Ộ Ư Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B T PHÁP
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 21 tháng 11 năm 2019 S : 06/2019/TTBTP
THÔNG TƯ
Ị Ế Ộ Ự Ố
QUY Đ NH CH Đ BÁO CÁO TH NG KÊ THI HÀNH ÁN DÂN S , THEO DÕI THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH
ứ ậ ự Căn c Lu t Th i hành án dân s ngày 14 th áng 11 năm 2008;
ứ ậ ử ổ ậ ự ộ ố ề ủ ổ sung m t s đi u c a Lu t Th i hành án dân s ngày 25 tháng 11 năm Căn c Lu t s a đ i, b 2014;
ứ ậ ố Căn c Lu t Th ng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
ậ ụ ứ Căn c Lu t T ố t ng hành chính ngày 25 th áng 11 năm 2015;
ủ ủ ộ ị ị ệ ố ộ ố ỉ ị ứ Căn c Ngh đ nh s ỉ dung ch tiêu th ố 97/2016/NĐCP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh n i ống kê qu c gia; nố g kê thu c H th ng ch tiêu th
ứ ủ ủ ố ị i ti t ế ấ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 60/2018/NĐCP ngày 20 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh ch ế ộ ộ n i dung ch đ báo cáo th ống kê c p qu c gia;
ứ ủ ủ ứ ị ị ộ ư ơ ấ ị ụ ạ ố Căn c Ngh đ nh s 96/2017/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ủ ệ năng, nhi m v , quy ổ ch c c a B T pháp; ền h n và c c u t
ụ ề ổ ưở ụ ổ ị ủ Theo đ ngh c a T ng c c tr ự ng T ng c c Thi hành án dân s ;
ộ ưở ư ố ị ng B T pháp ban hành Thông t quy đ nh Ch đ b ế ộ áo cáo th ng kê th i hành án dân s ,ự ộ ư B tr theo dõi thi hành án hành chính:
Ch ngươ I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ư ự ố này quy đ nh Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s , theo dõi thi hành án hành ế ộ ố ổ ế ọ ố ự ử ụ ạ ế ộ ưở ự ể ệ ẩ ố ố Thông t chính (sau đây g i chung là th ng kê thi hành án dân s ); s d ng và công b , ph bi n thông tin ệ ử th ng kê; ki m tra, th m tra, khen th ng và x lý vi ph m trong vi c th c hi n Ch đ báo cáo ự th ng kê thi hành án dân s .
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ổ ộ ố ụ ố ự ươ ươ ộ ự ỉ ọ ng (sau đây g i ụ ng đ ự ậ ươ ấ ệ ị ộ ỉ ố ự ụ a) T ng c c Thi hành án dân s ; C c Thi hành án B Qu c phòng; C c Thi hành án dân s t nh, ng; Phòng Thi hành án quân khu và t thành ph tr c thu c Trung ụ chung là Phòng Thi hành án c p quân khu); Chi c c Thi hành án dân s qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh;
ấ ứ ự ấ ỹ ệ ộ b) Ch p hành viên, công ch c làm công tác thi hành án dân s ; Ch p hành viên, s quan, quân nhân chuyên nghi p làm công tác thi hành án trong quân đ i;
ổ ứ ạ ộ ự ủ ế ậ ị c) T ch c, cá nhân có liên quan đ n ho t đ ng thi hành án dân s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ố ự ố ệ ệ ể ề ể ẫ ẫ Đi u 2. H th ng bi u m u th ng kê và trách nhi m th c hi n bi u m u
ệ ố ẫ ố ể 1. H th ng bi u m u th ng kê
ự ể ẫ ố ư ồ Bi u m u th ng kê thi hành án dân s ban hành kèm theo Thông t này bao g m:
ự ế ệ ả ằ a) K t qu thi hành án dân s tính b ng vi c;
ự ế ề ả ằ b) K t qu thi hành án dân s tính b ng ti n;
ả ướ c) Kết qu thi hành cho ngân sách nhà n c;
ự ự ệ ả ằ ấ ơ d) Kết qu thi hành án dân s tính b ng vi c chia theo c quan Thi hành án dân s và Ch p hành viên;
ự ự ề ả ằ ấ ơ ế đ) K t qu thi hành án dân s tính b ng ti n chia theo c quan Thi hành án dân s và Ch p hành viên;
ả ề ụ ễ ị ự e) Kết qu đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án dân s ; ả
ả ưỡ ế g) Kết qu c ự ng ch thi hành án dân s ;
ả ả ế ạ ố ế ế ề h) K t qu gi i quy t khi u n i, t ự cáo v thi hành án dân s ;
ả ế ự i) Kết qu ti p công dân trong thi hành án dân s ;
ả k) Kết qu giám sát, ki ểm sát thi hành án dân s ;ự
ả ồ ế ườ ướ l) K t qu b i th ng nhà n ự c trong thi hành án dân s ;
ả ệ m) Kết qu theo dõi vi c thi hành án hành chính.
