YOMEDIA
ADSENSE
Thông tư số: 08/2015/TT/BTP
79
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
"Thông tư số: 08/2015/TT/BTP" hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự, đôn đốc thi hành án hành chính (sau đây gọi chung là thi hành án dân sự); sử dụng và công bố thông tin; tổ chức thực hiện, kiểm tra, thanh tra, khen thưởng và xử lý vi phạm trong thực hiện Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số: 08/2015/TT/BTP
- Ký bởi: Cổng Thông tin điện tử Chính phủ Email: thongtinchinhphu@chinhphu.vn Cơ quan: Văn phòng Chính phủ Thời gian ký: 07.08.2015 14:10:06 +07:00 CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 35 BỘ TƯ PHÁP BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 08/2015/TT-BTP Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2015 THÔNG TƯ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự Căn cứ Luật Thi hành án dân sự ngày 14/11/2008 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự ngày 25/11/2014 (sau đây gọi chung là Luật Thi hành án dân sự); Căn cứ Luật Thống kê ngày 17/6/2003; Căn cứ Luật Tố tụng hành chính ngày 24/01/2010; Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự như sau: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự. 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau: “1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự, đôn đốc thi hành án hành chính (sau đây gọi chung là thi hành án dân sự); sử dụng và công bố thông tin; tổ chức thực hiện, kiểm tra, thanh tra, khen thưởng và xử lý vi phạm trong thực hiện Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự”. 2. Sửa đổi, bổ sung điểm b và điểm d khoản 2 Điều 2 như sau: “b) Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc theo yêu cầu thi hành án; d) Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền theo yêu cầu thi hành án”. 3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 10 như sau: “2. Thời hạn gửi báo cáo thống kê thi hành án dân sự:
- 36 CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 a) Chậm nhất trước ngày 02 của kỳ báo cáo kế tiếp, Chấp hành viên gửi báo cáo thống kê kết quả thi hành án của kỳ trước cho Thủ trưởng cơ quan Thi hành án dân sự nơi công tác; b) Chậm nhất trước ngày 04 của kỳ báo cáo kế tiếp, Chi cục Thi hành án dân sự phải gửi báo cáo thống kê kết quả của kỳ trước của đơn vị mình cho Cục Thi hành án dân sự và các cơ quan nhận báo cáo thống kê theo quy định; c) Chậm nhất trước ngày 07 của kỳ báo cáo kế tiếp, Cục Thi hành án dân sự phải gửi báo cáo thống kê kết quả của kỳ trước của đơn vị và của toàn tỉnh cho Tổng cục Thi hành án dân sự và các cơ quan nhận báo cáo thống kê theo quy định; d) Chậm nhất trước ngày 02 của kỳ báo cáo kế tiếp, Chấp hành viên thi hành án dân sự trong quân đội phải gửi báo cáo thống kê kết quả thi hành án của kỳ trước cho Trưởng phòng Thi hành án nơi mình công tác; đ) Chậm nhất trước ngày 04 của kỳ báo cáo kế tiếp, Phòng Thi hành án cấp quân khu phải gửi báo cáo thống kê thi hành án dân sự kỳ trước của đơn vị mình cho Cục Thi hành án - Bộ Quốc phòng và các cơ quan nhận báo cáo thống kê theo quy định; e) Chậm nhất trước ngày 07 của kỳ báo cáo kế tiếp, Cục Thi hành án - Bộ Quốc phòng gửi báo cáo thống kê kết quả thi hành án trong quân đội kỳ trước cho Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Tổng cục Thi hành án dân sự) và các cơ quan nhận báo cáo thống kê theo quy định; g) Chậm nhất trước ngày 10 của kỳ báo cáo kế tiếp, Tổng cục Thi hành án dân sự phải gửi báo cáo thống kê kết quả thi hành án của kỳ trước cho Bộ trưởng Bộ Tư pháp.” 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau: “Điều 13. Công bố và phổ biến thông tin thống kê thi hành án dân sự 1. Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thông tin về số liệu thống kê thi hành án dân sự hoặc ủy quyền cho Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự thực hiện. 2. Hàng tháng, số liệu thống kê thi hành án dân sự của Chi cục Thi hành án dân sự, Cục Thi hành án dân sự được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Thi hành án dân sự; số liệu thống kê thi hành án dân sự của toàn quốc được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thi hành án dân sự.” 5. Bổ sung khoản 7, khoản 8 Điều 15 như sau: “7. Ưu tiên đầu tư, ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông và ứng dụng phương pháp thống kê tiên tiến vào hoạt động thống kê thi hành án dân sự; xây dựng phần mềm thống kê, cơ sở dữ liệu điện tử về thống kê thi hành án dân sự.
- CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 37 8. Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục Thi hành án dân sự bố trí công chức, viên chức chuyên trách thực hiện Chế độ thống kê thi hành án dân sự”. 6. Thay thế Phụ lục 1 “Hệ thống biểu mẫu thống kê thi hành án dân sự” và Phụ lục 2 “Hướng dẫn ghi chép biểu mẫu và cách tính một số chỉ tiêu trong báo cáo thống kê thi hành án dân sự” của Thông tư số 01/2013/TT-BTP bằng Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 2. 1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2015. 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc cần phản ánh kịp thời về Bộ Tư pháp để nghiên cứu, giải quyết./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thúy Hiền
- 38 38 Phụ lục 1 HỆ THỐNG BIỂU MẪU THỐNG KÊ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự) Ký hiệu biểu Thực hiện Số Tên biểu mẫu mẫu Chấp hành viên Chi cục Thi hành án dân sự Cục Thi hành án dân sự TT 1 2 3 4 5 Kết quả thi hành án dân sự tính bằng 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, 1 01/TK-THA việc chủ động thi hành án Kỳ 12 tháng) Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kết quả thi hành án dân sự tính bằng 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, 2 02/TK-THA việc theo yêu cầu thi hành án Kỳ 12 tháng) Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kết quả thi hành án dân sự tính bằng 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, 3 03/TK-THA tiền chủ động thi hành án Kỳ 12 tháng) Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kết quả thi hành án dân sự tính bằng 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, 4 04/TK-THA tiền theo yêu cầu thi hành án Kỳ 12 tháng) Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kết quả thi hành án dân sự tính bằng Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, 5 tiền thu cho ngân sách Nhà nước, tổ 05/TK-THA Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng chức, cá nhân được thi hành án Kết quả thi hành án dân sự tính bằng 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 6 việc chia theo cơ quan Thi hành án 06/TK-THA Kỳ 12 tháng) Kỳ 12 tháng) và Chấp hành viên Kết quả thi hành án dân sự tính bằng 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới 12 kỳ (từ Kỳ 1 tháng tới 7 tiền chia theo cơ quan Thi hành án và 07/TK-THA Kỳ 12 tháng) Kỳ 12 tháng) Chấp hành viên Số việc, số tiền đề nghị Tòa án xét 8 miễn, giảm và kết quả xét miễn, giảm 08/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng nghĩa vụ thi hành án dân sự 38
- 39 Ký hiệu biểu Thực hiện Số Tên biểu mẫu mẫu Chấp hành viên Chi cục Thi hành án dân sự Cục Thi hành án dân sự TT 1 2 3 4 5 Số việc, số tiền trong các bản án, quyết định Tòa án tuyên không rõ, có 9 sai sót, cơ quan Thi hành án đã yêu 09/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng cầu giải thích, kiến nghị và kết quả trả lời của Tòa án có thẩm quyền 10 Số việc cưỡng chế thi hành án 10/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng Khiếu nại và giải quyết khiếu nại Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, 11 11/TK-THA trong thi hành án dân sự Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Tố cáo và giải quyết tố cáo trong thi Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, 12 12/TK-THA hành án dân sự Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kết quả thực hiện chỉ tiêu biên chế 13 và cơ cấu công chức của cơ quan Thi 13/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng hành án dân sự Trình độ công chức của cơ quan Thi 14 14/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng hành án dân sự Số cuộc giám sát và kết quả thực 15 