CÔNG BÁO/S 295 + 296/Ngày 22-4-2016 9
B LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI
B LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
S: 01/2016/TT-BLĐTBXH Hà Ni, ngày 18 tháng 02 năm 2016
THÔNG TƯ
Quy định chi tiết và hướng dn thi hành mt s điu
ca Lut Bo him xã hi v bo him xã hi t nguyn
Căn c Lut Bo him xã hi ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn c Ngh quyết s 93/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 ca Quc hi v
vic thc hin chính sách hưởng bo him xã hi mt ln đối vi người lao động;
Căn c Ngh định s 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 ca Chính ph
quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Lao động - Thương
binh và Xã hi;
Căn c Ngh định s 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 ca Chính ph
quy định chi tiết mt s điu ca Lut Bo him xã hi v bo him xã hi t nguyn;
Theo đề ngh ca V trưởng V Bo him xã hi,
B trưởng B Lao động - Thương binh và Xã hi ban hành Thông tư quy định
chi tiết và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Bo him xã hi v bo him
xã hi t nguyn.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Thông tư này quy định chi tiết hướng dn thc hin Điu 76 ca Lut Bo him
xã hi và mt s điu ca Ngh định s 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015
ca Chính ph quy định chi tiết mt s điu ca Lut Bo him xã hi v bo him xã
hi t nguyn (sau đây được viết là Ngh định s 134/2015/NĐ-CP).
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. Người tham gia bo him xã hi t nguyn quy định ti Khon 1 Điu 2
Ngh định s 134/2015/NĐ-CP là công dân Vit Nam t đủ 15 tui tr lên và
không thuc đối tượng tham gia bo him xã hi bt buc theo quy định ca pháp
lut v bo him xã hi, bao gm:
10 CÔNG BÁO/S 295 + 296/Ngày 22-4-2016
a) Người lao động làm vic theo hp đồng lao động có thi hn dưới 03 tháng
trước ngày 01 tháng 01 năm 2018; người lao động làm vic theo hp đồng lao
động có thi hn dưới 01 tháng t ngày 01 tháng 01 năm 2018 tr đi;
b) Người hot động không chuyên trách thôn, p, bn, sóc, làng, t dân ph,
khu, khu ph;
c) Người lao động giúp vic gia đình;
d) Người tham gia các hot động sn xut, kinh doanh, dch v không hưởng
tin lương;
đ) Xã viên không hưởng tin lương, tin công làm vic trong hp tác xã, liên
hip hp tác xã;
e) Người nông dân, người lao động t to vic làm bao gm nhng người t t
chc hot động lao động để có thu nhp cho bn thân và gia đình;
g) Người lao động đã đủ điu kin v tui đời nhưng chưa đủ điu kin v thi
gian đóng để hưởng lương hưu theo quy định ca pháp lut v bo him xã hi;
h) Người tham gia khác.
Các đối tượng quy định trên sau đây gi chung là người tham gia bo him xã
hi t nguyn.
2. Cơ quan, t chc và cá nhân có liên quan đến bo him xã hi t nguyn.
Chương II
CÁC CH ĐỘ BO HIM XÃ HI T NGUYN
Mc 1
CH ĐỘ HƯU TRÍ
Điu 3. Mc lương hưu hàng tháng
1. Mc lương hưu hàng tháng được tính theo quy định ti Khon 1 Điu 3
Ngh định s 134/2015/NĐ-CP.
2. T l hưởng lương hưu hàng tháng đưc thc hin theo quy định ti Khon 2
Điu 3 Ngh định s 134/2015/NĐ-CP. Khi tính t l hưởng lương hưu hàng tháng
nếu thi gian đóng bo him xã hi có tháng l t 01 tháng đến 6 tháng tính là na
năm; t 7 tháng đến 11 tháng tính là mt năm.
Ví d 1: Ông A hưởng lương hưu t tháng 10/2016, thi gian đóng bo him
xã hi là 28 năm 3 tháng, mc bình quân thu nhp tháng đóng bo him xã hi là
5.000.000 đồng/tháng. Mc lương hưu hàng tháng ca ông A được tính như sau:
CÔNG BÁO/S 295 + 296/Ngày 22-4-2016 11
- T l hưởng lương hưu hàng tháng ca ông A:
+ Thi gian đóng bo him xã hi ca ông A là 28 năm 3 tháng, s tháng l 3 tháng
được tính là na năm, nên s năm đóng bo him xã hi đểnh hưởng lương hưu
ca ông A là 28,5 năm.
+ 15 năm đầu tính bng 45%;
+ T năm th 16 đến năm th 28,5 là 13,5 năm, tính thêm: 13,5 x 2% = 27%;
T l hưởng lương hưu hàng tháng ca ông A là: 45% + 27% = 72%.
