
THÔNG TƯ LIÊN T CHỊ
C A ỦB Y T - B TÀI CHÍNH Ộ Ế Ộ S 06/2007/TTLT-BYT-BTCỐ
NGÀY 30 THÁNG 03 NĂM 2007
H NG D N TH C HI N B O HI M Y T T NGUY NƯỚ Ẫ Ự Ệ Ả Ể Ế Ự Ệ
Căn c Ngh đ nh s 63/2005/NĐ- CPngày 16/5/2005 c a Chính ph ban hành Đi uứ ị ị ố ủ ủ ề
l B o hi m y t ;ệ ả ể ế
B Y t và B Tài chính hộ ế ộ ư ng d n vi c tri n khai th c hi n b o hi m y t t nguy nớ ẫ ệ ể ự ệ ả ể ế ự ệ
nh sau:ư
I. PH M VI, Đ I T NG VÀ ĐI U KI N TRI N KHAI B O HI M Y TẠ Ố ƯỢ Ề Ệ Ể Ả Ể Ế
T NGUY NỰ Ệ
1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Thông tư này h ng d n th c hi n B o hi m y t (BHYT) t nguy n theo lo i hình khám,ướ ẫ ự ệ ả ể ế ự ệ ạ
ch a b nh (KCB) n i trú, ngo i trú.ữ ệ ộ ạ
2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
B o hi m y t t nguy n đ c áp d ng v i công dân Vi t Nam (tr nh ng ng iả ể ế ự ệ ượ ụ ớ ệ ừ ữ ườ
đã có th BHYT b t bu c theo quy đ nh t i Đi u l BHYT ban hành kèm theo Ngh đ nh sẻ ắ ộ ị ạ ề ệ ị ị ố
63/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 c a Chính ph và tr em d i sáu tu i), c th nh sau:ủ ủ ẻ ướ ổ ụ ể ư
a) Thành viên trong h gia đình, g m nh ng ng i có tên trong s h kh u và cùngộ ồ ữ ườ ổ ộ ẩ
s ng trong m t gia đình; tr ng h p không có tên trong s h kh u, nh ng có đăng ký t mố ộ ườ ợ ổ ộ ẩ ư ạ
trú v i th i h n ít nh t m t năm và cùng chung s ng trong m t h gia đình thì đ c thamớ ờ ạ ấ ộ ố ộ ộ ượ
gia cùng h gia đình đó n u có nhu c u.ộ ế ầ
b) H c sinh, sinh viên đang theo h c t i các c s giáo d c thu c h th ng giáo d cọ ọ ạ ơ ở ụ ộ ệ ố ụ
qu c dân.ố
c) Cán b dân s , gia đình và tr em xã, ph ng, th tr n (g i chung là c p xã)ộ ố ẻ ở ườ ị ấ ọ ấ
theo Quy t đ nh s 240/2006/QĐ-TTg ngày 24/10/2006 c a Th t ng Chính ph v th cế ị ố ủ ủ ướ ủ ề ự
hi n ch đ b o hi m y t t nguy n đ i v i cán b dân s , gia đình và tr em xã,ệ ế ộ ả ể ế ự ệ ố ớ ộ ố ẻ ở
ph ng, th tr n.ườ ị ấ
3. Đi u ki n tri n khaiề ệ ể
a)Đ i v i thành viên h gia đình: Tri n khai theo đ a bàn xã, ph ng, th tr n (sau đây g iố ớ ộ ể ị ườ ị ấ ọ
chung là xã) khi có đ các đi u ki n sau:ủ ề ệ
- 100% thành viên trong h gia đình quy đ nh t i đi m a kho n 2 m c này tham giaộ ị ạ ể ả ụ
(tr ng i đang tham gia BHYT b t bu c, BHYT t nguy n theo các nhóm đ i t ng khácừ ườ ắ ộ ự ệ ố ượ
quy đ nh t i Thông t này, tr em d i sáu tu i); ị ạ ư ẻ ướ ổ
- M i đ t phát hành ph i có ít nh t 10% s h gia đình trong ph m vi đ a bàn xãỗ ợ ả ấ ố ộ ạ ị