15/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng hiện kết luận giám sát Số cuộc kiểm sát và kết quả thực 16 16/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 hiện kết luận kiểm sát Số việc, số tiền trong bản án, quyết định 17 có kháng nghị và kết quả xử lý kháng 17/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng nghị của Tòa án và Viện Kiểm sát Số việc, số tiền bồi thường của Nhà 18 18/TK-THA Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 6 tháng, Kỳ 12 tháng nước trong thi hành án dân sự Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, Kỳ 3 tháng, Kỳ 6 tháng, 19 Số việc đôn đốc thi hành án hành chính 19/TK-THA Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng Kỳ 9 tháng, Kỳ 12 tháng 39 39
- 40 40 Biểu số: 01/TK-THA KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ Đơn vị báo cáo:....................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP TÍNH BẰNG VIỆC ................................................. ngày 26 tháng 6 năm 2015 Chủ động thi hành án Đơn vị nhận báo cáo:............... Ngày nhận báo cáo:....../......./.................. ............ tháng/năm.......... ................................................. Đơn vị tính: Việc Chia theo bản án, quyết định: Tổng Hình sự Hôn nhân Tên chỉ tiêu Hành Kinh doanh, Lao Phá Trọng Việc số Dân Tổng Chia ra: và gia sự chính thương mại động sản tài khác số Ma túy Khác đình A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I Tổng số thụ lý 1 Năm trước chuyển sang 2 Mới thụ lý II Ủy thác thi hành án III Cục THADS rút lên thi hành IV Tổng số phải thi hành 1 Có điều kiện thi hành 1.1 Thi hành xong 1.2 Đình chỉ thi hành án 1.3 Đang thi hành 1.4 Hoãn thi hành án CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 1.5 Tạm đình chỉ thi hành án Tạm dừng thi hành án để giải 1.6 quyết khiếu nại 1.7 Trường hợp khác 2 Chưa có điều kiện thi hành Tỷ lệ % = (Xong + đình chỉ)/ 3 Có điều kiện * 100% Trang số: 01 40
- 41 PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VIỆC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ CHỦ ĐỘNG Chỉ tiêu Số lượng (việc) A 1 1 Số hoãn thi hành án (Điều 48 Luật Thi hành án dân sự) 1.1 Theo điểm a khoản 1 1.2 Theo điểm b khoản 1 1.3 Theo điểm d khoản 1 1.4 Theo điểm đ khoản 1 1.5 Theo điểm e khoản 1 1.6 Theo điểm g khoản 1 2 Số tạm đình chỉ thi hành án (Điều 49 Luật Thi hành án dân sự) 2.1 Theo khoản 1 2.2 Theo khoản 2 3 Trường hợp khác 3.1 Đang trong thời gian tự nguyện thi hành án 3.2 Đang trong thời gian chờ ý kiến chỉ đạo nghiệp vụ của cơ quan có thẩm quyền 3.3 Đang trong thời gian chờ ý kiến Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự 4 Số đình chỉ thi hành án (Điều 50 Luật Thi hành án dân sự) 4.1 Theo điểm a khoản 1 4.2 Theo điểm b khoản 1 4.3 Theo điểm d khoản 1 4.4 Theo điểm đ khoản 1 4.5 Theo điểm e khoản 1 CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 4.6 Theo điểm g khoản 1 5 Số chưa có điều kiện thi hành (Điều 44a Luật Thi hành án dân sự) 5.1 Theo điểm a khoản 1 5.2 Theo điểm b khoản 1 5.3 Theo điểm c khoản 1 ........, ngày...... tháng...... năm.................. ........, ngày...... tháng...... năm................ NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) 41 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 41
