YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Thông tư số 10/2019/TT-BTNMT
30
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 10/2019/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
MÔI TRƯỜNG Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 10/2019/TTBTNMT Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2019<br />
<br />
<br />
THÔNG TƯ<br />
<br />
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ XÃ HỘI <br />
PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN<br />
<br />
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br />
năng, nhiệm Vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường:<br />
<br />
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam rà Vụ trưởng <br />
Vụ Pháp chế,<br />
<br />
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân <br />
cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên.<br />
<br />
Điều 1. Ban hanh kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế <br />
xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên.<br />
<br />
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 8 nám 2019<br />
<br />
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố <br />
trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư <br />
này./.<br />
<br />
<br />
<br />
KT. BỘ TRƯỞNG<br />
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br />
Văn phòng Quốc Hội.<br />
Văn phòng Chính phủ;<br />
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;<br />
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;<br />
Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Hưng Yên;<br />
Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);<br />
Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin Điện tử <br />
Bộ TN&MT; Nguyễn Thị Phương Hoa<br />
Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;<br />
Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.<br />
<br />
<br />
<br />
DANH MỤC<br />
<br />
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦy VĂN, KINH TẾ XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC <br />
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN<br />
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TTBTNMT ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng <br />
Bộ Tài nguyên và Môi trường)<br />
<br />
Phần I<br />
<br />
QUY ĐỊNH CHUNG<br />
<br />
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản <br />
đồ tỉnh Hưng Yên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ <br />
1:25.000 Hệ VN2000 khu vực tỉnh Hưng Yên.<br />
<br />
2. Danh mục địa danh, dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản <br />
đồ tỉnh Hưng Yên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính <br />
cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:<br />
<br />
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để <br />
phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc <br />
đơn.<br />
<br />
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; <br />
SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế xã <br />
hội.<br />
<br />
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của <br />
“phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.<br />
<br />
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt <br />
của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.<br />
<br />
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý <br />
tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ <br />
bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị Tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, <br />
nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị Tọa độ <br />
tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.<br />
<br />
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ <br />
1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.<br />
<br />
Phần II<br />
<br />
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ XÃ HỘI PHỤC <br />
VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN<br />
<br />
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế xã hội phục vụ công tác thành lập bản <br />
đồ tỉnh Hưng Yên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng <br />
sau:<br />
<br />
STT Đơn vị hành chính cấp huyện Trang<br />