tham gia (tr các h thu c đ i t ng tham gia BHYT b t bu c). Đ i v i nh ng h gia đìnhừ ộ ộ ố ượ ắ ộ ố ớ ữ ộ
đã tham gia BHYT t nguy n n u ti p t c tham gia thì không ph thu c vào t l quy đ nhự ệ ế ế ụ ụ ộ ỷ ệ ị
t i kho n này.ạ ả
b)Đ i v i h c sinh, sinh viên: Tri n khai theo nhà tr ng v i đi u ki n ph i có ítố ớ ọ ể ườ ớ ề ệ ả
nh t 10% s h c sinh, sinh viên trong danh sách h c sinh, sinh viên c a nhà tr ng thamấ ố ọ ọ ủ ườ
gia (tr h c sinh, sinh viên đang tham gia BHYT b t bu c hay BHYT t nguy n theo cácừ ọ ắ ộ ự ệ
nhóm đ i t ng khác quy đ nh t i Thông t này). ố ượ ị ạ ư

II. KHUNG M C ĐÓNGVÀ PHỨNG TH C ĐÓNG B O HI M Y T TƯƠ Ứ Ả Ể Ế Ự
NGUY NỆ
1.Khung m c đóngứ
a) Khung m c đóng BHYT t nguy n đ c quy đ nh theo khu v c và theo nhóm đ iứ ự ệ ượ ị ự ố
t ng nh sau:ượ ư
Đ n v tính: đ ng/ng i/nămơ ị ồ ườ
Đ I TỐNG ƯỢ KHU V CỰ
Thành thịNông thôn
Thành viên h giaộ
đình
160.000 -
320.000
120.000 - 240.000
H c sinh, sinh viênọ60.000 - 120.000 50.000 - 100.000
- Khu v c thành th bao g m các ph ng thu c thành ph , th xã và th tr n; khuự ị ồ ườ ộ ố ị ị ấ
v c nông thôn g m các vùng còn l i. ự ồ ạ
- M c đóng đ i v i cán b làm công tác dân s , gia đình và tr em c p xã: th cứ ố ớ ộ ố ẻ ấ ự
hi n theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 240/2006/QĐ-TTg ngày 24/10/2006 c a Th t ngệ ị ạ ế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph .ủ
b) Căn c khung m c đóng BHYT t nguy n quy đ nh t i đi m a, kho n 1 m cứ ứ ự ệ ị ạ ể ả ụ
này, giao B o hi m xã h i Vi t Nam quy đ nh m c đóng c th cho các khu v c và cácả ể ộ ệ ị ứ ụ ể ự
nhóm đ i t ng đ i v i m i t nh, thành ph , trên c s đ ngh c a B o hi m xã h i t nh,ố ượ ố ớ ỗ ỉ ố ơ ở ề ị ủ ả ể ộ ỉ
thành ph tr c thu c trung ng, phù h p v i đi u ki n kinh t - xã h i, giá vi n phí vàố ự ộ ươ ợ ớ ề ệ ế ộ ệ
vi c s d ng d ch v KCB c a ng i dân t i m i đ a ph ng. ệ ử ụ ị ụ ủ ườ ạ ỗ ị ươ
c) Gi m m c đóng BHYT t nguy n đ i v i h gia đình có đông thành viên thamả ứ ự ệ ố ớ ộ
gia: H gia đình có t ba thành viên tr lên tham gia BHYT t nguy n thì thành viên th baộ ừ ở ự ệ ứ
đ c gi m 10% m c đóng theo quy đ nh; t thành viên th t tr đi, m i thành viên đ cượ ả ứ ị ừ ứ ư ở ỗ ượ
gi m 20% m c đóng theo quy đ nh.ả ứ ị
d) Tr ng h p h c sinh, sinh viên đang theo h c t i các tr ng n u không tham giaườ ợ ọ ọ ạ ườ ế
BHYT theo nhà tr ng mà tham gia theo h gia đình thì đ c áp d ng m c đóng BHYTườ ộ ượ ụ ứ