- 42 42 Biểu số: 02/TK-THA KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG VIỆC Đơn vị báo cáo:.............. Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP Theo yêu cầu thi hành án ........................................ ngày 26 tháng 6 năm 2015 ............ tháng/năm.......... Đơn vị nhận báo cáo:...... Ngày nhận báo cáo:....../......./.............. ........................................ Đơn vị tính: Việc Chia theo bản án, quyết định: Tổng Hình sự Vụ việc Tên chỉ tiêu Dân Hành Hôn nhân Kinh doanh, Lao Phá Trọng Việc số Tổng Chia ra: cạnh sự chính và gia đình thương mại động sản tài khác số Ma túy Khác tranh A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 I Tổng số thụ lý 1 Năm trước chuyển sang 2 Mới thụ lý II Ủy thác thi hành án III Cục THADS rút lên thi hành IV Tổng số phải thi hành 1 Có điều kiện thi hành 1.1 Thi hành xong 1.2 Đình chỉ thi hành án 1.3 Đang thi hành 1.4 Hoãn thi hành án CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 1.5 Tạm đình chỉ thi hành án Tạm dừng thi hành án để giải 1.6 quyết khiếu nại 1.7 Trường hợp khác 2 Chưa có điều kiện thi hành Tỷ lệ % = (Xong + đình chỉ)/ 3 Có điều kiện * 100% Trang số: 01 42
- 43 PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU VIỆC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THEO YÊU CẦU Chỉ tiêu Số lượng (việc) A 1 1 Số hoãn thi hành án (Điều 48 Luật Thi hành án dân sự) 1.1 Theo điểm a khoản 1 1.2 Theo điểm b khoản 1 1.3 Theo điểm c khoản 1 1.4 Theo điểm d khoản 1 1.5 Theo điểm đ khoản 1 1.6 Theo điểm e khoản 1 1.7 Theo điểm g khoản 1 1.8 Theo điểm h khoản 1 2 Số tạm đình chỉ thi hành án (Điều 49 Luật Thi hành án dân sự) 2.1 Theo khoản 1 2.2 Theo khoản 2 3 Trường hợp khác 3.1 Đang trong thời gian tự nguyện thi hành án 3.2 Đang trong thời gian chờ ý kiến chỉ đạo nghiệp vụ của cơ quan có thẩm quyền 3.3 Đang trong thời gian chờ ý kiến Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự 4 Số đình chỉ thi hành án (Điều 50 Luật Thi hành án dân sự) 4.1 Theo điểm a khoản 1 4.2 Theo điểm b khoản 1 4.3 Theo điểm c khoản 1 4.4 Theo điểm d khoản 1 4.5 Theo điểm đ khoản 1 CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 4.6 Theo điểm g khoản 1 4.7 Theo điểm h khoản 1 5 Số chưa có điều kiện thi hành (Điều 44a Luật Thi hành án dân sự) 5.1 Theo điểm a khoản 1 5.2 Theo điểm b khoản 1 5.3 Theo điểm c khoản 1 .............., ngày.... tháng..... năm.......... ................, ngày..... tháng...... năm........... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 43 43
- 44 44 Biểu số: 03/TK-THA KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ Đơn vị báo cáo:..................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP TÍNH BẰNG TIỀN ............................................... ngày 26 tháng 6 năm 2015 Chủ động thi hành án Đơn vị nhận báo cáo:............ Ngày nhận báo cáo:....../......./.................. ............ tháng/năm.......... ............................................... Đơn vị tính: 1.000 VN đồng Chia theo bản án quyết định: Tổng Dân sự trong hình sự Dân sự Hôn Kinh doanh Tên chỉ tiêu Lao Phá Trọng Việc số Dân Tổng Chia ra: trong hành nhân và và thương động sản tài khác sự số Ma túy Khác chính gia đình mại A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I Tổng số thụ lý 1 Năm trước chuyển sang 2 Mới thụ lý II Ủy thác thi hành án III Cục THADS rút lên thi hành IV Tổng số phải thi hành 1 Có điều kiện thi hành 1.1 Thi hành xong 1.2 Đình chỉ thi hành án 1.3 Giảm thi hành án 1.4 Đang thi hành 1.5 Hoãn thi hành án CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 1.6 Tạm đình chỉ thi hành án Tạm dừng thi hành án để giải quyết 1.7 khiếu nại 1.8 Trường hợp khác 2 Chưa có điều kiện thi hành Tỷ lệ % = (Xong + đình chỉ + giảm)/ 7 Có điều kiện * 100% Trang số: 01 44