ự ệ ệ 2. Trách nhi m th c hi n
ế ộ ệ ố ự ượ ị ạ c quy đ nh t ụ ụ i Ph l c ư ự Trách nhi m th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s đ kèm theo Thông t ệ này.
ơ ố ề ậ Đi u 3. C quan nh n báo cáo th ng kê
ơ ố ậ ồ ụ Ủ ụ ươ ươ ế ầ ng đ ư ệ ấ ấ ố ế ầ ộ ố ơ ự ụ ự C quan nh n báo cáo th ng kê thi hành án dân s bao g m: Chi c c Thi hành án dân s ; C c Thi ấ ự ộ ồ hành án dân s ; Tự ổng c c Thi hành án dân s ; H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân cùng c p ụ (n u có yêu c u); Phòng Thi hành án c p quân khu; T l nh quân khu và t ng; C c Thi hành án B Qu c phòng; C quan Th ng kê cùng c p (n u có yêu c u).
ố ố ề ỳ Đi u 4. Báo cáo th ng kê và k báo cáo th ng kê
ự ố ồ ố ố ỳ ị ộ 1. Báo cáo th ng kê thi hành án dân s bao g m báo cáo th ng kê đ nh k và báo cáo th ng kê đ t xu t:ấ
ỳ ượ ố ị ự ệ ị ạ ề ả a) Báo cáo th ng kê đ nh k đ c th c hi n theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u này;
ấ ượ ả ủ ự ẩ i có th m ộ ợ ầ ườ ề ệ ộ ằ ự ườ ầ ấ ả ả ầ c th c hi n theo yêu c u b ng văn b n c a ng ố ườ ầ ể ổ ứ ờ ượ ầ ế ố b) Báo cáo th ng kê đ t xu t đ ề quy n. Tr ự ướ n c trong thi hành án dân s , ng dung báo cáo th ng kê và các yêu c u khác (n u có) đ t ố ả ệ ằ ng h p c n báo cáo th ng kê đ t xu t nh m th c hi n các yêu c u v qu n lý nhà ờ ạ ộ i có yêu c u ph i có văn b n nêu rõ th i gian, th i h n, n i ệ ự ầ c yêu c u th c hi n. ch c, cá nhân đ
ỳ ồ ố ố ỳ ố ượ ủ ố ỳ c tính b t đ u t ố ỳ ố ủ ố ngày 01/10 c a năm i, k t thúc vào ngày cu i tháng c a các k th ng kê. Năm báo cáo th ng kê thi hành án dân ệ ạ ế ế ế 2. K báo cáo th ng kê bao g m các k báo cáo th ng kê 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng, 5 tháng, 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng, 9 tháng, 10 tháng, 11 tháng, 12 tháng. K báo cáo th ng kê 12 ỳ tháng là k báo cáo th ng kê năm. K báo cáo th ng kê đ ế ệ ạ hi n t ự ắ ầ ừ s b t đ u t ỳ ắ ầ ừ ố i, k t thúc vào ngày 30/9 năm k ti p. ngày 01/10 năm hi n t
ủ ố ệ ố ề ị Đi u 5. Giá tr pháp lý c a s li u th ng kê
ố ự ộ ộ ư ổ ế ượ ị ố ch c, cá nhân nào đ ố ậ ủ ố ệ ộ ổ ứ ố ứ ể ự ự ả ữ ệ ệ ộ ự ố ệ S li u th ng kê thi hành án dân s là m t b ph n c a s li u th ng kê Ngành T pháp. Sau khi ố ặ ổ ượ c thay đ i ho c c công b , ph bi n có giá tr pháp lý. Không m t t đ ự ậ ổ ế ố ệ ộ ổ ứ ch c, cá nhân khác công b , ph bi n s li u th ng kê thi hành án dân s sai s th t, ép bu c t ề ự ố ố ệ s li u th ng kê thi hành án dân s là m t trong nh ng căn c đ th c hi n vi c qu n lý, đi u hành công tác thi hành án dân s và theo dõi thi hành án hành chính.
