NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIT NAM
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 08/2010/TT-NHNN Hà Ni, ngày 22 tháng 03 năm 2010
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH V VIC KIM SOÁT ĐẶC BIT ĐỐI VI T CHC TÍN
DNG
Căn c Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam năm 1997 và Lut sa đổi, b sung
mt s Điu ca Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam năm 2003;
Căn c Lut Các t chc tín dng năm 1997 và Lut sa đổi, b sung mt s Điu
ca Lut Các t chc tín dng năm 2004;
Căn c Ngh định s 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 ca Chính ph quy định
chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca Ngân hàng Nhà nước Vit
Nam;
Ngân hàng Nhà nước Vit Nam quy định v vic kim soát đặc bit đối vi t chc
tín dng như sau:
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Thông tư này quy định v vic kim soát đặc bit đối vi t chc tín dng được
thành lp và hot động theo Lut các t chc tín dng, bao gm:
- T chc tín dng Nhà nước;
- T chc tín dng c phn;
- T chc tín dng liên doanh;
- T chc tín dng 100% vn nước ngoài.
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. T chc tín dng quy định ti Điu 1 Thông tư này.
2. T chc, cá nhân có liên quan đến hot động kim soát đặc bit t chc tín
dng.
Điu 3. Gii thích t ng
Trong Thông tư này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. “Kim soát đặc bit” là vic mt t chc tín dng được đặt dưới s kim soát
trc tiếp ca Ngân hàng Nhà nước Vit Nam (sau đây gi là Ngân hàng Nhà nước)
do có nguy cơ mt kh năng chi tr hoc có nguy cơ mt kh năng thanh toán.
2. “Ban kim soát đặc bit” là mt t chc gm nhng thành viên được thành lp
theo Quyết định ca Thng đốc Ngân hàng Nhà nước (sau đây gi là Thng đốc)
để kim soát trc tiếp t chc tín dng được đặt vào tình trng kim soát đặc bit.
3. “Khon vay đặc bit” là khon vay do Ngân hàng Nhà nước hoc t chc tín
dng khác hoc Bo him tin gi Vit Nam cho t chc tín dng được đặt vào
tình trng kim soát đặc bit vay trong trường hp cp bách nhm bo đảm kh
năng chi tr tin gi cho khách hàng. Khon vay đặc bit được ưu tiên hoàn tr
trước tt c các khon n khác ca t chc tín dng.
4. “Thi hn kim soát đặc bit” là khong thi gian t khi có quyết định đặt t
chc tín dng vào tình trng kim soát đặc bit đến khi có quyết định chm dt
vic kim soát đặc bit đối vi t chc tín dng đó.
5. “Người đại din t chc tín dng” là người ca t chc tín dng được đặt vào
tình trng kim soát đặc bit hoc là cán b ca Ngân hàng Nhà nước do Thng
đốc ch định thay mt t chc tín dng để qun tr, kim soát, điu hành t chc
tín dng trong trường hp khuyết các chc danh thành viên Hi đồng qun tr,
thành viên Ban kim soát, Tng Giám đốc (Giám đốc).
6. “Phương án cng c t chc và hot động” là Phương án cng c t chc và
hot động đối vi t chc tín dng được đặt vào tình trng kim soát đặc bit.
Điu 4. Thm quyn ca Thng đốc
1. Quyết định vic kim soát đặc bit, thi hn kim soát đặc bit, gia hn thi hn
kim soát đặc bit, chm dt kim soát đặc bit đối vi t chc tín dng.
2. Quyết định thành lp Ban kim soát đặc bit và c cán b tham gia Ban kim
soát đặc bit theo quy định ti Thông tư này.
3. Ch định t chc tín dng khác tham gia kim soát đặc bit đối vi t chc tín
dng được đặt vào tình trng kim soát đặc bit đồng thi ch định cán b ca t
chc tín dng đó tham gia vào Ban kim soát đặc bit.
4. Ch định người đại din t chc tín dng tham gia qun tr, kim soát, điu hành
t chc tín dng trong trường hp quy định ti Khon 9 Điu 3 Thông tư.
5. Quyết định vic Ngân hàng Nhà nước cho t chc tín dng vay khon vay đặc
bit theo quy định ti Khon 7 Điu 3 Thông tư này.
Điu 5. Nguyên tc lp h sơ
1. H sơ phi được lp bng tiếng Vit Nam. Các bn sao tiếng Vit và các bn
dch t tiếng Anh ra tiếng Vit phi được cơ quan có thm quyn chng thc theo
quy định ca pháp lut.
2. Văn bn ca t chc tín dng đề ngh các vn đề liên quan ti Thông tư này do
Ch tch Hi đồng qun tr (trường hp khuyết chc danh Ch tch thì mt trong
s thành viên Hi đồng qun tr, thành viên Ban kim soát, hoc Tng giám đốc
ký) hoc người đại din t chc tín dng theo quy định ti Khon 9 Điu 3 Thông
tư ký. Người ký văn bn chu trách nhim v tính chính xác, trung thc ca h sơ
theo thm quyn ca mình.