- 45 Biểu số: 04/TK-THA KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ Đơn vị báo cáo:.................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP TÍNH BẰNG TIỀN .............................................. ngày 26 tháng 6 năm 2015 Theo yêu cầu thi hành án Đơn vị nhận báo cáo:........... Ngày nhận báo cáo:....../......./................ ............ tháng/năm.......... .............................................. Đơn vị tính: 1.000 VN đồng Chia theo bản án, quyết định: Tổng Hình sự Hôn Kinh doanh Vụ việc Tên chỉ tiêu Dân Hành Lao Phá Trọng Việc số Tổng Chia ra: nhân và và thương cạnh sự chính động sản tài khác số Ma túy Khác gia đình mại tranh A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 I Tổng số thụ lý 1 Năm trước chuyển sang 2 Mới thụ lý II Ủy thác thi hành án III Cục THADS rút lên thi hành IV Tổng số phải thi hành 1 Có điều kiện thi hành 1.1 Thi hành xong 1.2 Đình chỉ thi hành án 1.3 Đang thi hành 1.4 Hoãn thi hành án CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 1.5 Tạm đình chỉ thi hành án Tạm dừng thi hành án để giải 1.6 quyết khiếu nại 1.7 Trường hợp khác 2 Chưa có điều kiện thi hành Tỷ lệ % = (Xong + đình chỉ)/ 7 Có điều kiện * 100% Trang số: 01 45 45
- 46 46 PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU TIỀN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THEO YÊU CẦU Chỉ tiêu Số lượng (1.000 VN đồng) A 1 1 Số hoãn thi hành án (Điều 48 Luật Thi hành án dân sự) 1.1 Theo điểm a khoản 1 1.2 Theo điểm b khoản 1 1.3 Theo điểm c khoản 1 1.4 Theo điểm d khoản 1 1.5 Theo điểm đ khoản 1 1.6 Theo điểm e khoản 1 1.7 Theo điểm g khoản 1 1.8 Theo điểm h khoản 1 2 Số tạm đình chỉ thi hành án (Điều 49 Luật Thi hành án dân sự) 2.1 Theo khoản 1 2.2 Theo khoản 2 3 Trường hợp khác 3.1 Đang trong thời gian tự nguyện thi hành án 3.2 Đang trong thời gian chờ ý kiến chỉ đạo nghiệp vụ của cơ quan có thẩm quyền 3.3 Đang trong thời gian chờ ý kiến Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự 4 Số đình chỉ thi hành án (Điều 50 Luật Thi hành án dân sự) 4.1 Theo điểm a khoản 1 4.2 Theo điểm b khoản 1 4.3 Theo điểm c khoản 1 4.4 Theo điểm d khoản 1 4.5 Theo điểm đ khoản 1 CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 4.6 Theo điểm g khoản 1 4.7 Theo điểm h khoản 1 5 Số chưa có điều kiện thi hành (Điều 44a Luật Thi hành án dân sự) 5.1 Theo điểm a khoản 1 5.2 Theo điểm b khoản 1 5.3 Theo điểm c khoản 1 .............., ngày.... tháng..... năm.......... ................, ngày..... tháng...... năm........... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 46
- 47 Biểu số: 05/TK-THA KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ Đơn vị báo cáo:.................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP TÍNH BẰNG TIỀN .............................................. ngày 26 tháng 6 năm 2015 Thu cho Ngân sách nhà nước, tổ chức, Đơn vị nhận báo cáo:............ Ngày nhận báo cáo:....../......./................ cá nhân được thi hành án .............................................. ......tháng/năm........ Đơn vị tính: 1.000 VN đồng Chia theo đối tượng được thi hành án Tổng Thu cho Ngân sách nhà nước Thu cho tổ Tên chỉ tiêu Thu cho số Tổng Chia ra: chức cơ quan, cá nhân số Án phí Lệ phí Phạt Tịch thu Truy thu Thu khác tổ chức A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I Tổng số thụ lý 1 Năm trước chuyển sang 2 Mới thụ lý II Ủy thác thi hành án III Cục THADS rút lên thi hành IV Tổng số phải thi hành 1 Có điều kiện thi hành 1.1 Thi hành xong 1.2 Đình chỉ thi hành án 1.3 Giảm thi hành án 1.4 Đang thi hành 1.5 Hoãn thi hành án 1.6 Tạm đình chỉ thi hành án CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 Tạm dừng thi hành án để giải quyết 1.7 khiếu nại 1.8 Trường hợp khác 2 Chưa có điều kiện thi hành Tỷ lệ % = (Xong + đình chỉ + giảm)/ 7 Có điều kiện * 100% ................, ngày...... tháng..... năm.......... .................., ngày....... tháng...... năm........... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 47 47
