Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
TÒA ÁN NHÂN DÂN Ố T I CAO C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 24 tháng 04 năm 2018 S : ố 01/2018/TTTANDTC
THÔNG TƯ
Ị ƯỞ Ủ QUY Đ NH CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN TH NG C A TÒA ÁN NHÂN DÂN
ổ ứ Căn c ứ Lu t ậ t ch c Tòa án nhân dân ngày 24 tháng 11 năm 2014;
ả ạ Căn c ứ Lu tậ ban hành văn b n quy ph m pháp lu tậ ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Lu tậ s a đử ổi, b sung m t s ổ ộ ố ộ ố ổ Lu tậ s a đử ổi, b sung m t s Căn c ứ Lu tậ thi đua, khen th ưở Đi uề c a ủ Lu tậ thi đua, khen th Đi uề c a ủ Lu tậ thi đua, khen th ng ngày 26 tháng 11 năm 2003; ưở ng ngày 14 tháng 6 năm 2005; ưở ng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
ố ứ ủ ị ti tế
ộ ộ ụ ủ ị ị ưở ti ủ ị ủ /2017/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ư ố s 08 /2017/TTBNV ngày 27 ng; Thông t ố ộ ố Đi uề c a Ngh đ nh s ị ủ tế thi hành m t s tế thi hành m t s ủ ti ộ ố Đi uề ưở ị ị Căn c Ngh đ nh s 91 ộ ố Đi uề c a ủ Lu t ậ thi đua, khen th thi hành m t s tháng 10 năm 2017 c a B N i v quy đ nh chi 91/2017/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi c a ủ Lu tậ thi đua, khen th ng;
ị ủ ụ ưở ề ụ ưở Theo đ ngh c a V tr ng V Thi đua Khen th ng Tòa án nhân dân t ối cao;
ố ư ị ưở i cao ban hành Thông t quy đ nh công tác thi đua, khen th ủ ng c a Chánh án Tòa án nhân dân t Tòa án nhân dân.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ạ Đi u 1. Ph m vi đi uề ch nhỉ
ị ư ưở ồ ố này quy đ nh công tác thi đua, khen th ng c a Tòa án nhân dân, bao g m: đ i ắ ụ ng, nguyên t c thi đua, khen th ng; C m thi đua; t ẩ ồ ơ ưở ứ ủ ụ ệ ẩ ẩ ộ ồ ộ ồ ưở ứ ủ ệ ổ ứ ch c thi đua, danh hi u và tiêu chu n ề ưở ng; th m quy n, th t c, h s xét ng, H i đ ng Khoa ng; H i đ ng Thi đua Khen th ệ ế 1. Thông t ượ t ạ danh hi u thi đua; lo i hình, hình th c, tiêu chu n khen th ặ t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ưở ỹ ọ h c Sáng ki n, Qu thi đua, khen th ưở ng.
ố ớ ư ỉ ị này ch quy đ nh vi c xét t ng các danh hi u thi ệ ệ ứ ự ấ ờ thi đua Tòa án nhân dân”, K ni m ch ệ ỷ ệ ệ ủ ặ ươ ng “Vì s nghi p Tòa ự i ố cao”, danh hi u vinh d Tòa án nhân dân cho ể ự 2. Đ i v i Tòa án quân s các c p, Thông t ưở đua, hình th c khen th ng:“C ằ án”, “B ng khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t ậ t p th , cá nhân.
ố ượ ề Đi u 2. Đ i t ng thi đua
ơ ị ố ệ ọ ộ 1. Các đ n v thu c Tòa án nhân dân t i cao, H c vi n Tòa án.
ự ấ ấ 2. Các Tòa án nhân dân c p cao, Tòa án quân s các c p.
ố ự ộ ỉ ươ ọ ng (sau đây g i chung là Tòa án nhân 3. Các Tòa án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ấ ỉ dân c p t nh).
ộ ỉ ố ị ươ ươ ọ ng đ ng (sau đây g i ệ ấ ậ 4. Các Tòa án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh và t ệ chung là Tòa án nhân dân c p huy n).
ỏ ộ ơ ơ ị ị ạ 5. Các t p thậ ể nh thu c các c quan, đ n v quy đ nh t i các Kho nả 1, 2, 3, 4 Đi uề này.
ộ ậ ự ử ệ ườ ứ ờ ứ ơ ộ ạ ệ ơ ị ị 6. Cán b , công ch c, viên ch c, ng làm vi c trong các c quan, đ n v quy đ nh t ể ả i lao đ ng (k c đang trong th i gian t p s , th vi c) Kho nả 1, 2, 3, 4, 5 Đi uề này. i các
ố ượ ề ưở Đi u 3. Đ i t ng khen th ng
ố ượ ị ư 1. Các đ i t ng quy đ nh t ạ Đi uề 2 Thông t i này.
ậ ể ộ ộ ộ ẩ ể ủ ẩ ự ấ ắ 2. T p th , cá nhân không thu c Tòa án nhân dân, H i th m nhân dân, H i th m quân nhân có công lao, thành tích xu t s c đóng góp vào quá trình xây d ng và phát tri n c a Tòa án nhân dân.
ề ắ Đi u 4. Nguyên t c thi đua
ự ệ ự 1. T nguy n, t ủ giác, công khai, dân ch .
ế ể ợ 2. Đoàn k t, h p tác và cùng phát tri n.
ứ ệ ệ ặ ả 3. Vi c xét t ng các danh hi u thi đua ph i căn c vào phong trào thi đua và thành tích công tác.
ể ụ ị ỉ
ả ậ T p th , cá nhân tham gia phong trào thi đua ph i đăng ký thi đua; xác đ nh m c tiêu, ch tiêu thi đua.
ượ ệ ặ Không đăng ký thi đua thì không đ c xét t ng danh hi u thi đua.
ề ắ ưở Đi u 5. Nguyên t c khen th ng
ủ ằ ờ ị 1. Dân ch , chính xác, công khai, công b ng, k p th i.
ể ặ ộ ố ượ ề ặ ng; không t ng nhi u hình ưở ộ ạ ượ ứ ộ 2. M t hình th c khen th th c khen th ứ ưở ng cho m t thành tích đ t đ ề ầ ng có th t ng nhi u l n cho m t đ i t c.
ộ ứ ấ ng c p Nhà n c cho m t đ i t ướ ặ ỉ ề ứ ợ ưở ộ ố ượ ố ng (đ i ế ệ c ho c danh hi u “Chi n sĩ thi ng quá trình t xu t s c đ t xu t, khen th 3. Trong m t năm, không trình hai hình th c khen th ị ộ ớ v i cá nhân ch đ ngh m t hình th c khen th ừ ườ ố đua toàn qu c”); tr tr ưở ế ố c ng hi n, khen th ưở ướ ấ ưở ng c p Nhà n ấ ắ ộ ệ ấ ặ ạ ng h p đ t thành tích đ c bi ế ự ượ ạ ng theo niên h n trong l c l ng vũ trang (n u có).
ố ượ ữ ứ ả ả ấ ấ ố ưở 4. B o đ m th ng nh t gi a tính ch t, hình th c và đ i t ng khen th ng.
ế ợ ẽ ộ ế ặ ầ ằ ớ ợ ấ 5. K t h p ch t ch đ ng viên tinh th n v i khuy n khích b ng l ậ i ích v t ch t.
ả ệ ả ạ ượ ưở ứ ưở ế ng ph i căn c vào thành tích đ t đ ạ c khen th ứ ớ ượ ng l n đ ể ứ ưở ị ng v thành tích cu i năm đ làm căn c xét khen th ưở ậ ưở ủ ầ ng phong trào thi đua theo đ t ho c chuyên đ đ ặ ề ị ưở ể ề ạ ượ c trong đi u ki n khó c. Thành tích đ t đ ả ỉ ấ ơ ng m c cao h n. Ch l y k t qu khen ưở ặ ề ế ng ho c đ ngh khen th ng (k t ặ ư ề ượ c ghi nh n và u tiên khi xét ồ ộ ng). Không c ng d n thành tích đã khen c a l n ưở ậ ỏ ng t p th nh , cá nhân là ướ ể ề ườ ự ế ộ ợ ưở ị ấ ng ho c đ ngh c p trên khen th ầ ứ ấ ng l n sau. Chú tr ng khen th ế ọ ề ạ ộ ưở 6. Khen th khăn và có ph m vi nh h ưở ố ề th ả qu khen th khen th tr ng c đ đ ngh nâng m c khen th i tr c ti p lao đ ng, công tác, chi n đ u và có nhi u sáng t o trong lao đ ng, công tác.
ưở ườ ứ ầ ơ ứ ủ ả ơ ị i đ ng đ u c quan, đ n v ph i căn c vào thành tích c a ố ớ ng đ i v i ng ạ ể 7. Khi xét khen th ậ t p th do cá nhân đó lãnh đ o.
ư ặ ề ậ ờ ơ ị ấ ưở ng ho c đ ngh c p trên khen th ề ể ẩ ượ ư ệ ế ạ ặ ơ 8. Ch a khen th quan có th m quy n đang xem xét thi hành k ấ d u hi u vi ph m ho c có đ n th khi u n i, t ưở ng t p th , cá nhân đang trong th i gian c ỷ lu tậ ho c đang đi u tra, thanh tra, ki m tra khi có ặ ạ ố cáo đang đ ể ề c xác minh làm rõ.
ị ủ ưở ế ị ng vì có b n án, quy t đ nh b h y, s a, nh ượ ư ệ ủ ả ử ưng sau c xem ể ậ ộ ồ ề ưở ị ử ượ 9. T p th , cá nhân không đ c xét khen th ố ậ ế ẩ ử đó H i đ ng xét x giám đ c th m k t lu n vi c h y, s a đó là ch a chính xác thì đ ổ ng b sung. xét, đ ngh khen th
ưở ườ ứ ể ự ặ ị ứ ả ườ ị ử ứ ề ộ ị ộ i lao đ ng b ng đ i v i t p th có cán b , công ch c, viên ch c, ng ộ ể hình s . Các t p th có cán b , công ị c xét đ ngh khen ơ ả ẫ ủ ậ ư ấ ộ ở ố ể ộ ưở ng, nh ng danh hi u thi đua và hình th c khen th ng c a t p th đó ph i th p h n m t ể ậ ớ ứ ố ớ ậ 10. Không xét khen th k ỷ lu tậ t ừ ậ ở hình th c c nh cáo tr lên ho c đang b kh i t ể ượ ứ ỷ lu tậ khi n trách v n có th đ i lao đ ng b x lý k ch c, viên ch c, ng ể ứ ệ ưở th ậ b c so v i các t p th khác có cùng thành tích.
ạ ả ờ ớ ữ ứ ụ ể ch c v đ xét khen th ợ ườ ị ng quá trình ỉ ư ế ượ ưở ổ ự ng quá trình c ng hi n đ ng h p quy đ nh tu i ngh h u ệ ố c th c hi n theo ố ớ ữ ộ 11. Đ i v i n là cán b lãnh đ o, qu n lý, th i gian gi ị ế ượ ờ ả ố /3 th i gian so v i quy đ nh chung (tr c ng hi n đ c gi m 1 ơ ưở ữ ứ ụ ể ờ cao h n thì th i gian gi ch c v đ xét khen th ị quy đ nh chung).
ứ ề ể ậ ộ ưở ng thì ẩ ủ ơ ủ ề ể ưở Khi có nhi u cá nhân, t p th cùng đ đi u ki n, tiêu chu n c a m t hình th c khen th u ư tiên khen th ệ ỉ ệ ữ ữ ậ ng cá nhân n , t p th có t l n cao h n.
ị ờ ưở ế ượ ậ ượ ng cho l n ti p theo đ ưở ưở ầ ướ ị ố ớ ưở ượ ầ ờ c thành tích thì th i gian đ ngh khen th ờ c tính theo th i gian l p đ ế ị c. Đ i v i quy t đ nh khen th ng l n sau đ c thành tích ờ ng không ghi th i gian c tính theo th i gian ban hành ưở ướ ề 12. Th i gian đ ngh khen th ế ị ghi trong quy t đ nh khen th ậ ượ l p đ ế ị quy t đ nh khen th ờ ầ ng l n tr ầ ng l n tr ề c.
ườ ố ậ ể ế ượ ố ướ ì đ c làm tròn s : D i 0,5 ng h p tính s ng ừ ả i, s t p th k t qu là s th p phân th ượ 13. Tr ượ đ ợ c tính là 0, t ố ườ ố ậ ở 0,5 tr lên đ c tính là 1.
ấ ế ự ề ặ ợ ổ ố ớ ườ ủ ấ ưở ưở ể ợ ng (đ i v i tr ơ ấ ấ ắ ưở ể ả ọ ộ 14. C p nào ch trì phát đ ng thi đua theo đ t ho c theo chuyên đ , khi t ng k t l a ch n các ấ ặ ng ho c trình c p trên khen th đi n hình, thì c p đó khen th ng h p thành ộ ạ tích xu t s c, tiêu bi u, ph m vi nh h ng r ng h n c p đó).
ề ụ Đi u 6. C m thi đua
ụ ủ ồ 1. Các C m thi đua c a Tòa án nhân dân, g m:
ố ụ ự ồ ấ ằ ộ ỉ ắ ộ ư ả ả ố ả ươ ệ ộ ị a) C m thi đua s I, Tòa án nhân dân hai c p thu c 14 t nh (thành ph ) khu v c đ ng b ng và ắ trung du B c b : Hà N i, H i Phòng, B c Ninh, Vĩnh Phúc, H i D ng, H ng Yên, Qu ng Ninh, Thái Bình, Nam Đ nh, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh hóa, Ngh An, Hà Tĩnh.
ố ụ ấ ắ ộ ỉ ệ ằ ạ ạ ơ ề ơ
b) C m thi đua s II, Tòa án nhân dân hai c p thu c 14 t nh mi n núi phía B c: Hà Giang, Tuyên ắ Quang, Cao B ng, B c K n, Hòa Bình, Lai Châu, Đi n Biên, S n La, L ng S n, Lào Cai, Yên ọ ắ Bái, Thái Nguyên, B c Giang, Phú Th .
ố ụ ự ấ ả ỉ ộ ừ ế ả ả ị ả ắ ắ ị ề ố c) C m thi đua s III, Tòa án nhân dân hai c p thu c 12 t nh (thành ph ) khu v c duyên h i mi n ả ẵng, Qu ng Nam, Qu ng Trung và Tây nguyên: Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên Hu , Đà N Ngãi, Bình Đ nh, Gia Lai, Kon Tum, Đ k L k, Phú Yên, Khánh Hòa.
ố ụ ề ấ ộ ố ỉ ươ ự ướ ậ ậ ộ ị ố ồ ắ ồ d) C m thi đua s IV, Tòa án nhân dân hai c p thu c 10 t nh (thành ph ) khu v c mi n Đông Nam b : Ninh Thu n, Bình Thu n, Bà R a Vũng Tàu, Bình D ng, Bình Ph c, Tây Ninh, ồ Đ ng Nai, Đ k Nông, Lâm Đ ng, thành ph H Chí Minh.
ụ ự ề ấ ố ỉ ố ề ồ ạ ậ ầ ộ đ) C m thi đua s V, Tòa án nhân dân hai c p thu c 13 t nh (thành ph ) khu v c mi n Tây Nam ến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà ộ b : Long An, Ti n Giang, Đ ng Tháp, An Giang, B ơ Mau, B c Liêu, Kiên Giang, H u Giang, C n Th .
ồ ố ụ ệ ơ ộ ố ọ ụ ế ạ ọ ị ụ ụ ợ ưở ứ ụ ợ , V Thi đua Khen th ng, V Công tác phía ộ ụ ổ ạ ệ i cao, H c vi n Tòa án): Văn e) C m thi đua s VI, g m 12 đ n v (thu c Tòa án nhân dân t ế ụ ổ ả phòng, C c K ho ch Tài chính, V Pháp ch và Qu n lý khoa h c, Ban Thanh tra, V T ố ế ụ ch c Cán b , V T ng h p, V H p tác qu c t ọ Nam, Báo Công lý, T p chí Tòa án nhân dân, H c vi n Tòa án.
ạ ố ồ ộ i (Hà N i, Đà N ẵng, thành ụ ố ồ ấ ộ ị ố ụ ể ố ơ g) C m thi đua s VII, g m 06 đ n v : các Tòa án nhân dân c p cao t ph H Chí Minh) và các V Giám đ c ki m tra (I, II, III) thu c Tòa án nhân dân t i cao.
ụ ự ấ ố ồ h) C m thi đua s VIII, g m: Tòa án quân s các c p.
ứ ượ ụ ụ ệ ề ạ ộ ự ệ c th c hi n theo Quy ch ho t đ ng ụ ố ạ ủ 2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a C m thi đua đ ủ c a các C m thi đua trong Tòa án nhân dân do Chánh án Tòa án nhân dân t ế i cao ban hành.
ưở ng C m và Phó Tr ế ị ng C m thi đua hàng năm do C m thi đua ụ ưở ụ ụ ụ ề ị ủ ưở ụ i cao quy t đ nh theo đ ngh c a V tr ng V Thi đua Khen th b uầ và Chánh án Tòa án ng Tòa án nhân ưở 3. Tr nhân dân t ố dân t ố i cao.
ưở ạ ộ ỉ ạ ụ ủ ệ ị ướ c ụ ch c, ch đ o ho t đ ng c a C m thi đua và ch u trách nhi m tr ủ ạ ộ ề ọ ụ ổ ứ Tr ng C m thi đua t ố Chánh án Tòa án nhân dân t i cao v m i ho t đ ng c a C m thi đua.
ươ Ch ng II
Ổ Ứ Ẩ Ệ Ệ T CH C THI ĐUA, DANH HI U VÀ TIÊU CHU N DANH HI U THI ĐUA
ứ ổ ứ ề Đi u 7. Hình th c t ch c thi đua
ườ ứ ụ ượ ệ ng xuyên là hình th c thi đua căn c vào ch c năng, nhi m v đ c giao c a t p ứ ệ ố ự ể ằ ệ ủ ậ t công vi c hàng ngày, hàng tháng, hàng ộ ơ ứ 1. Thi đua th ể ổ ứ ch c phát đ ng, nh m th c hi n t th , cá nhân đ t ị ủ ơ quý, hàng năm c a c quan, đ n v .
ườ ể ậ ộ ậ ụ ể ệ ứ ệ ấ ơ ố ị ị ộ ơ ố ượ ng thi đua th Đ i t ng xuyên là các cá nhân trong m t t p th ; các t p th trong cùng m t c ặ ơ ơ quan, đ n v ; các c quan, đ n v có ch c năng, nhi m v , tính ch t công vi c gi ng nhau ho c ố ầ g n gi ng nhau.
ụ ể ụ ả ng xuyên ph i xác đ nh rõ m c đích, yêu c u, m c tiêu, ch tiêu c th và ụ ệ ạ ơ ụ ặ ị ơ ỉ ộ ể c tri n khai th c hi n t ầ i c quan, đ n v ho c theo C m thi đua đ phát đ ng phong trào thi ườ ự ướ ổ ứ T ch c thi đua th ể ượ đ ế đua, ký k t giao ị c thi đua, đăng ký thi đua.
ế ủ ưở ơ ơ ị ưở ụ ế ổ ng c quan, đ n v , Tr ế ng C m thi đua ti n hành t ng k t và ệ ặ K t thúc năm công tác, Th tr xét t ng các danh hi u thi đua.
ụ ọ ứ ự ặ t nhi m v tr ng ấ ấ ị ệ ấ ượ ờ ệ ố ể ch c thi đua đ ph n đ u hoàn c xác đ nh trong kho ng th i gian nh t đ nh ho c t ệ ị ụ ộ ủ ơ ơ ề 2. Thi đua theo đợt ho c theo chuyên đ là hình th c thi đua nh m th c hi n t ằ ặ ổ ứ ả tâm đ ị ấ ấ thành nhi m v đ t xu t, c p bách c a c quan, đ n v .
ơ ụ ề ặ ộ ị ỉ ộ ơ ỉ ự ệ ầ ả ờ ị C quan, đ n v ch phát đ ng thi đua theo đ t ho c theo chuyên đ khi đã xác đ nh rõ m c đích, yêu c u, ch tiêu, n i dung, gi ợ i pháp và th i gian th c hi n.
ạ ặ ơ ơ ị ề ượ ổ ứ c t ch c trong ph m vi c quan, đ n v ho c trong ặ ợ Thi đua theo đ t ho c theo chuyên đ đ Tòa án nhân dân.
ổ ứ ệ ố ạ ợ ở ờ ề ặ 03 năm tr lên, Tòa án nhân dân t ử ế i cao g i k ho ch t ể ổ ươ ổ ứ ướ ạ ợ ừ ề ưở ch c phong trào thi đua theo đ t ho c theo chuyên đ có ph m vi toàn h th ng Tòa án ch c phát ẫ ng d n ố ng Trung ng đ t ng h p và h ưở Khi t nhân dân trong th i gian t ộ đ ng phong trào thi đua v Ban Thi đua Khen th xét khen th ng.
ề ổ ứ ộ Đi u 8. N i dung t ch c phong trào thi đua
ố ượ ơ ở ạ ộ ỉ ả ả ộ ọ ợ ớ ỉ ả ơ ề ụ ng thi đua, trên c s đó đ ra các n i dung và ch tiêu 1. Xác đ nh rõ m c tiêu, ph m vi, đ i t ả ệ thi đua c th . Vi c xác đ nh n i dung và ch tiêu thi đua ph i b o đ m khoa h c, phù h p v i th c t ị ị ụ ể ị ự ế ủ ơ c a c quan, đ n v và có tính kh thi.
