
B NÔNG NGHI PỘ Ệ
VÀ PHÁT TRI N NÔNGỂ
THÔN-
B N I VỘ Ộ Ụ
_______
S :ố 61/2008/TTLT-BNN-BNV
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
_______
Hà N i, ngày 15 tháng 5 năm 2008ộ
THÔNG T LIÊN T CHƯ Ị
H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a c quan chuyên môn thu cướ ẫ ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ộ
U ban nhân dân c p t nh, c p huy n và nhi m v qu n lý nhà n c c a U ban nhân dân c p xãỷ ấ ỉ ấ ệ ệ ụ ả ướ ủ ỷ ấ
v nông nghi p và phát tri n nông thôn ề ệ ể
Căn c Ngh đ nh s 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh t ch c các cứ ị ị ố ủ ủ ị ổ ứ ơ
quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ộ ỷ ỉ ố ự ộ ươ
Căn c Ngh đ nh s 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh t ch c các cứ ị ị ố ủ ủ ị ổ ứ ơ
quan chuyên môn thu c U ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;ộ ỷ ệ ậ ị ố ộ ỉ
Căn c Ngh đ nh s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ; ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ộ
Căn c Ngh đ nh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ ể
Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ
Liên B B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và B N i v h ng d n ch c năng, nhi m v , quy nộ ộ ệ ể ộ ộ ụ ướ ẫ ứ ệ ụ ề
h n và c c u t ch c c a c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân c p t nh, c p huy n và nhi m vạ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ộ ỷ ấ ỉ ấ ệ ệ ụ
qu n lý nhà n c c a U ban nhân dân c p xã v nông nghi p và phát tri n nông thôn nh sau:ả ướ ủ ỷ ấ ề ệ ể ư
Ph n Iầ
S NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỞ Ệ Ể
I. V TRÍ VÀ CH C NĂNG Ị Ứ
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn là c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh, thành phở ệ ể ơ ộ ỷ ỉ ố
tr c thu c Trung ng (sau đây g i chung là U ban nhân dân c p t nh) tham m u, giúp U ban nhân dânự ộ ươ ọ ỷ ấ ỉ ư ỷ
c p t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c đ a ph ng v : nông nghi p; lâm nghi p; diêm nghi p;ấ ỉ ự ệ ứ ả ướ ở ị ươ ề ệ ệ ệ
thu s n; thu l i và phát tri n nông thôn; phòng, ch ng l t, bão; an toàn nông s n, lâm s n, thu s n vàỷ ả ỷ ợ ể ố ụ ả ả ỷ ả
mu i trong quá trình s n xu t đ n khi đ a ra th tr ng; v các d ch v công thu c ngành nông nghi p vàố ả ấ ế ư ị ườ ề ị ụ ộ ệ
phát tri n nông thôn và th c hi n m t s nhi m v , quy n h n theo s u quy n c a U ban nhân dânể ự ệ ộ ố ệ ụ ề ạ ự ỷ ề ủ ỷ
c p t nh và theo quy đ nh c a pháp lu t.ấ ỉ ị ủ ậ
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có t cách pháp nhân, có con d u, tài kho n riêng; ch u s chở ệ ể ư ấ ả ị ự ỉ
đ o, qu n lý v t ch c, biên ch và công tác c a U ban nhân dân c p t nh; đ ng th i ch u s ch đ o,ạ ả ề ổ ứ ế ủ ỷ ấ ỉ ồ ờ ị ự ỉ ạ
ki m tra, h ng d n chuyên môn nghi p v c a B Nông nghi p và Phát tri nể ướ ẫ ệ ụ ủ ộ ệ ể nông thôn.