1 Thành phố Hưng Yên 3<br />
2 Thị xã Mỹ Hào 10<br />
3 Huyện Ân Thi 16<br />
4 Huyện Khoái Châu 25<br />
5 Huyện Kim Động 33<br />
6 Huyện Phù Cừ 40<br />
7 Huyện Tiên Lữ 45<br />
8 Huyện Văn Giang 51<br />
9 Huyện Văn Lâm 56<br />
10 Huyện Yên Mỹ 62<br />
<br />
<br />
Địa danh Nhóm Tên Tên Tọa độ vị trí tương đối của đối Tọa <br />
đối ĐVHC ĐVHC tượng độ vị <br />
tượn cấp xã cấp trí <br />
g huyện tương <br />
đối <br />
của <br />
đối <br />
tượng<br />
Tọa <br />
độ vị <br />
trí <br />
tương <br />
đối <br />
của <br />
đối <br />
tượng<br />
Tọa <br />
độ vị <br />
trí <br />
tương <br />
đối <br />
của <br />
đối <br />
tượng<br />
Tọa <br />
độ vị <br />
trí <br />
tương <br />
đối <br />
của <br />
đối <br />
tượng<br />
Tọa <br />
độ vị <br />
trí <br />
tương <br />
đối <br />
của <br />
đối <br />
tượng<br />
Phiên <br />
hiệu <br />
mảnh <br />
bản <br />
đồ địa <br />
hình<br />
Tọa độ <br />
Tọa độ Tọa <br />
điểm <br />
Tọa độ trung độ <br />
đầuTọa <br />
trung tâm tâmTọa độ điểm <br />
độ điểm <br />
điểm đầu cuối<br />
cuối<br />
Kinh Kinh Kinh <br />
Vĩ độ Vĩ độ Vĩ độ <br />
độ độ độ <br />
(độ, (độ, (độ, <br />
(độ, (độ, (độ, <br />
phút, phút, phút, <br />
phút, phút, phút, <br />
giây) giây) giây)<br />
giây) giây) giây)<br />
TP. 20° 106° <br />
P. An F48<br />
khu phố An Bình DC Hưng 40' 03' <br />
Tảo 81Ca<br />
Yên 37'' 58''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố An P. An F48<br />
DC Hưng 40' 03' <br />
Dương Tảo 81Ca<br />
Yên 08'' 43''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. An F48<br />
khu phố An Lợi DC Hưng 41' 04' <br />
Tảo 81Ca<br />
Yên 03'' 07''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố An P. An F48<br />
DC Hưng 40' 03' <br />
Thượng Tảo 81Ca<br />
Yên 55'' 40''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. An F48<br />
khu phố Chợ Gạo DC Hưng 40' 03' <br />
Tảo 81Ca<br />
Yên 34'' 29''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. An F48<br />
cầu An Tảo KX Hưng 40' 03' <br />
Tảo 81Ca<br />
Yên 41'' 46''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
đường Nguyễn P. An F48<br />
KX Hưng 39' 03' 41' 03' <br />
Văn Linh Tảo 81Ca<br />
Yên 20'' 21'' 44'' 24''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. An F48<br />
Quốc lộ 38B KX Hưng 45' 12' 40' 03' <br />
Tảo 81Ca<br />
Yên 16'' 00'' 28'' 06''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. An F48<br />
Quốc lộ 39 KX Hưng 55' 03' 39' 07' <br />
Tảo 81Ca<br />
Yên 55'' 49'' 10'' 41''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. An F48<br />
sông Điện Biên TV Hưng 39' 03' 51' 01' <br />
Tảo 81Ca<br />
Yên 16'' 44'' 58'' 36''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
khu phố An Đông DC Hưng 39' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 26'' 37''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
khu phố An Thịnh DC Hưng 39' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 50'' 31''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
khu phố An Vũ DC Hưng 39' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 36'' 30''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
khu phố Ấp Dâu DC Hưng 40' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 00'' 18''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Chùa P. Hiến F48<br />
DC Hưng 39' 02' <br />
Chuông Nam 81Ca<br />
Yên 27'' 53''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
khu phố Nhân Dục DC Hưng 39' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 44'' 06''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
khu phố Tô Hiệu DC Hưng 39' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 18'' 35''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
Chùa Chuông KX Hưng 39' 02' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 25'' 54''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
đình An Vũ KX Hưng 39' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 30'' 29''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
đường Chu Mạnh P. Hiến F48<br />
KX Hưng 39' 03' 39' 02' <br />
Trinh Nam 81Ca<br />
Yên 33'' 22'' 36'' 37''<br />
đường Nguyễn KX P. Hiến TP. 20° 106° 20° 106° F48<br />
Hưng 39' 03' 41' 03' <br />
Văn Linh Nam 81Ca<br />
