Thông tư s 07/2009/TT-NHNN ngày 17/04/2009 ca Ngân hàng Nhà Nước Vit
Nam ban hành quy định v các t l bo đảm an toàn trong hot động ca t
chc tài chính quy mô nh.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIT NAM
______________
S: 07/2009/TT-NHNN
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
___________________________
Hà Ni, ngày 17 tháng 04 năm 2009
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH V CÁC T L BO ĐẢM AN TOÀN
TRONG HOT ĐỘNG CA T CHC TÀI CHÍNH QUY MÔ NH
Căn c Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam s 01/1997/QH10 năm 1997 và Lut sa đổi, b
sung mt s điu ca Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam s 10/2003/QH11 năm 2003;
Căn c Lut các T chc tín dng s 02/1997/QH10 năm 1997 và Lut sa đổi, b sung mt s
điu ca Lut các T chc tín dng s 20/2004/QH11 năm 2004;
Căn c Ngh định s 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 ca Chính ph quy định chc năng,
nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B, cơ quan ngang B;
Căn c Ngh định s 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 v t chc và hot động ca t chc tài
chính quy mô nh ti Vit Nam và Ngh định s 165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 sa đổi, b
sung, bãi b mt s điu ca Ngh định 28/2005/NĐ-CP;
Ngân hàng Nhà nước Vit Nam (sau đây gi tt là Ngân hàng Nhà nước) quy định v các t l
bo đảm an toàn trong hot động ca t chc tài chính quy mô nh như sau:
Chương 1
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh và đối tượng áp dng
1. T chc tài chính quy mô nh hot động ti Vit Nam phi duy trì các t l bo đảm an toàn
theo quy định ti Thông tư này, bao gm:
a) T l an toàn vn ti thiu.
b) Gii hn cho vay đối vi khách hàng.
c) T l v kh năng chi tr.
2. Căn c kết qu thanh tra, kim tra ca Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng v tình hình
hot động ca t chc tài chính quy mô nh, Ngân hàng Nhà nước có th yêu cu t chc tài
chính quy mô nh duy trì các t l bo đảm an toàn cao hơn các mc quy định ti Điu 4 và Điu
7 Thông tư này.
Điu 2. Gii thích t ng
Trong Thông tư này, nhng t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Tng tài sn “Có” ri ro là tng giá tr tài sn “Có” ca t chc tài chính quy mô nh được tính
theo mc độ ri ro quy định ti Điu 5 Thông tư này.
2. Khon phi đòi là các tài sn “Có” ni bng hình thành t các khon tin gi, cho vay và t
vic thc hin các hot động nghip v khác theo hướng dn ca Ngân hàng Nhà nước.
3. Bt động sn ca bên vay đất đai mà bên vay có quyn s dng hp pháp; nhà, công trình
xây dng gn lin vi đất đai và các tài sn là bt động sn khác theo quy định ca pháp lut
thuc s hu ca bên vay. Trường hp bt động sn đã được bên vay cho thuê thì phi được
bên thuê đồng ý cho dùng làm tài sn thế chp trong thi gian thuê.
4. Mt khách hàng là mt pháp nhân, cá nhân, h gia đình, t hp tác, doanh nghip tư nhân,
công ty hp danh, t chc khác có quan h tín dng vi t chc tài chính quy mô nh.
5. Nhóm khách hàng liên quan bao gm hai hoc nhiu khách hàng có quan h tín dng vi t
chc tài chính quy mô nh và có quan h liên quan vi nhau, thuc mt trong các trường hp
sau đây:
5.1. Mt khách hàng cá nhân s hu ti thiu 25% vn điu l ca mt pháp nhân mà pháp nhân
đó đang là khách hàng ca t chc tài chính quy mô nh.
5.2. Mt khách hàng cá nhân là thành viên ca h gia đình theo quy định ti B Lut dân s
h gia đình đó đang là khách hàng ca t chc tài chính quy mô nh hoc trong h gia đình đó
có các cá nhân khác (bao gm cc cá nhân là ch th độc lp, t chu trách nhim bng tài
sn riêng) cũng đang là khách hàng ca t chc tài chính quy mô nh.
