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
3. Tr ng h p do thành l p thêm ho c sáp nh p C c thu t i các t nh, thành ph tr cườ ế
thu c Trung ng ho c đ c b sung ch c năng, nhi m v theo quy t đ nh c a c quan ươ ượ ế ơ
th m quy n, T ng c c tr ng T ng c c Thu ch đ ng s p x p biên ch trong t ng ưở ế ế ế
biên ch đ c B tr ng B Tài chính giao. Tr ng h p c n thi t c n ph i tăng ch tiêuế ượ ưở ườ ế
biên ch đ đáp ng công vi c m i phát sinh, T ng c c tr ng T ng c c Thu báo cáo Bế ưở ế
tr ng B Tài chính đ xem xét th ng nh t v i B tr ng B N i v trình Th t ngưở ưở ướ
Chính ph quy t đ nh. ế
Đi u 4. Kinh phí b o đ m ho t đ ng c a ngành Thu ế
1. Kinh phí b o đ m ho t đ ng c a ngành Thu (bao g m c các đ n v s nghi p ế ơ
tr c thu c ngành Thu ) đ c xác đ nh 1,8% trên d toán thu đ c Qu c h i thông qua ế ượ ượ
do ngành Thu t ch c th c hi n trong d toán thu - chi ngân sách nhà n c hàng năm.ế ướ
2. D toán thu làm c s đ xác đ nh kinh phí b o đ m ho t đ ng c a ngành Thu ơ ế
bao g m:
a) Thu v d u thô theo hi p đ nh, h p đ ng;
b) Các kho n thu thu n i đ a (không k d u thô), g m: ế
- Thu giá tr gia tăng; ế
- Thu thu nh p doanh nghi p; ế
- Thu tiêu th đ c bi t; ế
- Thu tài nguyên; ế
- Thu môn bài; ế
- Thu s d ng đ t nông nghi p; ế
- Thu chuy n quy n s d ng đ t t các năm tr c (n u có); ế ướ ế
- Thu nhà, đ t; ế
- Thu thu nh p cá nhân; ế
- Thu ti n cho thuê m t đ t, m t n c; ướ
- Thu ti n cho thuê tài s n nhà n c; ướ
- Thu ti n s d ng đ t;
- Thu ti n bán nhà thu c s h u nhà n c; ướ
- Các kho n thu khác c a ngân sách nhà n c do c quan thu qu n lý; ướ ơ ế
- Thu phí xăng d u;
- Thu v khí thiên nhiên c a Chính ph đ c phân chia theo h p đ ng thăm dò, khai ượ
thác d u khí;
2
- L phí tr c b ; ướ
- Thu phí và l phí.
3. Tr ng h p s thu do ngành Thu t ch c th c hi n hàng năm tăng, ho c gi m soườ ế
v i d toán thu đ c Qu c h i thông qua, B tr ng B Tài chính trình Chính ph báo cáo ượ ưở
U ban Th ng v Qu c h i quy t đ nh theo quy đ nh t i Đi u 59, Lu t ngân sách nhà ườ ế
n c.ướ
4. Khi nhà n c thay đ i chính sách, ch đ , ngành Thu t trang tr i các kho n chiướ ế ế
tăng thêm theo chính sách, ch đ m i. Tr ng h p do các y u t khách quan d n đ nế ườ ế ế
m c kinh phí giao cho ngành Thu không đ đ b o đ m m c chi t i thi u duy trì ho t ế
đ ng b máy thì B tr ng B Tài chính trình Th t ng Chính ph xem xét đi u ch nh ưở ướ
cho phù h p.
Đi u 5. Các ngu n kinh phí khác
Ngoài m c kinh phí đ c giao theo quy đ nh t i Đi u 4 Thông t này, ngành Thu ượ ư ế
còn đ c s d ng các ngu n kinh phí sau:ượ
1. Kinh phí ngân sách nhà n c c p đ th c hi n các nhi m v sau:ướ
a) Th c hi n nhi m v qu n khoa h c các các đ tài nghiên c u khoa h c c p
Nhà n c, c p B ;ướ
b) Đào t o, b i d ng cán b , công ch c theo ch ng trình c a nhà n c. ưỡ ươ ướ
c) Th c hi n các ch ng trình m c tiêu qu c gia, các ch ng trình d án khác c a ươ ươ
Chính ph ngoài nhi m v th ng xuyên c a ngành Thu . ườ ế
d) Th c hi n tinh gi n biên ch theo ch đ do Nhà n c quy đ nh. ế ế ướ
2. Ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
Vi c qu n lý, s d ng các ngu n kinh phí trên đây, ngành Thu ph i th c hi n theo ế
đúng n i dung s d ng, đúng các ch đ chi theo quy đ nh hi n hành phù h p v i t ng ế
ngu n kinh phí.
