
UB DÂN SỐ, GIA ĐÌNH & TRẺ EM
BỘ NỘI VỤ
Số: 02/2004/TTLT/UBDSGĐTE-
BNV
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----- o0o -----
Ngày 22 Tháng 12 năm 2004
THÔNG T LIÊN T CHƯ Ị
H ng d n v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c aướ ẫ ề ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ
y ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh, thành ph tr c thu c TrungỦ ố ẻ ỉ ố ự ộ
ngươ
Căn c Ngh đ nh s 94/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a y ban Dân s ,ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ Ủ ố
Gia đình và Tr em;ẻ
Căn c Ngh đ nh s 45/2003/NĐ-CPngày 09/5/2003 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ;ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ
Căn c Ngh đ nh s 171/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh t ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành phị ổ ứ ơ ộ Ủ ỉ ố
tr c thu c Trung ng;ự ộ ươ
Liên B y ban Dân s , Gia đình và Tr em và B N i v h ng d n vộ Ủ ố ẻ ộ ộ ụ ướ ẫ ề
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a y ban Dân s , Giaứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ Ủ ố
đình và Tr em t nh, thành ph tr c thu c Trung ng nh sau:ẻ ỉ ố ự ộ ươ ư
1. V trí và ch c năngị ứ
y ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh, thành ph tr c thu c Trung ngỦ ố ẻ ỉ ố ự ộ ươ
(sau đây g i chung là t nh) là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dânọ ỉ ơ ộ Ủ
t nh; tham m u, giúp y ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhàỉ ư Ủ ỉ ự ệ ứ ả
n c v lĩnh v c dân s , gia đình và tr em trên đ a bàn t nh; v các d ch vướ ề ự ố ẻ ị ỉ ề ị ụ
công trong lĩnh v c dân s , gia đình, tr em; th c hi n m t s nhi m v ,ự ố ẻ ự ệ ộ ố ệ ụ
quy n h n theo s y quy n c a U ban nhân dân t nh và theo quy đ nh c aề ạ ự ủ ề ủ ỷ ỉ ị ủ
pháp lu tậ
U ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh ch u s ch đ o, qu n lý v t ch c,ỷ ố ẻ ỉ ị ự ỉ ạ ả ề ổ ứ
biên ch và công tác c a U ban nhân dân t nh, đ ng th i ch u s ch đ o,ế ủ ỷ ỉ ồ ờ ị ự ỉ ạ
h ng d n, ki m tra v nghi p v c a U ban Dân s , Gia đình và Tr emướ ẫ ể ề ệ ụ ủ ỷ ố ẻ
Trung ng. ở ươ
2. Nhi m v và quy n h n ệ ụ ề ạ
2.1. Trình U ban nhân dân t nh ban hành các quy t đ nh, ch th v dân s ,ỷ ỉ ế ị ỉ ị ề ố
gia đình và tr em và ch u trách nhi m v n i dung các văn b n đã trình; ẻ ị ệ ề ộ ả
2.2. Trình U ban nhân dân t nh và ch u trách nhi m v n i dung quy ho ch,ỷ ỉ ị ệ ề ộ ạ
k ho ch dài h n, 5 năm, hàng năm, các ch ng trình m c tiêu, ch ng trìnhế ạ ạ ươ ụ ươ
hành đ ng, d án thu c lĩnh v c dân s , gia đình và tr em phù h p v iộ ự ộ ự ố ẻ ợ ớ

ch ng trình m c tiêu qu c gia và quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xãươ ụ ố ạ ổ ể ể ế
h i c a đ a ph ng; ộ ủ ị ươ
2.3. Trình U ban nhân dân t nh quy t đ nh vi c phân công, phân c p ho cỷ ỉ ế ị ệ ấ ặ
