
B T PHÁPỘ Ư
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 06/2019/TT-BTPốHà N i, ngày 21 tháng 11 năm 2019 ộ
THÔNG TƯ
QUY ĐNH CH Đ BÁO CÁO TH NG KÊ THI HÀNH ÁN DÂN S , THEO DÕI THI HÀNHỊ Ế Ộ Ố Ự
ÁN HÀNH CHÍNH
Căn c Lu t Thứ ậ i hành án dân s ngày 14 thựáng 11 năm 2008;
Căn c Lu t s a đi, bứ ậ ử ổ ổsung m t s đi u c a Lu t Thộ ố ề ủ ậ i hành án dân s ngày 25 tháng 11 năm ự
2014;
Căn c Lu t Th ng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;ứ ậ ố
Căn c Lu t Tứ ậ ốt ng hành chính ngày 25 thụáng 11 năm 2015;
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đnh n i ủ ủ ị ộ
dung ch tiêu thỉnốg kê thu c H th ng ch tiêu thộ ệ ố ỉ ống kê qu c gia;ố
Căn c Ngh đnh s 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph quy đnh chứ ị ị ố ủ ủ ị i ti t ế
n i dung ch đ báo cáo thộ ế ộ ống kê c p qu c gia;ấ ố
Căn c Ngh đnh s 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quyệ ụ ền h n và c c u tạ ơ ấ ổch c c a B T pháp;ứ ủ ộ ư
Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Thi hành án dân s ;ề ị ủ ổ ụ ưở ổ ụ ự
B tr ng B T pháp ban hành Thông t quy đnh Ch đ bộ ưở ộ ư ư ị ế ộ áo cáo th ng kê thối hành án dân s ,ự
theo dõi thi hành án hành chính:
Ch ngươ I
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Thông t này quy đnh Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s , theo dõi thi hành án hành ư ị ế ộ ố ự
chính (sau đây g i chung là th ng kê thi hành án dân s ); s d ng và công b , ph bi n thông tin ọ ố ự ử ụ ố ổ ế
th ng kê; ki m tra, th m tra, khen th ng và x lý vi ph m trong vi c th c hi n Ch đ báo cáoố ể ẩ ưở ử ạ ệ ự ệ ế ộ
th ng kê thi hành án dân s .ố ự
2. Đi t ng áp d ng:ố ượ ụ

a) T ng c c Thi hành án dân s ; C c Thi hành án B - Qu c phòng; C c Thi hành án dân s t nh,ổ ụ ự ụ ộ ố ụ ự ỉ
thành ph tr c thu c Trung ng; Phòng Thi hành án quân khu và t ng đng (sau đây g i ố ự ộ ươ ươ ươ ọ
chung là Phòng Thi hành án c p quân khu); Chi c c Thi hành án dân s qu n, huy n, th xã, thànhấ ụ ự ậ ệ ị
ph thu c t nh;ố ộ ỉ
b) Ch p hành viên, công ch c làm công tác thi hành án dân s ; Ch p hành viên, s quan, quân ấ ứ ự ấ ỹ
nhân chuyên nghi p làm công tác thi hành án trong quân đi;ệ ộ
c) T ch c, cá nhân có liên quan đn ho t đng thi hành án dân s theo quy đnh c a pháp lu t.ổ ứ ế ạ ộ ự ị ủ ậ
Đi u 2. H th ng bi u m u th ng kê và trách nhi m th c hi n bi u m uề ệ ố ể ẫ ố ệ ự ệ ể ẫ
1. H th ng bi u m u th ng kêệ ố ể ẫ ố
Bi u m u th ng kê thi hành án dân s ban hành kèm theo Thông t này bao g m:ể ẫ ố ự ư ồ
