YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Thông tư số 02/2019/TT-BTNMT
30
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 02/2019/TT-BTNMT
3<br />
<br />
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
-------- ---------------<br />
Số: 02/2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2019<br />
<br />
<br />
THÔNG TƯ<br />
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ<br />
CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG<br />
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;<br />
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng,<br />
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;<br />
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp<br />
chế;<br />
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư,<br />
sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải<br />
Phòng.<br />
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã<br />
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hải Phòng.<br />
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2019.<br />
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực<br />
thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br />
<br />
<br />
KT. BỘ TRƯỞNG<br />
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br />
- Văn phòng Quốc hội;<br />
- Văn phòng Chính phủ;<br />
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;<br />
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;<br />
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT thành phố Hải Phòng;<br />
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Nguyễn Thị Phương Hoa<br />
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ<br />
TN&MT;<br />
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;<br />
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).<br />
<br />
<br />
<br />
DANH MỤC<br />
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP<br />
BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG<br />
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ<br />
Tài nguyên và Môi trường)<br />
Phần I<br />
QUY ĐỊNH CHUNG<br />
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br />
phần đất liền thành phố Hải Phòng được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc<br />
gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền thành phố Hải Phòng.<br />
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br />
phần đất liền thành phố Hải Phòng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị<br />
hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:<br />
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hoá, tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để<br />
phân biệt các địa danh cùng trên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.<br />
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV”<br />
là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thuỷ văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.<br />
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”;<br />
TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.<br />
4<br />
<br />
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của<br />
“thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”; Q là chữ viết tắt của “quận”.<br />
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng<br />
với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng<br />
điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được<br />
thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm<br />
đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.<br />
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000<br />
chứa địa danh chuẩn hoá ở cột “Địa danh”.<br />
Phần II<br />
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC<br />
VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG<br />
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br />