c a h c sinh, sinh viên và đ c h ng quy n l i nh đ i v i h c sinh, sinh viên.ủ ọ ượ ưở ề ợ ư ố ớ ọ
2. Hình th c thu, đóng BHYT t nguy nứ ự ệ
a) Vi c thu, đóng BHYT t nguy n đ c th c hi n nh sau:ệ ự ệ ượ ự ệ ư
- Thành viên h gia đình: Đóng BHYT theo ba tháng, sáu tháng ho c m t năm m tộ ặ ộ ộ
l n.ầ
- H c sinh, sinh viên: Đóng BHYT m t l n ho c hai l n trong m t năm ho c đóngọ ộ ầ ặ ầ ộ ặ
m t l n cho c khóa h c.ộ ầ ả ọ
b) C quan BHXH t ch c h th ng thu ti n đóng BHYT và phát th BHYT choơ ổ ứ ệ ố ề ẻ
ng i tham gia BHYT t nguy n có th i h n s d ng ít nh t sáu tháng, b o đ m thu nườ ự ệ ờ ạ ử ụ ấ ả ả ậ
ti n, k p th i, an toàn, đúng quy đ nh.ệ ị ờ ị
c) H tr đóng BHYT t nguy n: U ban Nhân dân các t nh, thành ph tr c thu cỗ ợ ự ệ ỷ ỉ ố ự ộ
Trung ng cân đ i trong ngu n ngân sách đ a ph ng và huy đ ng s đóng góp c a cácươ ố ồ ị ươ ộ ự ủ
c quan, t ch c, cá nhân đ h tr m c đóng BHYT t nguy n cho nhân dân đ a ph ng,ơ ổ ứ ể ỗ ợ ứ ự ệ ị ươ
đ c bi t cho đ i t ng c n nghèo, nh m thúc đ y s tham gia BHYT t nguy n c a nhânặ ệ ố ượ ậ ằ ẩ ự ự ệ ủ
dân. U ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh đ i t ng vàỷ ấ ỉ ộ ồ ấ ỉ ế ị ố ượ
m c h tr phù h p v i kh năng cân đ i ngân sách c a đ a ph ng.ứ ỗ ợ ợ ớ ả ố ủ ị ươ
2

III. PH M VI QUY N L I C A NG I THAM GIA B O HI M Y T TẠ Ề Ợ Ủ ƯỜ Ả Ể Ế Ự
NGUY NỆ
1. Quy n l i c a ngề ợ ủ i tham gia b o hi m y t t nguy nườ ả ể ế ự ệ
a) Ng i tham gia BHYT t nguy n đ c c p th BHYT đ KCB và đ c h ngườ ự ệ ượ ấ ẻ ể ượ ưở
quy n l i theo quy đ nh t i Thông t này, c th :ề ợ ị ạ ư ụ ể
- Th BHYT có giá tr s d ng và đ c h ng các quy n l i theo quy đ nh sau baẻ ị ử ụ ượ ưở ề ợ ị
m i ngày, k t ngày đóng BHYT đ i v i các tr ng h p tham gia BHYT l n đ u ho cươ ể ừ ố ớ ườ ợ ầ ầ ặ
tham gia l i sau m t th i gian gián đo n vì b t kỳ lý do gì, tr các tr ng h p s d ng d chạ ộ ờ ạ ấ ừ ườ ợ ử ụ ị
v k thu t cao, chi phí l n, chăm sóc thai s n, sinh đ , s d ng các thu c đi u tr ung th ,ụ ỹ ậ ớ ả ẻ ử ụ ố ề ị ư
thu c ch ng th i ghép ngoài danh m c quy đ nh c a B Y t theo quy đ nh sau:ố ố ả ụ ị ủ ộ ế ị
+ Th BHYT có giá tr s d ng và đ c h ng các quy n l i khi s d ng các d chẻ ị ử ụ ượ ưở ề ợ ử ụ ị
v k thu t cao, chi phí l n sau m t trăm tám m i ngày k t ngày đóng BHYT đ i v iụ ỹ ậ ớ ộ ươ ể ừ ố ớ
tr ng h p tham gia BHYT l n đ u ho c tham gia l i sau m t th i gian gián đo n vì b tườ ợ ầ ầ ặ ạ ộ ờ ạ ấ
kỳ lý do gì.