a) K t qu thi hành án dân s tính b ng vi c;ế ả ự ằ ệ
b) K t qu thi hành án dân s tính b ng ti n;ế ả ự ằ ề
c) Kết qu thi hành cho ngân sách nhà n c;ả ướ
d) Kết qu thi hành án dân s tính b ng vi c chia theo c quan Thi hành án dân s và Ch p hành ả ự ằ ệ ơ ự ấ
viên;
đ) K t qu thi hành án dân s tính b ng ti n chia theo c quan Thi hành án dân s và Ch p hành ế ả ự ằ ề ơ ự ấ
viên;
e) Kết qu đ ngh xét mi n, gi m nghĩa v thi hành án dân s ;ả ề ị ễ ả ụ ự
g) Kết qu c ng ch thi hành án dân s ;ả ưỡ ế ự
h) K t qu gi i quy t khi u n i, t cáo v thi hành án dân s ;ế ả ả ế ế ạ ố ề ự
i) Kết qu ti p công dân trong thi hành án dân s ;ả ế ự
k) Kết qu giám sát, kiả ểm sát thi hành án dân s ;ự
l) K t qu b i th ng nhà n c trong thi hành án dân s ;ế ả ồ ườ ướ ự
m) Kết qu theo dõi vi c thi hành án hành chính.ả ệ
2. Trách nhi m th c hi nệ ự ệ
Trách nhi m th c hi n Ch đ báo cáo th ng kê thi hành án dân s đc quy đnh t i Ph l c ệ ự ệ ế ộ ố ự ượ ị ạ ụ ụ
kèm theo Thông t này.ư
Đi u 3. C quan nh n báo cáo th ng kêề ơ ậ ố

C quan nh n báo cáo th ng kê thi hành án dân s bao g m: Chi c c Thi hành án dân s ; C c Thiơ ậ ố ự ồ ụ ự ụ
hành án dân s ; Tự ổng c c Thi hành án dân s ; H i đng nhân dân, y ban nhân dân cùng c p ụ ự ộ ồ Ủ ấ
(n u có yêu c u); Phòng Thi hành án c p quân khu; T l nh quân khu và t ng đng; C c Thi ế ầ ấ ư ệ ươ ươ ụ
hành án - B Qu c phòng; C quan Th ng kê cùng c p (n u có yêu c u).ộ ố ơ ố ấ ế ầ
Đi u 4. Báo cáo th ng kê và k báo cáo th ng kêề ố ỳ ố
1. Báo cáo th ng kê thi hành án dân s bao g m báo cáo th ng kê đnh k và báo cáo th ng kê đtố ự ồ ố ị ỳ ố ộ
xu t:ấ
a) Báo cáo th ng kê đnh k đc th c hi n theo quy đnh t i kho n 2 Đi u này;ố ị ỳ ượ ự ệ ị ạ ả ề
b) Báo cáo th ng kê đt xu t đc th c hi n theo yêu c u b ng văn b n c a ng i có th m ố ộ ấ ượ ự ệ ầ ằ ả ủ ườ ẩ
quy n. Tr ng h p c n báo cáo th ng kê đt xu t nh m th c hi n các yêu c u v qu n lý nhà ề ườ ợ ầ ố ộ ấ ằ ự ệ ầ ề ả
n c trong thi hành án dân s , ng i có yêu c u ph i có văn b n nêu rõ th i gian, th i h n, n i ướ ự ườ ầ ả ả ờ ờ ạ ộ
dung báo cáo th ng kê và các yêu c u khác (n u có) đ t ch c, cá nhân đc yêu c u th c hi n.ố ầ ế ể ổ ứ ượ ầ ự ệ
2. K báo cáo th ng kê bao g m các k báo cáo th ng kê 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng, 5 ỳ ố ồ ỳ ố
tháng, 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng, 9 tháng, 10 tháng, 11 tháng, 12 tháng. K báo cáo th ng kê 12 ỳ ố
tháng là k báo cáo th ng kê năm. K báo cáo th ng kê đc tính b t đu t ngày 01/10 c a nămỳ ố ỳ ố ượ ắ ầ ừ ủ