Yên 20'' 21'' 44'' 24''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
đường Tô Hiệu KX Hưng 39' 03' 39' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 20'' 21'' 09'' 57''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
Đường tỉnh 378 KX Hưng 58' 55' 41' 14' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 36'' 04'' 37'' 38''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
Quốc lộ 38 KX Hưng 53' 08' 39' 02' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 40'' 14'' 33'' 00''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
Quốc lộ 38B KX Hưng 45' 12' 40' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 16'' 00'' 28'' 06''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
Quốc lộ 39 KX Hưng 55' 03' 39' 07' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 55'' 49'' 10'' 41''<br />
Trường Công nhân TP. 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
Kỹ thuật Hưng KX Hưng 40' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên Yên 02'' 03''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
sông Điện Biên TV Hưng 39' 03' 51' 01' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 16'' 44'' 58'' 36''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
P. Hiến F48<br />
Sông Hồng TV Hưng 55' 54' 37' 07' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 39'' 23'' 44'' 37''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Đường P. Hồng F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Phố Hiến Châu 81Ca<br />
Yên 27'' 24''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Mậu P. Hồng F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Dương Châu 81Ca<br />
Yên 31'' 23''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hồng F48<br />
khu phố Nam Tiến DC Hưng 38' 02' <br />
Châu 81Ca<br />
Yên 25'' 53''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Phương P. Hồng F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Độ Châu 81Ca<br />
Yên 28'' 46''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Hồng F48<br />
Chùa Hiến KX Hưng 38' 03' <br />
Châu 81Ca<br />
Yên 29'' 27''<br />
Đình Hiến KX P. Hồng TP. 20° 106° F48<br />
Châu Hưng 38' 03' 81Ca<br />
Yên 26'' 29''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
P. Hồng F48<br />
Đường tỉnh 378 KX Hưng 58' 55' 41' 14' <br />
Châu 81Ca<br />
Yên 36'' 04'' 37'' 38''<br />
TP. 20° 106° <br />
hội quán Đông Đô P. Hồng F48<br />
KX Hưng 38' 03' <br />
Quảng Hội Châu 81Ca<br />
Yên 24'' 34''<br />
TP. 20° 106° <br />
Trung tâm Hội P. Hồng F48<br />
KX Hưng 38' 03' <br />
nghị Quốc tế Châu 81Ca<br />
Yên 43'' 49''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
P. Hồng F48<br />
Sông Hồng TV Hưng 55' 54' 37' 07' <br />
Châu 81Ca<br />
Yên 39'' 23'' 44'' 37''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
khu phố Cao Xá DC Hưng 40' 03' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 53'' 04''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Đằng P. Lam F48<br />
DC Hưng 40' 02' <br />
Châu Sơn 81Ca<br />
Yên 34'' 27''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Kim P. Lam F48<br />
DC Hưng 40' 02' <br />
Đằng Sơn 81Ca<br />
Yên 25'' 55''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Xích P. Lam F48<br />
DC Hưng 39' 02' <br />
Đằng Sơn 81Ca<br />
Yên 47'' 45''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
đường Chu Mạnh P. Lam F48<br />
KX Hưng 39' 03' 39' 02' <br />
Trinh Sơn 81Ca<br />
Yên 33'' 22'' 36'' 37''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
đền Kim Đằng KX Hưng 40' 02' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 27'' 48''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
Đền Mây KX Hưng 40' 02' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 21'' 31''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
đường Nguyễn P. Lam F48<br />
KX Hưng 39' 03' 41' 03' <br />
Văn Linh Sơn 81Ca<br />
Yên 20'' 21'' 44'' 24''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
cầu Yên Lệnh KX Hưng 39' 02' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 33'' 00''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
Đường tỉnh 378 KX Hưng 58' 55' 41' 14' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 36'' 04'' 37'' 38''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
