
THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 116/2009/TT-BTC NGÀY 05 THÁNG 6 NĂM 2009 Ủ Ộ Ố
H NG D N TH C HI N QUY T Đ NH S 64/2009/QĐ-TTG NGÀY 20/4/2009ƯỚ Ẫ Ự Ệ Ế Ị Ố
C A TH T NG CHÍNH PH V VI C BAN HÀNH C CH QU N LÝ Ủ Ủ ƯỚ Ủ Ề Ệ Ơ Ế Ả
TÀI CHÍNH VÀ BIÊN CH Đ I V I NGÀNH THU NĂM 2009 VÀ NĂM 2010Ế Ố Ớ Ế
Căn c Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti tứ ị ị ố ủ ủ ị ế
và h ng d n thi hành Lu t Ngân sách Nhà n c;ướ ẫ ậ ướ
Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 c a Chính ph quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u, t ch c c a B Tài chính;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
Căn c Quy t đ nh s 64/2009/QĐ-TTg ngày 20/4/2009 c a Th t ng Chính ph vứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ ề
vi c ban hành c ch qu n lý tài chính và biên ch đ i v i ngành Thu năm 2009 và nămệ ơ ế ả ế ố ớ ế
2010;
B Tài chính h ng d n th c hi n c ch qu n lý tài chính và biên ch đ i v iộ ướ ẫ ự ệ ơ ế ả ế ố ớ
ngành Thu năm 2009 và năm 2010 nh sau:ế ư
Đi u 1.ề Đ i t ng, ph m vi áp d ngố ượ ạ ụ
Th c hi n c ch qu n lý tài chính và biên ch đ i v i các đ n v thu c ngành Thuự ệ ơ ế ả ế ố ớ ơ ị ộ ế
tr c thu c B Tài chính trong năm 2009 và năm 2010 theo Quy t đ nh s 64/2009/QĐ-TTgự ộ ộ ế ị ố
ngày 20/4/2009 c a Th t ng Chính ph .ủ ủ ướ ủ
Đi u 2.ề M c đích, yêu c uụ ầ
Vi c th c hi n c ch qu n lý tài chính và biên ch c a ngành Thu ph i đ m b oệ ự ệ ơ ế ả ế ủ ế ả ả ả
các m c tiêu, yêu c u sau:ụ ầ
1. Th c hi n t t ch c năng qu n lý nhà n c đ i v i các kho n thu n i đ a; hoànự ệ ố ứ ả ướ ố ớ ả ộ ị
thành nhi m v thu thu cho ngân sách nhà n c đ c nhà n c giao.ệ ụ ế ướ ượ ướ
2. Đ i m i c ch qu n lý biên ch và kinh phí ho t đ ng c a ngành Thu ; thúc đ yổ ớ ơ ế ả ế ạ ộ ủ ế ẩ
vi c s p x p t ch c b máy, xây d ng l c l ng trong s ch, v ng m nh, có trình đệ ắ ế ổ ứ ộ ự ự ượ ạ ữ ạ ộ
chuyên môn cao; s d ng kinh phí đ c giao g n v i k t qu và hi u qu ho t đ ng tử ụ ượ ắ ớ ế ả ệ ả ạ ộ ổ
ch c thu ngân sách nhà n c; trao quy n t ch và t ch u trách nhi m cho th tr ng đ nứ ướ ề ự ủ ự ị ệ ủ ưở ơ
v trong t ch c công vi c, s d ng lao đ ng và s d ng các ngu n l c tài chính.ị ổ ứ ệ ử ụ ộ ử ụ ồ ự
3. Ch đ ng trong s d ng ngu n kinh phí đ c giao, th c hành ti t ki m, ch ngủ ộ ử ụ ồ ượ ự ế ệ ố