ấ ố ượ ể ề ặ đi mể , tính ch t công tác, ph m vi và đ i t ứ ng tham gia thi đua đ đ ra n i ề ộ ề ộ ộ ủ ầ ủ giác c a cán b , công ch c, viên ch c, ợ ệ ứ ứ ươ ộ i lao đ ng; đa d ng hóa các hình th c phát đ ng thi đua, tránh các ứ ệ bi u ể hi n phô tr ng, ạ ạ ộ ứ ộ ạ ứ 2. Căn c vào đ c ọ dung, hình th c phát đ ng thi đua phù h p; chú tr ng tuyên truy n v n i dung và ý nghĩa c a ợ ứ ự đ t thi đua, phát huy tinh th n trách nhi m, ý th c t ộ ườ ng hình th c trong ho t đ ng thi đua.
ể ổ ứ ậ ệ ộ ộ ộ ứ ch c v n đ ng cán b , công ch c, viên ch c, ng i lao đ ng ể ổ ứ ệ ườ ổ ứ ứ ự ch c th c hi n; t ch c ch đ o ỉ ạ đi mể ệ ệ 3. Tri n khai các bi n pháp t tham gia phong trào thi đua; theo dõi, ki m tra quá trình t ổ ế ể đ rút kinh nghi m và ph bi n kinh nghi m.
ế ơ ế ổ ố ớ ợ ứ ơ ế ả ổ ế ế ệ ợ ổ ữ ợ ể ọ ả ế ấ ắ ả ự ữ ậ bi uể , xu t s c trong phong trào thi ưở ế ể ể ế ề ể ả 4. S k t, t ng k t phong trào, đánh giá k t qu thi đua; đ i v i đ t thi đua dài ngày ph i t ế ch c s k t vào gi a đ t đ rút kinh nghi m; k t thúc đ t thi đua ph i ti n hành t ng k t, đánh giá k t qu , l a ch n công khai nh ng t p th , cá nhân tiêu đua đ tuyên truy n, tôn vinh đi n hình tiên ti n và khen th ng.
ự ế ề ề ể Đi u 9. Tuyên truy n, xây d ng đi n hình tiên ti n
ệ ự ệ ọ ả ự ể ế ủ ơ ể ơ ươ ứ 1. Căn c tiêu chí, k t qu th c hi n phong trào thi đua đ phát hi n l a ch n và đăng ký xây ự d ng mô hình, g ế ị ng đi n hình tiên ti n c a c quan, đ n v .
ể ự ế ơ ệ ng đi n hình tiên ti n đã phát hi n, l a ch n, đăng ký; c quan, ơ ở ị ủ ộ ươ ế ự ạ ồ ưỡ ế ể 2. Trên c s các mô hình, g ơ đ n v ch đ ng xây d ng k ho ch b i d ọ ng, nhân đi n hình tiên ti n.
ự ề ươ ế ể Đi u 10. Đăng ký (thi đua, xây d ng mô hình, g ng đi n hình tiên ti n)
ị ị ơ ạ ư Kho nả 1, 2, 3 Đi uề 2 Thông t ậ ơ ộ này t ươ ự ề ả ể ẫ ư ả ổ ứ ch c cho các cá ể ng đi n hình tiên ố i cao (qua ả ử ề ưở ử ụ ưở ướ ề này và g i 01 b n v Tòa án nhân dân t ng C m thi đua tr ng), 01 b n g i v Tr c ngày 25 tháng 02 hàng i các 1. Các c quan, đ n v quy đ nh t nhân, t p th thu c quy n qu n lý đăng ký (thi đua, xây d ng mô hình, g ế ti n) theo M u ban hành kèm theo Thông t ụ V Thi đua Khen th năm.
ườ ợ ượ 2. Các tr ng h p đ c coi là không đăng ký thi đua:
ụ ể ủ ậ ể a) Đăng ký thi đua không rõ ràng, không nêu c th tên c a t p th , cá nhân đăng ký thi đua;
ầ ệ b) Không nêu rõ danh hi u thi đua c n đăng ký;
ử ả ờ ạ ị c) G i b n đăng ký thi đua không đúng th i h n quy đ nh t ạ Kho nả 1 Đi uề này. i
ề ướ Đi u 11. Giao c thi đua
ụ ử ề ố ụ c thi đua và g i v Tòa án nhân dân t i cao (qua V Thi đua ưở ổ ứ ướ Các C m thi đua t ng) tr Khen th ướ ch c ký giao c ngày 25 tháng 02 hàng năm
ề ệ Đi u 12. Các danh hi u thi đua
ố ớ ệ 1. Danh hi u thi đua đ i v i cá nhân
ế ộ a) “Lao đ ng tiên ti n”;
ơ ở ế b) “Chi n sĩ thi đua c s ”;
ế c) “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân”;
ế ố d) “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”.
ố ớ ậ ệ ể 2. Danh hi u thi đua đ i v i t p th
ế ể ậ ộ a) “T p th lao đ ng tiên ti n”;
ấ ắ ể ậ ộ b) “T p th lao đ ng xu t s c”;
ờ c) “C thi đua Tòa án nhân dân”;
ủ ờ ủ d) “C thi đua c a Chính ph ”.
ộ ế ề ệ Đi u 13. Danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”
ế ệ ộ ượ ạ ẩ ặ 1. Danh hi u “Lao đ ng tiên ti n” đ c xét t ng hàng năm cho cá nhân đ t các tiêu chu n sau:
ệ ấ ượ ạ ấ ẩ t nhi m v đ c giao, đ t năng su t và ch t l ỉ ng cao. Đ i v i Th m phán, t ụ ượ ử ị ủ ủ ố ớ ỉ ệ ượ b n án, quy t đ nh b h y, s a do nguyên nhân ch quan không v t quá t l ố ế ị ố ầ ượ ị ủ ả ộ ế ị i cao (02 b n án, quy t đ nh b h y m t ph n đ ủ ị quy đ nh c a ế ả c tính là 01 b n án, quy t a) Hoàn thành t ệ ả l Tòa án nhân dân t ị ủ ị đ nh b h y);
ủ ươ ố ả ướ ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp ủ lu t ậ c a Nhà n c; có tinh th n t ầ ự ự l c, t ch tr ế ươ ự ợ ấ b) Ch p hành t ự ườ c t ng, đoàn k t, t ng tr , tích c c tham gia phong trào thi đua;
ự ọ ậ ị ệ ụ c) Tích c c h c t p chính tr , văn hóa, chuyên môn, nghi p v ;
ạ ứ ố ố ạ d) Có đ o đ c, l i s ng lành m nh.
ứ ấ ộ ề ế ế ấ ề ưỡ ả ờ ị ề ả ề ưỡ ị ng tr lên thì th i gian đi u tr , đi u d ườ ứ i, c u ậ ế ng theo k t lu n ượ c tính ng đ ệ ế ấ ặ ụ ụ ế 2. Cá nhân tham gia chi n đ u, ph c v chi n đ u ho c có hành đ ng dũng c m c u ng ạ ứ ẫ ả ỏ ặ ị t n ổ h i s c kh e ph i đi u tr , đi u d ị ươ tài s n d n đ n b th ng tích ho c b ặ ươ ủ ơ ở ở ươ ệ ng đ c a c s y t c p huy n ho c t ế ộ ặ ể đ xét t ng danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”.
ạ ồ ưỡ ấ ị ọ ậ ượ ố ạ ơ ườ ộ ệ ở t quy đ nh i c quan, c c tham gia ồ ưỡ ng, có ng t ồ ưỡ ặ ừ ả ọ ậ ừ ạ ượ ử c c tham gia đào t o, b i d ạ ờ c xét t ng danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”. Tr ị ố 01 năm tr lên, ch p hành t ặ ạ ướ i 01 năm, ch p hành t ờ c tính vào th i gian công tác t ợ ng h p cá nhân đ ạ ủ ơ ở ộ ấ ượ ệ ế 3. Cá nhân đ ủ ơ ở c a c s đào t o, b i d ị ể ượ ơ đ n v đ đ ồ ưỡ ạ đào t o, b i d ế k t qu h c t p t ắ ng ng n h n d ng thì th i gian h c t p đ ế ượ ử t quy đ nh c a c s đào t o, b i d c xét t ng danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”. ở lo i khá tr lên thì đ
ờ ủ ỉ ị ượ ể ặ lu tậ đ c tính đ xét t ng danh ả ế ệ ỉ 4. Th i gian ngh thai s n, ngh phép theo quy đ nh c a pháp ộ hi u “Lao đ ng tiên ti n”.
ặ ố ớ ế ợ ể ướ ở ệ 40 ngày làm vi c tr lên, b k ớ ườ ng h p: m i tuy n ứ khi n ể trách tr lên, hình th c ừ ướ ơ ạ ị ư ộ ị ỷ lu tậ t ị ể đi mể tr ở ơ c c quan, đ n v nh ng ệ ỉ ừ i 10 tháng, ngh t ư ch c danh t pháp có hành vi vi ph m b ki m ả ử ữ ứ ứ ộ 5. Không xét t ng danh hi u “Lao đ ng tiên ti n” đ i v i m t trong các tr ụ d ng d ườ i gi ng ư ế ch a đ n m c ph i x lý k ỷ lu tậ .
ơ ở ề ệ ế Đi u 14. Danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ”
ơ ở ượ ệ ẩ ạ ặ c xét t ng hàng năm cho cá nhân đ t các tiêu chu n ế 1. Danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ” đ sau:
ẩ ủ ệ ế ạ ộ a) Đ t các tiêu chu n c a danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”;
ứ ệ ả ậ ả ả i pháp tác nghi p, gi i pháp ng ả ậ ể ề ặ ả ộ ỹ i pháp k thu t, gi ấ ọ ả i pháp qu n lý, gi ệ ế ơ ở ộ ồ ượ ậ ặ
ế b) Có sáng ki n là gi ộ ỹ ế ụ d ng ti n b k thu t đ tăng năng su t lao đ ng, tăng hi u qu công tác ho c có đ tài nghiên c u ứ khoa h c đ ệ ọ ượ c nghi m thu c H i đ ng Khoa h c Sáng ki n c s công nh n ho c đã đ áp d ng.ụ
ỉ ệ ơ ở ệ ặ ượ ổ cá nhân đ ố t quá 15% t ng s ế ượ c xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ” không v ệ ế ạ ộ 2. T l cá nhân đ t danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”.
ệ ề ế Đi u 15. Danh hi u “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân”
ế ượ ặ ạ c xét t ng hàng năm cho cá nhân đ t các tiêu ệ 1. Danh hi u “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân” đ ẩ chu n sau:
ố ữ ụ ạ ấ ắ ệ ế ể a) Có thành tích tiêu bi u xu t s c trong s nh ng cá nhân có 03 năm liên t c đ t danh hi u ơ ở “Chi n sĩ thi đua c s ”;
ụ ả ưở ế ả c u ứ khoa h c có tác d ng nh h i pháp công tác, đ tài nghiên ọ ố ớ ệ ng đ i v i h ậ ề ộ ồ ượ ố b) Sáng ki n, gi th ng Tòa án nhân dân đ ọ ế c H i đ ng Khoa h c Sáng ki n Tòa án nhân dân công nh n.
ệ ế ệ ạ ứ ặ 2. Th i ờ đi mể xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân” là năm đ t danh hi u “Chi n ế ơ ở ầ sĩ thi đua c s ” l n th ba.
ố ề ệ ế Đi u 16. Danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”
ế ố ượ ặ ạ c xét t ng hàng năm cho cá nhân đ t các tiêu ệ 1. Danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c” đ ẩ chu n sau:
ấ ượ ự ấ ắ ể ọ ố c l a ch n trong s các cá nhân có 02 l ần liên t c ụ ụ ạ ệ ế a) Có thành tích tiêu bi u xu t s c nh t đ ế ệ ạ đ t danh hi u “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân”, trong đó có 06 năm liên t c đ t danh hi u ơ ở “Chi n sĩ thi đua c s ”;
ứ ệ ả ế ả ả i pháp công tác, đ tài nghiên c u khoa h c đ t hi u qu cao và có ph m vi nh ề ộ ồ ố ượ ạ ậ ọ b) Sáng ki n, gi ưở h ng trong toàn qu c đ ọ ạ ế c H i đ ng Khoa h c Sáng ki n Tòa án nhân dân công nh n.
ề ớ ệ ế ề ặ ạ ố ệ ế ầ 2. Th i ờ đi mể xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c” là năm li n k v i năm đ t danh ứ hi u “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân” l n th hai.
ộ ế ề ệ ể ậ Đi u 17. Danh hi u “T p th lao đ ng tiên ti n”
ế ậ ộ ượ ể ạ ặ ậ c xét t ng hàng năm cho t p th đ t các tiêu ể ệ 1. Danh hi u “T p th lao đ ng tiên ti n” đ ẩ chu n sau:
ỉ ệ ả ượ ụ ệ ế ị b n án, quy t đ nh b h y do ỉ ệ ị ố ị ủ ả i cao (02 b n án, c giao; t l ủ quy đ nh c a Tòa án nhân dân t ế ị ế ị ị ủ ả ộ ế ố t nhi m v và k ho ch công tác đ a) Hoàn thành t ượ ủ nguyên nhân ch quan không v ầ ượ ị ủ quy t đ nh b h y m t ph n đ ạ t quá t l c tính là 01 b n án, quy t đ nh b h y);
ườ ế ự ệ b) Có phong trào thi đua th ng xuyên, thi ả t th c, hi u qu ;
ế ộ ể ạ ở ứ ả ừ ị ệ c) Có trên 50% cá nhân trong t p th đ t danh hi u “Lao đ ng tiên ti n” và không có cá nhân b ử x lý k ậ hình th c c nh cáo tr lên; ỷ lu tậ t
ộ ộ ế ấ ố ủ ươ ả ướ d) N i b đoàn k t, ch p hành t t ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp ủ lu tậ c a Nhà n c.
ố ớ ậ ể ớ ệ ể ế ặ ậ ậ ướ i 10 ộ 2. Không xét t ng danh hi u “T p th lao đ ng tiên ti n” đ i v i t p th m i thành l p d tháng.
ấ ắ ộ ề ệ ể ậ Đi u 18. Danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c”
ệ ấ ắ ể ậ ộ ượ ể ạ ẩ ặ ậ c xét t ng hàng năm cho t p th đ t các tiêu chu n Danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c” đ sau:
ậ ể ượ ự ể ạ ệ ể ậ ậ ọ ộ ố c l a ch n trong s các t p th đ t danh hi u “T p th lao đ ng tiên ể a) Là t p th tiêu bi u đ ti n”;ế
ượ ụ ỉ ệ ả ế ị t khó hoàn thành xu t s c nhi m v ; t l ượ ế ị t quá t l ị ủ b n án, quy t đ nh b h y do nguyên ả i ố cao (02 b n án, quy t đ nh t ấ ắ ỉ ệ quy đ nh c a Tòa án nhân dân ả ệ ủ ế ị ầ ượ ị ủ ạ b) Sáng t o, v ủ nhân ch quan không v ộ ị ủ b h y m t ph n đ ị c tính là 01 b n án, quy t đ nh b h y);
ể ệ ụ ượ ấ c giao, trong đó có ít nh t 70% cá ế ệ ạ ậ c) Có 100% cá nhân trong t p th hoàn thành nhi m v đ ộ nhân đ t danh hi u “Lao đ ng tiên ti n”;
ơ ở ế ạ ệ d) Có cá nhân đ t danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ”;
ộ ộ ế ươ ủ ươ ẫ ấ ả ng m u ch p hành ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp ủ lu tậ c a Nhà đ) N i b đoàn k t, g c.ướ n
ờ ề ệ Đi u 19. Danh hi u “C thi đua Tòa án nhân dân”
ệ ặ ờ ố ượ ị ng quy đ nh ư 1. Danh hi u “C thi đua Tòa án nhân dân” đ Kho nả 1, 2, 3, 4 Đi uề 2 Thông t ạ t ượ c xét t ng hàng năm cho các đ i t ẩn sau: ạ này đ t các tiêu chu i các
ể ấ ắ ượ ự ể ạ ệ ể ậ ậ ố ọ c l a ch n trong s các t p th đ t danh hi u “T p th lao ể ấ ắ ậ a) Là t p th tiêu bi u xu t s c đ ộ đ ng xu t s c”;
ượ ụ ượ ứ ệ ỉ b) Hoàn thành v t m c các ch tiêu thi đua và nhi m v đ c giao trong năm;
ớ ể ọ ậ ể ậ c) Có nhân t ố m iớ , mô hình m i đ các t p th khác trong Tòa án nhân dân h c t p;
ự ự ế ệ ố ố ệ ti tế ki m, ch ng lãng phí, ch ng tham nhũng và các t ộ ộ d) N i b đoàn k t, tích c c th c hành ộ ạ n n xã h i khác;
ượ ố ơ ộ ị ấ ủ ỉ ố ố ớ ọ ộ ơ ng), C m thi đua (đ i v i các đ n v thu c Tòa án nhân dân t ố ự ấ /3 s đ n v trong Tòa án nhân dân hai c p c a t nh (thành ph tr c thu c Trung ệ i cao, H c vi n Tòa án, Tòa án ỏ ấ ự ế ấ ề ệ ầ ơ ị đ) Đ c ít nh t 2 ươ ụ nhân dân c p cao, Tòa án nhân dân c p t nh, Tòa án quân s các c p) bình xét, b phi u tín nhi m đ ngh là đ n v d ị ấ ỉ ị ẫn đ u phong trào thi đua.
ủ ủ ờ ị ượ ể ả ể ề ng “C thi đua Tòa án nhân dân” (k c đ đ ngh “C thi đua c a Chính ph ”) đ c ố ố ố ượ 2. S l phân b t ờ ư i đa nh sau:
ấ ỉ ụ ố ờ a) C m thi đua s I: 05 c cho Tòa án nhân dân c p t nh;
ấ ỉ ụ ờ ố b) C m thi đua s II: 05 c cho Tòa án nhân dân c p t nh;
ấ ỉ ụ ờ ố c) C m thi đua s III: 05 c cho Tòa án nhân dân c p t nh;
ấ ỉ ụ ố ờ d) C m thi đua s IV: 04 c cho Tòa án nhân dân c p t nh;
ấ ỉ ụ ố ờ đ) C m thi đua s V: 05 c cho Tòa án nhân dân c p t nh;
ụ ố ờ e) C m thi đua s VI: 04 c ;
ụ ố ờ g) C m thi đua s VII: 02 c ;
ụ ố ờ h) C m thi đua s VIII: 04 c .
ị ố ớ ộ ồ ệ ấ ệ ề ự ệ ị ấ 10% trên t ng ổ ưở ơ ở ự ng c s th c ạ Kho nả 2 ị i quy đ nh t ố ớ ị ỉ ượ ữ ấ ơ ơ ị ị c bình xét đ ngh 01 đ n v ; nh ng t nh có tính ch t ể ơ 3. Đ i v i các đ n v Tòa án nhân dân c p huy n, H i đ ng Thi đua Khen th ị ặ ờ hi n xét, đ ngh t ng danh hi u “C thi đua Tòa án nhân dân” theo trình t ố ơ Đi uề 30 Thông t ệ ơ ở ỉ ệ ư này, trên c s t l s đ n v c p huy n (đ i v i các đ a ị ấ ướ ề ệ ươ ng có d ph i 10 đ n v c p huy n, đ ơ ỉ ệ ặ có th cao h n 10%). đ c thù, t l
ố ượ ấ ờ ơ ị ng phân b t ệ i đa “C thi đua Tòa án nhân dân” cho các đ n v Tòa án nhân dân c p huy n ủ ị ố ổ ố S l theo quy đ nh c a Tòa án nhân dân t i cao.
ả ệ ề ụ ờ ở ố ng C thi đua Tòa án nhân dân ộ ồ các C m thi đua do ưở ế ị ề ể ố ượ ị ủ i cao quy t đ nh theo đ ngh c a H i đ ng Thi đua Khen th ng 4. Vi c tăng, gi m, đi u chuy n s l Chánh án Tòa án nhân dân t Tòa án nhân dân.
ủ ệ ề ủ ờ Đi u 20. Danh hi u “C thi đua c a Chính ph ”
ủ ệ ờ ặ c xét t ng hàng ng quy đ nh ủ ượ ư ừ năm cho các đ i t ấ ố ượ ạ ự ị ẩ 1. Danh hi u “C thi đua c a Chính ph ” đ ạ t Kho nả 1, 2, 3, 4 Đi uề 2 Thông t i các này (tr Tòa án quân s các c p) đ t các tiêu chu n sau:
ậ ấ ắ ẫ ầ ượ ự ể ạ ệ ọ ố ờ ậ c l a ch n trong s các t p th đ t danh hi u “C ể ể a) Là t p th tiêu bi u xu t s c d n đ u đ thi đua Tòa án nhân dân”;
ự ế ệ ệ ố ố ti tế ki m, ch ng lãng phí, ch ng tham nhũng và ộ ộ ệ ạ ộ ầ b) N i b đoàn k t, đi đ u trong vi c th c hành các t n n xã h i khác;
ị ẫ ệ ế ầ ỏ ơ ơ ị nh tấ 2/3 s ố đ n v trong C m thi đua tín nhi m, b phi u suy tôn là đ n v d n đ u ụ ượ c) Đ c ít ủ phong trào thi đua c a Tòa án nhân dân.
