B TH Y S N
B N I V
S :01/2005/TTLT-BTS-BNV
C NG HOÀ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
_______________________________________________
N i, ngày 03 tháng 02 năm 2005
THÔNG T LIÊN T CHƯ
H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch cướ ơ
c quan chuyên môn giúp U ban nhân dân t nh, thành phơ
tr c thu c Trung ng qu n lý nhà n c v thu s n ươ ướ
Căn c Ngh đ nh s 171/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2004 c a
Chính ph quy đ nh t ch c các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân ơ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ươ
Căn c Ngh đ nh s 172/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2004 c a
Chính ph quy đ nh t ch c các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân ơ
huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
Liên b B Thu s n B N i v h ng d n ch c năng, nhi m v , ướ
quy n h n t ch c c quan chuyên môn giúp U ban nhân dân t nh, thành ơ
ph tr c thu c Trung ng qu n nhà n c v thu s n đ a ph ng nh ươ ướ ươ ư
sau:
I. C QUAN CHUYÊN MÔN GIÚP U BAN NHÂN DÂN T NH, Ơ
THÀNH PH TR C THU C TRUNG NG TH C HI N ƯƠ
CH C NĂNG QU N LÝ NHÀ N C V THU S N. ƯỚ
1. S Thu s n
1.1. V trí, ch c năng:
S Thu s n c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh, thành ơ
ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung U ban nhân dân t nh); tham ươ
m u, giúp U ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n nhà n c vư ướ
thu s n đ a ph ng bao g m: nuôi tr ng, khai thác, ch bi n, b o v ươ ế ế
phát tri n ngu n l i thu s n trong n i đ a và trên bi n; qu n lý nhà n c các ướ
d ch v công thu c ngành thu s n đ a ph ng. ươ
S Thu s n ch u s ch đ o, qu n v t ch c, biên ch công tác ế
c a U ban nhân dân t nh, đ ng th i ch u s ch đ o, h ng d n, ki m tra v ướ
chuyên môn nghi p v c a B Thu s n.
Đ i v i nh ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch a đ đi u ki n ươ ư
thành l p S Thu s n theo quy đ nh c a Chính ph thì ch c năng qu n lý
nhà n c v thu s n do S Nông nghi p Phát tri n nông thôn giúp Uướ
ban nhân dân t nh th c hi n.
1.2. Nhi m v , quy n h n
1.2.1. Trình U ban nhân dân t nh phê duy t chi n l c, quy ho ch phát ế ượ
tri n, k ho ch dài h n, năm năm hàng năm, các ch ng trình, d án v ế ươ
ho t đ ng thu s n trên đ a bàn t nh phù h p v i quy ho ch t ng th phát
tri n kinh t h i c a đ a ph ng. ế ươ
1.2.2. Trình U ban nhân dân t nh ban hành các quy t đ nh, ch th v các ế
lĩnh v c thu c ph m vi qu n c a S theo quy đ nh c a pháp lu t; văn b n
phân công, phân c p qu n nhà n c v thu s n trên đ a bàn t nh ch u ướ
trách nhi m v n i dung các văn b n đã trình.
1.2.3. Giúp U ban nhân dân t nh t ch c, ch đ o, h ng d n, ki m tra ướ
vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chi n l c, quy ho ch phát ế ượ
tri n, k ho ch dài h n, năm năm hàng năm, các ch ng trình, d án v ế ươ
ho t đ ng thu s n đã đ c phê duy t; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo ượ ế
d c pháp lu t v thu s n thu c ph m vi qu n lý c a S trên đ a bàn t nh.
1.2.4. V nuôi tr ng thu s n
a) Ch đ o, h ng d n, ki m tra vi c phát tri n nuôi tr ng đ ng th c v t ướ
thu s n đ ng v t l ng c ng th c v t thu s n đ ng v t l ng ư ư ưỡ
c sau đây g i t t thu s n) trên đ a bàn t nh theo quy đ nh k ho ch đãư ế
đ c phê duy t.ượ
b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v s nướ
xu t, kinh doanh gi ng, di gi ng, nh p gi ng, thu n hoá gi ng, ch n t o
gi ng thu s n; các lo i th c ăn, thu c, hoá ch t, ch ph m sinh h c, vi sinh ế
v t thú y s d ng trong nuôi tr ng thu s n đ a ph ng. ươ
c) Ph i h p tri n khai, ki m tra vi c th c hi n quy đ nh c a pháp lu t v
xây d ng th c hi n quy ho ch c s h t ng ph c v cho nuôi tr ng thu ơ
s n;
d) Tham gia h ng d n ng d ng quy ph m th c hành nuôi t t, quy t cướ
nuôi trách nhi m trong vùng nuôi thu s n theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ph i h p v i các c quan chuyên môn trong vi c ki m soát nh h ng c a ơ ưở
thu c b o v th c v t ch t th i công nghi p đ n môi tr ng nuôi tr ng ế ư
thu s n đ a ph ng. ươ
www.mot.gov.vn
1.2.5. V khai thác thu s n
a) Ch đ o, h ng d n, ki m tra vi c phát tri n các lo i ngành ngh khai ướ
thác thu s n theo quy đ nh c a pháp lu t; ph i h p v i các c quan liên quan ơ
trong vi c d báo ng tr ng và ngu n l i thu s n t i đ a ph ng. ư ư ươ
b) H ng d n và ki m tra vi c th c hi n quy đ nh c a pháp lu t v qu nướ
c ng cá, khu neo đ u phòng tránh bão đ m b o an toàn cho ng dân lao ư
đ ng trên bi n.