5.3. Mt khách hàng cá nhân là t viên t hp tác theo quy định ti B Lut dân s mà t hp tác
đó đang là khách hàng ca t chc tài chính quy mô nh.
5.4. Mt khách hàng cá nhân là thành viên hp danh ca công ty hp danh mà công ty hp danh
đó đang là khách hàng ca t chc tài chính quy mô nh.
5.5. Mt khách hàng cá nhân là ch doanh nghip tư nhân mà doanh nghip tư nhân đó đang
khách hàng ca t chc tài chính quy mô nh.
5.6. Mt khách hàng cá nhân đang nm gi chc danh thành viên trong b máy qun tr, điu
hành và kim soát ca mt pháp nhân mà pháp nhân đó đang là khách hàng ca t chc tài
chính quy mô nh.
5.7. Mt khách hàng pháp nhân s hu ti thiu 50% vn điu l ca mt pháp nhân khác mà
pháp nhân đó đang là khách hàng ca t chc tài chính quy mô nh.
5.8. Mt khách hàng pháp nhân đang là khách hàng ca t chc tài chính quy mô nhđại
din ca mình đang gi v trí thành viên trong b máy qun tr, điu hành và kim soát ca mt
pháp nhân khác mà pháp nhân đó cũng đang là khách hàng ca t chc tài chính quy mô nh.
6. Tng dư n cho vay bao gm toàn b dư n cho vay trong hn và quá hn ca t chc tài
chính quy mô nh.
7. Li nhun không chia là phn li nhun được xác định qua kim toán ca t chc kim toán
độc lp sau khi đã np thuế và trích lp các qu theo quy định ca pháp lut, được gi li để b
sung vn cho t chc tài chính quy mô nh theo quy định ca pháp lut.
Chương 2
CÁC QUY ĐỊNH C TH
Điu 3. Vn t
1. Vn t có ca t chc tài chính quy mô nh bao gm:
1.1. Vn cp 1:
a) Vn điu l;
b) Vn ca các t chc, cá nhân tài tr không hoàn li cho t chc tài chính quy mô nh;
c) Các qu theo quy định ca B Tài chính (Bao gm: Qu d tr b sung vn điu l; Qu d
phòng tài chính; Qu đầu tư phát trin nghip v);
d) Li nhun không chia.
Vn cp 1 được dùng làm căn c để xác định gii hn mua, đầu tư vào tài sn c định ca t
chc tài chính quy mô nh.
1.2. Vn cp 2:
a) 50% phn giá tr tăng thêm ca tài sn c định được định giá li theo quy định ca pháp lut;
b) Các khon n ca t chc tài chính quy mô nh tha mãn nhng điu kin sau:
- Là khon n mà ch n là th cp so vi các ch n khác, c th: trong mi trường hp, ch
n ch được thanh toán sau khi t chc tài chính quy mô nh đã thanh toán cho tt c các ch
n có bo đảm và không có bo đảm khác;
- Có k hn ban đầu ti thiu trên 10 năm;
- Không được bo đảm bng tài sn ca chính t chc tài chính quy mô nh;
- T chc tài chính quy mô nh được ngng tr lãi và chuyn lãi lũy kế sang năm tiếp theo nếu
vic tr lãi dn đến kết qu kinh doanh trong năm b l;
- Ch n ch được t chc tài chính quy mô nh tr n trước hn sau khi được Ngân hàng Nhà
nước chp thun bng văn bn;
- Vic điu chnh tăng lãi sut ch được thc hin sau 5 năm k t ngày ký kết hp đồng và được
điu chnh mt ln trong sut thi hn ca khon vay.
c) D phòng chung, ti đa bng 1,25% tng tài sn “Có” ri ro.
2. Gii hn khi xác định vn cp 2:
2.1. Tng giá tr vn cp 2 ti đa bng 100% giá tr vn cp 1.
2.2. Tng giá tr các khon n quy định ti đim 1.2.b Khon 1 Điu này ti đa bng 50% giá tr
vn cp 1.
