
THÔNG TƯ
C A B THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG Ủ Ộ Ề S 12/2009/TT-BTTTTỐ
NGÀY 30 THÁNG 03 NĂM 2009
QUY Đ NH NGUYÊN T C XÁC Đ NH L I VÙNG Đ C CUNG NG D CH VỊ Ắ Ị Ạ ƯỢ Ứ Ị Ụ
VI N THÔNG CÔNG ÍCH KHI CÓ S THAY Đ I, ĐI U CH NH Đ A GI I,Ễ Ự Ổ Ề Ỉ Ị Ớ
Đ N V HÀNH CHÍNHƠ Ị
B TR NG B THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNGỘ ƯỞ Ộ Ề
Căn c Pháp l nh B u chính, Vi n thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;ứ ệ ư ễ
Căn c Ngh đ nh s 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Thông tin và Truy n thông;ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ề
Căn c Ngh đ nh s 160/2004/NĐ-CP ngày 03/9/2004 c a Chính ph qui đ nh chiứ ị ị ố ủ ủ ị
ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh b u chính, vi n thông v vi n thông;ế ộ ố ề ủ ệ ư ễ ề ễ
Căn c Quy t đ nh s 74/2006/QĐ-TTg ngày 7/4/2006 c a Th t ng Chính phứ ế ị ố ủ ủ ướ ủ
v phê duy t Ch ng trình cung c p d ch v vi n thông công ích đ n năm 2010;ề ệ ươ ấ ị ụ ễ ế
Theo đ ngh c a V tr ng V K ho ch - Tài chính,ề ị ủ ụ ưở ụ ế ạ
QUY Đ NH:Ị
Đi u 1.ề Đ i t ng và ph m vi áp d ng.ố ượ ạ ụ
Thông t này quy đ nh nguyên t c xác đ nh l i vùng đ c cung ng d ch v vi n thôngư ị ắ ị ạ ượ ứ ị ụ ễ
công ích khi có s thay đ i, đi u ch nh đ a gi i, đ n v hành chính c p huy n, xã theo cácự ổ ề ỉ ị ớ ơ ị ấ ệ
quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n.ế ị ủ ơ ướ ẩ ề
Đi u 2.ề Gi i thích thu t ng .ả ậ ữ
Trong văn b n này, các thu t ng sau đ c hi u nh sau:ả ậ ữ ượ ể ư
1. Xã thu c vùng công ích là xã thu c vùng đ c cung ng d ch v vi n thông công ích.ộ ộ ượ ứ ị ụ ễ
2. Huy n thu c vùng công ích là huy n có 100% s xã, th tr n thu c vùng công ích.ệ ộ ệ ố ị ấ ộ
3. Huy n m t ph n thu c vùng công ích là huy n v a có xã thu c vùng công ích, v aệ ộ ầ ộ ệ ừ ộ ừ
có xã không thu c vùng công ích.ộ
4. Xã đ c bi t khó khăn là xã hi n đang thu c danh m c xã đ c bi t khó khăn do Thặ ệ ệ ộ ụ ặ ệ ủ
t ng Chính ph quy t đ nh.ướ ủ ế ị
Đi u 3.ề Nguyên t c xác đ nh l i huy n, xã thu c vùng công ích khi có s thay đ i,ắ ị ạ ệ ộ ự ổ
đi u ch nh đ a gi i, đ n v hành chính c p huy n, xã nh sau:ề ỉ ị ớ ơ ị ấ ệ ư
1. Tr ng h p thành l p m i, đ i tên đ n v hành chính c p huy n (bao g m huy n,ườ ợ ậ ớ ổ ơ ị ấ ệ ồ ệ
qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh sau đây g i chung là huy n).ậ ị ố ự ộ ỉ ọ ệ

a) Thành l p huy n m i t m t ho c nhi u huy n thu c vùng công ích thì huy n m iậ ệ ớ ừ ộ ặ ề ệ ộ ệ ớ
cũng thu c vùng công ích.ộ
b) Thành l p m t huy n m i t m t hay nhi u huy n (trong đó có huy n m t ph nậ ộ ệ ớ ừ ộ ề ệ ệ ộ ầ
thu c vùng công ích) thì các xã đã thu c vùng công ích (khi còn thu c huy n cũ) v n ti pộ ộ ộ ệ ẫ ế
t c đ c gi nguyên thu c vùng công ích khi chuy n sang huy n m i.ụ ượ ữ ộ ể ệ ớ
c) Tr ng h p đ i tên m t huy n (ho c chuy n huy n thành th xã, chuy n th xãườ ợ ổ ộ ệ ặ ể ệ ị ể ị
thành qu n, thành ph …) thì các xã thu c huy n cũ n u đã thu c vùng công ích v n ti pậ ố ộ ệ ế ộ ẫ ế
t c thu c vùng công ích khi mang tên huy n m i.ụ ộ ệ ớ
2. Tr ng h p thành l p m i, đ i tên đ n v hành chính c p xã (bao g m xã, ph ng,ườ ợ ậ ớ ổ ơ ị ấ ồ ườ
th tr n sau đây g i chung là xã).ị ấ ọ
a) Thành l p xã m i t m t hay nhi u xã thu c vùng công ích thì xã m i cũng thu cậ ớ ừ ộ ề ộ ớ ộ
vùng công ích.