- Mc lương hưu hàng tháng ca ông A là:
72% x 5.000.000 đồng/tháng = 3.600.000 đồng/tháng.
Ví d 2: Bà A hưởng lương hưu t tháng 5/2017, thi gian đóng bo him xã
hi là 26 năm 10 tháng, mc bình quân thu nhp tháng đóng bo him xã hi là
3.000.000 đồng/tháng. Mc lương hưu hàng tháng ca bà A được tính như sau:
- T l hưởng lương hưu hàng tháng ca bà A:
+ Thi gian đóng bo him xã hi ca bà A là 26 năm 10 tháng, s tháng l 10 tháng
được tính là 01 năm, nên s năm đóng bo him xã hi để tính hưởng lương hưu
ca bà A là 27 năm.
+ 15 năm đầu tính bng 45%;
+ T năm th 16 đến năm th 27 là 12 năm, tính thêm: 12 x 3% = 36%;
+ Tng 2 t l trên là: 45% + 36% = 81%;
T l hưởng lương hưu hàng tháng ca bà A được tính mc ti đa bng 75%
tương ng vi 25 năm đóng bo him xã hi.
- Mc lương hưu hàng tháng ca bà A là:
75% x 3.000.000 đồng/tháng = 2.250.000 đồng/tháng.
Ngoài mc lương hưu hàng tháng nêu trên, bà A còn đưc hưởng tr cp mt
ln khi ngh hưu cho s năm đóng bo him xã hi cao hơn 25 năm. Mc tr cp
mt ln khi ngh hưu đưc tính là:
(27 - 25) x 0,5 tháng x 3.000.000 đồng/tháng = 3.000.000 đồng.
Ví d 3: Ông B hưởng lương hưu t tháng 6/2019, thi gian đóng bo him
xã hi là 29 năm 7 tháng, mc bình quân thu nhp tháng đóng bo him xã hi là
7.000.000 đồng/tháng. Mc lương hưu hàng tháng ca ông B được tính như sau:
- T l hưởng lương hưu hàng tháng ca ông B được tính như sau:
+ Thi gian đóng bo him xã hi ca ông B là 29 năm 7 tháng, s tháng l 7 tháng
được tính là 01 năm, nên s năm đóng bo him xã hi đểnh hưởng lương hưu
ca ông B là 30 năm.
12 CÔNG BÁO/S 295 + 296/Ngày 22-4-2016
+ 17 năm đầu tính bng 45%;
+ T năm th 18 đến năm th 30 là 13 năm, tính thêm: 13 x 2% = 26%;
T l hưởng lương hưu hàng tháng ca ông B là: 45% + 26% = 71%.
- Mc lương hưu hàng tháng ca ông B là:
71% x 7.000.000 đồng/tháng = 4.970.000 đồng/tháng.
Ví d 4: Bà C hưởng lương hưu t tháng 02/2018, thi gian đóng bo him
xã hi là 28 năm 01 tháng, mc bình quân thu nhp tháng đóng bo him xã hi
là 6.000.000 đồng/tháng. Mc lương hưu hàng tháng ca bà C được tính như sau:
- T l hưởng lương hưu hàng tháng ca bà C:
+ Thi gian đóng bo him xã hi ca bà C là 28 năm 01 tháng, s tháng l 01
tháng được tính là na năm, nên s năm đóng bo him xã hi để tính hưởng lương
hưu ca bà C là 28,5 năm.
+ 15 năm đầu tính bng 45%;
+ T năm th 16 đến năm th 28,5 là 13,5 năm, tính thêm: 13,5 x 2% = 27%;
T l hưởng lương hưu hàng tháng ca bà C là: 45% + 27% = 72%.
- Mc lương hưu hàng tháng ca bà C là:
72% x 6.000.000 đồng/tháng = 4.320.000 đồng/tháng.
Điu 4. Chế độ hưu trí đối vi người trước đó có thi gian đóng bo him
xã hi bt buc
1. Thi gian tính hưởng chế độ hưu trí đối vi người tham gia bo him xã hi
t nguyn trước đó có thi gian đóng bo him xã hi bt buc là tng thi gian đã
đóng bo him xã hi bt buc và bo him xã hi t nguyn, không bao gm thi
gian đã tính hưởng bo him xã hi mt ln.
2. Trường hp người tham gia bo him xã hi t nguyn có thi gian tính hưởng
chế độ hưu trí t đủ 20 năm tr lên, trong đó có dưới 20 năm đóng bo him xã hi
bt buc thì điu kin v tui đời hưởng lương hưu là nam đủ 60 tui, n đủ 55 tui.