ố ượ ủ ượ ờ ổ ố 2. S l ủ ng “C thi đua c a Chính ph ” đ c phân b t ư i đa nh sau:
ấ ỉ ụ ệ ấ ờ ố ờ a) C m thi đua s I: 02 c cho Tòa án nhân dân c p t nh, 02 c cho Tòa án nhân dân c p huy n;
ấ ỉ ụ ệ ấ ờ ố ờ b) C m thi đua s II: 02 c cho Tòa án nhân dân c p t nh, 02 c cho Tòa án nhân dân c p huy n;
ấ ỉ ụ ệ ấ ờ ờ ố c) C m thi đua s III: 02 c cho Tòa án nhân dân c p t nh, 02 c cho Tòa án nhân dân c p huy n;
ấ ỉ ụ ệ ấ ờ ố d) C m thi đua s IV: 02 c cho Tòa án nhân dân c p t nh, 02 c ờ cho Tòa án nhân dân c p huy n;
ấ ỉ ụ ệ ấ ố ờ ờ đ) C m thi đua s V: 02 c cho Tòa án nhân dân c p t nh, 02 c cho Tòa án nhân dân c p huy n;
ụ ố ờ e) C m thi đua s VI: 02 c ;
ụ ố ờ g) C m thi đua s VII: 01 c ;
ượ ệ ấ ố ớ ủ ị ặ ụ ệ ờ ả ơ ề ưở c xem xét, đ ngh t ng th ụ ố ượ ng v vi c th lý kho ng t ề ố ớ ệ ở ộ ị 3. Đ i v i Tòa án nhân dân c p huy n, đ ị Chính ph ” cho các đ n v trong năm công tác có s l ỉ ơ vi c tr lên. Đ i v i các đ n v thu c các t nh mi n núi, vùng cao, vùng sâu, vùng biên gi ủ ng “C thi đua c a ụ ừ 1000 v ả ớ i, h i
ư ơ ị ể th p ấ h n quy đ nh, nh ng ph i có phong trào thi đua th t n ậ ổi tr i, ộ ưở ng v án có th ặ ả ộ ồ ng h p này do H i đ ng Thi đua Khen th t xu t ng Tòa án ợ ị ủ ụ ụ ả ố ượ đ o s l ườ ấ s c ắ và các tr ệ thành tích đ c bi ề ế ị nhân dân xem xét, quy t đ nh theo đ ngh c a C m thi đua.
ượ ự ọ ớ ệ ị c l a ch n, gi ấ ỉ ệ ệ ủ ề ị ặ ề ưở ủ ờ ơ i thi u không quá 01 đ n v Tòa án nhân dân ng “C thi đua c a Chính ỗ M i Tòa án nhân dân c p t nh đ ể ụ ấ c p huy n đ đi u ki n đ C m thi đua bình xét, đ ngh t ng th ph ”.ủ
ươ Ch ng III
Ứ Ạ Ẩ ƯỞ LO I HÌNH, HÌNH TH C, TIÊU CHU N KHEN TH NG
ề ưở ạ Đi u 21. Các lo i hình khen th ng
ưở ạ ạ ượ ưở ng theo công tr ng và thành tích đ t đ ấ ắ ệ ụ ượ ứ c là hình th c khen th ự ầ ệ ể ậ ng cho t p th , cá ệ ổ ả ự c giao, góp ph n vào s nghi p xây d ng và b o v T 1. Khen th nhân hoàn thành xu t s c nhi m v đ qu c.ố
ưở ề ợ ạ ượ c thành tích ậ ủ ướ ưở ướ ủ ng Chính ph , Chánh án Tòa án ủ ưở ố ơ ng theo đ t ho c chuyên đ là khen th 2. Khen th ấ ắ xu t s c sau khi k t thúc đ t thi đua do Ch t ch n ị nhân dân t ặ ể ng cho t p th , cá nhân đ t đ ủ ị ợ c, Th t ộ ơ ng các c quan, đ n v phát đ ng. ế i cao, Th tr
ậ ấ ể ng cho t p th , cá nhân đ t đ ưở ả ấ ng đ t xu t là khen th ế ế ấ ấ ả ộ c thành tích đ t xu t trong ả ủ ườ i, tài s n c a nhân dân ượ ự c d c trong hoàn c nh không đ ộ ấ ướ ạ ượ ả ả ươ ế ể ạ ậ
ưở ạ ượ 3. Khen th ả ụ ụ ộ ứ lao đ ng, s n xu t, chi n đ u, ph c v chi n đ u; dũng c m c u ng ậ ượ ộ ấ ặ ủ ho c c a Nhà n c. Thành tích đ t xu t là thành tích l p đ ụ ệ ướ ng trình, k ho ch, nhi m v mà t p th , cá nhân ph i đ m c ngoài ch c, đ t đ báo tr nhi m.ệ
ưở ng quá trình c ng hi n là khen th ưở ứ ụ ố ạ ạ ơ ng cho cá nhân có quá trình tham gia ho t đ ng c, ị ự ổ ứ ch c chính tr , t ệ ệ ự ị ủ ộ ộ ạ ế ạ ộ 4. Khen th ả ữ ạ ướ các ch c v lãnh đ o, qu n lý trong các c quan nhà n trong các giai đo n cách m ng, gi ị ổ ứ ấ ắ ơ ch c chính tr xã h i, có công lao, thành tích xu t s c đ n v s nghi p, t ả ủ đóng góp vào s nghi p cách m ng c a Đ ng và c a dân t c.
ố ưở ạ ng đ i ngo i là khen th ườ ướ i n ự ệ ị c ngoài có thành tích, ế ự , t Nam trên lĩnh v c chính tr , kinh t ưở ể ậ ng cho t p th , cá nhân ng ổ qu cố Vi ả ặ ệ ạ ự ộ ố 5. Khen th ộ đóng góp vào công cu c xây d ng và b o v T văn hóa xã h i, an ninh, qu c phòng, ngo i giao ho c lĩnh v c khác.
ứ ề ưở Đi u 22. Các hình th c khen th ng
ứ ưở ấ ướ 1. Các hình th c khen th ng c p Nhà n c
ươ ồ ng Sao vàng”; “Huân ch ng Đ c ươ ạ ạ ạ ươ ạ ạ ạ ộ ng H Chí Minh”; “Huân ch ấ ộ ng Lao đ ng” h ng nh t, h ng nhì, h ng ba; ươ ươ a) Huân ch ậ l p” h ng nh t, h ng nhì, h ng ba; “Huân ch ả ng H “Huân ch ươ ng: “Huân ch ấ ng Dũng c m”; “Huân ch ươ u ữ ngh ”;ị
ươ ữ ị b) “Huy ch ng H u ngh ”;
ự ệ ướ ộ c) Danh hi u vinh d nhà n c: “Anh hùng Lao đ ng”;
ả ưở ồ ả ưở ướ d) “Gi i th ng H Chí Minh”, “Gi i th ng Nhà n c”;
ủ ướ ủ ằ ủ đ) “B ng khen c a Th t ng Chính ph ”.
ự ướ ưở ệ ị ưở c th c hi n theo quy đ nh c a ng ượ ử ổ ấ ng c p Nhà n ổ ị c s a đ i, b sung năm 2005 và năm 2013); Ngh đ nh s 91 /2017/NĐCP ngày 31 ủ ị ti ủ Lu t ậ thi đua, khen th ị tế thi hành m t s ố ộ ố Đi uề c a c a ưở ủ ng; Thông t s 08 /2017/TTBNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 c a B N i v quy đ nh ủ ố ị ị tế thi hành m t s ộ ố Đi uề c a Ngh đ nh s 91 ủ ủ Lu tậ thi đua, ị ộ ộ ụ ủ /2017/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a ủ ẩ Tiêu chu n khen th năm 2003 (đ tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ư ố khen th chi ti Chính ph .ủ
ứ ưở ủ 2. Các hình th c khen th ng c a Tòa án nhân dân
ươ ự ệ ỷ ệ a) K ni m ch ng “Vì s nghi p Tòa án”;
ủ ằ ố b) “B ng khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao”;
ấ c) “Gi y khen”;
ự ẩ ỏ ể ẩ ẩ i”, “Th m phán tiêu bi u”, “Th m phán ự ẫ ệ d) Danh hi u vinh d Tòa án nhân dân: “Th m phán gi m u m c”.
ề ự ệ Đi u 23. K ni m ỷ ệ ch ngươ “Vì s nghi p Tòa án”
ứ ặ ủ ể ậ ố i cao đ ghi nh n thành tích, công lao c a cá ng c a Tòa án nhân dân t ệ ưở ự ự ỷ ệ ố ề ỷ ệ ể ị ươ ự ệ ặ ự ượ ng “Vì s nghi p Tòa án” đ c xét t ng hàng năm vào d p K ni m ngày truy n th ng Tòa ủ 1. Là hình th c t ng th nhân có đóng góp tích c c cho s nghi p xây d ng và phát tri n Tòa án nhân dân. K ni m ch án nhân dân “13/9”.
ủ ụ ượ ự ệ ẩ ặ ỷ ệ ng, tiêu chu n, th t c xét t ng đ c th c hi n theo Quy ch xét t ng K ni m ự ệ ố 2. Đ i t ươ ch ố ượ ng “Vì s nghi p Tòa án” do Chánh án Tòa án nhân dân t ặ ế i cao ban hành.
ủ ề ằ ố Đi u 24. “B ng khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao”
ố ậ ượ ể ặ ể ậ i cao” đ t ng cho t p th , cá nhân l p đ c ặ ộ ườ ấ ằ 1. “B ng khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t thành tích th ủ ng xuyên ho c đ t xu t.
ằ ủ ố i cao” đ t ng cho cá nhân (k ươ ấ ẫ ộ ể ặ ủ ươ t ch tr ể c H i th ả ộ ả ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp ẩm nhân lu tậ ẩ ướ ạ ẩ ộ 2. “B ng khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t dân, H i th m quân nhân) g ủ c a Nhà n ố ng m u ch p hành t c và đ t m t trong các tiêu chu n sau:
ấ ắ ượ a) Có thành tích xu t s c đ c bình xét trong phong trào thi đua;
ậ ượ ề ả ạ ưở ự ừ ộ b) L p đ c nhi u thành tích có ph m vi nh h ng trong t ng lĩnh v c thu c Tòa án nhân dân;
ấ ắ ụ ượ ị ụ ờ ả c Th tr ụ ủ ưở ệ ả ơ ơ ng c quan, đ n v qu n lý ấ ơ ạ ả i pháp áp d ng hi u qu trong ph m vi c p c ộ ồ ậ ọ ệ c) Có 02 năm liên t c hoàn thành xu t s c nhi m v đ ậ ế xác nh n; trong th i gian đó, có 02 sáng ki n, gi ế ơ ở ở ượ c H i đ ng Khoa h c Sáng ki n c s công nh n. s đ
ộ t ố nhi m ệ t ậ ụ ơ ươ ề ả ơ ơ ị ị ẩ ẩ ố ớ Đ i v i các H i th m nhân dân, H i th m quân nhân: có 02 năm liên t c hoàn thành ặ ụ ượ ng (c quan, đ n v ho c chính quy n đ a ph v đ ộ ủ ưở c Th tr ng) n i qu n lý xác nh n.
ẫ ấ ủ ủ ươ ả ể ươ ộ ạ ướ ố ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp t ch tr ể ặ i cao” đ t ng cho t p th g ủ lu tậ c a Nhà n ậ ng m u ch p c và đ t m t trong các tiêu ằ 3. “B ng khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t ố hành t ẩ chu n sau:
ấ ắ ượ a) Có thành tích xu t s c đ c bình xét trong phong trào thi đua;
ấ ắ ộ ấ ả ạ ưở ừ ự ộ c thành tích xu t s c đ t xu t có ph m vi nh h ng trong t ng lĩnh v c thu c Tòa ậ ượ b) L p đ án nhân dân;
ấ ắ ự ế ế ệ ụ ộ ộ ờ ố ấ t quy ch dân ậ t các phong trào thi đua; chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n trong t p th ; ụ ch c t ệ ậ ố ớ ầ ủ ế ộ ự ệ ậ ể tế ki m; th c hi n đ y đ các ch đ , chính sách đ i v i các thành viên trong t p ệ ố c) Có 02 năm liên t c hoàn thành xu t s c nhi m v ; n i b đoàn k t, th c hi n t ủ ơ ở ổ ứ ố ầ ch c s , t ự ti th c hành th .ể
ề ấ Đi u 25. “Gi y khen”
ậ ượ ể ặ ể ậ ấ ườ ặ ộ ấ 1. “Gi y khen” đ t ng cho t p th , cá nhân l p đ c thành tích th ng xuyên ho c đ t xu t.
ể ặ ạ ấ ẩ ộ 2. “Gi y khen” đ t ng cho cá nhân đ t m t trong các tiêu chu n sau:
ượ a) Có thành tích đ c bình xét trong phong trào thi đua;
ậ ượ ấ ộ b) L p đ c thành tích đ t xu t;
ụ ẩ ế ươ t nhi m v , nghĩa v công dân; có ph m ch t đ o đ c t t, đoàn k t, g ẫ ng m u ấ ả ấ ạ ứ ố ướ ố c) Hoàn thành t ủ ươ ch p hành ch tr ụ ệ ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp c. ủ lu tậ c a Nhà n
ượ ặ ấ ượ ệ ạ ố ng cá nhân đ c t ng “Gi y khen” không v t quá 30% s cá nhân đ t danh hi u “Lao ế ố ượ 3. S l ộ đ ng tiên ti n”.
ể ạ ể ặ ậ ấ ẩ ộ 4. “Gi y khen” đ t ng cho t p th đ t m t trong các tiêu chu n sau:
ấ ắ ượ a) Có thành tích xu t s c đ c bình xét trong phong trào thi đua;
ậ ượ ả ạ ộ ưở ừ ộ ấ c thành tích đ t xu t có ph m vi nh h ự ng trong t ng lĩnh v c thu c Tòa án nhân b) L p đ dân;
ố ệ ươ ủ ẫ ụ ộ ộ t nhi m v , n i b đoàn k t, g ự ướ ế ệ ố c, th c hi n t ủ lu tậ c a Nhà n ấ ủ ở ơ ở ế t quy ch dân ch ủ ươ ng m u ch p hành ch tr ự c s , th c hành ng, chính sách c a tế ki m, ệ ti ả ố c) Hoàn thành t Đ ng, pháp ch ng lãng phí.
ậ ấ ượ ố ậ ệ c t ng “Gi y khen” không v ậ ể ạ t quá 50% s t p th đ t danh hi u “T p ố ượ ng t p th đ ộ ể ượ ặ ế 5. S l ể th lao đ ng tiên ti n”.
ể ạ ệ ế ặ ố ấ ấ ắ ị ổ ặ ậ ế ơ ở ệ ể ạ ở ở ộ ậ 6. Không t ng “Gi y khen” vào d p t ng k t công tác cu i năm cho t p th đ t danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c” tr lên ho c cho cá nhân đ t danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ” tr lên.
ự ệ ề Đi u 26. Danh hi u vinh d Tòa án nhân dân
ự ệ ẩ ồ ỏ ể ẩ ẩ i”, “Th m phán tiêu bi u”, “Th m ự 1. Danh hi u vinh d Tòa án nhân dân, g m:“Th m phán gi ẫ phán m u m c”.
ệ ượ ặ ự 2. Danh hi u vinh d Tòa án nhân dân đ c xét t ng hàng năm.
ố ượ ồ ơ ự ệ ẩ ặ ủ ụ ệ ế ể ẩ ặ ỏ ự c th c i”,“Th m phán tiêu bi u”, “Th m phán ự ượ ng, tiêu chu n, h s , th t c xét t ng danh hi u vinh d Tòa án nhân dân đ 3. Đ i t ệ ẩm phán gi ẩ hi n theo Quy ch xét t ng danh hi u “Th ố ẫ i cao ban hành. m u m c” do Chánh án Tòa án nhân dân t
ươ Ch ng IV
Ẩ Ủ Ụ Ồ Ơ Ệ Ề
Ứ Ặ TH M QUY N, TH T C, H S XÉT T NG DANH HI U THI ĐUA, HÌNH TH C KHEN TH NGƯỞ
ế ị ứ ệ ề ề ặ ẩ
ề ưở ủ ị Đi u 27. Th m quy n quy t đ nh, đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ng c a Tòa án nhân dân
ố ệ ờ ấ ắ ặ ể ể ế ế ộ ộ ế ị ậ ộ ơ ở ưở ứ ế ế ươ ủ ằ ấ ng “Vì s nghi p Tòa án”, “B ng khen”, “Gi y khen” c a Chánh án Tòa án nhân dân t ỷ ệ ng: K ni m ố i ự ệ ự 1. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao quy t đ nh t ng các danh hi u thi đua: “C thi đua Tòa án ậ nhân dân”, “T p th lao đ ng xu t s c”,“T p th lao đ ng tiên ti n”, “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân”, “Chi n sĩ thi đua c s ”, “Lao đ ng tiên ti n” và các hình th c khen th ệ ch cao”, danh hi u vinh d Tòa án nhân dân.
ị ặ ờ i cao đ ngh Th t ề ủ ướ ủ ằ ủ ủ ướ ng Chính ph quy t đ nh t ng:“C thi đua c a ủ ế ị ế ủ ệ ố ố Chánh án Tòa án nhân dân t ủ Chính ph ”, “B ng khen c a Th t ng Chính ph ” và danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”.
ủ ướ ế ị ươ ng Chính ph đ đ ngh Ch t ch n ưở ướ ệ ủ ể ề ự ng, danh hi u vinh d nhà n ị c, “Gi ủ ị ả i th ướ c ng ưở ả ưở ồ Chánh án Tòa án nhân dân t ặ quy t đ nh t ng th H Chí Minh”, “Gi ố ng huân ch i th i cao xem xét, trình Th t ng, huy ch ướ c”. ươ ng Nhà n
ưở ụ ặ ố i cao (ph trách công tác thi đua, khen th ậ ặ ề ị ặ ứ ế ị ng) quy t đ nh t ng ể ng cho t p th , cá nhân trong Tòa ố ự ủ Phó Chánh án Tòa án nhân dân t ưở ệ ho c đ ngh t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen th án nhân dân khi có s phân công c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao.
ể ệ ặ ộ ứ ế ế ấ ơ ở ề ế ậ ể ộ ậ ế ị 2. Chánh án Tòa án nhân dân c p cao quy t đ nh t ng các danh hi u thi đua: “T p th lao đ ng ấ ưở ộ ng “Gi y khen” tiên ti n”,“Chi n sĩ thi đua c s ”, “Lao đ ng tiên ti n” và hình th c khen th ả cho t p th , cá nhân thu c quy n qu n lý.
ề ấ ặ ị ệ ể ố ấ ắ ự ưở ứ ệ ậ ỷ ệ ng: K ni m ch ệ ủ ố ế ị i cao quy t đ nh t ng các Chánh án Tòa án nhân dân c p cao đ ngh Chánh án Tòa án nhân dân t ế ộ ờ danh hi u thi đua:“C thi đua Tòa án nhân dân”, “T p th lao đ ng xu t s c”, “Chi n sĩ thi đua ươ ằ Tòa án nhân dân” và các hình th c khen th ng “Vì s nghi p Tòa án”, “B ng ự khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao”, danh hi u vinh d Tòa án nhân dân.
ấ ố i cao đ ị ể đ ngh ề ưở ướ ứ ệ ấ Chánh án Tòa án nhân dân c p cao xem xét, trình Chánh án Tòa án nhân dân t ặ t ng các danh hi u thi đua và các hình th c khen th ng c p Nhà n c.
ể ệ ặ ộ ấ ỉ ơ ở ế ị ộ ứ ế ế ệ ộ ế ậ ề ể ả ậ 3. Chánh án Tòa án nhân dân c p t nh quy t đ nh t ng các danh hi u thi đua: “T p th lao đ ng ấ ưở tiên ti n”, “Chi n sĩ thi đua c s ”, “Lao đ ng tiên ti n” và hình th c khen th ng “Gi y khen” ấ ấ ỉ cho t p th , cá nhân trong Tòa án nhân dân c p t nh và các Tòa án nhân dân c p huy n thu c quy n qu n lý.
ấ ỉ ề ặ ị ệ ế ị i cao quy t đ nh t ng các ế ể ố ấ ắ ự ưở ứ ệ ậ ỷ ệ ng: K ni m ch ệ ủ ố Chánh án Tòa án nhân dân c p t nh đ ngh Chánh án Tòa án nhân dân t ộ ờ danh hi u thi đua:“C thi đua Tòa án nhân dân”, “T p th lao đ ng xu t s c”, “Chi n sĩ thi đua ươ ằ Tòa án nhân dân” và các hình th c khen th ng “Vì s nghi p Tòa án”, “B ng ự khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao”, danh hi u vinh d Tòa án nhân dân.
ấ ỉ ố ị ể ề i cao đ đ ngh ưở ướ ứ ệ ấ Chánh án Tòa án nhân dân c p t nh xem xét, trình Chánh án Tòa án nhân dân t ặ t ng các danh hi u thi đua và các hình th c khen th ng c p Nhà n c.
ứ ề ặ ưở ệ Đi u 28. Trao t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ng
ườ ế ị ứ ệ ề ẩ ự ng nào thì tr c i có th m quy n quy t đ nh t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ưở ặ ủ ứ ề ệ ặ ặ ặ 1. Ng ế ti p trao t ng ho c y quy n trao t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ưở ng đó.