y quy n qu n lý v lĩnh v c dân s , gia đình và tr em đ i v i U ban nhânủ ề ả ề ự ố ẻ ố ớ ỷ
dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là huy n) vàệ ậ ị ố ộ ỉ ọ ệ
các c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh theo quy đ nh c a phápơ ộ ỷ ỉ ị ủ
lu t; ậ
2.4. T ch c, ch đ o, ki m tra, giám sát vã ch u trách nhi m th c hi n cácổ ứ ỉ ạ ể ị ệ ự ệ
văn b n quy ph m pháp lu t, chi n l c, quy ho ch, k ho ch dài h n, 5ả ạ ậ ế ượ ạ ế ạ ạ
năm, hàng năm, các ch ng trình m c tiêu, ch ng trình hành đ ng, d ánươ ụ ươ ộ ự
v dân s gia đình và tr em đã đ c phê duy t và đi u c qu c t màề ố ẻ ượ ệ ề ướ ố ế
Vi t Nam tham gia;ệ
2.5. T ch c công tác thông tin, truy n thông, giáo d c chính sách pháp lu tổ ứ ề ụ ậ
và thông tin v các lĩnh v c dân s , gia đình và tr em;ề ự ố ẻ
2.6. Xây d ng và trình U ban nhân dân t nh v k ho ch ph i h p v i cácự ỷ ỉ ề ế ạ ố ợ ớ
ngành, t ch c chính tr - xã h i, t ch c xã h i t nh trong vi c th c hi nổ ứ ị ộ ổ ứ ộ ở ỉ ệ ự ệ
các nhi m v v dân s , gia đình và tr em và ch u trách nhi m chính trongệ ụ ề ố ẻ ị ệ
vi c t ch c th c hi n k ho ch ph i h p sau khi đ c phê duy t; ch đ o,ệ ổ ứ ự ệ ế ạ ố ợ ượ ệ ỉ ạ
t ch c các ngày k ni m v dân s , gia đình, tr em và "tháng hành đ ng vìổ ứ ỷ ệ ề ố ẻ ộ
tr em" trên đ a bàn t nh;ẻ ị ỉ
2.7. V dân sề ố
a) Ch trì ph i h p v i các ngành liên quan h ng d n th c hi n các quyủ ố ợ ớ ướ ẫ ự ệ
đ nh v tiêu chu n ch t l ng, c c u dân s trên đ a bàn t nh; vi c s d ngị ề ẩ ấ ượ ơ ấ ố ị ỉ ệ ử ụ
các ph ng ti n tránh thai và thu c thi t y u ph c v d ch v k ho ch hóaươ ệ ố ế ế ụ ụ ị ụ ế ạ
gia đình theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
b) Ch u trách nhi m ch đ o, t ch c th c hi n công tác k ho ch hóa giaị ệ ỉ ạ ổ ứ ự ệ ế ạ
đình và đăng ký dân s , t ng h p, phân tích tình hình v dân s ;ố ổ ợ ề ố
c) Giúp U ban nhân dân t nh ch đ o th c hi n thí đi m mô hình nâng caoỷ ỉ ỉ ạ ự ệ ể
ch t l ng dân s , s t ng k t nhân r ng mô hình.ấ ượ ố ơ ổ ế ộ
2.8. V gia đìnhề
a) H ng d n th c hi n các tiêu chí, chu n m c v gia đình phù h p v iướ ẫ ự ệ ẩ ự ề ợ ớ
tình hình th c t c a đ a ph ng và chu n m c c a Vi t Nam;ự ế ủ ị ươ ẩ ự ủ ệ
b) Ch đ o, t ch c xây d ng mô hình gia đình no m, bình đ ng, ti n b ,ỉ ạ ổ ứ ự ấ ẳ ế ộ
h nh phúc và b n v ng;ạ ề ữ
c) Ph i h p v i các c quan liên quan xây d ng và t ch c th c hi n đ ánố ợ ớ ơ ự ổ ứ ự ệ ề
v phát tri n kinh t gia đình, h tr các gia đình có hoàn c nh khó khăn đ cề ể ế ỗ ợ ả ặ
bi t; th c hi n các ch tr ng, chính sách v bình đ ng gi i.ệ ự ệ ủ ươ ề ẳ ớ
2.9. V tr emề ẻ
a) T ch c tri n khai các mô hình ph c v công tác b o v , chăm sóc và giáoổ ứ ể ụ ụ ả ệ
d c tr em;ụ ẻ

b) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan t ch c th c hi n các tiêu chí,ủ ố ợ ớ ơ ổ ứ ự ệ
