
B GIÁO D C VÀỘ Ụ
ĐÀO T O Ạ
– B N I VỘ Ộ Ụ
_____
S : ố35 /2008/TTLT-
BGDĐT-BNV
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
_________
Hà N i, ngày 14 tháng 7 năm 2008ộ
THÔNG T LIÊN T CHƯ Ị
H ng d n v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Sướ ẫ ề ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ở
Giáo d c và Đào t o thu c U ban nhân dân c p t nh, Phòng Giáo d c vàụ ạ ộ ỷ ấ ỉ ụ
Đào t o thu c U ban nhân dân c p huy nạ ộ ỷ ấ ệ
Căn c Ngh đ nh s 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 c a Chính ph quy đ nh tứ ị ị ố ủ ủ ị ổ
ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu cứ ơ ộ Ủ ỉ ố ự ộ
Trung ng;ươ
Căn c Ngh đ nh s 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 c a Chính ph quy đ nh tứ ị ị ố ủ ủ ị ổ
ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thànhứ ơ ộ Ủ ệ ậ ị
ph thu c t nh;ố ộ ỉ
Căn c Ngh đ nh s 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ;ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ộ
Căn c Ngh đ nh s 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/ 2008 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o;ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ ạ
Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐ-CP ngày 17/4/2008 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ;ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ
Liên B Giáo d c và Đào t o và B N i v h ng d n v ch c năng, nhi m v ,ộ ụ ạ ộ ộ ụ ướ ẫ ề ứ ệ ụ
quy n h n và c c u t ch c c a S Giáo d c và Đào t o thu c U ban nhân dânề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ở ụ ạ ộ ỷ
các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung là y ban nhân dânỉ ố ự ộ ươ ọ Ủ
c p t nh), Phòng Giáo d c và Đào t o thu c y ban nhân dân các huy n, qu n, thấ ỉ ụ ạ ộ Ủ ệ ậ ị
xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p huy n) nhố ộ ỉ ọ Ủ ấ ệ ư
sau:
Ph n Iầ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ
I. V TRÍ VÀ CH C NĂNGỊ Ứ

1. S Giáo d c và Đào t o là c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân c p t nhở ụ ạ ơ ộ ỷ ấ ỉ
có ch c năng tham m u, giúp U ban nhân dân c p t nh th c hi n ch c năng qu nứ ư ỷ ấ ỉ ự ệ ứ ả
lý nhà n c v giáo d c và đào t o, bao g m: M c tiêu, ch ng trình, n i dungướ ề ụ ạ ồ ụ ươ ộ
giáo d c và đào t o, tiêu chu n nhà giáo và tiêu chu n cán b qu n lý giáo d c;ụ ạ ẩ ẩ ộ ả ụ
tiêu chu n c s v t ch t, thi t b tr ng h c và đ ch i tr em; quy ch thi cẩ ơ ở ậ ấ ế ị ườ ọ ồ ơ ẻ ế ử
và c p văn b ng, ch ng ch ; các d ch v công thu c ph m vi qu n lý nhà n cấ ằ ứ ỉ ị ụ ộ ạ ả ướ
c a S theo quy đ nh c a pháp lu t.ủ ở ị ủ ậ
2. S Giáo d c và Đào t o có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng;ở ụ ạ ư ấ ả
ch u s ch đ o, qu n lý v t ch c, biên ch và công tác c a U ban nhân dânị ự ỉ ạ ả ề ổ ứ ế ủ ỷ
c p t nh, đ ng th i ch u s ch đ o, h ng d n ki m tra, thanh tra v chuyênấ ỉ ồ ờ ị ự ỉ ạ ướ ẫ ể ề
môn, nghi p v c a B Giáo d c và Đào t o.ệ ụ ủ ộ ụ ạ
II. NHI M V VÀ QUY N H NỆ Ụ Ề Ạ