II. NHI M V VÀ QUY N H N Ệ Ụ Ề Ạ
1. Trình U ban nhân dân c p t nh:ỷ ấ ỉ
a) D th o quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ho ch phát tri n dài h n, 05 năm và hàng năm; ch ngự ả ế ị ỉ ị ạ ế ạ ể ạ ươ
trình, đ án, d án v nông nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p, thu s n, thu l i và phát tri n nông thôn;ề ự ề ệ ệ ệ ỷ ả ỷ ợ ể
quy ho ch phòng, ch ng gi m nh thiên tai phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t -xã h i, m cạ ố ả ẹ ợ ớ ạ ổ ể ể ế ộ ụ
tiêu qu c phòng, an ninh c a đ a ph ng; ch ng trình, bi n pháp t ch c th c hi n các nhi m v c iố ủ ị ươ ươ ệ ổ ứ ự ệ ệ ụ ả
cách hành chính nhà n c v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n c đ c giao;ướ ề ự ộ ạ ả ướ ượ

b) D th o văn b n quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Chi c c tr c thu c;ự ả ả ị ứ ệ ụ ề ạ ủ ụ ự ộ
c) D th o văn b n quy ph m pháp lu t quy đ nh c th đi u ki n, tiêu chu n ch c danh đ i v i Tr ng,ự ả ả ạ ậ ị ụ ể ề ệ ẩ ứ ố ớ ưở
Phó các t ch c thu c S ; Tr ng, Phó phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thu c U ban nhânổ ứ ộ ở ưở ệ ể ộ ỷ
dân huy n; tham gia d th o quy đ nh đi u ki n, tiêu chu n, ch c danh lãnh đ o ph trách lĩnh v c nôngệ ự ả ị ề ệ ẩ ứ ạ ụ ự
nghi p c a Phòng Kinh t thu c U ban nhân dân qu n, th xã, thành ph thu c t nh.ệ ủ ế ộ ỷ ậ ị ố ộ ỉ
2. Trình Ch t ch U ban nhân dân c p t nh:ủ ị ỷ ấ ỉ
a) D th o quy t đ nh thành l p, sáp nh p, gi i th các đ n v thu c S theo quy đ nh c a pháp lu t;ự ả ế ị ậ ậ ả ể ơ ị ộ ở ị ủ ậ
b) D th o quy t đ nh, ch th thu c th m quy n ban hành c a Ch t ch U ban nhân dân c p t nh; ự ả ế ị ỉ ị ộ ẩ ề ủ ủ ị ỷ ấ ỉ
c) Ban hành quy ch qu n lý, ph i h p công tác và ch đ thông tin báo cáo c a các t ch c ngành nôngế ả ố ợ ế ộ ủ ổ ứ
nghi p và phát tri n nông thôn c p t nh đ t t i đ a bàn c p huy n v i U ban nhân dân c p huy n; cácệ ể ấ ỉ ặ ạ ị ấ ệ ớ ỷ ấ ệ
nhân viên k thu t trên đ a bàn c p xã v i U ban nhân dân c p xã. ỹ ậ ị ấ ớ ỷ ấ
3. H ng d n và t ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch phát tri n,ướ ẫ ổ ứ ự ệ ả ạ ậ ạ ế ạ ể
ch ng trình, đ án, d án, tiêu chu n qu c gia, quy chu n k thu t qu c gia, đ nh m c kinh t -k thu tươ ề ự ẩ ố ẩ ỹ ậ ố ị ứ ế ỹ ậ
v nông nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p, thu s n, thu l i và phát tri n nông thôn đã đ c phê duy t;ề ệ ệ ệ ỷ ả ỷ ợ ể ượ ệ
thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n cề ổ ế ụ ậ ề ự ộ ạ ả ướ
đ c giao. ượ
4. V nông nghi p (tr ng tr t, chăn nuôi): ề ệ ồ ọ
a) Ch u trách nhi m t ch c th c hi n ph ng án s d ng đ t dành cho tr ng tr t và chăn nuôi sau khiị ệ ổ ứ ự ệ ươ ử ụ ấ ồ ọ
đ c phê duy t và bi n pháp ch ng thoái hóa đ t nông nghi p trên đ a bàn t nh theo quy đ nh; ượ ệ ệ ố ấ ệ ị ỉ ị
b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh qu n lý nhà n c v : gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi,ướ ẫ ể ệ ự ệ ị ả ướ ề ố ồ ố ậ
phân bón, th c ăn chăn nuôi, thu c b o v th c v t, thu c thú y và các v t t khác ph c v s n xu t nôngứ ố ả ệ ự ậ ố ậ ư ụ ụ ả ấ
nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;ệ ị ủ ậ
c) Giúp U ban nhân dân c p t nh ch đ o s n xu t nông nghi p, thu ho ch, b o qu n, ch bi n s nỷ ấ ỉ ỉ ạ ả ấ ệ ạ ả ả ế ế ả
