
B XÂY D NGỘ Ự
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 04/2019/TT-BXDốHà N i, ngày 16 tháng 8 năm 2019ộ
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S N I DUNG C A THÔNG T S 26/2016/TT-BXD NGÀYỬ Ổ Ổ Ộ Ố Ộ Ủ Ư Ố
26/10/2016 C A B TR NG B XÂY D NG QUY ĐNH CHI TI T M T S N I DUNGỦ Ộ ƯỞ Ộ Ự Ị Ế Ộ Ố Ộ
V QU N LÝ CH T L NG VÀ B O TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY D NGỀ Ả Ấ ƯỢ Ả Ự
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;ứ ậ ự
Căn c Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t ứ ị ị ố ủ ủ ề ả ấ
l ng và b o trì công trình xây d ng (sau đây vi t là Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP);ượ ả ự ế ị ị ố
Căn c Ngh đnh s 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ự
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Giám đnh nhà n c v ch t l ng công trình xây d ng;ề ị ủ ụ ưở ụ ị ướ ề ấ ượ ự
B tr ng B Xây d ng ban hành Thông t s a đi, b sung m t s n i dung c a Thông t s ộ ưở ộ ự ư ử ổ ổ ộ ố ộ ủ ư ố
26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 c a B tr ng B Xây d ng quy đnh chi ti t m t ủ ộ ưở ộ ự ị ế ộ
s n i dung v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng.ố ộ ề ả ấ ượ ả ự
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
năm 2016 c a B tr ng B Xây d ng quy đnh chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch t ủ ộ ưở ộ ự ị ế ộ ố ộ ề ả ấ
l ng và b o trì công trình xây d ng (sau đây g i là Thông t s 26/2016/TT-BXD)ượ ả ự ọ ư ố
1. S a đi kho n 4, b sung kho n 5, kho n 6 Đi u 6 nh sau:ử ổ ả ổ ả ả ề ư
a) S a đi kho n 4 nh sau:ử ổ ả ư
“4. T ch c, cá nhân th c hi n giám sát thi công xây d ng công trình ph i l p báo cáo v công ổ ứ ự ệ ự ả ậ ề
tác giám sát thi công xây d ng công trình g i ch đu t và ch u trách nhi m v tính chính xác, ự ử ủ ầ ư ị ệ ề
trung th c, khách quan đi v i nh ng n i dung trong báo cáo này. Báo cáo đc l p trong các ự ố ớ ữ ộ ượ ậ
tr ng h p sau:ườ ợ
a) Báo cáo đnh k ho c báo cáo theo giai đo n thi công xây d ng. Ch đu t quy đnh vi c l p ị ỳ ặ ạ ự ủ ầ ư ị ệ ậ
báo cáo đnh k ho c báo cáo theo giai đo n thi công xây d ng và th i đi m l p báo cáo. N i ị ỳ ặ ạ ự ờ ể ậ ộ
dung chính c a báo cáo đc quy đnh t i M u s 04 Ph l c V Thông t này;ủ ượ ị ạ ẫ ố ụ ụ ư
b) Báo cáo khi t ch c nghi m thu giai đo n, nghi m thu hoàn thành gói th u, h ng m c công ổ ứ ệ ạ ệ ầ ạ ụ
trình, công trình xây d ng. N i dung c a báo cáo đc quy đnh t i M u s 05 Ph l c V Thông ự ộ ủ ượ ị ạ ẫ ố ụ ụ
t này.”ư
b) B sung kho n 5, kho n 6 nh sau:ổ ả ả ư

“5. Trách nhi m và quy n h n c a giám sát tr ngệ ề ạ ủ ưở
