B GIÁO D C VÀ
ĐÀO T O
– B N I V
_____
S : 35 /2008/TTLT-
BGDĐT-BNV
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
_________
Hà N i, ngày 14 tháng 7 năm 2008
THÔNG T LIÊN T CHƯ
H ng d n v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Sướ ơ
Giáo d c và Đào t o thu c U ban nhân dân c p t nh, Phòng Giáo d c và
Đào t o thu c U ban nhân dân c p huy n
Căn c Ngh đ nh s 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 c a Chính ph quy đ nh t
ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ơ
Trung ng;ươ
Căn c Ngh đ nh s 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 c a Chính ph quy đ nh t
ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ơ
ph thu c t nh;
Căn c Ngh đ nh s 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 c a Chính ph quy đ nh
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ; ơ ơ
Căn c Ngh đ nh s 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/ 2008 c a Chính ph quy đ nh
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o; ơ
Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐ-CP ngày 17/4/2008 c a Chính ph quy đ nh
ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Liên B Giáo d c Đào t o B N i v h ng d n v ch c năng, nhi m v , ướ
quy n h n và c c u t ch c c a S Giáo d c và Đào t o thu c U ban nhân dân ơ
các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung y ban nhân dân ươ
c p t nh), Phòng Giáo d c và Đào t o thu c y ban nhân dân các huy n, qu n, th
xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung y ban nhân dân c p huy n) nh ư
sau:
Ph n I
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
I. V TRÍ VÀ CH C NĂNG
1. S Giáo d c và Đào t o là c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân c p t nh ơ
có ch c năng tham m u, giúp U ban nhân dân c p t nh th c hi n ch c năng qu n ư
nhà n c v giáo d c đào t o, bao g m: M c tiêu, ch ng trình, n i dungướ ươ
giáo d c đào t o, tiêu chu n nhà giáo tiêu chu n cán b qu n giáo d c;
tiêu chu n c s v t ch t, thi t b tr ng h c đ ch i tr em; quy ch thi c ơ ế ườ ơ ế
c p văn b ng, ch ng ch ; các d ch v công thu c ph m vi qu n nhà n c ướ
c a S theo quy đ nh c a pháp lu t.
2. S Giáo d c Đào t o t cách pháp nhân, con d u tài kho n riêng; ư
ch u s ch đ o, qu n v t ch c, biên ch công tác c a U ban nhân dân ế
c p t nh, đ ng th i ch u s ch đ o, h ng d n ki m tra, thanh tra v chuyên ướ
môn, nghi p v c a B Giáo d c và Đào t o.
II. NHI M V VÀ QUY N H N
1. Trình U ban nhân dân c p t nh:
a) D th o quy t đ nh, ch th các văn b n khác thu c th m quy n ban hành ế
c a U ban nhân dân c p t nh v v c giáo d c và đào t o;
b) D th o quy ho ch, k ho ch 5 nămhàng năm, ch ng trình, d án v lĩnh ế ươ
v c giáo d c đào t o, bi n pháp t ch c th c hi n nhi m v c i cách hành
chính nhà n c v ngành, lĩnh v c giáo d c thu c ph m vi qu n nhà n cướ ướ
đ c giao;ượ
c) D th o m c thu h c phí c th đ i v i các c s giáo d c đào t o thu c ơ
ph m vi qu n lý c a đ a ph ng đ U ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng ươ
nhân dân cùng c p quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t; ế
d) D th o các quy đ nh v tiêu chu n ch c danh đ i v i Tr ng, Phó các đ n v ưở ơ
thu c S Giáo d c Đào t o, Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng Giáo d c ưở ưở
Đào t o thu c U ban nhân dân c p huy n.
2. Trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh:
a) D th o các quy t đ nh thành l p, sáp nh p, chia tách, đình ch ho t đ ng, gi i ế
th các c s giáo d c công l p tr c thu c S ; cho phép thành l p, đình ch ho t ơ
đ ng, gi i th các c s giáo d c ngoài công l p thu c ph m vi qu n c a S ơ
theo quy đ nh c a pháp lu t;
b) D th o quy đ nh m i quan h công tác gi a S Giáo d c Đào t o v i các
S có liên quan và U ban nhân dân c p huy n;
c) D th o quy t đ nh công nh n tr ng m m non, tr ng ph thông đ t chu n ế ườ ườ
qu c gia theo quy đ nh v tr ng chu n qu c gia do B Giáo d c và Đào t o ban ườ
hành;
d) D th o các quy t đ nh, ch th bi t khác thu c th m quy n ban hành c a ế
Ch t ch y ban nhân dân c p t nh.
3. H ng d n, t ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chính sách,ướ
quy ho ch, k ho ch, đ án, ch ng trình các n i dung khác v giáo d c ế ươ
đào t o sau khi đ c phê duy t; t ch c thông tin, tuyên truy n, ph bi n giáo ượ ế
d c pháp lu t v giáo d c và đào t o thu c ph m vi qu n lý c a S .