ề ươ ố Đi u 6. Ph ng pháp tính trong báo cáo th ng kê
ố ệ ự ạ ố ỗ ỳ ượ ươ S li u báo cáo th ng kê thi hành án dân s t i m i k đ c tính theo ph ế ng pháp lũy k .
ươ Ch ng II
Ự Ế Ộ Ố Ự Ệ
Ự TRÌNH T TH C HI N CH Đ BÁO CÁO TH NG KÊ THI HÀNH ÁN DÂN S , THEO DÕI THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH
ố ề ậ Đi u 7. L p báo cáo th ng kê
ỳ ố ạ ch c, cá nhân đ c quy đ nh t ả ượ ố ị này ph i ch t s li u, khóa s đ l p bi u báo cáo th ng kê. K ổ ứ ể ể ố ệ ấ ố ổ ể ậ ệ ề ể ổ ệ ỳ ỳ ố ớ ố ư ụ ự ố ố ệ ự ụ ậ ự ể ụ ả ề ả 1. Kết thúc k báo cáo th ng kê, các t i kho n 2 Đi u 1 Thông ết qu c a k nào ph i báo ả ủ ỳ ả ố ố ệ ư t ỳ ủ ỳ ệ ạ cáo trong k đó. Nghiêm c m vi c chuy n s li u th ng kê phát sinh c a k hi n t i sang k ế sau. Riêng đ i v i s ch a có đi u ki n thi hành án đã chuy n s theo dõi riêng, k t thúc k báo ố cáo th ng kê, Chi c c Thi hành án dân s , C c Thi hành án dân s ch t s li u, l p danh sách ử ổ g i T ng c c Thi hành án dân s đ theo dõi, qu n lý.
ự ậ ư ệ ự ậ ệ ụ ự ụ ự ạ ụ ủ ị ổng h p danh sách chung c a đ a ph i C c Thi hành án dân s và t ư ử ươ ng mình g i ư ụ ệ ả ổ ự ể ự ệ ệ ồ 2. Kết thúc năm báo cáo, Chi c c Thi hành án dân s l p danh sách vi c thi hành án ch a thi hành ử ụ xong g i C c Thi hành án dân s . C c Thi hành án dân s l p danh sách vi c thi hành án ch a thi ợ hành xong t T ng c c Thi hành án dân s đ theo dõi, qu n lý. Danh sách vi c thi hành án ch a thi hành xong bao g m vi c thi hành án dân s và vi c theo dõi thi hành án hành chính.
ử ụ ư ệ ấ ậ ể ả ộ ố Phòng Thi hành án c p quân khu l p danh sách vi c thi hành án ch a thi hành xong g i C c Thi hành án B Qu c phòng đ theo dõi, qu n lý.
ậ ố 3. Ngày l p báo cáo th ng kê là:
ố ớ ỳ ố ế ấ a) Ngày k t thúc k th ng kê (đ i v i Ch p hành viên);
ậ ượ ủ ố ớ ụ ụ ự ấ c báo cáo c a Ch p hành viên (đ i v i Chi c c và C c Thi hành án dân s ; ấ b) Ngày nh n đ Phòng Thi hành án c p quân khu);
ậ ượ ự ố ớ ụ ủ ụ ự c) Ngày nh n đ c báo cáo c a Chi c c Thi hành án dân s (đ i v i C c Thi hành án dân s );
ủ ụ ấ ự ủ c báo cáo c a C c Thi hành án dân s , c a Phòng Thi hành án c p quân khu ộ ậ ượ ụ ự ụ ố d) Ngày nh n đ ố ớ ổ (đ i v i T ng c c Thi hành án dân s , C c Thi hành án B Qu c phòng).