a) T ch c qu n lý, đi u hành toàn di n công tác giám sát thi công xây d ng theo các n i dung ổ ứ ả ề ệ ự ộ
quy đnh t i Kho n 1 Đi u 26 Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP, phù h p v i các n i dung c a h p ị ạ ả ề ị ị ố ợ ớ ộ ủ ợ
đng, ph m vi công vi c đc ch đu t giao, h th ng qu n lý ch t l ng và các quy đnh ồ ạ ệ ượ ủ ầ ư ệ ố ả ấ ượ ị
c a pháp lu t có liên quan;ủ ậ
b) Phân công công vi c, quy đnh trách nhi m c th và ki m tra, đôn đc vi c th c hi n giám ệ ị ệ ụ ể ể ố ệ ự ệ
sát thi công xây d ng c a các giám sát viên;ự ủ
c) Th c hi n giám sát và ký biên b n nghi m thu đi v i các công vi c phù h p v i n i dung ự ệ ả ệ ố ớ ệ ợ ớ ộ
ch ng ch hành ngh đc c p trong tr ng h p tr c ti p giám sát công vi c xây d ng. Ki m ứ ỉ ề ượ ấ ườ ợ ự ế ệ ự ể
tra, rà soát và ký b n v hoàn công do nhà th u thi công xây d ng l p so v i th c t thi công theoả ẽ ầ ự ậ ớ ự ế
quy đnh;ị
d) Tham gia nghi m thu và ký biên b n nghi m thu hoàn thành giai đo n xây d ng (n u có), gói ệ ả ệ ạ ự ế
th u, h ng m c công trình, công trình xây d ng. T ch i nghi m thu khi ch t l ng h ng m c ầ ạ ụ ự ừ ố ệ ấ ượ ạ ụ
công trình, công trình xây d ng không đáp ng yêu c u thi t k , quy chu n k thu t, tiêu chu n ự ứ ầ ế ế ẩ ỹ ậ ẩ
áp d ng cho công trình; thông báo cho ch đu t lý do t ch i nghi m thu b ng văn b n;ụ ủ ầ ư ừ ố ệ ằ ả
đ) Ch u trách nhi m tr c t ch c giám sát thi công xây d ng công trình và tr c pháp lu t v ị ệ ướ ổ ứ ự ướ ậ ề
các công vi c do mình th c hi n. T ch i vi c th c hi n giám sát b ng văn b n khi công vi c ệ ự ệ ừ ố ệ ự ệ ằ ả ệ
xây d ng không tuân th quy ho ch xây d ng, gi y phép xây d ng đi v i công trình ph i c p ự ủ ạ ự ấ ự ố ớ ả ấ
phép xây d ng, thi t k xây d ng, h p đng xây d ng gi a ch đu t v i các nhà th u và quy ự ế ế ự ợ ồ ự ữ ủ ầ ư ớ ầ
đnh c a pháp lu t;ị ủ ậ
e) Ph i h p v i các bên liên quan gi i quy t nh ng v ng m c, phát sinh trong quá trình thi côngố ợ ớ ả ế ữ ướ ắ
xây d ng công trình;ự
g) Không ch p thu n các ý ki n, k t qu giám sát c a các giám sát viên khi không tuân th gi y ấ ậ ế ế ả ủ ủ ấ
phép xây d ng đi v i công trình ph i c p phép xây d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k ự ố ớ ả ấ ự ế ế ự ẩ ỹ
thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công và bi n pháp đm b o an toàn ậ ẩ ụ ỉ ẫ ỹ ậ ệ ệ ả ả
đc phê duy t, h p đng xây d ng gi a ch đu t v i các nhà th u và quy đnh c a pháp ượ ệ ợ ồ ự ữ ủ ầ ư ớ ầ ị ủ
lu t;ậ
h) Đ xu t v i ch đu t b ng văn b n v vi c t m d ng thi công khi phát hi n b ph n công ề ấ ớ ủ ầ ư ằ ả ề ệ ạ ừ ệ ộ ậ
trình, h ng m c công trình, công trình xây d ng có d u hi u không đm b o an toàn, có kh ạ ụ ự ấ ệ ả ả ả