1. Trình U ban nhân dân c p t nh: ỷ ấ ỉ
a) D th o quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c th m quy n ban hànhự ả ế ị ỉ ị ả ộ ẩ ề
c a U ban nhân dân c p t nh v v c giáo d c và đào t o;ủ ỷ ấ ỉ ề ự ụ ạ
b) D th o quy ho ch, k ho ch 5 năm và hàng năm, ch ng trình, d án v lĩnhự ả ạ ế ạ ươ ự ề
v c giáo d c và đào t o, bi n pháp t ch c th c hi n nhi m v c i cách hànhự ụ ạ ệ ổ ứ ự ệ ệ ụ ả
chính nhà n c v ngành, lĩnh v c giáo d c thu c ph m vi qu n lý nhà n cướ ề ự ụ ộ ạ ả ướ
đ c giao;ượ
c) D th o m c thu h c phí c th đ i v i các c s giáo d c và đào t o thu cự ả ứ ọ ụ ể ố ớ ơ ở ụ ạ ộ
ph m vi qu n lý c a đ a ph ng đ U ban nhân dân c p t nh trình H i đ ngạ ả ủ ị ươ ể ỷ ấ ỉ ộ ồ
nhân dân cùng c p quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t; ấ ế ị ị ủ ậ
d) D th o các quy đ nh v tiêu chu n ch c danh đ i v i Tr ng, Phó các đ n vự ả ị ề ẩ ứ ố ớ ưở ơ ị
thu c S Giáo d c và Đào t o, Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng Giáo d c vàộ ở ụ ạ ưở ưở ụ
Đào t o thu c U ban nhân dân c p huy n.ạ ộ ỷ ấ ệ
2. Trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh:ủ ị Ủ ấ ỉ
a) D th o các quy t đ nh thành l p, sáp nh p, chia tách, đình ch ho t đ ng, gi iự ả ế ị ậ ậ ỉ ạ ộ ả
th các c s giáo d c công l p tr c thu c S ; cho phép thành l p, đình ch ho tể ơ ở ụ ậ ự ộ ở ậ ỉ ạ
đ ng, gi i th các c s giáo d c ngoài công l p thu c ph m vi qu n lý c a Sộ ả ể ơ ở ụ ậ ộ ạ ả ủ ở
theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
b) D th oự ả quy đ nh m i quan h công tác gi a S Giáo d c và Đào t o v i cácị ố ệ ữ ở ụ ạ ớ
S có liên quan và U ban nhân dân c p huy n; ở ỷ ấ ệ
c) D th o quy t đ nh công nh n tr ng m m non, tr ng ph thông đ t chu nự ả ế ị ậ ườ ầ ườ ổ ạ ẩ
qu c gia theo quy đ nh v tr ng chu n qu c gia do B Giáo d c và Đào t o banố ị ề ườ ẩ ố ộ ụ ạ
hành;
d) D th o các quy t đ nh, ch th cá bi t khác thu c th m quy n ban hành c aự ả ế ị ỉ ị ệ ộ ẩ ề ủ
Ch t ch y ban nhân dân c p t nh.ủ ị Ủ ấ ỉ

3. H ng d n, t ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chính sách,ướ ẫ ổ ứ ự ệ ả ạ ậ
quy ho ch, k ho ch, đ án, ch ng trình và các n i dung khác v giáo d c vàạ ế ạ ề ươ ộ ề ụ
đào t o sau khi đ c phê duy t; t ch c thông tin, tuyên truy n, ph bi n giáoạ ượ ệ ổ ứ ề ổ ế
d c pháp lu t v giáo d c và đào t o thu c ph m vi qu n lý c a S .ụ ậ ề ụ ạ ộ ạ ả ủ ở
4. H ng d n v chuyên môn, nghi p v đ i v i các đ n v tr c thu c S , Phòngướ ẫ ề ệ ụ ố ớ ơ ị ự ộ ở
Giáo d c và Đào t o v th c hi n m c tiêu, ch ng trình, n i dung, k ho ch vàụ ạ ề ự ệ ụ ươ ộ ế ạ
các ho t đ ng giáo d c và đào t o khác theo quy đ nh c a pháp lu t và B Giáoạ ộ ụ ạ ị ủ ậ ộ
d c và Đào t o.ụ ạ
5. Qu n lý công tác tuy n sinh, thi c , xét duy t, c p văn b ng, ch ng ch theoả ể ử ệ ấ ằ ứ ỉ
quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o; h ng d n, ki m tra, thanh tra công tácị ủ ộ ụ ạ ướ ẫ ể
qu n lý ch t l ng giáo d c và đào t o đ i v i các c s giáo d c và đào t o c aả ấ ượ ụ ạ ố ớ ơ ở ụ ạ ủ
