Ộ Ự Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B XÂY D NG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 16 tháng 8 năm 2019 S : 04/2019/TTBXD
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ộ Ư Ố Ủ S A Đ I, B SUNG M T S N I DUNG C A THÔNG T S 26/2016/TTBXD NGÀY Ự Ộ Ế Ị Ộ Ố Ộ Ự Ả Ủ 26/10/2016 C A B TR Ề Ộ ƯỞ Ả NG B XÂY D NG QUY Đ NH CHI TI T M T S N I DUNG Ấ ƯỢ NG VÀ B O TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY D NG V QU N LÝ CH T L
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ứ ủ ề ấ ả ố ị ị ả ự ị ị Căn c Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t ế ượ l ủ ố t là Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP); ng và b o trì công trình xây d ng (sau đây vi
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ự ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 81/2017/NĐCP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Xây d ng;
ị ủ ụ ề ưở ụ ị ự Theo đ ngh c a C c tr ng C c Giám đ nh nhà n ướ ề ấ ượ c v ch t l ng công trình xây d ng;
ộ ộ ưở ự ng B Xây d ng ban hành Thông t ư ử ổ ủ ủ ị ng B Xây d ng quy đ nh chi ti ư ố s ộ t m t ộ ố ộ s a đ i, b sung m t s n i dung c a Thông t ộ ế ự ự ấ ượ ả ả ổ B tr ộ ưở 26/2016/TTBXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 c a B tr ề ố ộ s n i dung v qu n lý ch t l ng và b o trì công trình xây d ng.
ề
ộ ố ề ủ ộ ư ố ế ự ề ả ị ng B Xây d ng quy đ nh chi ti ủ ộ ưở ả ộ ố ộ ư ố ự ọ ử ổ ổ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t năm 2016 c a B tr ượ l ng và b o trì công trình xây d ng (sau đây g i là Thông t s 26/2016/TTBXD ngày 26 tháng 10 ấ t m t s n i dung v qu n lý ch t s 26/2016/TTBXD)
ử ổ ư ề ả ả ả ổ 1. S a đ i kho n 4, b sung kho n 5, kho n 6 Đi u 6 nh sau:
ử ổ ư ả a) S a đ i kho n 4 nh sau:
ự ổ ứ ệ ề ử ị ữ ộ ề ượ ậ c l p trong các ườ ả ậ ự “4. T ch c, cá nhân th c hi n giám sát thi công xây d ng công trình ph i l p báo cáo v công ệ ủ ầ ư ự tác giám sát thi công xây d ng công trình g i ch đ u t và ch u trách nhi m v tính chính xác, ố ớ trung th c, khách quan đ i v i nh ng n i dung trong báo cáo này. Báo cáo đ tr ự ợ ng h p sau:
ị ỳ ự ặ ạ ị ệ ậ ộ ặ ờ ỳ ị ự ụ ụ ượ ạ ị a) Báo cáo đ nh k ho c báo cáo theo giai đo n thi công xây d ng. Ch đ u t báo cáo đ nh k ho c báo cáo theo giai đo n thi công xây d ng và th i đi m l p báo cáo. N i ẫ ố ủ dung chính c a báo cáo đ ủ ầ ư quy đ nh vi c l p ể ậ ư này; ạ i M u s 04 Ph l c V Thông t c quy đ nh t
ổ ứ ạ ụ ạ ch c nghi m thu giai đo n, nghi m thu hoàn thành gói th u, h ng m c công ệ ộ ự ủ ị ạ ụ ụ ầ ẫ ố c quy đ nh t i M u s 05 Ph l c V Thông ệ b) Báo cáo khi t ượ trình, công trình xây d ng. N i dung c a báo cáo đ ư t này.”
ư ả ả ổ b) B sung kho n 5, kho n 6 nh sau:
ạ ủ ệ ề ưở “5. Trách nhi m và quy n h n c a giám sát tr ng
ả ề ộ ả ợ ộ ả ự ệ ị ố ớ ị ấ ượ ủ ầ ư giao, h th ng qu n lý ch t l c ch đ u t ổ ứ a) T ch c qu n lý, đi u hành toàn di n công tác giám sát thi công xây d ng theo các n i dung ủ ợ ề ạ ị i Kho n 1 Đi u 26 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP, phù h p v i các n i dung c a h p quy đ nh t ị ệ ố ệ ượ ạ ồ ng và các quy đ nh đ ng, ph m vi công vi c đ ậ ủ c a pháp lu t có liên quan;
ụ ể ự ể ệ ệ ố ị ự ủ ệ ệ b) Phân công công vi c, quy đ nh trách nhi m c th và ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n giám sát thi công xây d ng c a các giám sát viên;
ự ả ợ ứ ố ớ ự ế ề ượ ấ ỉ c c p trong tr ệ ớ ự ẽ ả ầ ớ ộ ể ự ự ế thi công theo ệ ệ ệ c) Th c hi n giám sát và ký biên b n nghi m thu đ i v i các công vi c phù h p v i n i dung ợ ườ ng h p tr c ti p giám sát công vi c xây d ng. Ki m ch ng ch hành ngh đ ậ tra, rà soát và ký b n v hoàn công do nhà th u thi công xây d ng l p so v i th c t ị quy đ nh;
ệ ế ả ạ ạ ầ ệ ự ụ ạ ự ứ ủ ầ ư ụ ệ ả ự d) Tham gia nghi m thu và ký biên b n nghi m thu hoàn thành giai đo n xây d ng (n u có), gói ụ ấ ượ ng h ng m c th u, h ng m c công trình, công trình xây d ng. T ch i nghi m thu khi ch t l ẩ ậ ỹ t k , quy chu n k thu t, tiêu chu n công trình, công trình xây d ng không đáp ng yêu c u thi ằ áp d ng cho công trình; thông báo cho ch đ u t ệ ế ế ẩ ừ ố ch i nghi m thu b ng văn b n; ừ ố ầ lý do t
ị ệ ướ ổ ứ ự c t ự ch c giám sát thi công xây d ng công trình và tr ệ ướ ả ừ ố ệ ệ ự ấ ự ạ ằ ố ớ ự ủ ầ ư ớ ủ ế ế ự ồ ự ự ự ữ ầ ợ t k xây d ng, h p đ ng xây d ng gi a ch đ u t ủ ậ ề đ) Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ệ ệ các công vi c do mình th c hi n. T ch i vi c th c hi n giám sát b ng văn b n khi công vi c ả ấ xây d ng không tuân th quy ho ch xây d ng, gi y phép xây d ng đ i v i công trình ph i c p phép xây d ng, thi v i các nhà th u và quy ậ ị đ nh c a pháp lu t;
ớ ả ữ ế ướ ắ i quy t nh ng v ng m c, phát sinh trong quá trình thi công ố ợ ự e) Ph i h p v i các bên liên quan gi xây d ng công trình;
ấ ế ủ ự ậ ố ớ ế ế ự ự ẩ ả ả ấ ỹ ậ ủ ấ ỹ t k xây d ng, quy chu n k ả ị ủ ầ ư ớ ụ ồ ả ủ ệ ầ ẩ ệ ữ ợ v i các nhà th u và quy đ nh c a pháp ế g) Không ch p thu n các ý ki n, k t qu giám sát c a các giám sát viên khi không tuân th gi y phép xây d ng đ i v i công trình ph i c p phép xây d ng, thi ỉ ẫ ậ ệ thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công và bi n pháp đ m b o an toàn ự ượ c phê duy t, h p đ ng xây d ng gi a ch đ u t đ lu t;ậ
ề ủ ầ ư ằ ừ ệ ả ậ ộ b ng văn b n v vi c t m d ng thi công khi phát hi n b ph n công ệ ạ ấ ả ả ổ ộ ậ ặ ộ ề ệ ạ ấ ớ h) Đ xu t v i ch đ u t ả ự ụ trình, h ng m c công trình, công trình xây d ng có d u hi u không đ m b o an toàn, có kh ầ năng gây s p đ m t ph n ho c toàn b công trình;
ế ủ ầ ư ề ệ ổ ứ ụ ệ ể ị ch c quan tr c, thí nghi m, ki m đ nh h ng m c công v vi c t ườ ạ ế ự ộ ổ ắ ế t và các n i dung liên quan đ n thay đ i ế ế ợ ầ ng h p c n thi ự ế ị ớ i) Ki n ngh v i ch đ u t trình, công trình xây d ng trong tr thi t k trong quá trình thi công xây d ng công trình (n u có).
