
B TÀI CHÍNHỘ
S : 81/2007/TT-BTCố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 11 tháng 7 năm 2007ộ
THÔNG TƯ
H ng d n ch đ qu n lý tài chính đ i v i Qu H tr phát tri n h p tác xãướ ẫ ế ộ ả ố ớ ỹ ỗ ợ ể ợ
Căn c Quy t đ nh s 246/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2006 c a Thứ ế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph v vi c thành l p, t ch c và ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h pướ ủ ề ệ ậ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ
tác xã;
Căn c Đi u l t ch c và ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã do Bứ ề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ộ
tr ng B Tài chính ban hành kèm theo Quy t đ nh s 59/2007/QĐ-BTC ngày 11 tháng 7ưở ộ ế ị ố
năm 2007, B Tài chính h ng d n ch đ qu n lý tài chính đ i v i Qu H tr phát tri nộ ướ ẫ ế ộ ả ố ớ ỹ ỗ ợ ể
h p tác xã nh sau:ợ ư
I. QUY Đ NH CHUNGỊ
1. Thông t này áp d ng cho Qu H tr phát tri n h p tác xã.ư ụ ỹ ỗ ợ ể ợ
2. Qu H tr phát tri n h p tác xã đ c ngân sách Nhà n c c p v n đi u l .ỹ ỗ ợ ể ợ ượ ướ ấ ố ề ệ
Qu H tr phát tri n h p tác xã có trách nhi m b o toàn v n và bù đ p chi phí. Qu đ cỹ ỗ ợ ể ợ ệ ả ố ắ ỹ ượ
mi n n p thu và các kho n n p Ngân sách nhà n c đ i v i các ho t đ ng h tr phátễ ộ ế ả ộ ướ ố ớ ạ ộ ỗ ợ
tri n h p tác xã, liên hi p h p tác xã trong các lĩnh v c đ i m i phát tri n s n ph m, đ iể ợ ệ ợ ự ổ ớ ể ả ẩ ổ
m i phát tri n công ngh , k thu t; phát tri n th tr ng, m r ng tiêu th s n ph m; xâyớ ể ệ ỹ ậ ể ị ườ ở ộ ụ ả ẩ
d ng và nhân r ng các mô hình h p tác xã, liên hi p h p tác xã m i, các mô hình h p tác xãự ộ ợ ệ ợ ớ ợ
đi n hình tiên ti n.ể ế
3. Qu H tr phát tri n h p tác xã là đ n v h ch toán đ c l p, đ c s d ng cácỹ ỗ ợ ể ợ ơ ị ạ ộ ậ ượ ử ụ
kho n thu nh p đ trang tr i các chi phí trong quá trình ho t đ ng; đ c phân ph i chênhả ậ ể ả ạ ộ ượ ố
l ch thu chi tài chính theo đúng các quy đ nh t i Thông t này.ệ ị ạ ư
4. H i đ ng qu n lý, Giám đ c Qu H tr phát tri n h p tác xã ch u trách nhi mộ ồ ả ố ỹ ỗ ợ ể ợ ị ệ
tr c Th t ng Chính ph v vi c qu n lý an toàn v n và tài s n c a Qũy, s d ng v nướ ủ ướ ủ ề ệ ả ố ả ủ ử ụ ố
đúng m c đích, có hi u qu .ụ ệ ả
5. B Tài chính th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v tài chính. Liên minh H pộ ự ệ ứ ả ướ ề ợ
tác xã Vi t Nam có trách nhi m h ng d n, ki m tra và phê duy t quy t toán ho t đ ngệ ệ ướ ẫ ể ệ ế ạ ộ
thu, chi tài chính hàng năm c a Qu H tr phát tri n h p tác xã và báo cáo B Tài chính.ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ộ
II. QUY Đ NH V V N VÀ TÀI S NỊ Ề Ố Ả
1. V n ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã g m:ố ạ ộ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ồ
