B TÀI CHÍNH
---------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
-------------------------------------
S : 45/2019/TT-BTCHà N i, ngày 19 tháng 7 năm 2019
THÔNG TƯ
Quy đnh qu n lý tài chính th c hi n Đ án “H tr h sinh thái kh i nghi p đi
m i sáng t o qu c gia đn năm 2025” ế
Căn c Lu t Khoa h c và công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Ngh đnh s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph
quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c; ế ướ
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Th c hi n Quy t đnh s 844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 c a Th t ng ế ướ
Chính ph phê duy t Đ án “H tr h sinh thái kh i nghi p đi m i sáng t o qu c gia
đn năm 2025”;ế
Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính Hành chính s nghi p; ưở
B tr ng B Tài chính ban hành Thông t quy đnh qu n lý tài chính th c hi n Đ ưở ư
án “H tr h sinh thái kh i nghi p đi m i sáng t o qu c gia đn năm 2025”. ế
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Thông t này quy đnh qu n lý tài chính th c hi n Đ án “H tr h sinh tháiư
kh i nghi p đi m i sáng t o qu c gia đn năm 2025” quy đnh t i Quy t đnh s 844/QĐ- ế ế
TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 c a Th t ng Chính ph phê duy t Đ án “H tr h sinh ướ
thái kh i nghi p đi m i sáng t o qu c gia đn năm 2025” (sau đây g i là Đ án 844). ế
2. Thông t này áp d ng đi v i t ch c, cá nhân tham gia qu n lý, th c hi n Đ ánư
844 và các t ch c, cá nhân thu c đi t ng đc h tr quy đnh t i ượ ượ M c II Đi u 1
Quy t đnh s 844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016ế c a Th t ng Chính ph phê duy t ướ
Đ án 844.
Đi u 2. Kinh phí th c hi n
Kinh phí th c hi n Đ án 844 đc b o đm t các ngu n: ượ
1. Ngu n ngân sách nhà n c chi đu t phát tri n khoa h c và công ngh đc b ướ ư ượ
trí trong d toán ngân sách nhà n c hàng năm c a các B , c quan trung ng và đa ướ ơ ươ
ph ng: Đ th c hi n các ho t đng v đu t xây d ng quy đnh ươ ư t i Đi m 1, 2 M c III
Đi u 1 Quy t đnh s 844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 ế c a Th t ng Chính ph ướ
phê duy t Đ án 844. Vi c phân b , qu n lý và s d ng kinh phí đc th c hi n theo quy ượ
đnh c a Lu t Đu t công, Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n h ng d n. ư ướ ướ
2. Ngu n ngân sách nhà n c chi s nghi p khoa h c và công ngh đc b trí ướ ượ
trong d toán ngân sách nhà n c hàng năm c a các B , c quan trung ng và đa ph ng ướ ơ ươ ươ
theo phân c p qu n lý c a Lu t Ngân sách nhà n c đ th c hi n các n i dung sau: ướ
a) Các nhi m v quy đnh t i Đi m 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 M c III Đi u 1 Quy t đnh ế
s 844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 c a Th t ng Chính ph phê duy t Đ án 844; ướ
các ho t đng chung và các nhi m v th ng xuyên c a Đ án 844. N i dung và m c chi ườ
th c hi n theo quy đnh t i Ch ng II c a Thông t này. ươ ư
b) H tr m t ph n kinh phí đi v i các d án s a ch a l n đu (g m s a ch a,
c i t o, mua s m l p đt trang thi t b c a d án), l p đt h t ng công ngh thông tin ế
trong tr ng h p đn v đã có s n m t b ng, c s h t ng cho Khu t p trung d ch v hườ ơ ơ
tr kh i nghi p đi m i sáng t o quy đnh t i Đi m 2 M c III Đi u 1 Quy t đnh s ế
844/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 c a Th t ng Chính ph phê duy t Đ án 844. ướ
Căn c kh năng cân đi c a ngân sách hàng năm, B tr ng các B , c quan trung ưở ơ
ng, Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ng (đi v i các dươ ươ
án thu c đa ph ng qu n lý theo phân c p) quy t đnh phê duy t c th các d án s a ươ ế