năng gây s p đ m t ph n ho c toàn b công trình;ậ ổ ộ ầ ặ ộ
i) Ki n ngh v i ch đu t v vi c t ch c quan tr c, thí nghi m, ki m đnh h ng m c công ế ị ớ ủ ầ ư ề ệ ổ ứ ắ ệ ể ị ạ ụ
trình, công trình xây d ng trong tr ng h p c n thi t và các n i dung liên quan đn thay đi ự ườ ợ ầ ế ộ ế ổ
thi t k trong quá trình thi công xây d ng công trình (n u có).ế ế ự ế
6. Trách nhi m và quy n h n c a giám sát viênệ ề ạ ủ
a) Th c hi n giám sát công vi c xây d ng theo phân công c a giám sát tr ng phù h p v i n i ự ệ ệ ự ủ ưở ợ ớ ộ
dung ch ng ch hành ngh đc c p. Ch u trách nhi m tr c giám sát tr ng và pháp lu t v ứ ỉ ề ượ ấ ị ệ ướ ưở ậ ề
các công vi c do mình th c hi n;ệ ự ệ

b) Giám sát công vi c xây d ng theo gi y phép xây d ng đi v i công trình ph i c p phép xây ệ ự ấ ự ố ớ ả ấ
d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t, bi n pháp ự ế ế ự ẩ ỹ ậ ẩ ụ ỉ ẫ ỹ ậ ệ
thi công và bi n pháp đm b o an toàn đc phê duy t;ệ ả ả ượ ệ
c) Tr c ti p tham gia và ký biên b n nghi m thu công vi c xây d ng; ki m tra, rà soát b n v ự ế ả ệ ệ ự ể ả ẽ
hoàn công do nhà th u thi công xây d ng l p so v i th c t thi công đi v i các công vi c xây ầ ự ậ ớ ự ế ố ớ ệ
d ng do mình tr c ti p giám sát;ự ự ế
d) T ch i th c hi n các yêu c u trái v i h p đng xây d ng đã đc ký gi a ch đu t v i ừ ố ự ệ ầ ớ ợ ồ ự ượ ữ ủ ầ ư ớ
các nhà th u và quy đnh c a pháp lu t;ầ ị ủ ậ
đ) Báo cáo k p th i cho giám sát tr ng v nh ng sai khác, vi ph m so v i gi y phép xây d ng ị ờ ưở ề ữ ạ ớ ấ ự
đi v i công trình ph i c p phép xây d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n ápố ớ ả ấ ự ế ế ự ẩ ỹ ậ ẩ
d ng, bi n pháp thi công, ch d n k thu t, bi n pháp đm b o an toàn đc phê duy t, h p ụ ệ ỉ ẫ ỹ ậ ệ ả ả ượ ệ ợ
đng xây d ng gi a ch đu t v i các nhà th u và quy đnh c a pháp lu t. Ki n ngh , đ xu t ồ ự ữ ủ ầ ư ớ ầ ị ủ ậ ế ị ề ấ
t ch i nghi m thu công vi c xây d ng v i giám sát tr ng b ng văn b n;ừ ố ệ ệ ự ớ ưở ằ ả
e) Đ xu t v i giám sát tr ng b ng văn b n v vi c t m d ng thi công đi v i tr ng h p ề ấ ớ ưở ằ ả ề ệ ạ ừ ố ớ ườ ợ
phát hi n b ph n công trình, h ng m c công trình, công trình xây d ng có d u hi u không đm ệ ộ ậ ạ ụ ự ấ ệ ả
b o an toàn, có kh năng gây s p đ m t ph n ho c toàn b công trình và thông báo k p th i cho ả ả ậ ổ ộ ầ ặ ộ ị ờ
ch đu t x lý;ủ ầ ư ử
g) Đ xu t, ki n ngh v i giám sát tr ng v vi c t ch c quan tr c, thí nghi m, ki m đnh ề ấ ế ị ớ ưở ề ệ ổ ứ ắ ệ ể ị
h ng m c công trình, công trình xây d ng trong tr ng h p c n thi t và các n i dung liên quan ạ ụ ự ườ ợ ầ ế ộ
đn thay đi thi t k trong quá trình thi công xây d ng công trình (n u có).”ế ổ ế ế ự ế