ưở ượ ứ ự ệ ng đ ủ ủ ưở ễ ố ệ ứ ậ hình th c khen th ng, danh hi u thi đua; nghi l ệ c th c hi n theo quy ề ổ ứ ị ch c ngày đ i ướ ặ ứ ổ ứ 2. Nghi th c t ch c trao t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ố ị ạ ị ị đ nh t i Ngh đ nh s 145 /2013/NĐCP ngày 29/10/2013 c a Chính ph quy đ nh v t ặ ỷ ệ ứ k ni m; nghi th c trao t ng, đón nh n ế ạ ngo i và đón, ti p khách n c ngoài.
ệ ưở ứ ị ng là d p đ ả ả ệ ố ữ ể ệ ổ ứ ch c trao t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ng ng ế ổ ứ ầ ườ ố i t ươ ế ợ ị ặ t và nh ng đi n hình tiên ti n, ph i b o đ m trang tr ng, thi t, vi c t ứ ng, hình th c, lãng phí; khi t ớ ặ ồ ủ ơ ộ ệ ơ ộ ị ng, tôn ế ả t ế ch c c n k t h p vào d p h i ngh t ng k t ể ti ể ươ ể bi u d ọ ị ổ ờ tế ki m th i gian và chi 3. Vi c t ươ vinh g ự th c, tránh phô tr công tác c a c quan, đ n v ho c l ng ghép v i các n i dung khác đ phí.
ụ ưở ủ ư ơ ị ố ợ ố ặ ớ ề ệ ổ ứ i cao v vi c t ệ ộ ưở ưở ứ ệ ng c p Nhà n ơ ng ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan tham m u, ch c trao t ng danh hi u thi đua, hình ề ẩ ng thu c th m quy n c và danh hi u thi đua, hình th c khen th ố 4. V Thi đua Khen th ấ ớ ề đ xu t v i Chánh án Tòa án nhân dân t ướ ấ ứ th c khen th ủ c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao.
ị ổ ứ ứ ệ ặ ơ ơ ưở ộ ng c quan, đ n v t ch c trao t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ng thu c ẩ ủ ưở 5. Th tr ề th m quy n.
ở ặ ệ ổ ứ ướ ệ ạ ơ c do C quan đ i di n Vi ngoài n ệ t Nam ơ ệ ưở ở ướ n ng. C quan trình khen th ố ợ ả ủ ơ ậ ệ ưở ạ ớ ơ ng và ph i h p v i C quan đ i di n Vi ợ ề ệ ặ ả ọ ớ ự ủ c ngoài ch trì th c 6. Vi c t ưở ng có hi n theo đ ngh b ng văn b n c a c quan trình khen th ế ị ệ ệ t trách nhi m chuy n quy t đ nh, hi n v t khen th ự ế ả ể ổ ứ ch c trao t ng đ m b o trang tr ng và phù h p v i đi u ki n th c t Nam ch c trao t ng ị ằ ề ể c ngoài đ t ệ ở ướ n .
ề ờ ề ị ưở ụ ụ ố ệ ng và báo cáo s li u ph c v công
Đi u 29. Th i gian bình xét thi đua, đ ngh khen th tác thi đua, khen th ngưở
ượ ừ ướ ề ế ề c tính t ngày 01 tháng 12 năm tr c li n k đ n ngày 30 tháng ủ ờ 1. Th i gian c a năm thi đua đ 11 hàng năm.
ơ ị ế ưở ướ ng xong tr ơ ế c ngày 15 tháng 6; ứ ơ ế ặ ặ ề ệ ặ ị ướ ề Các c quan, đ n v ti n hành s k t công tác thi đua, khen th ổ t ng k t công tác thi đua và xét t ng ho c đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen ưở th c ngày 15 tháng 12 hàng năm. ẩ ng theo th m quy n tr
ị ồ ơ ề ị ổ ưở ệ ế ưở ố ử ng vào d p t ng k t công tác g i ồ ng Tòa án nhân dân t ệ ứ ướ i cao tr ố ử ướ ế ặ ị ặ 2. H s đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ề ụ v V Thi đua Khen th ơ ề s đ ngh xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c” g i tr c ngày 30 tháng 12 hàng năm; riêng h c ngày 15 tháng 8 hàng năm.
ưở ấ ị ướ ử ề ụ c g i v V Thi đua Khen ưở ướ ố ặ 3. H s đ ngh xét t ng các hình th c khen th th ồ ơ ề ng Tòa án nhân dân t ứ ng c p Nhà n c ngày 15 tháng 3 hàng năm. i cao tr
ử ề ụ ệ ộ ố i cao t ướ ướ ệ ừ ữ ạ ộ ườ ặ ố ợ ngày 01 tháng 11 và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 tr ng h p có thành tích đ c bi ặ ế ừ c toàn qu c, tr nh ng tr ưở ng ổ ứ ch c c năm t ấ ắ ộ t xu t s c đ t ị ồ ơ ề 4. H s đ ngh phong t ng danh hi u “Anh hùng Lao đ ng” g i v V Thi đua Khen th Tòa án nhân dân t Đ i h i Thi đua yêu n xu t.ấ
ử ề ụ ưở ng g i v V Thi đua Khen th ng Tòa ụ ụ ướ ố ệ ố 5. Báo cáo s li u ph c v công tác thi đua, khen th án nhân dân t ưở c ngày 15 tháng 12 hàng năm. i cao tr
ủ ụ ứ ề ệ ặ ưở Đi u 30. Th t c xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ng
ợ ề ườ ưở ệ ng ph i làm báo cáo ứ ưở ặ ủ ạ ể ệ ấ ể ệ ự ừ ấ ưở ứ ặ ị ả ng h p đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th 1. Các tr ủ ậ ộ ọ ể ỏ i cu c h p bình xét thi đua, khen th thành tích đ trình bày t ng c a t p th nh ho c c a Tòa ấ ộ ợ ố ớ ườ ng h p thu c Tòa án nhân dân c p huy n). Sau khi xem xét, án nhân dân c p huy n (đ i v i tr ế ự ỏ ạ ọ ậ đánh giá thành tích, ti n hành b phi u l a ch n t p th , cá nhân đ t các danh hi u thi đua, hình th p lên cao. t th c khen th ệ ế ng theo trình t
ườ ệ ậ ể ườ ứ đ u ầ t p th nh l p h s các tr ưở ề ợ ng h p ộ ng trình H i ị ố ớ ộ ấ ề ng c s ho c H i ngh thi đua, khen th ệ ị ơ ở ố ể ọ ị ồ ơ Chánh án Tòa án nhân dân c p huy n, Ng ệ ặ ẩ ủ đ tiêu chu n, đi u ki n đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ủ ơ ặ ưở ồ đ ng Thi đua Khen th ộ ơ đ n v thu c Tòa án nhân dân t ỏ ậ i đ ng ứ ệ ưở ị ng c a đ n v (đ i v i các i cao, H c vi n Tòa án) đ xem xét.
ị ầ ưở ạ ơ ể ng c a đ n v , g m: T p th lãnh đ o đ n v , đ i di n ộ ấ ủ ị ồ ỏ ể ị ạ ố ớ ậ ộ ơ ạ ạ ị ạ ẩ ố ờ
ủ ơ ệ Thành ph n H i ngh thi đua, khen th ị ế ậ lãnh đ o: c p y, công đoàn, đoàn thanh niên, t p th nh thu c đ n v (n u có). Đ i v i các ự ể ỉ ơ đ n v có Lãnh đ o,Th m phán Tòa án nhân dân t i cao sinh ho t cùng thì m i tham d đ ch đ o.ạ
ườ ợ ượ ộ ậ ng h p đ ỉ ỏ ườ ấ /3 cán b , công ch c, viên ch c, ng ị ứ ứ ớ ượ ề ệ ồ ệ ặ ể ộ i lao đ ng trong t p th c đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, ưở c ít nh t 2 Ch các tr ặ ấ nh ho c trong Tòa án nhân dân c p huy n đ ng ý m i đ ứ hình th c khen th ng.
ơ ở ộ ưở ị ng c s , H i ngh thi đua, khen th ộ ồ ọ ể ủ ơ ng c a đ n v t ứ ị ặ ề ợ 2. H i đ ng Thi đua Khen th ườ phiên h p đ xem xét các tr ưở ệ ng h p đ ngh t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ị ổ ứ ch c ưở ng.
ọ ộ ị ủ ặ ổ ố ỉ ượ ổ ứ c t ch c khi có m t ít nh t 2 ấ /3 t ng s thành viên c a ộ ồ ộ ộ ồ Phiên h p H i đ ng, H i ngh ch đ ị H i đ ng, H i ngh .
ỉ ợ ượ ị ồ ườ ổ ố ộ ớ c ít nh t 2 ng h p đ ị ưở ứ ặ Ch các tr ượ ề đ ủ ấ /3 t ng s thành viên c a H i đ ng, H i ngh đ ng ý m i ệ c đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ộ ồ ng.
ộ ồ ưở ị ng c s , H i ngh thi đua, khen th ệ ơ ở ộ ặ ề ưở ặ ế ị ặ ị ị ị ủ ủ ng c a ng c quan, đ n v ra quy t đ nh t ng ho c đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, ưở ề ứ ề 3. Căn c đ ngh c a H i đ ng Thi đua Khen th ủ ưở ị ơ đ n v , Th tr ứ hình th c khen th ơ ơ ẩ ng theo th m quy n.
ể ọ ng Tòa án nhân dân t ứ ị ổ ứ ưở ch c phiên h p đ xem xét các tr ẩ ườ ế ị ề ộ ng ng thu c th m quy n quy t đ nh, đ ề ộ ồ ề ị ủ ố ưở 4. H i đ ng Thi đua Khen th ệ ặ ợ h p đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ngh c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao.
ộ ồ ộ ồ ủ ặ ọ ổ ố Phiên h p H i đ ng ch đ ỉ ượ ổ ứ c t ch c khi có m t ít nh t 2 ấ /3 t ng s thành viên c a H i đ ng.
ỉ ườ ộ ồ ổ ủ ấ /3 t ng s thành viên c a H i đ ng đ ng ý m i đ c ít nh t 2 ứ ả ỏ ưở ợ ượ ng h p đ ệ ệ ế ng. Riêng k t qu b phi u ế ế ộ ồ ừ ả ộ ố ồ ổ ố 90% tr lên, tính trên t ng s thành viên c a H i đ ng ả ặ ế ộ ồ ở ấ ế ế ắ ằ ớ ượ ề ồ ị ố c đ ngh Ch các tr ủ ặ ế kín c a H i đ ng khi ộ ồ xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ố ặ xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân”, “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”, “Anh hùng ủ Lao đ ng” ph i có s phi u đ ng ý t ủ (n u thành viên c a H i đ ng v ng m t thì l y ý ki n b ng văn b n).
ứ ề ưở ộ ồ ặ ị ủ ế ị ặ ề ưở ứ ệ ố ị ng Tòa án nhân dân, Chánh án Tòa án nhân ng i cao ra quy t đ nh t ng ho c đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ẩ ề 5. Căn c đ ngh c a H i đ ng Thi đua Khen th ặ dân t theo th m quy n.
ỏ ế ự ệ ng ề ầ ị ặ ỏ ế ế ệ ứ ư ự ẩ ặ ưở ưở ặ i ụ ố ớ ưở ậ ư ườ ưở ưở ọ ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ọ ế ỏ ếu sau hai lần b phi u mà ch a l a ch n c ti n hành không quá 02 l n b phi u. N ề ườ ứ i có th m quy n quy ng do Ng ố ế ị ng C m thi đua quy t đ nh (đ i ổ ậ h nơ m i, có thành tích n i b t ệ c, thì vi c xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ụ ng C m và Phó Tr này ho c Tr ể ợ ng h p này, t p th , cá nhân là nhân t ỗ 6. M i vòng b phi u l a ch n đ ngh t ng th ỉ ượ ch đ ượ đ ạ Đi uề 27 Thông t ị đ nh t ớ ờ v i C thi đua). Trong tr ẽ ượ ư c u tiên xem xét. s đ
ượ ấ ơ ộ ờ
ế ơ ặ ơ ơ ở ị ế ượ ề ậ ậ t ị ệ ộ ề ố ớ c đi u đ ng, bi 7. Đ i v i cá nhân đ t phái đ n c quan, đ n v khác trong m t th i gian nh t ứ ệ ị ề ị ệ ộ ơ ơ t phái xét t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen đ nh thì c quan, đ n v đi u đ ng, bi ệ ộ ủ ơ ế ưở th c đi u đ ng, bi ng trên c s ý ki n nh n xét c a c quan, đ n v ti p nh n cá nhân đ phái.
ố ớ ể ặ ơ ợ ở ơ ứ ệ ơ ị ừ ệ ng h p có th i gian công tác c quan, đ n v cũ t ơ ườ ng (tr ủ ơ ị ớ ờ ơ ưở ậ ế ả ở ị 8. Đ i v i cá nhân chuy n công tác thì c quan, đ n v m i có trách nhi m xét t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen th 06 tháng tr lên ph i có ý ki n nh n xét c a c quan, đ n v cũ).
ồ ơ ề ứ ệ ề ặ ị ưở Đi u 31. H s đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ng
ủ ủ ế ặ ờ ố ệ ướ ưở ấ ồ ồ ơ ề ị 1. H s đ ngh xét t ng danh hi u “C thi đua c a Chính ph ”, “Chi n sĩ thi đua toàn qu c” và ậ ứ hình th c khen th ể c khác cho t p th , cá nhân g m: ng c p Nhà n
ủ ưở ủ ơ ơ ị ể ậ ượ ề ng c quan, đ n v kèm theo danh sách t p th , cá nhân đ ị c đ ngh ờ ặ ẫ ư a) T trình c a Th tr xét t ng theo M u ban hành kèm theo Thông t này;
ưở ơ ở ặ ả ộ ị ng c s ho c Biên b n H i ngh thi đua, khen ọ ả ủ ơ ưở ể ế ả ộ ồ b) Biên b n h p H i đ ng Thi đua Khen th ị ng c a đ n v và Biên b n ki m phi u; th
ứ ể ệ ị ưở ẫ ậ ề ủ ậ ng theo M u ban hành kèm theo Thông t ặ ượ ấ này và đ ả ề c c p có th m quy n xác nh n (05 b n ả ư ạ ơ ố ơ ị c) Báo cáo thành tích c a t p th , cá nhân đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen ư th ả ử chính: 01 b n l u t i c quan, đ n v ; 04 b n g i Tòa án nhân dân t ẩ i cao).
ề ủ ặ ộ ế ả ả ế ả ệ ợ ọ ề ấ ả ấ ệ ị ế i pháp trong công tác và qu n lý đem l ế ơ ở ườ ậ ủ ậ ứ c c quan có th m quy n c p gi y ch ng nh n thì g i kèm b n sao gi y ọ ố ạ i hi u qu thi ề ng h p đ tài, sáng ấ ả ử ế ơ ở ề ế i pháp đã đ ậ ượ ơ ế ẩ ậ ủ ộ ồ Báo cáo thành tích c a cá nhân đ ngh xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c” ph i nêu ả ự rõ n i dung đ tài, sáng ki n, các gi t th c ộ ồ kèm theo ý ki n xác nh n c a H i đ ng Khoa h c Sáng ki n c s (tr ế ki n, gi ứ ch ng nh n thay cho ý ki n xác nh n c a H i đ ng Khoa h c Sáng ki n c s ).
ủ ụ ệ ể ả ả ộ ờ ố ớ ườ ị ổ ệ ế ờ ủ ủ ề ợ ị d) T trình kèm theo Biên b n H i ngh t ng k t và Biên b n ki m phi u tín nhi m c a C m thi đua đ i v i tr ế ng h p đ ngh danh hi u “C thi đua c a Chính ph ”.
ở ị ạ ị ề ặ ộ ưở ụ ố ớ c a V Thi đua Khen th ng: ệ ử ủ ồ ơ ề ặ ố ớ ờ trình, báo cáo thành c a h s đ ngh xét t ng ( đ nh d ng.doc đ i v i t đ) Các file đi n t ố ớ ạ ở ị ị ể ủ ậ tích c a t p th , cá nhân đ ngh xét t ng, đ nh d ng .Excel đ i v i danh sách và .pdf đ i v i ư ệ ử ủ ử ế ồ ơ các h s khác có liên quan) g i đ n h p th đi n t vuthiduakhenthuong@gmail.com
ồ ơ ề ứ ệ ặ ị ưở ề ủ ẩ ộ ng thu c th m quy n c a ậ ồ ố 2. H s đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th Chánh án Tòa án nhân dân t ể i cao cho t p th , cá nhân g m:
ủ ưở ủ ơ ơ ị ể ậ ượ ề ng c quan, đ n v kèm theo danh sách t p th , cá nhân đ ị c đ ngh ờ ặ ẫ ư a) T trình c a Th tr xét t ng theo M u ban hành kèm theo Thông t này;
ơ ở ưở ả ặ ộ ả ọ ủ ơ ưở ể ế ố ị ộ ồ b) Biên b n h p H i đ ng Thi đua Khen th ộ ị ố ớ th ơ ng c a đ n v (đ i v i các đ n v thu c Tòa án nhân dân t ị ng c s ho c Biên b n H i ngh thi đua, khen ả i cao) và Biên b n ki m phi u;
ủ ậ ề ặ ẫ ị ể ả ư ạ ơ ả ử ả ố ị c) Báo cáo thành tích c a t p th , cá nhân đ ngh xét t ng theo M u ban hành kèm theo Thông ơ ư t i c quan, đ n v ; 01 b n g i Tòa án nhân dân t này (02 b n chính: 01 b n l u t i cao).
ặ ề ệ ế ế ị ộ ủ ơ ở ệ ạ ả ả i hi u qu thi ợ ượ ơ ế ấ ả ế i pháp đã đ ọ ề ấ ộ ồ ề ả ứ ế ấ ế ng h p đ tài, sáng ki n, gi ử ế ơ ở Báo cáo thành tích c a cá nhân đ ngh xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân”, ả ế ề “Chi n sĩ thi đua c s ” ph i nêu rõ n i dung đ tài, sáng ki n, các gi i pháp trong công tác và ả ộ ồ ậ ủ ự t th c kèm theo ý ki n xác nh n c a H i đ ng Khoa h c Sáng qu n lý đem l ế ơ ở ườ ẩ c c quan có th m quy n c p gi y ki n c s (tr ậ ủ ậ ậ ứ ch ng nh n thì g i kèm b n sao gi y ch ng nh n thay cho ý ki n xác nh n c a H i đ ng Khoa ọ h c Sáng ki n c s ).
ị ủ ị ổ ụ ể ế ề ả ả ộ ờ ố ớ ườ ề ặ ợ ờ ị ế d) T trình kèm theo Biên b n H i ngh t ng k t và Biên b n ki m phi u đ ngh c a C m thi đua đ i v i tr ệ ng h p đ ngh xét t ng danh hi u “C thi đua Tòa án nhân dân”.
ở ị ạ ị ề ặ ộ ưở ụ ố ớ c a V Thi đua Khen th ng: ệ ử ủ ồ ơ ề ặ ố ớ ờ trình, báo cáo thành c a h s đ ngh xét t ng ( đ nh d ng .doc đ i v i t đ) Các file đi n t ị ủ ậ ố ớ ạ ở ị ể đ nh d ng .Excel đ i v i danh sách và .pdf đ i v i tích c a t p th , cá nhân đ ngh xét t ng, ư ệ ử ủ ử ế ồ ơ các h s khác có liên quan) g i đ n h p th đi n t vuthiduakhenthuong@gmail.com
ồ ơ ề ề ủ ứ ệ ặ ộ ị ng thu c th m quy n c a ưở ấ ỉ ẩ ậ ể ấ ồ 3. H s đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th Chánh án Tòa án nhân dân c p cao, Chánh án Tòa án nhân dân c p t nh cho t p th , cá nhân g m:
ờ ườ ứ ệ ấ ỏ ầ ậ ượ ề ể ị ư ậ ặ ủ a) T trình c a Ng ể danh sách t p th , cá nhân đ i đ ng đ u t p th nh , Chánh án Tòa án nhân dân c p huy n kèm theo ẫ này; c đ ngh xét t ng theo M u ban hành kèm theo Thông t
ưở ủ ậ ể ệ ấ ỏ ng c a t p th nh , Tòa án nhân dân c p huy n ộ ọ ể ả ả b) Biên b n cu c h p bình xét thi đua, khen th ế và Biên b n ki m phi u;
ủ ậ ề ặ ị ẫu ban hành kèm theo Thông ể c) Báo cáo thành tích c a t p th , cá nhân đ ngh xét t ng theo M ư t này.
ủ ệ ế ặ ị ề ế ế ả ạ ả ề Báo cáo thành tích c a cá nhân đ ngh xét t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ” ph i nêu rõ ự ả ộ t th c. n i dung đ tài, sáng ki n, các gi i pháp trong công tác và qu n lý đem l ơ ở ả ệ i hi u qu thi
ề ị ưở ủ ụ ơ ả ồ ơ ề Đi u 32. H s đ ngh khen th ng theo th t c đ n gi n
ườ ủ ệ ề ợ ượ ề ưở ng h p có đ các đi u ki n sau đây đ ị c đ ngh khen th ng theo th t c ủ ụ đ n ơ ữ 1. Nh ng tr gi n:ả
ệ ưở ụ ụ ờ ộ ầ ị ệ ầ a) Vi c khen th ị ng ph c v yêu c u chính tr , k p th i đ ng viên, khích l qu n chúng;
ể ậ ượ ấ ắ ộ ọ ậ ấ ộ ậ b) Cá nhân, t p th l p đ c thành tích xu t s c đ t xu t trong công tác, lao đ ng, h c t p;
ạ c) Thành tích, công tr ng rõ ràng.
