
THÔNG TƯ
C A B LAO Đ NG - TH NG BINH VÀ XÃ H I S 12/2007/TT-BLĐTBXHỦ Ộ Ộ ƯƠ Ộ Ố
NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2007
H NG D N TH C HI N CH Đ TI N L NG VÀ PH C P L NGƯỚ Ẫ Ự Ệ Ế Ộ Ề ƯƠ Ụ Ấ ƯƠ
Đ I V I CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN, VIÊN CH C XÂY D NGỐ Ớ Ứ Ự
CÁC CÔNG TRÌNH THU ĐI NỶ Ệ
Căn c Ngh đ nh s 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh h th ng thang l ng, b ng l ng và ch đ ph c p l ng trong các công tyị ệ ố ươ ả ươ ế ộ ụ ấ ươ
nhà n c và văn b n s 107/TB-VPCP ngày 11 tháng 5 năm 2007 c a Văn phòng Chínhướ ả ố ủ
ph , sau khi trao đ i ý ki n v i các B , ngành có tiên quan, B Lao đ ng - Th ng binh vàủ ổ ế ớ ộ ộ ộ ươ
Xã h i h ng d n th c hi n ch đ ti n t ng và ph c p l ng đ i v i công nhân, nhânộ ướ ẫ ự ệ ế ộ ề ươ ụ ấ ươ ố ớ
viên, viên ch c xây d ng các công trình thu đi n nh sau:ứ ự ỷ ệ ư
I. PH M VI, Đ I T NG ÁP D NG:Ạ Ố ƯỢ Ụ
1. Ph m vi áp d ng:ạ ụ
Ph m vi áp d ng là công nhân, nhân viên, viên ch c tr c ti p tham gia xây d ng cácạ ụ ứ ự ế ự
công trình thu đi n sau:ỷ ệ
a. Công trình thu đi n Hu i Qu ng thu c t nh S n La và t nh Lai Châu;ỷ ệ ộ ả ộ ỉ ơ ỉ
b. Công trình thu đi n B n Chát thu c t nh Lai Châu;ỷ ệ ả ộ ỉ
c. Công trình thu đi n Sê San 4 và An Khê - Ka Nak thu c t nh Gia Lai;ỷ ệ ộ ỉ
d. Công trình thu đi n Đ ng Nai 3 thu c t nh Đak Nông;ỷ ệ ồ ộ ỉ
e. Công trình thu đi n Sông Ba H thu c t nh Phú Yên và t nh Gia Lai;ỷ ệ ạ ộ ỉ ỉ
g. Công trình thu đi n Sông Tranh II thu c t nh Qu ng Nam.ỷ ệ ộ ỉ ả
2. Đ i t ng áp d ng:ố ượ ụ
a. Công nhân, nhân viên, viên ch c tr c ti p tham gia xây d ng công trình;ứ ự ế ự
b. Công nhân, nhân viên, viên ch c thu c Ban qu n lý d án tr c ti p tham gia xâyứ ộ ả ự ự ế
d ng công trình;ự
c. Công nhân, nhân viên, viên ch c t v n, thi t k tr c ti p làm vi c t i công trình;ứ ư ấ ế ế ự ế ệ ạ
d. Công nhân, nhân viên, viên ch c tr c ti p tham gia kh o sát đ ph c v th cứ ự ế ả ể ụ ụ ự
hi n thi t k k thu t công trình.ệ ế ế ỹ ậ
Các đ i t ng quy đ nh t i đi m c và đi m d nêu trên không áp d ng đ i v i nh ngố ượ ị ạ ể ể ụ ố ớ ữ
ng i h ng các ch đ ph c p thu hút và ph c p đ c h i, nguy hi m đã đ c thoườ ưở ế ộ ụ ấ ụ ấ ộ ạ ể ượ ả
thu n t i văn b n s 3608/LĐTBXH-TL ngày 25 tháng 10 năm 2004 và 2807/LĐTBXH-TLậ ạ ả ố
ngày 29 tháng 8 năm 2005 c a B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i v ch đ ph c pủ ộ ộ ươ ộ ề ế ộ ụ ấ
đ i v i công nhân viên kháo sát các công trình đi n.ố ớ ệ
II. CH Đ ÁP D NGẾ Ộ Ụ
1. Ch đ ti n l ng và ph c p l ng:ế ộ ề ươ ụ ấ ươ
a. L ng t i thi u:ươ ố ể
- Th i gian tr c ngày 01 tháng 10 năm 2005, áp d ng m c ti n l ng t i thi uờ ướ ụ ứ ề ươ ố ể
chung 290.000 đ ng/tháng quy đ nh tai Ngh đ nh s 203/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12ồ ị ị ị ố
năm 2004 c a Chính ph ;ủ ủ

- T ngày 01 tháng 10 năm 2005 đ n 30 tháng 9 năm 2006, áp d ng m c l ng t iừ ế ụ ứ ươ ố
thi u 350.000 đ ng/tháng quy đ nh t i Ngh đ nh 118/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 nămể ồ ị ạ ị ị