ph m nông nghi p; th c hi n c c u gi ng, th i v , k thu t canh tác, nuôi tr ng; ẩ ệ ự ệ ơ ấ ố ờ ụ ỹ ậ ồ
d) T ch c công tác b o v th c v t, thú y (bao g m c thú y thu s n), phòng, ch ng và kh c ph c h uổ ứ ả ệ ự ậ ồ ả ỷ ả ố ắ ụ ậ
qu d ch b nh đ ng v t, th c v t; h ng d n và t ch c th c hi n ki m d ch n i đ a v đ ng v t, th c v tả ị ệ ộ ậ ự ậ ướ ẫ ổ ứ ự ệ ể ị ộ ị ề ộ ậ ự ậ
trên đ a bàn t nh theo quy đ nh;ị ỉ ị
đ) T ch c phòng ch ng kh c ph c h u qu thiên tai, sâu b nh, d ch b nh đ i v i s n xu t nông nghi p;ổ ứ ố ắ ụ ậ ả ệ ị ệ ố ớ ả ấ ệ
e) Qu n lý và s d ng d tr đ a ph ng v gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi, thu c b o v th c v t, thu cả ử ụ ự ữ ị ươ ề ố ồ ố ậ ố ả ệ ự ậ ố
thú y, các v t t hàng hoá thu c lĩnh v c tr ng tr t, chăn nuôi trên đ a bàn sau khi đ c U ban nhân dânậ ư ộ ự ồ ọ ị ượ ỷ
c p t nh phê duy t.ấ ỉ ệ
5. V lâm nghi p: ề ệ
a) H ng d n vi c l p và ch u trách nhi m th m đ nh quy ho ch, k ho ch b o v và phát tri n r ng c aướ ẫ ệ ậ ị ệ ẩ ị ạ ế ạ ả ệ ể ừ ủ
U ban nhân dân c p huy n;ỷ ấ ệ
b) Giúp U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh xác l p các khu r ng phòng h , khu r ng đ c d ng, khuỷ ấ ỉ ế ị ậ ừ ộ ừ ặ ụ
r ng s n xu t trong ph m vi qu n lý c a đ a ph ng sau khi đ c phê duy t; t ch c th c hi n vi c phânừ ả ấ ạ ả ủ ị ươ ượ ệ ổ ứ ự ệ ệ
lo i r ng, xác đ nh ranh gi i các lo i r ng, th ng kê, ki m kê, theo dõi di n bi n r ng theo h ng d n c aạ ừ ị ớ ạ ừ ố ể ễ ế ừ ướ ẫ ủ
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ộ ệ ể
c) T ch c th c hi n ph ng án giao r ng cho c p huy n và c p xã sau khi đ c phê duy t; t ch c th cổ ứ ự ệ ươ ừ ấ ệ ấ ượ ệ ổ ứ ự
hi n vi c giao r ng, cho thuê r ng, thu h i r ng, chuy n m c đích s d ng r ng, công nh n quy n sệ ệ ừ ừ ồ ừ ể ụ ử ụ ừ ậ ề ử
d ng r ng, quy n s h u r ng s n xu t là r ng tr ng cho t ch c, ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoàiụ ừ ề ở ữ ừ ả ấ ừ ồ ổ ứ ườ ệ ị ư ở ướ
và t ch c, cá nhân n c ngoài th c hi n d án đ u t v lâm nghi p t i Vi t Nam; t ch c vi c l p vàổ ứ ướ ự ệ ự ầ ư ề ệ ạ ệ ổ ứ ệ ậ
qu n lý h s giao, cho thuê r ng và đ t đ tr ng r ng;ả ồ ơ ừ ấ ể ồ ừ
Giúp U ban nhân dân c p t nh ch đ o U ban nhân dân c p huy n th c hi n giao r ng cho c ng đ ngỷ ấ ỉ ỉ ạ ỷ ấ ệ ự ệ ừ ộ ồ
dân c thôn, b n và giao r ng, cho thuê r ng cho h gia đình, cá nhân theo quy đ nh;ư ả ừ ừ ộ ị
d) T ch c vi c bình tuy n và công nh n cây m , cây đ u dòng và r ng gi ng trên đ a bàn t nh. Xây d ngổ ứ ệ ể ậ ẹ ầ ừ ố ị ỉ ự
ph ng án, bi n pháp, ch đ o, ki m tra và ch u trách nhi m v s n xu t gi ng cây tr ng lâm nghi p vàươ ệ ỉ ạ ể ị ệ ề ả ấ ố ồ ệ
s d ng v t t lâm nghi p; tr ng r ng; ch bi n và b o qu n lâm s n; phòng và ch ng d ch b nh gây h iử ụ ậ ư ệ ồ ừ ế ế ả ả ả ố ị ệ ạ
r ng, cháy r ng; ừ ừ

đ) Ch u trách nhi m phê duy t ph ng án đi u ch r ng, thi t k khai thác r ng; giúp U ban nhân dânị ệ ệ ươ ề ế ừ ế ế ừ ỷ
c p t nh ch đ o và ki m tra vi c tr ng r ng, b o v r ng đ u ngu n, r ng đ c d ng, r ng phòng h theoấ ỉ ỉ ạ ể ệ ồ ừ ả ệ ừ ầ ồ ừ ặ ụ ừ ộ
quy đ nh; ị
e) H ng d n, ki m tra vi c cho phép m c a r ng khai thác và giao k ho ch khai thác cho ch r ng làướ ẫ ể ệ ở ử ừ ế ạ ủ ừ
t ch c và U ban nhân dân c p huy n sau khi đ c phê duy t; vi c th c hi n các quy đ nh vổ ứ ỷ ấ ệ ượ ệ ệ ự ệ ị ề trách
