B XÂY D NG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 04/2019/TT-BXDHà N i, ngày 16 tháng 8 năm 2019
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S N I DUNG C A THÔNG T S 26/2016/TT-BXD NGÀY Ư
26/10/2016 C A B TR NG B XÂY D NG QUY ĐNH CHI TI T M T S N I DUNG ƯỞ
V QU N LÝ CH T L NG VÀ B O TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY D NG ƯỢ
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t
l ng và b o trì công trình xây d ng (sau đây vi t là Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP);ượ ế
Căn c Ngh đnh s 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng; ơ
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Giám đnh nhà n c v ch t l ng công trình xây d ng; ưở ướ ượ
B tr ng B Xây d ng ban hành Thông t s a đi, b sung m t s n i dung c a Thông t s ưở ư ư
26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 c a B tr ng B Xây d ng quy đnh chi ti t m t ưở ế
s n i dung v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng. ượ
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 ư
năm 2016 c a B tr ng B Xây d ng quy đnh chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch t ư ế
l ng và b o trì công trình xây d ng (sau đây g i là Thông t s 26/2016/TT-BXD)ượ ư
1. S a đi kho n 4, b sung kho n 5, kho n 6 Đi u 6 nh sau: ư
a) S a đi kho n 4 nh sau: ư
“4. T ch c, cá nhân th c hi n giám sát thi công xây d ng công trình ph i l p báo cáo v công
tác giám sát thi công xây d ng công trình g i ch đu t và ch u trách nhi m v tính chính xác, ư
trung th c, khách quan đi v i nh ng n i dung trong báo cáo này. Báo cáo đc l p trong các ượ
tr ng h p sau:ườ
a) Báo cáo đnh k ho c báo cáo theo giai đo n thi công xây d ng. Ch đu t quy đnh vi c l p ư
báo cáo đnh k ho c báo cáo theo giai đo n thi công xây d ng và th i đi m l p báo cáo. N i
dung chính c a báo cáo đc quy đnh t i M u s 04 Ph l c V Thông t này; ượ ư
b) Báo cáo khi t ch c nghi m thu giai đo n, nghi m thu hoàn thành gói th u, h ng m c công
trình, công trình xây d ng. N i dung c a báo cáo đc quy đnh t i M u s 05 Ph l c V Thông ượ
t này.”ư
b) B sung kho n 5, kho n 6 nh sau: ư
“5. Trách nhi m và quy n h n c a giám sát tr ng ưở
a) T ch c qu n lý, đi u hành toàn di n công tác giám sát thi công xây d ng theo các n i dung
quy đnh t i Kho n 1 Đi u 26 Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP, phù h p v i các n i dung c a h p
đng, ph m vi công vi c đc ch đu t giao, h th ng qu n lý ch t l ng và các quy đnh ượ ư ượ
c a pháp lu t có liên quan;
b) Phân công công vi c, quy đnh trách nhi m c th và ki m tra, đôn đc vi c th c hi n giám
sát thi công xây d ng c a các giám sát viên;
c) Th c hi n giám sát và ký biên b n nghi m thu đi v i các công vi c phù h p v i n i dung
ch ng ch hành ngh đc c p trong tr ng h p tr c ti p giám sát công vi c xây d ng. Ki m ượ ườ ế
tra, rà soát và ký b n v hoàn công do nhà th u thi công xây d ng l p so v i th c t thi công theo ế
quy đnh;
d) Tham gia nghi m thu và ký biên b n nghi m thu hoàn thành giai đo n xây d ng (n u có), gói ế
th u, h ng m c công trình, công trình xây d ng. T ch i nghi m thu khi ch t l ng h ng m c ượ
công trình, công trình xây d ng không đáp ng yêu c u thi t k , quy chu n k thu t, tiêu chu n ế ế
áp d ng cho công trình; thông báo cho ch đu t lý do t ch i nghi m thu b ng văn b n; ư
đ) Ch u trách nhi m tr c t ch c giám sát thi công xây d ng công trình và tr c pháp lu t v ướ ướ
các công vi c do mình th c hi n. T ch i vi c th c hi n giám sát b ng văn b n khi công vi c
xây d ng không tuân th quy ho ch xây d ng, gi y phép xây d ng đi v i công trình ph i c p
phép xây d ng, thi t k xây d ng, h p đng xây d ng gi a ch đu t v i các nhà th u và quy ế ế ư
