BỘ VĂN HOÁ THÔNG TIN BỘ NỘI VỤ Số: 02/2005/TTLT/BVHTTBNV
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc o0o
Ngày 21 Tháng 01 năm 2005
THÔNG T LIÊN T CH Ư Ị
ch c c a c ướ ụ ứ ề ẫ ơ ấ ổ ứ ủ ơ
H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ạ ệ quan chuyên môn
giúp U ban nhân dân qu n lý nhà n c v văn hoá - thông tin ả ỷ ướ ề ở ị đ a
ph ngươ
ị ị ứ ố
ủ ch c c a B ơ ấ ổ ứ ủ ủ ứ ụ ề ạ
Căn c Ngh đ nh s 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 c a Chính ộ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ ị Văn hoá - Thông tin;
ị ị ứ ố
ủ ch c c a B ơ ấ ổ ứ ủ ụ ứ ề ạ ị
Căn c Ngh đ nh s 45/2003/NĐ-CP ngày 9 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ủ ệ N i v ; ộ ụ
ị ủ
ủ ộ ỷ ỉ
ươ ị
ị ố ổ ứ ộ ủ ố ị ổ ứ ơ
Căn c Ngh đ nh s 171/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2004 c a Chính ứ ph quy đ nh t ch c các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh, ơ ị ng và Ngh đ nh s 172/2004/NĐ-CP ngày 29 thành ph tr c thu c Trung ố ự ch c các c quan chuyên môn tháng 9 năm 2004 c a Chính ph quy đ nh t ủ thu c U ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh; ộ ỉ ị ị ệ ậ ố ộ ỷ
ộ ộ ụ ướ ứ ẫ
ơ ấ ổ ứ ủ ơ
c v văn hoá - thông tin ệ ng d n ch c năng, nhi m ch c c a c quan chuyên môn giúp U ban nhân ả ỷ đ a ở ị ướ ề
Liên b B Văn hoá - Thông tin và B N i v h ộ ộ v , quy n h n và c c u t ạ ụ ề dân th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ứ ệ ự ng nh sau: ph ư ươ
I. C QUAN CHUYÊN MÔN GIÚP U BAN NHÂN DÂN T NH, Ơ Ỉ
THÀNH PH TR C THU C TRUNG NG QU N LÝ NHÀ N Ố Ự Ộ Ả Ỷ ƯƠ ƯỚ C
V VĂN HOÁ THÔNG TIN Ề
1. V trí và ch c năng ứ ị
1.1. S Văn hoá - Thông tin ho c S Văn hoá - Thông tin và Th thao là c ở ể ặ ở ơ
ỉ ỷ ộ ộ ố ự
ư
ự ỷ ệ ọ ấ ỉ
ả ễ ỹ
ấ ỉ c trên đ a bàn t nh ả ị ướ ế ả ậ ệ ả đ i v i tác ph m văn h c - ngh ọ ẩ ả ố ớ ệ ấ ả ể ề ệ
ổ ộ
ư ệ ề ộ ố ộ ự ỷ ề ủ ị ề ụ ạ ệ ỷ
quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỷ ng (sau đây g i chung là U ban nhân dân c p t nh) tham m u, giúp U ươ ban nhân dân c p t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ỉ ứ v di s n văn hoá, ngh thu t bi u di n, đi n nh, m thu t, nhi p nh, ậ ề tri n lãm, báo chí, xu t b n, quy n tác gi ể thu t, th vi n, qu ng cáo, văn hoá qu n chúng, thông tin c đ ng, phát ầ ả ậ ự thanh, truy n hình; v các d ch v công thu c ngành văn hoá - thông tin; th c hi n m t s , nhi m v , quy n h n theo s u quy n c a U ban nhân dân ệ c p t nh và theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ấ ỉ ề ụ ị ủ
ả
ề ổ ứ ị ự ỉ ạ ch c, biên ch và ế ướ ng ủ ờ ỷ
1.2. S Văn hoá - Thông tin ch u s ch đ o, qu n lý v t ị ự ỉ ạ ở ho t đ ng c a U ban nhân dân c p t nh, đ ng th i ch u s ch đ o, h ạ ộ ấ ỉ d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a B Văn hoá - Thông tin. ể ẫ ồ ệ ụ ủ ề ộ
ở ả
ị ự ỉ ạ ấ ỉ ủ ờ
ồ ệ ụ ề ạ ộ ể ẫ ỷ ề
ủ ể ỷ
ề ổ ứ ch c, 1.3. S Văn hoá - Thông tin và Th thao ch u s ch đ o, qu n lý v t ể ị ự ỉ biên ch và ho t đ ng c a U ban nhân dân c p t nh, đ ng th i ch u s ch ế ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v v văn hoá, thông tin đ o, h ướ ạ c a B Văn hoá - Thông tin và v th d c, th thao c a U ban Th d c ể ụ ề ể ụ ộ ủ Th thao. ể
2. Nhi m v và quy n h n v lĩnh v c văn hoá - thông tin ạ ề ụ ự ệ ề
ỷ ế ị
ị ề ng và ủ ị ạ ả ộ
ề ộ ệ ộ ị