1.1. V n đi u l ban đ u c a Qu H tr phát tri n h p tác xã là 100 t đ ng doố ề ệ ầ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ỷ ồ
Ngân sách nhà n c c p. Khi có yêu c u thay đ i m c v n đi u l , Ch t ch H i đ ngướ ấ ầ ổ ứ ố ề ệ ủ ị ộ ồ
qu n lý Qu H tr phát tri n h p tác xã đ ngh Ch t ch Liên minh H p tác xã Vi tả ỹ ỗ ợ ể ợ ề ị ủ ị ợ ệ
Nam, B tr ng B Tài chính đ trình Th t ng Chính ph quy t đ nh.ộ ưở ộ ể ủ ướ ủ ế ị
1.2. Các kho n đóng góp t nguy n c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã.ả ự ệ ủ ợ ệ ợ
1.3. Các kho n đóng góp t nguy n c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c.ả ự ệ ủ ổ ứ ướ
1.4. Các kho n vi n tr , tài tr c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c.ả ệ ợ ợ ủ ổ ứ ướ
1.5. V n nh n u thác t các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c đ h tr phátố ậ ỷ ừ ổ ứ ướ ể ỗ ợ
tri n h p tác xã, liên hi p h p tác xã.ể ợ ệ ợ
1.6. V n t các ch ng trình, d án trong và ngoài n c h tr phát tri n h p tácố ừ ươ ự ướ ỗ ợ ể ợ
xã, liên hi p h p tác xã.ệ ợ

1.7. V n huy đ ng t các t ch c, cá nhân và v n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ố ộ ừ ổ ứ ố ị ủ ậ
2. V n ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã ph i đ c s d ng đúngố ạ ộ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ả ượ ử ụ
m c đích, có hi u qu , đ m b o an toàn theo các m c tiêu, nhi m v ho t đ ng quy đ nhụ ệ ả ả ả ụ ệ ụ ạ ộ ị
t i Quy t đ nh thành l p và Đi u l t ch c và ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h pạ ế ị ậ ề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ
tác xã.
3. B Tài chính b trí và c p phát v n đi u l cho Qu H tr phát tri n h p tác xãộ ố ấ ố ề ệ ỹ ỗ ợ ể ợ
theo các quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n h ng d n th c hi n Lu tị ủ ậ ướ ả ướ ẫ ự ệ ậ
Ngân sách nhà n c.ướ
4. Hàng năm Qu H tr phát tri n h p tác xã ph i cân đ i ngu n v n và nhu c uỹ ỗ ợ ể ợ ả ố ồ ố ầ
v n cho ho t đ ng h tr phát tri n h p tác xã, liên hi p h p tác xã; th c hi n k ho chố ạ ộ ỗ ợ ể ợ ệ ợ ự ệ ế ạ
hoá các ngu n v n huy đ ng.ồ ố ộ
5. V n đ u t xây d ng c b n và mua s m tài s n c đ nh:ố ầ ư ự ơ ả ắ ả ố ị
5.1. V n đ u t xây d ng c b n và mua s m tài s n c đ nh c a Qu H tr phátố ầ ư ự ơ ả ắ ả ố ị ủ ỹ ỗ ợ
tri n h p tác xã đ c hình thành t các ngu n sau:ể ợ ượ ừ ồ
a) V n đi u l hi n có c a Qu H tr phát tri n h p tác xã;ố ề ệ ệ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ
b) Ngân sách nhà n c c p (n u có);ướ ấ ế
c) Kh u hao tài s n c đ nh;ấ ả ố ị
d) Qu đ u t phát tri n và các ngu n h p pháp khác.ỹ ầ ư ể ồ ợ
5.2. V n đ u t , mua s m tài s n c đ nh ph c v cho các ho t đ ng c a Qu Hố ầ ư ắ ả ố ị ụ ụ ạ ộ ủ ỹ ỗ
tr phát tri n h p tác xã không v t quá 15% v n đi u l hi n có c a Qu . Toàn b côngợ ể ợ ượ ố ề ệ ệ ủ ỹ ộ
