B CÔNG TH NG ƯƠ
----------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 05/2019/TT-BCT Hà N i, ngày 11 tháng 03 năm 2019
THÔNG TƯ
S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 16/2017/ư TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm
2017 c a B tr ng ưở B Công Th ng quy đnh v phát tri n d án và h p đngươ
mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i
Căn c Lu t Đi n l c s 28/2004/QH11 ngày 03 tháng 12 năm 2004; Lu t s a đi,
b sung m t s đi u c a Lu t Đi n l c ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn c Ngh đnh s 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Công Th ng; ơ ươ
Căn c Quy t đnh s 11/2017/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng ế ướ
Chính ph v c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t tr i t i Vi t Nam và ơ ế ế
Quy t đnh s 02/2019/QĐ-TTg ngày 08 tháng 01 năm 2019 s a đi, b sung m t s đi uế
c a Quy t đnh s 11/2017/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t tr i t i Vi t Nam; ơ ế ế
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Đi n l c và Năng l ng tái t o, ưở ượ
B tr ng B Công Th ng ban hành Thông t s a đi, b sung m t s đi u c a ưở ươ ư
Thông t s 16/2017/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2017 c a B tr ng B Công Th ngư ưở ươ
quy đnh v phát tri n d án và H p đ ng mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n
m t tr i.
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 16/2017/TT-BCT ngày ư
12 tháng 9 năm 2017 c a B tr ng B Công Th ng quy đnh v phát tri n d án ưở ươ
và H p đng mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i
1. Đi u 16 đc s a đi, b sung nh sau: ượ ư
Đi u 16. Giá mua bán đi n c a d án đi n m t tr i mái nhà
1. Tr c ngày 01 tháng 01 năm 2018, giá mua bán đi n là 2.086 đng/kWh (ch aướ ư
bao g m thu giá tr gia tăng, t ng đng v i 9,35 UScents/kWh, theo t giá trung tâm ế ươ ươ
c a đng Vi t Nam v i đô la M do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b ngày 10 ướ
tháng 4 năm 2017 là 22.316 đng/USD);
2. K t ngày 01 tháng 01 năm 2018, giá mua bán đi n áp d ng theo quy đnh t i
kho n 1 Đi u này đc đi u ch nh theo t giá trung tâm c a đ ượ ng Vi t Nam so v i đô la
M do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b vào ngày công b t giá cu i cùng c a năm ướ
tr c.”.ướ
2. B sung n i dung H p đng mua bán đi n m u cho các d án đi n m t tr i trên
mái nhà quy đnh t i Ph l c c a Thông t này. ư
Đi u 2. Bãi b kho n 2, Đi u 18 và Ph l c 3 c a Thông t s 16/2017/TT-BCT ư
ngày 12 tháng 9 năm 2017 c a B tr ng B Công Th ng quy đnh v phát tri n d án và ưở ươ
H p đng mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i.
Đi u 3. Hi u l c thi hành
Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày ư 25 tháng 4 năm 2019.
N i nh n:ơ
- Th t ng Chính ph , các Phó Th t ng; ướ ướ
- Văn phòng T ng bí th ; ư
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ơ ơ
- UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW;
- Công báo;
- Website Chính ph ;
- Website: B Công Th ng; C c Đi n l c và Năng l ng tái t o; ươ ượ
- B T pháp (C c ki m tra VBQPPL); ư
- S Công Th ng các t nh, thành ph tr c thu c TW; ươ
- T p đoàn Đi n l c Vi t Nam;
- Các T ng Công ty Đi n l c;
- L u: VT, ĐL, PC.ư
B TR NG ƯỞ
Tr n Tu n Anh
PH L C
H P ĐNG MUA BÁN ĐI N M U CHO D ÁN PHÁT ĐI N M T
TR I TRÊN MÁI NHÀ
(Ban hành kèm theo Thông t s 05/2019/TT-BCT ngày 11 tháng 3 năm 2019 c aư B
tr ng B Công Th ng Th ng v s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t sưở ươ ươ ư
16/2017/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2017 c a B tr ng B Công Th ng quy đnh v ưở ươ
phát tri n d án và H p đng mua bán đi n m u áp d ng cho các d án đi n m t tr i)
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
H P ĐNG MUA BÁN ĐI N M U CHO D ÁN ĐI N M T TR I TRÊN MÁI
NHÀ
Căn c Lu t Đi n l c s 28/2004/QH11 ngày 03 tháng 12 năm 2004; Lu t s a đi,
b sung m t s đi u c a Lu t Đi n l c ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn c Quy t đnh s 11/2017/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng ế ướ
Chính ph v c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t tr i t i Vi t Nam và ơ ế ế
Quy t đnh s 02/2019/QĐ-TTg ngày 08 tháng 01 năm 2019 s a đi, b sung m t s đi uế
c a Quy t đnh s 11/2017/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2017 c a Th t ng Chính ph ế ướ
v c ch khuy n khích phát tri n các d án đi n m t tr i t i Vi t Nam; ơ ế ế
Thông t s 16/2017/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2017 c a B tr ng B Côngư ưở
Th ng quy đnh v phát tri n d án và H p đng mua bán đi n m u áp d ng cho các dươ
án đi n m t tr i và Thông t s ……../2019/TT-BCT ngày……tháng……..năm 2019 c a B ư
tr ng B Công Th ng v s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 16/2017/TT-ưở ươ ư
BCT:
Căn c nhu c u mua, bán đi n c a hai bên,
Hôm nay, ngày ……....tháng ……. năm ……., t i …………….