2.1. Trình U ban nhân dân c p t nh ban hành các quy t đ nh, ch th v qu n ả ỉ ấ ỉ lý lĩnh v c văn hoá - thông tin thu c ph m vi qu n lý c a đ a ph ự ươ phân c p c a B Văn hoá - Thông tin; ch u trách nhi m v n i dung các văn ấ ủ b n đã trình; ả
ệ ế ạ ạ
ươ ả
ự - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ự ể ể ế ạ ớ
2.2. Trình U ban nhân dân c p t nh phê duy t quy ho ch, k ho ch dài h n, ạ ấ ỉ ỷ ủ ở ng trình, d án thu c lĩnh v c qu n lý c a S 5 năm và hàng năm, các ch ộ phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ng, ươ ổ quy ho ch phát tri n ngành c a B Văn hoá - Thông tin; ợ ạ ủ ể ộ
ế ị ệ
ỷ ề ấ ỉ ự ề ả ỷ
ặ ỷ ệ ấ ậ ố ị
ố ớ ọ ấ ỉ ộ ơ ị
2.3. Trình U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh vi c phân công, phân c p ấ ho c u quy n qu n lý v lĩnh v c văn - thông tin đ i v i U ban nhân dân ệ huy n, qu n, thành ph , th xã thu c t nh (sau đây g i chung là c p huy n) ộ ỉ và các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân c p t nh theo quy đ nh ỷ c a pháp lu t; ủ ậ
ỉ ạ ổ ứ ng d n, ki m tra vi c th c hi n các văn b n quy ự ể ệ ệ ẫ ả
ng trình phát tri n văn hoá thông ể ướ ạ ế ạ ậ
2.4. T ch c, ch đ o, h ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, ch ạ tin đã đ ệ ươ c phê duy t; tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và thông ổ ế ượ ụ ề ậ
tin v văn hoá - thông tin; ề
2.5. V di s n văn hoá ả ề
ỷ ế ả
i pháp huy đ ng, qu n lý, ộ ả ạ ị i đ a ị
ch c th c hi n sau khi đ ng; ch u trách nhi m t 2.5.1. Trình U ban nhân dân c p t nh quy ch , gi ấ ỉ s d ng các ngu n l c đ b o v và phát huy giá tr di s n văn hoá t ả ử ụ ệ c phê duy t; ph ệ ượ ổ ứ ươ ồ ự ể ả ệ ự ệ ị
2.5.2. Trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh ỷ ấ ỉ ủ ị
ả ả
ấ ỉ ỷ ỏ ế ậ ạ ế ạ ả
- Quy t đ nh thành l p b o tàng c p t nh, ban qu n lý di tích; công nh n b o ả ậ ế ị tàng t ẩ nhân; x p h ng và hu b x p h ng b o tàng, di tích theo th m ư quy n;ề
- Phê duy t d án b o qu n, tu b và ph c h i di tích c p t nh; ụ ồ ệ ự ấ ỉ ả ả ổ
ả ả ổ
ệ ự ệ ố ả ủ ẩ ị ị
ng B Văn hoá - Thông tin. ố - Phê duy t d án b o qu n, tu b và ph c h i di tích qu c gia, di tích qu c ụ ồ gia đ c bi ủ t theo quy đ nh c a pháp lu t, sau khi có văn b n th m đ nh c a ậ ặ B tr ộ ưở ộ
ồ ơ ệ ạ ậ
2.5.3. T ch c đi u tra, phát hi n, th ng kê, phân lo i và l p h s di s n ả ề ố văn hoá phi v t th thu c đ a bàn t nh; ể ổ ứ ậ ộ ị ỉ
ẫ ấ
ứ ch c, cá nhân n ư ầ ả c ngoài và ng ướ ậ ổ ứ ướ ể
2.5.4. H ng d n th t c và c p gi y phép nghiên c u, s u t m di s n văn ấ hoá phi v t th trên đ a bàn t nh cho t ườ i Vi ỉ c ngoài; ủ ụ ị n ư ở ướ t Nam đ nh c ị ệ
ấ ỉ ề ệ ổ ướ ệ
ị ự ỷ ồ ơ ế ứ ử ị
c Ch t ch U ban nhân dân c p t nh v vi c t 2.5.5. Ch u trách nhi m tr ch c th c hi n ki m kê, phân lo i, l p h s x p h ng di tích l ch s , văn ạ ệ hoá và danh lam th ng c nh thu c đ a bàn t nh; ủ ị ạ ậ ộ ị ể ắ ả ỉ
ị ả ạ
ế ả ng đ n c nh ự ả ẩ ệ ưở ả
2.5.6. Ch u trách nhi m th m đ nh d án c i t o, xây d ng các công trình ự ị n m ngoài khu v c b o v di tích c p t nh có kh năng nh h ấ ỉ ằ quan, môi tr ng c a di tích; ệ ự ả ủ ườ
ỉ ạ ệ ệ ả ả
2.5.7. Ch u trách nhi m t c v t, b o v t qu c gia ổ ậ ị ả ậ ch c, ch đ o vi c thu nh n, b o qu n các di v t, ậ ổ ứ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; đ a ph ị ở ị ươ ủ ậ ậ ố
ậ ổ ậ ả ả ậ ố
2.5.8. Đăng ký và t ph m vi t nh; c p gi y phép làm b n sao di v t, c v t, b o v t qu c gia ỉ ch c qu n lý di v t, c v t, b o v t qu c gia trong ổ ứ ấ ậ ổ ậ ả ả ậ ạ ấ ố