tác đ u t , mua s m tài s n c đ nh c a Qu H tr phát tri n h p tác xã đ c th c hi nầ ư ắ ả ố ị ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ựơ ự ệ
theo các quy đ nh nh đ i v i công ty Nhà n c. Hàng năm Qu H tr phát tri n h p tácị ư ố ớ ướ ỹ ỗ ợ ể ợ
xã ph i xây d ng k ho ch đ u t , mua s m tài s n c đ nh trình H i đ ng qu n lý xemả ự ế ạ ầ ư ắ ả ố ị ộ ồ ả
xét phê duy t và th c hi n công tác đ u t mua s m trong ph m vi k ho ch đ c duy t.ệ ự ệ ầ ư ắ ạ ế ạ ượ ệ
6. Ki m kê, đánh giá l i tài s nể ạ ả
6.1. Qu H tr phát tri n h p tác xã ph i th c hi n ki m kê, đánh giá l i tài s nỹ ỗ ợ ể ợ ả ự ệ ể ạ ả
trong các tr ng h p sau:ườ ợ
a) Ki m kê, đánh giá l i tài s n theo quy t đ nh c a c quan Nhà n c có th mể ạ ả ế ị ủ ơ ướ ẩ
quy n.ề
b) Thu h i tài s n th ch p khi ch đ u t không tr đ c n .ồ ả ế ấ ủ ầ ư ả ượ ợ
c) Thanh lý, nh ng bán tài s n.ượ ả
6.2. Vi c ki m kê, đánh giá l i tài s n ph i theo đúng các quy đ nh hi n hành đ iệ ể ạ ả ả ị ệ ố
v i công ty nhà n c. Các kho n chênh l ch tăng ho c gi m do đánh giá l i tài s n (trớ ướ ả ệ ặ ả ạ ả ừ
kho n thu h i tài s n th ch p, tài s n hình thành t v n vay c a Qu khi ch đ u tả ồ ả ế ấ ả ừ ố ủ ỹ ủ ầ ư
không tr đ c n ) đ c h ch toán tăng ho c gi m v n c a Qu H tr phát tri n h p tácả ượ ợ ượ ạ ặ ả ố ủ ỹ ỗ ợ ể ợ
xã theo quy đ nh nh đ i v i công ty nhà n c.ị ư ố ớ ướ
7. Đ i v i các tr ng h p t n th t v tài s n, Qu H tr phát tri n h p tác xãố ớ ườ ợ ổ ấ ề ả ỹ ỗ ợ ể ợ
ph i xác đ nh rõ nguyên nhân và x lý:ả ị ử
7.1. N u tài s n b t n th t do l i c a t p th và cá nhân thì t p th , cá nhân gây raế ả ị ổ ấ ỗ ủ ậ ể ậ ể
ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ồ ườ ị ủ ậ
7.2. N u tài s n đã mua b o hi m theo pháp lu t thì x lý theo h p đ ng b o hi m.ế ả ả ể ậ ử ợ ồ ả ể
7.3. Sau khi th c hi n các bi n pháp Đi m 7.1 và 7.2 nêu trên, n u không đ thìự ệ ệ ở ể ế ủ
ph n còn thi u đ c đ a vào chi phí c a Qu .ầ ế ượ ư ủ ỹ

8. Vi c trích l p và s d ng kh u hao tài s n c đ nh c a Qu H tr phát tri nệ ậ ử ụ ấ ả ố ị ủ ỹ ỗ ợ ể
h p tác xã th c hi n theo h ng d n c a B Tài chính đ i v i doanh nghi p.ợ ự ệ ướ ẫ ủ ộ ố ớ ệ
9. Qu H tr phát tri n h p tác xã đ c quy n cho thuê tr s , tài s n thu cỹ ỗ ợ ể ợ ượ ề ụ ở ả ộ
quy n qu n lý c a Qu theo nguyên t c có hi u qu , b o toàn và phát tri n v n theo quyề ả ủ ỹ ắ ệ ả ả ể ố
đ nh c a B Lu t dân s và các quy đ nh khác c a pháp lu t.ị ủ ộ ậ ự ị ủ ậ
10. Qu H tr phát tri n h p tác xã đ c thanh lý, nh ng bán nh ng tài s n kém,ỹ ỗ ợ ể ợ ượ ượ ữ ả
m t ph m ch t, tài s n h h ng không có kh năng ph c h i, tài s n l c h u k thu tấ ẩ ấ ả ư ỏ ả ụ ồ ả ạ ậ ỹ ậ
không có nhu c u s d ng ho c s d ng không hi u qu .ầ ử ụ ặ ử ụ ệ ả
10.1. Khi thanh lý tài s n Qu H tr phát tri n h p tác xã ph i đ nh giá tài s n vàả ỹ ỗ ợ ể ợ ả ị ả