đnh c a pháp lu t;
e) Ph i h p v i các bên liên quan gi i quy t nh ng v ng m c, phát sinh trong quá trình thi công ế ướ
xây d ng công trình;
g) Không ch p thu n các ý ki n, k t qu giám sát c a các giám sát viên khi không tuân th gi y ế ế
phép xây d ng đi v i công trình ph i c p phép xây d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k ế ế
thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công và bi n pháp đm b o an toàn
đc phê duy t, h p đng xây d ng gi a ch đu t v i các nhà th u và quy đnh c a pháp ượ ư
lu t;
h) Đ xu t v i ch đu t b ng văn b n v vi c t m d ng thi công khi phát hi n b ph n công ư
trình, h ng m c công trình, công trình xây d ng có d u hi u không đm b o an toàn, có kh
năng gây s p đ m t ph n ho c toàn b công trình;
i) Ki n ngh v i ch đu t v vi c t ch c quan tr c, thí nghi m, ki m đnh h ng m c công ế ư
trình, công trình xây d ng trong tr ng h p c n thi t và các n i dung liên quan đn thay đi ườ ế ế
thi t k trong quá trình thi công xây d ng công trình (n u có).ế ế ế
6. Trách nhi m và quy n h n c a giám sát viên
a) Th c hi n giám sát công vi c xây d ng theo phân công c a giám sát tr ng phù h p v i n i ưở
dung ch ng ch hành ngh đc c p. Ch u trách nhi m tr c giám sát tr ng và pháp lu t v ượ ướ ưở
các công vi c do mình th c hi n;
b) Giám sát công vi c xây d ng theo gi y phép xây d ng đi v i công trình ph i c p phép xây
d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t, bi n pháp ế ế
thi công và bi n pháp đm b o an toàn đc phê duy t; ượ
c) Tr c ti p tham gia và ký biên b n nghi m thu công vi c xây d ng; ki m tra, rà soát b n v ế
hoàn công do nhà th u thi công xây d ng l p so v i th c t thi công đi v i các công vi c xây ế
d ng do mình tr c ti p giám sát; ế
d) T ch i th c hi n các yêu c u trái v i h p đng xây d ng đã đc ký gi a ch đu t v i ượ ư
các nhà th u và quy đnh c a pháp lu t;
đ) Báo cáo k p th i cho giám sát tr ng v nh ng sai khác, vi ph m so v i gi y phép xây d ng ưở
đi v i công trình ph i c p phép xây d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp ế ế
d ng, bi n pháp thi công, ch d n k thu t, bi n pháp đm b o an toàn đc phê duy t, h p ượ
đng xây d ng gi a ch đu t v i các nhà th u và quy đnh c a pháp lu t. Ki n ngh , đ xu t ư ế
t ch i nghi m thu công vi c xây d ng v i giám sát tr ng b ng văn b n; ưở
e) Đ xu t v i giám sát tr ng b ng văn b n v vi c t m d ng thi công đi v i tr ng h p ưở ườ
phát hi n b ph n công trình, h ng m c công trình, công trình xây d ng có d u hi u không đm
b o an toàn, có kh năng gây s p đ m t ph n ho c toàn b công trình và thông báo k p th i cho
ch đu t x lý; ư
g) Đ xu t, ki n ngh v i giám sát tr ng v vi c t ch c quan tr c, thí nghi m, ki m đnh ế ưở
h ng m c công trình, công trình xây d ng trong tr ng h p c n thi t và các n i dung liên quan ườ ế
đn thay đi thi t k trong quá trình thi công xây d ng công trình (n u có).”ế ế ế ế
2. S a đi, b sung đi m b, đi m c kho n 2, b sung kho n 3 Đi u 9 nh sau: ư
a) S a đi, b sung đi m b, đi m c kho n 2 nh sau: ư
“b) Ng i đi di n theo pháp lu t c a nhà th u giám sát thi công xây d ng, giám sát tr ng;ườ ưở
c) Ng i đi di n theo pháp lu t, ch huy tr ng c a các nhà th u chính thi công xây d ng ho c ườ ưở
t ng th u trong tr ng h p áp d ng h p đng t ng th u; tr ng h p nhà th u là liên danh ph i ườ ườ
có đy đ ng i đi di n theo pháp lu t, ch huy tr ng c a t ng thành viên trong liên danh;” ườ ưở
b) B sung kho n 3 nh sau: ư
“3. Tr ng h p h ng m c công trình, công trình xây d ng có nhi u nhà th u chính tham gia thi ườ
công xây d ng công trình, Ch đu t có th t ch c nghi m thu và l p biên b n nghi m thu ư
hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng v i t ng nhà th u chính thi công xây
d ng.”