phần đất liền thành phố Hải Phòng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống<br />
kê trong bảng sau:<br />
STT Đơn vị hành chính cấp huyện Trang<br />
<br />
1 Quận Dương Kinh 3<br />
<br />
2 Quận Đồ Sơn 9<br />
<br />
3 Quận Hải An 15<br />
<br />
4 Quận Hồng Bàng 23<br />
<br />
5 Quận Kiến An 32<br />
<br />
6 Quận Lê Chân 40<br />
<br />
7 Quận Ngô Quyền 48<br />
<br />
8 Huyện An Dương 56<br />
<br />
9 Huyện An Lão 75<br />
<br />
10 Huyện Kiến Thuỵ 92<br />
<br />
11 Huyện Thuỷ Nguyên 108<br />
<br />
12 Huyện Tiên Lãng 146<br />
<br />
13 Huyện Vĩnh Bảo 165<br />
3<br />
<br />
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng<br />
<br />
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối Phiên<br />
Nhóm hiệu<br />
Tên ĐVHC cấp Tên ĐVHC<br />
Địa danh đối Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ mảnh<br />
xã cấp huyện<br />
tượng bản đồ<br />
(độ, (độ, (độ, (độ, (độ, (độ, địa hình<br />
phút, phút, phút, phút, phút, phút,<br />
giây) giây) giây) giây) giây) giây)<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
khu đô thị Anh Dũng DC P. Anh Dũng 48'<br />
Kinh 40'' A-d<br />
49''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
khu đô thị Sao Đỏ DC P. Anh Dũng 49'<br />
Kinh 51'' A-d<br />
00''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
tổ dân phố Ninh Hải DC P. Anh Dũng 47'<br />
Kinh 32'' A-d<br />
44''<br />
<br />
20°<br />
tổ dân phố Phấn Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
DC P. Anh Dũng 48'<br />
Dũng Kinh 50'' A-d<br />
01''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
tổ dân phố Phú Hải DC P. Anh Dũng 49'<br />
Kinh 51'' A-d<br />
18''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
tổ dân phố Trà Khê DC P. Anh Dũng 48'<br />
Kinh 39'' A-d<br />
12''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
bảo tàng Hải Quân KX P. Anh Dũng 49'<br />
Kinh 54'' A-d<br />
38''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
Cầu Rào KX P. Anh Dũng 49'<br />
Kinh 51'' A-d<br />
44''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
cầu Rào 2 KX P. Anh Dũng 49'<br />
Kinh 34'' A-d<br />
13''<br />
<br />
Công ty cổ phần 20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
Nhựa Thiếu niên Tiền KX P. Anh Dũng 47'<br />
Kinh 34'' A-d<br />
Phong 37''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
đền Vọng Hải KX P. Anh Dũng 47'<br />
Kinh 46'' A-d<br />
19''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
đình Phấn Dũng KX P. Anh Dũng 48'<br />
Kinh 52'' A-d<br />
05''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
Đoàn 6 Hải Quân KX P. Anh Dũng 49'<br />
Kinh 59'' A-d<br />
29''<br />
<br />
đường Kênh Hoà Q. Dương 20° 47' 106° 42' 20° 47' 106° 39' F-48-82-<br />
KX P. Anh Dũng<br />
Bình Kinh 38'' 49'' 01'' 56'' A-d<br />
<br />
đường Mạc Đăng Q. Dương 20° 47' 106° 39' 20° 47' 106° 42' F-48-82-<br />
KX P. Anh Dũng<br />
Doanh Kinh 31'' 12'' 58'' 33'' A-d<br />
<br />
đường Phạm Văn Q. Dương 20° 49' 106° 41' 20° 43' 106° 46' F-48-82-<br />
KX P. Anh Dũng<br />
Đồng Kinh 42'' 51'' 32'' 21'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 49' 106° 41' 20° 40' 106° 48' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 353 KX P. Anh Dũng<br />
Kinh 42'' 51'' 48'' 08'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 48' 106° 37' 20° 47' 106° 42' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 355 KX P. Anh Dũng<br />
Kinh 15'' 26'' 58'' 33'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 47' 106° 42' 20° 42' 106° 40' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 363 KX P. Anh Dũng<br />
Kinh 38'' 49'' 59'' 06'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Học viện Kỹ thuật Hải Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
KX P. Anh Dũng 49'<br />
Quân Kinh 59'' A-d<br />
16''<br />
<br />
nghĩa trang Ninh Hải KX P. Anh Dũng Q. Dương 20° 106° 42' F-48-82-<br />
Kinh 48' 10'' A-d<br />
4<br />
<br />
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng<br />