ệ ị ưở ả ượ ế ậ c ti n hành ngay sau khi t p ể ủ ụ ơ ng theo th t c đ n gi n đ ấ ấ ắ ộ ề 2. Vi c xem xét, đ ngh khen th ậ ượ th , cá nhân l p đ c thành tích xu t s c đ t xu t.
ồ ơ ề ị ưở ấ ướ ả ồ 3. H s đ ngh khen th ng c p Nhà n c theo th t c ủ ụ đ n ơ gi n g m:
ủ ể ậ ơ ị ượ ề ị c đ ngh ưở ư ủ ưở ờ a) T trình c a Th tr ẫ khen th ơ ng theo M u ban hành kèm theo Thông t ng c quan, đ n v kèm theo danh sách t p th , cá nhân đ này;
ả ắ ả ự ế ủ ụ ơ ị ưở ộ ả ể ả ị t thành tích c a c quan, đ n v qu n lý tr c ti p ghi rõ hành đ ng, thành tích, công ả ư ng theo th t c đ n gi n (05 b n chính: 01 b n l u ủ ơ ề ả ử ố ơ ị ơ b) B n tóm t ạ ủ ậ tr ng c a t p th , cá nhân đ ngh khen th ạ ơ i c quan, đ n v ; 04 b n g i Tòa án nhân dân t t i cao).
ưở ề ủ ẩ ộ ố ng thu c th m quy n c a Chánh án Tòa án nhân dân t ủ i cao theo th ồ ơ ề ả ị ồ 4. H s đ ngh khen th ụ ơ t c đ n gi n g m:
ủ ể ậ ơ ị ượ ề ị c đ ngh ưở ư ủ ưở ờ a) T trình c a Th tr ẫ khen th ơ ng theo M u ban hành kèm theo Thông t ng c quan, đ n v kèm theo danh sách t p th , cá nhân đ này;
ắ ả ả ự ế ủ ụ ơ ị ưở ộ ả ể ả ị t thành tích c a c quan, đ n v qu n lý tr c ti p ghi rõ hành đ ng, thành tích, công ả ư ng theo th t c đ n gi n (02 b n chính: 01 b n l u ủ ơ ề ả ử ơ ố ị ơ b) B n tóm t ạ ủ ậ tr ng c a t p th , cá nhân đ ngh khen th ạ ơ i c quan, đ n v ; 01 b n g i Tòa án nhân dân t t i cao).
ồ ơ ề ưở ị ấ ng thu c th m quy n c a Chánh án Tòa án nhân dân c p cao, Chánh ộ ẩ ủ ụ ơ ề ủ ồ ả 5. H s đ ngh khen th ấ ỉ án Tòa án nhân dân c p t nh theo th t c đ n gi n g m:
ủ ề ơ ị ườ ứng đ u đ n v giúp vi c Th tr i đ ệ ượ ề ầ ậ ơ ể ưở ẫ ờ ưở ng kèm theo danh sách t p th , cá nhân đ ủ ưở ị c đ ngh khen th ng c quan v công tác thi đua, khen ng theo M u ban hành kèm ư a) T trình c a ng th theo Thông t này;
ự ế ạ ắ ộ t thành tích c a đ n v qu n lý tr c ti p ghi rõ hành đ ng, thành tích, công tr ng ủ ụ ơ ủ ơ ị ưở ề ả ị ả b) B n tóm t ể ủ ậ c a t p th , cá nhân đ ngh khen th ả ng theo th t c đ n gi n.
ồ ơ ế ề ẩ ậ ị ưở Đi u 33. Ti p nh n, th m đ nh h s và trình khen th ng
ụ ưở ố ồ ơ ề ậ ị ị ng Tòa án nhân dân t ứ ộ ề ủ ẩ i cao ti p nh n và th m đ nh h s đ ngh xét ng thu c th m quy n c a Chánh án Tòa án nhân dân ủ ị ủ ế ẩ ướ 1. V Thi đua Khen th ưở ặ t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ủ ố t ệ ủ ướ i cao, Th t ng Chính ph , Chính ph , Ch t ch n c.
ị ố ớ ồ ơ ậ ượ ồ ơ ụ ệ ể ừ ệ ờ ạ ố ưở ầ ủ c h s , V Thi đua Khen th ngày i cao có trách nhi m thông báo ụ ng Tòa án nhân dân t ờ ạ ồ ơ ử ạ ệ ị ị i cho V Thi đua Khen ưở ố Đ i v i h s không đ y đ , không đúng quy đ nh, trong th i h n 03 ngày làm vi c k t nh n đ ơ ơ cho c quan, đ n v trình và xác đ nh rõ th i h n hoàn thi n h s g i l ng Tòa án nhân dân t th i cao.
ờ ạ ồ ơ ề ị ị ng thu c ẩ ề ủ ộ ủ ị ưở ủ ứ ủ i cao, Th t ệ ể ừ ế ặ 2. Th i h n th m đ nh h s đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ẩ th m quy n c a Chánh án Tòa án nhân dân t ướ n ệ ố ủ ướ ồ ơ ợ ệ ậ ngày ti p nh n h s h p l ng Chính ph , Chính ph , Ch t ch . c là 25 ngày làm vi c k t
ộ ồ ệ ể ừ ệ ng Tòa án nhân dân Khen ứ ủ ụ ồ ơ ặ ố ấ ưở Khen th ụ ưở ng, V Thi đua ị ể ả i cao ph i hoàn t t các th t c, h s theo quy đ nh đ trình Chánh án ố 3. Trong th i h n 20 ngày làm vi c k t ngày H i đ ng Thi đua ọ ị h p xem xét đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ưở th Tòa án nhân dân t ờ ạ ề ng Tòa án nhân dân t i cao.
ữ ồ ơ ư ề ả ưở Đi u 34. Qu n lý, l u tr h s thi đua, khen th ng
ụ ưở ả ố ng Tòa án nhân dân t ệ i cao có trách nhi m qu n lý, l u gi ố ữ ồ ơ ề ủ ứ ẩ ộ ủ ị ự ệ ủ ướ ố i cao, Th t ệ ư h s , ghi ng thu c th m quy n c a Chánh ồ ơ ề c; th c hi n bàn giao h s đ ủ ị ư ứ ữ ị ị ệ ng cho đ n v l u tr theo quy đ nh c a pháp 1. V Thi đua Khen th ưở ố s , th ng kê theo dõi các danh hi u thi đua, hình th c khen th ướ ủ ng Chính ph , Ch t ch n án Tòa án nhân dân t ơ ưở ặ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen th ữ lu tậ v l u tr . ề ư
ươ ấ ệ ng, Tòa án nhân dân c p cao, Tòa án nhân dân c p t nh có trách nhi m ổ ấ ỉ ứ ệ ố ng ự ữ ồ ơ ưở h s , ghi s , th ng kê theo dõi các danh hi u thi đua, hình th c khen th ứ ị ự ề ồ ơ ề ệ ị ư ủ ữ ơ ị 2. Tòa án quân s Trung l u ư gi ả qu n lý, ộ ẩ thu c th m quy n; th c hi n bàn giao h s đ ngh xét t ng danh hi u thi đua, hình th c khen ưở th ệ ng cho đ n v l u tr theo quy đ nh c a pháp ặ ữ lu tậ v l u tr . ề ư
ế ị ủ ấ ả ử ấ ỉ ưở ố ng c a Chánh án Tòa án nhân dân c p cao, Chánh án Tòa án ả i cao 01 b n trong ng Tòa án nhân dân t ệ ể ừ ờ ạ ế ị ưở ề Các quy t đ nh v thi đua, khen th ụ nhân dân c p t nh ph i g i cho V Thi đua Khen th ngày ký ban hành quy t đ nh. th i h n 05 ngày làm vi c k t
ồ ơ ề ưở ượ ư ữ ệ ử ư ữ ấ ủ ị ng đ c l u tr trên gi y và l u tr đi n t theo quy đ nh c a 3. H s v thi đua, khen th pháp lu tậ v lề u ư tr .ữ
ể ề ưở Đi u 35. Ki m tra công tác thi đua, khen th ng
ưở ộ ồ ng Tòa án nhân dân, H i đ ng Thi đua Khen ự ủ ng tr c c a H i đ ng Thi đua Khen th ơ ở ổ ứ ộ ồ ể ưở ủ ơ ơ ị ị ch c ki m tra công tác thi đua, khen th ng c a các c quan, đ n v theo đ nh ườ 1. Th ưở ng c s t th ấ ộ ỳ k và đ t xu t.
ộ ồ ể N i dung ki m tra g m:
ự ủ ệ ệ ị ề ưở a) Vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu tậ v thi đua, khen th ng;
ổ ứ ưở b) Tình hình t ch c công tác thi đua, khen th ng;
ự ệ ệ ỉ c) Vi c th c hi n các phong trào thi đua, ch tiêu thi đua, ch m ấ đi mể thi đua;
ử ụ ệ ả ỹ ưở d) Vi c qu n lý, s d ng Qu thi đua, khen th ng.
ộ ồ ưở ự ế ạ ng Tòa án nhân dân xây d ng k ho ch, thành ng tr c c a H i đ ng Thi đua Khen th ổ ể ưở ủ ơ ự ủ ki m tra và t ch c ki m tra công tác thi đua, khen th ị ơ ng c a các c quan, đ n v ể ị ệ ặ ờ ờ ưở ủ ể ứ ề ườ 2. Th ổ ứ ậ l p các t ề trong Tòa án nhân dân có đ ngh xét t ng danh hi u “C thi đua Tòa án nhân dân”, “C thi đua ị ủ c a Chính ph ” đ làm căn c bình xét, đ ngh khen th ng.
ươ Ch ng V
Ộ Ồ ƯỞ Ộ Ồ Ọ Ế H I Đ NG THI ĐUA KHEN TH NG, H I Đ NG KHOA H C SÁNG KI N
ộ ồ ề ưở Đi u 36. H i đ ng Thi đua Khen th ng Tòa án nhân dân
ộ ồ ưở ế ư ệ ậ ng Tòa án nhân dân do Chánh án Tòa án nhân dân t ố ư ấ v n cho Chánh án Tòa án nhân dân t ố i cao quy t ề i cao v công ưở 1. H i đ ng Thi đua Khen th ị đ nh thành l p, có trách nhi m tham m u, t tác thi đua, khen th ng.
ộ ồ ầ ưở ồ 2. Thành ph n H i đ ng Thi đua Khen th ng Tòa án nhân dân, g m:
ộ ồ ủ ị ố a) Ch t ch H i đ ng là Chánh án Tòa án nhân dân t i cao.
ụ ưở ụ ừ ế ưở ủ ị 03 đ n 04 Phó Ch t ch. V tr ng là Phó Ch t ch ng V Thi đua Khen th ế ị ộ ồ ủ ị ủ ị ườ ộ ồ ủ ị b) H i đ ng có t ự ng tr c, các Phó Ch t ch khác do Ch t ch H i đ ng quy t đ nh. th
ủ ấ ủ ả ệ ạ ố i cao ộ ố ơ ố ạ ộ ồ c) Các y viên H i đ ng là đ i di n lãnh đ o: c p y đ ng, công đoàn Tòa án nhân dân t ộ ị và m t s đ n v thu c Tòa án nhân dân t i cao.
ạ ộ ộ ồ ệ ế ố 3. H i đ ng làm vi c theo Quy ch ho t đ ng do Chánh án Tòa án nhân dân t i cao ban hành.
ộ ồ ề ưở ơ ở Đi u 37. H i đ ng Thi đua Khen th ng c s
ộ ồ ủ ưở ậ ạ ơ ở ưở ư ấ ơ ệ v n cho Th tr ng ố ớ ự ề ấ i Tòa ng c s do Th tr ấ ỉ ủ ưở ng (đ i v i Tòa án quân s các c p do Chánh án Tòa án ế ị ươ ị ế ị 1. H i đ ng Thi đua Khen th ng c quan quy t đ nh thành l p t ư ấ án nhân dân c p cao, Tòa án nhân dân c p t nh có trách nhi m tham m u, t ưở ơ c quan v công tác thi đua, khen th ự quân s trung ng quy t đ nh theo quy đ nh).
ộ ồ ầ ưở 2. Thành ph n H i đ ng Thi đua Khen th ơ ở ồ ng c s , g m:
ủ ưở ủ ị ộ ồ a) Ch t ch H i đ ng là Th tr ơ ng c quan.
ừ ủ ị ườ ứ ứ ệ ị i đ ng đ u đ n v có ch c năng giúp vi c cho ủ ị ơ ủ ị ườ ự ưở ầ ng là Phó Ch t ch th ng tr c, các Phó Ch t ch ế ị ủ ị ế ộ ồ 03 đ n 04 Phó Ch t ch. Ng b) H i đ ng có t ề ạ ơ lãnh đ o c quan v công tác thi đua, khen th ộ ồ khác do Ch t ch H i đ ng quy t đ nh.
ộ ồ ạ ộ ố ơ ừ ố ớ ấ ỉ ộ ủ ưở ế ấ ủ ả ng Tòa án nhân dân c p t nh có t ệ c) Các y Ủ viên H i đ ng là đ i di n lãnh đ o: c p y đ ng, công đoàn và m t s đ n v thu c ị ệ ạ ộ ồ ơ 01 đ n 02 y Khen th c quan (đ i v i H i đ ng Thi đua ấ viên là Chánh án Tòa án nhân dân c p huy n).
ạ ộ ộ ồ ủ ưở ệ ế ơ 3. H i đ ng làm vi c theo Quy ch ho t đ ng do Th tr ng c quan ban hành.
ộ ồ ọ ế ề Đi u 38. H i đ ng Khoa h c Sáng ki n Tòa án nhân dân
ộ ồ ố ọ i cao quy t ậ ố ế i cao xem xét, công nh n và ưở ứ ế ề ọ ế 1. H i đ ng Khoa h c Sáng ki n Tòa án nhân dân do Chánh án Tòa án nhân dân t ậ ị đ nh thành l p, có trách nhi m giúp Chánh án Tòa án nhân dân t ủ ứ ộ ả đánh giá m c đ nh h ệ ng c a sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa h c.
ộ ồ ế ầ ồ ọ 2. Thành ph n H i đ ng Khoa h c Sáng ki n Tòa án nhân dân, g m:
ộ ồ ố ụ i cao ph trách công tác thi đua, khen ưở a) Ch t ch H i đ ng là Phó Chánh án Tòa án nhân dân t th ủ ị ng;
ủ ị ườ ộ ồ ụ ưở ự ụ ưở ng tr c H i đ ng là Phó V tr ng V Thi đua Khen th ng Tòa án nhân ố b) Phó Ch t ch th i cao; dân t
ộ ồ ụ ệ ế ạ ả ọ ộ ố ứ ạ ố ề ả ộ ọ i cao có trình đ chuyên môn sâu v qu n lý, nghiên c u khoa h c, ề ẩ ị c) Các y Ủ viên H i đ ng là đ i di n lãnh đ o: V Pháp ch và Qu n lý khoa h c, m t s cá ộ nhân thu c Tòa án nhân dân t ọ ế đánh giá, th m đ nh sáng ki n, đ tài khoa h c.
ộ ồ ừ ế 3. H i đ ng có t 5 đ n 7 thành viên.
ạ ộ ộ ồ ệ ế ố 4. H i đ ng làm vi c theo Quy ch ho t đ ng do Chánh án Tòa án nhân dân t i cao ban hành.
ế ơ ở ộ ồ ọ ề Đi u 39. H i đ ng Khoa h c Sáng ki n c s
ọ ộ ồ ủ ưở ậ ạ ơ i Tòa án ấ ơ ệ ế ủ ậ ế ị ng c quan quy t đ nh thành l p t ủ ưở ng c quan xem xét, ố ớ ọ ứ ng c a sáng ki n, đ tài nghiên c u khoa h c (đ i v i ề ươ ế ị ự ự ấ ị ế ơ ở 1. H i đ ng Khoa h c Sáng ki n c s do Th tr ấ ỉ nhân dân c p cao, Tòa án nhân dân c p t nh có trách nhi m giúp Th tr ưở ứ ộ ả công nh n và đánh giá m c đ nh h Tòa án quân s các c p do Chánh án Tòa án quân s trung ng quy t đ nh theo quy đ nh).
ế ơ ở ồ ộ ồ ầ ọ 2. Thành ph n H i đ ng Khoa h c Sáng ki n c s g m:
ộ ồ ủ ưở ủ ị a) Ch t ch H i đ ng là Phó Th tr ơ ng c quan;
ủ ị ự ộ ồ ứ ệ ơ ị ạ ng tr c H i đ ng là đ i di n lãnh đ o đ n v có ch c năng giúp vi c cho ườ ề ạ b) Phó Ch t ch th ạ ơ lãnh đ o c quan v công tác thi đua, khen th ệ ưở ng;
ủ ộ ồ ả ộ ơ ế ẩ ọ ọ ộ ố c) Các y viên H i đ ng là m t s cá nhân trong c quan có trình đ qu n lý chuyên môn, nghiên ề ị ứ c u khoa h c, đánh giá, th m đ nh sáng ki n, đ tài khoa h c.
ộ ồ ừ ế 3. H i đ ng có t 3 đ n 5 thành viên.
ạ ộ ộ ồ ủ ưở ế ệ ơ 4. H i đ ng làm vi c theo Quy ch ho t đ ng do Th tr ng c quan ban hành.
ươ Ch ng VI
Ỹ ƯỞ QU THI ĐUA, KHEN TH NG TÒA ÁN NHÂN DÂN
ử ụ ề ậ ả ỹ ưở Đi u 40. L p, s d ng và qu n lý Qu thi đua, khen th ng
ồ ứ ỹ ệ ự ng Tòa án nhân dân: Th c hi n theo quy đ nh t i ả ố ủ ủ ị ưở ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy đ nh chi ị ạ tế thi ti ưở 1. Ngu n và m c trích Qu thi đua, khen th ị ề Kho n 1 Đi u 65 Ngh đ nh s 91/NĐCP hành m t s ị ộ ố Đi uề c a ủ Lu tậ thi đua, khen th ng.
ưở ị ề ạ Đi u 66 Ngh ị ử ụ ố ự ng Tòa án nhân dân: Th c hi n theo quy đ nh t ủ ủ ị ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy đ nh chi ệ i t ế thi hành m t s ti ộ ố Đi uề c a ủ ưở ỹ 2. S d ng Qu thi đua, khen th ị đ nh s 91/NĐCP Lu tậ thi đua, khen th ng.
ưở ị ự ng Tòa án nhân dân: Th c hi n theo quy đ nh t ạ Đi u 67 Ngh ị ả ố ủ ủ ị ệ ti ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy đ nh chi i tế thi hành m t s ề ộ ố Đi uề c a ủ ưở ỹ 3. Qu n lý Qu thi đua, khen th ị đ nh s 91/NĐCP Lu tậ thi đua, khen th ng.
ứ ề ề ưở ế ộ ư Đi u 41. M c ti n th ng và ch đ u đãi
ưở ệ ề ạ ự ng và ch đ u đãi: Th c hi n theo quy đ nh t ế ộ ư ố ủ ị i các ủ ủ ị Đi u 68, 69, 70, 71, 72, tế thi hành ti ị ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy đ nh chi ưở ứ ề 1. M c ti n th ị 73, 74, 75 c a Ngh đ nh s 91/NĐCP ộ ố Đi uề c a ủ Lu t ậ thi đua, khen th m t s ng.
ề 2. Ti n khung
ứ ươ ế ấ ằ ng c s đ i v i 01 khung B ng khen, Gi y ch ng nh n (Chi n sĩ ơ ở ố ớ ẩ ỏ ẩ ẩ ứ ẫ ậ ự ầ a) Không quá 0,2 l n m c l thi đua Tòa án nhân dân, Th m phán gi i, Th m phán tiêu bi uể , Th m phán m u m c).
ứ ậ ấ ấ ng c s đ i v i 01 khung Gi y khen, Gi y ch ng nh n (T p ứ ươ ể ậ ầ ấ ắ ậ ế ơ ở ế ộ ộ ươ ệ ơ ở ố ớ b) Không quá 0,15 l n m c l th ể lao đ ng xu t s c, T p th lao đ ng tiên ti n, Chi n sĩ thi đua c s , Lao đ ng tiên ti n, K ỷ ế ộ ni m ch ng).
ươ Ch ng VII
Ụ Ủ Ề ƯỞ Ậ QUY N, NGHĨA V C A CÁ NHÂN, T P TH ; H Y B KHEN TH NG, T ƯỚ C Ụ Ặ Ệ Ể Ủ Ỏ Ồ HO C PH C H I DANH HI U
ụ ủ ề ề ậ ể Đi u 42. Quy n, nghĩa v c a cá nhân, t p th
ề ự ể ng th c hi n theo quy đ nh t i các ụ ủ ủ ưở ủ ậ ố ệ ủ ề ị ị ti ạ tế thi ị ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy đ nh chi ưở Quy n, nghĩa v c a cá nhân, t p th trong thi đua, khen th ị Đi u 76 và 77 c a Ngh đ nh s 91/NĐCP ộ ố Đi uề c a ủ Lu t ậ thi đua, khen th hành m t s ng.