Chúng tôi g m:
Bên bán (Bên A):
Đa ch :
Đi n tho i: ____________________ Email:_________ Fax:__________
Mã s thu ____________________ Gi y ĐKKD/ĐKDN: ế
Tài kho n: ___________________ Ngân hàng ___________________
Đi di n:
S CCCD/CMND/H chi u: ế
Ch c v : _____________ (Đc s y quy n c a __________________ ượ
theo văn b n y quy n (s , ngày, tháng, năm).
Bên mua (Bên B):
Đa ch :
Đi n tho i: ____________________ Email:_________ Fax:__________
Mã s thu ____________________ Gi y ĐKKD/ĐKDN: ế
Tài kho n: ___________________ Ngân hàng ___________________
Đi di n:
Ch c v : ________________ (Đc s y quy n c a ____ ượ ___________
theo văn b n y quy n (s , ngày, tháng, năm).
Cùng nhau th a thu n ký H p đng mua bán đi n (sau đây g i là H p đng) đ mua,
bán đi n năng đc s n xu t t D án đi n m t tr i trên mái nhà (sau đây g i là D án), ượ
có t ng công su t l p đt là .....kW v i các thông s t i Ph l c (M u Ph l c do Bên B
ban hành), do Bên A đu t xây d ng và v n hành t i ư [đa đi m xây d ng d án] v i
nh ng đi u kho n d i đây: ướ
Đi u 1. Đi n năng mua bán
1. K t [ngày v n hành th ng m i] ươ , Bên A đng ý bán cho Bên B và Bên B đng ý
mua c a Bên A l ng đi n năng đc s n xu t t D án phát lên l i c a Bên B đc đo ượ ượ ướ ượ
đm qua công t ghi trong Biên b n treo, tháo công t đính kèm H p đng này. Biên b nế ơ ơ
treo, tháo công t là m t ph n không th tách r i c a H p đng này và đc thay th (theoơ ượ ế
đnh k ho c do h ng hóc) trong quá trình th c hi n mua bán đi n gi a Hai bên.
2. Bên B có trách nhi m thanh toán l ng đi n năng t D án c a Bên A phát lên ượ
l i c a Bên B theo giá mua đi n quy đnh t i Đi u 2 c a H p đng này. ướ
3. Đi n năng Bên A nh n t l i c a Bên B s đc hai bên ký h p đng mua bán ướ ượ
đi n riêng không thu c ph m vi c a H p đng này.
Đi u 2. Giá mua bán đi n
1. Tr c ngày 01 tháng 01 năm 2018, giá mua bán đi n là 2.086 đng/kWh (ch a baoướ ư
g m thu giá tr gia tăng, t ng đng v i 9,35 UScents/kWh, theo t giá trung tâm c a ế ươ ươ
đng Vi t Nam v i đô la M do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b ngày 10 tháng 4 ướ
năm 2017 là 22.316 đng/USD).
2. K t ngày 01 tháng 01 năm 2018, giá mua bán đi n áp d ng theo quy đnh t i
kho n 1 Đi u này, đi u ch nh theo bi n đng c a t giá đng/USD căn c vào t giá trung ế
tâm c a đng Vi t Nam so v i đô la M do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b vào ướ
ngày công b t giá cu i cùng c a năm tr c. ướ
3. Giá mua đi n quy đnh kho n 1 và 2 Đi u này đc áp d ng trong 20 năm k t ượ
ngày d án vào v n hành th ng m i. ươ
Đi u 3. Xác nh n ch s công t , đi n năng phát lên l i và l p hóa đn ơ ướ ơ
1. Xác nh n ch s công t , đi n năng phát lên l i ơ ướ
- Bên B th c hi n ghi ch s công t vào ngày …. hàng tháng. ơ
- Trong th i h n 01 (m t) ngày làm vi c k t ngày ghi ch s công t , Bên B s ơ
thông báo cho Bên A ch s công t và l ng đi n t D án phát lên l i trong k thanh ơ ượ ướ
toán b ng hình th c:
Web .............. Email ..[Đa ch nh n email] ....... . Zalo/Viber..[S ĐT nh n
tin] .......