3. Trường hp người tham gia bo him xã hi t nguyn có t đủ 20 năm
đóng bo him xã hi bt buc tr lên thì điu kin v tui đời hưởng lương hưu
được thc hin theo quy định ca pháp lut v bo him xã hi bt buc.
Ví d 5: Bà D có thi gian tính hưởng chế độ hưu trí là 22 năm, trong đó có 20 năm
3 tháng đóng bo him xã hi bt buc, trong 20 năm 3 tháng thì có 16 năm làm
vic nơi có h s ph cp khu vc 0,7. Như vy, điu kin v tui đời để hưởng
lương hưu ca bà D là đủ 50 tui.
4. Trường hp lao động n là người hot động chuyên trách hoc không
chuyên trách xã, phường, th trn tham gia bo him xã hi bt buc, đủ điu
kin hưởng lương hưu theo quy định ti Khon 3 Điu 54 ca Lut Bo him xã
hi mà bo lưu thi gian đã đóng bo him xã hi và tiếp tc tham gia bo him xã
hi t nguyn thì được hưởng lương hưu khi có yêu cu.
CÔNG BÁO/S 295 + 296/Ngày 22-4-2016 13
Thi gian tính hưởng lương hưu được thc hin theo quy định ti Khon 1
Điu này. Trường hp thi gian tính hưởng lương hưu chưa đủ 20 năm thì mc
lương hưu hàng tháng được thc hin theo quy định ti khon 4 Điu 56 ca Lut
Bo him xã hi. Trường hp thi gian tính hưởng lương hưu t đủ 20 năm tr lên
thì mc lương hưu hàng tháng được thc hin theo quy định ti Điu 74 ca Lut
Bo him xã hi.
Ví d 6: Bà E Phó Ch tch Hi ph n xã, có 15 năm đóng bo him xã hi
bt buc và đủ 55 tui, sau đó bà E bo lưu thi gian đã đóng bo him xã hi và
tiếp tc tham gia bo him xã hi t nguyn thêm 2 năm 8 tháng thì có yêu cu
hưởng lương hưu. Như vy, bà E được hưởng lương hưu vi thi gian tính hưởng
lương hưu là 17 năm 8 tháng.
5. Mc bình quân tin lương và thu nhp tháng đóng bo him xã hi để tính
lương hưu, tr cp mt ln được thc hin theo quy định ti Khon 4 Điu 5 Ngh
định s 134/2015/NĐ-CP.
Ví d 7: Ông E có thi gian đóng bo him xã hi bt buc là 15 năm 6 tháng
vi mc bình quân tin lương tháng là 5.100.000 đồng/tháng; có thi gian đóng
bo him xã hi t nguyn là 10 năm 9 tháng vi tng các mc thu nhp tháng
đóng bo him xã hi t nguyn (đã được điu chnh trên cơ s ch s giá tiêu
dùng) là 774.000.000 đồng. Mc bình quân tin lương và thu nhp tháng đóng bo
him xã hi ca ông E là:
Điu 5. Thi đim hưởng lương hưu
1. Thi đim hưởng lương hưu theo quy định ti Điu 76 ca Lut Bo him
xã hi và Khon 1 Điu 6 Ngh định s 134/2015/NĐ-CP được thc hin như sau:
a) Thi đim hưởng lương hưu là ngày 01 tháng lin k sau tháng sinh ca
năm mà người tham gia bo him xã hi đủ điu kin hưởng lương hưu theo quy
định ti Đim a và Đim b Khon 2 Điu 5 Ngh định s 134/2015/NĐ-CP.
Trường hp tháng sinh là tháng 12 thì thi đim hưởng lương hưu là ngày 01 ca
tháng 01 năm lin k sau năm mà người tham gia bo him xã hi đủ điu kin
hưởng lương hưu;
Ví d 8: Bà D Ví d 5 sinh ngày 01/12/1967, có thi gian đóng bo him xã
hi là 22 năm t tháng 7/1995 đến tháng 6/2017. Thi đim hưởng lương hưu ca
bà D được tính t ngày 01/01/2018.
b) Trường hp không xác định được ngày sinh, tháng sinh ca người tham gia bo
him xã hi (ch có năm sinh) thì thi đim hưởng lương hưu là ngày 01 tháng 01 ca
năm lin k sau năm người tham gia bo him xã hi đủ điu kin hưởng lương hưu
theo quy định ti Đim aĐim b Khon 2 Điu 5 Ngh định s 134/2015/NĐ-CP;
[5.100.000 x (15 x 12 + 6)] + 774.000.000
(15 x 12 + 6) + (10 x 12 + 9) = 5.468.571 đồng/tháng