
B XÂY D NGỘ Ự
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố02/2019/TT-BXD Hà N i, ngày 01 tháng 7 năm 2019ộ
THÔNG TƯ
H NG D N CHI TI T V CH Đ BÁO CÁO ĐNH K ; S A ĐI, B SUNG, THAYƯỚ Ẫ Ế Ề Ế Ộ Ị Ỳ Ử Ổ Ổ
TH M T S ĐI U C A CÁC THÔNG T LIÊN QUAN ĐN CH Đ BÁO CÁO ĐNH KẾ Ộ Ố Ề Ủ Ư Ế Ế Ộ Ị Ỳ
THU C PH M VI QU N LÝ NHÀ N C C A B XÂY D NGỘ Ạ Ả ƯỚ Ủ Ộ Ự
Căn c Ngh đnh s 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ự
Căn c Ngh đnh s 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 c a Chính ph quy đnh v chứ ị ị ố ủ ủ ị ề ế
đ báo cáo c a c quan hành chính nhà n c;ộ ủ ơ ướ
Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng B ;ề ị ủ ộ
B tr ng B Xây d ng ban hành Thông t h ng d n chi ti t v ch đ báo cáo đnh k ; s a ộ ưở ộ ự ư ướ ẫ ế ề ế ộ ị ỳ ử
đi, b sung, thay th m t s đi u c a các Thông t liên quan đn ch đ báo cáo đnh k ổ ổ ế ộ ố ề ủ ư ế ế ộ ị ỳ
thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B Xây d ng.ộ ạ ả ướ ủ ộ ự
Đi u 1. Ph ng th c g i, nh n báo cáo; th i gian ch t s li u, th i h n g i báo cáo đnh ề ươ ứ ử ậ ờ ố ố ệ ờ ạ ử ị
kỳ
1. Ph ng th c g i, nh n báo cáoươ ứ ử ậ
a) Đi v i tr ng h p có h th ng ph n m m báo cáo chuyên dùng, ph ng th c g i và nh n ố ớ ườ ợ ệ ố ầ ề ươ ứ ử ậ
báo cáo đc th c hi n trên h th ng ph n m m chuyên dùng;ượ ự ệ ệ ố ầ ề
b) Đi v i các tr ng h p khác, báo cáo đc th hi n d i hình th c văn b n gi y và đc ố ớ ườ ợ ượ ể ệ ướ ứ ả ấ ượ
g i b ng m t trong các ph ng th c g i tr c ti p, g i qua Fax, g i qua d ch v b u chính; đngử ằ ộ ươ ứ ử ự ế ử ử ị ụ ư ồ
th i g i văn b n đi n t t i đa ch hòm th đi n t c a c quan nh n báo cáo.ờ ử ả ệ ử ớ ị ỉ ư ệ ử ủ ơ ậ
2. Th i gian ch t s li u báo cáo trong ch đ báo cáo đnh k th c hi n theo quy đnh t i ờ ố ố ệ ế ộ ị ỳ ự ệ ị ạ Đi u ề
12 Ngh đnh 09/2019/NĐ-CPị ị ngày 24/01/2019 c a Chính ph Quy đnh v ch đ báo cáo c a ủ ủ ị ề ế ộ ủ
c quan hành chính nhà n c.ơ ướ
3. Th i h n g i báo cáo đnh kờ ạ ử ị ỳ
a) Báo cáo đnh k h ng tháng: t ngày 16 đn ngày 25 c a tháng thu c k báo cáo;ị ỳ ằ ừ ế ủ ộ ỳ
b) Báo cáo đnh k h ng quý: t ngày ngày 16 đn ngày 25 c a tháng cu i quý thu c k báo cáo;ị ỳ ằ ừ ế ủ ố ộ ỳ
c) Báo cáo đnh k 6 tháng đu năm và 6 tháng cu i năm: t ngày 16 tháng 6 đn ngày 25 tháng 6 ị ỳ ầ ố ừ ế
và t ngày 16 tháng 12 đn ngày 25 tháng 12 c a k báo cáo;ừ ế ủ ỳ

d) Báo cáo đnh k h ng năm: t ngày 16 tháng 12 đn ngày 25 tháng 12 c a k báo cáo.ị ỳ ằ ừ ế ủ ỳ
