NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 07/2004/TT-NHNN Hà Ni, ngày 01 tháng 11 năm 2004
THÔNG TƯ
CA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIT NAM S 07/2004/TT-NHNN NGÀY 01
THÁNG 11 NĂM 2004 SA ĐỔI ĐIM 17.2 THÔNG TƯ 08/2001/TT-NHNN NGÀY
06 THÁNG 09 NĂM 2001 CA THNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC HƯỚNG
DN THC HIN NGH ĐỊNH 16/2001/NĐ-CP NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2001 V
T CHC VÀ HOT ĐỘNG CA CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Ngày 06/09/2001, Thng đốc Ngân hàng Nhà nước đã ban hành Thông tư s
08/2001/TT-NHNN hướng dn thc hin Ngh định s 16/2001/NĐ-CP ngày 02/05/2001
ca Chính ph v t chc và hot động ca Công ty cho thuê tài chính. Nay Ngân hàng
Nhà nước Vit Nam sa đổi đim 17.2 Thông tư s 08/2001/TT-NHNN ngày 06/09/2001
ca Thng đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1- Th tc, h sơ trình Ngân hàng Nhà nước chp thun thay đổi:
1.1- H sơ thay đổi tên ca Công ty cho thuê tài chính
a- T trình ca Ch tch Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính đề ngh sa đổi tên
ca Công ty cho thuê tài chính. T trình cn nêu rõ lý do và s cn thiết thay đổi;
b- Biên bn và Ngh quyết Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính v vic đổi tên
ca Công ty cho thuê tài chính;
c- Văn bn chp thun ca T chc tín dng có Công ty cho thuê tài chính trc thuc; ca
các bên góp vn trong Công ty cho thuê tài chính liên doanh; ca các bên nước ngoài
trong Công ty cho thuê tài chính 100% vn nước ngoài.
d- Biên bn, Ngh quyết Đại hi c đông đối vi Công ty cho thuê tài chính c phn.
1.2- H sơ thay đổi mc vn điu l
a- T trình ca Ch tch Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính đề ngh thay đổi
mc vn điu l, trong đó nêu rõ s cn thiết, lý do thay đổi mc vn điu l và bin
pháp gii quyết nhng tn ti (nếu có) trước khi thay đổi;
b- Biên bn và Ngh quyết Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính v vic thay đổi
mc vn điu l ca Công ty cho thuê tài chính;
c- Văn bn chp thun thay đổi mc vn điu l ca T chc tín dng có Công ty cho
thuê tài chính trc thuc; ca các bên góp vn trong Công ty cho thuê tài chính liên
doanh; bên nước ngoài trong Công ty cho thuê tài chính 100% vn nước ngoài;
d- Báo cáo tình hình t chc và hot động đến thi đim gn nht ca Công ty cho thuê
tài chính;
e- Ngoài nhng h sơ nêu trên, Công ty cho thuê tài chính c phn phi gi Ngân hàng
Nhà nước các văn bn sau:
+ Biên bn Đại hi c đông v vic thay đổi mc vn điu l;
+ Phương án thay đổi mc vn điu l đã được Đại hi c đông thông qua;
+ Danh sách và t l vn c phn ca các c đông ln trước và sau khi Công ty cho thuê
tài chính thay đổi vn điu l;
+ Đơn xin mua c phn ca các c đông ln.
1.3- H sơ thay đổi địa đim đặt tr s chính, chi nhánh, văn phòng đại din
a- T trình ca Ch tch Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính đề ngh Ngân hàng
Nhà nước chp thun vic thay đổi địa đim đặt tr s chính, chi nhánh, văn phòng đại
din, trong đó nêu rõ lý do di chuyn địa đim, nơi chuyn đến, tình hình an toàn ti địa
đim mi;
b- Ngh quyết Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính c phn, Công ty cho thuê tài
chính liên doanh, Công ty cho thuê tài chính trc thuc T chc tín dng có Hi đồng
qun tr, Ban kim soát riêng v vic thay đổi nơi đặt tr s chính, chi nhánh, văn phòng
đại din;
c- Văn bn ca U ban nhân dân tnh, thành ph chp thun cho Công ty cho thuê tài
chính được đặt tr s chính, chi nhánh, văn phòng đại din ti địa đim mi;
Trường hp U ban nhân dân tnh, thành ph không có ý kiến hoc ch có ý kiến sau khi
Ngân hàng Nhà nước có văn bn chp thun vic thay đổi nơi đặt tr s chính, chi nhánh,
văn phòng đại din ti địa đim mi thì Công ty cho thuê tài chính ghi rõ vào t trình ca
Ch tch Hi đồng qun tr để Ngân hàng Nhà nước xem xét;
d- Văn bn xác nhn quyn s hu hoc quyn được phép s dng hp pháp nơi đặt tr
s chính, chi nhánh, văn phòng đại din mi;
e- Ý kiến ca Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tnh, thành ph nơi Công ty cho
thuê tài chính d định đặt tr s chính, chi nhánh, văn phòng đại din.