- Tr ng h p Bên A không th ng nh t v i ch s công t và l ng đi n năng phátườ ơ ượ
lên l i do Bên B thông báo, Bên A có trách nhi m ph n h i trong vòng 01 (m t) ngày làmướ
vi c k t khi nh n thông báo c a Bên B b ng hình th c:
Web .............. Email ..[Đa ch nh n email] ....... . Zalo/Viber..[S ĐT nh n
tin] .......
- Sau th i h n trên, n u Bên A không có ý ki n ph n h i cho Bên B thì đc hi u là ế ế ượ
Bên A th ng nh t v i ch s công t và l ng đi n năng phát lên l i do Bên B thông báo. ơ ượ ướ
2. Ti n đi n thanh toán:
a. Ti n đi n: Căn c s n l ng đi n hai Bên đã th ng nh t t i kho n 1 Đi u này và ượ
giá mua đi n t i Đi u 2 c a H p đng này, đnh k hàng tháng Bên B s thanh toán cho
Bên A ti n đi n (ch a bao g m thu GTGT) nh sau: ư ế ư
T(n)= Ag (n) x G (n)
Trong đó:
T(n): Ti n đi n thanh toán trong tháng n (đng).
Ag(n): Đi n năng Bên A phát lên l i Bên B trong tháng n (kWh). ướ
- Đi v i công t 1 bi u giá Ag(n) là s n l ng chi u Bên A giao lên l i Bên B ghi ơ ượ ướ
nh n t i công t đo đm. ơ ế
- Đi v i công t 3 bi u giá Ag(n) là t ng s n l ng 3 bi u (gi bình th ng, cao ơ ượ ư
đi m, th p đi m) Bên A giao lên l i Bên B ghi nh n t i công t đo đm. ướ ơ ế
G(n): Giá đi n áp d ng cho tháng n theo quy đnh t i Đi u 2 (đng/kWh).
b. Thu GTGT: Ngoài ti n đi n thanh toán t i m c a kho n 2 Đi u này, Bên B ph iế
thanh toán cho Bên A ti n thu GTGT n u Bên A có m c doanh thu t d án đi n m t tr i ế ế
thu c đi t ng ch u thu theo quy đnh hi n hành. Khi k t thúc k ghi ch s công t cu i ượ ế ế ơ
cùng c a năm, Bên B có trách nhi m quy t toán ti n mua đi n t d án đi n m t tr i trong ế
năm và quy t toán thu GTGT cho Bên A tùy thu c vào doanh thu phát sinh t d án đi nế ế
m t tr i.
Đi u 4. Thanh toán
1. H s thanh toán: ơ
a) Bên A là doanh nghi p có phát hành hóa đn hàng tháng: ơ
B ng kê ch s công t và đi n năng tháng Bên A phát lên l i c a Bên B do Bên B ơ ướ
cung c p;
Hóa đn bán hàng theo quy đnh do Bên A cung c p v i giá tr ti n đi n thanh toánơ
đc xác đnh t i Kho n 2 Đi u 3 H p đng này.ượ
b) Bên A là t ch c, cá nhân không phát hành hóa đn hàng tháng: ơ
Hàng tháng:
Bên B s căn c B ng kê ch s công t và đi n năng Bên A phát lên l i c a Bên B ơ ướ
đ thanh toán ti n đi n cho Bên A, giá tr ti n đi n thanh toán đc xác đnh t i M c a ượ
Kho n 2 Đi u 3 H p đng này.
Hàng năm:
Ch m nh t sau 15 ngày k t ngày k t thúc năm ho c k t thúc H p đng tùy th i ế ế
đi m nào đn tr c, Bên B l p và g i Bên A xác nh n “Biên b n xác nh n s n l ng đi n ế ướ ượ
giao nh n và ti n đi n thanh toán” c a năm theo m u quy đnh t i Ph l c (M u Ph l c
do Bên B ban hành) c a H p đng này.
Tr ng h p Bên A có m c doanh thu thu c đi t ng ch u thu nêu t i m c b kho nườ ượ ế
2 Đi u 3, Bên A có trách nhi m g i Bên B Hóa đn bán hàng bao g m các kho n thu , phí ơ ế
theo quy đnh.
2. Hình th c thanh toán:
Chuy n kho n (Bên A ch u phí chuy n kho n).