B TÀI CHÍNH
S : 81/2007/TT-BTC
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 11 tháng 7 năm 2007
THÔNG TƯ
H ng d n ch đ qu n lý tài chính đ i v i Qu H tr phát tri n h p tác xãướ ế
Căn c Quy t đ nh s 246/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2006 c a Th ế
t ng Chính ph v vi c thành l p, t ch c ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h pướ
tác xã;
Căn c Đi u l t ch c và ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã do B
tr ng B Tài chính ban hành kèm theo Quy t đ nh s 59/2007/QĐ-BTC ngày 11 tháng 7ưở ế
năm 2007, B Tài chính h ng d n ch đ qu n lý tài chính đ i v i Qu H tr phát tri n ướ ế
h p tác xã nh sau: ư
I. QUY Đ NH CHUNG
1. Thông t này áp d ng cho Qu H tr phát tri n h p tác xã.ư
2. Qu H tr phát tri n h p tác đ c ngân sách Nhà n c c p v n đi u l . ượ ướ
Qu H tr phát tri n h p tác xã có trách nhi m b o toàn v n và bù đ p chi phí. Qu đ c ượ
mi n n p thu các kho n n p Ngân sách nhà n c đ i v i các ho t đ ng h tr phát ế ướ
tri n h p tác xã, liên hi p h p tác trong các lĩnh v c đ i m i phát tri n s n ph m, đ i
m i phát tri n công ngh , k thu t; phát tri n th tr ng, m r ng tiêu th s n ph m; xây ườ
d ng và nhân r ng các mô hình h p tác xã, liên hi p h p tác xã m i, các mô hình h p tác xã
đi n hình tiên ti n. ế
3. Qu H tr phát tri n h p tác đ n v h ch toán đ c l p, đ c s d ng các ơ ượ
kho n thu nh p đ trang tr i các chi phí trong quá trình ho t đ ng; đ c phân ph i chênh ượ
l ch thu chi tài chính theo đúng các quy đ nh t i Thông t này. ư
4. H i đ ng qu n lý, Giám đ c Qu H tr phát tri n h p tác ch u trách nhi m
tr c Th t ng Chính ph v vi c qu n an toàn v n tài s n c a Qũy, s d ng v nướ ướ
đúng m c đích, có hi u qu .
5. B Tài chính th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c v tài chính. Liên minh H p ướ
tác Vi t Nam trách nhi m h ng d n, ki m tra phê duy t quy t toán ho t đ ng ướ ế
thu, chi tài chính hàng năm c a Qu H tr phát tri n h p tác xã và báo cáo B Tài chính.
II. QUY Đ NH V V N VÀ TÀI S N
1. V n ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã g m:
1.1. V n đi u l ban đ u c a Qu H tr phát tri n h p tác 100 t đ ng do
Ngân sách nhà n c c p. Khi yêu c u thay đ i m c v n đi u l , Ch t ch H i đ ngướ
qu n Qu H tr phát tri n h p tác đ ngh Ch t ch Liên minh H p tác Vi t
Nam, B tr ng B Tài chính đ trình Th t ng Chính ph quy t đ nh. ưở ướ ế
1.2. Các kho n đóng góp t nguy n c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
1.3. Các kho n đóng góp t nguy n c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c. ướ
1.4. Các kho n vi n tr , tài tr c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c. ướ
1.5. V n nh n u thác t các t ch c, nhân trong ngoài n c đ h tr phát ướ
tri n h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
1.6. V n t các ch ng trình, d án trong ngoài n c h tr phát tri n h p tác ươ ướ
xã, liên hi p h p tác xã.
1.7. V n huy đ ng t các t ch c, cá nhân và v n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
2. V n ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác ph i đ c s d ng đúng ượ
m c đích, hi u qu , đ m b o an toàn theo các m c tiêu, nhi m v ho t đ ng quy đ nh
t i Quy t đ nh thành l p Đi u l t ch c ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n h p ế
tác xã.
3. B Tài chính b tríc p phát v n đi u l cho Qu H tr phát tri n h p tác xã
theo các quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c và các văn b n h ng d n th c hi n Lu t ướ ướ
Ngân sách nhà n c.ướ
4. Hàng năm Qu H tr phát tri n h p tác ph i cân đ i ngu n v n nhu c u
v n cho ho t đ ng h tr phát tri n h p tác xã, liên hi p h p tác xã; th c hi n k ho ch ế
hoá các ngu n v n huy đ ng.