2005 Chính ph ;ủ
T ngày 01 tháng 10 năm 2006, áp d ng m c l ng t i thi u 450.000 đ ng/thángừ ụ ứ ươ ố ể ồ
quy đ nh t i Ngh đ nh s 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph .ị ạ ị ị ố ủ ủ
b. L ng c p b c công vi c:ươ ấ ậ ệ
- C p b c công vi c: xác đ nh đ i v i t ng công vi c c th theo đ nh m c d toánấ ậ ệ ị ố ớ ừ ệ ụ ể ị ứ ự
xây d ng c b n c a B Xây d ng ban hành;ự ơ ả ủ ộ ự
- L ng c p b c công vi c: đ c tính theo h s l ng t ng ng c p b c côngươ ấ ậ ệ ượ ệ ố ươ ươ ứ ấ ậ
vi c c a t ng công vi c c th theo đ nh m c d toán nêu trên.ệ ủ ừ ệ ụ ể ị ứ ự
c. Ch đ ph c p l ng:ế ộ ụ ấ ươ
Ph c p khu v c: Công trình ho c h ng m c công trình xây d ng n m trên đ a bànụ ấ ự ặ ạ ụ ự ằ ị
(huy n, xã) nào thì đ c tính m c ph c p khu v c quy đ nh cho đ a ban đó.ệ ượ ứ ụ ấ ự ị ị
- Ph c p thu hút, áp d ng m c 30% l ng c p b c, ch c v , l ng chuyên môn,ụ ấ ụ ứ ươ ấ ậ ứ ụ ươ
nghi p v .ệ ụ
- Ph c p l u đ ng, áp d ng m c 0,4 tính trên m c l ng t i thi u chung.ụ ấ ư ộ ụ ứ ứ ươ ố ể
d. L ng c p b c công vi c và các kho n ph c p l ng t i đi m b và đi m 2 nêuươ ấ ậ ệ ả ụ ấ ươ ạ ể ể
trên đ c tính nh sau:ượ ư
- Đ i v i kh i l ng xây l p đã th c hi n tr c ngày 01 tháng 10 năm 2004 k cố ớ ố ượ ắ ự ệ ướ ể ả
ti n l ng, ph c p l ng c a công nhân, nhân viên, viên ch c kh o sát, thi t k , t v n,ề ươ ụ ấ ươ ủ ứ ả ế ế ư ấ
áp d ng theo thang l ng A6, nhóm IV ban hành kèm theo Ngh đ nh s 26/CP ngày 23ụ ươ ị ị ố
tháng 5 năm 1993; các ch đ ph c p l ng theo Thông t Liên t ch s 03/2001/TTLT-ế ộ ụ ấ ươ ư ị ố
BLĐTBXH-BTC-UBĐTMN ngày 18 tháng 01 năm 2001 h ng d n th c hi n ch đ phướ ẫ ự ệ ế ộ ụ
c p khu v c; Thông t s 16/LĐTBXH-TT và 19/LĐTBXH-TT ngày 02 tháng 6 năm 1993ấ ự ư ố
h ng d n th c hi n ch đ ph c p thu hút và ph c p l u đ ng.ướ ẫ ự ệ ế ộ ụ ấ ụ ấ ư ộ
Đ i v i kh i l ng xây l p th c hi n t ngày 01 tháng 10 năm 2004 tr v sau kố ớ ố ượ ắ ự ệ ừ ở ề ể
c ti n l ng, ph c p l ng c a công nhân, nhân viên, viên ch c kh o sát, thi t k , tả ề ươ ụ ấ ươ ủ ứ ả ế ế ư
v n, áp d ng theo thang l ng A1.8, nhóm III ban hành kèm theo Ngh đ nh sấ ụ ươ ị ị ố
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004; các ch đ ph c p l ng theo Thông tế ộ ụ ấ ươ ư
Liên t ch s 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC và 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-ị ố
BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 h ng d n th c hi n ch đ ph c p thu hút vàướ ẫ ự ệ ế ộ ụ ấ
ph c p khu v c; Thông t s 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 h ngụ ấ ự ư ố ướ
d n th c hi n ch đ ph c p l u đ ng trong các công ty nhà n c.ẫ ự ệ ế ộ ụ ấ ư ộ ướ
2. H s không n đ nh s n xu t,ệ ố ổ ị ả ấ áp d ng m c 15% l ng c p b c, ch c v ,ụ ứ ươ ấ ậ ứ ụ
l ng chuyên môn, nghi p v .ươ ệ ụ
3. Ch đ ăn gi a ca,ế ộ ữ áp dung m c ăn gi a ca là 5.000 đ ng/ng i/ngày. Doanhứ ữ ồ ườ
nghi p có trách nhi m t ch c ch đ ăn gi a ca đ i v i công nhân, viên ch c làm vi c t iệ ệ ổ ứ ế ộ ữ ố ớ ứ ệ ạ
công trình.