lãng phí; t p trung hi n đ i hóa công ngh thông tin và trang b k thu t hi n đ i đ nângậ ệ ạ ệ ị ỹ ậ ệ ạ ể
cao hi u l c, hi u qu và hi n đ i hoá công ngh qu n lý nh m th c hi n t t ch c năngệ ự ệ ả ệ ạ ệ ả ằ ự ệ ố ứ
và nhi m v nhà n c giao, đ đi u ki n h i nh p qu c t ; tăng c ng đào t o và bệ ụ ướ ủ ề ệ ộ ậ ố ế ườ ạ ổ
sung thu nh p cho cán b , công ch c.ậ ộ ứ
4. Th c hi n công khai dân ch theo quy đ nh c a pháp lu t, b o đ m quy n l i h pự ệ ủ ị ủ ậ ả ả ề ợ ợ
pháp c a cán b , công ch c ngành Thu .ủ ộ ứ ế
Đi u 3.ề V biên chề ế
1. Biên ch c a ngành Thu đ c xác đ nh trong ph m vi t ng s biên ch đ c cế ủ ế ượ ị ạ ổ ố ế ượ ơ
quan nhà n c có th m quy n giao cho B Tài chính. B tr ng B Tài chính giao ch tiêuướ ẩ ề ộ ộ ưở ộ ỉ
biên ch cho ngành Thu phù h p v i ch c năng, nhi m v đ c giao theo quy đ nh trênế ế ợ ớ ứ ệ ụ ượ ị

c s ch đ ng t ch c, s p x p b máy qu n lý và s d ng lao đ ng theo đúng chơ ở ủ ộ ổ ứ ắ ế ộ ả ử ụ ộ ủ
tr ng tinh gi n biên ch c a Nhà n c. ươ ả ế ủ ướ
2. T ng c c tr ng T ng c c Thu ch đ ng t ch c, qu n lý, s d ng công ch c,ổ ụ ưở ổ ụ ế ủ ộ ổ ứ ả ử ụ ứ
viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t và c a B Tài chính. T ng s biên ch giao cho cácứ ị ủ ậ ủ ộ ổ ố ế
đ n v thu c ngành Thu không v t quá ch tiêu biên ch đã đ c B tr ng B Tàiơ ị ộ ế ượ ỉ ế ượ ộ ưở ộ
chính giao cho ngành Thu .ế
Ngoài s biên ch đ c giao, ngành Thu đ c h p đ ng thuê khoán công vi c vàố ế ượ ế ượ ợ ồ ệ
h p đ ng lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ợ ồ ộ ị ủ ậ
3. Tr ng h p do thành l p thêm ho c sáp nh p C c thu t i các t nh, thành ph tr cườ ợ ậ ặ ậ ụ ế ạ ỉ ố ự
thu c Trung ng ho c đ c b sung ch c năng, nhi m v theo quy t đ nh c a c quanộ ươ ặ ượ ổ ứ ệ ụ ế ị ủ ơ
có th m quy n, T ng c c tr ng T ng c c Thu ch đ ng s p x p biên ch trong t ngẩ ề ổ ụ ưở ổ ụ ế ủ ộ ắ ế ế ổ
biên ch đ c B tr ng B Tài chính giao. Tr ng h p c n thi t c n ph i tăng ch tiêuế ượ ộ ưở ộ ườ ợ ầ ế ầ ả ỉ
biên ch đ đáp ng công vi c m i phát sinh, T ng c c tr ng T ng c c Thu báo cáo Bế ể ứ ệ ớ ổ ụ ưở ổ ụ ế ộ
tr ng B Tài chính đ xem xét và th ng nh t v i B tr ng B N i v trình Th t ngưở ộ ể ố ấ ớ ộ ưở ộ ộ ụ ủ ướ
Chính ph quy t đ nh.ủ ế ị
Đi u 4.ề Kinh phí b o đ m ho t đ ng c a ngành Thuả ả ạ ộ ủ ế
1. Kinh phí b o đ m ho t đ ng c a ngành Thu (bao g m c các đ n v s nghi pả ả ạ ộ ủ ế ồ ả ơ ị ự ệ