ủ ỏ ế ị ề ưở ướ ệ ặ Đi u 43. H y b quy t đ nh khen th ng, t ụ ồ c ho c ph c h i danh hi u
ụ ồ ướ ưở ự ị i các ủ ỏ ề ng, t ố ệ ủ ệ ủ ị ị c ho c ph c h i danh hi u th c hi n theo quy đ nh t ti ạ tế thi ngày 31/7/2017 c a Chính ph quy đ nh chi ưở ế ị ặ H y b quy t đ nh khen th ị ủ Đi u 78 và 79 c a Ngh đ nh s 91/NĐCP ộ ố Đi uề c a ủ Lu tậ thi đua, khen th hành m t s ng.
ươ Ch ng VIII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 44. Hi u l c thi hành
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 08 tháng 6 năm 2018.
ứ ư ụ ể ệ ưở này đ ng cho các ể ặ ượ c áp d ng đ xét t ng các danh hi u thi đua, hình th c khen th 2. Thông t ộ ậ t p th , cá nhân thu c Tòa án nhân dân.
ư ố ư này thay th ế Thông t s 04 ưở /2016/TTTANDTC ngày 16/9/2016 và các văn b n ả ướ ủ ớ ị ng d n công tác thi đua, khen th ng c a Tòa án nhân dân tr c đây trái v i quy đ nh trong 3. Thông t ẫ ướ h ư này. Thông t
ề ệ ổ ứ Đi u 45. Trách nhi m t ch c thi hành
ụ ủ ưở ưở ộ ơ ớ ng V Thi đua Khen th ủ ự ố i cao, Chánh án Tòa án quân s trung ổ ứ ố ự ưở ộ ỉ ị ng các đ n v thu c Tòa án ấ ng, Chánh án Tòa án nhân dân c p cao, Chánh ụ ươ ch c thi ng C m thi đua t ng), các Tr ư ố ợ ụ ưở ng ch trì, ph i h p v i Th tr V tr ươ nhân dân t án Tòa án nhân dân t nh (thành ph tr c thu c trung hành Thông t này.
CHÁNH ÁN
ơ ậ ị
ệ
ươ ấ ỉ
ố ự
ộ ộ ụ
ộ ưở
ng; ươ
ươ ng trung
ng);
ễ Nguy n Hòa Bình
ướ
c;
ộ ư
ả
ụ ả
ư
N i nh n: ọ ộ ANDTC, H c vi n Tòa án; ơ Các đ n v thu c T TAQS trung ng; Các TAND c p cao; Các TAND t nh, thành ph tr c thu c trung B N i v (Ban Thi đua Khen th ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ ể B T pháp (C c Ki m tra văn b n); ể Công báo 02 b n (đ đăng Công báo); L u: VT, VTĐKT(3). T
100.
Ụ Ụ PH L C
ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 01 ánh án ố /2018/TTTANDTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 c a Ch Tòa án nhân dân t i cao)
ộ Các bi u ể m uẫ N i dung
ả Mẫu s 01ố B n đăng ký thi đua
ự ế ể ả Mẫu s 02ố B n đăng ký xây d ng đi n hình tiên ti n
ể ậ ượ ề ị Mẫu s 03ố c đ ngh khen ờ T trình kèm theo danh sách các t p th , cá nhân đ ngưở th
ị ặ ươ ủ ằ ủ ủ ng, B ng khen c a Th ủ ờ ng Chính ph , C thi đua c a Chính ph ; C thi đua Tòa án nhân ằ ố ẫ ố M u s 04 ố ớ ậ ể ấ ộ ấ ắ ệ ự ấ ệ ụ ề Báo cáo thành tích đ ngh t ng Huân ch ủ ờ ướ t ể ậ ủ dân và B ng khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao; T p th Lao đ ng xu t s c; Gi y khen đ i v i t p th có thành tích xu t ắ s c trong th c hi n nhi m v công tác
ị ặ ủ ằ ế ỹ ế ỹ ẫ ố M u s 05 ủ ằ ấ ủ ự ố ớ ụ ệ ệ ủ ươ ề ng, B ng khen c a Th Báo cáo thành tích đ ngh t ng Huân ch ố ướ t ng Chính ph , Chi n s thi đua toàn qu c; Chi n s thi đua Tòa án nhân dân, B ng khen và Gi y khen c a Chánh án Tòa án nhân dân ố t i cao đ i v i cá nhân có thành tích th c hi n nhi m v công tác
ề ặ ặ ươ ẫ ố M u s 06 ị ặ Báo cáo thành tích đ ngh t ng ho c truy t ng Huân ch ng cho cá
ệ ố ế ố nhân có quá trình c ng hi n trong h th ng Tòa án nhân dân
ề ặ ị ẫ ố M u s 07 ệ ấ ắ ể ệ ậ Báo cáo thành tích đ ngh phong t ng danh hi u Anh hùng Lao ặ ộ t xu t s c trong công tác đ ng cho t p th có thành tích đ c bi
ề ệ ặ ị ấ ắ ệ ặ ộ ẫ ố M u s 08 ặ Báo cáo thành tích đ ngh phong t ng (truy t ng) danh hi u Anh hùng Lao đ ng cho cá nhân có thành tích đ c bi t xu t s c trong công tác
ề ị ặ ươ ặ ủ ằ ẫ ố M u s 09 ố ự ỉ ằ ng, B ng ng Chính ph , B ng khen c p B , ban, ngành, ấ ng; t nh, thành ph tr c thu c trung ng; Gi y ấ ộ ấ ắ ộ ủ ướ ươ ể ậ Báo cáo thành tích đ ngh t ng (truy t ng) Huân ch ộ ủ khen c a Th t ươ ể đoàn th trung ấ khen cho t p th , cá nhân có thành tích xu t s c đ t xu t
ị ưở ặ ợ ng theo đ t thi đua ho c theo ẫ ố M u s 10 ề ể ề Báo cáo thành tích đ ngh khen th ậ chuyên đ cho t p th , cá nhân
ự ủ ệ ứ i Thông t ợ ượ c vi c th c hi n theo đúng ể ứ ẫ ng d n th th c ừ ị c quy đ nh; t ố i ả ả ề ố ớ ườ ị ậ ỹ Ghi chú: Th ể th c và k thu t trình bày c a báo cáo thành tích ph i đ ư ố ạ ị /2011/TTBNV ngày 19/01/2011 c a B N i v h s 01 quy đ nh t ượ ỹ ả ậ và k thu t trình bày văn b n hành chính; không đ ả ấ ả ờ ở tr lên ph i đóng d u giáp lai và ph i đ m b o còn 02 t ợ đ ngh khen th ậ cao ký, xác nh n (đ i v i các tr ả ượ ộ ộ ụ ướ ủ ừ ườ ế ắ ng h p đ t t t, tr tr ể kho nả g tr ng ố đ Tòa án nhân dân t ướ ấ ưở ng c p Nhà n ng h p c).
Ơ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ơ Ơ Ị C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ơ Ị Ấ C QUAN, Đ N V C P TRÊN C QUAN, Đ N V ĐĂNG KÝ
ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm…
ẫ ố M u s 01
Ả B N ĐĂNG KÝ THI ĐUA NĂM...
Ệ DANH HI U THI ĐUA
SỐ TT
TÊN T PẬ THỂ, HỌ VÀ TÊN CÁ NHÂN
DAN H HI UỆ THI ĐUA DAN H HI UỆ THI ĐUA DAN H
HI UỆ THI ĐUA DAN H HI UỆ THI ĐUA DAN H HI UỆ THI ĐUA DAN H HI UỆ THI ĐUA DAN H HI UỆ THI ĐUA KÝ NHẬ N
Ể T P THẬ T P THẬ ỂT P THẬ ỂT P THẬ ỂCÁ
NHÂN
CÁ NHÂ NCÁ NHÂ NCÁ NHÂ N
LĐTT LĐXS LĐTT CSTĐCS CSTĐTQ CỜ TAND CỜ CP CSTĐ TAND
I T P THẬ Ể
1 …
2 …
… …
II CÁ NHÂN
1 Ông (bà)...
2 Ông (bà)...
... ...
ƯỜ Ậ TH TR Ủ ƯỞ C Ơ QUAN, Đ N VƠ Ị NG ấ ọ I L P BI NG (Ký, ghi rõ h tênọ ỂU ) (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
ệ ấ ươ ứ ng ng. Ghi chú: Đăng ký danh hi u thi đua nào thì đánh d u “X” vào ô t
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Đ N VƠ Ị
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm…
ẫ ố M u s 02
Ả B N ĐĂNG KÝ
Ự Ể Ế XÂY D NG ĐI N HÌNH TIÊN TI N NĂM 20
ể Đăng ký mô hình, g ể ậ STT Tên t p th , cá nhân Ký nh nậ ng đi n hình tiên ự ế ươ ti n trong lĩnh v c công tác
Ví d :ụ Ví d :ụ
ậ ậ ể I. T p th : ể I. T p th :
1 Tòa án nhân dân t nh Aỉ
2
...
ứ ụ II. Cá nhân Ch c v : ứ ụ II. Cá nhân Ch c v :
ễ ị 1 Bà Nguy n Th H
2
…
ƯỜ Ậ
ọ I L P BI NG (Ký, ghi rõ h tênọ ỂU ) Ủ ƯỞ G Đ N VƠ Ị N TH TR ấ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
Ơ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ơ Ơ Ị Ề C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ơ Ị Ấ C QUAN, Đ N V C P TRÊN C QUAN, Đ N V Đ NGHỊ
ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm… S :ố /TTr…
ẫ ố M u s 03
Ờ T TRÌNH
Ứ Ặ Ệ Ệ Ề Ề Ị ƯỞ V VI C Đ NGH XÉT T NG DANH HI U THI ĐUA, HÌNH TH C KHEN TH NG
ử ố ặ ơ ị ấ ơ Kính g i: Chánh án Tòa án nhân dân t i cao (ho c c quan, đ n v c p trên)
ổ /2003/QH11; Lu tậ s a đ i, b sung m t s ử ổ ổ ố ng s 15 ử ổ /2005/QH11; Lu tậ s a đ i, b sung m t s ộ ố Đi uề c a ủ ộ ố Đi uề c a ủ Lu t ậ thi ưở Căn c ứ Lu tậ thi đua, khen th ưở ưở ố Lu tậ thi đua, khen th ng s 47 ố /2013/QH13; ng s 39 đua, khen th
ứ ủ ố ị ư ố /2018/TTTANDTC ngày …/…/… c a Tòa án nhân dân t s .... ế i cao quy đ nh ủ ộ ồ ả ng c a Tòa án nhân dân và k t qu phiên h p ngày...tháng...năm...c a ưở ọ ưở ặ ộ ị ị Căn c Thông t ưở công tác thi đua, khen th H i đ ng Thi đua Khen th ủ ng... (1) (ho c H i ngh thi đua, khen th ủ ơ ng c a đ n v ).
ị ấ ề ặ ố ơ i cao (ho c c quan, đ n v c p trên) xét t ng ư ưở ứ ệ ậ ị …(1) kính đ ngh Chánh án Tòa án nhân dân t danh hi u thi đua, hình th c khen th ặ ơ ể ng cho các t p th , cá nhân nh sau:
ể ố ớ ậ I. Đ i v i t p th
ậ ể 1....(2):...(3) t p th .
ậ ể 2....(2):...(3) t p th .
ố ớ II. Đ i v i cá nhân
1....(2):...(3) cá nhân.
2....(2):...(3) cá nhân.
(Có danh sách kèm theo).
ề ị ố ặ ơ ị ấ ơ i cao (ho c c quan, đ n v c p trên) xem xét, ...(1) kính đ ngh Chánh án Tòa án nhân dân t ế ị quy t đ nh.
Ủ ƯỞ TH TR Ơ Ị NG C QUAN, Đ N V ấ ọ Ơ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
ậ
;
ư
ơ N i nh n: ư Nh trên L u: VT,...
Ghi chú:
ơ ị ề ơ ị (1) Tên c quan, đ n v đ ngh .
ứ ệ ưở (2) Ghi rõ danh hi u thi đua, hình th c khen th ng.
ố ượ (3) S l ng.
ụ ưở ố ớ ề (Áp d ng đ i v i đ ngh khen th ấ ng c p Nhà
Đ N VƠ Ị ị c)ướ n
Ị ƯỞ DANH SÁCH Đ Ề NGH KHEN TH NG
ờ (Kèm theo T trình s : ố /TTr… ngày… tháng… năm… c aủ … )
Ph ị t
STT ứ Hình th c khen ngưở th Ghi chú ỉ/ch cứ Đ a ch danh ch c vứ ụ công tác Tên đ iố ề ượ ng đ t ị ngh khen ngưở th ngươ th cứ khen ngưở th Đ iố ngượ khen nưở th g H cọ hàm h cọ v ,ị quân hàm
2 3 4 5 6 7 8 1
ươ
1 Ông ễ Nguy n Văn A ng Lao Huân ch ấ ạ ộ đ ng h ng nh t C ng ố hi nế
ươ Ông 2 ễ Nguy n Văn B ng Lao Huân ch ấ ạ ộ đ ng h ng nh t C ng ố hi nế
ươ ng Lao Bà ễ Nguy n Th ị C 1 Huân ch ạ ộ đ ng h ng nhì C ng ố hi nế
ươ ng Lao 2 Ông Huân ch ạ ộ đ ng h ng nhì C ng ố hi nế
ươ ườ ng Lao ng 1 t nhỉ … T pậ thể Huân ch ạ ộ đ ng h ng nhì Th niên Tòa án nhân dân thành ph ....ố
ươ ườ ng Lao ng thành phố… 2 T pậ thể Tòa án nhân dân qu n…ậ Huân ch ạ ộ đ ng h ng nhì Th niên
ươ ườ ng Lao ng 3 Ông Huân ch ạ ộ đ ng h ng nhì Th niên
ươ ườ ng Lao ng 1 T pậ thể Tòa án nhân dân huyện… t nhỉ … Huân ch ạ ộ đ ng h ng ba Th niên
ươ ườ ng Lao ng 2 T pậ thể Huân ch ạ ộ đ ng h ng ba Th niên
ươ ườ ng Lao ng Bà 3 Huân ch ạ ộ đ ng h ng ba Th niên
ậ ươ ng Lao 1 T pậ thể Tòa án nhân dân… ỉ t nh Bình D ngươ Huân ch ạ ộ đ ng h ng ba L p thành tích xu t ấ s cắ
ươ ng Lao 1 Ông Huân ch ạ ộ đ ng h ng ba Có công trình khoa ọ h c, sáng ki nế
ủ ườ ng 1 ủ T pậ thể ủ ằ B ng khen c a Th ướ ng Chính ph t Th niên
ủ ườ ng Ông 2 ủ ủ ằ B ng khen c a Th ướ t ng Chính ph Th niên
ườ ng Ông 1 ế Chi n sĩ thi đua toàn qu cố Th niên
ườ ng Bà 2 ế Chi n sĩ thi đua toàn qu cố Th niên
ƯỜ Ậ TH TR N Ủ ƯỞ G C QUAN, ọ Đ N VƠ Ị ấ I L P BI NG (Ký, ghi rõ h tênọ ỂU ) Ơ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
ụ ị ưở (Áp d ng đ i v i ố ớ đ ề ngh khen th ng TAND khác)
Đ N VƠ Ị
Ị ƯỞ DANH SÁCH ƯỢ CÁC T P THẬ Ể, CÁ NHÂN Đ Ề NGH KHEN TH NG C Đ
ờ (Kèm theo T trình s ố /TTr… ngày… tháng… năm… c aủ … )
Ọ STT Ụ Ơ Ị Ứ H TÊN, CH C V Đ N V
Ắ TÓM T T THÀNH TÍCH Ạ ƯỢ Đ T Đ C
Ọ H TÊN, Ụ Ứ CH C V Ơ Ị Ọ Đ N V H TÊN, Ụ Ứ CH C V Ơ Ị Ề Đ N V Đ
NGHỊ KHEN
TH NGƯỞ
Tòa án nhân dân t nh Aỉ 1 Tòa án nhân dân t nh Aỉ
Tòa Hình sự 2 Tòa án nhân dân t nh Aỉ
ệ 3 Tòa án nhân dân huy n… Tòa án nhân dân huy n…ệ
4 Tòa án nhân dân th xã…ị Tòa án nhân dân th xã…ị
ị 5 ễ Bà Nguy n Th N Chánh án Tòa án nhân dân t nh Aỉ
ươ 6 Ông Tr ng Anh T Phó Chánh án Tòa án nhân dân t nh Aỉ
ộ ẩ 7 Ông Lê Văn H H i th m Tòa án nhân dân....
8
ƯỜ Ậ TH TR N Ủ ƯỞ G C QUAN, ọ Đ N VƠ Ị ấ NG I L P BI (Ký, ghi rõ h tênọ ỂU ) Ơ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
ố ớ ề ụ ưở (Áp d ng đ i v i đ ngh ị khen th ố ng TAND cu i
Đ N VƠ Ị năm)
Ị ƯỞ CÁC T P THẬ Ể, CÁ NHÂN Đ Ề NGH KHEN TH NG NĂM.... DANH SÁCH ƯỢ C Đ
ờ (Kèm theo T trình s ố /TTr… ngày… tháng… năm… c aủ … )
Ọ Ụ Ơ STT H TÊN, CH C V Đ N
Ứ VỊ
Ỉ T NH (TP) Đ N VƠ Ị Ề TATCĐ NGH KHEN
TH NGƯỞ
Ớ Ộ Ọ H TÊN, CH CỨ V Ụ Đ NƠ V HỊ Ọ TÊN, CH CỨ V Ụ Ị Ề Đ NGH KHEN NGƯỞ SÁNG TH Ế Ả Ị KI N, GI I PHÁP, Ề Đ TÀI KHOA Ặ Ố Ọ H C HO C S Ụ Ệ V , VI C THAM Ử Ố GIA XÉT X Đ I Ẩ V I H I TH M
Đ NƠ Ị Ỉ V T NH (TP) Đ N VƠ Ị TATC
DHTĐ HTKT
1 t nhỉ A Tòa án nhân dân
2 Tòa Hình sự t nhỉ A Tòa án nhân dân
3 Văn phòng t nhỉ A Tòa án nhân dân
4 A Tòa án nhân dân huyện …….
Tòa án nhâ n dân huy ện … ….t nhỉ
5 A Tòa án nhân dân huyện …….
Tòa án nhâ n dân huy ện … ….t nhỉ
6 A Tòa án nhân dân thị xã …….
Tòa án nhâ n dân thị xã … ….t nhỉ
7 A Tòa án nhân dân huyện ……. Tòa án nhâ
n dân huy ện … ….t nhỉ
1. Năm....:
8 Bà t nhỉ 2. Năm....: CSTĐTA ị ễ Nguy n Th N Chánh án Tòa án nhân dân
3. Năm:….:
1. Năm....: ươ ng Anh 9 Ông t nhỉ BK Tr T 2. Năm....: Phó Chánh án Tòa án nhân dân
ụ ệ 1. Năm....: v , vi c ộ 10 ÔngLê Văn H BK ẩ H i th m Tòa tp án nhân dân.... 2. Năm....: vu, vi cệ
ƯỜ Ậ TH TR N Ủ ƯỞ G C QUAN, ọ Đ N VƠ Ị ấ NG I L P BI (Ký, ghi rõ h tênọ ỂU ) Ơ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Đ N VƠ Ị
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm…
ẫ ố M u s 04
2
Ề BÁO CÁO THÀNH TÍCH Ị Đ NGH KHEN …
ố ớ ậ ẫ ể ụ (M u báo cáo áp d ng đ i v i t p th )
ể ề ậ ị Tên t p th đ ngh
ầ ủ ằ ữ ườ (Ghi đ y đ b ng ch in th ng, không vi ế ắ t t t)
ƯỢ Ặ Ể I. S Ơ L C Đ C ĐI M, TÌNH HÌNH
1. Đ c ặ đi mể , tình hình:
ụ ở ệ ử ệ ạ ị ỉ Đ a ị đi m ể tr s chính, đi n tho i, fax; đ a ch trang tin đi n t ;
ể ậ Quá trình thành l p và phát tri n;
ủ ơ ữ ị ị ươ Nh ng đ c ặ đi mể chính c a đ n v , đ a ph ng:
ề ề ệ ự ộ + V đi u ki n t nhiên, xã h i;
ề ơ ấ ổ ứ ứ ộ ộ ch c: ghi c th s l ng cán b , công ch c, ng i lao đ ng so v i s l ộ ộ ụ ể ố ượ ấ ượ ộ ổ c phân b ; ch t l ị ự ự ơ ớ ị + V c c u t ế ượ biên ch đ các phòng, tòa, đ n v tr c thu c (có s so sánh so v i giai đo n tr ớ ố ượ ườ ng ậ ệ ụ ị ng; trình đ chuyên môn nghi p v , trình đ lý lu n chính tr ; ề ờ đi mể đ ngh khen) ướ ạ c th i
3
ơ ở ậ ấ + C s v t ch t:
ổ ứ ả ề + V các t ể ch c đ ng, đoàn th :
ụ ượ ứ ệ 2. Ch c năng, nhi m v đ c giao:
Ạ ƯỢ II. THÀNH TÍCH Đ T Đ C
ộ ấ ắ ữ ệ
ự ụ ượ ượ ượ ứ ứ ề ị c giao trong th i t m c trong vi c t m c các ch tiêu ạ ớ ự ệ ệ ấ ượ ng, ch t l ị ề ấ ượ ố ượ ả ả ướ ồ 1. N i dung báo cáo thành tích nêu rõ nh ng thành tích xu t s c, hoàn thành v ờ đi mể đ ngh khen, v ỉ ệ th c hi n các ch tiêu (nhi m v ) đ ề ố ượ thi đua v s l ờ đi mể đ ngh khen (tăng hay gi m: nêu s l c th i tr ỉ ng, hi u qu công tác và có s đánh giá, so sánh v i giai đo n ng, ch t l ng) g m:
ổ ố ụ ả ạ ỉ ệ ệ ị ủ ố ụ i quy t ỉ ệ ố ụ ệ ử ủ ỗ ố ụ ạ ế /t ng ổ ụ s v , vi c các lo i đã th lý, đ t t l ị ủ i ch quan là bao s v án b h y, s a do l .... nhiêu ạ ử T ng s v , vi c các lo i đã xét x , gi ử ỉ ệ %, trong đó t l %; s v án b h y, s a, t l ụ ể và khách quan là bao nhiêu. C th :
+ Án hình s ự
+ Án dân s ự
+ Án hôn nhân gia đình
ươ ạ + Án kinh doanh th ng m i
+ Án lao đ ngộ
+ Án hành chính
ả ế ạ (Có s ự đánh giá ng n ắ g n v ọ ề công tác gi ử ụ ệ i quy t, xét x v , vi c các lo i)
ử ụ ệ ệ ạ ế + Vi c áp d ng các bi n pháp x lý hành chính t i Tòa án (n u có)
ệ ụ ố ớ ứ ự ệ ể ơ ị + Công tác thi hành án hình s và ki m tra nghi p v (đ i v i các đ n v có ch c năng, nhi m v ).ụ
ế ị ệ ng các phiên tòa rút kinh nghi m và công b b n án, quy t đ nh trên C ổng thông tin đi n ệ ố ớ ậ ể S l ử t ố ả ố ượ ử Tòa án (đ i v i t p th , cá nhân làm công tác xét x ).