4. Đi v i báo cáo ph c t p, ph i t ng h p qua nhi u c quan trung gian, th i h n g i báo cáo ố ớ ứ ạ ả ổ ợ ề ơ ờ ạ ử
đnh k nh sau:ị ỳ ư
a) Th i h n g i báo cáo đnh k c a y ban nhân dân c p xã g i y ban nhân dân c p huy n, Sờ ạ ử ị ỳ ủ Ủ ấ ử Ủ ấ ệ ở
Xây d ng ch m nh t vào ngày 16 c a tháng cu i k báo cáo;ự ậ ấ ủ ố ỳ
b) Th i h n g i báo cáo đnh k c a y ban nhân dân c p huy n g i S Xây d ng, y ban nhân ờ ạ ử ị ỳ ủ Ủ ấ ệ ử ở ự Ủ
dân c p t nh ch m nh t vào ngày 18 c a tháng cu i k báo cáo;ấ ỉ ậ ấ ủ ố ỳ
c) Th i h n g i báo cáo đnh k c a các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành, S Xây ờ ạ ử ị ỳ ủ ở ả ự ở
d ng, y ban nhân dân c p t nh, các b , ngành g i B Xây d ng ch m nh t vào ngày 20 c a ự Ủ ấ ỉ ộ ử ộ ự ậ ấ ủ
tháng cu i k báo cáo.ố ỳ
Đi u 2. Báo cáo v tình hình ho t đng c a các Ban Qu n lý d án đu t xây d ngề ề ạ ộ ủ ả ự ầ ư ự
Ch đ báo cáo v tình hình ho t đng c a các Ban Qu n lý d án đu t xây d ng quy đnh t i ế ộ ề ạ ộ ủ ả ự ầ ư ự ị ạ
kho n 2 Đi u 18 Thông t s 16/2016/TT-BXDả ề ư ố ngày 30/6/2016 c a B Xây d ng H ng d n ủ ộ ự ướ ẫ
th c hi n m t s đi u c a Ngh đnh s 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 c a Chính ph v hình ự ệ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ ủ ề
th c t ch c qu n lý d án đu t xây d ng th c hi n nh sau:ứ ổ ứ ả ự ầ ư ự ự ệ ư
1. Ch m nh t vào ngày 20 tháng 12 h ng năm, các B , ngành, đa ph ng, t p đoàn kinh t , t ngậ ấ ằ ộ ị ươ ậ ế ổ
công ty nhà n c có trách nhi m báo cáo B Xây d ng v tình hình ho t đng c a các Ban qu n ướ ệ ộ ự ề ạ ộ ủ ả
lý d án đu t xây d ng thu c ph m vi qu n lý.ự ầ ư ự ộ ạ ả
2. N i dung báo cáo: Đánh giá chung v tình hình ho t đng c a các Ban qu n lý d án đu t ộ ề ạ ộ ủ ả ự ầ ư
xây d ng; khó khăn, v ng m c, ki n ngh ; s li u c n báo cáo theo M u s 01 t i Ph l c ban ự ướ ắ ế ị ố ệ ầ ẫ ố ạ ụ ụ
hành kèm theo Thông t này.ư
Đi u 3. Báo cáo v tình hình qu n lý ch t l ng, an toàn lao đng và giám đnh t pháp ề ề ả ấ ượ ộ ị ư
trong lĩnh v c xây d ngự ự
Ch đ báo cáo v tình hình qu n lý ch t l ng, an toàn lao đng và giám đnh t pháp trong ế ộ ề ả ấ ượ ộ ị ư
lĩnh v c xây d ng quy đnh t i Thông t s 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 c a B Xây d ngự ự ị ạ ư ố ủ ộ ự
quy đnh chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng, Thông ị ế ộ ố ộ ề ả ấ ượ ả ự
t s 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 c a B Xây d ng Quy đnh v qu n lý an toàn lao đng ư ố ủ ộ ự ị ề ả ộ