3. S a đi, b sung kho n 3, b sung đi m d kho n 1, kho n 3a Đi u 13 nh sau: ư
a) S a đi, b sung kho n 3 nh sau: ư
“3. Ch đu t t ch c nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng đa ư ư
vào s d ng có đi u ki n khi còn m t s công vi c hoàn thi n c n đc th c hi n sau theo quy ượ
đnh t i kho n 3 và đi m b kho n 4 Đi u 31 Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP.
Ch đu t có trách nhi m ti p t c t ch c thi công và nghi m thu đi v i các công vi c còn l i ư ế
theo thi t k đc duy t; quá trình thi công ph i đm b o an toàn và không nh h ng đn vi cế ế ượ ưở ế
khai thác, v n hành bình th ng c a h ng m c công trình, công trình xây d ng đã đc ch p ườ ượ
thu n k t qu nghi m thu.”. ế
b) B sung đi m d kho n 1 nh sau: ư
“d) C quan chuyên môn v xây d ng t ch c ki m tra theo các n i dung quy đnh t i đi m a, ơ
đi m b và đi m c kho n 3a Đi u này.”
c) B sung kho n 3a vào sau kho n 3 nh sau: ư
“3a. C quan chuyên môn v xây d ng theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 32 Ngh đnh s ơ
46/2015/NĐ-CP t ch c ki m tra các n i dung nh sau: ư
a) Ki m tra th c t thi công xây d ng công trình so v i gi y phép xây d ng đi v i công trình ế
ph i c p phép xây d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, bi n pháp ế ế
thi công, ch d n k thu t, bi n pháp đm b o an toàn đc phê duy t; ượ
b) Ki m tra s tuân th các quy đnh v qu n lý an toàn lao đng trong thi công xây d ng công
trình;
c) Ki m tra s tuân th các quy đnh v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng c a ch đu t ượ ư
và các nhà th u có liên quan trong kh o sát, thi t k và thi công xây d ng công trình; ế ế
d) Ki m tra các đi u ki n đ nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng.”
4. S a đi kho n 2 Đi u 14 Thông t s 26/2016/TT-BXD nh sau: ư ư
“2. Chi phí ki m tra công tác nghi m thu công trình xây d ng là m t thành ph n chi phí thu c
kho n m c chi phí khác và đc d tính trong t ng m c đu t xây d ng công trình. ượ ư
D toán chi phí quy đnh t i Kho n 1 Đi u này đc l p căn c vào đc đi m, tính ch t c a ượ
công trình; đa đi m n i xây d ng công trình; th i gian, s l ng cán b , chuyên gia (n u có) ơ ượ ế
tham gia ki m tra công tác nghi m thu và kh i l ng công vi c ph i th c hi n. Đi v i công ượ
trình s d ng v n nhà n c, chi phí quy đnh t i đi m c kho n 1 Đi u này không v t quá 20% ướ ượ
chi phí t v n giám sát thi công xây d ng công trình. Vi c l p, th m đnh, phê duy t d toán chi ư
phí ki m tra công tác nghi m thu công trình xây d ng th c hi n theo quy đnh t i kho n 5 Đi u
32 Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP.”
