
B Y T - B N I VỘ Ế Ộ Ộ Ụ
S : ố12 /2008/TTLT-BYT-
BNV
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i,ngày 30 tháng 12năm 2008ộ
THÔNG T LIÊN T CHƯ Ị
H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ch c và biên chướ ẫ ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ế
c a Chi c c An toàn v sinh th c ph m tr c thu c S Y t ủ ụ ệ ự ẩ ự ộ ở ế
các t nh, thành ph tr c thu c Trung ngỉ ố ự ộ ươ
Căn c Ngh đ nh s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngangị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ
B ; ộ
Căn c Ngh đ nh s 188/2007/NĐ-CP ngày 27 th ng 12 năm 2007 c a Chínhứ ị ị ố ỏ ủ
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ;ủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ế
Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N iủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ
v ;ụ
Căn c Ngh đ nh s 79/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2008 c a Ch nhứ ị ị ố ủ ớ
ph quy đ nh h th ng t ch c qu n lý, thanh tra và ki m nghi m v v sinh anủ ị ệ ố ổ ứ ả ể ệ ề ệ
toàn th c ph m;ự ẩ
B Y t và B N i v th ng nh t h ng d n ch c năng, nhi m v ,ộ ế ộ ộ ụ ố ấ ướ ẫ ứ ệ ụ
quy n h n, c c u t ch c và bi n ch c aề ạ ơ ấ ổ ứ ờ ế ủ Chi c c An toàn v sinh th c ph mụ ệ ự ẩ
tr c thu c S Y t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chungự ộ ở ế ỉ ố ự ộ ươ ọ
là c p t nh) nh sau:ấ ỉ ư
I. V TRÍ VÀ CH C NĂNGỊ Ứ
1. Chi c c An toàn v sinh th c ph m (sau đây g i chung là Chi c c) là tụ ệ ự ẩ ọ ụ ổ
ch c tr c thu c S Y t , giúp Giám đ c S Y t tham m u cho U ban nhân dânứ ự ộ ở ế ố ở ế ư ỷ
c p t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v v sinh an toàn th c ph m; th cấ ỉ ự ệ ứ ả ướ ề ệ ự ẩ ự
hi n các ho t đ ng chuyên môn, nghi p v v v sinh an toàn th c ph m, th cệ ạ ộ ệ ụ ề ệ ự ẩ ự
hi n thanh tra chuyên ngành v v sinh an toàn th c ph m trên đ a bàn t nh theo quyệ ề ệ ự ẩ ị ỉ
đ nh c a pháp lu t .ị ủ ậ
1

2. Chi c c ch u s ch đ o, qu n lý v t ch c, biên ch và ho t đ ng c aụ ị ự ỉ ạ ả ề ổ ứ ế ạ ộ ủ
S Y t , đ ng th i ch u s h ng d n v chuyên môn nghi p v c a C c Anở ế ồ ờ ị ự ướ ẫ ề ệ ụ ủ ụ
toàn v sinh th c ph m tr c thu c B Y t .ệ ự ẩ ự ộ ộ ế
3. Chi c c có t cách pháp nhân, có tr s , con d u và tài kho n riêng t iụ ư ụ ở ấ ả ạ
kho b c nhà n c. ạ ướ
II. NHI M V VÀ QUY N H NỆ Ụ Ề Ạ
1. Tham m u giúp Giám đ c S Y t trình c p có th m quy n ban hànhư ố ở ế ấ ẩ ề
các quy t đ nh, ch th , quy ho ch, k ho ch phát tri n dài h n, k ho ch nămế ị ỉ ị ạ ế ạ ể ạ ế ạ
năm và quy ch ph i h p liên ngành trong lĩnh v c ế ố ợ ự v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ ;
2. Trình Giám đ c S Y t ban hành k ho ch h ng năm, ch ng trình, đố ở ế ế ạ ằ ươ ề