- 48 48 Biểu số: 06/TK-THA KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG Đơn vị báo cáo...................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP VIỆC CHIA THEO CƠ QUAN THI HÀNH ÁN .............................................. ngày 26 tháng 6 năm 2015 VÀ CHẤP HÀNH VIÊN Đơn vị nhận báo cáo............. Ngày nhận báo cáo:....../......./................ ........tháng/năm........ .............................................. Đơn vị tính: Việc Tổng số thụ lý Tổng số phải thi hành Tỷ lệ: Có điều kiện thi hành (%) Chia ra: Ủy Cục Chia ra: Chưa (xong + thác THADS Đình có Tổng số đình Tên đơn vị Tổng Năm thi Tổng Hoãn Tạm Tạm rút lên thi Tổng Thi chỉ Đang Trường điều chuyển chỉ)/Có số trước Mới hành số thi đình chỉ dừng hành số hành thi thi hợp kiện kỳ sau điều chuyển thụ lý án hành thi hành THA để xong hành hành khác hành kiện * sang án án GQKN 100% án A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Tổng số I Cục Thi hành án DS 1 Chấp hành viên... 2 Chấp hành viên... ... .... II Các Chi cục THADS 1 Chi cục THA... 1.1 Chấp hành viên... 1.2 Chấp hành viên... ... .... CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 2 Chi cục THA... 2.1 Chấp hành viên... 2.2 Chấp hành viên... ... .... 3 Chi cục THA... ... ... ................, ngày...... tháng..... năm.......... .................., ngày....... tháng...... năm........... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 48
- 49 Biểu số: 07/TK-THA KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TÍNH BẰNG TIỀN Đơn vị báo cáo.................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP CHIA THEO CƠ QUAN THI HÀNH ÁN ............................................. ngày 26 tháng 6 năm 2015 VÀ CHẤP HÀNH VIÊN Đơn vị nhận báo cáo........... Ngày nhận báo cáo:....../......./.............. ........tháng/năm........ ............................................ Đơn vị tính: 1.000 VN đồng Tổng số thụ lý Tổng số phải thi hành Có điều kiện thi hành Tỷ lệ: Chia ra: Ủy Cục Chia ra: (%) (xong + thác Chưa Tổng THADS Đình đình chỉ + Tên đơn vị Tổng Năm thi Tổng Giảm Hoãn Tạm Tạm có điều số Mới hành rút lên Tổng Thi chỉ Đang số trước số thi thi đình chỉ dừng Trường kiện chuyển giảm)/Có thụ án thi hành số hành thi thi hợp điều kiện * chuyển hành hành thi hành THA để hành kỳ sau lý xong hành hành khác 100% sang án án án GQKN án A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng số I Cục Thi hành án DS 1 Chấp hành viên... 2 Chấp hành viên... ... .... II Các Chi cục THADS 1 Chi cục THA... 1.1 Chấp hành viên... 1.2 Chấp hành viên... ... .... CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 2 Chi cục THA... 2.1 Chấp hành viên... 2.2 Chấp hành viên... ... .... 3 Chi cục THA... ... ... ................, ngày...... tháng..... năm.......... .................., ngày....... tháng...... năm........... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, họ tên) 49 49
- 50 50 Biểu số: 08/TK-THA SỐ VIỆC, SỐ TIỀN ĐỀ NGHỊ TÒA ÁN XÉT Đơn vị gửi báo cáo...................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP MIỄN, GIẢM VÀ KẾT QUẢ XÉT MIỄN, .................................................... ngày 26 tháng 6 năm 2015 GIẢM NGHĨA VỤ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ Đơn vị nhận báo cáo................... Ngày nhận báo cáo:........................ .......... Tháng/năm............ .................................................... Đơn vị tính: Việc và 1.000VN đồng Chia ra: Tổng số việc và số tiền đã đề nghị Số việc và tiền đã đề nghị Tòa án Số việc và tiền đã đề nghị Tòa án Tòa án xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự xét miễn nghĩa vụ thi hành án dân xét giảm nghĩa vụ thi hành án Tên đơn vị sự và kết quả xét miễn dân sự và kết quả xét giảm Tổng số đã đề nghị Tổng số đã Số đã đề nghị Số đã đề nghị Số đã xét miễn Số đã giảm xét miễn, giảm xét miễn, giảm xét miễn giảm Số việc Số tiền Số việc Số tiền Số việc Số tiền Số việc Số tiền Số việc Số tiền Số việc Số tiền A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số I Cục Thi hành án DS II Các Chi cục THADS 1 Chi cục Thi hành án... 2 Chi cục Thi hành án... 3 Chi cục Thi hành án... ... ... CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 ................., ngày..... tháng...... năm...... ................, ngày...... tháng..... năm.......... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 50
- 51 Biểu số: 09/TK-THA SỐ VIỆC, SỐ TIỀN TRONG CÁC BẢN ÁN, Đơn vị gửi báo cáo.......................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP QUYẾT ĐỊNH TÒA ÁN TUYÊN KHÔNG RÕ, ......................................................... ngày 26 tháng 6 năm 2015 CÓ SAI SÓT, CƠ QUAN THI HÀNH ÁN Đơn vị nhận báo cáo........................ Ngày nhận báo cáo.......... ĐÃ YÊU CẦU GIẢI THÍCH, KIẾN NGHỊ ......................................................... VÀ KẾT QUẢ TRẢ LỜI CỦA TÒA ÁN CÓ THẨM QUYỀN .....tháng/năm...... Đơn vị tính Việc và 1.000 VN đồng Số việc, tiền trong bản án, quyết định tuyên không rõ, có sai sót, cơ Số việc, tiền cơ quan thi hành án kiến nghị cơ quan có quan Thi hành án đã có văn bản yêu cầu đính chính, giải thích và thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm, kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền tái thẩm và kết quả xử lý của cơ quan có thẩm quyền Số việc Số tiền Số việc Số tiền Kết quả trả lời của Kết quả xử lý Số tiền Kết quả xử lý Kết quả trả lời của cơ quan Tên đơn vị Tổng số Tổng số cơ quan có thẩm của cơ quan có trong các của cơ quan có có thẩm quyền việc đã tiền đã quyền thẩm quyền bản án, thẩm quyền yêu cầu yêu cầu Tổng quyết định đính đính Số trả số Số Số Số đã Số chưa có căn cứ Số đã chính, Số đã Số trả lời Số chưa chính, Số đã lời chưa chưa kháng kháng giám đốc kháng giải thích trả lời chưa rõ trả lời giải thích trả lời chưa trả lời thẩm, tái kháng nghị nghị nghị rõ nghị thẩm A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tổng số I Cục Thi hành án DS CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 II Các Chi cục THADS 1 Chi cục Thi hành án... 2 Chi cục Thi hành án... 3 Chi cục Thi hành án... ... ... ................., ngày..... tháng...... năm...... ................, ngày...... tháng..... năm.......... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 51 51
- 52 52 Biểu số: 10/TK-THA SỐ VIỆC CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN Đơn vị gửi báo cáo:............... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP ....... tháng/năm.......... .............................................. ngày 26 tháng 6 năm 2015 Đơn vị nhận báo cáo:............ Ngày nhận báo cáo:........................ ............................................... Đơn vị tính: Việc Chia ra: Kết quả cưỡng chế Số việc cưỡng chế có huy động lực lượng Số việc Chia ra: Chia ra: Tổng cưỡng Tổng số Số việc Số việc Số việc Số việc Tên đơn vị số chế việc cưỡng Số việc Số việc huy Số việc huy động huy động đương sự cưỡng việc không chế có huy huy động động lực cưỡng lực lượng lực lượng tự nguyện chế huy động động lực lực lượng lượng từ 10 chế từ 20 từ 50 thi hành không lực lượng lượng dưới 10 đến dưới 20 thành đến dưới người trở trước khi thành người người công 50 người lên cưỡng chế công A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng số I Cục Thi hành án DS II Các Chi cục THADS 1 Chi cục THADS... 2 Chi cục THADS... CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 3 Chi cục THADS... ... ... ................., ngày..... tháng...... năm...... ................, ngày...... tháng..... năm.......... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 52