nhân. thu c b o tàng c p t nh và s h u t ấ ỉ ở ữ ư ộ ả
2.6. V ngh thu t bi u di n: ề ệ ễ ể ậ
ị
ệ ỷ ể ch c các đ n v ợ ậ ộ
ng án s p x p t ắ ế ổ ứ ươ ủ ị ộ ễ ủ ể
c phê duy t; 2.6.1. Trình U ban nhân dân c p t nh ph ơ ươ ớ ngh thu t bi u di n thu c ph m vi qu n lý c a đ a ph ng phù h p v i ễ ả quy ho ch phát tri n ngành ngh thu t bi u di n c a B Văn hoá - Thông ậ ể ạ ch c th c hi n sau khi đ tin; t ệ ổ ứ ấ ỉ ạ ệ ượ ự ệ
ộ ủ ị ộ ấ ỉ ể ỷ ề ươ ễ ễ ị
ế ổ ứ ch c trên ổ ứ ệ ng t ể ệ ủ ợ
ch c liên 2.6.2. Trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh ban hành qui ch t hoan, h i thi, h i di n v ngh thu t bi u di n do đ a ph đ a bàn phù h p v i quy đ nh c a B Văn hoá - Thông tin; ki m tra vi c th c ự ị hi n quy ch và x lý vi ph m thu c th m quy n; ậ ộ ộ ị ệ ớ ử ề ế ạ ẩ
t m c, v di n trong n c và ươ ế ở ễ ở ụ ướ
ễ c ngoài cho các đ i t ng: n 2.6.3. C p phép công di n ch ấ có y u t ế ố ướ ng trình, ti ố ượ
ơ ể ị ổ ứ ch c
ng; a) Đ n v ngh thu t bi u di n chuyên nghi p, đ n v có ch c năng t ễ bi u di n ngh thu t công l p, ngoài công l p thu c đ a ph ậ ơ ị ộ ị ứ ươ ệ ệ ậ ậ ệ ậ ể ễ
ướ ế ị
, chính tr , văn hoá, xã h i không có ậ ch c bi u di n ngh thu t có nhu c u t ệ ch c kinh t ổ ứ ễ c, t ể ộ ể ễ ệ
ầ ổ ứ ụ ụ ụ
ứ ậ thi n đ a ph ng; b) C quan Nhà n ơ ch c bi u di n ngh ch c năng t ổ ứ ộ thu t chuyên nghi p có doanh thu nh m m c đích ph c v công tác xã h i, ằ t ừ ệ ở ị ệ ươ
c ngoài, t ổ ứ ị ộ ướ ổ ứ
c) T ch c kinh t ế ho t đ ng h p pháp trên lãnh th Vi ch c qu c t i đ a ph ng. , chính tr , văn hoá, xã h i n ổ ạ ộ ệ ợ t Nam đ t tr s chính t ặ ụ ở ố ế ươ ạ ị
ậ ế ả
ấ ễ ậ ị
ứ ậ ể ễ ệ
ở ễ ậ ể ệ ố ơ ụ ấ
ỉ ng; i đ a ph ng trình, v di n; gi y phép qu ng cáo v ề 2.6.4. C p gi y ti p nh n ch ấ ươ ấ bi u di n ngh thu t cho đ n v ngh thu t bi u di n, đ n v có ch c năng ễ ơ ể ị ệ ệ c C c Ngh thu t bi u ch c bi u di n ngh thu t chuyên nghi p đã đ t ể ượ ệ ậ ổ ứ ễ di n, S Văn hoá - Thông tin t nh, thành ph khác c p gi y phép công di n ấ ở ễ đ n bi u di n t ể ế ễ ạ ị ươ
ỷ ệ
ậ ộ ị ể
c ngoài đ n bi u di n ngh thu t t t Nam thu c đ a ph ệ ướ ễ c ngoài bi u di n và các ướ ễ ễ ậ ạ ị i đ a ấ ỉ ươ ế ng ra n ể ệ
2.6.5. Trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh cho phép các đoàn ngh ủ ị thu t, di n viên Vi ễ đoàn ngh thu t, di n viên n ậ ệ ph ng; ươ
ấ ệ ả
ng theo quy đ nh c a B 2.6.6. C p phép và ki m tra vi c s n xu t, phát hành băng, đĩa v ca múa ể ch c, cá nhân thu c đ a ph nh c, sân kh u cho t ổ ứ ấ ộ ị ề ị ươ ủ ạ ấ ộ
Văn hoá - Thông tin.
2.7. V đi n nh: ề ệ ả
ấ ỉ ủ ị ề ỷ ị
2.7.1. Trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy đ nh đi u ki n ho t đ ng ạ ộ kinh doanh: bán và cho thuê băng đĩa hình, phát hành phim và chi u bóng; ệ ế
ừ
ng s n xu t và nh p kh u; 2.7.2. C p phép ph bi n phim, băng, đĩa hình các th lo i (tr phim truy n) ệ ổ ế do các c s thu c đ a ph ấ ể ạ ẩ ấ ơ ở ộ ị ươ ả ậ
ấ ỉ ữ ệ
ỷ ượ ấ ổ ế ộ ư
ấ t ự ế ạ ị ạ ổ ế ươ ộ
2.7.3. Trình U ban nhân dân c p t nh t m d ng vi c ph bi n nh ng đ a ị ừ ng, đã đ ph c c p gi y phép ph bi n, n u n i dung b phim ch a phù ế ươ h p v i tình hình th c t ớ ợ Thông tin và t ự ng; đ ng th i báo cáo B Văn hoá ồ ch c th c hi n theo ch đ o c a B Văn hoá - Thông tin ỉ ạ ủ i đ a ph ệ ộ ờ ộ ổ ứ
2.8. V m thu t, nhi p nh: ậ ề ỹ ế ả
ỷ ế ị ấ ỉ
ậ ế ấ ỉ
ị
