B THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
--------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
------------
S: 06/2009/TT-BTTTT Hà Ni, ngày 24 tháng 03 năm 2009
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH V CHNG NHN HP QUY VÀ CÔNG B HP QUY ĐỐI VI SN PHM
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
B TRƯỞNG B THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
Căn c Lut Tiêu chun và Quy chun k thut ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Lut Cht lượng sn phm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn c Pháp lnh Bưu chính, Vin thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn c Ngh định s 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 ca Chính ph quy định chi tiết
thi hành mt s điu ca Pháp lnh Bưu chính Vin thông v tn s vô tuyến đin;
Căn c Ngh định s 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 ca Chính ph quy định chi tiết
thi hành mt s điu ca Pháp lnh Bưu chính, Vin thông v Vin thông;
Căn c Ngh định s 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 ca Chính ph quy định chi tiết
thi hành mt s điu ca Lut Tiêu chun và Quy chun k thut;
Căn c Ngh định s 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 ca Chính ph quy định chi
tiết thi hành mt s điu ca Lut Cht lượng sn phm, hàng hóa;
Căn c Ngh định s 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph quy định chc
năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Thông tin và Truyn thông;
Theo đề ngh ca V trưởng V Khoa hc và Công ngh;
QUY ĐỊNH:
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng
1. Phm vi điu chnh: Thông tư này điu chnh các hot động chng nhn hp quy và công b
hp quy (sau đây gi tt là chng nhn và công b hp quy) đối vi các sn phm thuc lĩnh
vc qun lý chuyên ngành ca B Thông tin và Truyn thông (sau đây gi tt là sn phm), bao
gm: các thiết b vin thông; các thiết b phát, thu-phát sóng vô tuyến đin; các thiết b đin t
công ngh thông tin (tr các thiết b s dng cho mc đích quc phòng, an ninh theo quy định
ca pháp lut).
Các sn phm nm trong khuôn kh các điu ước quc tế v tha nhn ln nhau đối vi vic
chng nhn và công b hp quy mà Vit Nam là thành viên thì chu s điu chnh ca Điu ước
quc tế đó.
2. Đối tượng áp dng: Thông tư này áp dng đối vi các t chc, cá nhân Vit Nam và nước
ngoài có hot động sn xut, kinh doanh các sn phm nêu ti khon 1 Điu này trên lãnh th
Vit Nam (sau đây gi tt là t chc, cá nhân).
Điu 2. Gii thích t ng
Trong Thông tư này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Chng nhn hp quy là vic xác nhn sn phm phù hp vi quy chun k thut do B Thông
tin và Truyn thông ban hành và/hoc tiêu chun do B Thông tin và Truyn thông quy định bt
buc áp dng (sau đây gi tt là quy chun k thut, tiêu chun) nhm bo đảm tương thích ca
sn phm trong kết ni, an toàn mng vin thông quc gia, an ninh thông tin, bo đảm các yêu
cu v tương thích đin t trường, s dng có hiu qu và tiết kim tài nguyên, phô tn s
tuyến đin, an toàn cho con người và môi trường, bo v quyn li ca người s dng.
2. Công b hp quy là vic t chc, cá nhân, công b vi cơ quan qun lý nhà nước và người
tiêu dùng v s phù hp ca sn phm vi quy chun k thut, tiêu chun tương ng sau khi
thc hin quá trình đánh giá s phù hp.
3. Đo kim sn phm là vic xác định mt hay nhiu đặc tính k thut ca sn phm theo quy
chun k thut, tiêu chun tương ng.
4. T chc chng nhn hp quyđơn v s nghip hot động dch v k thut được B Thông
tin và Truyn thông giao trách nhim chng nhn hp quy sn phm chuyên ngành công ngh
thông tin và truyn thông.
5. Đơn v đo kim sn phm đơn v có năng lc thc hin được vic đo kim các đặc tính k
thut ca sn phm theo quy chun k thut, tiêu chun tương ng.
6. Đơn v đo kim được ch địnhđơn v đo kim sn phm do B Thông tin và Truyn thông ch
định để thc hin đo kim phc v chng nhn và công b hp quy.
7. Đơn v đo kim được tha nhnđơn v đo kim nước ngoài được B Thông tin và Truyn
thông tha nhn trong khuôn kh tha thun tha nhn ln nhau.
8. Đơn v đo kim được công nhnđơn v đo kim sn phm đủ năng lc thc hin đo kim
phc v công b hp quy và được công nhn bi T chc công nhn có thm quyn.
Điu 3. Tính cht hot động chng nhn và công b hp quy
Chng nhn và công b hp quy là hot động bt buc đối vi t chc, cá nhân sn xut, kinh
doanh sn phm thuc đối tượng áp dng ca quy chun k thut, tiêu chun tương ng.