tr c thu c ngành Thu ) đ c xác đ nh là 1,8% trên d toán thu đ c Qu c h i thông quaự ộ ế ượ ị ự ượ ố ộ
do ngành Thu t ch c th c hi n trong d toán thu - chi ngân sách nhà n c hàng năm.ế ổ ứ ự ệ ự ướ
2. D toán thu làm c s đ xác đ nh kinh phí b o đ m ho t đ ng c a ngành Thuự ơ ở ể ị ả ả ạ ộ ủ ế
bao g m:ồ
a) Thu v d u thô theo hi p đ nh, h p đ ng;ề ầ ệ ị ợ ồ
b) Các kho n thu thu n i đ a (không k d u thô), g m: ả ế ộ ị ể ầ ồ
- Thu giá tr gia tăng; ế ị
- Thu thu nh p doanh nghi p; ế ậ ệ
- Thu tiêu th đ c bi t; ế ụ ặ ệ
- Thu tài nguyên; ế
- Thu môn bài; ế
- Thu s d ng đ t nông nghi p; ế ử ụ ấ ệ
- Thu chuy n quy n s d ng đ t t các năm tr c (n u có); ế ể ề ử ụ ấ ừ ướ ế
- Thu nhà, đ t; ế ấ
- Thu thu nh p cá nhân; ế ậ
- Thu ti n cho thuê m t đ t, m t n c; ề ặ ấ ặ ướ
- Thu ti n cho thuê tài s n nhà n c;ề ả ướ
- Thu ti n s d ng đ t; ề ử ụ ấ
- Thu ti n bán nhà thu c s h u nhà n c; ề ộ ở ữ ướ
- Các kho n thu khác c a ngân sách nhà n c do c quan thu qu n lý; ả ủ ướ ơ ế ả
- Thu phí xăng d u; ầ
- Thu v khí thiên nhiên c a Chính ph đ c phân chia theo h p đ ng thăm dò, khaiề ủ ủ ượ ợ ồ
thác d u khí;ầ
2

- L phí tr c b ;ệ ướ ạ
- Thu phí và l phí.ệ
3. Tr ng h p s thu do ngành Thu t ch c th c hi n hàng năm tăng, ho c gi m soườ ợ ố ế ổ ứ ự ệ ặ ả
v i d toán thu đ c Qu c h i thông qua, B tr ng B Tài chính trình Chính ph báo cáoớ ự ượ ố ộ ộ ưở ộ ủ
U ban Th ng v Qu c h i quy t đ nh theo quy đ nh t i Đi u 59, Lu t ngân sách nhàỷ ườ ụ ố ộ ế ị ị ạ ề ậ
n c.ướ
4. Khi nhà n c thay đ i chính sách, ch đ , ngành Thu t trang tr i các kho n chiướ ổ ế ộ ế ự ả ả
tăng thêm theo chính sách, ch đ m i. Tr ng h p do các y u t khách quan d n đ nế ộ ớ ườ ợ ế ố ẫ ế
m c kinh phí giao cho ngành Thu không đ đ b o đ m m c chi t i thi u duy trì ho tứ ế ủ ể ả ả ứ ố ể ạ
đ ng b máy thì B tr ng B Tài chính trình Th t ng Chính ph xem xét đi u ch nhộ ộ ộ ưở ộ ủ ướ ủ ề ỉ
cho phù h p.ợ
Đi u 5.ề Các ngu n kinh phí khác ồ
Ngoài m c kinh phí đ c giao theo quy đ nh t i Đi u 4 Thông t này, ngành Thuứ ượ ị ạ ề ư ế
còn đ c s d ng các ngu n kinh phí sau:ượ ử ụ ồ
1. Kinh phí ngân sách nhà n c c p đ th c hi n các nhi m v sau:ướ ấ ể ự ệ ệ ụ
a) Th c hi n nhi m v qu n lý khoa h c và các các đ tài nghiên c u khoa h c c pự ệ ệ ụ ả ọ ề ứ ọ ấ
Nhà n c, c p B ;ướ ấ ộ