5. V n đ u t xây d ng c b n và mua s m tài s n c đ nh: ư ơ
5.1. V n đ u t xây d ng c b nmua s m tài s n c đ nh c a Qu H tr phát ư ơ
tri n h p tác xã đ c hình thành t các ngu n sau: ượ
a) V n đi u l hi n có c a Qu H tr phát tri n h p tác xã;
b) Ngân sách nhà n c c p (n u có);ướ ế
c) Kh u hao tài s n c đ nh;
d) Qu đ u t phát tri n và các ngu n h p pháp khác. ư
5.2. V n đ u t , mua s m tài s n c đ nh ph c v cho các ho t đ ng c a Qu H ư
tr phát tri n h p tác không v t quá 15% v n đi u l hi n c a Qu . Toàn b công ượ
tác đ u t , mua s m tài s n c đ nh c a Qu H tr phát tri n h p tác đ c th c hi n ư ựơ
theo các quy đ nh nh đ i v i công ty Nhà n c. Hàng năm Qu H tr phát tri n h p tác ư ướ
ph i xây d ng k ho ch đ u t , mua s m tài s n c đ nh trình H i đ ng qu n xem ế ư
xét phê duy t và th c hi n công tác đ u t mua s m trong ph m vi k ho ch đ c duy t. ư ế ượ
6. Ki m kê, đánh giá l i tài s n
6.1. Qu H tr phát tri n h p tác ph i th c hi n ki m kê, đánh giá l i tài s n
trong các tr ng h p sau:ườ
a) Ki m kê, đánh giá l i tài s n theo quy t đ nh c a c quan N n c th m ế ơ ướ
quy n.
b) Thu h i tài s n th ch p khi ch đ u t không tr đ c n . ế ư ượ
c) Thanh lý, nh ng bán tài s n.ượ
6.2. Vi c ki m kê, đánh giá l i tài s n ph i theo đúng các quy đ nh hi n hành đ i
v i công ty nhà n c. Các kho n chênh l ch tăng ho c gi m do đánh giá l i tài s n (tr ướ
kho n thu h i tài s n th ch p, tài s n hình thành t v n vay c a Qu khi ch đ u t ế ư
không tr đ c n ) đ c h ch toán tăng ho c gi m v n c a Qu H tr phát tri n h p tác ượ ượ
xã theo quy đ nh nh đ i v i công ty nhà n c. ư ướ
7. Đ i v i các tr ng h p t n th t v tài s n, Qu H tr phát tri n h p tác ườ
ph i xác đ nh rõ nguyên nhân và x lý:
7.1. N u tài s n b t n th t do l i c a t p th và cá nhân thì t p th , cá nhân gây raế
ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ
7.2. N u tài s n đã mua b o hi m theo pháp lu t thì x lý theo h p đ ng b o hi m.ế
7.3. Sau khi th c hi n các bi n pháp Đi m 7.1 7.2 nêu trên, n u không đ thì ế
ph n còn thi u đ c đ a vào chi phí c a Qu . ế ượ ư
8. Vi c trích l p s d ng kh u hao tài s n c đ nh c a Qu H tr phát tri n
h p tác xã th c hi n theo h ng d n c a B Tài chính đ i v i doanh nghi p. ướ
9. Qu H tr phát tri n h p tác đ c quy n cho thuê tr s , tài s n thu c ượ
quy n qu n c a Qu theo nguyên t c hi u qu , b o toàn phát tri n v n theo quy
đ nh c a B Lu t dân s và các quy đ nh khác c a pháp lu t.
10. Qu H tr phát tri n h p tác xã đ c thanh lý, nh ng bán nh ng tài s n kém, ượ ượ
m t ph m ch t, tài s n h h ng không kh năng ph c h i, tài s n l c h u k thu t ư
không có nhu c u s d ng ho c s d ng không hi u qu .
10.1. Khi thanh tài s n Qu H tr phát tri n h p tác ph i đ nh giá tài s n
t ch c đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t nh đ i v i doanh nghi p. ư
10.2. Chênh l ch gi a s ti n thu đ c do thanh lý, nh ng bán tài s n v i giá tr ượ ượ
còn l i c a tài s n trên s sách k toán và chi phí thanh lý, nh ng bán (n u có) đ c h ch ế ượ ế ựơ
toán vào thu nh p c a Qu H tr phát tri n h p tác xã. Tr ng h p s ti n thu đ c do ườ ượ
thanh lý, nh ng bán tài s n th p h n giá tr còn l i c a tài s n trên s sách k toán chiượ ơ ế
phí thanh lý, nh ng bán (n u có) thì ph n chênh l ch đ c h ch toán vào chi phí ho tượ ế ượ
đ ng c a Qu H tr phát tri n h p tác xã.