ạ ủ ệ ề 6. Trách nhi m và quy n h n c a giám sát viên
ệ ự ự ứ ệ ị ưở ưở c c p. Ch u trách nhi m tr ớ ộ ợ ng phù h p v i n i ậ ề ng và pháp lu t v ệ ề ượ ấ ệ ự ệ ủ a) Th c hi n giám sát công vi c xây d ng theo phân công c a giám sát tr ướ ỉ dung ch ng ch hành ngh đ c giám sát tr các công vi c do mình th c hi n;
ự ệ ố ớ ụ ả ấ ậ ấ ỹ ỉ ẫ ệ ẩ ỹ ế ế ệ ả ả ự b) Giám sát công vi c xây d ng theo gi y phép xây d ng đ i v i công trình ph i c p phép xây ẩ ự ự ậ t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t, bi n pháp d ng, thi ệ ượ c phê duy t; thi công và bi n pháp đ m b o an toàn đ
ự ế ự ả ể ố ớ ệ ậ ả ệ ự ớ ầ ự ế ẽ ệ c) Tr c ti p tham gia và ký biên b n nghi m thu công vi c xây d ng; ki m tra, rà soát b n v ự ế hoàn công do nhà th u thi công xây d ng l p so v i th c t thi công đ i v i các công vi c xây ự d ng do mình tr c ti p giám sát;
ừ ố ớ ợ ự ự ầ ồ ượ ủ ầ ư ớ ữ c ký gi a ch đ u t v i ủ ầ ậ ị ệ d) T ch i th c hi n các yêu c u trái v i h p đ ng xây d ng đã đ các nhà th u và quy đ nh c a pháp lu t;
ị ưở ấ ạ ng v nh ng sai khác, vi ph m so v i gi y phép xây d ng ự ự ậ ệ ậ ả ả ệ ợ ị ề ữ ế ấ ủ v i các nhà th u và quy đ nh c a pháp lu t. Ki n ngh , đ xu t ằ ự ệ ưở ự ả ớ ớ ề ữ ờ đ) Báo cáo k p th i cho giám sát tr ẩ ế ế ả ấ ố ớ đ i v i công trình ph i c p phép xây d ng, thi t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp ệ ỉ ẫ ỹ ụ d ng, bi n pháp thi công, ch d n k thu t, bi n pháp đ m b o an toàn đ ồ ầ ủ ầ ư ớ đ ng xây d ng gi a ch đ u t ệ ừ ố ch i nghi m thu công vi c xây d ng v i giám sát tr t ự ỹ ẩ ượ c phê duy t, h p ị ậ ng b ng văn b n;
ề ưở ố ớ ườ ề ệ ạ ừ ằ ả ệ ng b ng văn b n v vi c t m d ng thi công đ i v i tr ệ ợ ng h p ả ự ậ ấ ụ ổ ộ ạ ậ ả ầ ặ ộ ờ ị ấ ớ e) Đ xu t v i giám sát tr ộ phát hi n b ph n công trình, h ng m c công trình, công trình xây d ng có d u hi u không đ m ả b o an toàn, có kh năng gây s p đ m t ph n ho c toàn b công trình và thông báo k p th i cho ủ ầ ư ử ch đ u t x lý;
ấ ề ế ị ớ ể ị ưở ự ệ ộ ề ệ ổ ứ ng v vi c t ườ ự ắ ch c quan tr c, thí nghi m, ki m đ nh ế ợ ầ t và các n i dung liên quan ng h p c n thi ế ế ế ổ g) Đ xu t, ki n ngh v i giám sát tr ụ ạ h ng m c công trình, công trình xây d ng trong tr ế đ n thay đ i thi t k trong quá trình thi công xây d ng công trình (n u có).”
ử ổ ư ể ể ề ả ổ ổ ả 2. S a đ i, b sung đi m b, đi m c kho n 2, b sung kho n 3 Đi u 9 nh sau:
ử ổ ư ể ể ả ổ a) S a đ i, b sung đi m b, đi m c kho n 2 nh sau:
ườ ạ ậ ủ ự ệ ầ ưở “b) Ng i đ i di n theo pháp lu t c a nhà th u giám sát thi công xây d ng, giám sát tr ng;
ủ ự ậ ỉ ưở i đ i di n theo pháp lu t, ch huy tr ồ ợ ầ ợ ầ ng c a các nhà th u chính thi công xây d ng ho c ổ ng h p nhà th u là liên danh ph i ườ ầ ủ ườ ạ ợ ng h p áp d ng h p đ ng t ng th u; tr ậ ườ ủ ừ ưở ệ ỉ ệ ườ ạ c) Ng ầ ổ t ng th u trong tr có đ y đ ng ụ i đ i di n theo pháp lu t, ch huy tr ặ ầ ả ng c a t ng thành viên trong liên danh;”
ư ả ổ b) B sung kho n 3 nh sau:
ợ ụ ườ ự ề ầ ng h p h ng m c công trình, công trình xây d ng có nhi u nhà th u chính tham gia thi ủ ầ ư ể ổ ứ ự ệ ả có th t ậ ch c nghi m thu và l p biên b n nghi m thu ầ ệ ớ ừ ụ ự ạ ạ “3. Tr công xây d ng công trình, Ch đ u t hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng v i t ng nhà th u chính thi công xây d ng.”ự
ử ổ ư ề ả ả ả ổ ổ ể 3. S a đ i, b sung kho n 3, b sung đi m d kho n 1, kho n 3a Đi u 13 nh sau:
ử ổ ư ả ổ a) S a đ i, b sung kho n 3 nh sau:
ủ ầ ư ổ ứ ự ư ệ t ụ ch c nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng đ a ề ệ ầ ượ ự ệ c th c hi n sau theo quy ộ ố ề ạ ệ ị ệ ể ả ả ố ị “3. Ch đ u t ử ụ vào s d ng có đi u ki n khi còn m t s công vi c hoàn thi n c n đ ạ ị đ nh t i kho n 3 và đi m b kho n 4 Đi u 31 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP.