c) T ch c th c hi n ch u trách nhi m v đăng ki m t u thi t b ế
đòi h i nghiêm ng t v an toàn k thu t trong ngành thu s n nh : n i h i, ư ơ
bình ch u áp l c, thi t b l nh; phê duy t h s thi t k đóng m i, c i hoán ế ơ ế ế
t u chi u dài đ ng n c thi t k d i 20m; đăng t u cá, đăng ườ ướ ế ế ướ
thuy n viên t u cá c a đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ươ
d) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy đ nh v ho t đ ng khai thácướ
thu s n sông, h , đ m, phá các vùng n c t nhiên khác thu c ph m vi ướ
qu n lý c a đ a ph ng. ươ
1.2.6. V ch bi n và th ng m i thu s n ế ế ươ
a) Ch đ o, ki m tra vi c phát tri n các c s ch bi n thu s n, ch ơ ế ế
theo quy ho ch và k ho ch phát tri n c a ngành và đ a ph ng; ế ươ
b) Ph i h p h ng d n, ch đ o ho t đ ng xúc ti n th ng m i, phát ướ ế ươ
tri n th tr ng, h i nh p qu c t v thu s n theo quy đ nh c a pháp lu t; ư ế
đ nh h ng cho các doanh nghi p s n xu t kinh doanh thu s n trong vi c ướ
tìm ki m thông tin th tr ng, m r ng th tr ng tiêu th s n ph m thu s nế ườ ườ
trong và ngoài n c.ướ
1.2.7. Công tác b o v ngu n l i thu s n.
a) Ch u trách nhi m ki m tra vi c th c hi n quy đ nh c a pháp lu t v :
- Các lo i ngh ph ng ti n c m s d ng đ khai thác thu s n; mùa ươ
v khai thác; vùng n c n i thu , vùng bi n c m ho c h n ch khai thác các ướ ế
lo i thu s n.
- Danh m c các gi ng, loài thu s n c n b o v ; c n b o t n qu gen,
c m khai thác, c m xu t kh u, nh p kh u.
b) Giúp U ban nhân dân t nh xây d ng đ án và t ch c, ch đ o vi c b o
v các khu b o t n, đa d ng sinh h c thu s n theo quy đ nh c a pháp lu t.
1.2.8. Công tác thú y thu s n
a) H ng d n vi c th c hi n quy đ nh c a pháp lu t v s d ng th c ăn,ướ
hoá ch t, thu c, ch ph m sinh h c, vi sinh v t dùng trong nuôi tr ng thu ế
www.mot.gov.vn
s n.
b) T ch c ki m d ch đ ng, th c v t thu s n đ ng v t l ng c trên ưỡ ư
đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
c) Tham gia h th ng quan tr c môi tr ng c nh báo d ch b nh thu ườ
s n theo quy đ nh c a pháp lu t; k p th i phát hi n d ch b nh, trình U ban
nhân dân t nh quy t đ nh công b ho c bãi b quy t đ nh công b d ch b nh ế ế
thu s n trên đ a bàn t nh. T ch c, ch đ o ho t đ ng d p t t d ch b nh thu
s n và ph c h i môi tr ng sau khi d ch b nh đ c d p t t. ườ ượ
d) Ki m tra đi u ki n, th c hi n c p và thu h i ch ng ch hành ngh thú y
thu s n theo quy đ nh c a pháp lu t.
1.2.9. Công tác qu n lý ch t l ng chuyên ngành thu s n ượ
a) Ki m tra, ch ng nh n ho c hu b ch ng nh n đi u ki n an toàn v
sinh theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các c s s n xu t kinh doanh thu ơ
s n t u (không bao g m ch bi n trên t u), c ng cá, ch cá, c s thu ế ế ơ
gom, b o qu n, v n chuy n nguyên li u thu s n các c s ch bi n quy ơ ế ế
mô th công.
b) Tham gia th c hi n ch ng trình ki m soát an toàn v sinh vùng thu ươ
ho ch nhuy n th 2 m nh v , ch ng trình ki m soát d l ng hoá ch t đ c ươ ư ư
h i trong thu s n nuôi theo quy đ nh c a pháp lu t.