trong thi công xây d ng công trình và Thông t s 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 c a B Xây ự ư ố ủ ộ
d ng H ng d n m t s n i dung v giám đnh t pháp trong ho t đng đu t xây d ng th c ự ướ ẫ ộ ố ộ ề ị ư ạ ộ ầ ư ự ự
hi n nh sau:ệ ư
1. Ch m nh t vào ngày 20 tháng 12 h ng năm, B qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành, Bậ ấ ằ ộ ả ự ộ
Qu c phòng, B Công an báo cáo v tình hình qu n lý ch t l ng và an toàn lao đng trong thi ố ộ ề ả ấ ượ ộ
công xây d ng; y ban nhân dân c p t nh báo cáo tình hình qu n lý ch t l ng, an toàn lao đng ự Ủ ấ ỉ ả ấ ượ ộ
và giám đnh t pháp trong lĩnh v c xây d ng thu c ph m vi qu n lý c a đa ph ng.ị ư ự ự ộ ạ ả ủ ị ươ
2. N i dung báo cáo theo M u s 02 t i Ph l c ban hành kèm theo Thông t này.ộ ẫ ố ạ ụ ụ ư
Đi u 4. Báo cáo tình hình qu n lý cây xanh đô thề ả ị

Ch đ báo cáo tình hình qu n lý cây xanh đô th quy đnh t i ế ộ ả ị ị ạ kho n 5 Đi u 22, kho n 4 Đi u 23ả ề ả ề
Ngh đnh s 64/2010/NĐ-CPị ị ố ngày 11/6/2010 c a Chính ph v Qu n lý cây xanh đô th th c ủ ủ ề ả ị ự
hi n nh sau:ệ ư
1. Ch m nh t vào ngày 16 tháng 12 h ng năm, y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m báo ậ ấ ằ Ủ ấ ệ ệ
cáo S Xây d ng v tình hình qu n lý cây xanh đô th trên đa bàn qu n lý; ch m nh t vào ngày ở ự ề ả ị ị ả ậ ấ
20 tháng 12 h ng năm, S Xây d ng báo cáo y ban nhân dân c p t nh và B Xây d ng v tình ằ ở ự Ủ ấ ỉ ộ ự ề
hình qu n lý cây xanh đô th trên đa bàn t nh.ả ị ị ỉ
2. N i dung báo cáo theo M u s 03 t i Ph l c ban hành kèm theo Thông t này.ộ ẫ ố ạ ụ ụ ư
Đi u 5. Báo cáo tình hình l p và qu n lý c s d li u công trình ng mề ậ ả ơ ở ữ ệ ầ
Ch đ báo cáo tình hình l p và qu n lý c s d li u công trình ng m quy đnh t i ế ộ ậ ả ơ ở ữ ệ ầ ị ạ kho n 2, ả
kho n 3 Thông t s 11/2010/TT-BXDả ư ố ngày 17/8/2010 c a B Xây d ng H ng d n v qu n lýủ ộ ự ướ ẫ ề ả
c s d li u ng m đô th th c hi n nh sau:ơ ở ữ ệ ầ ị ự ệ ư
1. Ch m nh t vào ngày 16 tháng 12 h ng năm, y ban nhân dân thành ph , th xã thu c t nh có ậ ấ ằ Ủ ố ị ộ ỉ
trách nhi m báo cáo S Xây d ng v tình hình l p và qu n lý c s d li u công trình ng m. ệ ở ự ề ậ ả ơ ở ữ ệ ầ
Báo cáo g m các n i dung ch y u sau:ồ ộ ủ ế
a) Tình hình l p và t ch c th c hi n k ho ch h ng năm v thu th p, đi u tra kh o sát d li u ậ ổ ứ ự ệ ế ạ ằ ề ậ ề ả ữ ệ
công trình ng m theo phân c p trên đa bàn qu n lý;ầ ấ ị ả
b) T ng h p v c s d li u công trình ng m đô th theo phân c p trên đa bàn qu n lý theo quyổ ợ ề ơ ở ữ ệ ầ ị ấ ị ả