4. H ng d n v chuyên môn, nghi p v đ i v i các đ n v tr c thu c S , Phòngướ ơ
Giáo d c Đào t o v th c hi n m c tiêu, ch ng trình, n i dung, k ho ch ươ ế
các ho t đ ng giáo d c đào t o khác theo quy đ nh c a pháp lu t B Giáo
d c và Đào t o.
5. Qu n công tác tuy n sinh, thi c , xét duy t, c p văn b ng, ch ng ch theo
quy đ nh c a B Giáo d c Đào t o; h ng d n, ki m tra, thanh tra công tác ướ
qu n lý ch t l ng giáo d c và đào t o đ i v i các c s giáo d c và đào t o c a ượ ơ
đ a ph ng. ươ
6. H ng d n t ch c th c hi n công tác ph c p giáo d c trên đ a bàn theoướ
h ng d n c a B Giáo d c và Đào t o và quy đ nh c a pháp lu t.ướ
7. Xây d ng k ho ch đào t o, b i d ng nhà giáo cán b qu n giáo d c ế ưỡ
các ngành h c, c p h c trong ph m vi qu n c a t nh; h ng d n t ch c ướ
th c hi n k ho ch đào t o, b i d ng đ i ngũ nhà giáo cán b qu n giáo ế ưỡ
d c sau khi đ c c p có th m quy n phê duy t. ượ
8. T ch c ng d ng các kinh nghi m, thành t u khoa h c - công ngh tiên ti n ế
trong giáo d c; t ng k t kinh nghi m, sáng ki n c a đ a ph ng; qu n lý công tác ế ế ươ
nghiên c u khoa h c - công ngh trong các c s giáo d c tr c thu c S ; xây ơ
d ng h th ng thông tin, l u tr ph c v công tác qu n nhà n c chuyên ư ướ
môn, nghi p v đ c giao. ượ
9. H ng d n, ki m tra, thanh tra t ch c th c hi n công tác thi đua, khenướ
th ng đ i v i các c s giáo d c và đào t o trên đ a bàn; xây d ng và nhân đi nưở ơ
hình tiên ti n v giáo d c và đào t o trên đ a bàn t nh.ế
10. H ng d n, t ch c th c hi n các c ch , chính sách v xã h i hóa giáo d c;ướ ơ ế
huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ phát tri n s nghi p giáo d c trên
đ a bàn.
11. Giúp U ban nhân dân c p t nh qu n lý nhà n c đ i v i các doanh nghi p, t ướ
ch c kinh t t p th , kinh t t nhân liên quan đ n lĩnh v c giáo d c đ a ế ế ư ế
ph ng; h ng d n ki m tra ho t đ ng c a các h i, t ch c phi chính phươ ư
trong lĩnh v c giáo d c đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ươ
12. Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan trong vi c th m đ nh các đi u ơ
ki n, tiêu chu n đ trình c p th m quy n c p gi y phép, c s tham gia
đ u t c a t ch c, nhân n c ngoài; c p, thu h i gi y phép ho t đ ng; ư ướ
h ng d n, ki m tra, thanh tra ho t đ ng giáo d c c a các c s giáo d c sướ ơ
tham gia đ u t c a t ch c, cá nhân n c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t. ư ư
13. C p thu h i đăng ho t đ ng c a các t ch c d ch v đ a ng i đi du ư ườ
h c t túc n c ngoài các trình đ ph thông, trung c p, cao đ ng, đ i h c ướ
thu c ph m vi qu n nhà n c c a S ; ki m tra ho t đ ng c a t ch c này ướ
theo quy đ nh c a B Giáo d c Đào t o c a pháp lu t; th ng kê, t ng h p
ng i đi nghiên c u, h c t p n c ngoài thu c ph m vi qu n nhà n c c aườ ướ ướ
S trên đ a bàn t nh, báo cáo c quan có th m quy n theo quy đ nh. ơ
14. Th c hi n các nhi m v h p tác qu c t v lĩnh v c giáo d c và đào t o theo ế
phân c p c a U ban nhân dân c p t nh và quy đ nh c a pháp lu t.
15. H ng d n, ki m tra, thanh tra vi c th c hi n c ch t ch , t ch u tráchướ ơ ế
nhi m v nhi m v , t ch c, biên ch , tài chính c a các đ n v s nghi p giáo ế ơ
d c và đào t o tr c thu c S theo phân c p qu n lý c a y ban nhân dân c p t nh
và quy đ nh c a pháp lu t.