1.2.10. T ch c, ch đ o công tác khuy n ng ; h ng d n, ph bi n thông ế ư ướ ế
tin chuy n giao k thu t, công ngh trong ho t đ ng thu s n đ a
ph ng.ươ
1.2.11. Ph i h p v i các c quan liên quan trong vi c t ch c, ch đ o ơ
nuôi tr ng, đánh b t, ch bi n, b o v ngu n l i thu s n, đ m b o v sinh, ế ế
an toàn th c ph mthú y thu s n đ a ph ng; th c hi n công tác phòng, ươ
ch ng l t bão; tìm ki m c u n n, an toàn đi bi n b o h lao đ ng trong ế
ngành thu s n; k t h p kinh t thu s n v i ế ế tr t t , an ninh, qu c phòng
thu c th m quy n qu n lý c a c a đ a ph ng; ươ
1.2.12. Th c hi n công tác h p tác qu c t , các d án, đ tài nghiên c u ế
khoa h c, ng d ng ti n b k thu t trong ho t đ ng th y s n trên đ a bàn ế
t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
1.2.13. Giúp y ban nhân dân t nh h ng d n ki m tra ho t đ ng c a ướ
các t ch c s nghi p, d ch v , các t ch c kinh t t p th , kinh t t nhân ế ế ư
v thu s n; qu n nhà n c đ i v i ho t đ ng c a H i, t ch c phi chính ướ
ph v thu s n trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
1.2.14. Giúp U ban nhân dân t nh h ng d n U ban nhân dân huy n, ướ
www.mot.gov.vn
qu n, th xã, thành ph thu c t nh th c hi n nhi m v qu n nhà n c v ướ
thu s n;
1.2.15. Th c hi n công tác thanh tra hành chính thanh tra chuyên ngành
thu s n; gi i quy t khi u n i, t cáo; ch ng tham nhũng, tiêu c c và x vi ế ế
ph m pháp lu t v ho t đ ng thu s n thu c th m quy n c a S theo quy
đ nh c a pháp lu t.
1.2.16. T ch c, th c hi n công tác thông tin, th ng kê, báo cáo v thu
s n, ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý thu s n trên đ a bàn t nh.
1.2.17. Qu n t ch c b máy, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c ế
theo quy đ nh c a pháp lu t; th c hi n ch đ ti n l ng các ch đ , ế ươ ế
chính sách đãi ng , khen th ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ưở
nhà n c thu c ph m vi qu n lý c a S theo th m quy n.ướ
Th c hi n quy ho ch đào t o, b i d ng, xây d ng đ i ngũ cán b , công ưỡ
ch c, viên ch c nhà n c trong ngành thu s n t i đ a ph ng; ch ng trình ướ ươ ươ
c i cách hành chính theo m c tiêu n i dung đã đ c U ban nhân dân t nh ư
phê duy t.
1.2.18. Qu n lý tài chính, tài s n đ c giao và t ch c th c hi n ngân sách ượ
đ c phân b theo quy đ nh c a pháp lu t phân c p c a U ban nhân dânượ
t nh.
1.2.19. Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t phân
công c a U ban nhân dân t nh.
1.3. T ch c, biên ch : ế
1.3.1. Lãnh đ o S :
S Thu s n Giám đ c không quá 3 Phó Giám đ c. Giám đ c S
ch u trách nhi m báo cáo công tác tr c U ban nhân dân t nh, B Thu ướ
s n và tr c H i đ ng nhân dân t nh khi đ c yêu c u. ướ ượ
Giám đ c S ch u trách nhi m tr c U ban nhân dân t nh tr c pháp ướ ướ
lu t v toàn b ho t đ ng c a S .
Phó Giám đ c S giúp Giám đ c S ph trách m t ho c m t s nh v c
công tác; ch u trách nhi m tr c Giám đ c S tr c pháp lu t v nhi m ướ ướ
v đ c phân công. ượ
Ch t ch U ban nhân dân t nh b nhi m Giám đ c, Phó giám đ c theo
tiêu chu n, ch c danh do B tr ng B Thu s n quy đ nh. ư
Vi c đi u đ ng, luân chuy n, mi n nhi m, cho t ch c, khen th ng, k ưở
lu t Giám đ c, Phó giám đ c S do Ch t ch U ban nhân dân t nh quy t ế
đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
www.mot.gov.vn