ỉ ễ ớ ỉ ố ặ ầ ậ , ngh T ỉ ết ho c ngày ngh cu i tu n, thì ngày l p báo cáo ệ ế ố Nếu ngày này trùng v i ngày ngh l th ng kê là ngày làm vi c ti p theo ngay sau ngày đó.
ậ ố ượ ự ệ ị ạ ủ ề ả c th c hi n theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 9 c a Th i h n g i, nh n báo cáo th ng kê đ Thông t ờ ạ ử ư này.
ứ ậ ố ự ướ ẫ ạ ả ả ệ c th c hi n theo h i thích ề ẫ ụ ổ ứ ph n m m qu n lý quá trình th lý, t ng d n t i b n gi ch c thi hành án và báo cáo ể ố ượ 4. Cách th c ghi chép, l p báo cáo th ng kê đ ự ế ừ ầ ả ặ bi u m u ho c in tr c ti p t ự th ng kê thi hành án dân s .
ề ươ ứ ử ố ứ Đi u 8. Hình th c báo cáo và ph ng th c g i báo cáo th ng kê
ố ự ượ ể ệ ướ ứ ả ấ ặ c th hi n d ả i hình th c văn b n gi y ho c văn b n 1. Báo cáo th ng kê thi hành án dân s đ đi n t ệ ử :
ằ ườ ậ ữ ủ ủ ể ả ấ ả ọ ọ ữ i l p bi u; ch ký, h tên c a ủ ấ ơ ố ậ ủ ị ấ ủ a) Báo cáo b ng văn b n gi y ph i có ch ký, h tên c a ng ị ấ ủ ưở Th tr ng đ n v và đóng d u phát hành theo quy đ nh. Báo cáo th ng kê c a Ch p hành viên ủ ưở ữ có ch ký c a Ch p hành viên và xác nh n c a Th tr ị ơ ng đ n v ;
đ ệ ử ượ ể c th hi n d ả ề ị ể ệ ướ ạ ạ i đi m a kho n 1 Đi u này và đ ữ ườ ế ị ng đ n v và nh ng ng ợ ng h p ng ẫ ố ệ ữ ệ ệ ử (file), có các i d ng t p d li u đi n t ố ủ ữ ằ c ký phát hành b ng ch ký s c a ườ ượ ườ c phân công i đ ườ ậ ủ ư ượ ấ ữ ơ ượ i có liên quan (n u có). Tr ữ ố c c p ch ký s thì ghi ch “đã ký” vào n i ký c a ng i l p ằ ả b) Báo cáo b ng văn b n đi n t ư thông tin nh quy đ nh t ơ ủ ưở Th tr ể ậ l p bi u m u th ng kê ch a đ ẫ ể bi u m u.
ậ ằ ố ươ ứ 2. Báo cáo th ng kê thi hành án dân s đ ự ượ ử ớ ơ c g i t i n i nh n b ng các ph ng th c:
ử ư ệ ặ a) G i qua b u đi n ho c Fax;
ử ự ế b) G i tr c ti p;
ệ ử ấ ặ ằ ả ư ệ ử qua th đi n t ụ công v ử ả ộ ư ấ c) G i b n scan (quét) báo cáo gi y ho c báo cáo b ng văn b n đi n t do B T pháp c p;
ơ ố ớ ầ ủ ữ ệ ổ ứ ụ ề ầ ả ị ằ ề ưở ụ ề ủ ưở ụ ng, C c tr ả ủ ụ ph n m m. Chi c c tr ề ệ ị ch c thi ơ ng đ n ưở ng ị ị i đ n v vào ngày khóa s và ph i ch u trách nhi m v tính chính xác, k p ượ ị d) Đ i v i các đ n v đã có đ y đ d li u trên ph n m m qu n lý quá trình th lý, t ố hành án và báo cáo th ng kê thi hành án dân s , theo đ ngh b ng văn b n c a Th tr ị ụ ổ v , C c, T ng c c Thi hành án dân s s ả ư ạ ơ ỉ ạ ch đ o in b n l u t ờ ủ ố ệ th i c a s li u trong các báo cáo đ ự ự ẽ in tr c ti p t ự ế ừ ầ ả ổ ề ừ ầ ph n m m; c in t
ự ệ ị ủ c th c hi n theo quy đ nh c a ộ ượ ố ệ ử ố ố ướ ẫ ủ ụ ộ ộ đ) Vi c g i báo cáo th ng kê thi hành án dân s trong quân đ i đ B Qu c phòng và h ự ng d n c a C c Thi hành án B Qu c phòng.
