B TH NG M I - B NGO I GIAO - ƯƠ
B TÀI CHÍNH
- T NG C C H I QUAN
S : 04BS/TTLB
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 20 tháng 10 năm 1996
THÔNG T LIÊN T CHƯ
B sung và s a đ i m t s đi m c a Thông t liên t ch s 04/TTLB ư
ngày 12 tháng 02 năm 1996 h ng d n vi c nh p kh u ho c mua t i Vi t Nam,ướ
tái xu t kh u và chuy n nh ng nh ng v t d ng c n thi t ph c v cho nhu c u công tác ượ ế
và sinh ho t c a các c quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s và c quan đ i di n ơ ơ ơ
các t ch c qu c t đ c h ng quy n u đãi, mi n tr t i Vi t Nam ế ượ ưở ư
Th c hi n Ch th c a Phó Th t ng Phan Văn Kh i t i công văn s 3868/HTQT ngày ướ
12 tháng 8 năm 1996,
- Căn c vào Ti t 3 Đi m 1 Ph n II Đi m 2 Ph n IV c a Thông t 04/TTLB ngày 12 ế ư
tháng 2 năm 1996,
- Liên B Th ng m i - Ngo i giao - Tài chính - T ng c c H i quan th ng nh t b sung ươ
và s a đ i m t s đi m t i Thông t 04/TTLB ngày 12 tháng 02 năm 1996 nh sau: ư ư
1. Đi m 3 Ph n I đ c s a l i nh sau: ượ ư
3. “Nh ng nhân viên hành chính k thu t mang h chi u công v , nh ng viên ch c c a ế
các T ch c qu c t mang gi y thông hành c a Liên h p qu c ho c h chi u ph thông đ c ế ế ượ
c quan th m quy n c a Vi t Nam c p ch ng minh th công v thu c các c quan nói ơ ư ơ
Đi m 1 Ph n I thành viên gia đình h không ph i công dân Vi t Nam cùng s ng chung
v i h thành m t h ”.
2. Đi m 1 Ph n II đ c b sung thêm đi m 1.1 nh sau: ượ ư
1.1.- “Khi có nhu c u, các đ i t ng nói t i Ph n I có th xin nh p thêm m t s v t d ng ượ
nêu trong ph l c s 1 và ph l c s 2. N u nhu c u đó là h p lý thì B Ngo i giao và T ng c c ế
H i quan s xem xét c p gi y phép nh p kh u mi n thu ”. ế
3. Đi m 5 Ph n II đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
5.- “Nh ng đ i t ng nói đi m 3 Ph n I trong th i h n 6 (sáu) tháng k t khi m i đ n ượ ế
nh n công tác t i Vi t Nam (tính t ngày nh p c nh l n đ u) n u nh p kh u ho c mua t i Vi t ế
Nam các v t d ng qui đ nh t i ph l c s 2 đính kèm Thông t này thì đ c mi n thu nh p ư ượ ế
kh u, thu l phí liên quan khác, tr phí l u kho, c c v n chuy n c c phí v nh ng ế ư ướ ướ
d ch v t ng t theo qui đ nh hi n hành c a Vi t Nam. Riêng v t d ng xe ô ho c xe g n ươ
máy thì th i gian công tác t i Vi t Nam c a nh ng đ i t ng này t i thi u 12 (m i hai) ượ ườ
tháng m i đ c mi n thu nh p kh u”. ượ ế
4. Đi m 6 Đi m 7 Ph n II đ c đánh s thành đi m 7 đi m 8 Ph n II ượ
đ c b sung thêm đi m 6 nh sau:ượ ư
6. “Thay vì nh p xe m i, nh ng đ i t ng nói Ph n I đ c nh p mi n thu ô tô đã qua ượ ượ ế
s d ng d i d ng tài s n di chuy n theo đúng tiêu chu n đ nh l ng qui đ nh t i ph l c 1 và 2 ướ ượ
kèm theo Thông t 04/TTLB và v i các đi u ki n sau:ư
a) gi y xác nh n v vi c di chuy n tài s n ho c thuyên chuy n n i công tác t n c ơ ướ
khác đ n Vi t Nam,ế
b) Có đ y đ gi y t ch ng minh v quy n s h u c a c quan ho c c a b n thân mình ơ
đ i v i ô tô,
c) gi y c a c quan ki m đ nh th m quy n c a n c xe xu t đi ho c c a Vi t ơ ướ
Nam xác nh n giá tr s d ng th c t c a ô tô còn t 70% tr lên, và ế
d) Tay lái n m bên trái xe”.