III. T CH C TH C HI N:Ổ Ứ Ự Ệ
1. Ngu n kinh phí th c hi n:ồ ự ệ
a. Ch đ quy đ nh t i đi m 1, đi m 2 và đi m 3, m c II Thông t này áp d ng đ iế ộ ị ạ ể ể ể ụ ư ụ ố
v i công nhân, nhân viên, viên ch c tr c ti p xây l p, đ c tính vào d toán kh i l ngớ ứ ự ế ắ ượ ự ố ượ
xây l p c a toàn b công trình, riêng ch đ ăn ca không tính trong chi phí nhân công. Đ iắ ủ ộ ế ộ ố
2

v i công nhân, nhân viên, viên ch c thu c Ban qu n lý d án tính vào chi phí c a Ban qu nớ ứ ộ ả ự ủ ả
lý d án.ự
b. Ngu n kinh phí tăng thêm đ th c hi n các ch đ quy đ nh t i đi m 1, đi m 2ồ ể ự ệ ế ộ ị ạ ể ể
và đi m 3, m c II Thông t này đ c l y t ngu n kinh phí d phòng c a công trình.ể ụ ư ượ ấ ừ ồ ự ủ
Tr ng h p không đ thì đ ngh c quan có th m quy n xem xét đi u ch nh t ng m cườ ợ ủ ề ị ơ ẩ ề ề ỉ ổ ứ
đ u t (tr ng h p t ng m c đ u t đã đ c phê duy t) ho c cho phép tính vào t ng dầ ư ườ ợ ổ ứ ầ ư ượ ệ ặ ổ ự
toán công trình (tr ng h p t ng m c d u t ch a đ c phê duy t).ườ ợ ổ ứ ầ ư ư ượ ệ
c. Ch đ quy đ nh t i đi m 1 và đi m 2, m c II Thông t này áp d ng đ i v iế ộ ị ạ ể ể ụ ư ụ ố ớ
công nhân, nhân viên, viên ch c kh o sát, thi t k , t v n tr c ti p làm vi c t i công trìnhứ ả ế ế ư ấ ự ế ệ ạ
đ c tính vào chi phí nhân công trong d toán chi phí t v n thi t k ;ượ ự ư ấ ế ế
2. Trách nhi m c a T p đoàn Đi n l c Vi t Nam (Ch đ u t ):ệ ủ ậ ệ ự ệ ủ ầ ư
a. Căn c vào kh i l ng xác đ nh theo thi t k k thu t ho c thi t k b n v thiứ ố ượ ị ế ế ỹ ậ ặ ế ế ả ẽ
công ho c yêu c u công vi c c n th c hi n c a công trình; các ch đ áp d ng quy đ nhặ ầ ệ ầ ự ệ ủ ế ộ ụ ị
t i m c II, Thông t này và Thông t h ng d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u tạ ụ ư ư ướ ẫ ệ ậ ả ự ầ ư
xây d ng công trình đ tính chi phí nhân công trong d toán công trình.ự ể ự
b. Căn c vào kh i l ng công vi c th c hi n đã đ c nghi m thu và đ n giá ti nứ ố ượ ệ ự ệ ượ ệ ơ ề
l ng, b a ăn gi a ca tính trong d toán đ t m ng và thanh toán cho đ n v thi công côngươ ữ ữ ự ể ạ ứ ơ ị
trình.
3. Các đ n v thi công công trình,ơ ị căn c kh i l ng công vi c hoàn thành, đ nứ ố ượ ệ ơ
giá ti n l ng và b a ăn gi a ca tính trong d toán công trình đã đ c ch đ u t t m ngề ươ ữ ữ ự ượ ủ ầ ư ạ ứ
ho c thanh toán, t ch c chi tr đúng, đ cho ng i lao đ ng g n v i năng su t lao đ ng,ặ ổ ứ ả ủ ườ ộ ắ ớ ấ ộ
kh i l ng, ch t l ng công vi c và ti n đ công trình.ố ượ ấ ượ ệ ế ộ
4. B Công nghi pộ ệ ki m tra Ch đ u t tính các ch đ đ c áp d ng theo quyể ủ ầ ư ế ộ ượ ụ
đ nh m c II, Thông t này vào đ n giá, d toán công trình.ị ụ ư ơ ự
5. B Xây d ngộ ự ki m tra các đ n v thi công công trình th c hi n các ch đ quyể ơ ị ự ệ ế ộ
đ nh t i Thông t này.ị ạ ư
IV. HI U L C THI HÀNH:Ệ Ự
Thông t này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày đăng công báo.ư ệ ự ể ừ
Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c, đ ngh các B và doanh nghi pự ệ ế ướ ắ ề ị ộ ệ
ph n ánh v B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i nghiên c u gi i quy t./.ả ề ộ ộ ươ ộ ứ ả ế
B TR NGỘ ƯỞ
Nguy n Th H ngễ ị ằ
3