ề ự ử ờ ạ ử ử ố ậ Đi u 9. Trình t g i, nh n, ngày g i và th i h n g i báo cáo th ng kê
ự ử ố 1. Trình t g i báo cáo th ng kê:
ị ơ ử ấ ấ ơ a) Ch p hành viên g i báo cáo cho đ n v n i Ch p hành viên công tác;
ụ ự ử ế ự ử ấ Ủ ệ ấ ầ ố ộ ồ ụ b) Chi c c Thi hành án dân s g i báo cáo cho C c Thi hành án dân s ; g i báo cáo cho H i đ ng ơ nhân dân, y ban nhân dân c p huy n và C quan Th ng kê cùng c p (n u có yêu c u);
ụ ự ử ụ ộ ự ử ế ấ ấ ỉ Ủ ầ ố ổ c) C c Thi hành án dân s g i báo cáo cho T ng c c Thi hành án dân s ; g i báo cáo cho H i ơ ồ đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh và C quan Th ng kê cùng c p (n u có yêu c u);
ấ ộ ử ấ ấ d) Ch p hành viên thi hành án trong quân đ i g i báo cáo cho Phòng Thi hành án c p quân khu ơ n i Ch p hành viên công tác;
ư ệ ử ụ ấ ố ộ đ) Phòng Thi hành án c p quân khu g i báo cáo cho T l nh quân khu và C c Thi hành án B Qu c phòng;
ử ộ ố ố ộ ưở ộ ố ộ ng B Qu c phòng và B e) C c Thi hành án B Qu c phòng g i báo cáo th ng kê cho B tr tr ụ ộ ư ưở ng B T pháp;
ợ ố ệ ố ố ự ộ ư ộ ưở ể ng B T pháp đ báo cáo ụ ố ủ ố ộ ề ẩ ầ ơ ự ổ ổ g) T ng c c Thi hành án dân s t ng h p s li u th ng kê thi hành án dân s trong toàn qu c và ộ ự ố ệ s li u th ng kê thi hành án dân s trong quân đ i báo cáo B tr Chính ph , Qu c h i và các c quan có th m quy n khác khi có yêu c u.
ờ ạ ử ậ ố ự 2. Th i h n g i, nh n báo cáo th ng kê thi hành án dân s :
ậ ả ấ ấ ỳ ố ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, Ch p hành viên ph i ơ ố ớ a) Ch m nh t 01 ngày làm vi c, k t ử g i báo cáo th ng kê t ệ ủ ưở i Th tr ế ể ừ ị ơ ng đ n v n i công tác.
ấ ụ ệ ế ố ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, Chi c c Thi hành án ậ ự ả ử ự ố ơ ể ừ ủ ơ ạ ỳ ớ ụ i C c Thi hành án dân s và các c quan ề ị ả ậ ố ị b) Ch m nh t 02 ngày làm vi c, k t dân s ph i g i báo cáo th ng kê c a đ n v mình t nh n báo cáo th ng kê theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.
ấ ể ừ ố ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, C c Thi hành án dân ỳ ỉ ụ ự ị ụ ớ ổng c c Thi hành án dân s và các i T ậ ố ị ế ệ ậ c) Ch m nh t 04 ngày làm vi c, k t ủ ủ ơ ố ự ả ử s ph i g i báo cáo th ng kê c a đ n v và c a toàn t nh t ơ c quan nh n báo cáo th ng kê theo quy đ nh.