ch a l n đu, l p đt h t ng công ngh thông tin t i Khu t p trung d ch v h tr ho t
đng kh i nghi p sáng t o thu c quy n qu n lý đm b o phù h p. M c h tr t i đa
không quá 1.000.000.000 đng (m t t đng)/d án đc c p có th m quy n phê duy t. ượ
3. Ngu n v n c a Qu đi m i công ngh qu c gia, Qu phát tri n khoa h c và
công ngh c a các B , c quan trung ng và đa ph ng và các Qu tài chính ngoài ngân ơ ươ ươ
sách nhà n c khác đ tài tr , h tr các nhi m v c a Đ án 844 thu c nhi m v , m cướ
h tr theo quy đnh c a Đi u l và quy ch tài chính c a t ng Qu . ế
Ngân sách nhà n c không h tr đi v i các nhi m v c a Đ án 844 n u nhi mướ ế
v đó đã đc h tr t ngu n v n c a Qu đi m i công ngh qu c gia, Qu phát tri n ượ
khoa h c và công ngh c a các B , c quan trung ng và đa ph ng và các Qu tài chính ơ ươ ươ
ngoài ngân sách nhà n c khác trong cùng m t th i đi m.ướ
4. Ngu n kinh phí khác, g m:
a) Kinh phí c a các t ch c, cá nhân tham gia th c hi n các nhi m v c a Đ án
844.
b) Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p và các qu đu t trong ư
n c và n c ngoài đ tài tr , h tr kinh phí th c hi n các nhi m v thu c Đ án 844.ướ ướ
c) Kinh phí huy đng t các ngu n h p pháp khác.
Đi u 3. Nguyên t c h tr và s d ng kinh phí t ngu n ngân sách nhà n c ướ
1. Vi c cân đi ngu n ngân sách nhà n c đ th c hi n các nhi m v c a Đ án ướ
844 căn c theo c c u t l v i các ngu n kinh phí huy đng khác ngoài ngân sách theo ơ
nhi m v đc phê duy t. Nhà n c đm b o b trí đ kinh phí h tr cho các nhi m v ượ ướ
đc phê duy t theo n i dung và nguyên t c quy đnh t i Thông t này.ượ ư
2. Kinh phí h tr t ngu n ngân sách nhà n c đc l p k ho ch chi ti t theo ướ ượ ế ế
t ng lo i ngu n v n; đc phân b và s d ng theo ti n đ và c c u ngu n v n c a ượ ế ơ
nhi m v đã đc phê duy t. ượ
Đi u 4. Nguyên t c huy đng các ngu n tài chính
1. Các nhi m v thu c Đ án 844 ph i có ph ng án huy đng các ngu n tài chính, ươ
trong đó nêu đy đ nhu c u v kinh phí, chi ti t theo t ng ngu n nêu t i Đi u 2 c a ế
Thông t này và thuy t minh rõ kh năng huy đng các ngu n tài chính đ th c hi n.ư ế
2. C quan nhà n c có th m quy n khi phê duy t nhi m v thu c Đ án 844, cănơ ướ
c vào quy đnh t i Thông t này xác đnh m c chi t ngu n kinh phí khác th c hi n ư
nhi m v , đm b o c c u tài chính, kinh phí th c hi n Đ án 844. ơ
3. Các t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v có trách nhi m ch đng huy đng các
ngu n l c ngoài ngân sách, s d ng và gi i ngân ngu n kinh phí huy đng theo đúng
ph ng án huy đng các ngu n tài chính, đm b o v c c u theo t l v i ngu n ngânươ ơ
sách nhà n c đã đc phê duy t.ướ ượ
4. Đnh m c chi, công tác h ch toán, quy t toán ngu n kinh phí khác đc th c ế ượ
hi n theo các quy đnh hi n hành đi v i t ng lo i ngu n v n, khuy n khích các đn v ế ơ
th c hi n theo quy đnh t i Thông t này. ư
Ch ng IIươ
NH NG QUY ĐNH C TH
Đi u 5. N i dung và m c chi đ t ch c s ki n ngày h i kh i nghi p đi
m i sáng t o
1. Thuê đa đi m t ch c s ki n, chi thông tin tuyên truy n v s ki n và chi phí
ho t đng chung c a Ban t ch c s ki n (trang trí t ng th , l khai m c, b m c, in n ế
tài li u và các chi phí khác liên quan): Th c hi n theo các quy đnh hi n hành v ch đ và ế
đnh m c chi tiêu ngân sách nhà n c, thanh toán theo h p đng và th c t phát sinh trong ướ ế
ph m vi d toán đc B tr ng B Khoa h c và Công ngh phê duy t đi v i ngu n ượ ưở
kinh phí t ch c c a B Khoa h c và Công ngh và đc c quan có th m quy n c a đa ượ ơ
ph ng phê duy t đi v i ngu n kinh phí c a đa ph ng t ch c s ki n, đm b o ti tươ ươ ế
ki m, hi u qu .