nhi m c a U ban nhân dân c p huy n, U ban nhân dân c p xã trong qu n lý, b o v r ng đ aệ ủ ỷ ấ ệ ỷ ấ ả ả ệ ừ ở ị
ph ng; vi c ph i h p và huy đ ng l c l ng, ph ng ti n c a các t ch c, cá nhân trên đ a bàn trongươ ệ ố ợ ộ ự ượ ươ ệ ủ ổ ứ ị
b o v r ng, qu n lý lâm s n và phòng cháy, ch a cháy r ng.ả ệ ừ ả ả ữ ừ
6. V diêm nghi p: ề ệ
a) H ng d n, ki m tra vi c s n xu t, thu ho ch, b o qu n, ch bi n mu i đ a ph ng; ướ ẫ ể ệ ả ấ ạ ả ả ế ế ố ở ị ươ
b) T ch c th c hi n k ho ch d tr mu i c a t nh sau khi đ c phê duy t.ổ ứ ự ệ ế ạ ự ữ ố ủ ỉ ượ ệ
7. V thu s n:ề ỷ ả
a) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy đ nh hành lang cho các loài thu s n di chuy n khi áp d ng cácướ ẫ ể ệ ự ệ ị ỷ ả ể ụ
hình th c khai thác thu s n; công b b sung nh ng n i dung quy đ nh c a B Nông nghi p và Phátứ ỷ ả ố ổ ữ ộ ị ủ ộ ệ
tri n nông thôn v danh m c các loài thu s n b c m khai thác và th i gian c m khai thác; các ph ngể ề ụ ỷ ả ị ấ ờ ấ ươ
pháp khai thác, lo i ngh khai thác, ng c c m s d ng ho c h n ch s d ng; ch ng lo i, kích c t iạ ề ư ụ ấ ử ụ ặ ạ ế ử ụ ủ ạ ỡ ố
thi u các loài thu s n đ c phép khai thác; mùa v khai thác; khu v c c m khai thác và khu v c c mể ỷ ả ượ ụ ự ấ ự ấ
khai thác có th i h n cho phù h p v i ho t đ ng khai thác ngu n l i thu s n c a t nh;ờ ạ ợ ớ ạ ộ ồ ợ ỷ ả ủ ỉ
b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh c a U ban nhân dân c p t nh v xác l p các khu b oướ ẫ ể ệ ự ệ ế ị ủ ỷ ấ ỉ ề ậ ả
t n bi n c a đ a ph ng; quy ch qu n lý khu b o t n bi n do đ a ph ng qu n lý và quy ch vùng khaiồ ể ủ ị ươ ế ả ả ồ ể ị ươ ả ế
thác thu s n sông, h , đ m, phá và các vùng n c t nhiên khác thu c ph m vi qu n lý c a t nh theoỷ ả ở ồ ầ ướ ự ộ ạ ả ủ ỉ
h ng d n c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;ướ ẫ ủ ộ ệ ể
c) T ch c đánh giá ngu n l i thu s n trên đ a bàn t nh thu c ph m vi qu n lý nhà n c đ c giao;ổ ứ ồ ợ ỷ ả ị ỉ ộ ạ ả ướ ượ
d) H ng d n, ki m tra vi c l p quy ho ch chi ti t các vùng nuôi tr ng thu s n. Ch u trách nhi m th mướ ẫ ể ệ ậ ạ ế ồ ỷ ả ị ệ ẩ
đ nh quy ho ch, k ho ch nuôi tr ng thu s n c a c p huy n và t ch c th c hi n vi c qu n lý vùng nuôiị ạ ế ạ ồ ỷ ả ủ ấ ệ ổ ứ ự ệ ệ ả
tr ng thu s n t p trung;ồ ỷ ả ậ
đ) Tham m u và giúp U ban nhân dân c p t nh t ch c th c hi n vi c giao, cho thuê, thu h i m t n cư ỷ ấ ỉ ổ ứ ự ệ ệ ồ ặ ướ
bi n thu c đ a ph ng qu n lý đ nuôi tr ng thu s n theo quy đ nh;ể ộ ị ươ ả ể ồ ỷ ả ị
e) T ch c ki m tra ch t l ng và ki m d ch gi ng thu s n các c s s n xu t gi ng thu s n; t ch cổ ứ ể ấ ượ ể ị ố ỷ ả ở ơ ở ả ấ ố ỷ ả ổ ứ
th c hi n phòng tr và kh c ph c h u qu d ch b nh thu s n trên đ a bàn theo quy đ nh;ự ệ ừ ắ ụ ậ ả ị ệ ỷ ả ị ị
g) H ng d n, ki m tra, t ch c th c hi n các quy đ nh v phân c p qu n lý tàu cá, c ng cá, b n cá,ướ ẫ ể ổ ứ ự ệ ị ề ấ ả ả ế
tuy n b , khu neo đ u trú bão c a tàu cá và đăng ki m tàu cá thu c ph m vi qu n lý c a t nh theo nhi mế ờ ậ ủ ể ộ ạ ả ủ ỉ ệ
v qu n lý nhà n c đ c giao; v quy ch và t ch c qu n lý ho t đ ng c a ch thu s n đ u m i.ụ ả ướ ượ ề ế ổ ứ ả ạ ộ ủ ợ ỷ ả ầ ố
8. V thu l i:ề ỷ ợ
a) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a U ban nhân dân c p t nh v phân c p qu n lýướ ẫ ể ệ ự ệ ị ủ ỷ ấ ỉ ề ấ ả