3. H sơ ca t chc tín dng gi ti Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước
Chi nhánh tnh, thành ph nơi t chc tín dng được đặt vào tình trng kim soát
đặc bit đặt tr s chính (sau đây gi là Ngân hàng Nhà nước chi nhánh) bng mt
trong các hình thc: gi trc tiếp; gi qua đường bưu đin; gi qua fax hoc thư
đin t (có đin thoi xác nhn), sau đó np h sơ gc cho Ngân hàng Nhà nước
để kim tra và lưu.
Chương 2.
QUY ĐỊNH C TH
MC 1. KIM SOÁT ĐẶC BIT
Điu 6. Điu kin đặt t chc tín dng vào kim soát đặc bit
T chc tín dng có th b đặt vào tình trng kim soát đặc bit khi lâm vào mt
hoc nhng trường hp sau đây:
1. Có nguy cơ mt kh năng chi tr, được biu hin: 03 (ba) ln liên tiếp không
đảm bo t l ti thiu bng 1 gia tng tài sn “Có” có th thanh toán ngay trong
khong thi gian 7 ngày tiếp theo và tng tài sn “N” phi thanh toán ngay trong
khong thi gian 7 ngày tiếp theo đối vi tng loi đồng tin, vàng.
2. N không có kh năng thu hi có nguy cơ mt kh năng thanh toán, được biu
hin: N xu chiếm t 10% tr lên so vi tng dư n cho vay hoc t 100% tng
vn t có tr lên trong vòng 03 tháng liên tiếp.
3. S l lũy kế ca t chc tín dng ln hơn 50% tng s vn điu l thc có và
các qu.
Điu 7. Giám sát đặc bit t chc tín dng
1. Trong quá trình qun lý, thanh tra, kim tra, giám sát hot động hoc qua báo
cáo ca các t chc tín dng, xét thy t chc tín dng có nguy cơ lâm vào tình
trng kim soát đặc bit hoc vi phm nghiêm trng các quy định ca pháp lut v
hot động ngân hàng hoc các trường hp khác dn đến tình trng t chc tín dng
hot động không an toàn, mt n định, Thng đốc có th áp dng các bin pháp
giám sát đặc bit đối vi t chc tín dng.
2. Ngân hàng Nhà nước có th áp dng các bin pháp giám sát đặc bit sau:
a) C cán b ca Ngân hàng Nhà nước đến trc tiếp ti t chc tín dng, giám sát
hot động hàng ngày ca t chc tín dng.
b) Ch đạo t chc tín dng thc hin các bin pháp phù hp vi quy định ca
pháp lut hin hành để khc phc tình trng hot động yếu kém, không an toàn
hoc mt n định ca t chc tín dng.
c) Yêu cu t chc tín dng báo cáo định k hoc đột xut v vic thc hin các
ni dung ch đạo ca Ngân hàng Nhà nước.
3. Thng đốc quyết định thi hn chm dt áp dng bin pháp giám sát đặc bit.
Điu 8. Quyết định kim soát đặc bit
1. Thng đốc xem xét, quyết định đặt t chc tín dng vào kim soát đặc bit khi
t chc tín dng có mt trong các du hiu nêu ti Điu 6 Thông tư này.
2. Quyết định đặt t chc tín dng vào tình trng kim soát đặc bit bao gm
nhng ni dung sau:
a) Tên t chc tín dng được kim soát đặc bit;
b) Lý do kim soát đặc bit;
c) H, tên, nhim v c th ca các thành viên trong Ban kim soát đặc bit
d) Thi hn kim soát đặc bit.
3. Quyết định kim soát đặc bit đưc thông báo ti t chc tín dng được đặt vào
tình trng kim soát đặc bit, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Bo him tin gi
Vit Nam và các trường hp c th khác do Thng đốc quyết định.
4. Không công b công khai Quyết định đặt t chc tín dng vào tình trng kim
soát đặc bit, tr trường hp nêu ti Khon 3 Điu này.
Điu 9. Phương án cng c t chc và hot động
Phương án cng c t chc và hot động phi bao gm ti thiu nhng ni dung
sau:
1. Tên, địa ch, website ca t chc tín dng;
2. Tên, địa ch, s đin thoi ca thành viên Hi đồng qun tr, thành viên Ban
kim soát, Tng giám đốc (Giám đốc) t chc tín dng hoc người đại din t
chc tín dng;
3. Tóm tt thc trng tình hình t chc và hot động ca t chc tín dng;
4. Nguyên nhân t chc tín dng b đặt vào tình trng kim soát đặc bit;
5. Các bin pháp xđể khc phc tình trng kim soát đặc bit và kế hoch
trin khai thc hin các bin pháp này.
Điu 10. Trách nhim, quyn hn ca t chc tín dng được đặt vào tình
trng kim soát đặc bit
Khi thuc mt trong các trường hp nêu ti Điu 6 Thông tưy, t chc tín dng
phi báo cáo bng văn bn gi Ngân hàng Nhà nước, qua Cơ quan Thanh tra,
Giám sát ngân hàng thuc Ngân hàng Nhà nước (sau đây gi là Cơ quan Thanh
tra, Giám sát) trong đó nêu rõ thc trng tài chính, nguyên nhân và các bin pháp
đã áp dng hoc d kiến áp dng để khc phc.
2. Thiết lp kênh thông tin chính xác, đầy đủ, cp nht, đảm bo hot động thông
sut đối vi Ban kim soát đặc bit trong thi gian kim soát đặc bit t chc tín
dng.