ủ ầ ư ế ụ ổ ứ ố ớ ệ ệ ch c thi công và nghi m thu đ i v i các công vi c còn l ệ có trách nhi m ti p t c t ệ ả ưở ả ả c duy t; quá trình thi công ph i đ m b o an toàn và không nh h ủ ạ ụ ự ượ ả ng c a h ng m c công trình, công trình xây d ng đã đ ạ i ệ ế ng đ n vi c ấ c ch p ế ệ ậ Ch đ u t ế ế ượ t k đ theo thi ườ ậ khai thác, v n hành bình th ả thu n k t qu nghi m thu.”.
ư ể ả ổ b) B sung đi m d kho n 1 nh sau:
ơ ự ề ổ ứ ể ộ ị ạ ch c ki m tra theo các n i dung quy đ nh t ể i đi m a, ể ể ề ả “d) C quan chuyên môn v xây d ng t đi m b và đi m c kho n 3a Đi u này.”
ư ả ả ổ c) B sung kho n 3a vào sau kho n 3 nh sau:
ơ ự ề ả ị ị ố i kho n 2 Đi u 32 Ngh đ nh s ổ ứ ị ư ộ ề “3a. C quan chuyên môn v xây d ng theo quy đ nh t ể 46/2015/NĐCP t ạ ch c ki m tra các n i dung nh sau:
ự ế ự ự ể ả ấ ố ớ ụ ớ ẩ ệ ẩ ấ thi công xây d ng công trình so v i gi y phép xây d ng đ i v i công trình ỹ ự ượ ế ế ậ t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, bi n pháp ệ ự ả ệ ậ ả ỹ a) Ki m tra th c t ph i c p phép xây d ng, thi ỉ ẫ thi công, ch d n k thu t, bi n pháp đ m b o an toàn đ c phê duy t;
ể ự ủ ự ề ả ộ ị b) Ki m tra s tuân th các quy đ nh v qu n lý an toàn lao đ ng trong thi công xây d ng công trình;
ể ấ ượ ủ ầ ư ề ả ị ự ng công trình xây d ng c a ch đ u t ế ế ự ầ ự ả ủ c) Ki m tra s tuân th các quy đ nh v qu n lý ch t l và các nhà th u có liên quan trong kh o sát, thi ủ t k và thi công xây d ng công trình;
ụ ự ể ề ệ ể ệ ạ d) Ki m tra các đi u ki n đ nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng.”
ử ổ ề ả ư ố ư 4. S a đ i kho n 2 Đi u 14 Thông t s 26/2016/TTBXD nh sau:
ầ ộ ộ ự ự ầ ư ệ ượ ự ụ ự ả ổ ể “2. Chi phí ki m tra công tác nghi m thu công trình xây d ng là m t thành ph n chi phí thu c c d tính trong t ng m c đ u t kho n m c chi phí khác và đ xây d ng công trình.
ả ạ ề ự ượ ậ ể ể ả ặ ứ c l p căn c vào đ c đi m, tính ch t c a ộ ng cán b , chuyên gia (n u có) ệ ự ng công vi c ph i th c hi n. Đ i v i công ể ử ụ ướ ề ố ị c, chi phí quy đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u này không v ẩ ư ấ ự ị ấ ủ ế ố ớ ượ ệ ự ả ố ượ ệ ả ệ ậ ự ự ệ ệ ề ạ ị t quá 20% v n giám sát thi công xây d ng công trình. Vi c l p, th m đ nh, phê duy t d toán chi i kho n 5 Đi u ố ị ị ị i Kho n 1 Đi u này đ D toán chi phí quy đ nh t ờ ự ơ ị công trình; đ a đi m n i xây d ng công trình; th i gian, s l ố ượ ệ ể tham gia ki m tra công tác nghi m thu và kh i l ạ trình s d ng v n nhà n chi phí t ể phí ki m tra công tác nghi m thu công trình xây d ng th c hi n theo quy đ nh t 32 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP.”
ề ề ề ổ ư ố ư 5. B sung Đi u 15a, Đi u 15b vào sau Đi u 15 Thông t s 26/2016/TTBXD nh sau:
ề ệ ệ ả ườ ự “Đi u 15a. Qu n lý công tác thí nghi m hi n tr ng trong quá trình thi công xây d ng công trình
ệ ệ ấ ậ ề ệ ấ ả ể ầ ườ ề ả ị ủ ụ ụ ả ự ệ ạ ự ủ ng do nhà th u đ xu t đ m b o đúng quy đ nh c a pháp lu t và đ các ng công ự ủ ầ ư có trách nhi m ki m tra đi u ki n năng l c, ch p thu n phòng thí nghi m, tr m 1. Ch đ u t ậ ệ ệ thí nghi m hi n tr ấ ượ ệ ử ự phép th th c hi n các thí nghi m chuyên ngành xây d ng ph c v qu n lý ch t l ổ ứ ướ ch c thi công xây d ng. trình tr c khi t
ệ ạ ị ả ề i kho n 3 Đi u này trình ự ậ ậ ế ầ 2. Nhà th u có trách nhi m l p k ho ch thí nghi m theo quy đ nh t ướ ủ ầ ư ấ c khi t Ch đ u t ạ ổ ứ ch c thi công xây d ng công trình. ệ ch p thu n tr
ủ ế ệ ạ ồ ộ 3. N i dung c a k ho ch thí nghi m g m:
ử ố ớ ừ ệ ệ ầ ạ ỉ ẫ ệ ủ ự ụ ậ ẩ ỹ ự ấ ố ượ ự ầ ng các phép th đ i v i t ng lo i thí nghi m a) Các thí nghi m c n th c hi n; t n su t, s l ậ ỹ ẩ ế ế ị t k xây d ng, quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng, ch d n k thu t theo quy đ nh c a thi ệ ố ượ ng công vi c xây d ng; và kh i l
ẫ ả ưỡ ự ư ử ệ ệ ế ẫ ng, th c hi n thí nghi m, l u m u và x lý k t ệ ả ụ ể ề ệ ấ ị b) Quy đ nh c th v vi c l y m u, b o d qu thí nghi m;
ủ ầ ư ệ ủ ự ủ ề ệ ầ ậ ộ ị c) Quy đ nh v trách nhi m th c hi n c a các nhà th u, b ph n giám sát c a ch đ u t .