các công trình thu l i v a và nh và ch ng trình m c tiêu c p, thoát n c nông thôn trên đ a bàn t nh;ỷ ợ ừ ỏ ươ ụ ấ ướ ị ỉ
h ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m v vi c xây d ng, khai thác, s d ng và b o v các công trìnhướ ẫ ể ị ệ ề ệ ự ử ụ ả ệ
thu l i v a và nh ; t ch c th c hi n ch ng trình, m c tiêu c p, thoát n c nông thôn đã đ c phêỷ ợ ừ ỏ ổ ứ ự ệ ươ ụ ấ ướ ượ
duy t;ệ
b) Th c hi n các quy đ nh v qu n lý sông, su i, khai thác s d ng và phát tri n các dòng sông, su i trênự ệ ị ề ả ố ử ụ ể ố
đ a bàn t nh theo quy ho ch, k ho ch đã đ c c p có th m quy n phê duy t;ị ỉ ạ ế ạ ượ ấ ẩ ề ệ
c) H ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m v vi c xây d ng, khai thác, b o v đê đi u, b o v công trìnhướ ẫ ể ị ệ ề ệ ự ả ệ ề ả ệ
phòng, ch ng lũ, l t, bão; xây d ng ph ng án, bi n pháp và t ch c th c hi n vi c phòng, ch ng lũ, l t,ố ụ ự ươ ệ ổ ứ ự ệ ệ ố ụ
bão, h n hán, úng ng p, chua phèn, xâm nh p m n, s t, l ven sông, ven bi n trên đ a bàn t nh;ạ ậ ậ ặ ạ ở ể ị ỉ
d) H ng d n vi c xây d ng quy ho ch s d ng đ t thu l i, t ch c c m m c ch gi i trên th c đ a vàướ ẫ ệ ự ạ ử ụ ấ ỷ ợ ổ ứ ắ ố ỉ ớ ự ị
xây d ng k ho ch, bi n pháp th c hi n vi c di d i công trình, nhà liên quan t i ph m vi b o v đê đi uự ế ạ ệ ự ệ ệ ờ ở ớ ạ ả ệ ề
và bãi sông theo quy đ nh;ở ị
đ) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh qu n lý nhà n c v khai thác và b o v công trìnhướ ẫ ể ệ ự ệ ị ả ướ ề ả ệ
thu l i; v hành lang b o v đê đ i v i đê c p IV, c p V; vi c quy t đ nh phân lũ, ch m lũ đ h đê trongỷ ợ ề ả ệ ố ớ ấ ấ ệ ế ị ậ ể ộ
ph m vi c a đ a ph ng theo quy đ nh.ạ ủ ị ươ ị
9. V phát tri n nông thôn:ề ể

a) T ng h p, trình U ban nhân dân c p t nh v c ch , chính sách, bi n pháp khuy n khích phát tri nổ ợ ỷ ấ ỉ ề ơ ế ệ ế ể
nông thôn; phát tri n ểkinh t h , kinh t trang tr i nông thôn, kinh t h p tác, h p tác xã nông, lâm, ng ,ế ộ ế ạ ế ợ ợ ư
diêm nghi p g n v i ngành ngh , làng ngh nông thôn trên đ a bàn c p xã. Tệ ắ ớ ề ề ị ấ heo dõi, t ng h p báo cáo Uổ ợ ỷ
ban nhân dân c p t nh v phát tri n nông thôn trên đ a bàn;ấ ỉ ề ể ị
b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh phân công, phân c p th m đ nh các ch ng trình, dướ ẫ ể ệ ự ệ ị ấ ẩ ị ươ ự
án liên quan đ n di dân, tái đ nh c trong nông thôn; ế ị ư k ho ch chuy n d ch c c u kinh t và ch ng trìnhế ạ ể ị ơ ấ ế ươ
phát tri n nông thôn; vi c phát tri n ngành ngh , làng ngh nông thôn g n v i h gia đình và h p tác xã ể ệ ể ề ề ắ ớ ộ ợ trên đ aị
bàn t nhỉ; ch đ o, h ng d n, ki m tra vi c th c hi n sau khi đ c phê duy t; ỉ ạ ướ ẫ ể ệ ự ệ ượ ệ
c) H ng d n phát tri n kinh t h , trang tr i, kinh t h p tác, h p tác xã, phát tri n ngành, ngh , làngướ ẫ ể ế ộ ạ ế ợ ợ ể ề
ngh nông thôn trên đ a bàn t nh;ề ị ỉ
d) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n công tác đ nh canh, di dân, tái đ nh c trong nông nghi p, nôngướ ẫ ể ệ ự ệ ị ị ư ệ
thôn phù h p v i quy ho ch phát tri n kinh t -xã h i c a đ a ph ng; ợ ớ ạ ể ế ộ ủ ị ươ
đ) T ch c th c hi n ch ng trình, d án ho c h p ph n c a ch ng trình, d án xoá đói gi m nghèo,ổ ứ ự ệ ươ ự ặ ợ ầ ủ ươ ự ả
ch ng trình xây d ng nông thôn m i; xây d ng khu dân c ; xây d ng c s h t ng nông thôn theo phânươ ự ớ ự ư ự ơ ở ạ ầ
công ho c u quy n c a U ban nhân dân c p t nh.ặ ỷ ề ủ ỷ ấ ỉ