2. S a đi, b sung đi m b, đi m c kho n 2, b sung kho n 3 Đi u 9 nh sau:ử ổ ổ ể ể ả ổ ả ề ư
a) S a đi, b sung đi m b, đi m c kho n 2 nh sau:ử ổ ổ ể ể ả ư
“b) Ng i đi di n theo pháp lu t c a nhà th u giám sát thi công xây d ng, giám sát tr ng;ườ ạ ệ ậ ủ ầ ự ưở
c) Ng i đi di n theo pháp lu t, ch huy tr ng c a các nhà th u chính thi công xây d ng ho c ườ ạ ệ ậ ỉ ưở ủ ầ ự ặ
t ng th u trong tr ng h p áp d ng h p đng t ng th u; tr ng h p nhà th u là liên danh ph i ổ ầ ườ ợ ụ ợ ồ ổ ầ ườ ợ ầ ả
có đy đ ng i đi di n theo pháp lu t, ch huy tr ng c a t ng thành viên trong liên danh;”ầ ủ ườ ạ ệ ậ ỉ ưở ủ ừ
b) B sung kho n 3 nh sau:ổ ả ư
“3. Tr ng h p h ng m c công trình, công trình xây d ng có nhi u nhà th u chính tham gia thi ườ ợ ạ ụ ự ề ầ
công xây d ng công trình, Ch đu t có th t ch c nghi m thu và l p biên b n nghi m thu ự ủ ầ ư ể ổ ứ ệ ậ ả ệ
hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng v i t ng nhà th u chính thi công xây ạ ụ ự ớ ừ ầ
d ng.”ự
3. S a đi, b sung kho n 3, b sung đi m d kho n 1, kho n 3a Đi u 13 nh sau:ử ổ ổ ả ổ ể ả ả ề ư
a) S a đi, b sung kho n 3 nh sau:ử ổ ổ ả ư
“3. Ch đu t t ch c nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng đa ủ ầ ư ổ ứ ệ ạ ụ ự ư
vào s d ng có đi u ki n khi còn m t s công vi c hoàn thi n c n đc th c hi n sau theo quy ử ụ ề ệ ộ ố ệ ệ ầ ượ ự ệ
đnh t i kho n 3 và đi m b kho n 4 Đi u 31 Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP.ị ạ ả ể ả ề ị ị ố

Ch đu t có trách nhi m ti p t c t ch c thi công và nghi m thu đi v i các công vi c còn l iủ ầ ư ệ ế ụ ổ ứ ệ ố ớ ệ ạ
theo thi t k đc duy t; quá trình thi công ph i đm b o an toàn và không nh h ng đn vi cế ế ượ ệ ả ả ả ả ưở ế ệ
khai thác, v n hành bình th ng c a h ng m c công trình, công trình xây d ng đã đc ch p ậ ườ ủ ạ ụ ự ượ ấ
thu n k t qu nghi m thu.”.ậ ế ả ệ
b) B sung đi m d kho n 1 nh sau:ổ ể ả ư
“d) C quan chuyên môn v xây d ng t ch c ki m tra theo các n i dung quy đnh t i đi m a, ơ ề ự ổ ứ ể ộ ị ạ ể
đi m b và đi m c kho n 3a Đi u này.”ể ể ả ề
c) B sung kho n 3a vào sau kho n 3 nh sau:ổ ả ả ư
“3a. C quan chuyên môn v xây d ng theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 32 Ngh đnh s ơ ề ự ị ạ ả ề ị ị ố
46/2015/NĐ-CP t ch c ki m tra các n i dung nh sau:ổ ứ ể ộ ư
a) Ki m tra th c t thi công xây d ng công trình so v i gi y phép xây d ng đi v i công trình ể ự ế ự ớ ấ ự ố ớ
ph i c p phép xây d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, bi n pháp ả ấ ự ế ế ự ẩ ỹ ậ ẩ ụ ệ
thi công, ch d n k thu t, bi n pháp đm b o an toàn đc phê duy t;ỉ ẫ ỹ ậ ệ ả ả ượ ệ