b) Đào t o, b i d ng cán b , công ch c theo ch ng trình c a nhà n c. ạ ồ ưỡ ộ ứ ươ ủ ướ
c) Th c hi n các ch ng trình m c tiêu qu c gia, các ch ng trình d án khác c aự ệ ươ ụ ố ươ ự ủ
Chính ph ngoài nhi m v th ng xuyên c a ngành Thu .ủ ệ ụ ườ ủ ế
d) Th c hi n tinh gi n biên ch theo ch đ do Nhà n c quy đ nh.ự ệ ả ế ế ộ ướ ị
2. Ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ồ ợ ị ủ ậ
Vi c qu n lý, s d ng các ngu n kinh phí trên đây, ngành Thu ph i th c hi n theoệ ả ử ụ ồ ế ả ự ệ
đúng n i dung s d ng, đúng các ch đ chi theo quy đ nh hi n hành phù h p v i t ngộ ử ụ ế ộ ị ệ ợ ớ ừ
ngu n kinh phí.ồ
Đi u 6.ề N i dung s d ng kinh phí b o đ m ho t đ ng c a ngành Thu ộ ử ụ ả ả ạ ộ ủ ế
1. N i dung chi th ng xuyên: ộ ườ
Kinh phí b o đ m ho t đ ng th ng xuyên c a ngành Thu bao g m các n i dungả ả ạ ộ ườ ủ ế ồ ộ
sau:
a) Chi thanh toán cá nhân: Ti n l ng, ti n công, ph c p l ng, các kho n đóng gópề ươ ề ụ ấ ươ ả
(g m: b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn), khen th ng và phúc l i t pồ ả ể ộ ả ể ế ưở ợ ậ
th theo ch đ nhà n c quy đ nh và các kho n thanh toán khác cho cá nhân (bao g m cể ế ộ ướ ị ả ồ ả
chi tăng l ng, chi thuê khoán công vi c và h p đ ng lao đ ng thuê ngoài). M c chi ti nươ ệ ợ ồ ộ ứ ề
l ng bình quân toàn ngành là 1,8 l n so v i ch đ ti n l ng đ i v i cán b , công ch c,ươ ầ ớ ế ộ ề ươ ố ớ ộ ứ
viên ch c do Nhà n c quy đ nh (l ng ng ch, b c, ch c v và các lo i ph c p, tr phứ ướ ị ươ ạ ậ ứ ụ ạ ụ ấ ừ ụ
c p làm đêm, thêm gi ).ấ ờ
b) Chi qu n lý hành chính và chi b o đ m ho t đ ng nghi p v chuyên môn, g m: ả ả ả ạ ộ ệ ụ ồ
- Chi các kho n thanh toán d ch v công c ng, v t t văn phòng, thông tin truy nả ị ụ ộ ậ ư ề
thông, liên l c, h i ngh , chi công tác phí, thuê m n...; ạ ộ ị ướ
- Chi tuyên truy n, h tr ng i n p thu ; ề ỗ ợ ườ ộ ế
3

- Chi nghiên c u khoa h c, đào t o, b i d ng, t p hu n nghi p v cho cán b , côngứ ọ ạ ồ ưỡ ậ ấ ệ ụ ộ
ch c theo ch ng trình, k ho ch c a ngành Thu ; ứ ươ ế ạ ủ ế
- Chi n ch thu , chi u nhi m thu thu theo quy đ nh c a pháp lu t; chi trang ph c;ấ ỉ ế ỷ ệ ế ị ủ ậ ụ
- Chi ph i h p công tác;ố ợ
- Chi bù đ p thi t h i v ti n và tài s n cho ng i n p thu theo quy đ nh c a phápắ ệ ạ ề ề ả ườ ộ ế ị ủ
lu t;ậ
- Chi ki m tra, ki m soát nh m ngăn ch n các hành vi tr n l u thu và vi ph m Phápể ể ằ ặ ố ậ ế ạ
