
B KHOA H C VÀ Ộ Ọ
CÔNG NGHỆ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
----------------
S : 26/2013/TT-BKHCNốHà N i, ngày 15 tháng 11 năm 2013ộ
THÔNG TƯ
QUY Đ NH YÊU C U, TRÌNH T VÀ TH T C CH Đ NH T CH C ĐÁNH GIÁ S PHÙỊ Ầ Ự Ủ Ụ Ỉ Ị Ổ Ứ Ự
H P N C NGOÀI TH C HI N ĐÁNH GIÁ S PHÙ H P C A S N PH M, HÀNG HÓAỢ ƯỚ Ự Ệ Ự Ợ Ủ Ả Ẩ
THEO QUY CHU N K THU T QU C GIA DO B KHOA H C VÀ CÔNG NGH BANẨ Ỹ Ậ Ố Ộ Ọ Ệ
HÀNH
Căn c Lu t Ch t l ng s n ph m, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;ứ ậ ấ ượ ả ẩ
Căn c Ngh đ nh s 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh chiứ ị ị ố ủ ủ ị
ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ch t l ng s n ph m, hàng hóa;ế ộ ố ề ủ ậ ấ ượ ả ẩ
Căn c Ngh đ nh s 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ọ ệ
Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng;ề ị ủ ổ ụ ưở ổ ụ ẩ ườ ấ ượ
B tr ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh v yêu c u, trình t và th t c ch đ nh t ch cộ ưở ộ ọ ệ ị ề ầ ự ủ ụ ỉ ị ổ ứ
đánh giá s phù h p n c ngoài th c hi n đánh giá s phù h p c a s n ph m, hàng hóa theoự ợ ướ ự ệ ự ợ ủ ả ẩ
quy chu n k thu t qu c gia do B Khoa h c và Công ngh ban hành.ẩ ỹ ậ ố ộ ọ ệ
Ch ng 1.ươ
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Thông t này quy đ nh v yêu c u, trình t và th t c ch đ nh t ch c đánh giá s phù h pư ị ề ầ ự ủ ụ ỉ ị ổ ứ ự ợ
n c ngoài th c hi n vi c đánh giá s phù h p c a s n ph m, hàng hóa theo quy chu n k thu tướ ự ệ ệ ự ợ ủ ả ẩ ẩ ỹ ậ
qu c gia do B Khoa h c và Công ngh ban hành.ố ộ ọ ệ
2. Thông t này không áp d ng đ i v i s n ph m, hàng hóa liên quan đ n an toàn b c x h tư ụ ố ớ ả ẩ ế ứ ạ ạ
nhân và ho t đ ng ki m đ nh ph ng ti n đo theo quy đ nh c a pháp lu t v đo l ng.ạ ộ ể ị ươ ệ ị ủ ậ ề ườ
3. Tr ng h p đi u c qu c t mà n c C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên;ườ ợ ề ướ ố ế ướ ộ ộ ủ ệ
th a thu n th a nh n l n nhau gi a Vi t Nam và các qu c gia, vùng lãnh th liên quan đ n vi cỏ ậ ừ ậ ẫ ữ ệ ố ổ ế ệ
th a nh n k t qu đánh giá s phù h p c a t ch c đánh giá s phù h p n c ngoài đ c chừ ậ ế ả ự ợ ủ ổ ứ ự ợ ướ ượ ỉ
đ nh có quy đ nh khác v i Thông t này thì áp d ng quy đ nh c a đi u c qu c t , th a thu nị ị ớ ư ụ ị ủ ề ướ ố ế ỏ ậ
đó.
Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ
Thông t này áp d ng đ i v i:ư ụ ố ớ
1. T ch c đánh giá s phù h p n c ngoài đăng ký ch đ nh.ổ ứ ự ợ ướ ỉ ị

2. Các t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh có s n ph m, hàng hóa ph i th c hi n ho t đ ngổ ứ ả ấ ả ẩ ả ự ệ ạ ộ
đánh giá s phù h p v i quy chu n k thu t qu c gia do B Khoa h c và Công ngh ban hành.ự ợ ớ ẩ ỹ ậ ố ộ ọ ệ
3. T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng và các c quan nhà n c có liên quan.ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ơ ướ
Đi u 3. Thu t ng và đ nh nghĩaề ậ ữ ị
Trong Thông t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ư ừ ữ ướ ượ ể ư
1. T ch c đánh giá s phù h pổ ứ ự ợ là t ch c ti n hành ho t đ ng đánh giá s phù h p c a s nổ ứ ế ạ ộ ự ợ ủ ả
ph m, hàng hóa, quá trình s n xu t, cung ng d ch v phù h p v i tiêu chu n công b áp d ng,ẩ ả ấ ứ ị ụ ợ ớ ẩ ố ụ
quy chu n k thu t qu c gia t ng ng.ẩ ỹ ậ ố ươ ứ
2. T ch c đánh giá s phù h p n c ngoài ổ ứ ự ợ ướ là t ch c đ c thành l p theo quy đ nh c a phápổ ứ ượ ậ ị ủ
lu t n c ngoài, ho t đ ng bên ngoài lãnh th Vi t Nam và cung c p k t qu đánh giá s phùậ ướ ạ ộ ổ ệ ấ ế ả ự
h p cho s n ph m, hàng hóa nh p kh u vào Vi t Nam.ợ ả ẩ ậ ẩ ệ
3. T ch c đánh giá s phù h p n c ngoài đ c ch đ nhổ ứ ự ợ ướ ượ ỉ ị là t ch c đánh giá s phù h p n cổ ứ ự ợ ướ
ngoài đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam và đ c c quan qu n lý nhàứ ề ệ ị ủ ậ ệ ượ ơ ả
n c có th m quy n c a Vi t Nam xem xét, quy t đ nh ch đ nh và công b đ t ch c, cá nhânướ ẩ ề ủ ệ ế ị ỉ ị ố ể ổ ứ
s n xu t, kinh doanh l a ch n s d ng d ch v đánh giá s phù h p ph c v yêu c u qu n lýả ấ ự ọ ử ụ ị ụ ự ợ ụ ụ ầ ả
c a Vi t Nam.ủ ệ
4. B Khoa h c và Công nghộ ọ ệ là B Khoa h c và Công ngh , c quan c a Chính ph n cộ ọ ệ ơ ủ ủ ướ
C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ ộ ủ ệ
5. Quy chu n k thu t qu c giaẩ ỹ ậ ố là quy chu n k thu t qu c gia do B Khoa h c và Công nghẩ ỹ ậ ố ộ ọ ệ
ban hành.
6. C quan ki m traơ ể là các c quan đ c phân công, phân c p th c hi n nhi m v qu n lý nhàơ ượ ấ ự ệ ệ ụ ả
n c v ch t l ng đ i v i s n ph m, hàng hóa thu c trách nhi m qu n lý c a B Khoa h c vàướ ề ấ ượ ố ớ ả ẩ ộ ệ ả ủ ộ ọ
Công ngh .ệ
Đi u 4. Nguyên t c chungề ắ
1. Vi c ch đ nh t ch c đánh giá s phù h p n c ngoài do c quan nhà n c có th m quy nệ ỉ ị ổ ứ ự ợ ướ ơ ướ ẩ ề