b) Ki m tra s tuân th các quy đnh v qu n lý an toàn lao đng trong thi công xây d ng công ể ự ủ ị ề ả ộ ự
trình;
c) Ki m tra s tuân th các quy đnh v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng c a ch đu t ể ự ủ ị ề ả ấ ượ ự ủ ủ ầ ư
và các nhà th u có liên quan trong kh o sát, thi t k và thi công xây d ng công trình;ầ ả ế ế ự
d) Ki m tra các đi u ki n đ nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng.”ể ề ệ ể ệ ạ ụ ự
4. S a đi kho n 2 Đi u 14 Thông t s 26/2016/TT-BXD nh sau:ử ổ ả ề ư ố ư
“2. Chi phí ki m tra công tác nghi m thu công trình xây d ng là m t thành ph n chi phí thu c ể ệ ự ộ ầ ộ
kho n m c chi phí khác và đc d tính trong t ng m c đu t xây d ng công trình.ả ụ ượ ự ổ ự ầ ư ự
D toán chi phí quy đnh t i Kho n 1 Đi u này đc l p căn c vào đc đi m, tính ch t c a ự ị ạ ả ề ượ ậ ứ ặ ể ấ ủ
công trình; đa đi m n i xây d ng công trình; th i gian, s l ng cán b , chuyên gia (n u có) ị ể ơ ự ờ ố ượ ộ ế
tham gia ki m tra công tác nghi m thu và kh i l ng công vi c ph i th c hi n. Đi v i công ể ệ ố ượ ệ ả ự ệ ố ớ
trình s d ng v n nhà n c, chi phí quy đnh t i đi m c kho n 1 Đi u này không v t quá 20% ử ụ ố ướ ị ạ ể ả ề ượ
chi phí t v n giám sát thi công xây d ng công trình. Vi c l p, th m đnh, phê duy t d toán chi ư ấ ự ệ ậ ẩ ị ệ ự
phí ki m tra công tác nghi m thu công trình xây d ng th c hi n theo quy đnh t i kho n 5 Đi u ể ệ ự ự ệ ị ạ ả ề
32 Ngh đnh s 46/2015/NĐ-CP.”ị ị ố
5. B sung Đi u 15a, Đi u 15b vào sau Đi u 15 Thông t s 26/2016/TT-BXD nh sau:ổ ề ề ề ư ố ư
“Đi u 15a. Qu n lý công tác thí nghi m hi n tr ng trong quá trình thi công xây d ng công trìnhề ả ệ ệ ườ ự
1. Ch đu t có trách nhi m ki m tra đi u ki n năng l c, ch p thu n phòng thí nghi m, tr m ủ ầ ư ệ ể ề ệ ự ấ ậ ệ ạ
thí nghi m hi n tr ng do nhà th u đ xu t đm b o đúng quy đnh c a pháp lu t và đ các ệ ệ ườ ầ ề ấ ả ả ị ủ ậ ủ
phép th th c hi n các thí nghi m chuyên ngành xây d ng ph c v qu n lý ch t l ng công ử ự ệ ệ ự ụ ụ ả ấ ượ
trình tr c khi t ch c thi công xây d ng.ướ ổ ứ ự

2. Nhà th u có trách nhi m l p k ho ch thí nghi m theo quy đnh t i kho n 3 Đi u này trình ầ ệ ậ ế ạ ệ ị ạ ả ề
Ch đu t ch p thu n tr c khi t ch c thi công xây d ng công trình.ủ ầ ư ấ ậ ướ ổ ứ ự
3. N i dung c a k ho ch thí nghi m g m:ộ ủ ế ạ ệ ồ
a) Các thí nghi m c n th c hi n; t n su t, s l ng các phép th đi v i t ng lo i thí nghi m ệ ầ ự ệ ầ ấ ố ượ ử ố ớ ừ ạ ệ
theo quy đnh c a thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t ị ủ ế ế ự ẩ ỹ ậ ẩ ụ ỉ ẫ ỹ ậ
và kh i l ng công vi c xây d ng;ố ượ ệ ự