b) Thành l p m t xã m i t hai hay nhi u xã (trong đó có xã không thu c vùng côngậ ộ ớ ừ ề ộ
ích) thì xã m i s không thu c vùng công ích. Th i đi m tính không thu c vùng công ích tớ ẽ ộ ờ ể ộ ừ
tháng ti p theo tháng có hi u l c thi hành c a văn b n thay đ i, đi u ch nh đ a gi i, đ n vế ệ ự ủ ả ổ ề ỉ ị ớ ơ ị
hành chính c a c quan nhà n c có th m quy n.ủ ơ ướ ẩ ề
c) Tr ng h p đ i tên m t xã thu c vùng công ích sang tên m i (ho c chuy n xãườ ợ ổ ộ ộ ớ ặ ể
thành th tr n, thành ph ng…) thì xã có tên m i ho c xã chuy n đó v n ti p t c thu cị ấ ườ ớ ặ ể ẫ ế ụ ộ
vùng công ích.
3. Tr ng h p đi u chuy n m t xã t huy n này t i huy n khác.ườ ợ ề ể ộ ừ ệ ớ ệ
a) Tr ng h p chuy n m t xã thu c vùng công ích sang huy n thu c vùng công ích thìườ ợ ể ộ ộ ệ ộ
xã chuy n ti p t c thu c vùng công ích.ể ế ụ ộ
b) Tr ng h p chuy n m t xã không thu c vùng công ích sang huy n thu c vùng côngườ ợ ể ộ ộ ệ ộ
ích thì xã chuy n s thu c vùng công ích. Th i đi m tính thu c vùng công ích t tháng ti pể ẽ ộ ờ ể ộ ừ ế
theo tháng có hi u l c thi hành c a văn b n thay đ i, đi u ch nh đ a gi i, đ n v hành chínhệ ự ủ ả ổ ề ỉ ị ớ ơ ị
c a c quan nhà n c có th m quy n.ủ ơ ướ ẩ ề
c) Tr ng h p chuy n m t xã c a huy n thu c vùng công ích sang huy n không thu cườ ợ ể ộ ủ ệ ộ ệ ộ
vùng công ích, n u xã chuy n là xã đ c bi t khó khăn thì xã chuy n v n ti p t c thu cế ể ặ ệ ể ẫ ế ụ ộ
vùng công ích.