án, d án v ự ề v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ trên đ a bàn t nh;ị ỉ
3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chính sách, chi nổ ứ ự ệ ả ạ ậ ế
l c, quy ho ch, k ho ch, các ch ng trình m c tiêu, ch ng trình hành đ ng,ượ ạ ế ạ ươ ụ ươ ộ
đ án, d án đã đ c phê duy t v ề ự ượ ệ ề v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ ;
4. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan ki m tra, giám sát vi c th củ ố ợ ớ ơ ể ệ ự
hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ệ ị ủ ậ ề v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ đ i v i các c số ớ ơ ở
s n xu t, ch bi n, kinh doanh th c ph m và d ch v ăn u ng theo phân c pả ấ ế ế ự ẩ ị ụ ố ấ
qu n lý; tri n khai công tác phòng ng a, kh c ph c ng đ c th c ph m và cácả ể ừ ắ ụ ộ ộ ự ẩ
b nh truy n qua th c ph m trên đ a bàn t nh;ệ ề ự ẩ ị ỉ
5. Ph i h p v i các đ n v liên quan đ a ph ng h ng d n, giám sátố ợ ớ ơ ị ở ị ươ ướ ẫ
vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lýệ ự ệ ị ủ ậ ề ả v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ
theo chu i cung c p th c ph m t s n xu t đ n tiêu dùng;ỗ ấ ự ẩ ừ ả ấ ế
6. Giúp Giám đ c S Y t trong vi c c p, đình ch và thu h i các gi yố ở ế ệ ấ ỉ ồ ấ
ch ng nh n liên quan đ n ứ ậ ế v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ theo quy đ nh c a pháp lu tị ủ ậ
và phân c p c a B Y t ;ấ ủ ộ ế
7. Th c hi n thanh tra chuyên ngành v ự ệ ề v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ trên đ a bànị
t nh;ỉ
8. T ch c công tác thông tin, ph bi n ki n th c và pháp lu t v v sinhổ ứ ổ ế ế ứ ậ ề ệ
an toàn th c ph m ự ẩ trên đ a bàn t nhị ỉ ;
2

9. Ch đ o, h ng d n v nghi p v chuyên môn cho các tuy n; t p hu nỉ ạ ướ ẫ ề ệ ụ ế ậ ấ
ki n th c ế ứ v sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ cho ng i s n xu t, ch bi n, kinh doanhườ ả ấ ế ế
th c ph m trên đ a bàn t nh;ự ẩ ị ỉ
10. Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t v công tácự ệ ế ộ ố ị ộ ấ ề
qu n lý ảv sinh an toàn th c ph mệ ự ẩ theo quy đ nh hi n hành;ị ệ
11. Qu n lý t ch c, biên ch , tài chính, tài s n theo quy đ nh c a phápả ổ ứ ế ả ị ủ
lu t và phân c p c a S Y t ; ậ ấ ủ ở ế
12. Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c S Y t giao.ự ệ ệ ụ ố ở ế
III. C C U T CH C VÀ BIÊN CHƠ Ấ Ổ Ứ Ế
1. Lãnh đ o Chi c c:ạ ụ
a) Chi c c có Chi c c tr ng và các Phó Chi c c tr ng.ụ ụ ưở ụ ưở
b) Chi c c tr ng ch u trách nhi m tr c Giám đ c S Y t và tr c phápụ ưở ị ệ ướ ố ở ế ướ
lu t v toàn b ho t đ ng c a Chi c c; Phó Chi c c tr ng ch u trách nhi mậ ề ộ ạ ộ ủ ụ ụ ưở ị ệ
tr c Chi c c tr ng và tr c pháp lu t v lĩnh v c công tác đ c phân công.ướ ụ ưở ướ ậ ề ự ượ
c) Vi c b nhi m, mi n nhi m Chi c c tr ng và các Phó Chi c c tr ngệ ổ ệ ễ ệ ụ ưở ụ ưở