ự ộ Công tác xây d ng Tòa án nhân dân và công tác H i th ẩm nhân dân.
ả ế ơ ạ ố ế ự ệ ả ư i quy t đ n th khi u n i, t ố cáo, th c hi n báo cáo th ng kê, qu n lý tài chính, Công tác gi c ng ộ s n.ả
ả ớ ả Vi c đệ ổi m i công tác qu n lý, c i cách hành chính.
ệ ứ ụ ế ệ ứ ọ ặ ệ ố ệ ạ ạ ả ơ ả Các gi ự ễ vào th c ti n đem l ề i pháp công tác, sáng ki n, kinh nghi m, đ tài nghiên c u khoa h c và vi c ng d ng ị ấ ỉ i hi u qu trong ph m vi đ n v , c p t nh ho c h th ng Tòa án.
ố ớ ớ ể ậ đi n ể hình tiên ti n. Có nhân t ể m i, mô hình m i đ các t p th ọ ậ ế ự Công tác xây d ng và nhân ệ ố khác trong h th ng Tòa án nhân dân h c t p...
ạ ượ c thành tích; các phong trào thi đua đã h ưở ứ ng ng, ệ ự ự ễ ch c, th c hi n, áp d ng trong th c ti n công tác. K ấ ắ ệ ả ặ ụ ể ệ ư ả ủ ị ơ ụ ể ố ệ ế ắ ọ t chung ặ ạ ướ ớ ị ữ 2. Nh ng bi n pháp ho c nguyên nhân đ t đ ết qu c a các phong trào thi đua (Báo ổ ứ t cáo thành tích ph i th hi n các phong trào thi đua đã giúp đ n v hoàn thành xu t s c công tác chuyên môn cũng nh các m t công tác khác, nêu ng n g n, c th , có s li u, không vi chung và so sánh v i giai đo n tr ề ờ đi mể đ ngh khen. c th i
ả ụ ể ộ ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp ạ ộ i lao đ ng; ho t đ ng xã h i, t ớ ộ ừ ướ ế ệ ạ ệ ủ ươ ự 3. Vi c th c hi n ch tr ườ ộ cán b , công ch c, ng li u, không vi ệ ứ t chung chung (so sánh v i giai đo n tr ờ ố lu tậ c a Nhà n ủ ướ c. Chăm lo đ i s ng ố ọ ắ ệ thi n... nêu ng n g n, c th , có s ị ề ờ đi mể đ ngh khen). c th i
ạ ộ ủ ổ ứ ả ạ ủ ổ ạ ộ ế ế ch c đ ng, đoàn th : Nêu vai trò, k t qu ho t đ ng và x p lo i c a t ả ế ị ứ ả ể ấ ậ ặ ậ ể 4. Ho t đ ng c a t ứ ch c đ ng, đoàn th (kèm theo gi y ch ng nh n ho c quy t đ nh công nh n).
Ứ ƯỢ III. CÁC HÌNH TH C ĐÃ Đ C KHEN TH ƯỞ 4 NG
ệ 1. Danh hi u thi đua:
ố ế ị ủ ệ Năm Danh hi u thi đua ậ ế ị ơ ệ S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh công nh n danh hi u thi đua; c quan ban hành quy t đ nh
ố ế ị ế ị ý quy t đ nh, ả ế ị ử (Ghi rõ s quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ơ c quan ban hành quy t đ nh và g i kèm theo 01 b n ế ị quy t đ nh)
ưở ứ 2. Hình th c khen th ng:
ế ị ố ưở ủ S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh khen th ng; Năm ế ị ơ ứ Hình th c khen ngưở th C quan ban hành quy t đ nh
ố ế ị ý quy t đ nh, ế ị iử kèm theo 01 bản ế ị (Ghi rõ s quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ơ c quan ban hành quy t đ nh và g ế ị quy t đ nh)
Ậ XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH TR Ủ ƯỞ G Đ N VƠ Ị N (Ký, đóng d u)ấ Ủ TH Ấ NGƯỞ
(Ký, đóng d uấ )
________________________
ươ ố c th i ng Sao vàng; 10 năm đ i ươ ớ ng H ng Lao đ i ố v i Huân ch ướ ồ Chí Minh và Huân ch ủ ủ ằng khen c a Th t ố ờ đi mể đ ngh đ i v i Huân ch ề ị ố ớ ộ ậ ươ ng Đ c l p; 05 năm ố ớ ằ ủ ủ ờ ủ ủ ướ ố ớ ờ ậ ng Chính ph ; 02 năm đ i v i B ng khen c a Chánh án Tòa án ể i cao; 01 năm đ i v i C thi đua c a Chính ph , C thi đua Tòa án nhân dân, T p th ấ ắ ấ
1 Báo cáo thành tích 25 năm tr ươ ớ v i Huân ch ộ đ ng và B nhân dân t ộ lao đ ng xu t s c và Gi y khen.
ị ưở
2 Ghi rõ hình th c đ ngh khen th ứ ề
ng.
ị ơ ả ệ ệ ng, nêu các tiêu chí c b n trong vi c, th c hi n nhi m ị ủ ơ ưở ớ ệ ướ ề ướ ặ ự ị ờ đi mể đ ngh c th i c ho c 03 năm, 05 năm tr
3 Tùy theo hình th c đ ngh khen th ứ ề ị ụ v chính tr c a đ n v (có so sánh v i năm tr khen).
ưở ả ướ ộ c, b , ban, ngành, ứ ố ự ệ ươ ng đã đ ươ ộ c Đ ng, Nhà n ưở
4 Nêu các danh hi u thi đua, các hình th c khen th ỉ ể đoàn th Trung
ng, t nh, thành ph tr c thu c Trung ượ ng khen th ng.
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Đ N VƠ Ị
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm…
ẫ ố 1 M u s 05
2
Ề BÁO CÁO THÀNH TÍCH Ị Ặ Đ NGH T NG…
ố ớ ẫ ụ (M u báo cáo áp d ng đ i v i cá nhân)
ƯỢ Ị I. S Ơ L C LÝ L CH
ầ ủ ằ ữ ọ H tên (Ghi đ y đ b ng ch in th ngườ , không vi ế ắ ………………………………….. t): t t
ớ Sinh ngày, tháng, năm: ………………………………….. Gi i tính: …………………………
Quê quán3: ……………………………………………………………………………………….
Trú quán: ……………………………………………………………………………………………
ề ả ơ ứ ụ (Đ ng, chính quy n, đoàn th ) Ch c v ị ể , đ n v công tác:
ệ ụ ộ Trình đ chuyên môn, nghi p v :
ệ ọ ả ưở ọ ị H c hàm, h c v , danh hi u, gi i th ng:
Ạ ƯỢ II. THÀNH TÍCH Đ T Đ C
ụ ượ ề ệ ạ ậ 1. Quy n h n, nhi m v đ ặ ả c giao ho c đ m nh n:
ạ ượ ủ 2. Thành tích đ t đ c c a cá nhân:
ụ ượ ề ệ ạ ị ặ ề ạ ậ (giai đo n đ ngh t ng th 1. Quy n h n, nhi m v đ ặ ả c giao ho c đ m nh n ưở …… ng):
ạ ượ ủ ạ ướ c c a cá nhân: (có s s ớ ự o sánh so v i giai đo n tr c th i ị ặ ờ đi mể đ ngh t ng ề ưở 2. Thành tích đ t đ th ng)
ả ự ả ả ắ ệ t thành tích c a đ n v (k t qu th c hi n ố ớ ệ ủ ơ ể ụ ư ị ị ế ơ ưở ế ả ế ạ ọ ươ ị ị ế ậ ả ỹ ng; các sáng ki n c i ti n k thu t, áp d ng khoa h c; k t qu khen th ả ả Đ i v i cá nhân làm công tác qu n lý ph i nêu tóm t các nhi m v chuyên môn, công tác tham m u cho lãnh đ o trong phát tri n đ n v , ngành, đ a ủ ơ ụ ng c a đ n v ... ph (cá nhân không làm công tác qu n lý thì không ph i nêu).
ả c giao (k t qu đã đ t đ ệ ệ ụ ự ệ ấ ượ ng, ch t l ớ ả ệ ả ự ữ ề ệ ứ ụ ệ ệ ậ ỹ ạ ượ ề ố ế c v s ệ ả i pháp công tác trong vi c ệ ổ c u ứ khoa h c; vi c đ i ọ ườ ủ ươ ng ng, đ ự ồ ưỡ ả ệ ự ễ c; công tác b i d ng, h c t p nâng cao trình ướ ờ ố ủ ộ ấ ạ ứ ả ộ ừ ạ ộ ẩ ự ể ệ ụ ượ Nêu thành tích cá nhân trong vi c th c hi n nhi m v đ ệ ệ ượ ng, hi u qu th c hi n nhi m v ; các bi n pháp, gi l ổ ế đ i m i công tác qu n lý, nh ng sáng ki n kinh nghi m, đ tài nghiên ớ ọ m i công ngh , ng d ng khoa h c, k thu t vào th c ti n; vi c th c hi n ch tr ọ ậ ủ lu tậ c a Nhà n ố ủ i c a Đ ng, chính sách và pháp l ộ đ chuyên môn, ph m ch t đ o đ c; chăm lo đ i s ng cán b , nhân viên; vai trò c a cá nhân trong công tác xây d ng Đ ng và các đoàn th ; công tác tham gia các ho t đ ng xã h i, t ệ thi n...).
ệ ố ớ ệ ổ ữ ả ả ớ ý: i pháp công tác trong vi c đ i m i công tác qu n lý, nh ng Đ i v i các bi n pháp, gi ệ ế ề ế ả ọ ệ ượ ậ ạ c công nh n, có s đánh giá đ ế ự ưở ự ễ ị L uư ề ả ứ i pháp, đ tài đã sáng ki n kinh nghi m, đ tài nghiên c u khoa h c: nêu tên các sáng ki n, gi ưở ượ ng (theo hình c áp d ng hi u qu trong ph m vi nh h đ ả ạ ượ ứ ề th c đ ngh khen th ụ ng) và k t qu đ t đ ả c trong th c ti n.
Ứ III. CÁC HÌNH TH C ĐÃ Đ C ƯỢ KHEN TH NGƯỞ 4
ệ 1. Danh hi u thi đua:
ố ế ị ệ Năm Danh hi u thi đua ế ị ơ ệ ậ ủ S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh công nh n danh hi u thi đua; c quan ban hành quy t đ nh
ế ị ử (Ghi rõ s ố quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ế ị ý quy t đ nh, ả ế ị ơ c quan ban hành quy t đ nh và g i kèm theo 01 b n ế ị quy t đ nh)
ưở ứ 2. Hình th c khen th ng:
ế ị ủ ố S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh khen th ngưở ; Năm ế ị ơ ứ Hình th c khen ngưở th C quan ban hành quy t đ nh
ế ị ử (Ghi rõ s ố quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ế ị ý quy t đ nh, c ơ quan ban hành quy t đ nh và g i kèm theo 01 b n ả ế ị ế ị quy t đ nh)
Ủ ƯỞ ƯỜ NG ọ Ậ Ề I BÁO CÁO THÀNH TÍCH (Ký, ghi rõ h và tên )
Ơ Ị NG Đ N V TH TR Ị XÁC NH N, Đ NGH (Ký, đóng d uấ )
ƯỞ Ủ Ậ
Ấ Ậ ƯỞ Ấ XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH NG Ủ (Ký, đóng d u)ấ XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH NG (Ký, đóng d u)ấ
__________________
ươ ề c th i ướ ị ố ớ ờ đi mể đ ngh đ i v i Huân ch ị ố ớ ộ ươ c th i ờ đi m ể đ ngh đ i v i Huân ch ộ ậ ằ ng Lao đ ng và B ng khen c a Th t ướ ủ ề ố ớ ệ ố ủ ố ng Đ c l p; 05 năm ủ ướ ủ ng Chính ệ ế ố ớ i cao; 01 năm ế ố ớ ằ ấ ơ ở ế
1 Báo cáo thành tích 10 năm tr tr ph ; 06 năm đ i v i danh hi u Chi n sĩ thi đua toàn qu c; 03 năm đ i v i danh hi u Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân; 02 năm đ i v i B ng khen c a Chánh án Tòa án nhân dân t ố ớ đ i v i Chi n sĩ thi đua c s và Gi y khen.
ị ưở
2 Ghi rõ hình th c đ ngh khen th ứ ề
ng.
ị ườ ộ ỉ ị ấ ệ ậ ố ị ỉ ng, th tr n); huy n (qu n, th xã, thành ph thu c t nh); t nh (thành ơ ố ự ươ
3 Đ n v hành chính: xã (ph ộ ng). ph tr c thu c trung
ưở ứ ượ ả ướ ể ộ c, b , ban, ngành, đoàn th Trung
4 Nêu các hình th c khen th ươ
ng đã đ ộ ố ự ỉ c Đ ng, Nhà n ặ ặ ươ ặ ng, t nh, thành ph tr c thu c trung ng t ng ho c phong t ng.
ế ị ệ ậ ướ ề c th i ị ố ớ ờ đi mể đ ngh đ i v i ủ ướ ố ươ ủ ủ ằ ộ Ghi rõ s quy t đ nh công nh n danh hi u thi đua trong 05 năm tr Huân ch ng Lao đ ng, B ng khen c a Th t ng Chính ph v.v...
ố ớ ề ệ ế ặ ố ị Đ i v i đ ngh phong t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua toàn qu c”:
ụ ượ ặ ủ ệ c t ng danh hi u ạ ệ ộ ầ ươ ng” và 06 l n đ t danh hi u ế ị ấ ơ ở ố ế ỹ ế ướ ề + Ghi rõ s quy t đ nh, ngày, tháng, năm ký quy t đ nh c a 02 l n liên t c đ ầ ộ “Chi n s thi đua c p B , ngành, t nh, thành ph thu c trung “Chi n sĩ thi đua c s ” tr ế ị ố ị ờ đi m ể đ ngh ; ỉ c th i
ộ ữ ế ệ ứ ề ế ọ ặ ộ ấ ỉ ậ ủ ả ọ ấ ả ặ ế ậ ủ ộ ồ ấ ộ ồ ứ ặ ề ả ả i pháp h u ích trong qu n lý, công tác ho c đ + Ghi rõ n i dung các sáng ki n kinh nghi m, gi ệ ủ tài nghiên c u (tham gia là thành viên ho c ch nhi m đ tài khoa h c), có ý ki n xác nh n c a H i đ ng sáng ki n, khoa h c c p b , c p t nh (ghi rõ văn b n, ngày, tháng, năm) ho c ph i có ồ ơ gi y ch ng nh n c a H i đ ng kèm theo h s .
ố ớ ế ặ ờ ụ ượ ặ ấ ơ ở ướ ệ ề ầ c th i ế ượ ấ ề ẩ ệ ị ề Đ i v i báo cáo đ ngh phong t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua Tòa án nhân dân” ghi rõ th i ị ờ đi mể đ ngh ; ế c t ng danh hi u “Chi n sĩ thi đua c p c s ” tr gian 03 l n liên t c đ ậ các sáng ki n đ c c p có th m quy n công nh n.
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố ỉ T nh (thành ph ), ngày … tháng… năm…
ẫ ố M u s 06
Ặ NG (TRUY T NG) HUÂN ƯỞ 1 ƯƠ Ị Ặ BÁO CÁO THÀNH TÍCH Đ NGH T NG TH NG……….. Ề CH
ƯỢ Ị I. S Ơ L C LÝ L CH
ọ ầ ủ ằ ữ ườ (Ghi đ y đ b ng ch in th ng, không vi H và tên ế ắ : t t t)
Bí danh2: ……………………………………….. Nam, n : ữ ……………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………..
Quê quán3: ………………………………………………………………………………………
ườ ơ N i th ng trú: …………………………………………………………………………………
ứ ụ ơ ệ ướ ỉ ư ặ (ho c tr c khi ngh h u, t tr n) ị Ch c v , đ n v công tác hi n nay ừ ầ :……………………
ứ ụ ề ị ưở ứ ụ ả ấ (Ghi ch c v cao nh t đã đ m nh n) Ch c v đ ngh khen th ng ậ : ……………………
Ngày, tháng, năm tham gia công tác: …………………………………………………………
ả ứ ặ th c (ho c ngày tham gia các đoàn th ) Ngày, tháng, năm vào Đ ng chính ể :……………
………………………………………………………………………………………………………
ỉ ư Năm ngh h u (ho c t ặ ừ ầ ………………………………………………………………… tr n):
Ắ II. TÓM T T QUÁ TRÌNH C ÔNG TÁC
ứ ụ ừ ữ ừ ạ ả ậ t ng ch c v t ứ ụ ưở ề ị Nêu quá trình tham gia cách m ng, các ch c v đã đ m nh n, th i gian gi ế tham gia công tác đ n khi đ ngh khen th ng và đánh giá tóm ờ khi tắ thành tích quá trình công tác. t
ố Ch c v (đ ng, chính ữ ơ ị Đ n v công tác ề ừ T tháng, năm ế đ n tháng, năm ứ ụ ả quy n, đoàn th ể) S năm, tháng gi ch c vứ ụ
01/200810/2012 Phó Chánh án (t Tòa án nhân dân t nhỉ A 04 năm 10 tháng ươ ươ ng đ ng Phó ụ ưở ng) V tr
Chánh án ng V ỉ ư 11/201204/2018 (lúc ngh h u) Tòa án nhân dân t nhỉ A 05 năm 06 tháng ươ ụ ươ (t ng) ng đ ưở tr
ờ ươ ụ ưở Th i gian gi ữ ứ ụ ươ ch c v t ng đ ng Phó V tr ng: 04 năm 10 tháng
ờ ươ ụ ưở Th i gian gi ữ ứ ụ ươ ch c v t ng đ ng V tr ng: 05 năm 06 tháng
ươ ụ ưở ụ ưở ữ ứ ụ ươ ch c v t ng đ ng Phó V tr ng và V tr ng là: 10 năm 04
Tổng th i gian gi ờ tháng.
Ứ III. CÁC HÌNH TH C ĐÃ Đ C ƯỢ KHEN TH NGƯỞ 5
ệ 1. Danh hi u thi đua:
ố ế ị ủ ệ Năm Danh hi u thi đua ậ ế ị ơ ệ S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh công nh n danh hi u thi đua; c quan ban hành quy t đ nh
ố ế ị ử ơ ế ị ý quy t đ nh, c (Ghi rõ s quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ế ả ế ị quan ban hành quy t đ nh và g i kèm theo 01 b n quy t ị đ nh)
ưở ứ 2. Hình th c khen th ng:
ế ị ố ưở ủ S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh khen th ng; Năm ế ị ứ Hình th c khen ngưở th ơ c quan ban hành quy t đ nh
ố
ơ ế ị ý quy t đ nh, c ế ả i ử kèm theo 01 b n quy t ế ị (Ghi rõ s quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ế ị quan ban hành quy t đ nh và g ị đ nh)
Ậ 6 Ỷ IV. K LU T
Ủ ƯỞ ƯỜ
TH TR Ả Ơ Ị NG Đ N V Ộ
8 I BÁO CÁO NG ọ ) (Ký, ghi rõ h và tên
Ậ 7 QU N LÝ CÁN B XÁC NH N (Ký, đóng d uấ )
ƯỞ Ủ Ậ
Ậ Ấ ƯỞ Ấ XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH NG Ủ (Ký, đóng d u)ấ XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH NG (Ký, đóng d u)ấ
____________________
ị ưở
1 Ghi hình th c đ ngh khen th ứ ề
ng.
ườ ề ợ ỉ ườ
2 Tr
ng h p có nhi u bí danh thì ch ghi bí danh th ng dùng.
