B TÀI CHÍNH
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 05/2005/TT-BTC Hà Ni, ngày 11 tháng 01 năm 2005
THÔNG TƯ
HƯỚNG DN CH ĐỘ THU ÁP DNG ĐỐI VI CÁC T CHC NƯỚC NGOÀI
KHÔNG CÓ TƯ CÁCH PHÁP NHÂN VIT NAM VÀ CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI KINH DOANH
HOC CÓ THU NHP PHÁT SINH TI VIT NAM
Căn c Lut thuế Giá tr gia tăng s 02/1997/QH9; Lut sa đổi, b sung mt s điu ca Lut
thuế GTGT s 07/2003/QH11; Ngh định s 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 ca Chính ph
quy định chi tiết thi hành Lut Thuế giá tr gia tăng; Ngh định s 148/2004/NĐ-CP ngày
23/712004 sa đổi, b sung mt s điu Ngh định 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 ca Chính
ph quy định chi tiết thi hành Lut Thuế GTGT và Lut sa đổi, b sung mt s điu ca Lut
Thuế GTGT;
Căn c Lut Thuế thu nhp doanh nghip s 09/2003/QH11; ngh định s 164/2003/NĐ-CP ngày
22/12/2003 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành Lut Thuế thu nhp doanh nghip; Ngh định
s 152/2004/NĐ-CP ngày 06/8/2004 ca Chính ph sa đổi, b sung mt s điu Ngh định
164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành Lut Thuế TNDN;
Căn c Ngh định s 77/2003/NĐ-Chính ph ngày 01/7/2003 ca Chính ph quy định chc năng,
nhim v, quyn hn, cơ cu t chc ca B Tài chính;
B Tài chính hướng dn thc hin nghĩa v thuế áp dng đối vi các t chc nước ngoài không
có tư cách pháp nhân Vit Nam và cá nhân nước ngoài, kinh doanh hoc có thu nhp phát sinh
ti Vit Nam như sau:
A. PHM VI ÁP DNG
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DNG
Hướng dn ti Thông tư này áp dng đối vi các đối tượng dưới đây:
1. T chc nước ngoài không có tư cách pháp nhân Vit Nam, cá nhân nước ngoài hành ngh
độc lp kinh doanh ti Vit Nam, k c ti các vùng lãnh hi ca Vit Nam, các vùng ngoài và
gn lin vi lãnh hi Vit Nam và phù hp vi lut pháp Vit Nam, lut pháp quc tế, Vit Nam
có ch quyn đối vi vic thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên đáy bin, lòng đất dưới
đáy bin và khi nước trên. Vic kinh doanh được tiến hành trên cơ s hp đồng, hoc tha
thun, hoc cam kết vi t chc, cá nhân Vit Nam hoc vi t chc, cá nhân nước ngoài khác
đang hot động kinh doanh ti Vit Nam.
Trường hp t chc nước ngoài, cá nhân nước ngoài cung cp hàng hóa dưới hình thc: đim
giao nhn hàng hóa nm trong lãnh th Vit Nam, k c các vùng lãnh hi Vit Nam, các vùng
ngoài và gn lin vi lãnh hi Vit Nam mà theo lut pháp Vit Nam và phù hp vi lut pháp
quc tế, Vit Nam có ch quyn đối vi vic thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên đáy
bin, lòng đất dưới đáy bin và khai nước trên; hoc vic cung cp hàng hóa có kèm theo các
dch v tiến hành ti Vit Nam như lp đặt, chy th, bo hành, bo dưỡng, thay thế, đào to,
các dch v khác đi kèm vi vic cung cp hàng hóa, k c trường hp vic cung cp các dch v
nêu trên có hoc không nm trong giá tr ca hp đồng cung cp hàng hóa thuc đối tượng np
thuế theo hướng dn ti Thông tư này.
2. T chc nước ngoài, cá nhân nước ngoài kinh doanh nhưng không hin din ti Vit Nam, có
thu nhp phát sinh ti Vit Nam, k c các khon thu nhp t chuyn giao công ngh, thu nhp
v tin bn quyn, thu nhp t hot động kinh doanh dch v khác ca các cá nhân người nước
ngoài không hin din thương mi ti Vit Nam.
Các t chc, cá nhân nước ngoài thuc đối tượng áp dng nêu ti Mc I, Phn A ca Thông tư
này, tùy theo tng ng cnh c th dưới đây gi tt là Nhà thu nước ngoài hoc Nhà thu ph
nước ngoài.
II. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG ÁP DNG
Hướng dn ti Thông tư này không áp dng đối vi:
1. T chc nước ngoài không có tư cách pháp nhân Vit Nam, kinh doanh ti Vit Nam theo quy
định ca Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam, Lut Du khí, Lut T chc tín dng.
2. T chc nước ngoài, cá nhân nước ngoài thc hin cung cp hàng hóa cho t chc, cá
nhân Vit Nam dưới các hình thc:
- Giao hàng ti ca khu nước ngoài: người bán chu mi trách nhim, chi phí, ri ro liên quan
đến vic xut khu hàng và giao hàng ti ca khu nước ngoài; người mua chu mi trách
nhim, chi phí, ri ro liên quan đến vic nhn hàng, chuyên ch hàng t ca khu nước ngoài v
đến Vit Nam.
- Giao hàng ti ca khu Vit Nam: người bán chu mi trách nhim, chi phí, ri ro liên quan đến
hàng hóa cho đến đim giao hàng ti ca khu Vit Nam; người mua chu mi trách nhim, chi
phí, ri ro liên quan đến vic nhn hàng, chuyên ch hàng t ca khu Vit Nam.
3. Các cá nhân người nước ngoài có thu nhp thuc din chu thuế thu nhp theo pháp lut thuế
thu nhp đối vi người có thu nhp cao, bao gm: Cá nhân nước ngoài vào Vit Nam làm vic
trên cơ s hp đồng lao động ký vi t chc, cá nhân Vit Nam; cá nhân nước ngoài có thu
nhp phát sinh ti Vit Nam thuc đối tượng np thuế thu nhp đối vi người có thu nhp cao
(tr các khon thu nhp lit kê ti đim 2, Mc 1, Phn A Thông tư này); cá nhân nước ngoài
kinh doanh ti Vit Nam hoc có thu nhp phát sinh ti Vit Nam nhưng không có chng t
chng minh là cá nhân được phép hành ngh độc lp, tương ng vi các hot động mang li thu
nhp phát sinh ti Vit Nam.
Chng t chng minh là cá nhân được phép hành ngh độc lp bao gm: Giy phép hành ngh
độc lp, chng nhn đăng ký thuế hoc mã s thuế do nước mà cá nhân nước ngoài là đối
tượng cư trú ban hành.
4. T chc, cá nhân nước ngoài có thu nhp t đầu tư chng khoán ti Vit Nam thc hin
nghĩa v thuế theo văn bn Hướng dn v thuế đối vi hot động kinh doanh chng khoán.
III. CÁC LOI THU ÁP DNG
T chc hoc cá nhân nước ngoài kinh doanh hoc có thu nhp phát sinh ti Vit Nam thc hin
các nghĩa v thuế theo quy định ca pháp lut v thuế hin hành, bao gm:
1. Thuế giá tr gia tăng (GTGT): áp dng đối vi hàng hóa, dch v chu thuế GTGT;
2. Thuế tiêu th đặc bit (TTĐB): áp dng đối vi hàng hóa, dch v thuc đối tượng chu thuế
TTĐB;
3. Thuế thu nhp doanh nghip (TNDN) áp dng đối vi thu nhp t các hot động kinh doanh
ti Vit Nam, thu nhp phát sinh ti Vit Nam;
4. Thuế xut khu, thuế nhp khu: áp dng đối vi hàng hóa, xut khu, nhp khu;
5. Thuế thu nhp đối vi người có thu nhp cao: áp dng đối vi thu nhp chu thuế ca các cá
nhân làm vic cho nhà thu nước ngoài, nhà thu ph nước ngoài hoc cá nhân nước ngoài kinh
doanh hoc có thu nhp phát sinh ti Vit Nam nhưng không có chng t chng minh là cá nhân
được phép hành ngh độc lp;
6. Các loi thuế, phí và l phí khác.
Các ni dung ti Thông tư này dưới đây ch hướng dn c th vic thc hin thuế GTGT, thuế
TNDN áp dng đối vi t chc nước ngoài, cá nhân nước ngoài hành ngh độc lp trong quá
trình kinh doanh ti Vit Nam, hoc có thu nhp phát sinh ti Vit Nam. Đối vi các loi thuế, phí
và l phí khác, t chc nước ngoài, cá nhân nước ngoài thc hin theo các văn bn pháp lut
hin hành.