Đi u 6. N i dung s d ng kinh phí b o đ m ho t đ ng c a ngành Thu ế
1. N i dung chi th ng xuyên: ườ
Kinh phí b o đ m ho t đ ng th ng xuyên c a ngành Thu bao g m các n i dung ườ ế
sau:
a) Chi thanh toán cá nhân: Ti n l ng, ti n công, ph c p l ng, các kho n đóng góp ươ ươ
(g m: b o hi m h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn), khen th ng phúc l i t p ế ưở
th theo ch đ nhà n c quy đ nh các kho n thanh toán khác cho nhân (bao g m c ế ướ
chi tăng l ng, chi thuê khoán công vi c h p đ ng lao đ ng thuê ngoài). M c chi ti nươ
l ng bình quân toàn ngành là 1,8 l n so v i ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c,ươ ế ươ
viên ch c do Nhà n c quy đ nh (l ng ng ch, b c, ch c v các lo i ph c p, tr ph ướ ươ
c p làm đêm, thêm gi ).
b) Chi qu n lý hành chính và chi b o đ m ho t đ ng nghi p v chuyên môn, g m:
- Chi các kho n thanh toán d ch v công c ng, v t t văn phòng, thông tin truy n ư
thông, liên l c, h i ngh , chi công tác phí, thuê m n...; ướ
- Chi tuyên truy n, h tr ng i n p thu ; ườ ế
3
- Chi nghiên c u khoa h c, đào t o, b i d ng, t p hu n nghi p v cho cán b , công ưỡ
ch c theo ch ng trình, k ho ch c a ngành Thu ; ươ ế ế
- Chi n ch thu , chi u nhi m thu thu theo quy đ nh c a pháp lu t; chi trang ph c; ế ế
- Chi ph i h p công tác;
- Chi đ p thi t h i v ti n tài s n cho ng i n p thu theo quy đ nh c a pháp ườ ế
lu t;
- Chi ki m tra, ki m soát nh m ngăn ch n các hành vi tr n l u thu vi ph m Pháp ế
lu t thu ; ế
- Chi mua s m, s a ch a th ng xuyên s a ch a l n tài s n, trang thi t b , c s ườ ế ơ
v t ch t, tr s làm vi c ph c v công tác chuyên môn, nghi p v c a ngành Thu (bao ế
g m c mua s m công c , d ng c , mua s m tài s n, trang thi t b công ngh thông tin; ế
s a ch a tài s n, tr s làm vi c);
- Chi đoàn đi công tác n c ngoài; chi đón, ti p khách n c ngoài vào làm vi c t iướ ế ướ
Vi t Nam, chi t ch c h i th o, h i ngh qu c t t i Vi t Nam; ế
- Chi h tr công tác đi u đ ng, luân chuy n, bi t phái cán b , công ch c trong h
th ng Thu ; ế
- Các kho n chi ho t đ ng th ng xuyên khác. ườ
c) Chi ng d ng công ngh thông tin hi n đ i hoá ngành theo ch ng trình k ươ ế
ho ch đ c duy t, b o đ m m c t i thi u 18% trong t ng s chi th ng xuyên c a ượ ườ
ngành Thu .ế
d) Th c hi n các ch ng trình, k ho ch, d án, đ án ng d ng công ngh thông ươ ế
tin, mua s m trang thi t b , tăng c ng c s v t ch t, đào t o b i d ng cán b , công ế ườ ơ ưỡ
ch ccác n i dung khác theo nhi m v chung c a toàn ngành Tài chính trong đó có ph c
v nhi m v chuyên môn c a ngành Thu . B tr ng B Tài chính quy t đ nh vi c đi u ế ưở ế
hành d toán kinh phí đ th c hi n các nhi m v nêu trên trong d toán chi ngân sách c a
ngành Thu đ c duy t.ế ượ
e) Chi b o đ m ho t đ ng c a t ch c đ ng theo Quy t đ nh s 84-QĐ-TW ngày ế
01/10/2003 c a Ban th Trung ng đ ng; chi b o đ m ho t đ ng c a các đoàn th ư ươ
theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
Kinh phí chi th ng xuyên b o đ m ho t đ ng cu i năm ch a s d ng h t, ngànhườ ư ế
Thu đ c chuy n sang năm sau ti p t c s d ng.ế ượ ế
2. N i dung chi đ u t xây d ng: ư
Chi đ u t xây d ng b o đ m m c t i thi u 10% trên d toán chi hàng năm đ c ư ượ
duy t c a ngành Thu . ế
V n đ u t xây d ng b trí đ xây d ng m i, c i t o tr s làm vi c c a ngành ư
Thu . Vi c qu n lý, s d ng v n đ u t xây d ng th c hi n theo các quy đ nh hi n hành. ế ư
Trong tr ng h p c n thi t, B tr ng B Tài chính đ c quy n đi u đ ng ngu nườ ế ưở ượ
v n đ u t xây d ng đã b trí cho ngành Thu đ đ u t cho các công trình xây d ng khác ư ế ư
ph c v nhi m v chung c a ngành tài chính đã b o đ m đ th t c nh ng thi u v n. ư ế
Đi u 7. Tiêu chu n, m c chi, ch đ chi ế
1. Đ i v i các ch đ , tiêu chu n, m c chi đã đ c c quan th m quy n ban ế ượ ơ
hành,T ng c c tr ng T ng c c Thu ch đ ng h ng d n các đ n v trong ngành Thu ưở ế ướ ơ ế
t ch c th c hi n cho phù h p v i ho t đ ng c a ngành Thu . ế
4
2. Đ i v i các kho n chi đ c thù, T ng c c tr ng T ng c c Thu căn c vào tình ưở ế
hình c th kh năng ngu n kinh phí, trên c s v n d ng các tiêu chu n, m c chi quy ơ
đ nh hi n hành đ xây d ng tiêu chu n, m c chi đ c thù cho phù h p trình B tr ng B ưở
Tài chính phê duy t, ban hành.