ườ ộ ỉ ị ấ ệ ậ ố ỉ ị ng, th tr n), huy n (qu n, th xã, thành ph thu c t nh), t nh (thành ơ ị ố ự ươ ớ
3 Đ n v hành chính: Xã (ph ộ ph tr c thu c trung
ị ng) theo đ a danh m i.
ả ạ khi ứ ụ ưở ứ ụ ừ ặ ừ ầ ề ị ng tr n) ậ ố ớ ườ ế ư ượ ỉ ư
4 Nêu quá trình tham gia cách m ng, các ch c v đã đ m nh n, th i gian gi ế tham gia công tác đ n khi đ ngh khen th ưở ch a đ
ờ ữ ừng ch c v t t ỉ ư h p ợ đã ngh h u (ho c t ng. Đ i v i tr ặ ừ ầ ng thì báo cáo quá trình công tác đ n khi ngh h u (ho c t c khen th tr n).
ứ ừ ằ ở ả ướ ộ ưở ng (t ỉ ộ ượ ươ c, b , ban, ặ ặ ặ B ng khen tr lên) đã đ ng, t nh, thành ph tr c thu c trung c Đ ng, Nhà n ng t ng ho c phong t ng (ghi rõ ế ị ế ị
5 Nêu các hình th c khen th ố ự ươ ngành, đoàn th ể trung ố s quy t đ nh, ngày, tháng, năm ký quy t đ nh).
ừ ả ở ừ ề ế ị ưở ế ứ ỷ lu tậ t c nh cáo tr lên t khi công tác đ n khi đ ngh khen th ng (n u
6 Ghi rõ hình th c k có).
ỉ ư ướ ậ ầ ủ ươ ệ c khi xác nh n c n xem xét vi c ch p hành ch tr ng, ả ướ ạ ơ ư
7 Đối v i cán b đã ngh h u, tr ộ ườ đ
ớ ố ủ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp ủ lu tậ c a Nhà n c t ấ i n i c trú.
ố ự ộ ỉ ộ ộ ươ ả ổ ứ ỉ ủ ng qu n lý do Ban t ặ ch c t nh y ho c ố ớ ủ ậ Đ i v i cán b thu c t nh, thành ph tr c thu c trung thành y xác nh n.
ộ ướ ị ặ ừ ầ ơ tr n: Đ n v qu n lý cán b tr ỉ ư c khi ngh h u (ho c t ố ớ ả tr n) thì c quan tr n có trách nhi m báo cáo, kê khai quá trình công tác ơ ừ ầ ỉ ư c khi ngh h u ho c t ứ ụ ườ ả ặ ừ ầ ắ
8 Đ i v i cán b đã t ộ ộ ướ qu n lý cán b tr ọ (ghi rõ h , tên,… ch c v ng
ệ t quá trình công tác). i tóm t
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Đ N VƠ Ị
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm…
ẫ ố 1 M u s 07
Ộ Ệ Ề Ị BÁO CÁO THÀNH TÍCH Ặ Đ NGH PHONG T NG DANH HI U ANH HÙNG LAO Đ NG
ể ề ậ ị Tên t p th đ ngh
ầ ủ ằ ữ ườ (Ghi rõ đ y đ b ng ch in th ng, không vi ết tắt)
ƯỢ Ặ Ể I. S Ơ L C Đ C ĐI M, TÌNH HÌNH
1. Đ c ặ đi mể , tình hình:
ụ ở ệ ử ệ ạ ị ỉ Đ a ị đi mể tr s chính, đi n tho i, fax; đ a ch trang tin đi n t ;
ể ậ Quá trình thành l p và phát tri n;
ủ ơ ữ ị ị ươ Nh ng đ c ặ đi mể chính c a đ n v , đ a ph ng:
ề ề ệ ự ộ + V đi u ki n t nhiên, xã h i;
ề ơ ấ ổ ứ ứ ộ ộ ch c: ghi c th s l ng cán b , công ch c, ng i lao đ ng so v i s l ớ ố ượ ậ ộ ộ ườ ng ị ệ ụ ng; trình đ chuyên môn nghi p v , trình đ lý lu n chính tr ; ố c phân b ; ch t l ị ự ụ ể ố ượ + V c c u t ấ ượ ế ượ biên ch đ ộ ơ các phòng, tòa, đ n v tr c thu c;
ơ ở ậ ấ + C s v t ch t:
ổ ứ ả ề + V các t ch c đ ng, đoàn thể:
ậ ợ ữ ệ ệ + Nh ng thu n l ụ ự i, khó khăn trong th c hi n nhi m v .
ụ ượ ứ ệ 2. Ch c năng, nhi m v đ c giao:
Ạ ƯỢ II. THÀNH TÍCH Đ T Đ C
ấ ắ ự ụ ệ ặ t xu t s c trong quá trình th c hi n nhi m v chuyên môn (v ề ấ ắ ệ ệ ạ ả ặ ộ ữ 1. Nêu rõ nh ng thành tích đ c bi ấ ượ ố ượ s l ệ ng, hi u qu thành tích đ c bi ng, ch t l ệ t xu t s c trong lao đ ng, sáng t o...)
2.
ả ệ ấ ắ ệ ặ ệ ả ầ ổ c, c i cách hành ể ạ ế ứ ế ạ ộ ộ t xu t s c trong lao đ ng, công tác (Nêu các ướ ả i hi u qu cao v kinh t , xã h i ớ ọ ấ ệ ươ ệ ề ượ ậ ị ể ạ i pháp, bi n pháp đ đ t thành tích đ c bi 2. Các gi ẫ bi n pháp đ đ t thành tích d n đ u trong đ i m i công tác qu n lý nhà n ề ả chính, sáng ki n, kinh nghi m, nghiên c u khoa h c... mang l ẩ ố ớ ộ c nhân dân và c p có th m quy n công nh n). ng đ đ i v i b , ngành, đ a ph
ệ ự ờ ố ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp ủ lu tậ c a Nhà n ủ ươ ứ ướ ố ố ộ ừ ệ ả c; chăm lo đ i s ng 3. Vi c th c hi n ch tr ạ ổ ộ cán b , công nhân viên ch c; phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí; phòng ch ng cháy, n ; các ho t ộ đ ng xã h i, t ệ thi n...
ạ ộ ủ ổ ứ ả ạ ủ ổ ạ ộ ể ế ả ế ch c đ ng, đoàn th (Nêu vai trò, k t qu ho t đ ng và x p lo i c a t ứ ả ể 4. Ho t đ ng c a t ch c đ ng, đoàn th ).
Ứ III. CÁC HÌNH TH C ĐÃ KHEN TH ƯỞ 3 NG
ệ 1. Danh hi u thi đua:
ố ế ị ệ Năm Danh hi u thi đua ế ị ơ ệ ậ ủ S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh công nh n danh hi u thi đua; c quan ban hành quy t đ nh
ế ị ý quy t đ nh, g i ử kèm theo 01 b nả (Ghi rõ s ố quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ế ị ế ị ơ c quan ban hành quy t đ nh và ế ị quy t đ nh)
ưở ứ 2. Hình th c khen th ng:
ế ị ố ưở ủ S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh khen th ng; Năm ế ị ứ Hình th c khen ngưở th ơ c quan ban hành quy t đ nh
ế ị ế ị (Ghi rõ s ố quy t đ nh, ngày, tháng, năm ký quy t đ nh, c ơ
ế ị ử ả ế quan ban hành quy t đ nh và g i kèm theo 01 b n quy t ị đ nh)
Ậ TH TR Ơ Ị NG Đ N V Ủ ƯỞ (Ký tên, đóng d uấ )
Ấ Ủ XÁC NH N C A C P TRÌNH NGƯỞ KHEN TH (Ký tên, đóng d uấ )
_________________
ướ ị ừ ườ ặ ợ ệ ấ ộ
1 Báo cáo thành tích 10 năm tr
c th i ề ờ đi mể đ ngh (tr tr ng h p đ c bi t, đ t xu t).
ộ ạ Đi uề 61 (Anh hùng Lao đ ng) c a c theo quy đ nh t i ộ ệ ụ ị ệ ố ủ Lu tậ ng. Th ng kê k t qu th c hi n công tác chuyên môn nghi p v trong 10 năm ớ
2 Nêu rõ n i dung thành tích đ t đ ạ ượ ế ưở thi đua, khen th ướ ầ g n đây (có so sánh v i các năm tr
ả ự c).
ứ ệ ả ể ng (t ươ B ng khen, danh hi u thi đua) đã đ ươ ố ự ặ ộ ừ ằ ỉ ng, t nh, thành ph tr c thu c trung ướ ượ c Đ ng, Nhà n c, ặ ng t ng ho c phong
3 Nêu các hình th c khen th ưở ộ b , ban, ngành, đoàn th trung t ng.ặ
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Đ N VƠ Ị
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm…
ẫ ố 1 M u s 08
Ị Ặ Ộ Ặ Ệ Ề BÁO CÁO THÀNH TÍCH Đ NGH T NG (TRUY T NG) DANH HI U ANH HÙNG LAO Đ NG
ứ ụ ơ ị ị ặ ủ ọ ề ưở H tên, ch c v và đ n v công tác c a cá nhân đ ngh t ng th ng
ầ ủ ằ ữ ườ (Ghi rõ đ y đ b ng ch in th ng, không vi ế ắ t t t)
Ơ ƯỢ Ị I. S L C LÝ L CH
ọ H và tên: ………………………………………………………………………………………….
ớ Ngày, tháng, năm sinh: …………………………… Gi i tính: …………………………………
Quê quán2: …………………………………………………………………………………………
ườ ơ N i th ng trú: ……………………………………………………………………………………
ứ ụ ơ ặ ướ ị Ch c v , đ n v công tác (ho c tr c khi hy sinh, t ừ ầ …………………………………. tr n):
Ngày, tháng, năm tham gia công tác:..................................................................................
ộ Trình đ chuyên môn, nghi p v : ệ ụ ……………………………………………………………….
ứ ặ ả Ngày, tháng, năm vào Đ ng chính th c (ho c ngày tham gia đoàn th ): ể ………………….
Ngày, tháng, năm hy sinh (ho c t ặ ừ ầ ……………………………………………………… tr n):
ụ ượ ề ệ ạ Quy n h n, nhi m v đ c giao: ……………………………………………………………….
Ạ ƯỢ II. THÀNH TÍCH Đ T Đ C
ữ ặ ệ ấ ắ ạ 1. Nh ng thành tích đ c bi ộ t xu t s c trong lao đ ng sáng t o, công tác... ........................3
ả ệ ặ ệ ấ ắ ộ 2. Các gi ể ạ i pháp, bi n pháp đ đ t thành tích đ c bi t xu t s c trong lao đ ng, công tác
4.
ủ ươ ự ệ ệ ả 3. Vi c th c hi n ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng, pháp ủ lu tậ c a Nhà n ướ 5. c
Ứ ƯỢ III. CÁC HÌNH TH C ĐÃ Đ C KHEN TH ƯỞ 6 NG
ệ 1. Danh hi u thi đua:
ố ế ị ủ ệ Năm Danh hi u thi đua ậ ế ị ơ ệ S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh công nh n danh hi u thi đua; c quan ban hành quy t đ nh
ố ế ị ử ế ị ý quy t đ nh, (Ghi rõ s quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ả ế ị ơ c quan ban hành quy t đ nh và g i kèm theo 01 b n ế ị quy t đ nh)
ưở ứ 2. Hình th c khen th ng:
ế ị ưở ủ Số, ngày, tháng, năm c a quy t đ nh khen th ng; Năm ế ị ơ ứ Hình th c khen ngưở th C quan ban hành quy t đ nh
ố ế ị ế ị ý quy t đ nh, giá kèm theo 01 b nả ế ị (Ghi rõ s quy t đ nh, ngày, tháng, năm k ơ c quan ban hành quy t đ nh và ế ị quy t đ nh)
Ủ ƯỞ Ơ Ị Ậ ƯỜ TH TR NG Đ N V XÁC NH N (Ký tên, đóng d uấ )
8 I BÁO CÁO NG ọ ) (Ký, ghi rõ h và tên
ƯỞ Ủ Ậ NG Ủ Ấ Ậ ƯỞ Ấ XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH (Ký tên, đóng d u)ấ XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH NG
(Ký tên, đóng d u)ấ
_____________________
ướ ị ừ ườ ặ ợ ệ ấ ộ
1 Báo cáo thành tích 10 năm tr
c th i ề ờ đi mể đ ngh (tr tr ng h p đ c bi t, đ t xu t).
ị ơ ộ ỉ ậ ố ỉ ị ng, th tr n); huy n (qu n, th xã, thành ph thu c t nh); t nh ộ ố ớ
2 Đ n v hành chính: Xã (ph ươ (thành ph thu c trung
ệ ị ấ ườ ị ng) theo đ a danh m i.
ạ ượ ộ ị ưở
3 Nêu rõ n i dung thành tích đ t đ
c theo quy đ nh t ạ Đi uề 61 c a ủ Lu tậ thi đua, khen th i ng.
ị ế ặ ướ ủ ơ ớ ắ ưở ị ặ ằ ạ c th i ố ớ ậ ả ướ ổ ứ ả ể ế ệ ị ầ ề ờ đi mể đ ngh t ng th ể), vai trò cá nhân trong vi c tham gia xây t t thành tích c a đ n v ; k t qu các m t công tác trong 10 ủ c nh m làm rõ vai trò c a ng (có so sánh v i các năm tr ả ch c đ ng, đoàn th (k t qu ủ ổ ứ ả ạ ộ ể ơ ố ớ Đ i v i lãnh đ o đ n v c n nêu tóm t năm tr cá nhân đ i v i t p th ho t đ ng c a t ch c đ ng, đoàn th ).
ệ ể ạ ượ ấ ắ ệ ả c thành tích đ c bi ế ọ c, c i cách hành chính, sáng ki n, các gi ổ ặ ả i pháp, kinh nghi m, nghiên c u khoa h c, mang l ượ ệ ươ ả ả ầ ị ớ t xu t s c trong đ i m i công tác qu n lý nhà ạ ứ i ươ ng c qu n chúng nêu g ng, đ ố ớ ộ ậ ề ấ
4 Nêu các bi n pháp đ đ t đ ướ n ệ hi u qu trong công tác... có ý nghĩa đ i v i b , ngành, đ a ph ẩ ọ ậ h c t p và c p có th m quy n công nh n.
ẫ ố ủ ả i c a Đ ng, chính sách, pháp ng, đ ướ ấ ơ ư ệ ị ự ạ ộ ự
5 G ng m u trong vi c ch p hành ch tr lu tậ c a ủ ường l ủ ươ ươ ấ ạ ứ ẩ c và các quy đ nh n i c trú; ph m ch t đ o đ c, tác phong, xây d ng gia đình văn hóa; Nhà n ố ệ tham gia các phong trào thi đua; th c hi n phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí và các ho t đ ng xã ộ ừ h i, t
ệ thi n...
ứ ệ ả ể ng (t ươ B ng khen, danh hi u thi đua) đã đ ươ ố ự ặ ộ ừ ằ ỉ ng, t nh, thành ph tr c thu c trung ướ ượ c Đ ng, Nhà n c, ặ ng t ng ho c phong
6 Nêu các hình th c khen th ưở ộ b , ban, ngành, đoàn th trung t ng.ặ
ố ớ ừ ầ ứ ụ ườ ế
8 Đ i v i cá nhân đã hy sinh (t
ọ tr n): Ghi rõ h , tên, ch c v ng i vi t báo cáo.
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Đ N VƠ Ị
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm…
ẫ ố M u s 09
1
Ị Ặ Ề ƯỞ BÁO CÁO THÀNH TÍCH Đ NGH T NG TH Ặ NG (TRUY T NG) …………..
Ấ Ắ Ấ Ề Ộ (V THÀNH TÍCH XU T S C Đ T XU T TRONG NĂM ………….)
Tên đơn v ho c ị ặ cá nhân, ch c vứ ụ và đơn vị đề ngh ị khen th ngưở
ầ ủ (Ghi rõ đ y đ không vi ế ắ t t t)
Ơ ƯỢ Ặ Ể I. S L C Đ C ĐI M, TÌNH HÌNH
ậ ơ ấ ổ ứ ổ ứ ố ộ ch c, t ng s cán b , công ch c và viên ố ớ ơ ứ ơ ượ ệ c năm thành l p, c c u t ụ ượ ứ ị Đ i v i đ n v ghi s l ch c. Ch c năng, nhi m v đ c giao.
ơ ọ ườ ng trú; ố ớ ề ệ ị Đ i v i cá nhân ghi rõ: H và tên (bí danh), ngày, tháng, năm sinh; quê quán; n i th ứ ụ ơ ngh nghi p; ch c v , đ n v công tác...
Ạ ƯỢ II. THÀNH TÍCH Đ T Đ C
ắ ấ ọ ộ c (trong công tác; phòng, ấ ắ ộ ố ụ ộ ả ủ ướ ổ ả t; phòng ch ng cháy, n ; b o v tài s n c a Nhà n c; ạ ả ố ủ ạ ượ Báo cáo nêu ng n g n n i dung thành tích xu t s c đ t xu t đã đ t đ ệ ố i ph m; phòng, ch ng bão l ch ng t ạ ệ ả b o v tài s n, tính m ng c a nhân dân...).
Ậ Ủ ƯỞ Ơ Ị2 XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH TR NG Đ N V (Ký, đóng d uấ ) Ủ TH Ấ NGƯỞ 3 (Ký tên, đóng d uấ )
_________________
ị ưở
1 Ghi hình th c đ ngh khen th ứ ề
ng.
ố ớ ơ ậ ủ ủ ưở ặ ọ ị
2 Đ i v i đ n v ho c cá nhân: Ký, ghi rõ h , tên và có xác nh n c a th tr
ị ơ ng đ n v .
ớ ấ ưở ậ ủ ủ ưở ọ
3 Đối v i c p trình khen th
ng: Ký, ghi rõ h , tên và có xác nh n c a th tr ng.
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Đ N VƠ Ị
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ỉ T nh (thành ph ), ngày… tháng… năm…
ẫ ố M u s 10
BÁO CÁO THÀNH TÍCH
1
Ề ƯỞ Ị Ặ Đ NGH T NG TH NG………..…
Tên đ n v ơ ị ho c ặ cá nhân và ch c vứ ụ, đơn vị đề ngh ị khen th ngưở
ủ ữ ườ (Ghi đầy đ băng ch in th ng, không vi ết tắt)
I. THÔNG TIN CHUNG
ố ớ ơ ụ ở ị ị ạ ị đi m ể tr s chính, đi n tho i, fax; đ a ch trang tin đi n t ệ ử ơ ấ ổ ứ ch c, ; c c u t ệ ứ ứ ứ ệ ộ Đ i v i đ n v : Đ a ổ t ng s ỉ ụ ượ ố cán b , công ch c và viên ch c; ch c năng, nhi m v đ c giao.
ọ ơ ườ ng trú; ố ớ ề ệ ị Đ i v i cá nhân ghi rõ: H và tên (bí danh), ngày, tháng, năm sinh; quê quán; n i th ứ ụ ơ ngh nghi p; ch c v , đ n v công tác...
Ạ ƯỢ II. THÀNH TÍCH Đ T Đ C
ả ứ ụ ệ ỉ ấ ượ ng, ch t l ệ ặ ệ ả ệ ạ ầ ượ ạ ượ ệ ợ ấ ắ ợ ụ Báo cáo thành tích ph i căn c vào m c tiêu (nhi m v ), các ch tiêu v s l ả hi u qu ... đã đ gi i pháp đ t đ những kinh nghi m rút ra trong đ t thi đua… ề ố ượ ng, ề ộ c đăng ký trong đ t phát đ ng thi đua ho c chuyên đ thi đua; các bi n pháp, ẫ ả c thành tích xu t s c, mang l i hi u qu công tác, d n đ u phong trào thi đua; 2.
Ậ Ủ ƯỞ Ơ Ị4 XÁC NH N C A C P TRÌNH KHEN TH TR NG Đ N V (Ký, đóng d uấ ) Ủ TH Ấ NGƯỞ 3 (Ký tên, đóng d uấ )
______________
ưở ỉ ị ươ ợ ng h p xu t s c, tiêu bi u m i đ ngh Th t ệ ặ ẩ ề ộ ng thu c th m quy n ủ ủ ướ ng Chính ph ấ ợ t xu t ng h p đ c bi ụ ấ ắ ủ ủ ị ườ ủ ằ ủ ề ị
1 Ghi hình th c đ ngh khen th ứ ề ị ủ ộ c a b , ngành, đ a ph ng; tr ờ ặ t ng C thi đua c a Chính ph , B ng khen c a Th t ắ s c trình Th t
ưở ứ ng. Ch áp d ng các hình th c khen th ể ị ớ ề ủ ướ ủ ườ ng Chính ph , tr ươ ướ ặ ng. ủ ủ ướ ng Chính ph đ ngh Ch t ch n c t ng Huân ch
ự ụ ệ ệ ệ ể ặ ậ ả
2 N u là t p th ph i nêu vi c th c hi n nhi m v công tác chuyên môn và các m t công tác ế khác.
ố ớ ơ ậ ủ ủ ưở ặ ọ ị
3 Đ i v i đ n v ho c cá nhân: Ký, ghi rõ h , tên và có xác nh n c a th tr
ị ơ ng đ n v .
ố ớ ấ ưở ậ ủ ủ ưở ọ
4 Đ i v i c p trình khen th
ng: Ký, ghi rõ h , tên và có xác nh n c a th tr ng.