đnh t i ị ạ kho n 1, kho n 2, kho n 3 Đi u 2 Thông t s 11/2010/TT-BXDả ả ả ề ư ố ngày 17/8/2010 c a ủ
B Xây d ng H ng d n v qu n lý c s d li u công trình ng m đô th ;ộ ự ướ ẫ ề ả ơ ở ữ ệ ầ ị
c) Công tác qu n lý và khai thác s d ng c s d li u công trình ng m theo phân c p qu n lý;ả ử ụ ơ ở ữ ệ ầ ấ ả
d) Tình hình th c hi n công tác h ng m các đng dây, đng cáp đi n i trên đa bàn;ự ệ ạ ầ ườ ườ ổ ị
đ) Các v n đ khó khăn, v ng m c qu n lý và khai thác s d ng c s d li u trên đa bàn và ấ ề ướ ắ ả ử ụ ơ ở ữ ệ ị
đ xu t gi i pháp kh c ph c.ể ấ ả ắ ụ
2. Ch m nh t vào ngày 20 tháng 12 h ng năm, S Xây d ng tr c thu c y ban nhân dân c p t nhậ ấ ằ ở ự ự ộ Ủ ấ ỉ
có trách nhi m báo cáo B Xây d ng v tình hình l p và qu n lý c s d li u công trình ng m. ệ ộ ự ề ậ ả ơ ở ữ ệ ầ
Báo cáo g m các n i dung ch y u sau:ồ ộ ủ ế
a) Tình hình ban hành các quy đnh v qu n lý, phân c p qu n lý c s d li u và cung c p d ị ề ả ấ ả ơ ở ữ ệ ấ ữ
li u v công trình ng m đô th t i các đô th trên đa bàn t nh;ệ ề ầ ị ạ ị ị ỉ
b) Tình hình l p và t ch c th c hi n k ho ch h ng năm v thu th p, đi u tra, kh o sát d li uậ ổ ứ ự ệ ế ạ ằ ề ậ ề ả ữ ệ
công trình ng m c a các đô th trên đa bàn t nh;ầ ủ ị ị ỉ
c) Tình hình l p k ho ch và tri n khai th c hi n vi c h ng m các đng dây, đng cáp đi ậ ế ạ ể ự ệ ệ ạ ầ ườ ườ
n i trên đa bàn;ổ ị
d) Công tác h ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đnh v qu n lý, phân c p qu n lý c sướ ẫ ể ệ ự ệ ị ề ả ấ ả ơ ở
d li u công trình ng m;ữ ệ ầ

đ) Công tác t ch c l u tr và khai thác s d ng h s c s d li u công trình ng m đô th theoổ ứ ư ữ ử ụ ồ ơ ơ ở ữ ệ ầ ị
phân c p và theo quy đnh c a pháp lu t v l u tr ;ấ ị ủ ậ ề ư ữ
e) Các v n đ khó khăn, v ng m c trong công tác qu n lý và khai thác s d ng c s d li u ấ ề ướ ắ ả ử ụ ơ ở ữ ệ
công trình ng m c a các đô th trên đa bàn và đ xu t gi i pháp kh c ph c.ầ ủ ị ị ể ấ ả ắ ụ
Đi u 6. Báo cáo tình hình xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a tángề ự ả ử ụ ơ ở ỏ
Ch đ báo cáo tình hình xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng quy đnh t i ế ộ ự ả ử ụ ơ ở ỏ ị ạ
kho n 4 Đi u 31 Ngh đnh s 23/2016/NĐ-CPả ề ị ị ố ngày 5/4/2016 c a Chính ph v xây d ng, qu n ủ ủ ề ự ả
lý s d ng nghĩa trang và c s h a táng th c hi n nh sau:ử ụ ơ ở ỏ ự ệ ư
1. Ch m nh t vào ngày 20 tháng 12 h ng năm, y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m báo cáo ậ ấ ằ Ủ ấ ỉ ệ