III. QUY Đ NH V TRÍCH L P QU D PHÒNG R I RO
1. Qu H tr phát tri n h p tác đ c trích l p qu d phòng r i ro đ đ p ượ
t n th t (xoá n g c) do nguyên nhân khách quan b t kh kháng (thiên tai, ho ho n, đ ng
đ t, d ch b nh...) phát sinh trong quá trình th c hi n cho vay các d án, h tr hoàn l i
v n g c và đ c h ch toán vào chi phí nghi p v c a Qu . ượ
2. M c trích l p qu d phòng r i ro do H i đ ng qu n quy t đ nh hàng năm ế
nh ng t i thi u b ng 0,2% tính trên d n cho vay hàng năm c a Qu . Vi c trích l p đ cư ư ượ
th c hi n theo m i năm m t l n khi k t thúc năm tài chính. ế
3. Cu i năm, n u không s d ng h t qu d phòng r i ro, s d c a qu đ c ế ế ư ượ
chuy n sang qu d phòng r i ro năm sau. Tr ng h p s d c a qu d phòng r i ro ườ ư
không đ đ p t n th t phát sinh trong năm, H i đ ng qu n Qu H tr phát tri n
h p tác xã báo cáo Liên minh H p tác xã Vi t Nam và B Tài chính xem xét quy t đ nh. ế
IV. THU, CHI TÀI CHÍNH
1. Thu nh p c a Qu H tr phát tri n h p tác toàn b các kho n th c thu
trong năm, phát sinh t các ho t đ ng nghi p v và d ch v khác c a Qu , bao g m:
1.1. Thu nh p t các ho t đ ng nghi p v :
a) Thu lãi cho vay c a các d án vay v n đ u t c a Qu H tr phát tri n h p tác ư
xã;
b) Thu phí t ho t đ ng h tr có hoàn l i v n g c;
c) Thu lãi ti n g i c a Qu H tr phát tri n h p tác g i t i Kho b c nhà n c ướ
và các ngân hàng th ng m i;ươ
d) Thu phí nh n u thác cho vay l i theo h p đ ng u thác;
đ) Thu ho t đ ng nghi p v và d ch v khác.
1.2. Thu nh p t ho t đ ng tài chính:
a) Thu t lãi ho t đ ng mua, bán trái phi u Chính ph ; ế
b) Thu t ho t đ ng cho thuê tài s n;
c) Các kho n thu t d ch v tài chính khác.
1.3. Thu nh p t ho t đ ng b t th ng: ườ
a) Các kho n thu ph t;
b) Thu thanh lý, nh ng bán tài s n c a Qu H tr phát tri n h p tác (sau khiượ
tr giá tr còn l i và các kho n chi phí thanh lý, nh ng bán); ượ
c) Thu chênh l ch do đánh giá l i tài s n th ch p khi ch đ u t không tr đ c ế ư ượ
n , tài s n hình thành t v n vay c a Qu ;
d) Thu n đã xoá nay thu h i đ c; ượ
đ) Các kho n thu nh p b t th ng khác. ườ
2. Chi phí c a Qu H tr phát tri n h p tác xã các kho n th c chi c n thi t cho ế
ho t đ ng c a Qu , hoá đ n, ch ng t h p l . M c chi, đ i t ng chi đ c th c hi n ơ ượ ượ
theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr ng h p pháp lu t ch a quy đ nh, Qu H tr phát ườ ư
tri n h p tác xã căn c vào kh năng tài chính xây d ng đ nh m c, quy t đ nh vi c chi tiêu ế
và chi trách nhi m tr c pháp lu t. ướ
Các kho n chi phí ph i n m trong k ho ch tài chính năm đã đ c H i đ ng qu n ế ượ
lý phê duy t, bao g m:
2.1. Chi ho t đ ng nghi p v :
a) Chi phí huy đ ng v n;
b) Chi phí d ch v thanh toán;
c) Chi phí u thác;
d) Chi trích l p qu d phòng r i ro;
đ) Chi thuê t ch c, chuyên gia th m đ nh d án; chi c ng tác viên;
e) Chi khác cho ho t đ ng nghi p v .