ng tr c c a H i đ ng; 2.8.1. Trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p H i ộ ủ ị đ ng ngh thu t t ng đài, tranh hoành tráng c p t nh theo Quy ch xây ệ ậ ượ ồ ng đài, tranh hoành tráng c a B Văn hoá - Thông tin; ch u trách d ng t ộ ủ ượ ự nhi m là u viên th ộ ồ ỷ ệ ự ủ ườ
ạ ộ ế ả ự ệ ậ ỹ
2.8.2. Ch đ o và t ch c th c hi n các ho t đ ng m thu t, nhi p nh quy ổ ứ ỉ ạ mô c p t nh và khu v c; ự ấ ỉ
ng d n ho t đ ng tri n lãm m thu t, tri n lãm nh, ấ ể ể ậ ỹ
ướ ả ạ ộ ậ ẫ ệ ẩ
ạ ộ ả ể ế ậ
ả ỹ ch c các cu c thi nh ngh thu t, liên hoan nh, sao chép tác ph m m ế ng theo quy ch ho t đ ng tri n lãm m thu t, quy ch ậ ạ ị ạ ộ ỹ ậ ế ẩ ộ ỹ
2.8.3. C p phép và h t ộ ổ ứ i đ a ph thu t t ươ ho t đ ng nhi p nh, quy ch sao chép tác ph m m thu t do B Văn hoá - ế ả Thông tin ban hành;
ị ể ệ ấ ỹ
ậ ố ớ ủ ị ề ủ ự ỷ ầ ỷ
2.8.4. Th m đ nh, c p phép th hi n ph n m thu t đ i v i các d án xây ẩ d ng t ng đài, tranh hoành tráng theo u quy n c a Ch t ch U ban nhân ượ ự dân c p t nh. ấ ỉ
2.9. V báo chí: ề
ự ướ ề ả ị ỉ
ỷ
2.9.1. Th c hi n qu n lý Nhà n c v ho t đ ng báo chí trên đ a bàn t nh ệ ạ ộ ề bao g m báo in, báo nói, báo hình, báo đi n t theo phân công và u quy n ệ ử c a U ban nhân dân t nh phù h p v i quy đ nh c a Lu t Báo chí và các văn ị ỉ ủ ồ ỷ ủ ậ ợ ớ
ng d n thi hành Lu t; b n h ả ướ ậ ẫ
đ a ph ổ ứ ở ị ươ
ổ ứ ủ ơ ộ
2.9.2. C p phép cho tác ph m báo chí c a cá nhân, t ẩ ấ cá nhân, t ho c phát trên đài phát thanh, truy n hình ch c ư c ngoài; ng mà ch c đó không thu c các c quan báo chí, đ a ra đăng báo, t p chí ạ n ở ướ ề ặ
ư ư ể ể ả
ể ủ 2.9.3. T ch c ki m tra báo chí l u chi u và qu n lý báo chí l u chi u c a đ a ph ổ ứ ng; ươ ị
ch c trên ạ ộ ả ấ ơ ồ ổ ứ
2.9.4. C p, thu h i gi y phép ho t đ ng b n tin cho các c quan, t đ a bàn t nh; ấ ỉ ị
ấ ử ụ ề ấ ồ ừ ệ v
2.9.5. C p, thu h i gi y phép s d ng thi tinh (TVRO) trên đ a bàn t nh theo th m quy n; t b thu tín hi u truy n hình t ệ ế ị ề ẩ ị ỉ
2.9.6. C p phép h p báo đ i v i các c quan, t ch c c a đ a ph ng. ố ớ ấ ơ ọ ổ ứ ủ ị ươ
2.10. V xu t b n: ề ấ ả
ổ ứ ủ ị ẩ ị
ấ ỉ ỷ ch c, c quan Nhà n ổ ứ ấ ả ủ ồ ơ ộ c thu c ướ ậ ơ
2.10.1. T ch c th m đ nh, trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh h s xin phép thành l p nhà xu t b n c a các t t nh; ỉ
ộ ộ ủ ơ ấ
ươ
2.10.2. C p, thu h i gi y phép xu t b n các tài li u l u hành n i b c a c ệ ư ấ ả ng và gi y phép nh p kh u xu t b n ph m quan, t ẩ ẩ ậ ấ không nh m m c đích kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ồ ấ ch c thu c đ a ph ộ ị ổ ứ ằ ấ ả ậ ụ ị
ể ể ẩ ộ
ấ ả ị ệ ơ
2.10.3. Nh p l u chi u, ki m tra n i dung xu t b n ph m c a nhà xu t b n, ấ ả ẩ ch c th m c a các t ươ ủ đ nh khi phát hi n xu t b n ph m l u chi u có d u hi u vi ph m pháp lu t. ậ ị ậ ư ch c, c quan thu c đ a ph ổ ứ ư ấ ả ủ ng; ch u trách nhi m t ể ổ ứ ạ ộ ị ẩ ệ ệ ấ
2.11. V quy n tác gi đ i v i tác ph m văn h c, ngh thu t: ề ề ả ố ớ ệ ẩ ậ ọ
ự ệ ả
ổ ứ c, t ệ ề ự
i ề ợ đ i ả ố ch c th c hi n các bi n pháp b o v quy n l ệ ch c và cá nhân trong lĩnh v c quy n tác gi ổ ứ ậ ệ ủ ị ỉ ị
2.11.1. Có trách nhi m t ệ h p pháp c a Nhà n ướ ủ ợ v i tác ph m văn h c ngh thu t trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp ọ ẩ ớ lu t;ậ
ự ự ệ ể
2.11.2. T ch c th c hi n và h ẫ b n quy ph m pháp lu t v quy n tác gi ả ng d n, ki m tra vi c th c hi n các văn ệ ế ộ văn h c, ngh thu t và ch đ ệ ổ ứ ạ ệ ậ ề ướ ề ậ ả ọ
nhu n bút cho tác gi , ch s h u tác ph m văn h c, ngh thu t; ậ ả ủ ở ữ ệ ậ ẩ ọ
khi có tranh ch p theo yêu c u c a c quan ả ầ ủ ơ ấ