<br />
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối Phiên<br />
Nhóm hiệu<br />
Tên ĐVHC cấp Tên ĐVHC<br />
Địa danh đối Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ mảnh<br />
xã cấp huyện<br />
tượng bản đồ<br />
(độ, (độ, (độ, (độ, (độ, (độ, địa hình<br />
phút, phút, phút, phút, phút, phút,<br />
giây) giây) giây) giây) giây) giây)<br />
<br />
23''<br />
<br />
20°<br />
Trung tâm hành chính Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
KX P. Anh Dũng 47'<br />
quận Dương Kinh Kinh 16'' A-d<br />
40''<br />
<br />
20°<br />
Trung tâm Hội chợ Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
KX P. Anh Dũng 47'<br />
triển lãm Quốc tế Kinh 55'' A-d<br />
18''<br />
<br />
Trường Cao đẳng 20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
Nghề Bách Nghệ Hải KX P. Anh Dũng 49'<br />
Kinh 03'' A-d<br />
Phòng 27''<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Anh Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
KX P. Anh Dũng 48'<br />
Dũng Kinh 49'' A-d<br />
11''<br />
<br />
20°<br />
Trường Trung học cơ Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
KX P. Anh Dũng 48'<br />
sở Anh Dũng Kinh 46'' A-d<br />
13''<br />
<br />
Trường Trung học 20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
phổ thông Mạc Đĩnh KX P. Anh Dũng 47'<br />
Kinh 27'' A-d<br />
Chi 54''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
Viện Y học Hải Quân KX P. Anh Dũng 49'<br />
Kinh 50'' A-d<br />
25''<br />
<br />
Q. Dương 20° 47' 106° 42' 20° 46' 106° 43' F-48-82-<br />
Sông He TV P. Anh Dũng<br />
Kinh 02'' 35'' 51'' 26'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 51' 106° 29' 20° 46' 106° 45' F-48-82-<br />
sông Lạch Tray TV P. Anh Dũng<br />
Kinh 20'' 02'' 40'' 41'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
tổ dân phố Đông Lãm DC P. Đa Phúc 48'<br />
Kinh 46'' A-d<br />
29''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
tổ dân phố Phúc Hải DC P. Đa Phúc 47'<br />
Kinh 23'' A-d<br />
39''<br />
<br />
20°<br />
tổ dân phố Quảng Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
DC P. Đa Phúc 47'<br />
Luận Kinh 32'' A-d<br />
59''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
tổ dân phố Vân Quan DC P. Đa Phúc 48'<br />
Kinh 12'' A-d<br />
03''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
chợ Đa Phúc KX P. Đa Phúc 47'<br />
Kinh 25'' A-d<br />
27''<br />
<br />
20°<br />
chợ Đa Phúc (chợ Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
KX P. Đa Phúc 47'<br />
chiều) Kinh 16'' A-d<br />
44''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
đình Vân Quan KX P. Đa Phúc 48'<br />
Kinh 00'' A-d<br />
02''<br />
<br />
Q. Dương 20° 47' 106° 39' 20° 48' 106° 39' F-48-82-<br />
đường Đa Phúc KX P. Đa Phúc<br />
Kinh 31'' 14'' 59'' 51'' A-d<br />
<br />
đường Mạc Đăng Q. Dương 20° 47' 106° 39' 20° 47' 106° 42' F-48-82-<br />
KX P. Đa Phúc<br />
Doanh Kinh 31'' 12'' 58'' 33'' A-d<br />
<br />
đường Nguyễn Như Q. Dương 20° 48' 106° 38' 20° 48' 106° 39' F-48-82-<br />
KX P. Đa Phúc<br />
Quế Kinh 18'' 55'' 13'' 32'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 48' 106° 37' 20° 47' 106° 42' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 355 KX P. Đa Phúc<br />
Kinh 15'' 26'' 58'' 33'' A-d<br />
5<br />
<br />
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng<br />
<br />
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối Phiên<br />
Nhóm hiệu<br />
Tên ĐVHC cấp Tên ĐVHC<br />
Địa danh đối Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ mảnh<br />
xã cấp huyện<br />
tượng bản đồ<br />
(độ, (độ, (độ, (độ, (độ, (độ, địa hình<br />
phút, phút, phút, phút, phút, phút,<br />
giây) giây) giây) giây) giây) giây)<br />
<br />
Q. Dương 20° 47' 106° 39' 20° 43' 106° 46' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 361 KX P. Đa Phúc<br />
Kinh 29'' 24'' 32'' 21'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Đa Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