t ch c đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t nh đ i v i doanh nghi p. ổ ứ ấ ị ủ ậ ư ố ớ ệ
10.2. Chênh l ch gi a s ti n thu đ c do thanh lý, nh ng bán tài s n v i giá trệ ữ ố ề ượ ượ ả ớ ị
còn l i c a tài s n trên s sách k toán và chi phí thanh lý, nh ng bán (n u có) đ c h chạ ủ ả ổ ế ượ ế ựơ ạ
toán vào thu nh p c a Qu H tr phát tri n h p tác xã. Tr ng h p s ti n thu đ c doậ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ườ ợ ố ề ượ
thanh lý, nh ng bán tài s n th p h n giá tr còn l i c a tài s n trên s sách k toán và chiượ ả ấ ơ ị ạ ủ ả ổ ế
phí thanh lý, nh ng bán (n u có) thì ph n chênh l ch đ c h ch toán vào chi phí ho tượ ế ầ ệ ượ ạ ạ
đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã.ộ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ
III. QUY Đ NH V TRÍCH L P QU D PHÒNG R I ROỊ Ề Ậ Ỹ Ự Ủ
1. Qu H tr phát tri n h p tác xã đ c trích l p qu d phòng r i ro đ bù đ pỹ ỗ ợ ể ợ ượ ậ ỹ ự ủ ể ắ
t n th t (xoá n g c) do nguyên nhân khách quan b t kh kháng (thiên tai, ho ho n, đ ngổ ấ ợ ố ấ ả ả ạ ộ
đ t, d ch b nh...) phát sinh trong quá trình th c hi n cho vay các d án, h tr có hoàn l iấ ị ệ ự ệ ự ỗ ợ ạ
v n g c và đ c h ch toán vào chi phí nghi p v c a Qu .ố ố ượ ạ ệ ụ ủ ỹ
2. M c trích l p qu d phòng r i ro do H i đ ng qu n lý quy t đ nh hàng nămứ ậ ỹ ự ủ ộ ồ ả ế ị
nh ng t i thi u b ng 0,2% tính trên d n cho vay hàng năm c a Qu . Vi c trích l p đ cư ố ể ằ ư ợ ủ ỹ ệ ậ ượ
th c hi n theo m i năm m t l n khi k t thúc năm tài chính.ự ệ ỗ ộ ầ ế
3. Cu i năm, n u không s d ng h t qu d phòng r i ro, s d c a qu đ cố ế ử ụ ế ỹ ự ủ ố ư ủ ỹ ượ
chuy n sang qu d phòng r i ro năm sau. Tr ng h p s d c a qu d phòng r i roể ỹ ự ủ ườ ợ ố ư ủ ỹ ự ủ
không đ bù đ p t n th t phát sinh trong năm, H i đ ng qu n lý Qu H tr phát tri nủ ắ ổ ấ ộ ồ ả ỹ ỗ ợ ể
h p tác xã báo cáo Liên minh H p tác xã Vi t Nam và B Tài chính xem xét quy t đ nh.ợ ợ ệ ộ ế ị
IV. THU, CHI TÀI CHÍNH
1. Thu nh p c a Qu H tr phát tri n h p tác xã là toàn b các kho n th c thuậ ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ộ ả ự
trong năm, phát sinh t các ho t đ ng nghi p v và d ch v khác c a Qu , bao g m:ừ ạ ộ ệ ụ ị ụ ủ ỹ ồ
1.1. Thu nh p t các ho t đ ng nghi p v :ậ ừ ạ ộ ệ ụ
a) Thu lãi cho vay c a các d án vay v n đ u t c a Qu H tr phát tri n h p tácủ ự ố ầ ư ủ ỹ ỗ ợ ể ợ
xã;
b) Thu phí t ho t đ ng h tr có hoàn l i v n g c;ừ ạ ộ ỗ ợ ạ ố ố
c) Thu lãi ti n g i c a Qu H tr phát tri n h p tác xã g i t i Kho b c nhà n cề ử ủ ỹ ỗ ợ ể ợ ử ạ ạ ướ
và các ngân hàng th ng m i;ươ ạ
d) Thu phí nh n u thác cho vay l i theo h p đ ng u thác;ậ ỷ ạ ợ ồ ỷ
đ) Thu ho t đ ng nghi p v và d ch v khác.ạ ộ ệ ụ ị ụ
1.2. Thu nh p t ho t đ ng tài chính:ậ ừ ạ ộ