+ Th BHYT có giá tr s d ng và đ c h ng các quy n l i v chăm sóc thai s n,ẻ ị ử ụ ượ ưở ề ợ ề ả
sinh đ sau hai trăm b y m i ngày k t ngày đóng BHYT đ i v i các tr ng h p thamẻ ả ươ ể ừ ố ớ ườ ợ
gia BHYT t nguy n l n đ u ho c tham gia l i sau m t th i gian gián đo n vì b t kỳ lý doự ệ ầ ầ ặ ạ ộ ờ ạ ấ
gì.
+ Ng i b nh có th BHYT có th i gian tham gia liên t c đ 36 tháng, t tháng thườ ệ ẻ ờ ụ ủ ừ ứ
37 tr đi, khi s d ng các thu c đi u tr ung th , thu c ch ng th i ghép ngoài danh m cở ử ụ ố ề ị ư ố ố ả ụ
quy đ nh c a B Y t nh ng đ c phép l u hành t i Vi t Nam thì đ c c quan BHXHị ủ ộ ế ư ượ ư ạ ệ ượ ơ
thanh toán 50% chi phí c a các thu c nàyủ ố .
- Th BHYT có giá tr s d ng liên t c khi đóng BHYT theo quy đ nh.ẻ ị ử ụ ụ ị
b) Ngưi có th BHYT khi KCB ngo i trú, n i trú t i các c s KCB công l p vàờ ẻ ạ ộ ạ ơ ở ậ
ngoài công l p (sau đây vi t t t là c s KCB BHYT) đ c c quan BHXH thanh toán chiậ ế ắ ơ ở ượ ơ
phí khi s d ng các d ch v sau:ử ụ ị ụ
- Khám b nh, ch n đoán, đi u tr và ph c h i ch c năng trong th i gian đi u tr t iệ ẩ ề ị ụ ồ ứ ờ ề ị ạ
c s KCB (theo danh m c do B Y t quy đ nh);ơ ở ụ ộ ế ị
- Xét nghi m, ch n đoán hình nh, thăm dò ch c năng;ệ ẩ ả ứ
- Thu c, d ch truy n theo danh m c do B Y t quy đ nh;ố ị ề ụ ộ ế ị
- Máu và các ch ph m c a máu;ế ẩ ủ
- Các ph u thu t, th thu t;ẫ ậ ủ ậ
- Chăm sóc thai s n và sinh đ ;ả ẻ
- S d ng v t t , thi t b y t và gi ng b nh.ử ụ ậ ư ế ị ế ườ ệ
c) Ng i tham gia BHYT t nguy n khi KCB t i n i đăng ký KCB ban đ u và cườ ự ệ ạ ơ ầ ở ơ
s KCB khác theo gi i thi u chuy n vi n phù h p v i tuy n chuyên môn k thu t theo quyở ớ ệ ể ệ ợ ớ ế ỹ ậ
đ nh c a B Y t và trong các tr ng h p c p c u t i các c s KCB BHYT, đ c cị ủ ộ ế ườ ợ ấ ứ ạ ơ ở ượ ơ
quan BHXH thanh toán chi phí s d ng các d ch v quy đ nh t i đi m b, kho n 1 m c nàyử ụ ị ụ ị ạ ể ả ụ
theo giá vi n phí hi n hành c a nhà n c, c th :ệ ệ ủ ướ ụ ể
c.1. Khám, ch a b nh ngo i trú:ữ ệ ạ
+Đ c thanh toán 100% chi phí khi có chi phí d i 100.000 đ ng (m t trăm nghìnượ ướ ồ ộ
đ ng) cho m t đ tkhám, ch a b nh ngo i trú;ồ ộ ợ ữ ệ ạ
3

+Đ c thanh toán 80% chi phí khám, ch a b nh ngo i trú khi có chi phí t 100.000ượ ữ ệ ạ ừ
đ ng (m t trăm nghìn đ ng) tr lên; ph n còn l i do ng i b nh t thanh toán v i c sồ ộ ồ ở ầ ạ ườ ệ ự ớ ơ ở
KCB.