10. V ch bi n và th ng m i nông s n, lâm s n, th y s n và mu i:ề ế ế ươ ạ ả ả ủ ả ố
a) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy ho ch, ch ng trình, c ch , chính sách phát tri n lĩnh v c chướ ẫ ể ệ ự ệ ạ ươ ơ ế ể ự ế
bi n g n v i s n xu t và th tr ng các ngành hàng thu c ph m vi qu n ly nhà n c c a S ; chính sáchế ắ ớ ả ấ ị ườ ộ ạ ả ( ướ ủ ở
phát tri n c đi n nông nghi p, ngành ngh , làng ngh g n v i h gia đình và h p tác xã sau khi đ cể ơ ệ ệ ề ề ắ ớ ộ ợ ượ
c p có th m quy n phê duy t;ấ ẩ ề ệ
b) H ng d n, ki m tra, đánh giá tình hình phát tri n ch bi n đ i v i các ngành hàng và lĩnh v c c đi n,ướ ẫ ể ể ế ế ố ớ ự ơ ệ
ngành ngh , làng ngh nông thôn, b o qu n sau thu ho ch thu c ph m vi qu n ly c a S ;ề ề ả ả ạ ộ ạ ả ( ủ ở
c) T ch c th c hi n công tác xúc ti n th ng m i nông s n, lâm s n, th y s n và mu i thu c ph m viổ ứ ự ệ ế ươ ạ ả ả ủ ả ố ộ ạ
qu n ly c a S ;ả ( ủ ở
d) Ph i h p v i c quan liên quan t ch c công tác d báo th tr ng, xúc ti n th ng m i đ i v i s nố ợ ớ ơ ổ ứ ự ị ườ ế ươ ạ ố ớ ả
ph m nông s n, lâm s n, thu s n và mu i.ẩ ả ả ỷ ả ố
11. T ch c th c hi n công tác khuy n nông, ng d ng ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t nôngổ ứ ự ệ ế ứ ụ ế ộ ọ ệ ả ấ
nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p, thu s n.ệ ệ ệ ỷ ả
12. Xây d ng và ch đ o th c hi n các bi n pháp b o v môi tr ng trong s n xu t nông nghi p, lâmự ỉ ạ ự ệ ệ ả ệ ườ ả ấ ệ
nghi p, diêm nghi p, thu s n và ho t đ ng phát tri n nông thôn t i đ a ph ng.ệ ệ ỷ ả ạ ộ ể ạ ị ươ
13. T ch c th c hi n và ch u trách nhi m v đăng ki m, đăng ký, c p và thu h i gi y phép, ch ng chổ ứ ự ệ ị ệ ề ể ấ ồ ấ ứ ỉ
hành ngh thu c ph m vi qu n lý c a S theo quy đ nh c a pháp lu t ho c s phân công, u quy n c aề ộ ạ ả ủ ở ị ủ ậ ặ ự ỷ ề ủ
U ban nhân dân c p t nh và h ng d n c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.ỷ ấ ỉ ướ ẫ ủ ộ ệ ể
14. Xây d ng h th ng thông tin, l u tr t li u v nông nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p, thu l i và phátự ệ ố ư ữ ư ệ ề ệ ệ ệ ỷ ợ
tri n nông thôn; t ch c công tác th ng kê di n bi n đ t nông nghi p, đ t lâm nghi p, đ t diêm nghi p,ể ổ ứ ố ễ ế ấ ệ ấ ệ ấ ệ
di n bi n r ng, m t n c nuôi tr ng thu s n theo quy đ nh.ễ ế ừ ặ ướ ồ ỷ ả ị
15. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các d án và xây d ng mô hình phát tri n v nông nghi p, lâmướ ẫ ể ệ ự ệ ự ự ể ề ệ
nghi p, diêm nghi p, thu s n, thu l i và phát tri n nông thôn trên đ a bàn t nh; ch u trách nhi m th cệ ệ ỷ ả ỷ ợ ể ị ỉ ị ệ ự
hi n các ch ng trình, d án đ c giao.ệ ươ ự ượ
16. Th c hi n h p tác qu c t v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý c a S theo phân c p c a U banự ệ ợ ố ế ề ự ộ ạ ả ủ ở ấ ủ ỷ
nhân dân c p t nh và quy đ nh c a pháp lu t.ấ ỉ ị ủ ậ
17. H ng d n, ki m tra vi c th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m c a các đ n v s nghi p tr cướ ẫ ể ệ ự ệ ơ ế ự ủ ự ị ệ ủ ơ ị ự ệ ự
thu c và các đ n v s nghi p công l p ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p,ộ ơ ị ự ệ ậ ạ ộ ự ệ ệ ệ
thu s n, thu l i và phát tri n nông thôn c a t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; ch u trách nhi m v cácỷ ả ỷ ợ ể ủ ỉ ị ủ ậ ị ệ ề
d ch v công do S t ch c th c hi n.ị ụ ở ổ ứ ự ệ