B Xây d ng tình hình xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đa bàn ộ ự ự ả ử ụ ơ ở ỏ ị
t nh.ỉ
2. Báo cáo g m các n i dung ch y u sau:ồ ộ ủ ế
a) V công tác quy ho ch, tình hình th c hi n đu t xây d ng, c i t o, đóng c a và di chuy n ề ạ ự ệ ầ ư ự ả ạ ử ể
nghĩa trang theo quy ho ch; qu n lý và s d ng nghĩa trang, c s h a táng; qu n lý chi phí, giá ạ ả ử ụ ơ ở ỏ ả
d ch v nghĩa trang, d ch v h a táng;ị ụ ị ụ ỏ
b) Di n tích đt nghĩa trang hi n có (ha)/ di n tích theo quy ho ch (ha); t l s d ng hình th c ệ ấ ệ ệ ạ ỷ ệ ử ụ ứ
h a táng (%); s c s h a táng, s lò h a táng;ỏ ố ơ ở ỏ ố ỏ
c) Các quy đnh v qu n lý nghĩa trang, c s h a táng; chính sách h tr , khuy n khích s d ng ị ề ả ơ ở ỏ ỗ ợ ế ử ụ
hình th c h a táng trên đa bàn (n u có);ứ ỏ ị ế
d) Các khó khăn, v ng m c trong qu n lý nghĩa trang, c s h a táng và đ xu t gi i pháp kh cướ ắ ả ơ ở ỏ ề ấ ả ắ
ph c.ụ
Đi u 7. Báo cáo tình hình qu n lý v n hành h th ng chi u sáng công c ng đô thề ả ậ ệ ố ế ộ ị
Ch đ báo cáo v tình hình qu n lý v n hành h th ng chi u sáng công c ng đô th quy đnh t iế ộ ề ả ậ ệ ố ế ộ ị ị ạ
kho n 2 Đi u 24 Ngh đnh s 79/2009/NĐ-CPả ề ị ị ố ngày 28/9/2009 c a Chính ph v qu n lý chi u ủ ủ ề ả ế
sáng đô th th c hi n nh sau:ị ự ệ ư
1. Ch m nh t vào ngày 16 tháng 12 h ng năm, Đn v qu n lý v n hành h th ng chi u sáng ậ ấ ằ ơ ị ả ậ ệ ố ế
công c ng đô th có trách nhi m g i báo cáo v tình hình qu n lý v n hành h th ng chi u sáng ộ ị ệ ử ề ả ậ ệ ố ế
công c ng đô th t i Chính quy n đô th và c quan chuyên môn v qu n lý v n hành h th ng ộ ị ớ ề ị ơ ề ả ậ ệ ố
chi u sáng công trình công c ng.ế ộ
2. Báo cáo g m các n i dung ch y u sau:ồ ộ ủ ế
a) K ho ch đu t phát tri n h th ng chi u sáng công c ng đô th theo quy ho ch đô th ho c ế ạ ầ ư ể ệ ố ế ộ ị ạ ị ặ
quy ho ch chi u sáng đô th đc duy t;ạ ế ị ượ ệ
b) Tình hình l p và t ch c th c hi n k ho ch h ng năm v xây d ng m i, thay th , c i t o, ậ ổ ứ ự ệ ế ạ ằ ề ự ớ ế ả ạ
duy trì b o d ng h th ng chi u sáng công c ng đô th ;ả ưỡ ệ ố ế ộ ị

c) Công tác tri n khai thay th và s d ng s n ph m chi u sáng hi u su t cao, ti t ki m đi n ể ế ử ụ ả ẩ ế ệ ấ ế ệ ệ
trên đa bàn;ị
d) Hi n tr ng v s l ng bóng đèn đang s d ng theo lo i ngu n sáng (Led, Sodium, th y ngânệ ạ ề ố ượ ử ụ ạ ồ ủ
cao áp ...);
đ) Hi n tr ng t l chi u dài đng đô th đc chi u sáng (tính t đng khu v c tr lên);ệ ạ ỷ ệ ề ườ ị ượ ế ừ ườ ự ở
e) Hi n tr ng t l chi u dài đng khu nhà , ngõ xóm đc chi u sáng.ệ ạ ỷ ệ ề ườ ở ượ ế
