B CÔNG THƯƠNG
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
S: 04/2010/TT-BCT Hà Ni, ngày 25 tháng 01 năm 2010
THÔNG TƯ
THC HIN QUY TC XUT X TRONG BN THO THUN GIA B
CÔNG THƯƠNG NƯỚC CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM VÀ
B CÔNG THƯƠNG NƯỚC CNG HOÀ DÂN CH NHÂN DÂN LÀO V
QUY TC XUT X ÁP DNG CHO CÁC MT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU
ĐÃI THU SUT THU NHP KHU VIT NAM - LÀO
Căn c Ngh định s 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph
quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Công Thương;
Căn c Bn Tho thun gia B Công Thương nước Cng hoà xã hi ch nghĩa
Vit Nam và B Công Thương nước Cng hoà dân ch nhân dân Lào v Quy tc
xut x áp dng cho các mt hàng được hưởng ưu đãi thuế sut thuế nhp khu
Vit Nam – Lào ký ngày 01 tháng 10 năm 2009 ti Hà Ni, Vit Nam;
Căn c Ngh định s 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 ca Chính ph
quy định chi tiết Lut Thương mi v xut x hàng hóa;
B trưởng B Công Thương quy định vic thc hin Quy tc xut x trong Bn
Tho thun gia B Công Thương nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam và
B Công Thương nước Cng hoà dân ch nhân dân Lào v Quy tc xut x áp
dng cho các mt hàng được hưởng ưu đãi thuế sut thuế nhp khu Vit Nam –
Lào như sau:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Hàng hoá được cp Giy chng nhn xut x hàng hoá Mu S
Hàng hoá được cp Giy chng nhn xut x hàng hoá Mu S (trong Thông tư
này gi tt là C/O) là hàng hoá có xut x theo quy định ti Ph lc 1 ca Thông
tư này và được T chc cp C/O Mu S cp C/O.
Điu 2. Gii thích t ng
1. T chc cp C/O Mu S ca Vit Nam (trong Thông tư này gi tt là T chc
cp C/O) là các t chc được quy định ti Ph lc 10.
2. Người đề ngh cp C/O Mu S (trong Thông tư này gi tt là người đề ngh cp
C/O) bao gm người xut khu, nhà sn xut, người đại din có giy y quyn hp
pháp ca người xut khu hoc nhà sn xut.
3. H thng eCOSys là h thng qun lý và cp chng nhn xut x đin t ca
Vit Nam có địa ch ti: http://www.ecosys.gov.vn.
Điu 3. Trách nhim ca người đề ngh cp C/O
Người đề ngh cp C/O có trách nhim:
1. Đăng ký h sơ thương nhân vi T chc cp C/O theo quy định ti Điu 5;
2. Np h sơ đề ngh cp C/O cho T chc cp C/O;
3. Chng minh hàng hoá xut khu đáp ng các quy định v xut x và to điu
kin thun li cho T chc cp C/O trong vic xác minh xut x hàng hoá;
4. Chu trách nhim trước pháp lut v tính chính xác, trung thc đối vi nhng
khai báo liên quan đến vic đề ngh cp C/O, k c trong trường hp được người
xut khu u quyn;
5. Báo cáo kp thi cho T chc cp C/O ti nơi thương nhân đã đề ngh cp v
nhng C/O b nước nhp khu t chi công nhn C/O do các T chc cp C/O ca
Vit Nam cp (nếu có);
6. To điu kin cho T chc cp C/O kim tra thc tế cơ s sn xut hoc nơi
nuôi, trng, thu hoch và chế biến hàng hóa xut khu;
7. Chng minh tính xác thc v xut x ca hàng hoá đã xut khu khi có yêu cu
ca B Công Thương, T chc cp C/O, cơ quan Hi quan trong nước và cơ quan
Hi quan nước nhp khu.
Điu 4. Trách nhim ca T chc cp C/O
T chc cp C/O có trách nhim:
1. Hướng dn người đề ngh cp C/O nếu được yêu cu;
2. Tiếp nhn, kim tra h sơ thương nhân và h sơ đề ngh cp C/O;
3. Xác minh thc tế xut x ca hàng hoá khi cn thiết;
4. Cp C/O khi hàng hóa đáp ng các quy định v xut x ca Thông tư này và
người đề ngh cp C/O tuân th các quy định ti Điu 3;
5. Gi mu ch ký ca nhng người được y quyn ký C/O và con du ca T
chc cp C/O cho B Công Thương (V Xut Nhp khu) theo quy định ca B
Công Thương để đăng ký vi cơ quan có thm quyn ca nước nhp khu;
6. Gii quyết các khiếu ni liên quan đến vic cp C/O theo thm quyn;
7. Xác minh li xut x ca hàng hoá đã xut khu theo yêu cu ca cơ quan có
thm quyn ca nước nhp khu;
8. Trao đổi các thông tin có liên quan đến vic cp C/O vi các T chc cp C/O
khác;
9. Thc hin chế độ báo cáo, tham gia đầy đủ các lp tp hun nghip v v xut
x và các yêu cu khác theo quy định ca B Công Thương.