c a Vi t Nam ch đ ng th c hi n d a trên c s :ủ ệ ủ ộ ự ệ ự ơ ở
a) Nhu c u qu n lý c a c quan nhà n c và năng l c th c t c a các t ch c đánh giá s phùầ ả ủ ơ ướ ự ự ế ủ ổ ứ ự
h p t i Vi t Nam;ợ ạ ệ
b) Năng l c c a t ch c đánh giá s phù h p đáp ng yêu c u c a quy chu n k thu t qu c giaự ủ ổ ứ ự ợ ứ ầ ủ ẩ ỹ ậ ố
và các yêu c u khác có liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t.ầ ị ủ ậ
2. Trong th i h n hi u l c c a Quy t đ nh ch đ nh, k t qu đánh giá s phù h p c a t ch cờ ạ ệ ự ủ ế ị ỉ ị ế ả ự ợ ủ ổ ứ
đánh giá s phù h p n c ngoài theo lĩnh v c đ c ch đ nh s đ c c quan nhà n c có th mự ợ ướ ự ượ ỉ ị ẽ ượ ơ ướ ẩ
quy n c a Vi t Nam s d ng trong quá trình ki m tra ch t l ng s n ph m, hàng hóa.ề ủ ệ ử ụ ể ấ ượ ả ẩ
3. Các t ch c đánh giá s phù h p n c ngoài có ch ng ch công nh n do t ch c công nh nổ ứ ự ợ ướ ứ ỉ ậ ổ ứ ậ
h p pháp là thành viên c a Di n đàn Công nh n qu c t (IAF - International Accreditationợ ủ ễ ậ ố ế
Forum), Hi p h i Công nh n Thái Bình D ng (PAC - The Pacific Accreditation Cooperation),ệ ộ ậ ươ
Hi p h i Công nh n phòng thí nghi m Qu c t (ILAC - The International Laboratoryệ ộ ậ ệ ố ế

Accreditation Cooperation), Hi p h i Công nh n phòng thí nghi m Châu Á -Thái Bình D ngệ ộ ậ ệ ươ
(APLAC - Asia Pacific Laboratory Accreditation Cooperation) đánh giá và c p ch ng ch côngấ ứ ỉ
nh n s đ c u tiên xem xét, ch đ nh.ậ ẽ ượ ư ỉ ị
4. Tr ng h p đ c bi t, nh m ph c v yêu c u qu n lý nhà n c đ i v i ch t l ng s nườ ợ ặ ệ ằ ụ ụ ầ ả ướ ố ớ ấ ượ ả
ph m, hàng hóa theo quy chu n k thu t, c quan nhà n c có th m quy n c a Vi t Nam chẩ ẩ ỹ ậ ơ ướ ẩ ề ủ ệ ủ
đ ng xem xét ch đ nh t ch c đánh giá s phù h p n c ngoài th c hi n ho t đ ng đánh giá sộ ỉ ị ổ ứ ự ợ ướ ự ệ ạ ộ ự
phù h p ph c v yêu c u qu n lý c a Vi t Nam phù h p tình hình th c ti n.ợ ụ ụ ầ ả ủ ệ ợ ự ễ
Ch ng 2.ươ
YÊU C U, TRÌNH T , TH T C CH Đ NH T CH C ĐÁNH GIÁ S PHÙ H PẦ Ự Ủ Ụ Ỉ Ị Ổ Ứ Ự Ợ
N C NGOÀIƯỚ
M c 1: YÊU C U Đ I V I T CH C ĐÁNH GIÁ S PHÙ H P N C NGOÀI ĐĂNGụ Ầ Ố Ớ Ổ Ứ Ự Ợ ƯỚ
KÝ CH Đ NHỈ Ị
Đi u 5. Yêu c u đ i v i t ch c ch ng nh nề ầ ố ớ ổ ứ ứ ậ
T ch c ch ng nh n n c ngoài đăng ký ch đ nh ph i đáp ng các yêu c u sau:ổ ứ ứ ậ ướ ỉ ị ả ứ ầ
1. Là t ch c h p pháp và có ch c năng ho t đ ng trong lĩnh v c ch ng nh n theo quy đ nh c aổ ứ ợ ứ ạ ộ ự ứ ậ ị ủ
qu c gia, vùng lãnh th mà t ch c đăng ký ho t đ ng.ố ổ ổ ứ ạ ộ