d) Tr ng h p chuy n m t xã c a huy n thu c vùng công ích sang huy n không thu cườ ợ ể ộ ủ ệ ộ ệ ộ
vùng công ích, n u xã chuy n không ph i là xã đ c bi t khó khăn thì s không thu c vùngế ể ả ặ ệ ẽ ộ
công ích. Th i đi m tính không thu c vùng công ích t tháng ti p theo tháng có hi u l c thiờ ể ộ ừ ế ệ ự
hành c a văn b n thay đ i, đi u ch nh đ a gi i, đ n v hành chính c a c quan nhà n c cóủ ả ổ ề ỉ ị ớ ơ ị ủ ơ ướ
th m quy n.ẩ ề
e) Tr ng h p chuy n m t xã thu c vùng công ích c a huy n m t ph n thu c vùngườ ợ ể ộ ộ ủ ệ ộ ầ ộ
công ích sang huy n khác thì xã chuy n v n ti p t c thu c vùng công ích khi thu c huy nệ ể ẫ ế ụ ộ ộ ệ
m i.ớ
Đi u 4.ề Nguyên t c xác đ nh l i phân lo i khu v c đ áp d ng đ nh m c m c h trắ ị ạ ạ ự ể ụ ị ứ ứ ỗ ợ
duy trì và phát tri n cung ng d ch v vi n thông công ích khi có s thay đ i, đi u ch nh đ aể ứ ị ụ ễ ự ổ ề ỉ ị
gi i, đ n v hành chính.ớ ơ ị
2

1. Gi nguyên phân lo i khu v c đ i v i các xã thu c vùng công ích t ng ng v iữ ạ ự ố ớ ộ ươ ứ ớ
tr ng h p quy đ nh t i đi m b, đi m c kho n 1, đi m c kho n 2 và đi m c, đi m e,ườ ợ ị ạ ể ể ả ể ả ể ể
kho n 3 c a Đi u 3.ả ủ ề
2. Xã thu c phân lo i khu v c c a huy n thu c vùng công ích (mà xã đ c chuy nộ ạ ự ủ ệ ộ ượ ể
đ n) t ng ng v i tr ng h p quy đ nh t i đi m a, đi m b, kho n 3 Đi u 3. ế ươ ứ ớ ườ ợ ị ạ ể ể ả ề
3. Tr ng h p huy n m i đ c thành l p t m t ho c nhi u huy n thu c vùng côngườ ợ ệ ớ ượ ậ ừ ộ ặ ề ệ ộ
ích t ng ng v i quy đ nh t i đi m a, kho n 1, Đi u 3 thì phân lo i khu v c cho huy nươ ứ ớ ị ạ ể ả ề ạ ự ệ
m i căn c t l s nhân kh u thu c các khu v c đ c chuy n đ n huy n m i. Khu v cớ ứ ỷ ệ ố ẩ ộ ự ượ ể ế ệ ớ ự
nào có s l ng nhân kh u chi m t tr ng cao nh t thì huy n m i thu c khu v c đó. ố ượ ẩ ế ỷ ọ ấ ệ ớ ộ ự
4. Tr ng h p xã m i đ c thành l p t m t ho c nhi u xã thu c vùng công ích t ngườ ợ ớ ượ ậ ừ ộ ặ ề ộ ươ
ng v i tr ng h p quy đ nh t i đi m a, kho n 2, Đi u 3 thì phân lo i khu v c cho xã m iứ ớ ườ ợ ị ạ ể ả ề ạ ự ớ
căn c t l s nhân kh u thu c các khu v c đ c chuy n đ n xã m i. Khu v c nào có sứ ỷ ệ ố ẩ ộ ự ượ ể ế ớ ự ố
l ng nhân kh u chi m t tr ng cao nh t thì xã m i thu c khu v c đó. ượ ẩ ế ỷ ọ ấ ớ ộ ự
5. Th i đi m áp d ng phân lo i khu v c m i (n u có) đ i v i tr ng h p quy đ nh t iờ ể ụ ạ ự ớ ế ố ớ ườ ợ ị ạ
đi m 3, đi m 4 c a Đi u này tính t tháng ti p theo tháng có hi u l c thi hành c a văn b nể ể ủ ề ừ ế ệ ự ủ ả
thay đ i, đi u ch nh đ a gi i, đ n v hành chính c a c quan nhà n c có th m quy n.ổ ề ỉ ị ớ ơ ị ủ ơ ướ ẩ ề
Đi u 5.ề Thông t này có hi u l c thi hành sau 45 ngày k t ngày ban hành.ư ệ ự ể ừ
Đi u 6.ề Chánh Văn phòng B , V tr ng V K ho ch - Tài chính, V tr ng Vộ ụ ưở ụ ế ạ ụ ưở ụ
Vi n thông, Ch t ch H i đ ng qu n lý, Tr ng Ban Ki m soát, Giám đ c Qu D ch vễ ủ ị ộ ồ ả ưở ể ố ỹ ị ụ
vi n thông công ích Vi t Nam, Th tr ng các đ n v liên quan thu c B Thông tin vàễ ệ ủ ưở ơ ị ộ ộ
Truy n thông, Giám đ c các S Thông tin và Truy n thông, T ng Giám đ c, Giám đ c cácề ố ở ề ổ ố ố
doanh nghi p vi n thông và Th tr ng các đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hànhệ ễ ủ ưở ơ ị ị ệ
Thông t này.ư
KT.B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Tr n Đ c Laiầ ứ
3