Điu 4. Cơ quan qun lý nhà nước v chng nhn và công b hp quy
1. Cc Qun lý cht lượng Công ngh thông tin và Truyn thông chu trách nhim thc thi nhim
v qun lý nhà nước v chng nhn và công b hp quy đối vi các sn phm chuyên ngành
công ngh thông tin và truyn thông trên phm vi c nước.
2. Các S Thông tin và Truyn thông tnh, thành ph trc thuc Trung ương (sau đây gi tt là
S Thông tin và Truyn thông) phi hp vi Cc Qun lý cht lượng Công ngh Thông tin và
Truyn thông thc thi nhim v qun lý v chng nhn và công b hp quy trên địa bàn thuc
trách nhim qun lý.
Điu 5. Đơn v đo kim phc v chng nhn và công b hp quy
1. Đơn v đo kim phc v hot động chng nhn hp quy là đơn v đo kim đưc ch định hoc
tha nhn.
2. Đơn v đo kim phc v hot động công b hp quy là đơn v đo kim được ch định hoc tha
nhn hoc công nhn.
3. Đơn v đo kim sn phm thuc các quc gia, vùng lãnh th mà Vit Nam chưa thc hin tha
thun tha nhn ln nhau có đủ năng lc đo kim được Cc Qun lý cht lượng Công ngh
thông tin và Truyn thông đơn phương tha nhn kết qu đo kim phc v hot động chng
nhn và công b hp quy.
4. Các đơn v đo kim phi chu trách nhim trước Cơ quan có thm quyn v tính chính xác ca
các kết qu đo kim. Kết qu đo kim không có giá tr thay thế cho Giy chng nhn hp quy và
Bn công b hp quy.
Điu 6. Các Danh mc sn phm và hình thc qun lý
1. Theo tng thi k, B Thông tin và Truyn thông ban hành “Danh mc sn phm chuyên
ngành công ngh thông tin và truyn thông bt buc phi chng nhn và công b hp quy” và
“Danh mc sn phm chuyên ngành công ngh thông tin và truyn thông bt buc phi công b
hp quy” phù hp vi chính sách qun lý ca Nhà nước.
2. Đối vi “Danh mc sn phm chuyên ngành công ngh thông tin và truyn thông bt buc phi
chng nhn và công b hp quy”, t chc, cá nhân sn xut hoc nhp khu các sn phm
thuc danh mc này, tr các trường hp quy định ti Điu 7 ca Thông tư này, phi thc hin
chng nhn hp quy theo quy định ti Chương II, công b hp quy theo quy định ti Chương III
và s dng du hp quy theo quy định ti Chương IV ca Thông tư này.
3. Đối vi “Danh mc sn phm chuyên ngành công ngh thông tin và truyn thông bt buc phi
công b hp quy”, t chc, cá nhân sn xut hoc nhp khu các sn phm thuc danh mc
này, tr các trường hp quy định ti Điu 8 ca Thông tư này, phi thc hin công b hp quy
theo quy định ti Chương III và s dng du hp quy theo quy định ti Chương IV ca Thông tư
này.
Điu 7. Các trường hp không phi chng nhn hp quy
Sn phm thuc Danh mc nêu ti khon 2 Điu 6 ca Thông tư này nhưng không phi chng
nhn hp quy trong các trường hp sau:
1. Sn phm nhp khu theo người hoc qua đường hàng hóa để s dng cho mc đích cá
nhân theo quy định ca pháp lut, bao gm: thiết b đin t, công ngh thông tin; thiết b đầu cui
c định và di động mt đất công cng đối vi các dch v vin thông và Internet đã được phép
cung cp và s dng ti Vit Nam.
2. Sn phm nhp khu hoc sn xut trong nước để trưng bày, trin lãm theo quy định ca
pháp lut hoc làm mu cho vic đo kim sn phm phc v chng nhn hp quy.
3. Các thiết b phát, thu – phát sóng vô tuyến đin ca cơ quan đại din ngoi giao, cơ quan lãnh
s ca nước ngoài, cơ quan đại din t chc quc tế ti Vit Nam, đoàn đại biu cp cao nước
ngoài đến thăm Vit Nam được hưởng quy chế ưu đãi, min tr ngoi giao; các phóng viên
nước ngoài vào hot động báo chí ngn hn Vit Nam (có giy phép hot động báo chí ca B
Ngoi giao); khai thác viên vô tuyến đin nghip dư.
Điu 8. Các trường hp không phi công b hp quy
Sn phm thuc các Danh mc nêu ti khon 2 và 3 Điu 6 ca Thông tư này nhưng không phi
công b hp quy trong các trường hp sau:
1. Các trường hp không phi chng nhn hp quy nêu ti Điu 7 ca Thông tư này.
2. Sn phm sn xut trong nước hoc nhp khu để chính t chc, cá nhân sn xut, nhp
khu sn phm đó s dng.