b) Quy đnh c th v vi c l y m u, b o d ng, th c hi n thí nghi m, l u m u và x lý k t ị ụ ể ề ệ ấ ẫ ả ưỡ ự ệ ệ ư ẫ ử ế
qu thí nghi m;ả ệ
c) Quy đnh v trách nhi m th c hi n c a các nhà th u, b ph n giám sát c a ch đu t .ị ề ệ ự ệ ủ ầ ộ ậ ủ ủ ầ ư
4. Trong quá trình thi công xây d ng, b ph n giám sát c a ch đu t có trách nhi m t ch c ự ộ ậ ủ ủ ầ ư ệ ổ ứ
ki m tra đnh k các ho t đng c a phòng thí nghi m, tr m thí nghi m hi n tr ng, c th nh ể ị ỳ ạ ộ ủ ệ ạ ệ ệ ườ ụ ể ư
sau:
a) Ki m tra phòng thí nghi m bao g m: ki m tra h s năng l c c a thí nghi m viên tr c ti p ể ệ ồ ể ồ ơ ự ủ ệ ự ế
th c hi n thí nghi m, ki m tra quy trình th c hi n thí nghi m và ki m tra vi c th c hi n hi u ự ệ ệ ể ự ệ ệ ể ệ ự ệ ệ
ch nh thi t b thí nghi m theo quy đnh;ỉ ế ị ệ ị
b) Ki m tra tr m thí nghi m hi n tr ng đc th c hi n theo quy đnh t i Thông t s ể ạ ệ ệ ườ ượ ự ệ ị ạ ư ố
06/2017/TT-BXD ngày 25/4/2017 c a B tr ng B Xây d ng v vi c h ng d n ho t đng thíủ ộ ưở ộ ự ề ệ ướ ẫ ạ ộ
nghi m chuyên ngành xây d ng.ệ ự
5. Nhà th u thí nghi m có trách nhi m th c hi n công tác thí nghi m theo đúng k ho ch thí ầ ệ ệ ự ệ ệ ế ạ
nghi m đã đc ch đu t ch p thu n. Tr ng h p có thay đi, đi u ch nh, nhà th u l p k ệ ượ ủ ầ ư ấ ậ ườ ợ ổ ề ỉ ầ ậ ế
ho ch thí nghi m đi u ch nh trình ch đu t ch p thu n tr c khi t ch c th c hi n.ạ ệ ề ỉ ủ ầ ư ấ ậ ướ ổ ứ ự ệ
Đi u 15b. Quan tr c công trình, b ph n công trình trong quá trình thi công xây d ngề ắ ộ ậ ự
1. Vi c quan tr c xây d ng công trình trong quá trình thi công xây d ng đc th c hi n trong cácệ ắ ự ự ượ ự ệ
tr ng h p sau:ườ ợ
a) Th c hi n theo quy đnh c a thi t k xây d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công đã đc ự ệ ị ủ ế ế ự ỉ ẫ ỹ ậ ệ ượ
phê duy t;ệ
b) Th c hi n khi công trình có bi u hi n b t th ng (ví d : công trình xu t hi n s t, tr t, lún, ự ệ ể ệ ấ ườ ụ ấ ệ ụ ượ
nghiêng, n t,...) c n ph i đc quan tr c ph c v vi c đánh giá, xác đnh nguyên nhân đ có ứ ầ ả ượ ắ ụ ụ ệ ị ể
bi n pháp x lý ho c ngăn ng a s c công trình trong quá trình thi công xây d ng.ệ ử ặ ừ ự ố ự
2. Nhà th u thi công xây d ng công trình có trách nhi m th c hi n công tác quan tr c theo quy ầ ự ệ ự ệ ắ
đnh t i kho n 1 Đi u này và quy đnh c a h p đng xây d ng. Ch đu t có th l a ch n nhà ị ạ ả ề ị ủ ợ ồ ự ủ ầ ư ể ự ọ
th u đc l p v i nhà th u thi công xây d ng đ th c hi n m t s công tác quan tr c trong quá ầ ộ ậ ớ ầ ự ể ự ệ ộ ố ắ
trình thi công xây d ng công trình.ự
3. Đi v i công trình s d ng v n nhà n c, tr ng h p ch đu t đã l a ch n nhà th u quan ố ớ ử ụ ố ướ ườ ợ ủ ầ ư ự ọ ầ
tr c đc l p v i nhà th u thi công xây d ng đ th c hi n m t s công tác quan tr c trong quá ắ ộ ậ ớ ầ ự ể ự ệ ộ ố ắ