IV. CÁC KHÁI NIM S DNG TRONG THÔNG TƯ
Trong Thông tư này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. "Nhà thu nước ngoài" là t chc nước ngoài không có tư cách pháp nhân Vit Nam, cá nhân
nước ngoài hành ngh độc lp, kinh doanh hoc có thu nhp phát sinh ti Vit Nam trên cơ s
hp đồng hoc tha thun bng văn bn gia h vi t chc, cá nhân Vit Nam (Bên Vit Nam).
2. "Nhà thu ph" là t chc hoc cá nhân hành ngh độc lp ký kết các tho thun bng văn
bn vi Nhà thu nước ngoài để thc hin mt phn công vic ca Hp đồng nhà thu.
Nhà thu ph bao gm: nhà thu ph nước ngoài và nhà thu ph Vit Nam.
3. "Bên Vit Nam" bao gm:
- Doanh nghip Nhà nước thành lp theo Lut Doanh nghip Nhà nước;
- Doanh nghip đưc thành lp theo Lut Doanh nghip;
- Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hp đồng hp tác kinh
doanh theo Lut Đầu tư nước ngoài ti Vit Nam;
- Nhà thu du khí hot động theo Lut Du khí;
- Chi nhánh ca Công ty nước ngoài được phép hot động ti Vit Nam;
- Các t chc nước ngoài hoc đại din ca t chc nước ngoài được phép hot động ti Vit
Nam;
- Các t chc, cá nhân khác Vit Nam.
4. "Hp đồng nhà thu" là hp đồng hoc tha thun gia Nhà thu nước ngoài và Bên Vit
Nam.
5. "Hp đồng nhà thu ph" là hp đồng hoc tha thun gia Nhà thu ph và Nhà thu nước
ngoài.
6. "Thu nhp phát sinh ti Vit Nam" là các khon thu nhp dưới bt k hình thc nào ca Nhà
thu nước ngoài, Nhà thu ph nước ngoài do Bên Vit Nam thanh toán theo tha thun ký gia
nhà thu nước ngoài vi Bên Vit Nam (tr trường hp cung cp hàng hóa như nêu ti đim 2,
Mc II, phn A Thông tư này), không ph thuc vào địa đim ca cơ s kinh doanh mà thông
qua đó Nhà thu nước ngoài, Nhà thu ph nước ngoài tiến hành các hot động kinh doanh ca
mình.
7. "Tin bn quyn" là khon thu nhp dưới bt k hình thc nào được tr cho quyn s dng,
chuyn quyn s hu trí tu và chuyn giao công ngh (bao gm: các khon tin tr cho quyn
s dng, chuyn giao quyn tác gi và quyn ch s hu tác phm; chuyn giao quyn s hu
công nghip; chuyn giao công ngh); bao gm c vic chuyn giao quyn s dng dưới hình
thc cho thuê máy móc, thiết b, phương tin vn ti.
7.1. "Quyn tác gi, quyn ch s hu tác phm" quy định ti Chương I, Phn th 6, B Lut
Dân s nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam và các văn bn hướng dn thi hành.
7. 2. "Quyn s hu công nghip" được quy định ti Chương II, Phn th 6, B Lut Dân s
nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam và các văn bn hướng dn thi hành.
7.3. "Chuyn giao công ngh" quy định ti Chương III, Phn th 6, B Lut Dân s nước Cng
hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam và các văn bn hướng dn thi hành.
7.4. "Cho thuê máy móc, thiết b" là hot động cho thuê máy móc, thiết b công nghip, thiết b
khoa hc, thiết b thương mi, phương tin vn ti và các động sn khác dưới mi hình thc, k
c các b phn đi kèm như: phn mm điu khin, thiết b ph tr.
8."Lãi tin vay": là thu nhp ca Bên cho vay t các khon cho vay dưới bt k dng nào mà
khon vay đó có hay không được đảm bo bng thế chp, người cho vay có hay không được
quyn hưởng li tc ca người đi vay; thu nhp t lãi tin gi (tr lãi tin gi ca các cá nhân
người nước ngoài và lãi tin gi phát sinh t tài khon tin gi để duy trì hot động ti Vit Nam
ca cơ quan đại din ngoi giao, cơ quan đại din ca t chc quc tế, t chc phi chính ph ti
Vit Nam), k c các khon thưởng đi kèm lãi tin gi (nếu có); thu nhp t lãi tr chm theo quy
định ca các hp đồng kinh tế.
Lãi tin vay bao gm c các khon phí mà Bên Vit Nam phi tr theo quy định ca hp đồng
vay.