3. V m c chi ti n l ng, ti n công: Trên c s s biên ch đ c B tr ng B Tài ươ ơ ế ượ ưở
chính giao ngu n kinh phí ho t đ ng, m c chi ti n l ng, ti n công đ i v i cán b , ươ
công ch c, viên ch c th c hi n theo quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u 6 Thông t này. ư
T ng c c tr ng T ng c c Thu quy t đ nh vi c phân ph i ti n l ng, ti n công ưở ế ế ươ
theo k t qu ch t l ng hoàn thành công vi c c a t ng cán b , công ch c, viên ch c theoế ượ
nguyên t c công b ng h p lý, g n ti n l ng v i hi u qu công vi c, đ ng th i ph i ươ
đ c th hi n trong quy ch chi tiêu n i b c a ngành Thu . ượ ế ế
Đi u 8. S d ng kinh phí ti t ki m đ c ế ượ
Hàng năm, s kinh phí ti t ki m đ c t ngu n kinh phí th ng xuyên (không bao ế ượ ườ
g m n i dung chi quy đ nh t i đi m c, đi m d kho n 1 Đi u 6 Thông t này), ngành Thu ư ế
đ c s d ng cho các n i dung sau:ượ
1. Tr ng h p c n thi t c n đ y nhanh ti n đ xây d ng c s v t ch t và hi n đ iườ ế ế ơ
hoá ngành trong khi v n đ u t xây d ng c b n ch a đáp ng đ c, ngành Thu đ c s ư ơ ư ượ ế ượ
d ng kinh phí ti t ki m đ c đ b trí cho các công trình đ u t xây d ng và hi n đ i hoá ế ượ ư
ngành.
Căn c vào kh năng kinh phí ti t ki m đ c nhu c u kinh phí c n thi t đ đ y ế ượ ế
nhanh ti n đ xây d ng c s v t ch t và hi n đ i hoá ngành, T ng c c tr ng T ng c cế ơ ưở
Thu báo cáo B tr ng B Tài chính phê duy t b trí cho t ng n i dung công vi c.ế ưở
2. Trích Qu d phòng n đ nh thu nh p đ đ m b o n đ nh thu nh p cho cán b ,
công ch c, viên ch c ngành Thu do nh ng nguyên nhân khách quan làm gi m thu nh p; ế
h tr cán b , công ch c, viên ch c ngành Thu g p hoàn c nh khó khăn, m c b nh hi m ế
nghèo, b ch t, ho c nh ng tr ng h p đ c bi t khác. B tr ng B Tài chính quy đ nh c ế ườ ưở
th m c trích l p Qu d phòng n đ nh thu nh p cho phù h p.
3. Chi b sung thu nh p cho cán b , công ch c, viên ch c bình quân toàn ngành Thu ế
t i đa 0,2 l n m c l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c do nhà n c quy đ nh ươ ướ
(l ng ng ch, b c, ch c v và các lo i ph c p, tr ph c p làm đêm, thêm gi ).ươ
M c chi b sung thu nh p cho t ng cán b , công ch c, viên ch c do th tr ng đ n ưở ơ
v quy t đ nh trên nguyên t c g n v i hi u qu công vi c, công b ng, h p lý, đ ng th i ế
ph i th ng nh t v i t ch c công đoàn đ n v và đ c công khai trong toàn đ n v . ơ ượ ơ
4. Chi khen th ng cho các t ch c, nhân trong ngoài ngành Thu thành tíchưở ế
đóng góp h tr cho ho t đ ng thu ; chi phúc l i t p th . T ng c c tr ng T ng c c ế ưở
Thu h ng d n m c chi c th cho phù h p.ế ướ
T ng m c chi khen th ng, phúc l i trong ngành Thu t i đa không quá 03 tháng ti n ưở ế
l ng, ti n công và thu nh p th c t th c hi n trong năm.ươ ế
5. Chi tr c p thêm ngoài chính sách chung cho nh ng ng i t nguy n v ngh ch ườ ế
đ trong quá trình s p x p, t ch c l i lao đ ng; chi h tr cho các đ n v s nghi p thu c ế ơ
ngành Thu . T ng c c tr ng T ng c c Thu h ng d n m c chi c th cho phù h p.ế ưở ế ướ
6. Chi h tr ho t đ ng c a t ch c đ ng các đoàn th , m c h tr c th do
T ng c c tr ng T ng c c Thu , Th tr ng các c quan, đ n v thu c ngành Thu xem ưở ế ưở ơ ơ ế
xét quy t đ nh cho phù h p.ế
5