18. Giúp U ban nhân dân c p t nh qu n lý nhà n c đ i v i doanh nghi p, t ch c kinh t t p th , kinhỷ ấ ỉ ả ướ ố ớ ệ ổ ứ ế ậ ể
t t nhân; h ng d n, ki m tra ho t đ ng c a các h i, t ch c phi Chính ph thu c các lĩnh v c nôngế ư ướ ẫ ể ạ ộ ủ ộ ổ ứ ủ ộ ự
nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p, thu s n, thu l i và phát tri n nông thôn theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ệ ệ ỷ ả ỷ ợ ể ị ủ ậ
19. H ng d n chuyên môn, nghi p v đ i v i Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và ki m traướ ẫ ệ ụ ố ớ ệ ể ể
vi c th c hi n quy ch qu n lý, ph i h p công tác và ch đ thông tin báo cáo c a t ch c nông nghi pệ ự ệ ế ả ố ợ ế ộ ủ ổ ứ ệ

và phát tri n nông thôn c p t nh đ t trên đ a bàn c p huy n v i U ban nhân dân c p huy n; các nhânể ấ ỉ ặ ị ấ ệ ớ ỷ ấ ệ
viên k thu t trên đ a bàn xã v i U ban nhân dân c p xã. ỹ ậ ị ớ ỷ ấ
20. T ch c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh vào s n xu t c a ngành nông nghi p vàổ ứ ứ ứ ụ ế ộ ọ ệ ả ấ ủ ệ
phát tri n nông thôn trên đ a bàn t nh.ể ị ỉ
21. Thanh tra, ki m tra và gi i quy t khi u n i, t cáo, ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý vi ph m phápể ả ế ế ạ ố ố ự ử ạ
lu t v nông nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p, thu s n, thu l i và phát tri n nông thôn trong ph m viậ ề ệ ệ ệ ỷ ả ỷ ợ ể ạ
qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ị ủ ậ
22. Th c hi n nhi m v th ng tr c c a Ban Ch huy phòng, ch ng l t, bão; tìm ki m c u n n; các v nự ệ ệ ụ ườ ự ủ ỉ ố ụ ế ứ ạ ấ
đ c p bách trong b o v và phòng cháy, ch a cháy r ng c a t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; tham giaề ấ ả ệ ữ ừ ủ ỉ ị ủ ậ
kh c ph c h u qu thiên tai v bão, lũ, l t, s t, l , h n hán, úng ng p, chua phèn, xâm nh p m n và d chắ ụ ậ ả ề ụ ạ ở ạ ậ ậ ặ ị
b nh trong s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, diêm nghi p, thu s n trên đ a bàn t nh.ệ ả ấ ệ ệ ệ ỷ ả ị ỉ
23. Ch đ o và t ch c th c hi n ch ng trình c i cách hành chính trong các lĩnh v c thu c ph m vi qu nỉ ạ ổ ứ ự ệ ươ ả ự ộ ạ ả
lý nhà n c c a S sau khi đ c U ban nhân dân c p t nh phê duy t.ướ ủ ở ượ ỷ ấ ỉ ệ
24. Quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c, m i quan h công tác c a tị ụ ể ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ố ệ ủ ổ
ch c, đ n v s nghi p tr c thu c S ; qu n lý cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đ ng theo quyứ ơ ị ự ệ ự ộ ở ả ộ ứ ứ ườ ộ
đ nh c a pháp lu t và phân c p c a U ban nhân dân c p t nh; t ch c đào t o, b i d ng cán b , côngị ủ ậ ấ ủ ỷ ấ ỉ ổ ứ ạ ồ ưỡ ộ
ch c, viên ch c và cán b xã, ph ng, th tr n làm công tác qu n lý v nông nghi p, lâm nghi p, diêmứ ứ ộ ườ ị ấ ả ề ệ ệ
nghi p, thu s n, thu l i và phát tri n nông thôn theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nôngệ ỷ ả ỷ ợ ể ị ủ ộ ệ ể
thôn và U ban nhân dân c p t nh.ỷ ấ ỉ
25. Qu n lý tài chính, tài s n c a S theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a U ban nhân dân c pả ả ủ ở ị ủ ậ ấ ủ ỷ ấ
t nh.ỉ
26. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo đ nh kỳ ho c đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v qu n lýự ệ ị ặ ộ ấ ề ự ệ ệ ụ ả
nhà n c đ c giao theo quy đ nh c a U ban nhân dân c p t nh và B Nông nghi p và Phát tri n nôngướ ượ ị ủ ỷ ấ ỉ ộ ệ ể
thôn.