2.2. Chi cho ng i lao đ ng làm vi c tr c ti p t i Qu H tr phát tri n h p tác xã:ườ ế
a) Chi l ng, ph c p l ng theo ch đ hi n hành nh đ i v i công ty nhà n c;ươ ươ ế ư ướ
b) Chi b o hi m h i, b o hi m y t , đóng góp kinh phí công đoàn theo ch đ ế ế
Nhà n c quy đ nh;ướ
c) Chi ăn ca: m c chi hàng tháng cho m i ng i không v t quá m c l ng t i ườ ượ ươ
thi u Nhà n c quy đ nh cho công nhân viên ch c; ướ
d) Chi trang ph c giao d ch (m i năm 02 b thu, 2 năm m t b complê đ i v i
nam, áo dài đ i v i n ), chi ph ng ti n b o h lao đ ng theo quy đ nh; ươ
đ) Chi ph c p cho thành viên H i đ ng qu n lý, cán b làm vi c bán chuyên trách;
chi thuê chuyên gia;
e) Chi khác theo quy đ nh.
2.3. Chi phí qu n lý:
a) Chi kh u hao tài s n c đ nh;
b) Chi cho ho t đ ng qu n lý và công v :
- Chi mua s m công c lao đ ng, v t t văn phòng; ư
- Chi v c c phí B u đi n truy n tin bao g m: chi v b u phí, truy n tin, đi n ướ ư ư
báo, telex, fax, d ch v internet… tr theo hóa đ n c a c quan b u đi n đ n v cung ơ ơ ư ơ
c p d ch v ;
- Chi đi n, n c, y t , v sinh c quan; ướ ế ơ
- Chi xăng d u v n chuy n ph c v cán b đi công tác theo ch đ Nhà n c quy ế ướ
đ nh;
- Chi công tác phí cho cán b theo quy đ nh;
- Chi phí tuyên truy n, h p báo, chi phí giao d ch, đ i ngo i, chi phí h i ngh , h i
th o;
- Chi cho vi c thanh tra, ki m tra theo ch đ quy đ nh; ế
- Chi b o d ng s a ch a tài s n; ưỡ
- Chi đào t o, b i d ng, t p hu n chuyên môn nghi p v ; ưỡ
- Chi đoàn ra, đoàn vào theo ch đ quy đ nh c a Nhà n c.ế ướ
c) Trích qu d phòng tr c p thôi vi c đ chi tr c p thôi vi c, m t vi c làm theo
quy đ nh c a Nhà n c; ướ
N u qu d phòng tr c p thôi vi c hàng năm không chi h t, đ c chuy n s dế ế ượ ư
sang năm sau. Tr ng h p qu d phòng tr c p thôi vi c không đ đ chi tr c p choườ
ng i lao đ ng thôi vi c, m t vi c làm trong năm tài chính thì toàn b ph n chênh l chườ
thi u đ c h ch toán vào chi phí qu n lý trong kỳ.ế ượ
d) Chi phí qu n lý khác theo quy đ nh;
2.4. Chi ho t đ ng tài chính:
a) Chi cho ho t đ ng mua, bán trái phi u Chính ph ; ế
b) Chi phí cho thuê tài s n và các kho n chi ho t đ ng tài chính khác.
2.5. Các kho n chi b t th ng: ườ
a) Chi phí cho vi c thu h i các kho n n đã xoá;
b) Chi phí đ thu các kho n ph t theo quy đ nh;
c) Chi b o hi m tài s n và chi các lo i b o hi m khác theo quy đ nh;
d) Chi chênh l ch do đánh giá l i tài s n th ch p khi ch đ u t không tr đ c ế ư ượ
n , tài s n đ c hình thành t v n vay c a Qu ; ượ
đ) Chi h tr cho các ho t đ ng c a Đ ng, đoàn th c a Qu H tr phát tri n h p
tác xã theo quy đ nh c a Nhà n c; ướ
e) Các kho n chi khác theo quy đ nh.
3. Qu H tr phát tri n h p tác không đ c h ch toán vào chi phí các kho n ượ
sau:
3.1. Các kho n thi t h i đã đ c Chính ph h tr ho c c quan b o hi m, bên gây ượ ơ
thi t h i b i th ng. ườ
3.2. Các kho n chi ph t do vi ph m hành chính do nguyên nhân ch quan, ph t vi
ph m ch đ tài chính. ế
3.3. Các kho n chi đ u t xây d ng c b n, mua s m, nâng c p, c i t o tài s n c ư ơ
đ nh thu c ngu n v n đ u t xây d ng c b n. ư ơ
3.4. Các kho n chi mua s m, xây d ng, s a ch a, b o d ng trang thi t b các ưỡ ế
tài s n phúc l i.
4. Trong th i gian 5 năm đ u ho t đ ng, tr ng h p các kho n thu c a Qu H tr ườ
phát tri n h p tác không đ đ p chi phí, H i đ ng qu n Qu báo cáo Liên minh
H p tác xã Vi t Nam và B Tài chính xem xét x lý c th .