KX P. Đa Phúc 48'<br />
Phúc Kinh 24'' A-d<br />
02''<br />
<br />
20°<br />
Trường Trung học cơ Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
KX P. Đa Phúc 48'<br />
sở Đa Phúc Kinh 25'' A-d<br />
05''<br />
<br />
kênh trục chính Sông Q. Dương 20° 50' 106° 29' 20° 42' 106° 40' F-48-82-<br />
TV P. Đa Phúc<br />
Đa Độ (sông Đa Độ) Kinh 24'' 46'' 00'' 50'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 51' 106° 29' 20° 46' 106° 45' F-48-82-<br />
sông Lạch Tray TV P. Đa Phúc<br />
Kinh 20'' 02'' 40'' 41'' A-d<br />
<br />
20°<br />
tổ dân phố Thuỷ Q. Dương 106° 44' F-48-82-<br />
DC P. Hải Thành 46'<br />
Giang Kinh 30'' A-d<br />
25''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
chợ Hải Thành 1 KX P. Hải Thành 46'<br />
Kinh 56'' A-d<br />
21''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
chợ Hải Thành 2 KX P. Hải Thành 47'<br />
Kinh 45'' A-d<br />
48''<br />
<br />
Đường cao tốc Hà Q. Dương 20° 48' 106° 30' 20° 50' 106° 44' F-48-82-<br />
KX P. Hải Thành<br />
Nội - Hải Phòng Kinh 32'' 40'' 38'' 59'' A-d<br />
<br />
đường Phạm Văn Q. Dương 20° 49' 106° 41' 20° 43' 106° 46' F-48-82-<br />
KX P. Hải Thành<br />
Đồng Kinh 42'' 51'' 32'' 21'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 49' 106° 41' 20° 40' 106° 48' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 353 KX P. Hải Thành<br />
Kinh 42'' 51'' 48'' 08'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Khu liên hợp Thể Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
KX P. Hải Thành 47'<br />
thao Thành phố Kinh 06'' A-d<br />
26''<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Hải Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
KX P. Hải Thành 46'<br />
Thành 1 Kinh 55'' A-d<br />
27''<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Hải Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
KX P. Hải Thành 47'<br />
Thành 2 Kinh 42'' A-d<br />
53''<br />
<br />
20°<br />
Trường Trung học cơ Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
KX P. Hải Thành 46'<br />
sở Hải Thành Kinh 56'' A-d<br />
26''<br />
<br />
Q. Dương 20° 51' 106° 29' 20° 46' 106° 45' F-48-82-<br />
sông Lạch Tray TV P. Hải Thành<br />
Kinh 20'' 02'' 40'' 41'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
khu dân cư Tĩnh Hải DC P. Hoà Nghĩa 45'<br />
Kinh 11'' A-d<br />
51''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
khu dân cư Tư Thuỷ DC P. Hoà Nghĩa 45'<br />
Kinh 36'' A-d<br />
33''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
tổ dân phố Số 1 DC P. Hoà Nghĩa 46'<br />
Kinh 55'' A-d<br />
47''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
tổ dân phố Số 4 DC P. Hoà Nghĩa 46'<br />
Kinh 02'' A-d<br />
18''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
tổ dân phố Số 11 DC P. Hoà Nghĩa 45'<br />
Kinh 59'' A-d<br />
55''<br />
6<br />
<br />
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng<br />
<br />
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối Phiên<br />
Nhóm hiệu<br />
Tên ĐVHC cấp Tên ĐVHC<br />
Địa danh đối Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ mảnh<br />
xã cấp huyện<br />
tượng bản đồ<br />
(độ, (độ, (độ, (độ, (độ, (độ, địa hình<br />
phút, phút, phút, phút, phút, phút,<br />
giây) giây) giây) giây) giây) giây)<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 44' F-48-82-<br />
tổ dân phố Số 12 DC P. Hoà Nghĩa 45'<br />
Kinh 09'' A-d<br />
37''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
chợ Hoà Nghĩa KX P. Hoà Nghĩa 46'<br />
Kinh 13'' A-d<br />
17''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 44' F-48-82-<br />
chùa Đồn Riêng KX P. Hoà Nghĩa 46'<br />
Kinh 04'' A-d<br />
04''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
chùa Hợp Lễ KX P. Hoà Nghĩa 46'<br />
Kinh 51'' A-d<br />
19''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 44' F-48-82-<br />
đền Đồn Riêng KX P. Hoà Nghĩa 46'<br />
Kinh 04'' A-d<br />