2. H tr kinh phí thuê m t b ng (đi n n c, v sinh, an ninh, b o v ), chi phí v n ướ
chuy n trang thi t b , thi t k , dàn d ng gian hàng và truy n thông cho s ki n: M c h ế ế ế
tr t i đa không quá 10 tri u đng/1 đn v tham gia. ơ
3. Chi ti p các đoàn và khách m i qu c t ; t ch c h i ngh , h i th o trong n c,ế ế ướ
qu c t trong th i gian t ch c s ki n theo ch ng trình, k ho ch đc c p có th m ế ươ ế ượ
quy n phê duy t: Th c hi n theo quy đnh t i Thông t s 71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng ư
8 năm 2018 c a B Tài chính quy đnh ch đ ti p khách n c ngoài vào làm vi c t i Vi t ế ế ướ
Nam, ch đ chi t ch c h i ngh , h i th o qu c t t i Vi t Nam và ch đ ti p kháchế ế ế ế
trong n c (sau đây g i là Thông t s 71/2018/TT-BTC); Thông t s 40/2017/TT-BTCướ ư ư
ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đnh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ế ế
ngh (áp d ng đi v i h i ngh , h i th o trong n c). ướ
4. T ch c cu c thi kh i nghi p đi m i sáng t o thu c các ngành, lĩnh v c, t i các
đa ph ng, đn v c s : ươ ơ ơ
a) Căn c theo đi u ki n c th , các B , c quan trung ng, các đa ph ng, đn ơ ươ ươ ơ
v c s xây d ng k ho ch t ch c và quy ch xét t ng gi i th ng cu c thi kh i nghi p ơ ế ế ưở
đi m i sáng t o thu c các ngành, lĩnh v c, t i các đa ph ng, đn v c s theo quy đnh ươ ơ ơ
t i Ngh đnh s 78/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2014 c a Chính ph v Gi i th ng ưở
H Chí Minh, Gi i th ng Nhà n c và các gi i th ng khác v khoa h c và công ngh ưở ướ ưở
(sau đây g i là Ngh đnh s 78/2014/NĐ-CP) và các văn b n h ng d n (n u có). ướ ế
b) N i dung và m c chi: Th c hi n theo n i dung và m c chi áp d ng đi v i h i
thi, cu c thi sáng t o khoa h c công ngh và k thu t do các B , c quan trung ng và ơ ươ
các t nh, thành ph tr c thu c trung ng t ch c quy đnh t i Thông t s 27/2018/TT- ươ ư
BTC ngày 21 tháng 3 năm 2018 c a B Tài chính quy đnh ch đ tài chính cho ho t đng ế
t ch c Gi i th ng sáng t o khoa h c công ngh Vi t Nam, H i thi sáng t o k thu t và ưở
Cu c thi sáng t o Thanh thi u niên nhi đng. ế
c) Đi v i cu c thi kh i nghi p đi m i sáng t o mà ti n th ng l y t ngu n ưở
ngân sách nhà n c: Th i h n t ch c cu c thi xét t ng gi i th ng th c hi n theo quyướ ưở
đnh t i Ngh đnh s 78/2014/NĐ-CP.