2.3. Trong thi gian 5 năm cui cùng trước khi đến hn thanh toán, các khon n được tính vào
vn cp 2 s phi khu tr mi năm 20% giá tr ban đầu.
3. Các khon phi tr khi vn t có:
3.1. Toàn b phn giá tr gim đi ca tài sn c định do định giá li theo quy định ca pháp lut.
3.2. Khon l kinh doanh, bao gm c các khon l lũy kế.
Điu 4. T l an toàn vn ti thiu
1. T chc tài chính quy mô nh phi duy trì t l ti thiu 10% gia vn t có so vi tng tài sn
“Có” ri ro.
2. Cách xác định t l an toàn vn ti thiu theo hướng dn ti Ph lc A kèm theo Thông tư này.
Điu 5. Phân loi tài sn “Có”
Tài sn “Có” được phân nhóm theo các mc độ ri ro như sau:
1. Nhóm tài sn “Có” có h s ri ro 0% gm:
1.1. Tin mt;
1.2. Tin gi ti Ngân hàng Nhà nước;
1.3. Các khon cho vay bng vn tài tr, y thác cho vay theo các hp đồng y thác, trong đó t
chc tài chính quy mô nh ch hưởng phí y thác và không chu ri ro;
1.4. Các khon cho vay được bo đảm 100% bng tin gi (tiết kim t nguyn và/hoc tiết kim
bt buc) ti chính t chc tài chính quy mô nh;
1.5. Phn dư n gc, lãi cho vay được bo đảm bng tiết kim bt buc ti chính t chc tài
chính quy mô nh;
1.6. Các khon phi đòi đối vi Chính ph Vit Nam bao gm: trái phiếu Chính ph (tín phiếu
Kho bc, trái phiếu Kho bc, trái phiếu công trình Trung ương, trái phiếu đầu tư, công trái xây
dng T quc), trái phiếu được Chính ph bo lãnh;
1.7. Các khon cho vay được bo đảm bng giy t có giá do Chính ph, Ngân hàng Nhà nước
phát hành.
2. Nhóm tài sn “Có” có h s ri ro 20% gm:
2.1. Tin gi ti các ngân hàng thương mi, các t chc tín dng trong nước;
2.2. Dư n cho vay (gc, lãi) đối vi các t chc tín dng, các t chc tài chính quy mô nh khác
(nếu có);
2.3. Dư n cho vay (gc, lãi) được bo đảm bng tin gi ti các t chc tín dng Vit Nam;
2.4. Dư n cho vay (gc, lãi) được bo đảm bng giy t có giá do t chc tín dng ti Vit Nam,
t chc tài chính nhà nước phát hành.
2.5. Tin mt đang trong quá trình thu.
3. Nhóm tài sn “Có” có h s ri ro 50% gm:
3.1. Dư n cho vay (gc, lãi) có bo đảm bng bt động sn ca bên vay;
3.2. Dư n tín dng quy mô nh (gc, lãi) đối vi khách hàng tài chính quy mô nh có thi hn
cho vay dưới 1 năm.
4. Nhóm tài sn “Có” có h s ri ro 100% gm”
4.1. Bt động sn và các tài sn c định khác;
4.2. Các khon phi đòi khác ngoài các khon quy định ti Khon 1, 2 và 3 ca Điu này.
Điu 6. Quy định ni b
1. Căn c quy định ti Thông tư này, các quy định hin hành ca Ngân hàng Nhà nước và thc
tế hot động, t chc tài chính quy mô nh phi xây dng và ban hành quy định ni b v:
1.1. Xác định và phân loi mt khách hàng, mt nhóm khách hàng liên quan, các gii hn cho
vay áp dng đối vi mt khách hàng và nhóm khách hàng liên quan, bao gm các ni dung sau:
a) Tiêu chí xác định, phân loi mt khách hàng và mt nhóm khách hàng liên quan theo quy định
ti Khon 4 và Khon 5 Điu 2 Thông tư này.