lu t thu ; ậ ế
- Chi mua s m, s a ch a th ng xuyên và s a ch a l n tài s n, trang thi t b , c sắ ử ữ ườ ử ữ ớ ả ế ị ơ ở
v t ch t, tr s làm vi c ph c v công tác chuyên môn, nghi p v c a ngành Thu (baoậ ấ ụ ở ệ ụ ụ ệ ụ ủ ế
g m c mua s m công c , d ng c , mua s m tài s n, trang thi t b công ngh thông tin;ồ ả ắ ụ ụ ụ ắ ả ế ị ệ
s a ch a tài s n, tr s làm vi c);ử ữ ả ụ ở ệ
- Chi đoàn đi công tác n c ngoài; chi đón, ti p khách n c ngoài vào làm vi c t iướ ế ướ ệ ạ
Vi t Nam, chi t ch c h i th o, h i ngh qu c t t i Vi t Nam; ệ ổ ứ ộ ả ộ ị ố ế ạ ệ
- Chi h tr công tác đi u đ ng, luân chuy n, bi t phái cán b , công ch c trong hỗ ợ ề ộ ể ệ ộ ứ ệ
th ng Thu ;ố ế
- Các kho n chi ho t đ ng th ng xuyên khác.ả ạ ộ ườ
c) Chi ng d ng công ngh thông tin và hi n đ i hoá ngành theo ch ng trình kứ ụ ệ ệ ạ ươ ế
ho ch đ c duy t, b o đ m m c t i thi u là 18% trong t ng s chi th ng xuyên c aạ ượ ệ ả ả ứ ố ể ổ ố ườ ủ
ngành Thu .ế
d) Th c hi n các ch ng trình, k ho ch, d án, đ án ng d ng công ngh thôngự ệ ươ ế ạ ự ề ứ ụ ệ
tin, mua s m trang thi t b , tăng c ng c s v t ch t, đào t o b i d ng cán b , côngắ ế ị ườ ơ ở ậ ấ ạ ồ ưỡ ộ
ch c và các n i dung khác theo nhi m v chung c a toàn ngành Tài chính trong đó có ph cứ ộ ệ ụ ủ ụ
v nhi m v chuyên môn c a ngành Thu . B tr ng B Tài chính quy t đ nh vi c đi uụ ệ ụ ủ ế ộ ưở ộ ế ị ệ ề
hành d toán kinh phí đ th c hi n các nhi m v nêu trên trong d toán chi ngân sách c aự ể ự ệ ệ ụ ự ủ
ngành Thu đ c duy t.ế ượ ệ
e) Chi b o đ m ho t đ ng c a t ch c đ ng theo Quy t đ nh s 84-QĐ-TW ngàyả ả ạ ộ ủ ổ ứ ả ế ị ố
01/10/2003 c a Ban Bí th Trung ng đ ng; chi b o đ m ho t đ ng c a các đoàn thủ ư ươ ả ả ả ạ ộ ủ ể
theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.ị ủ ậ ệ
Kinh phí chi th ng xuyên b o đ m ho t đ ng cu i năm ch a s d ng h t, ngànhườ ả ả ạ ộ ố ư ử ụ ế
Thu đ c chuy n sang năm sau ti p t c s d ng.ế ượ ể ế ụ ử ụ
2. N i dung chi đ u t xây d ng:ộ ầ ư ự
Chi đ u t xây d ng b o đ m m c t i thi u là 10% trên d toán chi hàng năm đ cầ ư ự ả ả ứ ố ể ự ượ
duy t c a ngành Thu .ệ ủ ế
V n đ u t xây d ng b trí đ xây d ng m i, c i t o tr s làm vi c c a ngànhố ầ ư ự ố ể ự ớ ả ạ ụ ở ệ ủ
Thu . Vi c qu n lý, s d ng v n đ u t xây d ng th c hi n theo các quy đ nh hi n hành. ế ệ ả ử ụ ố ầ ư ự ự ệ ị ệ