d) Trong tr ng h p huy đng các ngu n kinh phí h p pháp khác (không ph iườ
ngu n ngân sách nhà n c) t các t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài đ t ch c ướ ướ ướ
cu c thi kh i nghi p đi m i sáng t o thu c các ngành, lĩnh v c, t i các đa ph ng, đn ươ ơ
v c s : N i dung, m c chi và th i h n t ch c cu c thi xét t ng gi i th ng th c hi n ơ ưở
theo quy ch xét t ng gi i th ng c th c a các t ch c, cá nhân tài tr sau khi đã đcế ưở ượ
c quan có th m quy n đng ý cho t ch c, cá nhân đó t ch c xét t ng gi i th ng theoơ ưở
quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 6. N i dung và m c chi đ phát tri n ho t đng đào t o, nâng cao năng
l c và d ch v cho kh i nghi p đi m i sáng t o
1. H tr kinh phí mua b n quy n ch ng trình đào t o, hu n luy n kh i nghi p, ươ
chuy n giao, ph bi n giáo trình kh i nghi p đã đc nghiên c u, th nghi m thành công ế ượ
trong n c, qu c t cho m t s c s giáo d c, c s m t o và t ch c thúc đy kinhướ ế ơ ơ ươ
doanh: Th c hi n theo các quy đnh hi n hành v ch đ, đ ế nh m c chi tiêu ngân sách nhà
n c, ướ thanh toán theo h p đng và th c t phát sinh trong ph m vi d toán đc c p có ế ượ
th m quy n phê duy t, đm b o ti t ki m, hi u qu , phù h p v i quy đnh c a ế pháp lu t
v đu th u, đt hàng, giao nhi m v . Trong đó:
a) Đi v i đn v s nghi p công l p do ngân sách nhà n c b o đm chi th ng ơ ướ ườ
xuyên: Ngân sách nhà n c h tr 100% kinh phí th c hi n.ướ
b) Đi v i đn v s nghi p công l p t b o đm m t ph n chi th ng xuyên: ơ ườ
Ngân sách nhà n c h tr m t ph n kinh phí trên c s kh năng thu c a đn v (t i đaướ ơ ơ
không quá 70% t ng d toán kinh phí th c hi n).
c) Đi v i đn v s nghi p công l p t b o đm chi th ng xuyên và chi đu t , ơ ườ ư
đn v s nghi p công l p t b o đm chi th ng xuyên; các đn v s nghi p ngoài côngơ ườ ơ
l p và doanh nghi p: Ngân sách nhà n c h tr t i đa không quá 50% t ng d toán kinh ướ
phí th c hi n.
2. H tr kinh phí thuê chuyên gia trong n c, qu c t đ tri n khai các khóa đào ướ ế
t o kh i nghi p đi m i sáng t o, đào t o hu n luy n viên kh i nghi p, nhà đu t kh i ư
nghi p t i m t s c s giáo d c, c s m t o và t ch c thúc đy kinh doanh: ơ ơ ươ
a) Yêu c u v trình đ, năng l c c a chuyên gia th c hi n theo quy đnh B Khoa
h c và Công ngh .
b) Đi v i chuyên gia trong n c: Đn v đc giao nhi m v t ch c các ch ng ướ ơ ượ ươ
trình đào t o căn c n i dung yêu c u công vi c thuê chuyên gia th c hi n th ng th o ươ
m c ti n thuê chuyên gia, thuy t minh rõ k t qu c a vi c thuê chuyên gia, tiêu chí đánh ế ế
giá k t qu thuê chuyên gia đ trình c quan có th m quy n phê duy t v s l ng vàế ơ ượ
m c kinh phí thuê chuyên gia theo h p đng khoán vi c. M c chi thuê chuyên gia t i đa
không quá 15.000.000 đng/chuyên gia/khóa đào t o.