ngã tư Chợ Gạo KX Hưng 40' 03' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 36'' 27''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
Quốc lộ 38 KX Hưng 53' 08' 39' 02' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 40'' 14'' 33'' 00''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
Quốc lộ 38B KX Hưng 45' 12' 40' 03' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 16'' 00'' 28'' 06''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
Quốc lộ 39 KX Hưng 55' 03' 39' 07' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 55'' 49'' 10'' 41''<br />
TP. 20° 106° <br />
văn miếu Xích P. Lam F48<br />
KX Hưng 39' 02' <br />
Đằng Sơn 81Ca<br />
Yên 49'' 49''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
P. Lam F48<br />
Sông Hồng TV Hưng 55' 54' 37' 07' <br />
Sơn 81Ca<br />
Yên 39'' 23'' 44'' 37''<br />
TP. 20° 106° <br />
F48<br />
khu phố Bãi Sậy DC P. Lê Lợi Hưng 39' 03' <br />
81Ca<br />
Yên 06'' 04''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Điện Biên F48<br />
DC P. Lê Lợi Hưng 39' 03' <br />
1 81Ca<br />
Yên 16'' 22''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Điện Biên F48<br />
DC P. Lê Lợi Hưng 38' 03' <br />
2 81Ca<br />
Yên 58'' 20''<br />
TP. 20° 106° <br />
F48<br />
khu phố Lê Lai DC P. Lê Lợi Hưng 39' 03' <br />
81Ca<br />
Yên 09'' 19''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Nguyễn F48<br />
DC P. Lê Lợi Hưng 39' 03' <br />
Huệ 81Ca<br />
Yên 16'' 31''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Nguyễn F48<br />
DC P. Lê Lợi Hưng 39' 03' <br />
Thiện Thuật 81Ca<br />
Yên 00'' 08''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Nguyễn F48<br />
DC P. Lê Lợi Hưng 39' 03' <br />
Trãi 81Ca<br />
Yên 11'' 22''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Trưng F48<br />
DC P. Lê Lợi Hưng 38' 03' <br />
Nhị 81Ca<br />
Yên 58'' 10''<br />
Công viên An Vũ KX P. Lê Lợi TP. 20° 106° F48<br />
Hưng 39' 03' <br />
81Ca<br />
Yên 10'' 26''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
F48<br />
đường Tô Hiệu KX P. Lê Lợi Hưng 39' 03' 39' 03' <br />
81Ca<br />
Yên 20'' 21'' 09'' 57''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
F48<br />
Quốc lộ 39 KX P. Lê Lợi Hưng 55' 03' 39' 07' <br />
81Ca<br />
Yên 55'' 49'' 10'' 41''<br />
TP. 20° 106° <br />
F48<br />
hồ Số 1 TV P. Lê Lợi Hưng 39' 03' <br />
81Ca<br />
Yên 13'' 10''<br />
TP. 20° 106° <br />
F48<br />
hồ Số 2 TV P. Lê Lợi Hưng 39' 03' <br />
81Ca<br />
Yên 10'' 35''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Bạch P. Minh F48<br />
DC Hưng 38' 02' <br />
Đằng Giang Khai 81Ca<br />
Yên 44'' 55''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Minh F48<br />
khu phố Bãi Sậy DC Hưng 38' 03' <br />
Khai 81Ca<br />
Yên 51'' 00''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Bắc Lê P. Minh F48<br />
DC Hưng 38' 02' <br />
Hồng Phong Khai 81Ca<br />
Yên 58'' 11''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Nam Lê P. Minh F48<br />
DC Hưng 38' 02' <br />
Hồng Phong Khai 81Ca<br />
Yên 44'' 28''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Phan Đình P. Minh F48<br />
DC Hưng 39' 02' <br />
Phùng Khai 81Ca<br />
Yên 01'' 54''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Minh F48<br />
khu phố Tân Thị DC Hưng 38' 02' <br />
Khai 81Ca<br />
Yên 56'' 48''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
P. Minh F48<br />
Đường tỉnh 378 KX Hưng 58' 55' 41' 14' <br />
Khai 81Ca<br />
Yên 36'' 04'' 37'' 38''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Minh F48<br />
hồ Bán Nguyệt TV Hưng 38' 03' <br />
Khai 81Ca<br />
Yên 42'' 07''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
P. Minh F48<br />
Sông Hồng TV Hưng 55' 54' 37' 07' <br />
Khai 81Ca<br />
Yên 39'' 23'' 44'' 37''<br />
khu phố Bắc DC P. Quang TP. 20° 106° F48<br />
Thành Trung Hưng 38' 03' 81Ca<br />
Yên 56'' 30''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Quang F48<br />
khu phố Điện Biên DC Hưng 38' 03' <br />
Trung 81Ca<br />
Yên 50'' 19''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Đông P. Quang F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Thành Trung 81Ca<br />
Yên 52'' 34''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Hai Bà P. Quang F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Trưng Trung 81Ca<br />