đ a ph ng. ị ươ
6. H ng d n và t ch c th c hi n công tác ph c p giáo d c trên đ a bàn theoướ ẫ ổ ứ ự ệ ổ ậ ụ ị
h ng d n c a B Giáo d c và Đào t o và quy đ nh c a pháp lu t.ướ ẫ ủ ộ ụ ạ ị ủ ậ
7. Xây d ng k ho ch đào t o, b i d ng nhà giáo và cán b qu n lý giáo d cự ế ạ ạ ồ ưỡ ộ ả ụ
các ngành h c, c p h c trong ph m vi qu n lý c a t nh; h ng d n và t ch cọ ấ ọ ạ ả ủ ỉ ướ ẫ ổ ứ
th c hi n k ho ch đào t o, b i d ng đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáoự ệ ế ạ ạ ồ ưỡ ộ ộ ả
d c sau khi đ c c p có th m quy n phê duy t.ụ ượ ấ ẩ ề ệ
8. T ch c ng d ng các kinh nghi m, thành t u khoa h c - công ngh tiên ti nổ ứ ứ ụ ệ ự ọ ệ ế
trong giáo d c; t ng k t kinh nghi m, sáng ki n c a đ a ph ng; qu n lý công tácụ ổ ế ệ ế ủ ị ươ ả
nghiên c u khoa h c - công ngh trong các c s giáo d c tr c thu c S ; xâyứ ọ ệ ơ ở ụ ự ộ ở
d ng h th ng thông tin, l u tr ph c v công tác qu n lý nhà n c và chuyênự ệ ố ư ữ ụ ụ ả ướ
môn, nghi p v đ c giao.ệ ụ ượ
9. H ng d n, ki m tra, thanh tra và t ch c th c hi n công tác thi đua, khenướ ẫ ể ổ ứ ự ệ
th ng đ i v i các c s giáo d c và đào t o trên đ a bàn; xây d ng và nhân đi nưở ố ớ ơ ở ụ ạ ị ự ể
hình tiên ti n v giáo d c và đào t o trên đ a bàn t nh.ế ề ụ ạ ị ỉ
10. H ng d n, t ch c th c hi n các c ch , chính sách v xã h i hóa giáo d c;ướ ẫ ổ ứ ự ệ ơ ế ề ộ ụ
huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ phát tri n s nghi p giáo d c trênộ ả ử ụ ồ ự ể ể ự ệ ụ
đ a bàn. ị
11. Giúp U ban nhân dân c p t nh qu n lý nhà n c đ i v i các doanh nghi p, tỷ ấ ỉ ả ướ ố ớ ệ ổ
ch c kinh t t p th , kinh t t nhân có liên quan đ n lĩnh v c giáo d c đ aứ ế ậ ể ế ư ế ự ụ ở ị
ph ng; h ng d n và ki m tra ho t đ ng c a các h i, t ch c phi chính phươ ướ ẫ ể ạ ộ ủ ộ ổ ứ ủ
trong lĩnh v c giáo d c đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ụ ở ị ươ ị ủ ậ
12. Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan trong vi c th m đ nh các đi uủ ố ợ ớ ơ ệ ẩ ị ề
ki n, tiêu chu n đ trình c p có th m quy n c p gi y phép, c có s tham giaệ ẩ ể ấ ẩ ề ấ ấ ụ ự
đ u t c a t ch c, cá nhân n c ngoài; c p, thu h i gi y phép ho t đ ng;ầ ư ủ ổ ứ ướ ấ ồ ấ ạ ộ
h ng d n, ki m tra, thanh tra ho t đ ng giáo d c c a các c s giáo d c có sướ ẫ ể ạ ộ ụ ủ ơ ở ụ ự
tham gia đ u t c a t ch c, cá nhân n c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t. ầ ư ủ ổ ứ ướ ị ủ ậ

13. C p và thu h i đăng ký ho t đ ng c a các t ch c d ch v đ a ng i đi duấ ồ ạ ộ ủ ổ ứ ị ụ ư ườ
h c t túc n c ngoài các trình đ ph thông, trung c p, cao đ ng, đ i h cọ ự ở ướ ở ộ ổ ấ ẳ ạ ọ
thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a S ; ki m tra ho t đ ng c a t ch c nàyộ ạ ả ướ ủ ở ể ạ ộ ủ ổ ứ
theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o và c a pháp lu t; th ng kê, t ng h pị ủ ộ ụ ạ ủ ậ ố ổ ợ
ng i đi nghiên c u, h c t p n c ngoài thu c ph m vi qu n lý nhà n c c aườ ứ ọ ậ ở ướ ộ ạ ả ướ ủ
S trên đ a bàn t nh, báo cáo c quan có th m quy n theo quy đ nh.ở ị ỉ ơ ẩ ề ị