chu n m c v quy n tr em; ngăn ch n, phòng ng a các hành vi vi ph mẩ ự ề ề ẻ ặ ừ ạ
quy n tr em và b o v , chăm sóc tr em có hoàn c nh đ c bi t;ề ẻ ả ệ ẻ ả ặ ệ
c) V n đ ng các t ch c và cá nhân trong n c, ngoài n c đ b sungậ ộ ổ ứ ướ ướ ể ổ
ngu n l c cho Qu B o tr tr em; qu n lý, s d ng Qu B o tr tr em ồ ự ỹ ả ợ ẻ ả ử ụ ỹ ả ợ ẻ ở
t nh; h ng d n và ki m tra vi c qu n lý và s d ng Qu B o tr tr em ỉ ướ ẫ ể ệ ả ử ụ ỹ ả ợ ẻ ở
c p d i theo quy đ nh c a pháp lu t.ấ ướ ị ủ ậ
2.10. Qu n lý và ch u trách nhi m s d ng có hi u qu các d án đ u t choả ị ệ ử ụ ệ ả ự ầ ư
các ch ng trình m c tiêu v dân s , gia đình và tr em đ c giao;ươ ụ ề ố ẻ ượ
2.11. H ng d n, ki m tra ho t đ ng c a các t ch c d ch v công thu cướ ẫ ể ạ ộ ủ ổ ứ ị ụ ộ
lĩnh v c dân s , gia đình và tr em trên đ a bàn; qu n lý các t ch c sự ố ẻ ị ả ổ ứ ự
nghi p d ch v công thu c y ban;ệ ị ụ ộ Ủ
2.12. Giúp U ban nhân dân t nh qu n lý nhà n c đ i v i các h i, t ch cỷ ỉ ả ướ ố ớ ộ ổ ứ
phi Chính ph ho t đ ng trong lĩnh v c dân s , gia đình và tr em theo quyủ ạ ộ ự ố ẻ
đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
2.13. T ch c nghiên c u ng d ng và ph bi n ti n b khoa h c công nghổ ứ ứ ứ ụ ổ ế ế ộ ọ ệ
vào công tác dân s , gia đình và tr em t nh;ố ẻ ở ỉ
2.14. Th c hi n h p tác qu c t theo quy đ nh c a pháp lu t và theo s phânự ệ ợ ố ế ị ủ ậ ự
c p ho c y quy n c a U ban nhân dân t nh;ấ ặ ủ ề ủ ỷ ỉ
2.15. Ch trì, ph i h p v i S N i v trình U ban nhân dân t nh vi c h ngủ ố ợ ớ ở ộ ụ ỷ ỉ ệ ướ
d n c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c c a U ban Dân s ,ẫ ụ ể ứ ệ ụ ề ạ ổ ứ ủ ỷ ố
Gia đình và Tr em huy n và nhi m v quy n h n c a U ban nhân dân c pẻ ệ ệ ụ ề ạ ủ ỷ ấ
xã v công tác dân s , gia đình và tr em;ề ố ẻ
2.16. Thanh tra, ki m tra vi c thi hành pháp lu t; gi i quy t khi u n i, tể ệ ậ ả ế ế ạ ố
cáo, ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý các vi ph m pháp lu t v các lĩnhố ự ử ạ ậ ề
v c thu c th m quy n qu n lý c a U ban theo quy đ nh c a pháp lu t;ự ộ ẩ ề ả ủ ỷ ị ủ ậ
2.17. Báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v đ c giaoị ộ ấ ề ự ệ ệ ụ ượ
cho U ban nhân dân t nh, U ban Dân s , Gia đình và Tr em Trung ngỷ ỉ ỷ ố ẻ ở ươ
và các c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t; t ch c thu th p,ơ ẩ ề ị ủ ậ ổ ứ ậ
x lý, l u tr , xây d ng c s d li u v dân s , gia đình và tr em;ử ư ữ ự ơ ở ữ ệ ề ố ẻ
2.18. Trình U ban nhân dân t nh ch ng trình, k ho ch c i cách hành chínhỷ ỉ ươ ế ạ ả
trong các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a U ban và ch u tráchự ộ ạ ả ướ ủ ỷ ị
nhi m ch đ o và t ch c th c hi n sau khi đ c phê duy t;ệ ỉ ạ ổ ứ ự ệ ượ ệ
2.19. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , th c hi n ch đ ti n l ng vàả ổ ứ ộ ế ự ệ ế ộ ề ươ
chính sách, ch đ đãi ng , khen th ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c,ế ộ ộ ưở ỷ ậ ố ớ ộ ứ
viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a U ban nhân dân t nh;ứ ị ủ ậ ấ ủ ỷ ỉ
t ch c đào t o b i d ng nghi p v cho cán b , công ổ ứ ạ ồ ưỡ ệ ụ ộ
ch c, viên ch c, cán b xã, ph ng, th tr n và c ng tác viên làm công tácứ ứ ộ ườ ị ấ ộ
dân s , gia đình và tr em trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; ố ẻ ị ỉ ị ủ ậ
2.20. Qu n lý tài chính, tài s n đ c giao theo quy đ nh c a pháp lu t vàả ả ượ ị ủ ậ

phân c p c a U ban nhân dân t nh;ấ ủ ỷ ỉ
2.21. Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a U ban nhân dânự ệ ệ ụ ự ủ ỷ
t nh.ỉ
3. T ch c và biên chổ ứ ế
3.1. Lãnh đ o y ban:ạ Ủ
U ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh có Ch nhi m chuyên trách, khôngỷ ố ẻ ỉ ủ ệ
quá ba Phó ch nhi m chuyên trách và các y viên kiêm nhi m;ủ ệ ủ ệ
Ch nhi m U ban là ng i đ ng đ u y ban; ch u trách nhi m tr c Uủ ệ ỷ ườ ứ ầ ủ ị ệ ướ ỷ
ban nhân dân t nh, tr c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a U ban và vi cỉ ướ ậ ề ộ ạ ộ ủ ỷ ệ
th c hi n nhi m v đ c giao;ự ệ ệ ụ ượ
Phó Ch nhi m là ng i giúp Ch nhi m ph trách m t ho c m t s lĩnhủ ệ ườ ủ ệ ụ ộ ặ ộ ố
v c công tác và ch u trách nhi m tr c Ch nhi m, tr c pháp lu t vự ị ệ ướ ủ ệ ướ ậ ề
nhi m v đ c phân công theo quy đ nh c a pháp lu t;ệ ụ ượ ị ủ ậ
Vi c b nhi m Ch nhi m, Phó Ch nhi m U ban do Ch t ch U banệ ổ ệ ủ ệ ủ ệ ỷ ủ ị ỷ
nhân dân t nh quy t đ nh theo các quy đ nh c a Đ ng, Nhà n c v qu n lýỉ ế ị ị ủ ả ướ ề ả
cán b và tiêu chu n chuyên môn nghi p v do B tr ng, Ch nhi m Uộ ẩ ệ ụ ộ ưở ủ ệ ỷ
ban Dân s , Gia đình và Tr em ban hành;ố ẻ
Vi c mi n nhi m, quy t đ nh cho t ch c, khen th ng, k lu t Ch nhi m,ệ ễ ệ ế ị ừ ứ ưở ỷ ậ ủ ệ
Phó Ch nhi m U ban do Ch t ch U ban nhân dân t nh quy t đ nh theoủ ệ ỷ ủ ị ỷ ỉ ế ị
quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
Các y viên kiêm nhi m do Ch t ch U ban nhân dân t nh quy t đ nh theoủ ệ ủ ị ỷ ỉ ế ị
đ ngh c a Ch nhi m U ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh.ề ị ủ ủ ệ ỷ ố ẻ ỉ
3.2. C c u t ch c c a U ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh, g mơ ấ ổ ứ ủ ỷ ố ẻ ỉ ồ
có:
- Văn phòng;
- Thanh tra;
- Các phòng chuyên môn, nghi p v ; ệ ụ
- Các t ch c s nghi p tr c thu c.ổ ứ ự ệ ự ộ
Vi c thành l p các phòng chuyên môn, nghi p v trên nguyên t c bao quátệ ậ ệ ụ ắ
đ y đ các lĩnh v c công tác c a y ban; ch c năng, nhi m v c a t ngầ ủ ự ủ Ủ ứ ệ ụ ủ ừ
phòng ph i rõ ràng, không ch ng chéo v i ch c năng, nhi m v c a phòngả ồ ớ ứ ệ ụ ủ
và t ch c khác thu c y ban; phù h p v i tính ch t, đ c đi m và kh iổ ứ ộ Ủ ợ ớ ấ ặ ể ố
l ng công vi c th c t đ a ph ng; b o đ m đ n gi n v th t c hànhượ ệ ự ế ở ị ươ ả ả ơ ả ề ủ ụ
chính và thu n ti n trong vi c gi i quy t các đ ngh c a t ch c và côngậ ệ ệ ả ế ề ị ủ ổ ứ
dân.