b) Xác định các gii hn cho vay áp dng đối vi mt khách hàng và mt nhóm khách hàng liên
quan; thm quyn quyết định cho vay đối vi mt khách hàng và mt nhóm khách hàng liên
quan.
c) Xác định cách thc theo dõi đối vi các khon vay vượt quá 5% vn t có ca t chc tài
chính quy mô nh.
d) Hn mc, t l cho vay ti đa trong tng dư n cho vay đối vi khách hàng tài chính quy mô
nh và khách hàng không phi là khách hàng tài chính quy mô nh.
1.2. Qun lý kh năng chi tr vi nhng ni dung ch yếu như sau:
a) Phân công cán b theo dõi vic bo đảm kh năng chi tr ca t chc tài chính quy mô nh.
b) Các phương án thc hin bo đảm kh năng chi tr trong trường hp xy ra thiếu ht tm thi
kh năng chi tr, cũng như trong trường hp có nguy cơ mt kh năng thanh toán.
c) Các quy định v qun lý ngân qu, thu, chi, ngun vn hàng ngày và các quy định v vic nm
gi các giy t có giá d chuyn đổi thành tin.
2. Hi đồng qun tr t chc tài chính quy mô nh trách nhim xem xét đánh giá các quy định
ni b nêu ti Khon 1 ca Điu này để kp thi điu chnh khi cn thiết nhm đảm bo an toàn
trong hot động ca t chc tài chính quy mô nh.
Điu 7. Gii hn cho vay đối vi khách hàng
1. Gii hn cho vay ca t chc tài chính quy mô nh đối vi khách hàng như sau:
1.1. Tng dư n cho vay ca t chc tài chính quy mô nh đối vi mt khách hàng không phi
khách hàng tài chính quy mô nh không được vượt quá 10% vn t có ca t chc tài chính quy
mô nh.
1.2. Tng dư n cho vay ca t chc tài chính quy mô nh đối vi mt khách hàng tài chính quy
mô nh không được vượt quá 30 triu đồng. Mc cho vay này có th được Thng đốc Ngân
hàng Nhà nước điu chnh theo tng thi k.
1.3. Tng dư n cho vay ca t chc tài chính quy mô nh đối vi mt nhóm khách hàng liên
quan quy định ti Khon 5 Điu 2 Thông tư này không được vượt quá 15% vn tca t
chc tài chính quy mô nh, trong đó mc cho vay đối vi mt khách hàng không được vượt quá
t l quy định ti đim 1.1 và 1.2 Khon 1 Điu này.
2. Các gii hn quy định ti Khon 1 ca Điu này không áp dng đối vi các trường hp sau
đây:
2.1. Các khon cho vay t các ngun vn y thác ca Chính ph Vit Nam, ca các t chc, cá
nhân mà t chc tài chính quy mô nh không phi trích lp và s dng d phòng để x lý ri ro
cho vay.
2.2. Các khon cho vay có bo đảm toàn b bng tin gi ca khách hàng ti chính t chc tài
chính quy mô nh đó.
2.3. Các khon cho vay các t chc tín dng, t chc tài chính quy mô nh khác có thi hn
dưới 1 năm (nếu có).
2.4. Các khon cho vay có bo đảm bng trái phiếu Chính ph Vit Nam, trái phiếu được Chính
ph Vit Nam bo lãnh.
Điu 8. T l v kh năng chi tr
1. T chc tài chính quy mô nh phi duy trì thường xuyên t l v kh năng chi tr ti thiu bng
20%.
2. T l này được tính như sau:
2.1. T s: gm các tài sn là tin mt và các tài sn d chuyn đổi thành tin, c th gm:
a) Tin mt;
b) Tin gi ti Ngân hàng Nhà nước (tr tin gi d tr bt buc);
c) Tin gi ti các t chc tín dng;
d) Trái phiếu Chính ph, trái phiếu được Chính ph bo lãnh.