14. Th c hi n các nhi m v h p tác qu c t v lĩnh v c giáo d c và đào t o theoự ệ ệ ụ ợ ố ế ề ự ụ ạ
phân c p c a U ban nhân dân c p t nh và quy đ nh c a pháp lu t.ấ ủ ỷ ấ ỉ ị ủ ậ
15. H ng d n, ki m tra, thanh tra vi c th c hi n c ch t ch , t ch u tráchướ ẫ ể ệ ự ệ ơ ế ự ủ ự ị
nhi m v nhi m v , t ch c, biên ch , tài chính c a các đ n v s nghi p giáoệ ề ệ ụ ổ ứ ế ủ ơ ị ự ệ
d c và đào t o tr c thu c S theo phân c p qu n lý c a y ban nhân dân c p t nhụ ạ ự ộ ở ấ ả ủ Ủ ấ ỉ
và quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
16. Xây d ng, t ng h p k ho ch biên ch s nghi p giáo d c và đào t o c a đ aự ổ ợ ế ạ ế ự ệ ụ ạ ủ ị
ph ng hàng năm; phân b ch tiêu biên ch s nghi p giáo d c công l p đ i v iươ ổ ỉ ế ự ệ ụ ậ ố ớ
các đ n v tr c thu c S sau khi đã đ c c p có th m quy n phê duy t; h ngơ ị ự ộ ở ượ ấ ẩ ề ệ ướ
d n, ki m tra, thanh tra và t ch c th c hi n vi c tuy n d ng viên ch c sẫ ể ổ ứ ự ệ ệ ể ụ ứ ự
nghi p giáo d c hàng năm trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ụ ị ỉ ị ủ ậ
17. Ch trì, ph i h p v i S Tài chính, S K ho ch và Đ u t l p d toán ngânủ ố ợ ớ ở ở ế ạ ầ ư ậ ự
sách giáo d c hàng năm bao g m: ngân sách chi th ng xuyên, chi đ u t xâyụ ồ ườ ầ ư
d ng c b n, chi mua s m thi t b tr ng h c, đ ch i tr em, ch ng trình m cự ơ ả ắ ế ị ườ ọ ồ ơ ẻ ươ ụ
tiêu qu c gia trình c p có th m quy n phê duy t; phân b , giao d toán chi ngânố ấ ẩ ề ệ ổ ự
sách đ c giao cho giáo d c; h ng d n, ki m tra vi c th c hi n.ượ ụ ướ ẫ ể ệ ự ệ
18. Ki m tra, thanh tra và x lý vi ph m theo th m quy n v vi c th c hi n chínhể ử ạ ẩ ề ề ệ ự ệ
sách, pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, ch ng trình, đ án và các quy đ nh c aậ ạ ế ạ ươ ề ị ủ
c p có th m quy n trong lĩnh v c giáo d c và đào t o; gi i quy t khi u n i, tấ ẩ ề ự ụ ạ ả ế ế ạ ố
cáo và ki n ngh c a công dân liên quan đ n lĩnh v c giáo d c thu c th m quy nế ị ủ ế ự ụ ộ ẩ ề
qu n lý c a S ; th c hành ti t ki m, phòng ch ng tham nhũng, lãng phí theo phânả ủ ở ự ế ệ ố
c p c a y ban nhân dân c p t nh và quy đ nh c a pháp lu t.ấ ủ Ủ ấ ỉ ị ủ ậ
19. Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a văn phòng, thanh tra, cácị ứ ệ ụ ề ạ ủ
phòng nghi p v và các đ n v s nghi p tr c thu c S ; qu n lý biên ch , cánệ ụ ơ ị ự ệ ự ộ ở ả ế
b , công ch c, viên ch c c a c quan S Giáo d c và Đào t o và các đ n v tr cộ ứ ứ ủ ơ ở ụ ạ ơ ị ự
thu c S ; quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, cho t ch c, cách ch c đ i v iộ ở ế ị ổ ệ ễ ệ ừ ứ ứ ố ớ
ng i đ ng đ u và c p phó c a ng i đ ng đ u đ i v i các t ch c tr c thu cườ ứ ầ ấ ủ ườ ứ ầ ố ớ ổ ứ ự ộ
S ; công nh n, không công nh n ho c thay đ i thành viên H i đ ng qu n tr ,ở ậ ậ ặ ổ ộ ồ ả ị
Hi u tr ng đ i v i c s giáo d c t th c theo quy đ nh c a pháp lu t; th cệ ưở ố ớ ơ ở ụ ư ụ ị ủ ậ ự
hi n vi c tuy n d ng, h p đ ng lao đ ng, đi u đ ng, luân chuy n và các ch đ ,ệ ệ ể ụ ợ ồ ộ ề ộ ể ế ộ
chính sách đãi ng , khen th ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c, viên ch cộ ưở ỷ ậ ố ớ ộ ứ ứ