S l ng các phòng chuyên môn nghi p v c a U ban không quá 4 phòng.ố ượ ệ ụ ủ ỷ
Ch nhi m U ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh ph i h p v i Giám đ củ ệ ỷ ố ẻ ỉ ố ợ ớ ố
S N i v trình U ban nhân dân t nh quy t đ nh s l ng và tên g i cácở ộ ụ ỷ ỉ ế ị ố ượ ọ
phòng chuyên môn, nghi p v c a y ban.ệ ụ ủ Ủ
Căn c vào đ c đi m, tình hình c th và yêu c u cung c p các d ch v côngứ ặ ể ụ ể ầ ấ ị ụ

trong lĩnh v c dân s , gia đình và tr em đ a ph ng, U ban nhân dân t nhự ố ẻ ở ị ươ ỷ ỉ
quy t đ nh thành l p các t ch c s nghi p tr c thu c U ban Dân s , Giaế ị ậ ổ ứ ự ệ ự ộ ỷ ố
đình và Tr em t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.ẻ ỉ ị ủ ậ
Ch nhi m U ban quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c th c aủ ệ ỷ ị ứ ệ ụ ề ạ ụ ể ủ
các đ n v thu c U ban theo quy đ nh c a pháp lu t.ơ ị ộ ỷ ị ủ ậ
3.3. Biên chế
Biên ch c a Văn phòng, Thanh tra, các phòng chuyên môn nghi p v là biênế ủ ệ ụ
ch qu n lý nhà n c. Biên ch c a U ban Dân s , Gia đình và Tr em t nhế ả ướ ế ủ ỷ ố ẻ ỉ
do U ban nhân dân t nh quy t đ nh theo quy đ nh t i Ngh đ nh sỷ ỉ ế ị ị ạ ị ị ố
71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 c a Chính ph v phân c p qu n lý biên chủ ủ ề ấ ả ế
hành chính, s nghi p nhà n c và Ngh đ nh s 112/2004/NĐ-CP ngàyự ệ ướ ị ị ố
08/4/2004 c a Chính ph quy đ nh c ch qu n lý biên ch , đ i v i đ n vủ ủ ị ơ ế ả ế ố ớ ơ ị
s nghi p c a Nhà n c.ự ệ ủ ướ
Ch nhi m U ban b trí, s d ng cán b , công ch c, viên ch c c a U banủ ệ ỷ ố ử ụ ộ ứ ứ ủ ỷ
phù h p v i ch c danh chuyên môn, tiêu chu n ng ch công ch c, viên ch cợ ớ ứ ẩ ạ ứ ứ
nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c.ướ ị ủ ậ ề ộ ứ
4. T ch c th c hi nổ ứ ự ệ
4.1. Thông t này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo và thayư ệ ự ể ừ
th Thông t liên t ch s 32/2001/TTLT/BTCCBCP-UBQGDS&KHHGĐ-ế ư ị ố
UBBV&CSTEVN ngày 06/6/2001 c a Liên B Ban T ch c - Cán b Chínhủ ộ ổ ứ ộ
ph (nay là B N i v ), U ban Qu c gia Dân s và K ho ch hóa gia đìnhủ ộ ộ ụ ỷ ố ố ế ạ
và U ban B o v và chăm sóc tr em Vi t Nam;ỷ ả ệ ẻ ệ
4.2. U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng căn cỷ ỉ ố ự ộ ươ ứ
Thông t này quy đ nh chi ti t ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c,ư ị ế ứ ệ ụ ề ạ ổ ứ
biên ch c a U ban Dân s , Gia đình và Tr em t nh; h ng d n c thế ủ ỷ ố ẻ ỉ ướ ẫ ụ ể
ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c c a U ban Dân s , Gia đình vàứ ệ ụ ề ạ ổ ứ ủ ỷ ố
Tr em huy n; h ng d n U ban nhân dân xã th c hi n nhi m v , quy nẻ ệ ướ ẫ ỷ ự ệ ệ ụ ề
h n qu n lý nhà n c v dân s , gia đình và tr em; ạ ả ướ ề ố ẻ
4.3. Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ phát sinh ho c có khó khănự ệ ế ấ ề ặ
v ng m c c n ph n ánh k p th i v U ban Dân s , Gia đình và Tr em vàướ ắ ầ ả ị ờ ề ỷ ố ẻ
B N i v nghiên c u, gi i quy t./.ộ ộ ụ ứ ả ế