2. Xây d ng, áp d ng và duy trì có hi u l c h th ng qu n lý phù h p v i yêu c u c a phiên b nự ụ ệ ự ệ ố ả ợ ớ ầ ủ ả
m i nh t tiêu chu n ISO/IEC 17065 (Đánh giá s phù h p - yêu c u đ i v i t ch c ch ng nh nớ ấ ẩ ự ợ ầ ố ớ ổ ứ ứ ậ
s n ph m, quá trình và d ch v ).ả ẩ ị ụ
3. Có phòng th nghi m c a t ch c ho c ký h p đ ng thuê th u ph ti n hành th nghi m đápử ệ ủ ổ ứ ặ ợ ồ ầ ụ ế ử ệ
ng các yêu c u sau:ứ ầ
a) Có năng l c th nghi m toàn b các ch tiêu k thu t theo ph ng pháp th quy đ nh t i quyự ử ệ ộ ỉ ỹ ậ ươ ử ị ạ
chu n k thu t qu c gia t ng ng;ẩ ỹ ậ ố ươ ứ
b) Xây d ng, áp d ng và duy trì có hi u l c h th ng qu n lý phù h p v i yêu c u c a phiênự ụ ệ ự ệ ố ả ợ ớ ầ ủ
b n m i nh t tiêu chu n ISO/IEC 17025 (Yêu c u chung v năng l c c a phòng th nghi m vàả ớ ấ ẩ ầ ề ự ủ ử ệ
hi u chu n).ệ ẩ
4. Luôn có ít nh t 03 chuyên gia đánh giá ký h p đ ng lao đ ng dài h n (ho c t ng đ ng) v iấ ợ ồ ộ ạ ặ ươ ươ ớ
t ch c và đáp ng các yêu c u sau:ổ ứ ứ ầ
a) Có trình đ t t nghi p Đ i h c tr lên và chuyên môn phù h p v i ho t đ ng ch ng nh n s nộ ố ệ ạ ọ ở ợ ớ ạ ộ ứ ậ ả
ph m, hàng hóa t ng ng;ẩ ươ ứ
b) Có kinh nghi m đánh giá t 05 năm tr lên.ệ ừ ở
5. Có chuyên gia k thu t am hi u v quy chu n k thu t qu c gia t ng ng và các yêu c uỹ ậ ể ề ẩ ỹ ậ ố ươ ứ ầ
liên quan đ th c hi n đánh giá ch ng nh n theo quy đ nh c a nhà n c Vi t Nam.ể ự ệ ứ ậ ị ủ ướ ệ
6. Đ c c quan qu n lý nhà n c có th m quy n qu n lý ch t l ng đ i v i lĩnh v c s nượ ơ ả ướ ẩ ề ả ấ ượ ố ớ ự ả
ph m, hàng hóa t ng ng và c quan ngo i giao c a qu c gia, vùng lãnh th mà t ch c đăngẩ ươ ứ ơ ạ ủ ố ổ ổ ứ
ký ho t đ ng gi i thi u.ạ ộ ớ ệ

Đi u 6. Yêu c u đ i v i t ch c th nghi mề ầ ố ớ ổ ứ ử ệ
T ch c th nghi m n c ngoài đăng ký ch đ nh ph i đáp ng các yêu c u sau:ổ ứ ử ệ ướ ỉ ị ả ứ ầ
1. Là t ch c h p pháp và có ch c năng ho t đ ng trong lĩnh v c th nghi m theo quy đ nh c aổ ứ ợ ứ ạ ộ ự ử ệ ị ủ
qu c gia, vùng lãnh th mà t ch c đăng ký ho t đ ng.ố ổ ổ ứ ạ ộ
2. Có đ năng l c th nghi m toàn b các ch tiêu k thu t theo ph ng pháp th t ng ng quyủ ự ử ệ ộ ỉ ỹ ậ ươ ử ươ ứ
đ nh t i quy chu n k thu t qu c gia t ng ng.ị ạ ẩ ỹ ậ ố ươ ứ
3. Xây d ng, áp d ng và duy trì có hi u l c h th ng qu n lý phù h p v i yêu c u c a phiên b nự ụ ệ ự ệ ố ả ợ ớ ầ ủ ả
m i nh t tiêu chu n ISO/IEC 17025 (Yêu c u chung v năng l c c a phòng th nghi m và hi uớ ấ ẩ ầ ề ự ủ ử ệ ệ
chu n).ẩ