ậ có trách nhi m t ạ ộ ủ ạ ệ ệ ỳ ị ườ ệ ổ ứ ch c ụ ể ư ng, c th nh ủ ầ ư ộ ự 4. Trong quá trình thi công xây d ng, b ph n giám sát c a ch đ u t ệ ủ ể ki m tra đ nh k các ho t đ ng c a phòng thí nghi m, tr m thí nghi m hi n tr sau:
ể ự ủ ồ ơ ệ ồ ự ế ệ ệ ể ự ệ ệ ự ệ ệ ể ế ị ự ỉ ệ ị a) Ki m tra phòng thí nghi m bao g m: ki m tra h s năng l c c a thí nghi m viên tr c ti p ệ ệ th c hi n thí nghi m, ki m tra quy trình th c hi n thí nghi m và ki m tra vi c th c hi n hi u ch nh thi ể t b thí nghi m theo quy đ nh;
ạ ể ệ ệ ệ ự ị i Thông t ề ệ ướ ạ ộ ẫ ộ ạ c th c hi n theo quy đ nh t ự ng B Xây d ng v vi c h ư ố s ng d n ho t đ ng thí ự ệ ượ ườ ng đ b) Ki m tra tr m thí nghi m hi n tr ộ ưở ủ 06/2017/TTBXD ngày 25/4/2017 c a B tr nghi m chuyên ngành xây d ng.
ầ ệ ế
ậ ủ ầ ư ấ ạ ầ ậ ệ ướ ạ ậ ệ ệ ự ệ 5. Nhà th u thí nghi m có trách nhi m th c hi n công tác thí nghi m theo đúng k ho ch thí ổ ế ỉ ề ợ ườ ủ ầ ư ấ ượ ệ ng h p có thay đ i, đi u ch nh, nhà th u l p k c ch đ u t nghi m đã đ ch p thu n. Tr ổ ứ ỉ ề ệ c khi t ch p thu n tr ho ch thí nghi m đi u ch nh trình ch đ u t ự ch c th c hi n.
ự ề ắ ậ ộ Đi u 15b. Quan tr c công trình, b ph n công trình trong quá trình thi công xây d ng
ự ự ượ ự ệ c th c hi n trong các ườ 1. Vi c quan tr c xây d ng công trình trong quá trình thi công xây d ng đ tr ắ ệ ợ ng h p sau:
ủ ị ế ế ỉ ẫ ự ệ ậ ỹ ượ t k xây d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công đã đ c ệ ự a) Th c hi n theo quy đ nh c a thi phê duy t;ệ
ự ệ ụ ụ ể ấ ấ ng (ví d : công trình xu t hi n s t, tr t, lún, ườ ụ ụ ệ ả ượ ượ ể ệ ắ ệ ứ ầ ị c quan tr c ph c v vi c đánh giá, xác đ nh nguyên nhân đ có ừ ự ố ự ệ ặ b) Th c hi n khi công trình có bi u hi n b t th nghiêng, n t,...) c n ph i đ ử bi n pháp x lý ho c ngăn ng a s c công trình trong quá trình thi công xây d ng.
ầ ự ệ ệ ủ ầ ư ự ự ề ả ọ ị có th l a ch n nhà ủ ợ ạ i kho n 1 Đi u này và quy đ nh c a h p đ ng xây d ng. Ch đ u t ự ộ ậ ồ ể ự ắ ể ự ắ ộ ố ệ ầ ớ ự 2. Nhà th u thi công xây d ng công trình có trách nhi m th c hi n công tác quan tr c theo quy ị đ nh t ầ th u đ c l p v i nhà th u thi công xây d ng đ th c hi n m t s công tác quan tr c trong quá trình thi công xây d ng công trình.
ự ầ ố ọ ng h p ch đ u t c, tr đã l a ch n nhà th u quan ắ ố ớ ắ ộ ậ ủ ầ ư ộ ố ử ụ ầ ướ ự ợ ệ ớ ườ 3. Đ i v i công trình s d ng v n nhà n ể ự tr c đ c l p v i nhà th u thi công xây d ng đ th c hi n m t s công tác quan tr c trong quá
ự ệ ệ ầ ử ụ ự ớ ế ậ ả ỏ trình thi công xây d ng công trình thì nhà th u thi công xây d ng không th c hi n các công vi c ắ ộ ậ này và s d ng k t qu quan tr c đ c l p theo th a thu n v i Ch đ u t ự ủ ầ ư .
ộ ể ắ ộ ồ ờ ng quan tr c bao g m: n i dung, t n su t, th i đi m quan tr c; ủ ế ủ ề ươ ế ị ẩ ượ ử ụ ầ ể ự ự ắ ố ắ ấ c s d ng đ quan tr c; quy trình th c ắ ề ộ ế ệ ả ắ 4. N i dung ch y u c a đ c ắ t b quan tr c; m c chu n đ nhân l c, máy móc, thi ị hi n quan tr c; quy đ nh v n i dung báo cáo và đánh giá k t qu quan tr c.
ộ ậ ự ự ệ ệ ầ ầ ắ ầ ắ ọ ủ 5. Trách nhi m c a Nhà th u thi công xây d ng, nhà th u đ c l p th c hi n quan tr c công trình (sau đây g i là nhà th u quan tr c):
ề ươ ủ ầ ư ấ ậ ắ ậ a) L p đ c ng quan tr c trình ch đ u t ch p thu n;
ắ ề ươ ượ ế ấ ậ ậ ng đ c ch p thu n; l p báo cáo và đánh giá k t ả ắ ệ ự ổ ứ b) T ch c th c hi n quan tr c theo đ c qu quan tr c.