Điu 9. Đối vi thiết b phát, thu – phát sóng vô tuyến đin
Các thiết b phát, thu – phát sóng vô tuyến đin nhp khu, sn xut trong nước (tr trường hp
sn xut để xut khu) phi phù hp vi Quy hoch ph tn s vô tuyến đin Quc gia và bo
đảm các quy chun k thut v tn s, bc x, tương thích đin t trường theo quy định ca B
Thông tin và Truyn thông.
Ngoài vic tuân th Thông tư này v chng nhn và công b hp quy, các thiết b phát, thu –
phát sóng vô tuyến đin khi s dng trên lãnh th Vit Nam còn phi có Giy phép s dng tn
s và thiết b phát sóng vô tuyến đin ca B Thông tin và Truyn thông.
Chương 2.
CHNG NHN HP QUY
Điu 10. Phương thc chng nhn hp quy
1. Phương thc chng nhn hp quy cho các sn phm phù hp vi quy định qun lý ti quy
chun k thut, tiêu chun tương ng.
1. Cc Qun lý cht lượng Công ngh thông tin và Truyn thông hướng dn chi tiết vic áp dng
phương thc chng nhn hp quy nêu ti khon 1 Điu này đối vi tng đối tượng c th nhm
đảm bo tuân th theo quy chun k thut, tiêu chun tương ng.
Điu 11. Giy chng nhn hp quy
1. Giy chng nhn hp quy do T chc chng nhn hp quy cp có giá tr trên phm vi toàn
quc.
2. Giy chng nhn hp quy được cp cho tng chng loi sn phm, có thi hn ti đa ba (03)
năm. Trong thi hn hiu lc ca Giy chng nhn hp quy, t thc, cá nhân được phép cung
cp sn phm ra th trường không hn chế v s lượng.
3. Giy chng nhn hp quy theo mu ti Phc lc I ca Thông tư này.
Điu 12. Quy trình, th tc chng nhn hp quy
1. H sơ đăng ký chng nhn hp quy bao gm:
a) Đơn đề ngh chng nhn hp quy (theo mu ti Ph lc II ca Thông tư này);
b) Giy t th hin tư cách pháp nhân ca t chc, cá nhân theo quy định ca pháp lut;
c) Kết qu đo kim sn phm ca đơn v đo kim có đủ thm quyn quy định ti khon 1 và 3
Điu 5 ca Thông tư này cp cho t chc, cá nhân và được cp trong vòng hai (02) năm tính đến
ngày np H sơ đăng ký;
d) Các tài liu có liên quan tùy theo phương thc chng nhn hp quy;
2. Cc Qun lý cht lượng Công ngh thông tin và Truyn thông hướng dn chi tiết quy trình, th
tc và địa đim tiếp nhn H sơ đăng ký chng nhn hp quy.
Điu 13. Thi hn gii quyết
1. Thi gian T chc chng nhn hp quy đánh giá và cp Giy chng nhn hp quy là không
quá mười (10) ngày làm vic k t khi nhn đủ h sơ hp l theo quy định ti khon 1 Điu 12
ca Thông tư này. Trường hp không cp giy chng nhn hp quy, T chc chng nhn hp
quy có trách nhim thông báo bng văn bn cho t chc, cá nhân đề ngh chng nhn và nêu rõ
lý do;
2. Trong nhng trường hp đặc bit, khi vic chng nhn hp quy đòi hi thi gian dài hơn quy
định ti khon 1 Điu này, T chc chng nhn hp quy có trách nhim thông báo bng văn bn
cho t chc, cá nhân đề ngh chng nhn biết lý do. Thi gian đánh giá và cp Giy chng nhn
hp quy ti đa là không quá ba mươi (30) ngày làm vic k t khi nhn đủ h sơ hp l.
Điu 14. Chi phí chng nhn hp quy
T chc, cá nhân có nghĩa v tr chi phí chng nhn hp quy theo quy định ca pháp lut hin
hành.
Chương 3.
CÔNG B HP QUY
Điu 15. Phương thc công b hp quy
1. Đối vi các sn phm thuc danh mc nêu ti khon 2 Điu 6 ca Thông tư này, t chc, cá
nhân phi thc hin vic đăng ký bn công b hp quy sau khi có Giy chng nhn hp quy
được cp bi T chc chng nhn hp quy.
2. Đối vi các sn phm thuc danh mc nêu ti khon 3 Điu 6 ca Thông tư này, t chc, cá
nhân phi thc hin vic đăng ký bn công b hp quy sau khi có kết qu t đánh giá s phù
hp da trên cơ s kết qu đo kim sn phm ca đơn v đo kim quy định ti khon 2 và 3 Điu
5 ca Thông tư này.