c.2. Khám, ch a b nh n i trú: ữ ệ ộ
+ Đ c thanh toán 80% chi phí khám, ch a b nh n i trú; ph n còn l i do ng iượ ữ ệ ộ ầ ạ ườ
b nh t thanh toán v i c s KCB.ệ ự ớ ơ ở
d) Tr ng h p s d ng d ch v k thu t cao có chi phí l n (theo danh m c do B Yườ ợ ử ụ ị ụ ỹ ậ ớ ụ ộ
t ban hành sau khi th ng nh t v i B Tài chính), đ c c quan BHXH thanh toán 80% chiế ố ấ ớ ộ ượ ơ
phí nh ng không quá 20.000.000 đ ng (hai m i tri u đ ng) cho m t l n s d ng d ch vư ồ ươ ệ ồ ộ ầ ử ụ ị ụ
k thu t đó; ph n còn l i do ng i b nh t thanh toán v i c s KCB.ỹ ậ ầ ạ ườ ệ ự ớ ơ ở
đ) Ng i tham gia BHYT t nguy n khi KCB theo yêu c u riêng, KCB t i c s yườ ự ệ ầ ạ ơ ở
t không ký h p đ ng KCB BHYT, KCB n c ngoài, đ c c quan BHXH thanh toánế ợ ồ ở ướ ượ ơ
theo chi phí th c t theo t l quy đ nh t i đi m c và d c a kho n này nh ng không v tự ế ỷ ệ ị ạ ể ủ ả ư ượ
quá m c quy đ nh t i Ph l c c a Thông t này. ứ ị ạ ụ ụ ủ ư
e) Đ i v i h c sinh, sinh viên: Khi tham gia BHYT t nguy n, ngoài quy n l i KCBố ớ ọ ự ệ ề ợ
đ c h ng theo quy đ nh t i các đi m c và đ kho n này còn đ c h ng quy n l i vượ ưở ị ạ ể ả ượ ưở ề ợ ề
chăm sóc s c kho ban đ u t i y t tr ng h c theo quy đ nh hi n hành. Tr ng h p tứ ẻ ầ ạ ế ườ ọ ị ệ ườ ợ ử
vong đ c tr c p 1.000.000 đ ng (m t tri u đ ng). ượ ợ ấ ồ ộ ệ ồ
2. Các tr ng h p không đ c c quan BHXH thanh toán ườ ợ ượ ơ
a) Đi u tr b nh phong; ề ị ệ
b) Thu c đ c hi u đi u tr các b nh: lao, s t rét, tâm th n phân li t, đ ng kinh,ố ặ ệ ề ị ệ ố ầ ệ ộ
HIV/AIDS và các b nh khác n u đã đ c ngân sách nhà n c chi tr thông qua các ch ngệ ế ượ ướ ả ươ
trình y t qu c gia, các d án hay các ngu n kinh phí khác;ế ố ự ồ
c) Ch n đoán, đi u tr b nh l u, b nh giang mai;ẩ ề ị ệ ậ ệ
d) Tiêm ch ng phòng b nh; đi u dủ ệ ề ng, an dưỡ ư ng; xét nghi m và ch n đoán thaiỡ ệ ẩ
s m; khám s c kho , k c khám s c kho đ nh kỳ (tr khám s c kh e t i tr ng h cớ ứ ẻ ể ả ứ ẻ ị ừ ứ ỏ ạ ườ ọ đ iố
v i h c sinh sinh viênớ ọ ); khám tuy n lao đ ng, tuy n sinh, tuy n nghĩa v quân s ; th cể ộ ể ể ụ ự ự
hi n các d ch v k ho ch hoá gia đình và đi u tr vô sinh;ệ ị ụ ế ạ ề ị