Trong tr ng h p c n thi t, B tr ng B Tài chính đ c quy n đi u đ ng ngu nườ ợ ầ ế ộ ưở ộ ượ ề ề ộ ồ
v n đ u t xây d ng đã b trí cho ngành Thu đ đ u t cho các công trình xây d ng khácố ầ ư ự ố ế ể ầ ư ự
ph c v nhi m v chung c a ngành tài chính đã b o đ m đ th t c nh ng thi u v n.ụ ụ ệ ụ ủ ả ả ủ ủ ụ ư ế ố
Đi u 7.ề Tiêu chu n, m c chi, ch đ chiẩ ứ ế ộ
1. Đ i v i các ch đ , tiêu chu n, m c chi đã đ c c quan có th m quy n banố ớ ế ộ ẩ ứ ượ ơ ẩ ề
hành,T ng c c tr ng T ng c c Thu ch đ ng h ng d n các đ n v trong ngành Thuổ ụ ưở ổ ụ ế ủ ộ ướ ẫ ơ ị ế
t ch c th c hi n cho phù h p v i ho t đ ng c a ngành Thu .ổ ứ ự ệ ợ ớ ạ ộ ủ ế
4

2. Đ i v i các kho n chi đ c thù, T ng c c tr ng T ng c c Thu căn c vào tìnhố ớ ả ặ ổ ụ ưở ổ ụ ế ứ
hình c th và kh năng ngu n kinh phí, trên c s v n d ng các tiêu chu n, m c chi quyụ ể ả ồ ơ ở ậ ụ ẩ ứ
đ nh hi n hành đ xây d ng tiêu chu n, m c chi đ c thù cho phù h p trình B tr ng Bị ệ ể ự ẩ ứ ặ ợ ộ ưở ộ
Tài chính phê duy t, ban hành.ệ
3. V m c chi ti n l ng, ti n công: Trên c s s biên ch đ c B tr ng B Tàiề ứ ề ươ ề ơ ở ố ế ượ ộ ưở ộ
chính giao và ngu n kinh phí ho t đ ng, m c chi ti n l ng, ti n công đ i v i cán b ,ồ ạ ộ ứ ề ươ ề ố ớ ộ
công ch c, viên ch c th c hi n theo quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u 6 Thông t này.ứ ứ ự ệ ị ạ ể ả ề ư
T ng c c tr ng T ng c c Thu quy t đ nh vi c phân ph i ti n l ng, ti n côngổ ụ ưở ổ ụ ế ế ị ệ ố ề ươ ề
theo k t qu ch t l ng hoàn thành công vi c c a t ng cán b , công ch c, viên ch c theoế ả ấ ượ ệ ủ ừ ộ ứ ứ
nguyên t c công b ng h p lý, g n ti n l ng v i hi u qu công vi c, đ ng th i ph iắ ằ ợ ắ ề ươ ớ ệ ả ệ ồ ờ ả
đ c th hi n trong quy ch chi tiêu n i b c a ngành Thu . ượ ể ệ ế ộ ộ ủ ế
Đi u 8.ề S d ng kinh phí ti t ki m đ cử ụ ế ệ ượ
Hàng năm, s kinh phí ti t ki m đ c t ngu n kinh phí th ng xuyên (không baoố ế ệ ượ ừ ồ ườ
g m n i dung chi quy đ nh t i đi m c, đi m d kho n 1 Đi u 6 Thông t này), ngành Thuồ ộ ị ạ ể ể ả ề ư ế
đ c s d ng cho các n i dung sau:ượ ử ụ ộ
1. Tr ng h p c n thi t c n đ y nhanh ti n đ xây d ng c s v t ch t và hi n đ iườ ợ ầ ế ầ ẩ ế ộ ự ơ ở ậ ấ ệ ạ
hoá ngành trong khi v n đ u t xây d ng c b n ch a đáp ng đ c, ngành Thu đ c số ầ ư ự ơ ả ư ứ ượ ế ượ ử
d ng kinh phí ti t ki m đ c đ b trí cho các công trình đ u t xây d ng và hi n đ i hoáụ ế ệ ượ ể ố ầ ư ự ệ ạ
ngành.