5. H y b đi m 1.1.1 và 1.1.2 Ph n III, Đi m 1 Ph n III đ c s a đ i, b sung nh ượ ư
sau:
1.1.“Các đ i t ng nói Ph n I nhu c u tái xu t nh ng v t d ng đã nh p kh u ho c ượ
mua t i Vi t Nam s th t t 01 đ n 07 trong các Ph l c đính kèm Thông t này đ c ế ư ượ
mi n thu xu t kh u, thu các l phí liên quan theo qui đ nh hi n hành c a Vi t Nam. ế ế
1.2.“Sau khi tái xu t, các đ i t ng nói Ph n I đ c t m nh p ho c mua b sung đ s ượ ượ
l ng qui đ nh trong các ph l c nói trên. N u là nhân thì ch đ c nh p kh u ho c mua ô tô,ượ ế ượ
xe g n máy thay th khi th i h n công tác t i Vi t Nam còn trên 06 (sáu) tháng đ i v i các đ i ế
t ng nói đi m 2 Ph n I và trên 12 (m i hai) tháng đ i v i các đ i t ng nói Đi m 3 Ph nượ ườ ượ
I.”
6. Đi m 2.2.1 và 2.2.2 Ph n III đ c s a đ i, b sung nh sau: ượ ư
2.2.1. “Các đ i t ng nói Ph n I c a Thông t này, n u chuy n nh ng cho nhau thì ượ ư ế ượ
đ c mi n thu nh p kh u, thu l phí liên quan khác tr vào tiêu chu n nh p kh uượ ế ế
mi n thu c a đ i t ng đ c chuy n nh ng.” ế ượ ượ ượ
2.2.2. “M i tr ng h p chuy n nh ng khác, ng i chuy n nh ng ph i n p thu nh p ườ ượ ườ ượ ế
kh u, thu l phí theo qui đ nh hi n hành c a Vi t Nam, riêng đ i v i giá tính thu thì s ế ế
đ c tính theo giá tr th c t còn l i c a xe và do c quan có th m quy n xác đ nh.”ượ ế ơ
2.4. “Sau khi chuy n nh ng, các đ i t ng nói Ph n I đ c t m nh p ho c mua b ượ ượ ượ
sung đ s l ng qui đ nh trong các ph l c nói trên. N u nhân ch đ c nh p kh u ho c ượ ế ượ
mua ô tô, xe g n máy khi th i h n công tác t i Vi t Nam còn trên 06 (sáu) tháng đ i v i các đ i
t ng nói đi m 2 Ph n I và trên 12 (m i hai) tháng đ i v i các đ i t ng nói đi m 3 Ph nượ ườ ượ
I”.
7. M c nhân viên hành chính k thu t c a Ph l c 2 đ c s a t i s th t 01 thành 01 ượ
(m t) cái và t i s th t 02 thành 01 (m t) cái.
8. Hàng năm, B Ngo i giao và T ng c c H i quan th ng kê báo cáo Chính ph s l ng ượ
xe nh p và chuy n nh ng mi n thu c a các đ i t ng nói t i Ph n I Thông t này. ượ ế ượ ư
9. Thông t này hi u l c k t ngày ban hành. Nh ng qui đ nh tr c đây trái v iư ướ
Thông t này đ u bãi b ./.ư
KT. B TR NG ƯỞ
B TH NG M I ƯƠ
TH TR NG ƯỞ
Mai Văn Dâu
KT. B TR NG ƯỞ
B NGO I GIAO
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Đình Bin
KT. B TR NG ƯỞ
B TÀI CHÍNH
TH TR NG ƯỞ
KT. T NG C C TR NG ƯỞ
T NG C C H I QUAN
PHÓ T NG C C TR NG ƯỞ
Vũ M ng GiaoBùi Duy B o