Trong tr ng h p c n thi t ph i t ch c các khóa đào t o chuyên sâu, dài ngày (tườ ế
30 ngày tr lên), m c chi thuê chuyên gia t i đa không quá 40.000.000 đng/chuyên
gia/khóa đào t o.
c) Đi v i chuyên gia n c ngoài: Đn v đc giao nhi m v t ch c các ch ng ướ ơ ượ ươ
trình đào t o căn c n i dung yêu c u công vi c thuê chuyên gia th c hi n th ng th o ươ
m c ti n thuê chuyên gia, thuy t minh rõ k t qu c a vi c thuê chuyên gia, tiêu chí đánh ế ế
giá k t qu thuê chuyên gia đ trình c quan có th m quy n phê duy t v s l ng vàế ơ ượ
m c kinh phí thuê chuyên gia theo h p đng khoán vi c.
M c chi tr cho chuyên gia n c ngoài do Th tr ng c quan có th m quy n phê ướ ưở ơ
duy t ch ng trình đào t o quy t đnh sau khi đã th a thu n v i chuyên gia theo h p đng ươ ế
và trong ph m vi d toán đc phê duy t. T ng d toán kinh phí th c hi n n i dung chi ượ
thuê chuyên gia n c ngoài t i đa không quá 50% t ng d toán kinh phí th c hi n nhi mướ
v .
Đi u 7. N i dung và m c chi đ phát tri n c s v t ch t - k thu t ph c v ơ
ho t đng kh i nghi p đi m i sáng t o
1. H tr m t ph n kinh phí nâng c p c s v t ch t k thu t c a m t s c s ơ ơ
m t o, t ch c thúc đy kinh doanh, t ch c cung c p thi t b dùng chung cho các nhómươ ế
kh i nghi p, doanh nghi p đi m i sáng t o:
a) Đi t ng thu c ph m vi h tr theo quy đnh t i Kho n này ph i đáp ng các ượ
đi u ki n quy đnh c a B Khoa h c và Công ngh v c s m t o, t ch c thúc đyơ ươ
kinh doanh, t ch c cung c p thi t b dùng chung cho các nhóm kh i nghi p, doanh nghi p ế
đi m i sáng t o.
b) Đn v ph i l p và qu n lý d án ơ nâng c p c s v t ch t k thu t ơ theo quy đnh
t i các văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành. Trong đó, t ng d toán kinh phí h tr nâng
c p c s v t ch t k thu t ơ không v t quá 30% t ng m c kinh phí th c hi n c a d ánượ
đc c p có th m quy n phê duy t.ượ
2. H tr kinh phí đi v i nhi m v t v n thành l p c s m t o doanh nghi p ư ơ ươ
khoa h c và công ngh , thành l p c s và đu m i m t o công ngh , m t o doanh ơ ươ ươ
nghi p khoa h c và công ngh : T i đa không quá 80.000.000 đng/nhi m v /doanh
nghi p. N i dung các ho t đng t v n đc th c hi n theo h ng d n c th c a B ư ượ ướ
Khoa h c và Công ngh .
Đi u 8. N i dung và m c chi đi v i ho t đng truy n thông v kh i nghi p
đi m i sáng t o
1. H tr t i đa 50% kinh phí xây d ng ch ng trình truy n thông v ho t đng ươ
kh i nghi p, h tr kh i nghi p, h tr đu t cho kh i nghi p và ph bi n tuyên truy n ư ế
các đi n hình kh i nghi p thành công c a Vi t Nam theo nhi m v đc c p có th m ượ
quy n phê duy t.
2. D toán kinh phí đi v i ho t đng truy n thông và ph bi n tuyên truy n đc ế ượ
l p theo các quy đnh nh sau: ư
a) Đi v i chi s n xu t các tài li u, n ph m d i d ng các tác ph m báo chí, xu t ướ
b n (các ch ng trình, chuyên m c, ti u ph m, ký s , bài vi t): Th c hi n theo quy đnh ươ ế
t i Ngh đnh s 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 c a Chính ph quy đnh v ch ế
đ nhu n bút trong lĩnh v c báo chí, xu t b n .
b) Đi v i chi s n xu t các tài li u, n ph m d i d ng các tác ph m văn h c ướ
ngh thu t (tranh, pa-nô, áp phích, băng rôn, kh u hi u, b ng đi n t ): Th c hi n theo quy