5. B sung Đi u 15a, Đi u 15b vào sau Đi u 15 Thông t s 26/2016/TT-BXD nh sau: ư ư
Đi u 15a. Qu n lý công tác thí nghi m hi n tr ng trong quá trình thi công xây d ng công trình ườ
1. Ch đu t có trách nhi m ki m tra đi u ki n năng l c, ch p thu n phòng thí nghi m, tr m ư
thí nghi m hi n tr ng do nhà th u đ xu t đm b o đúng quy đnh c a pháp lu t và đ các ườ
phép th th c hi n các thí nghi m chuyên ngành xây d ng ph c v qu n lý ch t l ng công ượ
trình tr c khi t ch c thi công xây d ng.ướ
2. Nhà th u có trách nhi m l p k ho ch thí nghi m theo quy đnh t i kho n 3 Đi u này trình ế
Ch đu t ch p thu n tr c khi t ch c thi công xây d ng công trình. ư ướ
3. N i dung c a k ho ch thí nghi m g m: ế
a) Các thí nghi m c n th c hi n; t n su t, s l ng các phép th đi v i t ng lo i thí nghi m ượ
theo quy đnh c a thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t ế ế
và kh i l ng công vi c xây d ng; ượ
b) Quy đnh c th v vi c l y m u, b o d ng, th c hi n thí nghi m, l u m u và x lý k t ưỡ ư ế
qu thí nghi m;
c) Quy đnh v trách nhi m th c hi n c a các nhà th u, b ph n giám sát c a ch đu t . ư
4. Trong quá trình thi công xây d ng, b ph n giám sát c a ch đu t có trách nhi m t ch c ư
ki m tra đnh k các ho t đng c a phòng thí nghi m, tr m thí nghi m hi n tr ng, c th nh ườ ư
sau:
a) Ki m tra phòng thí nghi m bao g m: ki m tra h s năng l c c a thí nghi m viên tr c ti p ơ ế
th c hi n thí nghi m, ki m tra quy trình th c hi n thí nghi m và ki m tra vi c th c hi n hi u
ch nh thi t b thí nghi m theo quy đnh; ế
b) Ki m tra tr m thí nghi m hi n tr ng đc th c hi n theo quy đnh t i Thông t s ườ ượ ư
06/2017/TT-BXD ngày 25/4/2017 c a B tr ng B Xây d ng v vi c h ng d n ho t đng thí ưở ướ
nghi m chuyên ngành xây d ng.
5. Nhà th u thí nghi m có trách nhi m th c hi n công tác thí nghi m theo đúng k ho ch thí ế
nghi m đã đc ch đu t ch p thu n. Tr ng h p có thay đi, đi u ch nh, nhà th u l p k ượ ư ườ ế
ho ch thí nghi m đi u ch nh trình ch đu t ch p thu n tr c khi t ch c th c hi n. ư ướ
Đi u 15b. Quan tr c công trình, b ph n công trình trong quá trình thi công xây d ng
1. Vi c quan tr c xây d ng công trình trong quá trình thi công xây d ng đc th c hi n trong các ượ
tr ng h p sau:ườ
a) Th c hi n theo quy đnh c a thi t k xây d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công đã đc ế ế ượ
phê duy t;
b) Th c hi n khi công trình có bi u hi n b t th ng (ví d : công trình xu t hi n s t, tr t, lún, ườ ượ
nghiêng, n t,...) c n ph i đc quan tr c ph c v vi c đánh giá, xác đnh nguyên nhân đ có ượ
bi n pháp x lý ho c ngăn ng a s c công trình trong quá trình thi công xây d ng.
2. Nhà th u thi công xây d ng công trình có trách nhi m th c hi n công tác quan tr c theo quy
đnh t i kho n 1 Đi u này và quy đnh c a h p đng xây d ng. Ch đu t có th l a ch n nhà ư
th u đc l p v i nhà th u thi công xây d ng đ th c hi n m t s công tác quan tr c trong quá
trình thi công xây d ng công trình.
3. Đi v i công trình s d ng v n nhà n c, tr ng h p ch đu t đã l a ch n nhà th u quan ướ ườ ư
tr c đc l p v i nhà th u thi công xây d ng đ th c hi n m t s công tác quan tr c trong quá