hi n t i, k t thúc vào ngày cu i tháng c a các k th ng kê. Năm báo cáo th ng kê thi hành án dânệ ạ ế ố ủ ỳ ố ố
s b t đu t ngày 01/10 năm hi n t i, k t thúc vào ngày 30/9 năm k ti p.ự ắ ầ ừ ệ ạ ế ế ế
Đi u 5. Giá tr pháp lý c a s li u th ng kêề ị ủ ố ệ ố
S li u th ng kê thi hành án dân s là m t b ph n c a s li u th ng kê Ngành T pháp. Sau khiố ệ ố ự ộ ộ ậ ủ ố ệ ố ư
đc công b , ph bi n có giá tr pháp lý. Không m t t ch c, cá nhân nào đc thay đi ho c ượ ố ổ ế ị ộ ổ ứ ượ ổ ặ
ép bu c t ch c, cá nhân khác công b , ph bi n s li u th ng kê thi hành án dân s sai s th t, ộ ổ ứ ố ổ ế ố ệ ố ự ự ậ
s li u th ng kê thi hành án dân s là m t trong nh ng căn c đ th c hi n vi c qu n lý, đi u ố ệ ố ự ộ ữ ứ ể ự ệ ệ ả ề
hành công tác thi hành án dân s và theo dõi thi hành án hành chính.ự
Đi u 6. Ph ng pháp tính trong báo cáo th ng kêề ươ ố
S li u báo cáo th ng kê thi hành án dân s t i m i k đc tính theo ph ng pháp lũy k .ố ệ ố ự ạ ỗ ỳ ượ ươ ế
Ch ng IIươ
TRÌNH T TH C HI N CH Đ BÁO CÁO TH NG KÊ THI HÀNH ÁN DÂN S ,Ự Ự Ệ Ế Ộ Ố Ự
THEO DÕI THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH
Đi u 7. L p báo cáo th ng kêề ậ ố
1. Kết thúc k báo cáo th ng kê, các t ch c, cá nhân đc quy đnh t i kho n 2 Đi u 1 Thông ỳ ố ổ ứ ượ ị ạ ả ề
t này ph i ch t s li u, khóa s đ l p bi u báo cáo th ng kê. Kư ả ố ố ệ ổ ể ậ ể ố ết qu c a k nào ph i báo ả ủ ỳ ả
cáo trong k đó. Nghiêm c m vi c chuy n s li u th ng kê phát sinh c a k hi n t i sang k ỳ ấ ệ ể ố ệ ố ủ ỳ ệ ạ ỳ
sau. Riêng đi v i s ch a có đi u ki n thi hành án đã chuy n s theo dõi riêng, k t thúc k báo ố ớ ố ư ề ệ ể ổ ế ỳ
cáo th ng kê, Chi c c Thi hành án dân s , C c Thi hành án dân s ch t s li u, l p danh sách ố ụ ự ụ ự ố ố ệ ậ
g i T ng c c Thi hành án dân s đ theo dõi, qu n lý.ử ổ ụ ự ể ả

2. Kết thúc năm báo cáo, Chi c c Thi hành án dân s l p danh sách vi c thi hành án ch a thi hànhụ ự ậ ệ ư
xong g i C c Thi hành án dân s . C c Thi hành án dân s l p danh sách vi c thi hành án ch a thiử ụ ự ụ ự ậ ệ ư
hành xong t i C c Thi hành án dân s và tạ ụ ự ổng h p danh sách chung c a đa ph ng mình g i ợ ủ ị ươ ử
T ng c c Thi hành án dân s đ theo dõi, qu n lý. Danh sách vi c thi hành án ch a thi hành xongổ ụ ự ể ả ệ ư
bao g m vi c thi hành án dân s và vi c theo dõi thi hành án hành chính.ồ ệ ự ệ
Phòng Thi hành án c p quân khu l p danh sách vi c thi hành án ch a thi hành xong g i C c Thi ấ ậ ệ ư ử ụ
hành án - B Qu c phòng đ theo dõi, qu n lý.ộ ố ể ả