ấ ậ ỳ ế ấ ể ừ ả ử ự ưở ố ớ ố ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, Ch p hành viên thi ng phòng Thi hành án quân khu i Tr ệ d) Ch m nh t 01 ngày làm vi c, k t ộ hành án dân s trong quân đ i ph i g i báo cáo th ng kê t ơ n i mình công tác.
ậ ế ấ ố ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, Phòng Thi hành án c p ấ ử ỳ ộ ậ ố ơ ố ị ố ể ừ ệ đ) Ch m nh t 02 ngày làm vi c, k t ớ ụ quân khu g i báo cáo th ng kê t i C c Thi hành án B Qu c phòng và các c quan nh n báo cáo th ng kê theo quy đ nh.
ấ ậ ụ ệ ỳ ộ ưở ộ ư ử ố ố ố ộ ộ ố ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, C c Thi hành án B ng B T pháp và các ậ ố ể ừ ế e) Ch m nh t 04 ngày làm vi c, k t ớ ộ ưở i B tr Qu c phòng g i báo cáo th ng kê t ng B Qu c phòng, B tr ị ơ c quan nh n báo cáo th ng kê theo quy đ nh.
ệ ấ ố ụ ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, T ổng c c Thi hành án ậ ự ả ử ố g) Ch m nh t 06 ngày làm vi c, k t dân s ph i g i báo cáo th ng kê t ể ừ ớ ộ ưở i B tr ỳ ế ộ ư ng B T pháp.
ử ố ệ ố ề ỉ Đi u 10. Ch nh s a s li u trong báo cáo th ng kê
ỉ ợ ử ố ệ ề ộ ử ả ỉ ị ng h p ph i ch nh s a s li u trong báo cáo th ng kê thi hành án dân s thì đ n v , cá nhân ả i trình ph i ự ơ ổ sung, gi ố i trình rõ v n i dung ch nh s a. Báo cáo b ụ ấ ủ ơ ử ề ổ ệ ự ứ ư ề ấ ẩ này. Nghiêm c m vi c t ủ i Đi u 8 c a Thông t ý t y, xóa trong ả ổ ạ ậ ủ ạ ng th c đã quy đ nh t ố ươ ẫ ườ ả Tr ả ử ph i g i báo cáo b sung và gi ự ữ có ch ký xác nh n c a lãnh đ o, đóng d u c a c quan, g i v T ng c c Thi hành án dân s ị theo ph ể bi u m u báo cáo th ng kê.
ố ề ể ẩ Đi u 11. Ki m tra, th m tra th ng kê
ự ể ố ồ ộ 1. Ki m tra th ng kê thi hành án dân s bao g m các n i dung sau:
ậ ề ố ự ủ ệ ệ ị a) Vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v th ng kê;
ế ộ ự ệ ệ ố ự b) Vi c th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s ;
ế ộ ố ự c) Các n i dung khác liên quan đ n th ng kê thi hành án dân s ;
ự ố ồ ộ 2. Thẩm tra th ng kê thi hành án dân s bao g m các n i dung sau:
ố ệ ồ ố ệ ả ố ố ố ươ ng pháp tính ố ố ệ a) S li u th ng kê, b ng phân tích s li u th ng kê; ngu n s li u th ng kê; ph ố ệ s li u th ng kê;
ề ố ệ ố b) Các báo cáo v s li u th ng kê;
ữ ệ ệ ử c) D li u đi n t ự thi hành án dân s ;
ố ệ ố ự ế d) Các s li u khác liên quan đ n th ng kê thi hành án dân s .
ổ ế ố ề ề ẩ ố Đi u 12. Th m quy n công b và ph bi n thông tin th ng kê
ự ặ ủ ổ ế ố ng B T pháp công b và ph bi n thông tin th ng kê thi hành án dân s ho c y ộ ư ụ ổ ưở ụ ệ ổ ố ự ự ộ ưở 1. B tr ề quy n cho T ng c c tr ng T ng c c Thi hành án dân s th c hi n.