ẩ c có th m quy n. 2.11.3. Th m đ nh quy n tác gi ị Nhà n ẩ ề ề ướ
2.12. V th vi n: ề ư ệ
i đ a ph ng cho th ấ ả ư ẩ ể ạ ị ươ ư
2.12.1. Chuy n giao các xu t b n ph m l u chi u t ể vi n c p t nh theo quy đ nh; ệ ấ ỉ ị
ư ệ ạ ộ ẫ ỉ
2.12.2. H ng d n vi c đăng ký và đăng ký ho t đ ng th vi n trong t nh ệ theo quy đ nh c a B Văn hoá - Thông tin; ộ ướ ị ủ
ỉ ạ ỉ ế ổ ứ ạ ộ ch c ho t đ ng
2.12.3. Ch đ o các th vi n trong t nh xây d ng quy ch t ự ư ệ theo quy ch m u c a B Văn hoá - Thông tin; ộ ế ẫ ủ
2.13. V qu ng cáo: ề ả
ị ẩ ủ ị ỷ
ồ ơ ấ ổ ồ ổ
i đ a bàn t nh; 2.13.1. Th m đ nh h s , trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh c p, s a ử ấ ấ ỉ ệ ủ ổ ứ ch c, đ i, b sung, thu h i gi y phép thành l p Văn phòng đ i di n c a t ạ c ngoài kinh doanh d ch v qu ng cáo đ t t cá nhân n ỉ ặ ạ ị ị ậ ụ ả ướ
ấ ể ả ấ ồ
ướ ướ i n c, ậ ộ
2.13.2. C p, thu h i gi y phép qu ng cáo trên b ng, bi n, pa-nô, băng-rôn, ả màn hình đ t n i công c ng, v t phát quang, v t th trên không, d ng ti n giao thông, v t th di đ ng khác trên đ a bàn t nh. ph ặ ơ ệ ậ ể ể ị ươ ậ ộ ỉ
2.14. V văn hoá qu n chúng, thông tin c đ ng, tri n lãm; ổ ộ ể ề ầ
t ch ẫ ướ ế ổ ứ ủ ự ế
ế ẫ ủ ộ ị ỉ
ch c và ho t đ ng c a các thi 2.14.1. H ng d n xây d ng quy ch t ế ạ ộ văn hoá, thông tin trên đ a bàn t nh theo quy ch m u c a B Văn hoá - Thông tin;
h i; th c hi n n p s ng văn ỉ ạ ẫ ổ ứ ễ ộ ự ệ
ch c các l ự ế ố ơ ơ ị
ng d n t 2.14.2. Ch đ o và h minh trong vi c c ệ ướ ệ văn hoá trên đ a bàn t nh; ị ướ i, vi c tang; xây d ng gia đình, làng, xã, c quan, đ n v ỉ
ỷ ố ợ ớ
ướ
ườ ự ự ị
2.14.3. Trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy ch ph i h p v i các ấ ỉ ế ủ ị s , ban, ngành, đoàn th ch đ o và h ng d n phong trào "Toàn dân đoàn ẫ ể ỉ ạ ở ỉ ạ ng tr c Ban ch đ o k t xây d ng đ i s ng văn hoá" ch u trách nhi m Th ờ ố ế phong trào "Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hoá"; ế ệ ờ ố ự
ị ệ ng d n và t ẫ ổ ứ ỉ ạ
ự ụ ụ
ạ ch c th c hi n k ho ch ệ ụ ể , văn hoá, xã h i và quy ho ch h th ngg c đ ng tr c quan ề ổ ộ ộ ế ệ ự ệ ố ổ ộ ạ
2.14.4. Ch u trách nhi m ch đ o, h ướ ho t đ ng thông tin, tuyên truy n c đ ng, tri n lãm ph c v các nhi m v ạ ộ chính tr , kinh t ế ị trên đ a bàn t nh; ị ỉ
ổ ứ ộ
ổ ộ ệ ổ ộ ị ụ ụ ổ ộ ụ ụ ế ệ ề
ấ 2.14.5. T ch c các cu c thi sáng tác tranh c đ ng, c m c đ ng; cung c p , văn tài li u tuyên truy n, tranh c đ ng ph c v nhi m v chính tr , kinh t hóa xã h i trên đ a bàn; ộ ị
ẫ ế ổ ứ ệ
ộ ch c liên hoan, h i ng; c p gi y phép ấ ướ ễ ự ể ươ ấ ộ
2.14.6. H ng d n và ki m tra vi c th c hi n quy ch t ệ thi, h i di n văn ngh qu n chúng, tri n lãm t tri n lãm theo quy ch ho t đ ng tri n lãm c a B Văn hóa Thông tin. ủ ể ầ ạ ộ i đ a ph ạ ị ộ ệ ế ể ể
ự ch c th c ổ ứ ố ợ ữ ặ ơ
ổ ứ ệ ạ ộ ệ ặ ố
2.15. T ch c ho c ph i h p v i các c quan h u quan khác t ớ hi n các bi n pháp phòng ch ng, ngăn ch n các ho t đ ng văn hóa thông tin vi ph m pháp lu t ; ạ ậ
ch c s nghi p d ch v ẫ ạ ộ ụ ủ ệ ị
ướ ộ ể ự ẫ ả ổ
ng d n, ki m tra các t ể ổ ứ ự ướ ớ ơ ế ở ự ệ ả
2.16. H ng d n, ki m tra ho t đ ng c a các t công thu c các lĩnh v c qu n lý c a S ; ch đ o, h ỉ ạ ủ ở ch c s nghi p tr c thu c S th c hi n đ i m i c ch qu n lý theo quy ổ ệ ộ ự đ nh c a pháp lu t; ứ ự ủ ậ ị
ỷ ấ ỉ ướ ộ ạ ộ c n i dung ho t đ ng
ch c phi Chính ph trong lĩnh v c văn hóa, thông tin ổ ứ ả ủ ự