a) Thu t lãi ho t đ ng mua, bán trái phi u Chính ph ;ừ ạ ộ ế ủ
b) Thu t ho t đ ng cho thuê tài s n;ừ ạ ộ ả
c) Các kho n thu t d ch v tài chính khác.ả ừ ị ụ

1.3. Thu nh p t ho t đ ng b t th ng:ậ ừ ạ ộ ấ ườ
a) Các kho n thu ph t;ả ạ
b) Thu thanh lý, nh ng bán tài s n c a Qu H tr phát tri n h p tác xã (sau khiượ ả ủ ỹ ỗ ợ ể ợ
tr giá tr còn l i và các kho n chi phí thanh lý, nh ng bán);ừ ị ạ ả ượ
c) Thu chênh l ch do đánh giá l i tài s n th ch p khi ch đ u t không tr đ cệ ạ ả ế ấ ủ ầ ư ả ượ
n , tài s n hình thành t v n vay c a Qu ;ợ ả ừ ố ủ ỹ
d) Thu n đã xoá nay thu h i đ c;ợ ồ ượ
đ) Các kho n thu nh p b t th ng khác.ả ậ ấ ườ
2. Chi phí c a Qu H tr phát tri n h p tác xã là các kho n th c chi c n thi t choủ ỹ ỗ ợ ể ợ ả ự ầ ế
ho t đ ng c a Qu , có hoá đ n, ch ng t h p l . M c chi, đ i t ng chi đ c th c hi nạ ộ ủ ỹ ơ ứ ừ ợ ệ ứ ố ượ ượ ự ệ
theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr ng h p pháp lu t ch a có quy đ nh, Qu H tr phátị ủ ậ ườ ợ ậ ư ị ỹ ỗ ợ
tri n h p tác xã căn c vào kh năng tài chính xây d ng đ nh m c, quy t đ nh vi c chi tiêuể ợ ứ ả ự ị ứ ế ị ệ
và chi trách nhi m tr c pháp lu t.ụ ệ ướ ậ
Các kho n chi phí ph i n m trong k ho ch tài chính năm đã đ c H i đ ng qu nả ả ằ ế ạ ượ ộ ồ ả
lý phê duy t, bao g m:ệ ồ
2.1. Chi ho t đ ng nghi p v :ạ ộ ệ ụ
a) Chi phí huy đ ng v n;ộ ố
b) Chi phí d ch v thanh toán;ị ụ
c) Chi phí u thác;ỷ
d) Chi trích l p qu d phòng r i ro; ậ ỹ ự ủ
đ) Chi thuê t ch c, chuyên gia th m đ nh d án; chi c ng tác viên;ổ ứ ẩ ị ự ộ
e) Chi khác cho ho t đ ng nghi p v .ạ ộ ệ ụ
2.2. Chi cho ng i lao đ ng làm vi c tr c ti p t i Qu H tr phát tri n h p tác xã:ườ ộ ệ ự ế ạ ỹ ỗ ợ ể ợ
a) Chi l ng, ph c p l ng theo ch đ hi n hành nh đ i v i công ty nhà n c;ươ ụ ấ ươ ế ộ ệ ư ố ớ ướ
b) Chi b o hi m xã h i, b o hi m y t , đóng góp kinh phí công đoàn theo ch đả ể ộ ả ể ế ế ộ
Nhà n c quy đ nh;ướ ị
c) Chi ăn ca: m c chi hàng tháng cho m i ng i không v t quá m c l ng t iứ ỗ ườ ượ ứ ươ ố
thi u Nhà n c quy đ nh cho công nhân viên ch c;ể ướ ị ứ
d) Chi trang ph c giao d ch (m i năm 02 b hè thu, 2 năm m t b complê đ i v iụ ị ỗ ộ ộ ộ ố ớ
nam, áo dài đ i v i n ), chi ph ng ti n b o h lao đ ng theo quy đ nh;ố ớ ữ ươ ệ ả ộ ộ ị
đ) Chi ph c p cho thành viên H i đ ng qu n lý, cán b làm vi c bán chuyên trách;ụ ấ ộ ồ ả ộ ệ
chi thuê chuyên gia;
e) Chi khác theo quy đ nh.ị
2.3. Chi phí qu n lý:ả
a) Chi kh u hao tài s n c đ nh;ấ ả ố ị
b) Chi cho ho t đ ng qu n lý và công v :ạ ộ ả ụ
- Chi mua s m công c lao đ ng, v t t văn phòng;ắ ụ ộ ậ ư
- Chi v c c phí B u đi n và truy n tin bao g m: chi v b u phí, truy n tin, đi nề ướ ư ệ ề ồ ề ư ề ệ
báo, telex, fax, d ch v internet… tr theo hóa đ n c a c quan b u đi n và đ n v cungị ụ ả ơ ủ ơ ư ệ ơ ị