ụ ố ự ụ ổ ự ượ ả i công khai trên Trang/C ng thông tin ự ủ c đăng t ệ ử 2. Hàng tháng, s li u th ng kê thi hành án dân s c a Chi c c Thi hành án dân s , C c Thi hành án dân s và H th ng Thi hành án dân s đ đi n t ố ệ ệ ố ự ự thi hành án dân s .
ử ụ ố ệ ố ề Đi u 13. S d ng s li u, thông tin trong báo cáo th ng kê
ố ự ượ ử ụ ộ c s d ng làm m t trong ộ ố ấ ề ơ ả ố ệ ữ ế ị ứ S li u và thông tin trong báo cáo th ng kê thi hành án dân s đ nh ng căn c khi quy t đ nh m t s v n đ c b n sau:
ế ổ ứ ủ ả ơ ch c, ho t đ ng c a các c quan Thi hành án dân ạ ộ ứ ư ấ ẩ ỳ 1. Đánh giá k t qu thi hành án, tình hình t ự s , Ch p hành viên, Th m tra viên, Th ký và các công ch c khác trong các k báo cáo, năm báo cáo.
ậ ế ụ ơ ỉ ạ ự ấ ệ 2. L p k ho ch thi hành án và giao ch tiêu, nhi m v thi hành án hàng năm cho các c quan Thi hành án dân s và Ch p hành viên.
ổ ứ ạ ổ ổ i đ i v i công ch c lãnh đ o, ế ồ ưỡ ệ ộ ể ễ ề ả ấ ẩ ạ ệ ng, luân chuy n, đi u đ ng, mi n nhi m Ch p hành viên, Th m tra ạ ố ớ 3. Phân b biên ch ; đánh giá, quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ệ ạ qu n lý; đào t o, b i d ự ứ ủ ơ viên, công ch c c a c quan Thi hành án dân s .
ệ ổ ợ ỉ ưở ố ớ ơ ng đ i v i c quan ự ấ ụ 4. Tính ch tiêu hoàn thành nhi m v và t ng h p, bình xét thi đua, khen th Thi hành án dân s và Ch p hành viên.
ế ộ ệ ầ ư ế ị ự ự ự ệ ứ ệ ố ấ ể ự ệ ơ ở ậ ệ ụ ở ộ ấ ả ế ệ ệ ụ ỉ kinh phí 5. Th c hi n ch đ tài chính trong thi hành án dân s ; xem xét quy t đ nh vi c đ u t ươ ậ ng ti n làm vi c cho H th ng Thi hành án dân xây d ng tr s , kho v t ch ng; trang c p ph ự ụ ả s và các n i dung khác liên quan đ n b o đ m tài chính, c s v t ch t đ th c hi n nhi m v ự ệ ổ ứ ch c thi hành ch tiêu nhi m v thi hành án dân s . t
ủ Ủ ườ ố ộ ố ộ ụ ề ẩ ơ ng v Qu c h i, Qu c h i và các c quan có th m quy n ậ ị 6. Báo cáo Chính ph , y ban Th ủ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ạ ộ ụ ệ ề ằ ả
7. S d ng vào các công vi c khác nh m m c đích qu n lý, đi u hành ho t đ ng thi hành án dân s .ự
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ế ̣ ự ố ề ệ ệ Đi u 14. Trách nhi m th c hi n Ch đô báo cáo th ng kê
ộ ư ỉ ạ ư ụ ứ ụ ệ ấ ố ầ ư ứ ng pháp th ng kê tiên ti n vào ho t đ ng th ng kê thi hành án dân s ; nâng c p, hoàn thi n ế ơ ở ữ ệ ươ ầ ề ố 1. B T pháp có trách nhi m ch đ o u tiên đ u t ạ ộ ố ph ệ ử ề ố ph n m m th ng kê, c s d li u đi n t ệ , ng d ng công ngh thông tin, ng d ng ự ệ ự v th ng kê thi hành án dân s .