Đi u 8. Báo cáo tình hình qu n lý s d ng nhà thu c s h u nhà n c c a đn v qu n ề ả ử ụ ở ộ ở ữ ướ ủ ơ ị ả
lý v n hành nhà ậ ở
Ch đ báo cáo v tình hình qu n lý s d ng nhà thu c s h u nhà n c c a đn v qu n lý ế ộ ề ả ử ụ ở ộ ở ữ ướ ủ ơ ị ả
v n hành nhà quy đnh t i ậ ở ị ạ đi m a kho n 1; kho n 2 Đi u 47 Ngh đnh s 99/2015/NĐ-CPể ả ả ề ị ị ố
ngày 20/10/2015 c a Chính ph Quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t Nhà th c hi n ủ ủ ị ế ướ ẫ ậ ở ự ệ
nh sau:ư
Ch m nh t vào ngày 16 tháng 12 h ng năm, đn v qu n lý v n hành nhà có trách nhi m báo ậ ấ ằ ơ ị ả ậ ở ệ
cáo c quan qu n lý nhà v tình hình qu n lý, s d ng nhà thu c s h u nhà n c theo M uơ ả ở ề ả ử ụ ở ộ ở ữ ướ ẫ
s 04 t i Ph l c ban hành kèm theo Thông t này.ố ạ ụ ụ ư
Đi u 9. Báo cáo tình hình qu n lý hành ngh môi gi i b t đng s n và sàn giao d ch b t ề ả ề ớ ấ ộ ả ị ấ
đng s nộ ả
Ch đ báo cáo v tình hình qu n lý hành ngh môi gi i b t đng s n và sàn giao d ch b t đng ế ộ ề ả ề ớ ấ ộ ả ị ấ ộ
s n quy đnh t i Thông t s 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 c a B Xây d ng Quy đnh vi cả ị ạ ư ố ủ ộ ự ị ệ
c p ch ng ch hành ngh môi gi i b t đng s n; h ng d n vi c đào t o, b i d ng ki n th c ấ ứ ỉ ề ớ ấ ộ ả ướ ẫ ệ ạ ồ ưỡ ế ứ
hành ngh môi gi i b t đng s n, đi u hành s n giao d ch b t đng s n; vi c thành l p và t ề ớ ấ ộ ả ề ả ị ấ ộ ả ệ ậ ổ
ch c ho t đng c a sàn giao d ch b t đng s n th c hi n nh sau:ứ ạ ộ ủ ị ấ ộ ả ự ệ ư
Ch m nh t vào ngày 20 tháng 12 h ng năm, S Xây d ng có trách nhi m báo cáo B Xây d ng ậ ấ ằ ở ự ệ ộ ự
v tình hình c p ch ng ch hành ngh môi gi i b t đng s n; tình hình đào t o b i d ng ki n ề ấ ứ ỉ ề ớ ấ ộ ả ạ ồ ưỡ ế
th c v môi gi i b t đng s n và qu n lý đi u hành sàn giao d ch b t đng s n theo M u s 05 ứ ề ớ ấ ộ ả ả ề ị ấ ộ ả ẫ ố
t i ph l c ban hành kèm theo Thông t này.ạ ụ ụ ư
Đi u 10. Báo cáo v các ho t đng trong lĩnh v c v t li u xây d ngề ề ạ ộ ự ậ ệ ự
1. Ch m nh t vào ngày 20 tháng 12 h ng năm, y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m báo cáo ậ ấ ằ Ủ ấ ỉ ệ
B Xây d ng v các ho t đng trong lĩnh v c v t li u xây d ng, bao g m các n i dung sau:ộ ự ề ạ ộ ự ậ ệ ự ồ ộ
a) Tình hình th c hi n quy ho ch các lo i khoáng s n làm v t li u xây d ng;ự ệ ạ ạ ả ậ ệ ự
b) Ho t đng đu t , s n xu t v t li u xây d ng;ạ ộ ầ ư ả ấ ậ ệ ự
c) Tình hình s d ng v t li u xây không nung t i đa ph ng;ử ụ ậ ệ ạ ị ươ
d) Tình hình xóa b các lò s n xu t g ch đt sét nung th công t i đa ph ng;ỏ ả ấ ạ ấ ủ ạ ị ươ