1.4- H sơ thay đổi ni dung, phm vi và thi hn hot động
a- T trình ca Ch tch Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính đề ngh thay đổi
ni dung, phm vi và thi hn hot động, trong đó nêu rõ lý do thay đổi, s cn thiết thay
đổi và bin pháp gii quyết nhng tn ti (nếu có) trước khi thay đổi;
b- Biên bn và Ngh quyết Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính v vic thay đổi
ni dung, phm vi và thi hn hot động;
c- Văn bn chp thun ca T chc tín dng có Công ty cho thuê tài chính có Hi đồng
qun tr, Ban kim soát riêng; ca các bên góp vn trong Công ty cho thuê tài chính liên
doanh; Bên nước ngoài trong Công ty cho thuê tài chính 100% vn nước ngoài;
d- Báo cáo tình hình t chc và hot động đến thi đim gn nht ca Công ty cho thuê
tài chính;
e- Biên bn, Ngh quyết Đại hi c đông đối vi Công ty cho thuê tài chính c phn.
1.5- H sơ chuyn nhượng phn vn góp vượt t l quy định ca các bên trong Công ty
cho thuê tài chính liên doanh
a- T trình ca Ch tch Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính liên doanh đề ngh
Ngân hàng Nhà nước chp thun vic chuyn nhượng phn vn góp ca Bên chuyn
nhượng trong liên doanh cho Bên nhn chuyn nhượng, trong đó nêu rõ lý do chuyn
nhượng và bin pháp gii quyết nhng tn ti (nếu có) trước khi chuyn nhượng;
b- Biên bn hp Hi đồng qun tr Công ty cho thuê tài chính liên doanh nht trí v vic
chuyn nhượng vn;
c- Văn bn ca Bên chuyn nhượng gi Ngân hàng Nhà nước thông báo vic chuyn
nhượng mt phn hoc toàn b phn vn góp ca mình trong Công ty cho thuê tài chính
liên doanh;
d- Văn bn ca Bên nhn chuyn nhượng gi Ngân hàng Nhà nước đề ngh cho phép
mua li mt phn hoc toàn b phn vn góp trong Công ty cho thuê tài chính liên doanh
ca Bên chuyn nhượng;
e- Trường hp Bên nhn chuyn nhượng không phi là các bên trong liên doanh thì t
chc này phi b sung thêm các văn bn được quy định đim 9 Mc II Thông tư
08/2001/TT-NHNN ngày 06 tháng 09 năm 2001 hướng dn thc hin Ngh định
16/2001/NĐ-CP ngày 02 tháng 05 năm 2001 ca Chính ph v t chc và hot động ca
Công ty cho thuê tài chính.
1.6- H sơ chuyn c phn có ghi tên vượt t l quy định ca Ngân hàng Nhà nước,
thay đổi t l c phn ca các c đông ln trong Công ty cho thuê tài chính c phn
a- T trình ca Ch tch Hi đồng qun tr;
b- Đơn chuyn nhượng c phn ca các c đông (đơn ca c đông là pháp nhân phi do
người đại din hp pháp ca pháp nhân ký tên và đóng du);
c- Đơn mua c phn ca các c đông, trong đó cam kết tính hp pháp ca ngun vn mua
c phn, chp nhn thc trng tài chính, điu l ca Công ty cho thuê tài chính c phn
và tuân th đầy đủ các qui định ca pháp lut liên quan đến vic mua c phn (đơn ca c
đông là pháp nhân phi do người đại din hp pháp ca pháp nhân ký tên và đóng du);
d- H sơ các c đông chuyn nhượng c phn dưới 20% vn điu l;
e- Các văn bn khác có liên quan đến vic thay đổi, chuyn nhượng c phn.
1.7- Thay đổi thành viên Hi đồng qun tr, thành viên Ban kim soát và Tng Giám đốc
(Giám đốc): được thc hin theo Quy định v T chc và hot động ca Hi đồng qun
tr, Ban kim soát, Tng giám đốc (Giám đốc) t chc tín dng phi ngân hàng Ban hành
theo Quyết định 516/2003/QĐ-NHNN ngày 26/5/2003 ca Thng đốc Ngân hàng Nhà
nước.