27. Th c hi n m t s nhi m v khác do U ban nhân dân c p t nh giao ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ệ ộ ố ệ ụ ỷ ấ ỉ ặ ị ủ ậ
III. T CH C VÀ BIÊN CH Ổ Ứ Ế
1. Lãnh đ o S :ạ ở
S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có Giám đ c và cácở ệ ể ố Phó Giám đ c. ố
Giám đ c S là ng i đ ng đ u S , ch u trách nhi m tr c U ban nhân dân c p t nh, Ch t ch U banố ở ườ ứ ầ ở ị ệ ướ ỷ ấ ỉ ủ ị ỷ
nhân dân c p t nh và tr c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a S ; ch u trách nhi m báo cáo công tácấ ỉ ướ ậ ề ộ ạ ộ ủ ở ị ệ
tr c H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân c p t nh và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ướ ộ ồ ỷ ấ ỉ ộ ệ ể
Phó Giám đ c là ng i giúp Giám đ c S ch đ o m t s m t công tác, ch u trách nhi m tr c Giám đ cố ườ ố ở ỉ ạ ộ ố ặ ị ệ ướ ố
S và tr c pháp lu tở ướ ậ v nhi m v đ c phân công.ề ệ ụ ượ
Vi c b nhi m Giám đ c và Phó Giám đ c S do U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh theo tiêu chu nệ ổ ệ ố ố ở ỷ ấ ỉ ế ị ẩ
chuyên môn, nghi p v do B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành và theo quy đ nhệ ụ ộ ưở ộ ệ ể ị
c a pháp lu t. Vi c mi n nhi m, t ch c, khen th ng, k lu t và các ch đ chính sách khác đ i v iủ ậ ệ ễ ệ ừ ứ ưở ỷ ậ ế ộ ố ớ
Giám đ c và Phó Giám đ c S th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.ố ố ở ự ệ ị ủ ậ
2. C c u t ch c:ơ ấ ổ ứ
2.1. T ch c tham m u t ng h p và chuyên môn, nghi p v thu c S :ổ ứ ư ổ ợ ệ ụ ộ ở
a) Các t ch c đ c thành l p th ng nh t các đ a ph ng g m: ổ ứ ượ ậ ố ấ ở ị ươ ồ
- Văn phòng Sở (th c hi n nhi m v qu n lý: hành chính, văn th , qu n tr , theo dõi t ng h p, c i cáchự ệ ệ ụ ả ư ả ị ổ ợ ả
hành chính, h p tác qu c t , pháp ch ,…); ợ ố ế ế
- Thanh tra S ;ở
- Phòng K ho ch-Tài chính;ế ạ
- Phòng T ch c cán bổ ứ ộ (th c hi n nhi m v qu n lý: t ch c, cán b -công ch c-viên ch c, đào t o, chự ệ ệ ụ ả ổ ứ ộ ứ ứ ạ ế
đ , chính sách, khen th ng, k lu t, ...);ộ ưở ỷ ậ
b) Các t ch cổ ứ chuyên môn, nghi p v đ c thành l p phù h p v i đ c đi m c a t ng đ a ph ng, baoệ ụ ượ ậ ợ ớ ặ ể ủ ừ ị ươ
g m:ồ Phòng Tr ng tr t, Phòng Chăn nuôi; Phòng Qu n lý ch t l ng nông lâm s n và thu s n, Phòngồ ọ ả ấ ượ ả ỷ ả