16. Xây d ng, t ng h p k ho ch biên ch s nghi p giáo d c và đào t o c a đ a ế ế
ph ng hàng năm; phân b ch tiêu biên ch s nghi p giáo d c công l p đ i v iươ ế
các đ n v tr c thu c S sau khi đã đ c c p th m quy n phê duy t; h ngơ ượ ướ
d n, ki m tra, thanh tra t ch c th c hi n vi c tuy n d ng viên ch c s
nghi p giáo d c hàng năm trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
17. Ch trì, ph i h p v i S Tài chính, S K ho chĐ u t l p d toán ngân ế ư
sách giáo d c hàng năm bao g m: ngân sách chi th ng xuyên, chi đ u t xây ườ ư
d ng c b n, chi mua s m thi t b tr ng h c, đ ch i tr em, ch ng trình m c ơ ế ườ ơ ươ
tiêu qu c gia trình c p th m quy n phê duy t; phân b , giao d toán chi ngân
sách đ c giao cho giáo d c; h ng d n, ki m tra vi c th c hi n.ượ ướ
18. Ki m tra, thanh tra và x lý vi ph m theo th m quy n v vi c th c hi n chính
sách, pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, ch ng trình, đ án các quy đ nh c a ế ươ
c p th m quy n trong lĩnh v c giáo d c đào t o; gi i quy t khi u n i, t ế ế
cáo ki n ngh c a công dân liên quan đ n lĩnh v c giáo d c thu c th m quy nế ế
qu n lý c a S ; th c hành ti t ki m, phòng ch ng tham nhũng, lãng phí theo phân ế
c p c a y ban nhân dân c p t nh và quy đ nh c a pháp lu t.
19. Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a văn phòng, thanh tra, các
phòng nghi p v các đ n v s nghi p tr c thu c S ; qu n biên ch , cán ơ ế
b , công ch c, viên ch c c a c quan S Giáo d c Đào t o các đ n v tr c ơ ơ
thu c S ; quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, cho t ch c, cách ch c đ i v i ế
ng i đ ng đ u c p phó c a ng i đ ng đ u đ i v i các t ch c tr c thu cườ ư
S ; công nh n, không công nh n ho c thay đ i thành viên H i đ ng qu n tr ,
Hi u tr ng đ i v i c s giáo d c t th c theo quy đ nh c a pháp lu t; th c ư ơ ư
hi n vi c tuy n d ng, h p đ ng lao đ ng, đi u đ ng, luân chuy n và các ch đ , ế
chính sách đãi ng , khen th ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ưở
thu c S theo quy đ nh c a pháp lu t.
20. Trong tr ng h p c n thi t ph c v s nghi p phát tri n giáo d c và đào t oườ ế
đ a ph ng, Giám đ c S Giáo d c Đào t o quy t đ nh đi u đ ng cán b , ươ ế
giáo viên c a ngành sau khi đ c c p có th m quy n ch p thu n. ượ
21. Qu n lý tài chính, tài s n, c s v t ch t đ c giao và t ch c th c hi n ngân ơ ượ
sách đ c phân b theo phân c p c a U ban nhân dân c p t nh quy đ nh c aượ
pháp lu t.
22. Th c hi n công tác báo cáo đ nh kỳ đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m
v đ c giao v i U ban nhân dân c p t nh và B Giáo d c và Đào t o. ượ
23. Th c hi n nh ng nhi m v khác do U ban nhân dân c p t nh giao ho c theo
quy đ nh c a pháp lu t.
III. T CH C VÀ BIÊN CH
1. Lãnh đ o S
a) S Giáo d c Đào t o Giám đ c không quá 03 Phó Giám đ c; đ i v i
thành ph Hà N i, thành ph H Chí Minh không quá 04 Phó Giám đ c;
b) Giám đ c S ng i đ ng đ u S , ch u trách nhi m tr c U ban nhân dân ườ ướ
c p t nh và tr c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a S ; ướ
c) Phó Giám đ c là ng i giúp Giám đ c S , ch u trách nhi m tr c Giám đ c ư ướ
tr c pháp lu t v các nhi m v đ c phân công; khi Giám đ c S v ng m t,ướ ượ
m t Phó Giám đ c S đ c Giám đ c S y nhi m đi u hành các ho t đ ng c a ượ
S ;
d) Vi c b nhi m Giám đ c Phó Giám đ c S do Ch t ch U ban nhân dân
c p t nh quy t đ nh theo tiêu chu n chuyên môn, nghi p v do B Giáo d c ế
Đào t o ban hành theo các quy đ nh c a pháp lu t. Vi c mi n nhi m, cách
ch c, khen th ng, k lu t các ch đ , chính sách đ i v i Giám đ c Phó ưở ế
Giám đ c S th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
2. C c u t ch cơ
a) Các t ch c đ c thành l p th ng nh t các S g m: Văn phòng, Thanh tra, ượ
Phòng T ch c cán b , Phòng K ho ch - Tài chính. ế
b) Các Phòng chuyên môn, nghi p v
Phòng chuyên môn, nghi p v đ c thành l p theo nguyên t c b o đ m bao quát ượ
đ y đ các lĩnh v c, c p h c, ngành h c thu c ph m vi qu n nhà n c c a ướ
S , ch c năng, nhi m v ràng, không ch ng chéo, phù h p v i đ c đi m
qu n lý và kh i l ng công vi c th c t đ a ph ng, nâng cao hi u qu và phù ượ ế ươ
h p v i yêu c u c i cách hành chính nhà n íc.
Căn c vào kh i l ng công vi c, tính ch t, đ c đi m c th c a t ng đ a ượ
ph ng, Giám đ c S Giáo d c Đào t o ch trì, ph i h p v i Giám đ c Sươ
N i v trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh c th s l ng, tên ế ượ