1.8- Trình t và th tc xin chp thun nhng thay đổi ca Công ty cho thuê tài chính
a- Đối vi Công ty cho thuê tài chính c phn:
H sơ được lp thành 3 b gi Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tnh, thành ph nơi Công
ty cho thuê tài chính đặt tr s chính. Trong thi gian ti đa 15 (mười lăm) ngày làm vic
k t ngày nhn đủ h sơ, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tnh, thành ph phi có ý kiến
bng văn bn v nhng đề ngh xin thay đổi ca Công ty cho thuê tài chính và gi cho
Ngân hàng Nhà nước (V Các ngân hàng) kèm 2 b h sơ ca Công ty cho thuê tài chính.
Đối vi trường hp ti đim 1.6, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh phi kim tra vic
chuyn nhượng c phn trước khi thay đổi để đảm bo vn c phn ca c đông là hp
pháp và có văn bn chp thun cho Công ty cho thuê tài chính c phn được chuyn
nhượng c phn hoc không chp thun (nếu xét thy h sơ không đảm bo qui định, vic
thay đổi c phn có nguy cơ mt n định trong hot động Công ty Cho thuê tài chính c
phn). Văn bn không chp thun phi nêu rõ lý do.
b- Đối vi các Công ty cho thuê tài chính khác:
H sơ được lp thành 2 b gi Ngân hàng Nhà nước Vit Nam (V Các ngân hàng).
Riêng trường hp Công ty cho thuê tài chính trc thuc t chc tín dng không có Hi
đồng qun tr, Ban kim soát riêng thì thay các văn bn ca Ch tch Hi đồng qun tr
Công ty cho thuê tài chính ti các đim 1.1.a, đim 1.2.a, đim 1.3.a và đim 1.4.a bng
văn bn ca Ch tch Hi đồng qun tr T chc tín dng có Công ty cho thuê tài chính
trc thuc.
c- Trong thi gian 15 (mười lăm) ngày làm vic k t ngày nhn đủ h sơ theo quy định,
Thng đốc Ngân hàng Nhà nước s xem xét, chp thun nhng thay đổi ca Công ty cho
thuê tài chính. Trường hp không chp thun, Ngân hàng Nhà nước s có văn bn tr li
nêu rõ lý do không chp thun.
d- Công ty cho thuê tài chính phi gi bn đăng ký các thay đổi do cơ quan Nhà nước có
thm quyn cp (bn sao có công chng) và các tài liu khác có liên quan ti Ngân hàng
Nhà nước (V các Ngân hàng). Đối vi Công ty cho thuê tài chính c phn phi gi thêm
mt b các văn bn nêu trên cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tnh, thành ph nơi
Công ty cho thuê tài chính c phn đặt tr s chính.
1.9- Trách nhim ca các đơn v thuc Ngân hàng Nhà nước:
a. V Các Ngân hàng và t chc tín dng phi ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh
tnh, thành ph:
- Tiếp nhn h sơ đề ngh chp thun đối vi nhng thay đổi ca Công ty cho thuê tài
chính theo đúng trình t và th tc được quy định ti đim 1 ca Thông tư này;
- Phi hp vi các V có liên quan thuc Ngân hàng Nhà nước xem xét trình Thng đốc
chp thun đối vi nhng thay đổi ca Công ty cho thuê tài chính.
b- Thanh tra Ngân hàng Nhà nước:
- Phi hp và cung cp cho V Các ngân hàng v tình hình hot động, đề xut các vn đề
liên quan đến thay đổi ca Công ty cho thuê tài chính;
- T chc thanh tra, giám sát vic thc hin đối vi nhng thay đổi ca Công ty cho thuê
tài chính; x lý theo thm quyn và kiến ngh Thng đốc Ngân hàng Nhà nước x lý các
trường hp vi phm các quy định ti Thông tư này.
2. Thông tư này có hiu lc thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo.
3. Chánh văn phòng, V trưởng V Các ngân hàng và t chc tín dng phi ngân hàng,
Th trưởng các đơn v thuc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tnh, thành ph trc thuc Trung ương, Ch tch Hi đồng qun tr và Tng giám
đốc (Giám đốc) các T chc tín dng có Công ty cho thuê tài chính trc thuc, Ch tch
Hi đồng qun tr, Ban kim soát và Tng giám đốc (Giám đốc) các Công ty cho thuê tài
chính chu trách nhim thi hành Thông tư này.
Trn Minh Tun
(Đã ký)