ng theo quy đ nh c a pháp lu t; 2.17. Giúp U ban Nhân dân c p t nh qu n lý Nhà n c a các h i và các t ộ ủ c a đ a ph ươ ủ ị ủ ậ ị
ự ộ ọ ệ
2.18. Nghiên c u, ng d ng các ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h ụ th ng thông tin, l u tr t ữ ư ệ ệ li u v các lĩnh v c qu n lý c a S ; ủ ở ự ứ ứ ư ế ề ả ố
trong lĩnh v c văn hóa, thông tin theo quy ự ự ệ ợ
2.19. Th c hi n h p tác qu c t đ nh c a pháp lu t và s ch đ o c a U ban Nhân dân c p t nh; ố ế ự ỉ ạ ủ ấ ỉ ủ ậ ỷ ị
ỷ ươ ng trình, k ho ch c i cách hành ạ ế
ệ ộ ị ự ch c th c ổ ứ
2.20. Trình U ban Nhân dân c p t nh ch ả ấ ỉ chính, xã h i hóa ho t đ ng văn hóa, thông tin; ch u trách nhi m t hi n sau khi đ ạ ộ c phê duy t; ượ ệ ệ
ướ ề
ệ ụ ố ớ ơ ệ ụ ả ẫ ộ ự ệ ệ
2.21. H ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v đ i v i c quan chuyên môn thu c U ban Nhân dân c p huy n th c hi n nhi m v qu n lý ấ Nhà n ể ỷ c v văn hóa, thông tin; ướ ề
2.22. Ki m tra, thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo, ch ng tham nhũng, ể ả ạ ố ế ế ố
ậ ề ạ ị
tiêu c c và x lý các vi ph m pháp lu t v văn hóa, thông tin theo quy đ nh ử ự c a pháp lu t; ậ ủ
ổ ứ ệ ụ ố ớ ồ ưỡ ề ạ
ứ ứ ộ
ng v chuyên môn, nghi p v đ i v i các tài 2.23. T ch c đào t o, b i d năng văn hóa ngh thu t và đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ho t đ ng ạ ộ ố ớ ệ văn hóa, thông tin trên đ a bàn t nh; ỉ ậ ị
ổ ấ ề ộ ố
ự ộ ấ ỉ ị ớ ệ ỷ ị
2.24. T ng h p, th ng kê, báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t v tình hình th c hi n ệ ợ nhi m v đ c giao theo quy đ nh v i U ban Nhân dân c p t nh và B Văn ụ ượ hóa Thông tin;
ả ế ộ ề ươ
ổ ứ ộ ộ ch c b máy biên ch , th c hi n ch đ ti n l ộ ng và các ế ứ ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c, ự ệ ỷ ậ ố ớ ưở
2.25. Qu n lý, t chính sách, ch đ đãi ng , khen th ế ộ viên ch c thu c S theo quy đ nh; ở ộ ứ ị
ả ượ ả ổ
c giao và th c hi n ngân sách phân b 2.26. Qu n lý tài chính, tài s n đ ệ theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a U ban nhân dân c p t nh; ủ ấ ủ ấ ỉ ự ỷ ậ ị
ấ ỉ ủ ị ụ ự ệ ệ ỷ
2.27. Th c hi n các nhi m v khác do Ch t ch U ban Nhân dân c p t nh giao.
ỉ ậ ể
ụ ữ ệ ự ề
ư ề ề ệ ạ ể
ự i Thông t ạ ể ể ụ
ể ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ự liên t ch U ban Th d c Th thao - B N i v ư ệ ở ề ệ ị ụ ứ ạ ẫ
c v th d c th thao ệ này còn th c hi n nhi m v và quy n h n v lĩnh v c th ự ụ ộ ộ ụ ch c c a c quan ở ể ơ ấ ổ ứ ủ ơ ướ ề ể ụ ỷ ề ả ỷ
Đ i v i nh ng t nh thành l p S Văn hóa Thông tin và Th thao thì ngoài ố ớ vi c th c hi n nhi m v và quy n h n v lĩnh v c văn hóa thông tin quy ạ ệ đ nh t ị d c th thao theo Thông t ụ h ướ chuyên môn giúp U ban Nhân dân qu n lý Nhà n đ a ph ng. ươ ị
3. T ch c và biên ch . ế ổ ứ
3.1. Lãnh đ o Sạ ở
S Văn hóa Thông tin có Giám đ c và không quá 3 Phó Giám đ c. ố ố ở
ố ệ
c U ban nhân dân c H i đ ng nhân dân ở ị ộ ướ ướ ỷ ộ ồ
c yêu c u. Giám đ c S ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr c p t nh, B Văn hóa Thông tin và báo cáo công tác tr ấ ỉ c p t nh khi đ ấ ỉ ượ ầ
Giám đ c S ch u trách nhi m tr c U ban Nhân dân c p t nh, tr c pháp ở ị ệ ố ướ ấ ỉ ỷ ướ
lu t v toàn b ho t đ ng c a S và vi c th c hi n nhi m v đ c giao. ủ ở ạ ộ ậ ề ụ ượ ự ệ ệ ệ ộ
c Giám đ c và tr c pháp lu t v ố ướ ố ướ ậ ề
Các Phó Giám đ c ch u trách nhi m tr lĩnh v c công tác đ ị ệ c phân công. ượ ự
ủ ị ệ ổ ế ị ệ
ỷ ố ộ ưở ở
ệ ụ ả ướ ề ủ ị ị