4. Có ít nh t 02 cán b k thu t có trình đ chuyên môn phù h p ho t đ ng th nghi m s nấ ộ ỹ ậ ộ ợ ạ ộ ử ệ ả
ph m, hàng hóa quy đ nh trong quy chu n k thu t qu c gia t ng ng; có kinh nghi m công tácẩ ị ẩ ỹ ậ ố ươ ứ ệ
trong lĩnh v c th nghi m t 03 năm tr lên và ký h p đ ng lao đ ng dài h n (ho c t ngự ử ệ ừ ở ợ ồ ộ ạ ặ ươ
đ ng) v i t ch c.ươ ớ ổ ứ
5. Có chuyên gia k thu t am hi u v quy chu n k thu t qu c gia t ng ng và các yêu c uỹ ậ ể ề ẩ ỹ ậ ố ươ ứ ầ
liên quan đ th c hi n th nghi m theo quy đ nh c a nhà n c Vi t Nam.ể ự ệ ử ệ ị ủ ướ ệ
6. Đ c c quan qu n lý nhà n c có th m quy n qu n lý ch t l ng đ i v i lĩnh v c s nượ ơ ả ướ ẩ ề ả ấ ượ ố ớ ự ả
ph m, hàng hóa t ng ng và c quan ngo i giao c a qu c gia, vùng lãnh th mà t ch c đăngẩ ươ ứ ơ ạ ủ ố ổ ổ ứ
ký ho t đ ng gi i thi u.ạ ộ ớ ệ
Đi u 7. Yêu c u đ i v i t ch c giám đ nhề ầ ố ớ ổ ứ ị
T ch c giám đ nh n c ngoài đăng ký ch đ nh ph i đáp ng các yêu c u sau:ổ ứ ị ướ ỉ ị ả ứ ầ
1. Là t ch c h p pháp và có ch c năng ho t đ ng trong lĩnh v c giám đ nh theo quy đ nh c aổ ứ ợ ứ ạ ộ ự ị ị ủ
qu c gia, vùng lãnh th mà t ch c đăng ký ho t đ ng.ố ổ ổ ứ ạ ộ
2. Xây d ng, áp d ng và duy trì có hi u l c h th ng qu n lý phù h p v i yêu c u c a phiên b nự ụ ệ ự ệ ố ả ợ ớ ầ ủ ả
m i nh t tiêu chu n ISO/IEC 17020 (Chu n m c chung cho các ho t đ ng c a t ch c ti n hànhớ ấ ẩ ẩ ự ạ ộ ủ ổ ứ ế
giám đ nh).ị
3. Có phòng th nghi m c a t ch c ho c ký h p đ ng thuê th u ph ti n hành th nghi m đápử ệ ủ ổ ứ ặ ợ ồ ầ ụ ế ử ệ
ng các yêu c u sau:ứ ầ
a) Có năng l c th nghi m toàn b các ch tiêu k thu t theo ph ng pháp th quy đ nh t i quyự ử ệ ộ ỉ ỹ ậ ươ ử ị ạ
chu n k thu t qu c gia t ng ng;ẩ ỹ ậ ố ươ ứ
b) Xây d ng, áp d ng và duy trì có hi u l c h th ng qu n lý phù h p v i yêu c u c a phiênự ụ ệ ự ệ ố ả ợ ớ ầ ủ
b n m i nh t tiêu chu n ISO/IEC 17025 (Yêu c u chung c a phòng th nghi m và hi u chu n).ả ớ ấ ẩ ầ ủ ử ệ ệ ẩ
4. Luôn có ít nh t 02 giám đ nh viên ký h p đ ng lao đ ng dài h n (ho c t ng đ ng) v i tấ ị ợ ồ ộ ạ ặ ươ ươ ớ ổ
ch c và đáp ng các yêu c u sau:ứ ứ ầ
a) Có trình đ t t nghi p Đ i h c tr lên và chuyên môn phù h p v i ho t đ ng giám đ nh s nộ ố ệ ạ ọ ở ợ ớ ạ ộ ị ả
ph m, hàng hóa t ng ng;ẩ ươ ứ

b) Có kinh nghi m giám đ nh t 05 năm tr lên.ệ ị ừ ở
5. Có chuyên gia k thu t am hi u v quy chu n k thu t qu c gia t ng ng và các yêu c uỹ ậ ể ề ẩ ỹ ậ ố ươ ứ ầ