Chương II
TH TC CP C/O
Điu 5. Đăng ký h sơ thương nhân
1. Người đề ngh cp C/O ch được xem xét cp C/O ti nơi đã đăng ký h sơ
thương nhân sau khi đã hoàn thành th tc đăng ký h sơ thương nhân. H sơ
thương nhân bao gm:
a) Đăng ký mu ch ký ca người được y quyn ký Đơn đề ngh cp C/O và con
du ca thương nhân (Ph lc 9);
b) Giy chng nhn đăng ký kinh doanh ca thương nhân (bn sao có du sao y
bn chính);
c) Giy chng nhn đăng ký mã s thuế (bn sao có du sao y bn chính);
d) Danh mc các cơ s sn xut (nếu có) ca thương nhân (Ph lc 8).
2. Mi s thay đổi trong h sơ thương nhân phi được thông báo cho T chc cp
C/O nơi đã đăng ký trước khi đề ngh cp C/O. H sơ thương nhân vn phi đưc
cp nht hai (02) năm mt ln.
3. Trong trường hp mun được cp C/O ti nơi cp khác vi nơi đã đăng ký h
sơ thương nhân trước đây do bt kh kháng hoc có lý do chính đáng, người đề
ngh cp C/O phi gi văn bn nêu rõ lý do không đề ngh cp C/O ti nơi đã đăng
ký h sơ thương nhân trước đó và phi đăng ký h sơ thương nhân ti T chc cp
C/O mi đó.
Điu 6. H sơ đề ngh cp C/O
1. H sơ đề ngh cp C/O bao gm:
a) Đơn đề ngh cp C/O (Ph lc 7) được kê khai hoàn chnh và hp l như hướng
dn ti Ph lc 6;
b) Mu C/O (Ph lc 5) đã được khai hoàn chnh;
c) T khai hi quan đã hoàn thành th tc hi quan. Các trường hp hàng xut
khu không phi khai báo T khai hi quan theo quy định ca pháp lut s không
phi np T khai hi quan;
d) Hoá đơn thương mi;
đ) Vn ti đơn hoc chng t vn ti tương đương trong trường hp thương nhân
không có vn ti đơn.
Trong trường hp chưa có T khai hi quan đã hoàn thành th tc hi quan và vn
ti đơn (hoc chng t tương đương vn ti đơn), người đề ngh cp C/O có th
được n các chng t này nhưng không quá mười lăm (15) ngày làm vic k t
ngày được cp C/O.
2. Nếu xét thy cn thiết, T chc cp C/O có th yêu cu người đề ngh cp C/O
cung cp thêm các chng t liên quan đến hàng hoá xut khu như: T khai hi
quan nhp khu nguyên liu, ph liu; giy phép xut khu (nếu có); hp đồng
mua bán; hóa đơn giá tr gia tăng mua bán nguyên liu, ph liu trong nước; mu
nguyên liu, ph liu hoc mu hàng hoá xut khu; bn mô t quy trình sn xut
ra hàng hoá vi chi tiết mã HS ca nguyên liu đầu vào và chi tiết mã HS ca hàng
hoá (đối vi tiêu chí chuyn đổi mã s hàng hóa hoc tiêu chí công đon gia công,
chế biến c th); bn tính toán hàm lượng giá tr khu vc (đối vi tiêu chí hàm
lượng giá tr khu vc); và các chng t khác để chng minh xut x ca hàng hoá
xut khu.
3. Trường hp các loi giy t quy định ti các đim c, d, đ ca khon 1 và quy
định ti khon 2 là bn sao có ch ký và đóng du xác nhn sao y bn chính ca
người đại din theo pháp lut hoc người được y quyn ca thương nhân, bn
chính có th được T chc cp C/O yêu cu cung cp để đối chiếu nếu thy cn
thiết.
4. Đối vi các thương nhân tham gia eCOSys, người được y quyn ký Đơn đề
ngh cp C/O s kê khai các d liu qua h thng eCOSys, ký đin t và truyn t
động ti T chc cp C/O. Sau khi kim tra h sơ trên h thng eCOSys, nếu chp
thun cp C/O, T chc cp C/O s thông báo qua h thng eCOSys cho thương
nhân đến np h sơ đầy đủ bng giy cho T chc cp C/O để đối chiếu trước khi
cp C/O.
Điu 7. Tiếp nhn h sơ đề ngh cp C/O
Khi người đề ngh cp C/O np h sơ, cán b tiếp nhn có trách nhim tiếp nhn
h sơ, kim tra h sơ và thông báo bng giy biên nhn hoc bng hình thc văn
bn khác cho người đề ngh cp C/O v vic s thc hin mt trong nhng hot
động sau:
1. Cp C/O theo quy định ti Điu 8;
2. Đề ngh b sung chng t theo quy định ti Điu 6;
3. T chi cp C/O nếu phát hin mt trong nhng trường hp sau:
a) Người đề ngh cp C/O chưa thc hin vic đăng ký h sơ thương nhân theo
quy định ti Điu 5;
b) H sơ đề ngh cp C/O không chính xác, không đầy đủ như quy định ti Điu 6;
c) Người đề ngh cp C/O chưa np chng t n theo quy định ti Điu 6;
d) H sơ có mâu thun v ni dung;
đ) Np h sơ đề ngh cp C/O không đúng nơi đã đăng ký h sơ thương nhân;
e) Mu C/O khai bng ch viết tay, hoc b ty xóa, hoc m không đọc được,
hoc được in bng nhiu màu mc;
g) Có căn c hp pháp chng minh hàng hoá không có xut x theo quy định ca
Thông tư này hoc người đề ngh cp C/O có hành vi gian di, thiếu trung thc
trong vic chng minh ngun gc xut x ca hàng hoá.
Điu 8. Cp C/O