ủ ầ ư ủ ệ 6. Trách nhi m c a ch đ u t :
ấ ề ươ ự ắ ng quan tr c do nhà th u quan tr c l p làm c s cho vi c t ể ể ầ ệ ổ ứ ch c th c ự ế ế t k xây d ng công trình ắ ủ ng quan tr c c a nhà th u ườ ậ a) Ch p thu n đ c ệ ủ ầ ư hi n. Ch đ u t ề ươ ể ki m tra đ c ợ ầ ng h p c n thi trong tr ầ ơ ở ắ ậ ầ ầ ư ấ ầ v n giám sát, nhà th u thi có th yêu c u nhà th u t ặ ề ươ ị ư ấ ơ ng quan tr c ho c thuê đ n v t v n ki m tra đ c ậ ấ c khi ch p thu n; ắ ế ướ t tr
ắ ủ ườ ế ả ầ ợ ị ng h p và yêu ế ế ề ế ự ầ ả ắ t k đánh giá, có ý ki n v k t qu quan tr c trong quá trình thi công xây d ng ổ ứ b) T ch c giám sát, đánh giá k t qu quan tr c c a nhà th u. Quy đ nh các tr ế ầ c u nhà th u thi công trình;
ầ ầ ử ụ ự ế ế ế ắ ệ ượ ủ ự ậ ỹ ị ả t k xây d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công đã đ c phê c) Yêu c u nhà th u thi công xây d ng s d ng k t qu quan tr c trong quá trình thi công xây ỉ ẫ ự d ng theo quy đ nh c a thi duy t.ệ
ủ ệ ầ 7. Trách nhi m c a nhà th u thi ế ế t k :
ể ề ươ ầ ậ ắ ầ ả ng quan tr c do nhà th u l p khi đ ầ ủ ồ ơ ữ ắ ớ ộ c ch đ u t ế ế ủ ầ ư ỉ ẫ ả yêu c u, đ m b o ậ ệ ỹ t k , ch d n k thu t, bi n ượ a) Xem xét, ki m tra đ c ợ phù h p v i nh ng n i dung quan tr c theo yêu c u c a h s thi pháp thi công;
ắ ố ớ ữ ế ắ t ầ ủ ồ ơ ự ỉ ẫ ộ ượ ầ ộ b) Đánh giá k t qu quan tr c đ i v i nh ng n i dung quan tr c theo yêu c u c a h s thi ắ ế k , ch d n k thu t và các n i dung quan tr c khác trong quá trình thi công xây d ng công trình khi đ ả ế ậ ỹ ủ ầ ư c ch đ u t yêu c u
ệ ự ệ ố ệ ắ ắ ế ế ố ả ế ế ấ ặ ả nh h ơ ự ố ệ ự ả ầ ắ ắ ưở ấ ượ ng đ n ch t l ế ắ ờ ủ ầ ư ằ ự ớ ử ể ả ị 8. Trong quá trình th c hi n quan tr c và đánh giá k t qu quan tr c, n u phát hi n s li u quan ng thi công tr c cho th y công trình có nguy c s c ho c có y u t ả xây d ng công trình thì nhà th u th c hi n quan tr c, đánh giá k t qu quan tr c ph i báo cáo ngay v i ch đ u t ệ b ng văn b n đ có bi n pháp x lý k p th i."
ử ổ ư ể ề ả ổ 6. S a đ i, b sung đi m b kho n 2 Đi u 18 nh sau:
ể ợ ng h p ki m đ nh theo yêu c u c a c quan chuyên môn v xây d ng và c quan qu n ướ ề ự ề ạ ả ị ị c v xây d ng quy đ nh t ả ề ầ ủ ơ ị ể i đi m đ kho n 2 Đi u 29, đi m d kho n 5 Đi u 40 Ngh ủ ầ ư ự ả ủ ở ữ ơ ề ặ ể ơ ườ ầ ọ ườ “b) Tr lý nhà n ố ị đ nh s 46/2015/NĐCP (g i chung là c quan yêu c u), ch đ u t , ch s h u ho c ng i
ả ọ ổ ứ ị ị ạ ề ể ả ch c ki m đ nh theo quy đ nh t i đi m a kho n 2 Đi u ự ậ ủ ơ ử ụ ế ể ầ qu n lý, s d ng công trình l a ch n t ấ này và có ý ki n ch p thu n c a c quan yêu c u.”
ụ ụ ế ư ố ụ ụ ư 7. Thay th Ph l c V Thông t ằ s 26/2016/TTBXD b ng Ph l c I Thông t này.
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 10 năm 2019.
ệ ế ướ ắ ổ ứ ề ộ ử ự ng m c, t ế ch c, cá nhân g i ý ki n v B Xây d ng đ ể ả ự 2. Trong quá trình th c hi n n u có v ế i quy t./. xem xét, gi
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG ơ
ướ c; ả ng Đ ng;
ộ
ệ
ộ ơ ố
i cao;
Lê Quang Hùng
ố
ộ
ố ự ủ
i cao; ỉ ủ ả
ộ ư
ể
ụ ở
ộ
ộ
ơ
ư
ậ N i nh n: ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng Ch t ch n ươ Văn phòng Trung Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ể Vi n Ki m sát nhân dân t Tòa án nhân dân t HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; Công báo, Website c a Chính ph , Website BXD; C c ki m tra Văn b n B T pháp; ự ố ự ỉ S Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c TW; ị Các đ n v thu c BXD; ụ L u: VP, C c GĐ.
Ụ Ụ PH L C I
ư ố ủ ộ ưở ự ộ (Kèm theo Thông t ng B Xây d ng) s 04/2019/TTBXD ngày 16 tháng 8 năm 2019 c a B tr
ủ ạ ự ề ẫ ố M u s 01 ụ Báo cáo v thông tin c a h ng m c công trình, công trình xây d ng
ụ ự ạ ẫ ố M u s 02 Báo cáo hoàn thành thi công xây d ng h ng m c công trình, công trình xây d ngự
ả ể ự ề ố ẫ ố M u s 03 ủ ơ ạ ế ệ ụ ệ Thông báo k t qu ki m tra c a c quan chuyên môn v xây d ng đ i ự ớ v i vi c nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng
ỳ ề ự ị ẫ ố M u s 04 Báo cáo đ nh k v công tác giám sát thi công xây d ng công trình.
ự ầ ẫ ố M u s 05 ụ ự ạ ạ Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây d ng gói th u, giai đo n, h ng m c công trình, công trình xây d ng.
ủ ạ ẫ ố ự ụ ề M u s 01. Báo cáo v thông tin c a h ng m c công trình, công trình xây d ng
Ộ Ộ Ủ Ệ ……....(1)…………. C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự
ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ………, ngày ……. tháng ……. năm ……. S : ……………
Ề BÁO CÁO V ……………(3)……………
Ự Ụ Ạ H NG M C CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY D NG
ử Kính g i: ………….(2)……………
ủ ạ ụ ề ự ư ạ ……… (1)………. báo cáo v thông tin /giai đo n thi công c a h ng m c công trình, công trình xây d ng nh sau:
ụ ự ạ 1. Tên h ng m c công trình, công trình xây d ng: …………………………………………………
ị ể ự
2. Đ a đi m xây d ng: …………………………………………………………………………………
ủ ầ ư ỉ ủ ị 3. Tên và đ a ch c a ch đ u t : …………………………………………………………………….
ự ế ố ệ ụ ạ ạ ủ 4. Tên và s đi n tho i liên l c c a cá nhân ph trách tr c ti p:
ế ố ỹ ậ ụ ự ạ t quy mô, các thông s k thu t ử ụ ủ ế ủ ụ ự 5. Quy mô h ng m c công trình, công trình xây d ng (nêu chi ti ạ ch y u và công năng s d ng c a các h ng m c công trình, công trình xây d ng).
ầ ầ ầ ầ ổ ế ế ự ự ự ự ả ả ụ ế 6. Danh sách các nhà th u chính và nhà th u ph (n u có): (t ng th u, các nhà th u chính: kh o ự t k xây d ng, thi công xây d ng, giám sát thi công xây d ng, qu n lý d án). sát xây d ng, thi
ự ế ở 7. Ngày kh i công và ngày hoàn thành (d ki n).
ế ể ủ ạ ụ ự ệ ể ế ổ ộ ờ 8. Ti n đ thi công t ng th c a h ng m c công trình, công trình xây d ng đ n th i đi m hi n i.ạ t
ổ ứ ự ụ ể ạ ch c ki m tra h ng m c công trình, công trình xây d ng theo ề ẩ ề ị Đ ngh ………..(2)………. t th m quy n./.
Ệ ƯỜ Ạ NG I Đ I DI N THEO QUY Đ NH Ủ Ầ Ư ậ ơ ứ ụ Ậ ọ Ị Ủ PHÁP LU T C A CH Đ U T ấ (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u pháp nhân) N i nh n: ư Nh trên; ư L u ...
____________________
Ghi chú:
ủ ầ ư ủ (1) Tên c a ch đ u t .
ự ề ệ ể ự ị ề ả ố ơ (2) Tên c quan chuyên môn v xây d ng ki m tra công tác nghi m thu công trình xây d ng theo ạ ị quy đ nh t ị i Kho n 2 Đi u 32 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP
ự ự ề c g i đ n c quan chuyên môn v xây d ng ề ạ ể ị (3) Báo cáo v thông tin xây d ng công trình đ ư ố theo quy đ nh t ề i Đi m a Đi u 13 Thông t ượ ử ế ơ s 26/2016/TTBXD.
ạ ề ự ọ ạ ị ư ố ạ i các giai đo n thi công quan tr ng theo quy đ nh t ự ượ ử ế ơ c g i đ n c quan chuyên môn v xây d ng ề ể i Đi m b Đi u 13 Thông t s 26/2016/TT Báo cáo giai đo n thi công xây d ng công trình đ ạ t BXD.
ẫ ố ụ ự ạ
M u s 02. Báo cáo hoàn thành thi công xây d ng h ng m c công trình, công trình xây d ngự
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ……....(1)……….
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ………, ngày ……. tháng ……. năm …… S : …………
Ự Ạ Ụ
BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY D NG H NG M C CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ
ử Kính g i: ………………(2)…………………………
ự ụ ế ệ ạ ự ớ ả ộ ……..(1)……. báo cáo k t qu nghi m thu hoàn thành thi công xây d ng h ng m c công trình, công trình xây d ng v i các n i dung sau:
ụ ự ạ 1. Tên h ng m c công trình, công trình xây d ng: ……………………………………………….
ự ể ị 2. Đ a đi m xây d ng ………………………………………………………………………………..
ự ế ố ệ ụ ạ ạ ủ 3. Tên và s đi n tho i liên l c c a cá nhân ph trách tr c ti p:
ự ạ ắ ề ố ỹ ậ ủ t v các thông s k thu t ch ụ 4. Quy mô h ng m c công trình, công trình xây d ng: (nêu tóm t ế ủ y u c a công trình).
ự ầ ầ ầ ả ổ ế ế t k xây ự ự 5. Danh sách các nhà th u (t ng th u xây d ng, nhà th u chính: kh o sát xây d ng, thi ự ự d ng công trình, thi công xây d ng, giám sát thi công xây d ng).
ự ế ở 6. Ngày kh i công và ngày hoàn thành (d ki n).
ố ượ ủ ế ủ ự ạ ượ ự ệ 7. Kh i l ệ ng c a các lo i công vi c xây d ng ch y u đã đ c th c hi n.
ề ấ ượ ầ ủ ự ụ ạ ớ ế ng h ng m c công trình, công trình xây d ng so v i yêu c u c a thi t 8. Đánh giá v ch t l k .ế
ể ư ạ ử ụ ự ề ề ệ ụ 9. Báo cáo v các đi u ki n đ đ a h ng m c công trình, công trình xây d ng vào s d ng.
ụ ồ ơ ụ ự ạ 10. Kèm theo báo cáo là danh m c h s hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng.
ủ ầ ư ồ ơ ế cam k t đã t ấ ế ế t k đã đ ủ ẩ ậ ứ ị ồ
ệ ể ị ch c ki m tra công tác nghi m thu ị ợ ổ ứ ụ ch c nghi m thu h ng m c công trình, công trình xây ậ ề ự ụ ẩ ượ ự ổ ứ ch c thi công xây d ng theo đúng h s thi c th m đ nh, Ch đ u t ự ậ ễ ặ ệ phê duy t, gi y phép xây d ng (ho c căn c mi n phép theo quy đ nh c a pháp lu t); t p h p h ạ ệ ầ ủ ơ s hoàn thành công trình đ y đ và t ổ ứ ị ủ ự d ng theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Đ ngh ....(1).... t ề ạ h ng m c công trình, công trình xây d ng theo th m quy n./.
Ệ ƯỜ Ạ NG
ậ ơ Ậ I Đ I DI N THEO PHÁP LU T Ủ Ầ Ư ứ ụ Ủ ọ C A CH Đ U T ấ (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u pháp nhân) N i nh n: ư Nh trên; L u ...ư
_________________
Ghi chú:
ủ ầ ư ủ (1) Tên c a Ch đ u t .
ơ ủ ầ ư ủ ự ề ệ ẩ theo th m ề ề ạ ả ố ị ị ể (2) C quan chuyên môn v xây d ng ki m tra công tác nghi m thu c a ch đ u t ị i Kho n 2 Đi u 32 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP. quy n quy đ nh t
ủ ơ ố ớ ự ế
ẫ ố ệ ả ể ạ ề ự ụ ệ M u s 03. Thông báo k t qu ki m tra c a c quan chuyên môn v xây d ng đ i v i vi c nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình, công trình xây d ng
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ……....(1)……….
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ………, ngày …… tháng …… năm …… S : ……………
THÔNG BÁO
Ế Ả Ể Ụ Ạ Ệ
K T QU KI M TRA CÔNG TÁC NGHI M THU HOÀN THÀNH H NG M C CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY D NGỰ
ử Kính g i: ……….(2)…………..
ứ ủ ề ủ ấ ả ị ị ả ự Căn c Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP ngày 12 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph v Qu n lý ch t ượ l ố ng và b o trì công trình xây d ng;
ứ ấ ự Căn c gi y phép xây d ng (4);
ồ ơ ứ ẩ ị ạ ả ố Căn c vào h s thi ế ế ượ t k đ c th m đ nh t i văn b n s ……….;
ủ ầ ư ố ứ ự ủ Căn c báo cáo hoàn thành thi công xây d ng c a Ch đ u t s ... ngày …;
ụ ồ ạ ủ ủ ầ ư ố ứ ế ắ Căn c báo cáo kh c ph c t n t i c a Ch đ u t s .... ngày ... (n u có);
ứ ề ệ ế ấ ậ ả ố Căn c văn b n ch p thu n nghi m thu v PCCC s ……… (n u có);
ứ ệ ả ả ậ ườ ế ố Căn c văn b n xác nh n hoàn thành công trình b o v môi tr ng s ……… (n u có);
ả ể ố ớ ứ ế Căn c k t qu ki m tra đ i v i công trình ngày ………………….,
ử ụ ể ư ủ ế ả ậ ụ ư ạ ệ ấ ……….(1) …………. ch p thu n k t qu nghi m thu c a …….(2)……. đ đ a vào s d ng ố ớ đ i v i công trình/h ng m c công trình nh sau:
ề 1. Thông tin v công trình
ụ ạ a) Tên công trình/h ng m c công trình: ....(3)....
ự ể ị b) Đ a đi m xây d ng: ……………………….
ạ ấ c) Lo i và c p công trình.
ả ủ ố d) Mô t các thông s chính c a công trình
ầ ố ớ ủ ầ ư 2. Yêu c u đ i v i Ch đ u t
ữ ồ ơ ư ị L u tr h s công trình theo quy đ nh.
ả ậ Qu n lý, khai thác, v n hành công trình theo đúng công năng, thi ế ế ượ t k đ ệ c duy t
ầ ế (n u có) Các yêu c u khác .
Ạ ƯỜ ƯỢ I Đ C
ậ ơ
Ơ Ị LÃNH Đ O Đ N V /NG Ủ Ề Y QUY N ấ ứ ụ ọ (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u pháp nhân) N i nh n: ư Nh trên; ư L u: ...
_________________
Ghi chú:
ủ ầ ư ể ệ theo ề ả ự ề ẩ ạ ố ị ị ơ (1) Tên c quan chuyên môn v xây d ng ki m tra công tác nghi m thu c a ch đ u t ề th m quy n quy đ nh t ủ ị i Kho n 2 Đi u 32 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP.
ủ ầ ư ủ (2) Tên c a ch đ u t .
ụ ệ ạ ạ (3) Ghi rõ tên công trình/h ng m c công trình và ph m vi nghi m thu.
ườ ủ ự ứ ễ ễ ấ ợ ị (4) Tr ậ ng h p mi n gi y phép xây d ng: ghi căn c mi n phép theo quy đ nh c a pháp lu t
ẫ ố ỳ ề ự ị M u s 04. Báo cáo đ nh k v công tác giám sát thi công xây d ng công trình.
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ……....(1)………….
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố S : …………… ………, ngày ……. tháng ……. năm …….
Ỳ Ề Ự Ị
Ụ Ạ BÁO CÁO Đ NH K V CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY D NG CÔNG TRÌNH/ H NG M C CÔNG TRÌNH
ử Kính g i: ………..(2)…………
ụ ự ề ạ ừ ế ……(1).... báo cáo v tình hình giám sát thi công xây d ng công trình/h ng m c công trình .... ư (3).... t ngày ………. đ n ngày ………… nh sau:
ợ ề ố ớ ự ấ ậ ự ệ ớ ỹ ế ế t k xây d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công, ệ ỉ ẫ ẩ ự ượ ụ ệ ẩ ậ ả ỹ c phê duy t và các quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng cho ự ủ 1. Đánh giá s phù h p v quy mô, công năng c a công trình so v i gi y phép xây d ng (đ i v i ả ấ công trình ph i c p phép xây d ng), thi ả bi n pháp đ m b o an toàn đ công trình.
ớ ồ ơ ự ầ ự ủ ự ự ề ầ ợ ự ồ 2. Đánh giá s phù h p v năng l c c a các nhà th u thi công xây d ng so v i h s d th u và ợ h p đ ng xây d ng:
ơ ị a) Tên đ n v thi công;
ưở ự ậ ợ ỹ ỉ ộ ụ ng công trình, cán b ph trách k thu t thi ậ ự ủ ồ ự ế ự ủ ớ ợ ị ị ề b) Đánh giá s phù h p v năng l c c a ch huy tr công tr c ti p so v i quy đ nh h p đ ng xây d ng và quy đ nh c a pháp lu t;
ố ự ề ế ị ợ ủ ự ỳ t b trong k báo cáo. Đánh giá s phù h p c a các máy ế ị ồ c) Th ng kê năng l c v máy móc, thi ự ớ ợ móc, thi t b so v i h p đ ng xây d ng.
ệ ế ỳ ổ ứ ng, ti n đ công vi c đã hoàn thành trong k báo cáo, công tác t ch c ố ượ ả ề ả ộ ộ ự 3. Đánh giá v kh i l thi công và đ m b o an toàn lao đ ng trong thi công xây d ng công trình:
ố ượ ỳ ượ ệ ng công vi c đã hoàn thành trong k báo cáo. Kh i l ng công vi c đã đ c nghi m ố ượ ậ ệ ộ ế ớ ế ệ ộ ế ể ổ a) Kh i l thu. So sánh v i ti n đ thi công t ng th và nguyên nhân gây ch m ti n đ (n u có);
ệ ớ ượ ệ ch c thi công so v i bi n pháp thi công đ ổ ề c phê duy t. Các thay đ i v ệ ổ ứ b) Đánh giá công tác t ế bi n pháp thi công (n u có);
ặ ề ế ị ể ầ ộ ị ệ ể ộ ố ộ ệ ử ạ ế ạ ộ ỳ t b có yêu c u nghiêm ng t v an toàn c) Công tác an toàn lao đ ng: Công tác ki m đ nh các thi ạ ợ ấ lao đ ng. Th ng kê các khóa hu n luy n, các đ t ki m tra an toàn, các vi ph m an toàn lao đ ng và vi c x ph t, các tai n n lao đ ng (n u có) trong k báo cáo.
ượ ự ỳ c th c hi n trong k báo cáo. S l ố ệ ấ ượ ạ ả ệ ạ ệ ế ể ặ ấ ế ố ượ ng các k t qu thí ể ng công tác thí nghi m, ế ị ắ t b l p đ t vào công trình theo k ho ch ượ ậ ấ ệ ệ 4. Th ng kê các công tác thí nghi m đ ố ớ ừ ệ ệ nghi m đ i v i t ng lo i thí nghi m. Đánh giá vi c ki m soát ch t l ự ẩ ả ậ ệ ki m tra v t li u, s n ph m xây d ng, c u ki n, thi ệ thí nghi m đã đ c ch p thu n.
ố ự ệ ượ ệ ệ ỳ c nghi m thu trong k báo cáo, công tác nghi m thu giai ạ 5. Th ng kê các công vi c xây d ng đ ế đo n (n u có).
ố ổ ệ ạ ỳ t k trên công tr ng trong k báo cáo. Phân lo i và đánh giá vi c ế ế ổ ệ ẩ ị ế ế 6. Th ng kê các thay đ i thi th m đ nh, phê duy t các thay đ i thi ườ t k này.
ố ữ ồ ạ ỳ i, khi m khuy t v ch t l ồ ạ ượ ụ ế ế ỳ ng, s c công trình (4) trong k báo cáo c kh c ph c trong k báo ế ề ấ ượ ế i, khi m khuy t v ch t l ắ ế ề ấ ượ ế ự ố ng đã đ ụ ắ ị ề ệ ả 7. Th ng kê nh ng t n t ố (n u có). Th ng kê các t n t cáo. Đánh giá v nguyên nhân, bi n pháp, k t qu kh c ph c theo quy đ nh.
ấ ị ủ ư ấ ự ộ ế ế ề ỹ ậ ề ế v n giám sát v ti n đ , nhân s , thi ấ t k và các v n đ k thu t ế ề 8. Đ xu t, ki n ngh c a t khác./.
NGƯỞ GIÁM SÁT TR ọ (Ký, ghi rõ h tên)
____________________
Ghi chú:
ủ ổ ứ ự ự ệ (1) Tên c a t ch c th c hi n giám sát thi công xây d ng.
ủ ầ ư ủ (2) Tên c a Ch đ u t .
ụ ự ạ (3) Tên h ng m c công trình/công trình xây d ng.
ồ ơ ả ự ố ử ườ ng h p trong k báo cáo có s c công trình thì g i kèm báo cáo là h s gi ế ự i quy t s ỳ ị ợ (4) Tr ố c công trình theo quy đ nh
ự ạ ầ
ẫ ố ạ ụ ự M u s 05. Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây d ng gói th u, giai đo n, h ng m c công trình, công trình xây d ng.
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ……...(1)…….
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố S : ……/…… ………, ngày ……. tháng ……. năm …….
Ự
Ự Ụ Ạ Ạ Ầ BÁO CÁO HOÀN THÀNH CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY D NG GÓI TH U/ GIAI ĐO N/ H NG M C CÔNG TRÌNH/ CÔNG TRÌNH XÂY D NG
ử Kính g i: ……….(2)…………
ự ư ề …….(1).... báo cáo v công tác giám sát thi công xây d ng ....(3).... nh sau:
1. Quy mô công trình:
ả ủ ế ố ỹ ủ ậ quy mô và công năng c a công trình: các thông s k thu t chính, công năng ch y u ặ ạ ụ ầ a) Mô t ủ c a các ph n ho c h ng m c công trình;
ợ ề ố ớ ự ấ ậ ự ệ ớ ỹ ế ế t k xây d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công, ệ ỉ ẫ ẩ ự ượ ụ ệ ả ậ ẩ ỹ c phê duy t và các quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng cho ủ ự b) Đánh giá s phù h p v quy mô, công năng c a công trình so v i gi y phép xây d ng (đ i v i ả ấ công trình ph i c p phép xây d ng), thi ả bi n pháp đ m b o an toàn đ công trình;
ớ ồ ơ ự ầ ự ủ ự ự ề ầ ợ ợ ự 2. Đánh giá s phù h p v năng l c c a nhà th u thi công xây d ng so v i h s d th u và h p ồ đ ng xây d ng;
ệ ề ế ộ ổ ứ ả ng, ti n đ công vi c đã hoàn thành, công tác t ch c thi công và đ m ố ượ ộ ự 3. Đánh giá v kh i l ả b o an toàn lao đ ng trong thi công xây d ng công trình;
ự ể ệ ấ ế ị ắ t b l p ệ ạ ượ ậ ấ ậ ệ 4. Đánh giá công tác thí nghi m, ki m tra v t li u, s n ph m xây d ng, c u ki n, thi ệ ế ặ đ t vào công trình theo k ho ch thí nghi m đã đ ẩ ả c ch p thu n;
ề ổ ứ ả ể ứ ế ế ệ ố ị 5. Đánh giá v công tác t ắ ch c và k t qu ki m đ nh, quan tr c, thí nghi m đ i ch ng (n u có);
ề ổ ứ ệ ệ ế ệ ạ 6. Đánh giá v công tác t ự ch c nghi m thu công vi c xây d ng, nghi m thu giai đo n (n u có);
ế ế ệ ệ ẩ ị ế ế ề ỉ t k và vi c th m đ nh, phê duy t thi t k đi u ch nh trong quá trình thi công ổ ế ự 7. Các thay đ i thi xây d ng (n u có);
ồ ạ ế ề ấ ượ ế i, khi m khuy t v ch t l ự ố ệ ụ ế ế ả ắ ữ 8. Nh ng t n t ng, s c công trình trong quá trình thi công xây ự d ng công trình (n u có) và đánh giá nguyên nhân, bi n pháp và k t qu kh c ph c theo quy ị đ nh;
ợ ủ ồ ơ ề ự ấ ượ ả ị 9. Đánh giá v s phù h p c a h s qu n lý ch t l ng theo quy đ nh;
ậ ề ề ự ủ ị ậ ề ng, pháp lu t v phòng cháy ủ ậ ữ ế ị ườ 10. Đánh giá v s tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v môi tr ủ ch a cháy và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan (n u có);
ợ ủ ề ự ự ậ ả
11. Đánh giá v s phù h p c a quy trình v n hành, quy trình b o trì công trình xây d ng theo ị quy đ nh;
ụ ệ ệ ề ề ạ ạ ầ
12. Đánh giá v các đi u ki n nghi m thu hoàn thành gói th u, giai đo n, h ng m c công trình, công trình xây d ng.ự
ƯỜ Ạ Ệ Ị NG I Đ I DI N THEO QUY Đ NH PHÁP NGƯỞ GIÁM SÁT TR ọ (Ký, ghi rõ h tên) Ậ Ủ
ứ ụ ấ ọ LU T C A ……..(1)……… (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u)
_________________
Ghi chú:
ủ ổ ứ ự ự ệ (1) Tên c a t ch c th c hi n giám sát thi công xây d ng.
ự ể ề ệ ự ị ề ả ố ơ (2) Tên c quan chuyên môn v xây d ng ki m tra công tác nghi m thu công trình xây d ng theo ạ ị quy đ nh t ị i Kho n 2 Đi u 32 Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP.
ự ầ ạ ạ ụ (3) Tên gói th u/ giai đo n/ h ng m c công trình/ công trình xây d ng.