Ch t ch U ban Nhân dân c p t nh quy t đ nh vi c b nhi m Giám đ c và ấ ỉ ố ộ Phó Giám đ c S theo tiêu chu n chuyên môn, nghi p v do B tr ng B ẩ Văn hóa Thông tin quy đ nh và theo quy đ nh c a Đ ng và Nhà n c v công tác cán b .ộ
ở ự ng, k lu t Giám đ c và Phó Giám đ c S th c ỷ ậ ố ố ễ ưở
Vi c mi n nhi m, khen th hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ệ ệ ị ủ ậ
3.2. C c u t ch c c a S , g m: ơ ấ ổ ứ ủ ở ồ
- Văn phòng;
- Thanh tra;
- Các phòng chuyên môn, nghi p v ; ệ ụ
- Các t ch c s nghi p. ổ ứ ự ệ
ậ
ệ ụ ự ả ạ
ồ
ụ ủ ừ ụ ủ ộ
ả
ng, b o đ m đ n gi n v ế ợ ơ ị ủ ổ đ a ph ả ệ
ắ ả Vi c thành l p các phòng chuyên môn, nghi p v d a trên nguyên t c b o c c a S ; đ m bao quát đ y đ các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý Nhà n ướ ủ ở ầ ủ ộ ự ớ ch c năng, nhi m v c a t ng phòng ph i rõ ràng, không ch ng chéo v i ệ ả ch c khác thu c S ; phù h p v i đ c ớ ặ ch c năng, nhi m v c a phòng và t ệ ở ổ ứ ng công vi c th c t đi m và kh i l ề ả ươ ự ế ở ị ả ệ ố ượ i quy t các đ ngh c a t i trong vi c gi th t c hành chính và thu n l ề ậ ợ ch c và công dân. ệ ả ứ ứ ể ủ ụ ứ
ệ ụ ủ ở ố ớ
ố ố ố ớ ố ồ ộ ỉ
S phòng chuyên môn, nghi p v c a S không quá 8 phòng đ i v i thành ph Hà N i và thành ph H Chí Minh; không quá 6 phòng đ i v i các t nh, thành ph còn l i. ạ ố
ọ ố ượ
ng, tên g i các phòng chuyên môn, nghi p v c a S do Giám đ c S ố ệ ụ ủ ở ở ộ ụ ố ỷ ủ ị ớ
ở S l Văn hóa - Thông tin ph i h p v i Giám đ c S N i v trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh. ố ợ ế ị ấ ỉ
ố ố ợ ố ớ
Giám đ c S Văn hóa - Thông tin ph i h p v i Giám đ c S N i v trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p các t ấ ỉ ở ộ ụ ổ ứ ự ch c s ở ỷ ế ị ủ ị ậ
ự ậ ộ
ầ ng th văn hóa c a nhân dân. ụ nghi p, tr c thu c S theo quy đ nh c a pháp lu t và đáp ng yêu c u ph c ủ ị ệ v qu n lý ngành, ph c v nhu c u h ầ ưở ụ ả ở ụ ụ ứ ủ ụ
ị ở ố
ạ ủ ộ
ụ ệ ổ ứ ự ổ ứ ườ ứ ủ ệ ở
ị ủ ệ ụ i đ ng đ u các t ầ ấ ỉ ướ ậ ị ứ ng d n xây d ng ch c ự
ệ ề ỷ
c v văn hóa, thông tin theo quy đ nh t ả ấ ị
Giám đ c S Văn hóa - Thông tin quy đ nh nhi m v quy n h n c a Văn ề ch c s nghi p thu c S và phòng, phòng chuyên môn, nghi p v , các t ở ệ ch c thu c S theo quy quy đ nh trách nhi m c a ng ộ đ nh c a pháp lu t; giúp U ban nhân dân c p t nh h ẫ ỷ năng, nhi m v và quy n h n c a c quan chuyên môn giúp U ban nhân ạ ủ ơ ụ i dân c p huy n qu n lý Nhà n ạ ướ ề Ngh đ nh s 172/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2004 c a Chính ph . ủ ệ ố ủ ị ị
3.3. Biên ch :ế
ướ
ị
i Ngh đ nh s 71/2003/NĐ-CP ngày ả ố ế
ủ ề ị ị ướ ệ ố
ế ố ớ ơ ơ ế ị ự ả
ệ ụ Biên ch c a Văn phòng, Thanh tra, các phòng chuyên môn, nghi p v là ế ủ c. Biên ch c a S Văn hóa Thông tin do U ban biên ch qu n lý nhà n ế ủ ở ỷ ả ế nhân dân t nh quy t đ nh theo quy đ nh t ị ạ ị ế ị ỉ 19/6/2003 c a Chính ph v phân c p qu n lý biên ch hành chính, s ự ấ ủ ủ c và Ngh đ nh s 112/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 c a nghi p Nhà n ệ ủ Chính ph quy đ nh c ch qu n lý biên ch đ i v i đ n v s nghi p c a ị Nhà n ủ c.ướ
ử ụ ứ ộ
ứ ứ ạ ẩ ả ớ ợ
Giám đ c S Văn hóa - Thông tin b trí, s d ng cán b , công ch c, viên ố ch c c a S ph i phù h p v i ch c danh, tiêu chu n, ng ch công ch c, viên ch c Nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c. ở ố ứ ủ ở ứ ậ ề ướ ủ ứ ộ ị
Ơ
QU N, TH XÃ, THÀNH PH THU C T NH QU N LÝ NHÀ N Ệ II. C QUAN CHUYÊN MÔN GIÚP U BAN NHÂN DÂN HUY N, ƯỚ C Ỷ Ộ Ỉ Ố Ả Ậ Ị