3. Ngày l p báo cáo th ng kê là:ậ ố
a) Ngày k t thúc k th ng kê (đi v i Ch p hành viên);ế ỳ ố ố ớ ấ
b) Ngày nh n đc báo cáo c a Ch p hành viên (đi v i Chi c c và C c Thi hành án dân s ; ậ ượ ủ ấ ố ớ ụ ụ ự
Phòng Thi hành án c p quân khu);ấ
c) Ngày nh n đc báo cáo c a Chi c c Thi hành án dân s (đi v i C c Thi hành án dân s );ậ ượ ủ ụ ự ố ớ ụ ự
d) Ngày nh n đc báo cáo c a C c Thi hành án dân s , c a Phòng Thi hành án c p quân khu ậ ượ ủ ụ ự ủ ấ
(đi v i T ng c c Thi hành án dân s , C c Thi hành án - B Qu c phòng).ố ớ ổ ụ ự ụ ộ ố
Nếu ngày này trùng v i ngày ngh l , ngh Tớ ỉ ễ ỉ ết ho c ngày ngh cu i tu n, thì ngày l p báo cáo ặ ỉ ố ầ ậ
th ng kê là ngày làm vi c ti p theo ngay sau ngày đó.ố ệ ế
Th i h n g i, nh n báo cáo th ng kê đc th c hi n theo quy đnh t i kho n 2 Đi u 9 c a ờ ạ ử ậ ố ượ ự ệ ị ạ ả ề ủ
Thông t này.ư
4. Cách th c ghi chép, l p báo cáo th ng kê đc th c hi n theo h ng d n t i b n gi i thích ứ ậ ố ượ ự ệ ướ ẫ ạ ả ả
bi u m u ho c in tr c ti p t ph n m m qu n lý quá trình th lý, t ch c thi hành án và báo cáoể ẫ ặ ự ế ừ ầ ề ả ụ ổ ứ
th ng kê thi hành án dân s .ố ự
Đi u 8. Hình th c báo cáo và ph ng th c g i báo cáo th ng kêề ứ ươ ứ ử ố
1. Báo cáo th ng kê thi hành án dân s đc th hi n d i hình th c văn b n gi y ho c văn b nố ự ượ ể ệ ướ ứ ả ấ ặ ả
đi n t :ệ ử
a) Báo cáo b ng văn b n gi y ph i có ch ký, h tên c a ng i l p bi u; ch ký, h tên c a ằ ả ấ ả ữ ọ ủ ườ ậ ể ữ ọ ủ
Th tr ng đn v và đóng d u phát hành theo quy đnh. Báo cáo th ng kê c a Ch p hành viên ủ ưở ơ ị ấ ị ố ủ ấ
có ch ký c a Ch p hành viên và xác nh n c a Th tr ng đn v ;ữ ủ ấ ậ ủ ủ ưở ơ ị
b) Báo cáo b ng văn b n đi n t đc th hi n d i d ng t p d li u đi n t (file), có các ằ ả ệ ử ượ ể ệ ướ ạ ệ ữ ệ ệ ử
thông tin nh quy đnh t i đi m a kho n 1 Đi u này và đc ký phát hành b ng ch ký s c a ư ị ạ ể ả ề ượ ằ ữ ố ủ
Th tr ng đn v và nh ng ng i có liên quan (n u có). Tr ng h p ng i đc phân công ủ ưở ơ ị ữ ườ ế ườ ợ ườ ượ
l p bi u m u th ng kê ch a đc c p ch ký s thì ghi ch “đã ký” vào n i ký c a ng i l p ậ ể ẫ ố ư ượ ấ ữ ố ữ ơ ủ ườ ậ
bi u m u.ể ẫ
2. Báo cáo th ng kê thi hành án dân s đc g i t i n i nh n b ng các ph ng th c:ố ự ượ ử ớ ơ ậ ằ ươ ứ
a) G i qua b u đi n ho c Fax;ử ư ệ ặ

b) G i tr c ti p;ử ự ế
c) G i b n scan (quét) báo cáo gi y ho c báo cáo b ng văn b n đi n t qua th đi n t công v ử ả ấ ặ ằ ả ệ ử ư ệ ử ụ
do B T pháp c p;ộ ư ấ
d) Đi v i các đn v đã có đy đ d li u trên ph n m m qu n lý quá trình th lý, t ch c thi ố ớ ơ ị ầ ủ ữ ệ ầ ề ả ụ ổ ứ