- 53 Biểu số: 11/TK-THA KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT Đơn vị gửi báo cáo...................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP KHIẾU NẠI TRONG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ .................................................... ngày 26 tháng 6 năm 2015 ............tháng/năm........ Đơn vị nhận báo cáo................... Ngày nhận báo cáo:........................ .................................................... Đơn vị tính: Việc, Đơn Kết quả giải quyết số việc thuộc thẩm Số việc tiếp nhận (Việc) quyền (Việc) Tổng số đơn tiếp Chia theo thẩm quyền giải quyết Chia ra: nhận (Đơn) Chia theo Số việc thuộc thẩm thời điểm thụ lý Số việc thuộc thẩm quyền quyền giải quyết của cơ giải quyết của cơ quan khác quan THADS Chia ra: Chia ra: Chia ra: Chia ra; Số Số Số Số Số Tên đơn vị chuyển khiếu khiếu khiếu chưa Số Số KN cơ Số chưa Tổng Số nại nại nại giải Số KN chuyển hành vi quan chuyển số đình đúng đúng sai quyết Tổng Số năm Số năm hành vi cơ quan chỉ Số Tổng Số Tổng và QĐ Tổng THA đến cơ toàn một toàn chuyển số trước trước và QĐ có thẩm mới số mới số của Thủ số cấp quan có bộ phần bộ kỳ sau chuyển chuyển của quyền nhận nhận trưởng dưới thẩm sang sang Chấp khác cơ quan trực quyền hành giải THA tiếp giải viên quyết giải quyết quyết A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tổng số CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 I Cục Thi hành án DS II Các Chi cục THADS 1 Chi cục THADS... 2 Chi cục THADS... ... ... ................., ngày..... tháng...... năm...... ................, ngày...... tháng..... năm.......... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 53 53
- 54 54 Biểu số: 12/TK-THA TỐ CÁO VÀ GIẢI QUYẾT Đơn vị gửi báo cáo.................... Ban hành theo TT số: 08/2015/TT-BTP TỐ CÁO TRONG THI HÀNH ÁN DÂN SỰ .................................................. ngày 26 tháng 6 năm 2015 ............tháng/năm........ Đơn vị nhận báo cáo.................. Ngày nhận báo cáo:........................ ................................................... Đơn vị tính: Việc và Đơn Kết quả giải quyết số việc thuộc Số việc tiếp nhận (Việc) thẩm quyền (Việc) Tổng số đơn Chia theo thẩm quyền giải quyết Chia ra: tiếp nhận (Đơn) Chia theo thời Số việc thuộc thẩm quyền điểm thụ lý Số việc thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của cơ quan của cơ quan khác THADS Chia ra: Chia ra: Chia ra: Chia ra: Số tố Tên đơn vị Số việc Số Số hướng Số Số tố Số tố Số tố cáo Số việc chưa Tổng tố cáo hướng dẫn và chưa Tổng Số cáo cáo cáo tố cáo giải số Số đơn Số Tổng Số việc hành vi Tổng dẫn và chuyển cơ chuyển số đình đúng đúng sai hành vi chỉ toàn một toàn quyết đơn năm số năm Số việc Tổng và quyết số chuyển quan đến cơ đơn số việc và bộ phần bộ chuyển tiếp trước trước mới định của việc cơ quan Thi hành quan có mới việc quyết kỳ sau nhận chuyển chuyển nhận Thủ có thẩm án cấp thẩm nhận định sang sang trưởng quyền dưới trực quyền của cơ quan khác giải tiếp giải giải CHV THA quyết quyết quyết A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tổng số I Cục Thi hành án DS II Các Chi cục THADS CÔNG BÁO/Số 853 + 854/Ngày 20-7-2015 1 Chi cục THADS... 2 Chi cục THADS... 3 Chi cục THADS... ... ... ................., ngày..... tháng...... năm...... ................, ngày...... tháng..... năm.......... NGƯỜI LẬP BIỂU CỤC TRƯỞNG (CHI CỤC TRƯỞNG) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 54
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn