THÔNG TƯ LIÊN T CH
C A B Y T - B TÀI CHÍNH S 06/2007/TTLT-BYT-BTC
NGÀY 30 THÁNG 03 NĂM 2007
H NG D N TH C HI N B O HI M Y T T NGUY NƯỚ
Căn c Ngh đ nh s 63/2005/NĐ- CPngày 16/5/2005 c a Chính ph ban hành Đi u
l B o hi m y t ; ế
B Y t B Tài chính h ế ư ng d n vi c tri n khai th c hi n b o hi m y t t nguy n ế
nh sau:ư
I. PH M VI, Đ I T NG ĐI U KI N TRI N KHAI B O HI M Y T ƯỢ
T NGUY N
1. Ph m vi đi u ch nh
Thông tư này h ng d n th c hi n B o hi m y t (BHYT) t nguy n theo lo i hình khám,ướ ế
ch a b nh (KCB) n i trú, ngo i trú.
2. Đ i t ng áp d ng ượ
B o hi m y t t nguy n đ c áp d ng v i công dân Vi t Nam (tr nh ng ng i ế ượ ườ
đã có th BHYT b t bu c theo quy đ nh t i Đi u l BHYT ban hành kèm theo Ngh đ nh s
63/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 c a Chính ph tr em d i sáu tu i), c th nh sau: ướ ư
a) Thành viên trong h gia đình, g m nh ng ng i tên trong s h kh u cùng ườ
s ng trong m t gia đình; tr ng h p không có tên trong s h kh u, nh ng có đăng ký t m ườ ư
trú v i th i h n ít nh t m t năm cùng chung s ng trong m t h gia đình thì đ c tham ượ
gia cùng h gia đình đó n u có nhu c u. ế
b) H c sinh, sinh viên đang theo h c t i các c s giáo d c thu c h th ng giáo d c ơ
qu c dân.
c) Cán b dân s , gia đình tr em xã, ph ng, th tr n (g i chung c p xã) ườ
theo Quy t đ nh s 240/2006/QĐ-TTg ngày 24/10/2006 c a Th t ng Chính ph v th cế ướ
hi n ch đ b o hi m y t t nguy n đ i v i cán b dân s , gia đình tr em xã, ế ế
ph ng, th tr n.ườ
3. Đi u ki n tri n khai
a)Đ i v i thành viên h gia đình: Tri n khai theo đ a bàn xã, ph ng, th tr n (sau đây g i ườ
chung là xã) khi có đ các đi u ki n sau:
- 100% thành viên trong h gia đình quy đ nh t i đi m a kho n 2 m c này tham gia
(tr ng i đang tham gia BHYT b t bu c, BHYT t nguy n theo các nhóm đ i t ng khác ườ ượ
quy đ nh t i Thông t này, tr em d i sáu tu i); ư ướ
- M i đ t phát hành ph i ít nh t 10% s h gia đình trong ph m vi đ a bàn
tham gia (tr các h thu c đ i t ng tham gia BHYT b t bu c). Đ i v i nh ng h gia đình ượ
đã tham gia BHYT t nguy n n u ti p t c tham gia thì không ph thu c vào t l quy đ nh ế ế
t i kho n này.
b)Đ i v i h c sinh, sinh viên: Tri n khai theo nhà tr ng v i đi u ki n ph i ít ườ
nh t 10% s h c sinh, sinh viên trong danh sách h c sinh, sinh viên c a nhà tr ng tham ườ
gia (tr h c sinh, sinh viên đang tham gia BHYT b t bu c hay BHYT t nguy n theo các
nhóm đ i t ng khác quy đ nh t i Thông t này). ượ ư
II. KHUNG M C ĐÓNGVÀ PHNG TH C ĐÓNG B O HI M Y T TƯƠ
NGUY N
1.Khung m c đóng
a) Khung m c đóng BHYT t nguy n đ c quy đ nh theo khu v c và theo nhóm đ i ượ
t ng nh sau:ượ ư
Đ n v tính: đ ng/ng i/nămơ ườ
Đ I TNG ƯỢ KHU V C
Thành thNông thôn
Thành viên h gia
đình
160.000 -
320.000
120.000 - 240.000
H c sinh, sinh viên60.000 - 120.000 50.000 - 100.000
- Khu v c thành th bao g m các ph ng thu c thành ph , th th tr n; khu ườ
v c nông thôn g m các vùng còn l i.
- M c đóng đ i v i cán b làm công tác dân s , gia đình tr em c p xã: th c
hi n theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 240/2006/QĐ-TTg ngày 24/10/2006 c a Th t ng ế ướ
Chính ph .
b) Căn c khung m c đóng BHYT t nguy n quy đ nh t i đi m a, kho n 1 m c
này, giao B o hi m h i Vi t Nam quy đ nh m c đóng c th cho các khu v c các
nhóm đ i t ng đ i v i m i t nh, thành ph , trên c s đ ngh c a B o hi m h i t nh, ượ ơ
thành ph tr c thu c trung ng, phù h p v i đi u ki n kinh t - h i, giá vi n phí ươ ế
vi c s d ng d ch v KCB c a ng i dân t i m i đ a ph ng. ườ ươ
c) Gi m m c đóng BHYT t nguy n đ i v i h gia đình đông thành viên tham
gia: H gia đình có t ba thành viên tr lên tham gia BHYT t nguy n thì thành viên th ba
đ c gi m 10% m c đóng theo quy đ nh; t thành viên th t tr đi, m i thành viên đ cượ ư ượ
gi m 20% m c đóng theo quy đ nh.
d) Tr ng h p h c sinh, sinh viên đang theo h c t i các tr ng n u không tham giaườ ườ ế
BHYT theo nhà tr ng tham gia theo h gia đình thì đ c áp d ng m c đóng BHYTườ ượ
c a h c sinh, sinh viên và đ c h ng quy n l i nh đ i v i h c sinh, sinh viên. ượ ưở ư
2. Hình th c thu, đóng BHYT t nguy n
a) Vi c thu, đóng BHYT t nguy n đ c th c hi n nh sau: ượ ư
- Thành viên h gia đình: Đóng BHYT theo ba tháng, sáu tháng ho c m t năm m t
l n.
- H c sinh, sinh viên: Đóng BHYT m t l n ho c hai l n trong m t năm ho c đóng
m t l n cho c khóa h c.
b) C quan BHXH t ch c h th ng thu ti n đóng BHYT phát th BHYT choơ
ng i tham gia BHYT t nguy n th i h n s d ng ít nh t sáu tháng, b o đ m thu nườ
ti n, k p th i, an toàn, đúng quy đ nh.
c) H tr đóng BHYT t nguy n: U ban Nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c
Trung ng cân đ i trong ngu n ngân sách đ a ph ng huy đ ng s đóng góp c a cácươ ươ
c quan, t ch c,nhân đ h tr m c đóng BHYT t nguy n cho nhân dân đ a ph ng,ơ ươ
đ c bi t cho đ i t ng c n nghèo, nh m thúc đ y s tham gia BHYT t nguy n c a nhân ượ
dân. U ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh đ i t ng ế ượ
m c h tr phù h p v i kh năng cân đ i ngân sách c a đ a ph ng. ươ
2
III. PH M VI QUY N L I C A NG I THAM GIA B O HI M Y T T ƯỜ
NGUY N
1. Quy n l i c a ng i tham gia b o hi m y t t nguy nườ ế
a) Ng i tham gia BHYT t nguy n đ c c p th BHYT đ KCB đ c h ngườ ượ ượ ưở
quy n l i theo quy đ nh t i Thông t này, c th : ư
- Th BHYT giá tr s d ng đ c h ng các quy n l i theo quy đ nh sau ba ượ ưở
m i ngày, k t ngày đóng BHYT đ i v i các tr ng h p tham gia BHYT l n đ u ho cươ ườ
tham gia l i sau m t th i gian gián đo n vì b t kỳ lý do gì, tr các tr ng h p s d ng d ch ườ
v k thu t cao, chi phí l n, chăm sóc thai s n, sinh đ , s d ng các thu c đi u tr ung th , ư
thu c ch ng th i ghép ngoài danh m c quy đ nh c a B Y t theo quy đ nh sau: ế
+ Th BHYT giá tr s d ng đ c h ng các quy n l i khi s d ng các d ch ượ ưở
v k thu t cao, chi phí l n sau m t trăm tám m i ngày k t ngày đóng BHYT đ i v i ươ
tr ng h p tham gia BHYT l n đ u ho c tham gia l i sau m t th i gian gián đo n b tườ
kỳ lý do gì.
+ Th BHYT có giá tr s d ng và đ c h ng các quy n l i v chăm sóc thai s n, ượ ưở
sinh đ sau hai trăm b y m i ngày k t ngày đóng BHYT đ i v i các tr ng h p tham ươ ườ
gia BHYT t nguy n l n đ u ho c tham gia l i sau m t th i gian gián đo n vì b t kỳ lý do
gì.
+ Ng i b nh có th BHYT có th i gian tham gia liên t c đ 36 tháng, t tháng thườ
37 tr đi, khi s d ng các thu c đi u tr ung th , thu c ch ng th i ghép ngoài danh m c ư
quy đ nh c a B Y t nh ng đ c phép l u hành t i Vi t Nam thì đ c c quan BHXH ế ư ượ ư ượ ơ
thanh toán 50% chi phí c a các thu c này .
- Th BHYT có giá tr s d ng liên t c khi đóng BHYT theo quy đ nh.
b) Ngưi th BHYT khi KCB ngo i trú, n i trú t i các c s KCB công l p ơ
ngoài công l p (sau đây vi t t t c s KCB BHYT) đ c c quan BHXH thanh toán chi ế ơ ượ ơ
phí khi s d ng các d ch v sau:
- Khám b nh, ch n đoán, đi u tr ph c h i ch c năng trong th i gian đi u tr t i
c s KCB (theo danh m c do B Y t quy đ nh);ơ ế
- Xét nghi m, ch n đoán hình nh, thăm dò ch c năng;
- Thu c, d ch truy n theo danh m c do B Y t quy đ nh; ế
- Máu và các ch ph m c a máu;ế
- Các ph u thu t, th thu t;
- Chăm sóc thai s n và sinh đ ;
- S d ng v t t , thi t b y t gi ng b nh. ư ế ế ườ
c) Ng i tham gia BHYT t nguy n khi KCB t i n i đăng ký KCB ban đ u cườ ơ ơ
s KCB khác theo gi i thi u chuy n vi n phù h p v i tuy n chuyên môn k thu t theo quy ế
đ nh c a B Y t trong các tr ng h p c p c u t i các c s KCB BHYT, đ c c ế ườ ơ ượ ơ
quan BHXH thanh toán chi phí s d ng các d ch v quy đ nh t i đi m b, kho n 1 m c này
theo giá vi n phí hi n hành c a nhà n c, c th : ướ
c.1. Khám, ch a b nh ngo i trú:
c thanh toán 100% chi phí khi chi phí d i 100.000 đ ng (m t trăm nghìnượ ướ
đ ng) cho m t đ tkhám, ch a b nh ngo i trú;
3
c thanh toán 80% chi phí khám, ch a b nh ngo i trú khi chi phí t 100.000ượ
đ ng (m t trăm nghìn đ ng) tr lên; ph n còn l i do ng i b nh t thanh toán v i c s ườ ơ
KCB.
c.2. Khám, ch a b nh n i trú:
+ Đ c thanh toán 80% chi phí khám, ch a b nh n i trú; ph n còn l i do ng iượ ườ
b nh t thanh toán v i c s KCB. ơ
d) Tr ng h p s d ng d ch v k thu t cao có chi phí l n (theo danh m c do B Yườ
t ban hành sau khi th ng nh t v i B Tài chính), đ c c quan BHXH thanh toán 80% chiế ượ ơ
phí nh ng không quá 20.000.000 đ ng (hai m i tri u đ ng) cho m t l n s d ng d ch vư ươ
k thu t đó; ph n còn l i do ng i b nh t thanh toán v i c s KCB. ườ ơ
đ) Ng i tham gia BHYT t nguy n khi KCB theo yêu c u riêng, KCB t i c s yườ ơ
t không h p đ ng KCB BHYT, KCB n c ngoài, đ c c quan BHXH thanh toánế ướ ượ ơ
theo chi phí th c t theo t l quy đ nh t i đi m c d c a kho n này nh ng không v t ế ư ượ
quá m c quy đ nh t i Ph l c c a Thông t này. ư
e) Đ i v i h c sinh, sinh viên: Khi tham gia BHYT t nguy n, ngoài quy n l i KCB
đ c h ng theo quy đ nh t i các đi m c đ kho n này còn đ c h ng quy n l i vượ ưở ượ ưở
chăm sóc s c kho ban đ u t i y t tr ng h c theo quy đ nh hi n hành. Tr ng h p t ế ườ ườ
vong đ c tr c p 1.000.000 đ ng (m t tri u đ ng). ượ
2. Các tr ng h p không đ c c quan BHXH thanh toán ườ ượ ơ
a) Đi u tr b nh phong;
b) Thu c đ c hi u đi u tr các b nh: lao, s t rét, tâm th n phân li t, đ ng kinh,
HIV/AIDS và các b nh khác n u đã đ c ngân sách nhà n c chi tr thông qua các ch ng ế ượ ướ ươ
trình y t qu c gia, các d án hay các ngu n kinh phí khác;ế
c) Ch n đoán, đi u tr b nh l u, b nh giang mai;
d) Tiêm ch ng phòng b nh; đi u d ng, an dưỡ ư ng; xét nghi m ch n đoán thai
s m; khám s c kho , k c khám s c kho đ nh kỳ (tr khám s c kh e t i tr ng h c ườ đ i
v i h c sinh sinh viên ); khám tuy n lao đ ng, tuy n sinh, tuy n nghĩa v quân s ; th c
hi n các d ch v k ho ch hoá gia đình và đi u tr vô sinh; ế
đ) Các d ch v , ph u thu t th m m ; chân tay gi ; m t gi ; răng gi ; kính m t;
máy tr thính;
e) Đi u tr các b nh đã đ c xác đ nh b nh ngh nghi p, tai n n chi n tranh, ượ ế
th m h a;
g) Đi u tr các tr ng h p: t t ; c ý gây th ườ ng tích; nghi n ch t ma tuý, cácươ
ch t gây nghi n khác và các t n th ng do hành vi vi ph m pháp lu t gây ra; ươ
h) Các chi phí trong giám đ nh y khoa; giám đ nh pháp y; giám đ nhpháp y tâm th n;
i) Khám ch a b nh, ph c h i ch c năng và sinh đ t i nhà.
k) S d ng các lo i thu c ngoài danh m c quy đ nh (tr tr ng h p khi s d ng ườ
các thu c đi u tr ung th , thu c ch ng th i ghép ngoài danh m c quy đ nh c a B Y t ư ế
nh ng đ c phép l u hành t i Vi t Nam theo quy đ nh t i đi m a, kho n 1, m c III),ư ượ ư
thu c theo yêu c u riêng c a ng i b nh; s d ng các ph ng pháp ch a b nh ch a đ c ườ ươ ư ượ
phép c a B Y t ; các tr ng h p tham gia nghiên c u, th nghi m lâm sàng. ế ườ
IV. QU N LÝ VÀ S D NG QU B O HI M Y T T NGUY N
1. Qu b o hi m y t t nguy n đ ế c hình thành t các ngu n sau:ượ
4
a) Ti n đóng phí BHYT t nguy n do ng i tham gia đóng; ườ
b) H tr c a ngân sách nhà n c; ướ
c) Các qu c quan, tài tr , vi n tr c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c. ơ ướ
d) Ti n sinh l i do th c hi n các bi n pháp b o toàn tăng tr ư ng Qu BHYT t
nguy n;
đ) Các kho n thu h p pháp khác (n u có). ế
2. Qu BHYT t nguy n đ c qu n t p trung, th ng nh t, dân ch công khai ượ
theo quy ch qu n tài chính hi n hành đ i v i BHXH Vi t Nam. Ti n t m th i ch a sế ư
d ng (n u có) c a Qu BHYT t nguy n đ c huy đ ng đ th c hi n các bi n pháp ế ượ
nh m b o t n và tăng tr ng Qu theo quy đ nh. ưở
3. Phân b , qu n lý qu B o hi m y t t nguy n ế
a) S thu BHYT t nguy n quy đ nh t i đi m a, bvà c kho n 1 m c này, trong năm
k ho ch đ c phân b và s d ng nh sau:ế ượ ư
- 87% l p Qu KCB BHYT t nguy n;
- 2% l p Qu d phòng KCB BHYT t nguy n;
- 8% dành chi cho các ho t đ ng ph i h p, t ch c th c hi n vi c thu phí, phát
hành th BHYT t nguy n h tr cho các c s KCB đ t ch c thu vi n phí thanh ơ
quy t toán chi phí KCB c a ng i b nh BHYT t nguy n;ế ườ
- 3% dành chi đào t o đ i lý, b sung cho công tác tuyên truy n, v n đ ng, khen
th ng và nâng cao năng l c cán b . ưở
b) S thu quy đ nh t i đi m d đ kho n 1 m c này (n u có) đ c h ch toán vào ế ượ
qu d phòng KCB BHYT t nguy n.
4. Qu KCB BHYT t nguy n đ c s d ng đ thanh toán chi phí KCB ngo i trú, ượ
n i trú, KCB theo yêu c u riêng, chi phí chăm sóc s c kho ban đ u t i nhà tr ng chi ườ
tr tr c p t vong đ i v i đ i t ng là h c sinh, sinh viên theo quy đ nh t i Thông t này. ượ ư
5. Đi u ti t qu khám ch a b nh BHYT ế
a) B o hi m h i Vi t Nam trách nhi m phân b , đi u ti t s thu đ c s ế ượ
d ng trong năm cho BHXH các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, b o đ m thanh toán ươ
chi phí KCB BHYT t nguy n.
b) Qu KCB BHYT t nguy n hàng năm không chi h t đ c chuy n vào Qu d ế ượ
phòng KCB BHYT t nguy n.
c) N u s chi KCB BHYT t nguy n v t quá qu KCB BHYT t nguy n đ c sế ượ ượ
d ng trong năm, B o hi m h i Vi t Nam đ c s d ng kinh phí c a qu d phòng ượ
KCB BHYT t nguy n ho c qu d phòng KCB BHYT b t bu c ho c ngu n h tr khác
theo quy đ nh đ b o đ m chi tr đ y đ , k p th i các ch đ cho đ i t ng đ c h ng ế ượ ượ ưở
theo quy đ nh.
6. Qu BHYT t nguy n đ c ghi chép, th ng kê, báo cáo, h ch toán k toán theoượ ế
ch đ k toán quy đ nh hi n hành. ế ế
V. T CH C KHÁM, CH A B NH THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM
CH A B NH B O HI M Y T T NGUY N
1. T ch c khám, ch a b nh
5