hành án và báo cáo th ng kê thi hành án dân s , theo đ ngh b ng văn b n c a Th tr ng đn ố ự ề ị ằ ả ủ ủ ưở ơ
v , C c, T ng c c Thi hành án dân s s ị ụ ổ ụ ự ẽ in tr c ti p t ph n m m. Chi c c tr ng, C c tr ng ự ế ừ ầ ề ụ ưở ụ ưở
ch đo in b n l u t i đn v vào ngày khóa s và ph i ch u trách nhi m v tính chính xác, k p ỉ ạ ả ư ạ ơ ị ổ ả ị ệ ề ị
th i c a s li u trong các báo cáo đc in t ph n m m;ờ ủ ố ệ ượ ừ ầ ề
đ) Vi c g i báo cáo th ng kê thi hành án dân s trong quân đi đc th c hi n theo quy đnh c aệ ử ố ự ộ ượ ự ệ ị ủ
B Qu c phòng và h ng d n c a C c Thi hành án - B Qu c phòng.ộ ố ướ ẫ ủ ụ ộ ố
Đi u 9. Trình t g i, nh n, ngày g i và th i h n g i báo cáo th ng kêề ự ử ậ ử ờ ạ ử ố
1. Trình t g i báo cáo th ng kê:ự ử ố
a) Ch p hành viên g i báo cáo cho đn v n i Ch p hành viên công tác;ấ ử ơ ị ơ ấ
b) Chi c c Thi hành án dân s g i báo cáo cho C c Thi hành án dân s ; g i báo cáo cho H i đngụ ự ử ụ ự ử ộ ồ
nhân dân, y ban nhân dân c p huy n và C quan Th ng kê cùng c p (n u có yêu c u);Ủ ấ ệ ơ ố ấ ế ầ
c) C c Thi hành án dân s g i báo cáo cho T ng c c Thi hành án dân s ; g i báo cáo cho H i ụ ự ử ổ ụ ự ử ộ
đng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh và C quan Th ng kê cùng c p (n u có yêu c u);ồ Ủ ấ ỉ ơ ố ấ ế ầ
d) Ch p hành viên thi hành án trong quân đi g i báo cáo cho Phòng Thi hành án c p quân khu ấ ộ ử ấ
n i Ch p hành viên công tác;ơ ấ
đ) Phòng Thi hành án c p quân khu g i báo cáo cho T l nh quân khu và C c Thi hành án - B ấ ử ư ệ ụ ộ
Qu c phòng;ố
e) C c Thi hành án - B Qu c phòng g i báo cáo th ng kê cho B tr ng B Qu c phòng và B ụ ộ ố ử ố ộ ưở ộ ố ộ
tr ng B T pháp;ưở ộ ư
g) T ng c c Thi hành án dân s t ng h p s li u th ng kê thi hành án dân s trong toàn qu c và ổ ụ ự ổ ợ ố ệ ố ự ố
s li u th ng kê thi hành án dân s trong quân đi báo cáo B tr ng B T pháp đ báo cáo ố ệ ố ự ộ ộ ưở ộ ư ể
Chính ph , Qu c h i và các c quan có th m quy n khác khi có yêu c u.ủ ố ộ ơ ẩ ề ầ
2. Th i h n g i, nh n báo cáo th ng kê thi hành án dân s :ờ ạ ử ậ ố ự
a) Ch m nh t 01 ngày làm vi c, k t ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, Ch p hành viên ph i ậ ấ ệ ể ừ ế ỳ ố ấ ả
g i báo cáo th ng kê t i Th tr ng đn v n i công tác.ử ố ớ ủ ưở ơ ị ơ
b) Ch m nh t 02 ngày làm vi c, k t ngày k t thúc k báo cáo th ng kê, Chi c c Thi hành án ậ ấ ệ ể ừ ế ỳ ố ụ
dân s ph i g i báo cáo th ng kê c a đn v mình t i C c Thi hành án dân s và các c quan ự ả ử ố ủ ơ ị ớ ụ ự ơ
nh n báo cáo th ng kê theo quy đnh t i kho n 1 Đi u này.ậ ố ị ạ ả ề