Căn c vào kh năng kinh phí ti t ki m đ c và nhu c u kinh phí c n thi t đ đ yứ ả ế ệ ượ ầ ầ ế ể ẩ
nhanh ti n đ xây d ng c s v t ch t và hi n đ i hoá ngành, T ng c c tr ng T ng c cế ộ ự ơ ở ậ ấ ệ ạ ổ ụ ưở ổ ụ
Thu báo cáo B tr ng B Tài chính phê duy t b trí cho t ng n i dung công vi c.ế ộ ưở ộ ệ ố ừ ộ ệ
2. Trích Qu d phòng n đ nh thu nh p đ đ m b o n đ nh thu nh p cho cán b ,ỹ ự ổ ị ậ ể ả ả ổ ị ậ ộ
công ch c, viên ch c ngành Thu do nh ng nguyên nhân khách quan làm gi m thu nh p;ứ ứ ế ữ ả ậ
h tr cán b , công ch c, viên ch c ngành Thu g p hoàn c nh khó khăn, m c b nh hi mỗ ợ ộ ứ ứ ế ặ ả ắ ệ ể
nghèo, b ch t, ho c nh ng tr ng h p đ c bi t khác. B tr ng B Tài chính quy đ nh cị ế ặ ữ ườ ợ ặ ệ ộ ưở ộ ị ụ
th m c trích l p Qu d phòng n đ nh thu nh p cho phù h p.ể ứ ậ ỹ ự ổ ị ậ ợ
3. Chi b sung thu nh p cho cán b , công ch c, viên ch c bình quân toàn ngành Thuổ ậ ộ ứ ứ ế
t i đa 0,2 l n m c l ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c do nhà n c quy đ nhố ầ ứ ươ ố ớ ộ ứ ứ ướ ị
(l ng ng ch, b c, ch c v và các lo i ph c p, tr ph c p làm đêm, thêm gi ).ươ ạ ậ ứ ụ ạ ụ ấ ừ ụ ấ ờ
M c chi b sung thu nh p cho t ng cán b , công ch c, viên ch c do th tr ng đ nứ ổ ậ ừ ộ ứ ứ ủ ưở ơ
v quy t đ nh trên nguyên t c g n v i hi u qu công vi c, công b ng, h p lý, đ ng th iị ế ị ắ ắ ớ ệ ả ệ ằ ợ ồ ờ
ph i th ng nh t v i t ch c công đoàn đ n v và đ c công khai trong toàn đ n v .ả ố ấ ớ ổ ứ ơ ị ượ ơ ị
4. Chi khen th ng cho các t ch c, cá nhân trong và ngoài ngành Thu có thành tíchưở ổ ứ ế
đóng góp h tr cho ho t đ ng thu ; chi phúc l i t p th . T ng c c tr ng T ng c cỗ ợ ạ ộ ế ợ ậ ể ổ ụ ưở ổ ụ
Thu h ng d n m c chi c th cho phù h p.ế ướ ẫ ứ ụ ể ợ
T ng m c chi khen th ng, phúc l i trong ngành Thu t i đa không quá 03 tháng ti nổ ứ ưở ợ ế ố ề
l ng, ti n công và thu nh p th c t th c hi n trong năm.ươ ề ậ ự ế ự ệ
5. Chi tr c p thêm ngoài chính sách chung cho nh ng ng i t nguy n v ngh chợ ấ ữ ườ ự ệ ề ỉ ế
đ trong quá trình s p x p, t ch c l i lao đ ng; chi h tr cho các đ n v s nghi p thu cộ ắ ế ổ ứ ạ ộ ỗ ợ ơ ị ự ệ ộ
ngành Thu . T ng c c tr ng T ng c c Thu h ng d n m c chi c th cho phù h p.ế ổ ụ ưở ổ ụ ế ướ ẫ ứ ụ ể ợ
6. Chi h tr ho t đ ng c a t ch c đ ng và các đoàn th , m c h tr c th doỗ ợ ạ ộ ủ ổ ứ ả ể ứ ỗ ợ ụ ể
T ng c c tr ng T ng c c Thu , Th tr ng các c quan, đ n v thu c ngành Thu xemổ ụ ưở ổ ụ ế ủ ưở ơ ơ ị ộ ế
xét quy t đ nh cho phù h p.ế ị ợ
5