ổ ộ ưở ộ ư ỉ ạ ướ ng B T pháp h ố ự ế ộ ẫ ự ệ ệ ụ ẩ ể ng d n, ch đ o, ki m tra, th m 2. T ng c c Thi hành án dân s giúp B tr ệ ố ự ố tra, đôn đ c vi c th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s trong H th ng Thi hành án dân s .ự
ụ ự ị ướ ệ ệ ẫ ỉ ạ ự ố ớ ự ệ ệ ố ố ộ ị ươ ụ ụ ự ộ ẩ ự 3. C c Thi hành án dân s ch u trách nhi m th c hi n và h ế ộ đôn đ c vi c th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s đ i v i Ch p hành viên ự thu c C c Thi hành án dân s và Chi c c Thi hành án dân s thu c đ a ph ể ng d n, ch đ o, ki m tra, th m tra, ấ ng mình.
ụ ự ể ệ ấ ẩ ố ự ị ố ế ộ ườ ự ệ ố
ệ 4. Chi c c Thi hành án dân s ch u trách nhi m th c hi n, ki m tra, th m tra, đôn đ c các Ch p ị ề ệ ơ hành viên, ng i làm công tác th ng kê trong đ n v v vi c th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s .ự
ộ ưở ệ ố ố ộ ỉ ạ ự ự ệ ệ ế ộ ướ ố ộ ng B Qu c ố ng d n, ch đ o, ki m tra, th m tra, đôn đ c th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi ộ ị ụ 5. C c Thi hành án B Qu c phòng ch u trách nhi m th c hi n và giúp B tr ẩ ể ẫ phòng h ự hành án dân s trong quân đ i.
ị ế ộ ự ố ế ộ ấ ẫ ệ ố ướ ự ể ệ ẩ ự ng d n, ch đ o, ki m tra, th m tra, đôn đ c vi c th c hi n Ch đ báo cáo ỉ ạ ự ố ớ ệ ả ấ ố ệ 6. Phòng Thi hành án c p quân khu ch u trách nhi m th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s và h th ng kê thi hành án dân s đ i v i Ch p hành viên do mình qu n lý.
ế ộ ự ự ệ ệ ố ụ ượ ệ ấ 7. Ch p hành viên ch u trách nhi m th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s và các nhi m v đ ị c giao.
ề ưở ử ạ Đi u 15. Khen th ng và x lý vi ph m
ổ ứ ế ộ ệ ệ ố ưở ệ ự 1. T ch c, cá nhân có thành tích trong vi c th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân ị ự ượ ng theo quy đ nh hi n hành. s đ c khen th
ứ ạ ố ự ỳ ủ ị ẽ ị ử ứ ộ ỷ ậ ứ ệ ạ
2. T ổ ch c, cá nhân có hành vi vi ph m Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s tu theo tính ế ộ ặ ấ ch t và m c đ vi ph m s b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ề ệ ự Đi u 16. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ư ố 01/2013/TTBTP s ủ ộ ư ẫ ộ ướng d n Ch k tể ừ ngày ký, thay th Thông t báo c đế ộ ư ố ề ủ ế ộ ê thi hành án dân s và ự ố áo th ng k ử ổ , b sổ ung m t ộ s đi u c a s ư ố 08/TTBTP ngày 26/6/2015 của B T pháp s a đ i ộ ư s ư ố 01/2013/TTBTP ngày 03/01/2013 của B T pháp h cáo ướng d n ẫ Ch đ báo 1. Thông tư này có hi u l c sau 45 ngày ngày 03/01/2013 c a B T pháp h Thông t Thông t thống kê thi hành án dân s .ự
ắ ị ị ể ệ ế có v ề ướ m c, đ ngh ph n ả ánh k p th ng ời v B T ề ộ ư pháp đ nghiên ả ự 2. Quá trình th c hi n, n u ế ứ c u, gi i quy t.
Ộ ƯỞ B TR NG ậ ơ
ủ ướ
ả ủ ủ ướ
ng Chính ph và các Phó Th t ướ
c;
ủ ị ố ộ
ố
Lê Thành Long
ệ
ộ
ố
ổ
ơ
N i nh n: ươ ng và các ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ủ Th t ng; Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ;ủ i cao; Tòa án nhân dân t ể ố i cao; Vi n ki m sát nhân dân t ộ ơ ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ặ ậ ệ t Nam; UBTW M t tr n T qu c Vi ể ổ ứ ủ C quan TW c a các Đoàn th , t