V VĂN HÓA THÔNG TIN TH THAO Ề Ể
1. Ch c năng ứ
ỷ ơ
ệ ệ ị ệ
ọ ướ ề ể ị
ứ ấ c v văn hóa, thông tin, th thao, qu n lý nhà n ướ ệ ể ậ ự ả ị
ạ ị
ch c các c quan chuyên môn thu c U ban ủ ộ ỷ
ố C quan chuyên môn giúp U ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là UBND c p huy n) th c hi n ch c năng ộ ỉ qu n lý Nhà n c các d ch ả ượ ổ c t v công thu c ngành văn hóa thông tin th thao trên đ a bàn huy n đ ộ ụ ch c theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 172/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm ố ị ị ứ 2004 c a Chính ph quy đ nh t ủ ổ ứ ị nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh. ị ậ ơ ộ ỉ ệ ố
ơ ề ổ ứ ả
ch c, biên ch và công C quan chuyên môn ch u s ch đ o, qu n lý v t ề tác c a U ban nhân dân c p huy n, đ ng th i ch u s ch đ o, ki m tra v ị ự ỉ ạ ệ ị ự ỉ ạ ế ể ủ ấ ồ ờ ỷ
ệ ụ ủ ở ể ụ ể ở
chuyên môn, nghi p v c a S Văn hóa - Thông tin, S Th d c th thao ho c S Văn hóa - Thông tin và Th thao. ể ặ ở
2. Nhi m v và quy n h n ụ ệ ề ạ
ấ ụ ể ứ ệ ị
ệ ệ
c v văn hóa thông tin, th thao theo h ụ ự ướ ướ ề ấ ể
U ban nhân dân c p huy n quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n ề ỷ ệ h n c a c quan chuyên môn giúp U ban nhân dân c p huy n th c hi n ỷ ạ ủ ơ ch c năng qu n lý nhà n ẫ ng d n ả ứ c a U ban nhân dân c p t nh. ủ ấ ỉ ỷ
3. Biên ch :ế
ể ể
ở ị đ a ế ể ệ ấ ỷ
ứ ặ ng, Ch t ch U ban nhân dân c p huy n quy t đ nh biên ch đ đáp ế ị ổ c v văn hóa thông tin, th thao trong t ng ể
Căn c đ c đi m, tình hình phát tri n văn hóa thông tin th thao ph ứ biên ch hành chính đ ể ủ ị ươ ng nhi m v qu n lý nhà n ướ ề ụ ả ỷ c U ban Nhân dân c p t nh giao cho huy n. ấ ỉ ệ ế ượ ệ
III. NHI M V QU N LÝ NHÀ N ƯỚ Ề Ả
Ệ C A U BAN NHÂN DÂN XÃ, PH Ủ C V VĂN HÓA THÔNG TIN NG, TH TR N Ị Ụ Ỷ ƯỜ Ấ
ỷ
ấ ỷ
ị ủ ố ở
c v văn hóa thông tin c a U ban nhân dân xã, Nhi m v qu n lý nhà n ệ ủ ướ ề ụ ả ng, th tr n (sau đây g i chung là UBND c p xã) do U ban nhân dân ph ọ ị ấ ườ c p t nh quy t đ nh theo đ ngh c a Giám đ c S Văn hóa - Thông tin và ề ấ ỉ ế ị Giám đ c S N i v . ở ộ ụ ố
ầ ứ ự ế ệ
đ a ph , yêu c u nhi m v qu n lý nhà n ế ị ươ ỷ
xã theo quy đ nh c a Ngh đ nh ướ ề ng, U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh s l ố ượ ủ ụ ả ấ ỉ ở ề ị
ủ ng, th tr n. xã, ph c v văn hóa Căn c tình hình th c t ng cán thông tin ở ị b không chuyên trách v văn hóa thông tin ị ị ộ ủ ề ế ộ s 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v ch đ , ố chính sách đ i v i cán b , công ch c ứ ở ố ớ ị ấ ườ ộ
IV. T CH C TH C HI N Ổ Ứ Ự Ệ
này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t
ệ ự ướ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ệ ngày đăng Công báo, ạ ể ừ ụ ẫ
ứ i Thông t ư ạ ố ị
ơ ề liên t ch s 28/1998/TTLT- ộ ủ
ổ ứ ể ụ ủ ể ộ
1. Thông t ư thay th các n i dung h ộ ế c u t ch c v văn hóa thông tin t ấ ổ ứ ề VHTT-TDTT-TCCP ngày 13 tháng 01 năm 1998 c a Liên B Văn hóa Thông ộ tin - U ban Th d c Th thao - Ban T ch c cán b Chính ph (nay là B ỷ N i v ); ộ ụ
2. Ch t ch U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ủ ị ộ ỷ ươ ị ng ch u
ệ ể ư
ệ ự này. Trong quá trình th c ắ ng m c ướ ế
ự ấ ề ờ ề ộ ộ ộ ụ ỉ
ch c tri n khai th c hi n Thông t trách nhi m t ệ ổ ứ này, n u có v n đ phát sinh ho c có khó khăn, v hi n Thông t ặ ư các t nh c n ph n ánh k p th i v B Văn hóa - Thông tin và B N i v ả ị i quy t./. nghiên c u gi ế ầ ứ ả