04''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
đình An Lạc KX P. Hoà Nghĩa 45'<br />
Kinh 24'' A-d<br />
46''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
đình Hợp Lễ KX P. Hoà Nghĩa 46'<br />
Kinh 51'' A-d<br />
19''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
đình Trung Hoa KX P. Hoà Nghĩa 45'<br />
Kinh 23'' A-d<br />
57''<br />
<br />
Đường cao tốc Hà Q. Dương 20° 48' 106° 30' 20° 50' 106° 44' F-48-82-<br />
KX P. Hoà Nghĩa<br />
Nội - Hải Phòng Kinh 32'' 40'' 38'' 59'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 45' 106° 44' 20° 45' 106° 40' F-48-82-<br />
Đường huyện 362 KX P. Hoà Nghĩa<br />
Kinh 53'' 18'' 11'' 19'' A-d<br />
<br />
đường Phạm Văn Q. Dương 20° 49' 106° 41' 20° 43' 106° 46' F-48-82-<br />
KX P. Hoà Nghĩa<br />
Đồng Kinh 42'' 51'' 32'' 21'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 49' 106° 41' 20° 40' 106° 48' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 353 KX P. Hoà Nghĩa<br />
Kinh 42'' 51'' 48'' 08'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Hoà Q. Dương 106° 43' F-48-82-<br />
KX P. Hoà Nghĩa 46'<br />
Nghĩa Kinh 02'' A-d<br />
15''<br />
<br />
20°<br />
Trường Trung học cơ Q. Dương 106° 42' F-48-82-<br />
KX P. Hoà Nghĩa 46'<br />
sở Hoà Nghĩa Kinh 56'' A-d<br />
13''<br />
<br />
kênh Cầu Đen (Sông Q. Dương 20° 45' 106° 40' 20° 46' 106° 43' F-48-82-<br />
TV P. Hoà Nghĩa<br />
Đào) Kinh 42'' 22'' 16'' 58'' A-d<br />
<br />
kênh trục Sông Lai Q. Dương 20° 46' 106° 43' 20° 44' 106° 43' F-48-82-<br />
TV P. Hoà Nghĩa<br />
(Sông Lai) Kinh 01'' 29'' 42'' 40'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 47' 106° 42' 20° 46' 106° 43' F-48-82-<br />
Sông He TV P. Hoà Nghĩa<br />
Kinh 02'' 35'' 51'' 26'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
khu Phúc Lộc DC P. Hưng Đạo 48'<br />
Kinh 30'' A-d<br />
15''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
khu Phương Lung DC P. Hưng Đạo 47'<br />
Kinh 39'' A-d<br />
37''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
khu Tiểu Trà DC P. Hưng Đạo 48'<br />
Kinh 02'' A-d<br />
04''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
khu Vọng Hải DC P. Hưng Đạo 47'<br />
Kinh 01'' A-d<br />
23''<br />
7<br />
<br />
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng<br />
<br />
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối Phiên<br />
Nhóm hiệu<br />
Tên ĐVHC cấp Tên ĐVHC<br />
Địa danh đối Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ mảnh<br />
xã cấp huyện<br />
tượng bản đồ<br />
(độ, (độ, (độ, (độ, (độ, (độ, địa hình<br />
phút, phút, phút, phút, phút, phút,<br />
giây) giây) giây) giây) giây) giây)<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
Chợ Hương KX P. Hưng Đạo 47'<br />
Kinh 31'' A-d<br />
39''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
chùa Hương Hải Tự KX P. Hưng Đạo 48'<br />
Kinh 24'' A-d<br />
20''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
chùa Hương Linh KX P. Hưng Đạo 47'<br />
Kinh 25'' A-d<br />
37''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
chùa Khánh Long KX P. Hưng Đạo 48'<br />
Kinh 56'' A-d<br />
10''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
chùa Trà Linh KX P. Hưng Đạo 47'<br />
Kinh 52'' A-d<br />
12''<br />
<br />
20°<br />
Di tích Tội ác chiến Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
KX P. Hưng Đạo 47'<br />
tranh của Đế quốc Mỹ Kinh 30'' A-d<br />
59''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
đình Phúc Lộc KX P. Hưng Đạo 48'<br />
Kinh 24'' A-d<br />
17''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
đình Phương Lung KX P. Hưng Đạo 47'<br />
Kinh 25'' A-d<br />
34''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
đình Tiểu Trà KX P. Hưng Đạo 48'<br />
Kinh 53'' A-d<br />
09''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 39' F-48-82-<br />
đình Vọng Hải KX P. Hưng Đạo 47'<br />
Kinh 52'' A-d<br />
31''<br />
<br />
đường Mạc Đăng Q. Dương 20° 47' 106° 39' 20° 47' 106° 42' F-48-82-<br />