đ c th c hi n theo phân c p qu n lý cán b c a t nh.ượ ự ệ ấ ả ộ ủ ỉ
2. C c u t ch c:ơ ấ ổ ứ
C c u t ch c c a Chi c c do y ban nhân dân t nh quy t đ nh trên cơ ấ ổ ứ ủ ụ Ủ ỉ ế ị ơ
s đ ngh c a Giám đ c S Y t . S l ng phở ề ị ủ ố ở ế ố ượ òng và t ch c t ng đ ngổ ứ ươ ươ
thu c Chi c c t i đa không quá 4 phòng, bao g m các m t công tác: đăng ký vàộ ụ ố ồ ặ
ch ng nh n s n ph m; thông tin, truy n thông và qu n lý ng đ c th c ph m;ứ ậ ả ẩ ề ả ộ ộ ự ẩ
thanh tra; hành chính - t ng h p.ổ ợ
3. C ch ho t đ ng:ơ ế ạ ộ
a) Chi c c ho t đ ng theo ch đ Th tr ng.ụ ạ ộ ế ộ ủ ưở
b) Ch c năng, nhi m v , quy n h n và m i quan h công tác c a cácứ ệ ụ ề ạ ố ệ ủ
phòng và t ch c t ng đ ng thu c Chi c c do Chi c c tr ng quy đ nh trên cổ ứ ươ ươ ộ ụ ụ ưở ị ơ
s ch c năng, nhi m v c a Chi c c. ở ứ ệ ụ ủ ụ
c) Vi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c th c hi n theo quyệ ể ụ ử ụ ả ứ ự ệ
đ nh c a pháp lu t và phân c p c a t nh. ị ủ ậ ấ ủ ỉ
3

d) Các ch c danh lãnh đ o Chi c c, lãnh đ o Phòng và t ch c t ngứ ạ ụ ạ ổ ứ ươ
đ ng thu c Chi c c đ c h ng ph c p theo quy đ nh c a pháp lu t.ươ ộ ụ ượ ưở ụ ấ ị ủ ậ
4. Biên ch :ế
Biên ch c a Chi c c là biên ch hành chính n m trong t ng biên ch c aế ủ ụ ế ằ ổ ế ủ
S Y t đ c y ban nhân dân t nh giao hàng năm, đ c xác đ nh theo v trí côngở ế ượ Ủ ỉ ượ ị ị
tác c a các ch c danh, bao g m: Chi c c tr ng, khủ ứ ồ ụ ưở ông quá 02 Phó Chi c cụ
tr ng, tr ng phòng, phó tr ng phòng và t ng đ ng, các công ch c thu cưở ưở ưở ươ ươ ứ ộ
phòng có chuyên ngành y (đ c bi t là v sinh d ch t và y t công c ng), d c,ặ ệ ệ ị ễ ế ộ ượ
b o v th c v t, thú y, công ngh sinh h c, công ngh th c ph m, lu t, th ngả ệ ự ậ ệ ọ ệ ự ẩ ậ ươ
m i và các chuyên ngành khác có liên quan. ạ
IV. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
1. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Côngư ệ ự ể ừ
báo.
2. Căn c h ng d n t i Thông t này, y ban nhân dân các t nh, thànhứ ướ ẫ ạ ư Ủ ỉ
ph tr c thu c Trung ng quy đ nh c th nhi m v , quy n h n, c c u tố ự ộ ươ ị ụ ể ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ
ch c và biên ch c a Chi c c An toàn v sinh th c ph m.ứ ế ủ ụ ệ ự ẩ
3. Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ngủ ị Ủ ỉ ố ự ộ ươ
ch u trách nhi m t ch c tri n khai th c hi n Thông t này.ị ệ ổ ứ ể ự ệ ư
Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ phát sinh ho c có khó khăn,ự ệ ế ấ ề ặ
v ng m c, các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng c n ph n ánh k p th i vướ ắ ỉ ố ự ộ ươ ầ ả ị ờ ề
B Y t và B N i v đ xem xét, gi i quy t theo th m quy n./.ộ ế ộ ộ ụ ể ả ế ẩ ề
B TR NG B N IỘ ƯỞ Ộ Ộ
V Ụ
(đã ký)
Tr n Văn Tu nầ ấ
B TR NG B Y TỘ ƯỞ Ộ Ế
(đã ký)
Nguy n Qu c Tri u ễ ố ệ
4