thu c S theo quy đ nh c a pháp lu t.ộ ở ị ủ ậ

20. Trong tr ng h p c n thi t ph c v s nghi p phát tri n giáo d c và đào t oườ ợ ầ ế ụ ụ ự ệ ể ụ ạ
đ a ph ng, Giám đ c S Giáo d c và Đào t o quy t đ nh đi u đ ng cán b ,ở ị ươ ố ở ụ ạ ế ị ề ộ ộ
giáo viên c a ngành sau khi đ c c p có th m quy n ch p thu n.ủ ượ ấ ẩ ề ấ ậ
21. Qu n lý tài chính, tài s n, c s v t ch t đ c giao và t ch c th c hi n ngânả ả ơ ở ậ ấ ượ ổ ứ ự ệ
sách đ c phân b theo phân c p c a U ban nhân dân c p t nh và quy đ nh c aượ ổ ấ ủ ỷ ấ ỉ ị ủ
pháp lu t. ậ
22. Th c hi n công tác báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi mự ệ ị ộ ấ ề ự ệ ệ
v đ c giao v i U ban nhân dân c p t nh và B Giáo d c và Đào t o.ụ ượ ớ ỷ ấ ỉ ộ ụ ạ
23. Th c hi n nh ng nhi m v khác do U ban nhân dân c p t nh giao ho c theoự ệ ữ ệ ụ ỷ ấ ỉ ặ
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
III. T CH C VÀ BIÊN CHỔ Ứ Ế
1. Lãnh đ o Sạ ở
a) S Giáo d c và Đào t o có Giám đ c và không quá 03 Phó Giám đ c; đ i v iở ụ ạ ố ố ố ớ
thành ph Hà N i, thành ph H Chí Minh không quá 04 Phó Giám đ c;ố ộ ố ồ ố
b) Giám đ c S là ng i đ ng đ u S , ch u trách nhi m tr c U ban nhân dânố ở ườ ứ ầ ở ị ệ ướ ỷ
c p t nh và tr c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a S ; ấ ỉ ướ ậ ề ộ ạ ộ ủ ở
c) Phó Giám đ c là ng i giúp Giám đ c S , ch u trách nhi m tr c Giám đ c vàố ườ ố ở ị ệ ướ ố
tr c pháp lu t v các nhi m v đ c phân công; khi Giám đ c S v ng m t,ướ ậ ề ệ ụ ượ ố ở ắ ặ
m t Phó Giám đ c S đ c Giám đ c S y nhi m đi u hành các ho t đ ng c aộ ố ở ượ ố ở ủ ệ ề ạ ộ ủ
S ;ở
d) Vi c b nhi m Giám đ c và Phó Giám đ c S do Ch t ch U ban nhân dânệ ổ ệ ố ố ở ủ ị ỷ
c p t nh quy t đ nh theo tiêu chu n chuyên môn, nghi p v do B Giáo d c vàấ ỉ ế ị ẩ ệ ụ ộ ụ
Đào t o ban hành và theo các quy đ nh c a pháp lu t. Vi c mi n nhi m, cáchạ ị ủ ậ ệ ễ ệ
ch c, khen th ng, k lu t và các ch đ , chính sách đ i v i Giám đ c và Phóứ ưở ỷ ậ ế ộ ố ớ ố
Giám đ c S th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ố ở ự ệ ị ủ ậ
2. C c u t ch cơ ấ ổ ứ
a) Các t ch c đ c thành l p th ng nh t các S g m: Văn phòng, Thanh tra,ổ ứ ượ ậ ố ấ ở ở ồ
Phòng T ch c cán b , Phòng K ho ch - Tài chính.ổ ứ ộ ế ạ
b) Các Phòng chuyên môn, nghi p vệ ụ
Phòng chuyên môn, nghi p v đ c thành l p theo nguyên t c b o đ m bao quátệ ụ ượ ậ ắ ả ả
đ y đ các lĩnh v c, c p h c, ngành h c thu c ph m vi qu n lý nhà n c c aầ ủ ự ấ ọ ọ ộ ạ ả ướ ủ
S , có ch c năng, nhi m v rõ ràng, không ch ng chéo, phù h p v i đ c đi mở ứ ệ ụ ồ ợ ớ ặ ể
qu n lý và kh i l ng công vi c th c t đ a ph ng, nâng cao hi u qu và phùả ố ượ ệ ự ế ở ị ươ ệ ả
h p v i yêu c u c i cách hành chính nhà nợ ớ ầ ả íc.
Căn c vào kh i l ng công vi c, tính ch t, đ c đi m c th c a t ng đ aứ ố ượ ệ ấ ặ ể ụ ể ủ ừ ị
ph ng, Giám đ c S Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i Giám đ c Sươ ố ở ụ ạ ủ ố ợ ớ ố ở
N i v trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh c th s l ng, tênộ ụ ủ ị ỷ ấ ỉ ế ị ụ ể ố ượ