liên quan đ th c hi n giám đ nh theo quy đ nh c a nhà n c Vi t Nam.ể ự ệ ị ị ủ ướ ệ
6. Đ c c quan qu n lý nhà n c có th m quy n qu n lý ch t l ng đ i v i lĩnh v c s nượ ơ ả ướ ẩ ề ả ấ ượ ố ớ ự ả
ph m, hàng hóa t ng ng và c quan ngo i giao c a qu c gia, vùng lãnh th mà t ch c đăngẩ ươ ứ ơ ạ ủ ố ổ ổ ứ
ký ho t đ ng gi i thi u.ạ ộ ớ ệ
M c 2: TRÌNH T , TH T C CH Đ NH T CH C ĐÁNH GIÁ S PHÙ H P N Cụ Ự Ủ Ụ Ỉ Ị Ổ Ứ Ự Ợ ƯỚ
NGOÀI
Đi u 8. H s đăng ký ch đ nhề ồ ơ ỉ ị
1. T ch c đánh giá s phù h p n c ngoài khi có nhu c u tham gia ho t đ ng đánh giá s phùổ ứ ự ợ ướ ầ ạ ộ ự
h p c a s n ph m, hàng hóa theo quy chu n k thu t qu c gia do B Khoa h c và Công nghợ ủ ả ẩ ẩ ỹ ậ ố ộ ọ ệ
ban hành l p 02 b h s đăng ký (01 b b ng ti ng Anh và 01 b b ng ti ng Vi t) và g i quaậ ộ ồ ơ ộ ằ ế ộ ằ ế ệ ử
đ ng b u đi n ho c n p tr c ti p t i tr s T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng - Bườ ư ệ ặ ộ ự ế ạ ụ ở ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ộ
Khoa h c và Công ngh .ọ ệ
2. H s đăng ký bao g m:ồ ơ ồ
a) Đ n đăng ký ch đ nh đánh giá s phù h p có ch ký xác nh n c a Lãnh đ o t ch c, g mơ ỉ ị ự ợ ữ ậ ủ ạ ổ ứ ồ
đ y đ các thông tin sau:ầ ủ
- Tên t ch c đăng ký;ổ ứ
- Đ a ch ;ị ỉ
- S đi n tho i, Fax;ố ệ ạ
- Email, Website;
- Lĩnh v c đánh giá s phù h p đăng ký ch đ nh;ự ự ợ ỉ ị
- Lĩnh v c s n ph m hàng hóa (nêu c th tên s n ph m, hàng hóa, quy chu n k thu t qu c giaự ả ẩ ụ ể ả ẩ ẩ ỹ ậ ố
t ng ng) đăng ký ch đ nh.ươ ứ ỉ ị
b) Công văn gi i thi u c a c quan qu n lý nhà n c có th m quy n qu n lý ch t l ng đ i v iớ ệ ủ ơ ả ướ ẩ ề ả ấ ượ ố ớ
lĩnh v c s n ph m, hàng hóa t ng ng t i qu c gia, vùng lãnh th mà t ch c đăng ký ho tự ả ẩ ươ ứ ạ ố ổ ổ ứ ạ
đ ng;ộ
c) Công hàm gi i thi u c a Đ i s quán, Lãnh s quán ho c c quan ngo i giao t ng đ ngớ ệ ủ ạ ứ ự ặ ơ ạ ươ ươ
c a qu c gia, vùng lãnh th mà t ch c đăng ký ho t đ ng;ủ ố ổ ổ ứ ạ ộ
d) Các tài li u ch ng minh vi c xây d ng, áp d ng và duy trì các h th ng qu n lý theo quy đ nhệ ứ ệ ự ụ ệ ố ả ị
t i Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 Thông t này, c th nh sau:ạ ề ề ề ư ụ ể ư
- Đ i v i t ch c đã đ c t ch c công nh n h p pháp là thành viên c a Di n đàn Công nh nố ớ ổ ứ ượ ổ ứ ậ ợ ủ ễ ậ
qu c t (IAF), Hi p h i Công nh n Thái Bình D ng (PAC), Hi p h i Công nh n phòng thíố ế ệ ộ ậ ươ ệ ộ ậ
nghi m Qu c t (ILAC), Hi p h i Công nh n phòng thí nghi m Châu Á - Thái Bình D ngệ ố ế ệ ộ ậ ệ ươ