B. CĂN C VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THU
I. ĐỐI VI NHÀ THU NƯỚC NGOÀI, NHÀ THU PH NƯỚC NGOÀI THC HIN CH ĐỘ
K TOÁN VIT NAM
Nhà thu nước ngoài, Nhà thu ph nước ngoài áp dng chế độ kế toán Vit Nam thc hin np
thuế giá tr gia tăng theo phương pháp khu tr, thuế thu nhp doanh nghip trên cơ s kê khai
doanh thu, chi phí để xác định thu nhp chu thuế.
1. Thuế giá tr gia tăng (GTGT):
Căn c tính thuế là giá tính thuế và thuế sut thuế GTGT.
Giá tính thuế GTGT là giá bán hàng hóa, dch v chu thuế GTGT ca Nhà thu nước ngoài, Nhà
thu ph nước ngoài chưa bao gm thuế GTGT.
Thuế sut thuế GTGT đối vi hàng hoá, dch v chu thuế GTGT bán ra áp dng thuế sut quy
định ti Lut thuế GTGT và các văn bn Hướng dn thc hin.
Thuế GTGT đầu vào được khu tr là s thuế GTGT ghi trên hoá đơn GTGT và chng t np
thuế GTGT ca hàng hóa, dch v mua vào dùng cho sn xut kinh doanh hàng hóa, dch v chu
thuế GTGT.
2. Thuế thu nhp doanh nghip (TNDN):
Căn c tính thuế là thu nhp chu thuế và thuế sut thuế TNDN.
Thu nhp chu thuế bao gm thu nhp t kinh doanh cng (+) thu nhp khác (nếu có). Thu nhp
chu thuế bng doanh thu để tính thu nhp chu thuế tr (-) các khon chi phí hp lý liên quan
đến hot động sn xut, kinh doanh hàng hóa, dch v trong k tính thuế, được xác định theo các
nguyên tc quy định ti Lut Thuế TNDN và các văn bn hướng dn thc hin.
Thuế sut thuế TNDN áp dng theo quy định ti Lut Thuế TNDN là 28%.
Nhà thu nước ngoài, Nhà thu ph nước ngoài thc hin kê khai và np thuế TNDN theo quy
định ti Lut Thuế TNDN, các văn bn hướng dn thc hin Lut và theo hướng dn ti Mc I,
Phn C ca Thông tư này.
3. Đối vi Nhà thu nước ngoài, Nhà thu ph nước ngoài có cơ s thường trú ti Vit Nam,
thc hin được chế độ hoá đơn, chng t phn ánh trên s kế toán đầy đủ v doanh thu hàng
hóa và dch v bán ra; giá tr hàng hóa và dch v mua vào, thuế GTGT đầu ra, thuế GTGT đầu
vào được khu tr; thuế GTGT phi np thì Nhà thu nước ngoài, Nhà thu ph nước ngoài
đăng ký vi cơ quan thuế để thc hin np thuế GTGT theo phương pháp khu tr như hướng
dn ti đim 1, Mc I, Phn B Thông tư này và np thuế TNDN như hướng dn ti đim 2, Mc
II, Phn B Thông tư này.
Nhà thu nước ngoài, nhà thu ph nước ngoài đã đăng ký và np thuế theo hướng dn ti Mc
I, Phn B Thông tư này, nếu tiếp tc ký Hp đồng nhà thu, hoc Hp đồng nhà thu ph thì tiếp
tc đăng ký và np thuế như hướng dn ti Mc I, Phn B Thông tư này.
Vic xác định Nhà thu nước ngoài, Nhà thu ph nước ngoài có cơ s thường trú ti Vit Nam
thc hin theo quy định ca Lut Thuế thu nhp doanh nghip và các văn bn hướng dn hin
hành.
II. ĐỐI VI NHÀ THU NƯỚC NGOÀI, NHÀ THU PH NƯỚC NGOÀI KHÔNG THC HIN
CH ĐỘ K TOÁN VIT NAM
Nhà thu nước ngoài, Nhà thu ph nước ngoài không thc hin chế độ kế toán Vit Nam np
thuế giá tr gia tăng theo phương pháp tính trc tiếp trên giá tr gia tăng và np thuế thu nhp
doanh nghip theo t l (%) tính trên doanh thu, c th như sau:
1. Thuế giá tr gia tăng (GTGT):
Căn c tính thuế là giá tr gia tăng ca hàng hoá, dch v chu thuế GTGT và thuế sut thuế
GTGT.