Điu 16. Quy trình, th tc công b hp quy
1. H sơ đăng ký công b hp quy bao gm:
a) Đơn đăng ký công b hp quy (theo mu ti Ph lc III ca Thông tư này);
b) Giy t th hin tư cách pháp nhân ca t chc, cá nhân theo quy định ca pháp lut;
c) Bn công b hp quy (theo mu ti Ph lc IV ca Thông tư này);
d) Bn sao Giy chng nhn hp quy do T chc chng nhn hp quy cp còn hiu lc
(Trường hp công b hp quy theo phương thc nêu ti khon 1 Điu 15 ca Thông tư này);
đ) Báo cáo kết qu t đánh giá s phù hp kèm theo Bn mô t chung v sn phm (đặc đim,
tính năng, công dng), Kết qu đo kim sn phm ca đơn v đo kim quy định ti khon 2 và 3
Điu 5 ca Thông tư này và được cp không quá hai (02) năm tính đến ngày np H sơ đăng ký
(Trường hp công b hp quy theo phương thc nêu ti khon 2 Điu 15 ca Thông tư này);
e) Mu du hp quy s dng cho sn phm đăng ký công b hp quy.
2. Cc Qun lý cht lượng Công ngh thông tin và Truyn thông hướng dn chi tiết quy trình, th
tc và địa đim tiếp nhn H sơ đăng ký công b hp quy.
Điu 17. Thi hn gii quyết
Trong thi gian by (07) ngày làm vic k t ngày nhn đủ h sơ hp l theo quy định ti khon
1 Điu 16 ca Thông tư này, cơ quan tiếp nhn h sơ có trách nhim thông báo bng văn bn
cho t chc, cá nhân công b hp quy v vic tiếp nhn bn công b hp quy. Văn bn thông
báo tiếp nhn công b hp quy theo mu ti Ph lc V ca Thông tư này. Trường hp h sơ
không đáp ng yêu cu theo quy định ti khon 1 Điu 16 ca Thông tư này, cơ quan tiếp nhn
h sơ có trách nhim thông báo bng văn bn cho t chc, cá nhân đăng ký công b v nhng
ni dung chưa phù hp để hoàn thin và thc hin vic đăng ký li.
Chương 4.
S DNG DU HP QUY
Điu 18. S dng du hp quy
1. Du hp quy là du hiu th hin s phù hp ca sn phm vi quy chun k thut, tiêu
chun tương ng.
2. Du hp quy bao gm:
a) Du hp quy cho sn phm bt buc phi chng nhn và công b hp quy: Du này do T
chc chng nhn hp quy cp cho sn phm đã được chng nhn hp quy thuc danh mc nêu
ti khon 2 Điu 6 ca Thông tư này;
b) Du hp quy cho sn phm bt buc phi công b hp quy: Du này do t chc, cá nhân gn
cho sn phm đã công b hp quy thuc danh mc nêu ti khon 3 Điu 6 ca Thông tư này.
3. T chc, cá nhân sau khi công b hp quy t th hin du hp quy bng cách in, gn hoc
dán du hp quy trc tiếp trên sn phm hoc trên bao bì hoc nhãn gn trên sn phm v trí
d thy, d đọc, đồng thi có th được in trong tài liu k thut kèm theo.
Điu 19. Hình dng, kích thước du hp quy
1. Du hp quy cho sn phm bt buc phi chng nhn và công b hp quy có hình dng, kích
thước theo quy định ti Ph lc VI ca Thông tư này.
2. Du hp quy cho sn phm bt buc phi công b hp quy có hình dng, kích thước theo quy
định ti Ph lc VII ca Thông tư này.
3. Du hp quy có th được phóng to hoc thu nh nhưng phi đảm bo đúng t l và nhn biết
được bng mt thường.
4. Màu sc ca du hp quy do t chc, cá nhân t chn, nhưng phi được th hin cùng mt
màu, bo đảm rõ ràng, d thy và bn vng. Không được in thêm bt k ký t, hình nh, hoa văn
khác trong phm vi du hp quy. Trường hp in du hp quy lên các cht liu khác để gn hoc
dán thì phi la chn cht liu sao cho ch s dng được mt ln, không th bóc ra gn li.
Điu 20. Qun lý du hp quy
1. T chc, cá nhân s dng du hp quy phi tuân th theo Thông tư này và chu trách nhim
trước cơ quan có thm quyn v tính chính xác ca du hp quy.
2. T chc, cá nhân có sn phm chng nhn hp quy có trách nhim:
a) Lp s theo dõi và báo cáo vic s dng du hp quy định k theo hướng dn ca T chc
chng nhn hp quy và đột xut khi có yêu cu ca các cơ quan nhà nước có thm quyn;