đ) Các d ch v , ph u thu t th m m ; chân tay gi ; m t gi ; răng gi ; kính m t;ị ụ ẫ ậ ẩ ỹ ả ắ ả ả ắ
máy tr thính;ợ
e) Đi u tr các b nh đã đ c xác đ nh là b nh ngh nghi p, tai n n chi n tranh,ề ị ệ ượ ị ệ ề ệ ạ ế
th m h a;ả ọ
g) Đi u tr các tr ng h p: t t ; c ý gây thề ị ườ ợ ự ử ố ng tích; nghi n ch t ma tuý, cácươ ệ ấ
ch t gây nghi n khác và các t n th ng do hành vi vi ph m pháp lu t gây ra;ấ ệ ổ ươ ạ ậ
h) Các chi phí trong giám đ nh y khoa; giám đ nh pháp y; giám đ nhpháp y tâm th n;ị ị ị ầ
i) Khám ch a b nh, ph c h i ch c năng và sinh đ t i nhà.ữ ệ ụ ồ ứ ẻ ạ
k) S d ng các lo i thu c ngoài danh m c quy đ nh (tr tr ng h p khi s d ngử ụ ạ ố ụ ị ừ ườ ợ ử ụ
các thu c đi u tr ung th , thu c ch ng th i ghép ngoài danh m c quy đ nh c a B Y tố ề ị ư ố ố ả ụ ị ủ ộ ế
nh ng đ c phép l u hành t i Vi t Nam theo quy đ nh t i đi m a, kho n 1, m c III),ư ượ ư ạ ệ ị ạ ể ả ụ
thu c theo yêu c u riêng c a ng i b nh; s d ng các ph ng pháp ch a b nh ch a đ cố ầ ủ ườ ệ ử ụ ươ ữ ệ ư ượ
phép c a B Y t ; các tr ng h p tham gia nghiên c u, th nghi m lâm sàng.ủ ộ ế ườ ợ ứ ử ệ
IV. QU N LÝ VÀ S D NG QU B O HI M Y T T NGUY NẢ Ử Ụ Ỹ Ả Ể Ế Ự Ệ
1. Qu b o hi m y t t nguy n đỹ ả ể ế ự ệ c hình thành t các ngu n sau:ượ ừ ồ
4

a) Ti n đóng phí BHYT t nguy n do ng i tham gia đóng;ề ự ệ ườ
b) H tr c a ngân sách nhà n c;ỗ ợ ủ ướ
c) Các qu c quan, tài tr , vi n tr c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c.ỹ ơ ợ ệ ợ ủ ổ ứ ướ
d) Ti n sinh l i do th c hi n các bi n pháp b o toàn và tăng trề ờ ự ệ ệ ả ư ng Qu BHYT tở ỹ ự
nguy n; ệ
đ) Các kho n thu h p pháp khác (n u có).ả ợ ế
2. Qu BHYT t nguy n đ c qu n lý t p trung, th ng nh t, dân ch và công khaiỹ ự ệ ượ ả ậ ố ấ ủ
theo quy ch qu n lý tài chính hi n hành đ i v i BHXH Vi t Nam. Ti n t m th i ch a sế ả ệ ố ớ ệ ề ạ ờ ư ử
d ng (n u có) c a Qu BHYT t nguy n đ c huy đ ng đ th c hi n các bi n phápụ ế ủ ỹ ự ệ ượ ộ ể ự ệ ệ
nh m b o t n và tăng tr ng Qu theo quy đ nh. ằ ả ồ ưở ỹ ị
3. Phân b , qu n lý qu B o hi m y t t nguy nổ ả ỹ ả ể ế ự ệ
a) S thu BHYT t nguy n quy đ nh t i đi m a, bvà c kho n 1 m c này, trong nămố ự ệ ị ạ ể ả ụ
k ho ch đ c phân b và s d ng nh sau:ế ạ ượ ổ ử ụ ư
- 87% l p Qu KCB BHYT t nguy n;ậ ỹ ự ệ
- 2% l p Qu d phòng KCB BHYT t nguy n;ậ ỹ ự ự ệ
- 8% dành chi cho các ho t đ ng ph i h p, t ch c th c hi n vi c thu phí, phátạ ộ ố ợ ổ ứ ự ệ ệ
hành th BHYT t nguy n và h tr cho các c s KCB đ t ch c thu vi n phí và thanhẻ ự ệ ỗ ợ ơ ở ể ổ ứ ệ
quy t toán chi phí KCB c a ng i b nh BHYT t nguy n;ế ủ ườ ệ ự ệ
- 3% dành chi đào t o đ i lý, b sung cho công tác tuyên truy n, v n đ ng, khenạ ạ ổ ề ậ ộ
th ng và nâng cao năng l c cán b . ưở ự ộ
b) S thu quy đ nh t i đi m d và đ kho n 1 m c này (n u có) đ c h ch toán vàoố ị ạ ể ả ụ ế ượ ạ
qu d phòng KCB BHYT t nguy n.ỹ ự ự ệ
4. Qu KCB BHYT t nguy n đ c s d ng đ thanh toán chi phí KCB ngo i trú,ỹ ự ệ ượ ử ụ ể ạ
n i trú, KCB theo yêu c u riêng, chi phí chăm sóc s c kho ban đ u t i nhà tr ng và chiộ ầ ứ ẻ ầ ạ ườ
tr tr c p t vong đ i v i đ i t ng là h c sinh, sinh viên theo quy đ nh t i Thông t này.ả ợ ấ ử ố ớ ố ượ ọ ị ạ ư
5. Đi u ti t qu khám ch a b nh BHYTề ế ỹ ữ ệ
a) B o hi m xã h i Vi t Nam có trách nhi m phân b , đi u ti t s thu đ c sả ể ộ ệ ệ ổ ề ế ố ượ ử
d ng trong năm cho BHXH các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, b o đ m thanh toánụ ỉ ố ự ộ ươ ả ả
chi phí KCB BHYT t nguy n.ự ệ
b) Qu KCB BHYT t nguy n hàng năm không chi h t đ c chuy n vào Qu dỹ ự ệ ế ượ ể ỹ ự
phòng KCB BHYT t nguy n.ự ệ
c) N u s chi KCB BHYT t nguy n v t quá qu KCB BHYT t nguy n đ c sế ố ự ệ ượ ỹ ự ệ ượ ử
d ng trong năm, B o hi m xã h i Vi t Nam đ c s d ng kinh phí c a qu d phòngụ ả ể ộ ệ ượ ử ụ ủ ỹ ự
KCB BHYT t nguy n ho c qu d phòng KCB BHYT b t bu c ho c ngu n h tr khácự ệ ặ ỹ ự ắ ộ ặ ồ ỗ ợ
theo quy đ nh đ b o đ m chi tr đ y đ , k p th i các ch đ cho đ i t ng đ c h ngị ể ả ả ả ầ ủ ị ờ ế ộ ố ượ ượ ưở
theo quy đ nh.ị
6. Qu BHYT t nguy n đỹ ự ệ c ghi chép, th ng kê, báo cáo, h ch toán k toán theoượ ố ạ ế
ch đ k toán quy đ nh hi n hành. ế ộ ế ị ệ
V. T CH C KHÁM, CH A B NH VÀ THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁMỔ Ứ Ữ Ệ
CH A B NH B O HI M Y T T NGUY NỮ Ệ Ả Ể Ế Ự Ệ
1. T ch c khám, ch a b nh ổ ứ ữ ệ
5