KX P. Hưng Đạo<br />
Doanh Kinh 31'' 12'' 58'' 33'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 48' 106° 37' 20° 47' 106° 42' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 355 KX P. Hưng Đạo<br />
Kinh 15'' 26'' 58'' 33'' A-d<br />
<br />
Q. Dương 20° 47' 106° 39' 20° 43' 106° 46' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 361 KX P. Hưng Đạo<br />
Kinh 29'' 24'' 32'' 21'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Trung tâm y tế quận Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
KX P. Hưng Đạo 47'<br />
Dương Kinh Kinh 37'' A-d<br />
41''<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
KX P. Hưng Đạo 47'<br />
Hưng Đạo Kinh 38'' A-d<br />
47''<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
KX P. Hưng Đạo 47'<br />
Hưng Đạo (Cơ sở 1) Kinh 04'' A-d<br />
31''<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Q. Dương 106° 41' F-48-82-<br />
KX P. Hưng Đạo 48'<br />
Hưng Đạo (Cơ sở 2) Kinh 11'' A-d<br />
09''<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
KX P. Hưng Đạo 48'<br />
Hưng Đạo (Cơ sở 3) Kinh 30'' A-d<br />
05''<br />
<br />
20°<br />
Trường Trung học cơ Q. Dương 106° 40' F-48-82-<br />
KX P. Hưng Đạo 47'<br />
sở Hưng Đạo Kinh 37'' A-d<br />
46''<br />
<br />
kênh trục chính Sông Q. Dương 20° 50' 106° 29' 20° 42' 106° 40' F-48-82-<br />
TV P. Hưng Đạo<br />
Đa Độ (sông Đa Độ) Kinh 24'' 46'' 00'' 50'' A-d<br />
8<br />
<br />
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng<br />
<br />
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối Phiên<br />
Nhóm hiệu<br />
Tên ĐVHC cấp Tên ĐVHC<br />
Địa danh đối Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ mảnh<br />
xã cấp huyện<br />
tượng bản đồ<br />
(độ, (độ, (độ, (độ, (độ, (độ, địa hình<br />
phút, phút, phút, phút, phút, phút,<br />
giây) giây) giây) giây) giây) giây)<br />
<br />
Q. Dương 20° 51' 106° 29' 20° 46' 106° 45' F-48-82-<br />
sông Lạch Tray TV P. Hưng Đạo<br />
Kinh 20'' 02'' 40'' 41'' A-d<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 45' F-48-82-<br />
tổ dân phố Tân Hợp DC P. Tân Thành 45'<br />
Kinh 13'' B-c<br />
20''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 44' F-48-82-<br />
tổ dân phố Tân Lập DC P. Tân Thành 45'<br />
Kinh 46'' A-d<br />
49''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 45' F-48-82-<br />
tổ dân phố Tân Tiến DC P. Tân Thành 45'<br />
Kinh 05'' B-c<br />
05''<br />
<br />
20°<br />
Q. Dương 106° 45' F-48-82-<br />
chợ Tân Thành KX P. Tân Thành 45'<br />
Kinh 19'' B-c<br />
14''<br />
<br />
F-48-82-<br />
A-d,<br />
<br />
đường Phạm Văn Q. Dương 20° 49' 106° 41' 20° 43' 106° 46' F-48-82-<br />
KX P. Tân Thành<br />
Đồng Kinh 42'' 51'' 32'' 21'' B-c,<br />
<br />
F-48-82-<br />
D-a<br />
<br />
F-48-82-<br />
A-d,<br />
<br />
Q. Dương 20° 49' 106° 41' 20° 40' 106° 48' F-48-82-<br />
Đường tỉnh 353 KX P. Tân Thành<br />
Kinh 42'' 51'' 48'' 08'' B-c,<br />
<br />
F-48-82-<br />
D-a<br />
<br />
F-48-82-<br />
đường Vũ Thị Ngọc Q. Dương 20° 46' 106° 44' 20° 44' 106° 45' A-d,<br />
KX P. Tân Thành<br />
Toàn Kinh 06'' 29'' 39'' 49'' F-48-82-<br />
D-a<br />
<br />
20°<br />
Khu công nghiệp Đồ Q. Dương 106° 45' F-48-82-<br />
KX P. Tân Thành 44'<br />
Sơn Kinh 43'' D-a<br />
26''<br />
<br />
F-48-82-<br />
Q. Dương 20° 45' 106° 44' 20° 46' 106° 45' A-d,<br />
phố Mạc Phúc Tư KX P. Tân Thành<br />
Kinh 35'' 33'' 09'' 21'' F-48-82-<br />
B-c<br />
<br />
F-48-82-<br />
Q. Dương 20° 45' 106° 44' 20° 45' 106° 46' A-d,<br />
phố Tân Thành KX P. Tân Thành<br />
Kinh 05'' 59'' 37'' 00'' F-48-82-<br />
B-c<br />
<br />
20°<br />
Trường Tiểu học Tân Q. Dương 106° 45' F-48-82-<br />
KX P. Tân Thành 45'<br />
Thành Kinh 13'' B-c<br />
10''<br />
<br />
20°<br />
Trường Trung học cơ Q. Dương 106° 45' F-48-82-<br />
KX P. Tân Thành 45'<br />
sở Tân Thành Kinh 12'' B-c<br />
09''<br />
<br />
F-48-82-<br />
Q. Dương 20°
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)