c p d ch v ;ấ ị ụ
- Chi đi n, n c, y t , v sinh c quan;ệ ướ ế ệ ơ

- Chi xăng d u v n chuy n ph c v cán b đi công tác theo ch đ Nhà n c quyầ ậ ể ụ ụ ộ ế ộ ướ
đ nh;ị
- Chi công tác phí cho cán b theo quy đ nh;ộ ị
- Chi phí tuyên truy n, h p báo, chi phí giao d ch, đ i ngo i, chi phí h i ngh , h iề ọ ị ố ạ ộ ị ộ
th o;ả
- Chi cho vi c thanh tra, ki m tra theo ch đ quy đ nh;ệ ể ế ộ ị
- Chi b o d ng s a ch a tài s n;ả ưỡ ử ữ ả
- Chi đào t o, b i d ng, t p hu n chuyên môn nghi p v ;ạ ồ ưỡ ậ ấ ệ ụ
- Chi đoàn ra, đoàn vào theo ch đ quy đ nh c a Nhà n c.ế ộ ị ủ ướ
c) Trích qu d phòng tr c p thôi vi c đ chi tr c p thôi vi c, m t vi c làm theoỹ ự ợ ấ ệ ể ợ ấ ệ ấ ệ
quy đ nh c a Nhà n c;ị ủ ướ
N u qu d phòng tr c p thôi vi c hàng năm không chi h t, đ c chuy n s dế ỹ ự ợ ấ ệ ế ượ ể ố ư
sang năm sau. Tr ng h p qu d phòng tr c p thôi vi c không đ đ chi tr c p choườ ợ ỹ ự ợ ấ ệ ủ ể ợ ấ
ng i lao đ ng thôi vi c, m t vi c làm trong năm tài chính thì toàn b ph n chênh l chườ ộ ệ ấ ệ ộ ầ ệ
thi u đ c h ch toán vào chi phí qu n lý trong kỳ.ế ượ ạ ả
d) Chi phí qu n lý khác theo quy đ nh;ả ị
2.4. Chi ho t đ ng tài chính:ạ ộ
a) Chi cho ho t đ ng mua, bán trái phi u Chính ph ;ạ ộ ế ủ
b) Chi phí cho thuê tài s n và các kho n chi ho t đ ng tài chính khác.ả ả ạ ộ
2.5. Các kho n chi b t th ng:ả ấ ườ
a) Chi phí cho vi c thu h i các kho n n đã xoá;ệ ồ ả ợ
b) Chi phí đ thu các kho n ph t theo quy đ nh;ể ả ạ ị
c) Chi b o hi m tài s n và chi các lo i b o hi m khác theo quy đ nh;ả ể ả ạ ả ể ị
d) Chi chênh l ch do đánh giá l i tài s n th ch p khi ch đ u t không tr đ cệ ạ ả ế ấ ủ ầ ư ả ượ
n , tài s n đ c hình thành t v n vay c a Qu ;ợ ả ượ ừ ố ủ ỹ
đ) Chi h tr cho các ho t đ ng c a Đ ng, đoàn th c a Qu H tr phát tri n h pỗ ợ ạ ộ ủ ả ể ủ ỹ ỗ ợ ể ợ
tác xã theo quy đ nh c a Nhà n c;ị ủ ướ
e) Các kho n chi khác theo quy đ nh.ả ị
3. Qu H tr phát tri n h p tác xã không đ c h ch toán vào chi phí các kho nỹ ỗ ợ ể ợ ượ ạ ả
sau:
3.1. Các kho n thi t h i đã đ c Chính ph h tr ho c c quan b o hi m, bên gâyả ệ ạ ượ ủ ỗ ợ ặ ơ ả ể
thi t h i b i th ng.ệ ạ ồ ườ
3.2. Các kho n chi ph t do vi ph m hành chính do nguyên nhân ch quan, ph t viả ạ ạ ủ ạ
ph m ch đ tài chính.ạ ế ộ
3.3. Các kho n chi đ u t xây d ng c b n, mua s m, nâng c p, c i t o tài s n cả ầ ư ự ơ ả ắ ấ ả ạ ả ố
đ nh thu c ngu n v n đ u t xây d ng c b n.ị ộ ồ ố ầ ư ự ơ ả
3.4. Các kho n chi mua s m, xây d ng, s a ch a, b o d ng và trang thi t b cácả ắ ự ử ữ ả ưỡ ế ị
tài s n phúc l i.ả ợ
4. Trong th i gian 5 năm đ u ho t đ ng, tr ng h p các kho n thu c a Qu H trờ ầ ạ ộ ườ ợ ả ủ ỹ ỗ ợ
phát tri n h p tác xã không đ bù đ p chi phí, H i đ ng qu n lý Qu báo cáo Liên minhể ợ ủ ắ ộ ồ ả ỹ
H p tác xã Vi t Nam và B Tài chính xem xét x lý c th .ợ ệ ộ ử ụ ể