Yên 52'' 14''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Nam P. Quang F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Thành Trung 81Ca<br />
Yên 43'' 29''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Phạm P. Quang F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Ngũ Lão Trung 81Ca<br />
Yên 50'' 10''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Tây P. Quang F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Thành Trung 81Ca<br />
Yên 45'' 25''<br />
TP. 20° 106° <br />
khu phố Vọng P. Quang F48<br />
DC Hưng 38' 03' <br />
Cung Trung 81Ca<br />
Yên 44'' 10''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Quang F48<br />
Chùa Phố KX Hưng 38' 03' <br />
Trung 81Ca<br />
Yên 51'' 13''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Quang F48<br />
đền Thiên Hậu KX Hưng 38' 03' <br />
Trung 81Ca<br />
Yên 53'' 10''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Quang F48<br />
Đền Mẫu KX Hưng 38' 03' <br />
Trung 81Ca<br />
Yên 44'' 09''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Quang F48<br />
Đền Trần KX Hưng 38' 03' <br />
Trung 81Ca<br />
Yên 47'' 08''<br />
TP. 20° 106° <br />
P. Quang F48<br />
Võ Miếu KX Hưng 38' 03' <br />
Trung 81Ca<br />
Yên 52'' 18''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
Thôn Cao DC Hưng 42' 03' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 01'' 21''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
thôn Đoàn Thượng DC Hưng 42' 03' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 29'' 20''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
thôn Tiền Thắng DC Hưng 42' 03' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 36'' 12''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
thôn Triều Tiên DC Hưng 41' 03' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 35'' 35''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
thôn Vạn Tường DC Hưng 41' 03' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 17'' 39''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
đền Tân La KX Hưng 42' 03' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 27'' 18''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
đường Nguyễn xã Bảo F48<br />
KX Hưng 39' 03' 41' 03' <br />
Văn Linh Khê 81Ca<br />
Yên 20'' 21'' 44'' 24''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
Đường tỉnh 378 KX Hưng 58' 55' 41' 14' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 36'' 04'' 37'' 38''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
Quốc lộ 38 KX Hưng 53' 08' 39' 02' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 40'' 14'' 33'' 00''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
Quốc lộ 39 KX Hưng 55' 03' 39' 07' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 55'' 49'' 10'' 41''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
xã Bảo F48<br />
sông Điện Biên TV Hưng 39' 03' 51' 01' <br />
Khê 81Ca<br />
Yên 16'' 44'' 58'' 36''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hoàng F48<br />
thôn An Châu 1 DC Hưng 37' 04' <br />
Hanh 81Cc<br />
Yên 20'' 22''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hoàng F48<br />
thôn An Châu 2 DC Hưng 37' 04' <br />
Hanh 81Cc<br />
Yên 14'' 39''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hoàng F48<br />
thôn Hà Châu DC Hưng 37' 05' <br />
Hanh 81Cc<br />
Yên 22'' 27''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hoàng F48<br />
thôn Phù Sa DC Hưng 37' 05' <br />
Hanh 81Cc<br />
Yên 15'' 01''<br />
TP. 20° 106° <br />
bến khách ngang xã Hoàng F48<br />
KX Hưng 36' 04' <br />
sông Vũ Điện Hanh 81Cc<br />
Yên 38'' 58''<br />
cầu Hưng Hà KX xã Hoàng TP. 20° 106° F48<br />
Hưng 36' 05' <br />
Hanh 81Cc<br />
Yên 53'' 30''<br />
Đường nối hai cao <br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
tốc Hà Nội Hải xã Hoàng F48<br />
KX Hưng 51' 01' 36' 05' <br />
Phòng và Cầu Giẽ Hanh 81Cc<br />
Yên 12'' 50'' 53'' 30''<br />
Ninh Bình<br />
F48<br />
TP. 20° 105° 20° 106° 81C<br />
xã Hoàng <br />
Đường tỉnh 378 KX Hưng 58' 55' 41' 14' a, F<br />
Hanh<br />
Yên 36'' 04'' 37'' 38'' 4881<br />
Cc<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
xã Hoàng F48<br />
Sông Hồng TV Hưng 55' 54' 37' 07' <br />
Hanh 81Cc<br />
Yên 39'' 23'' 44'' 37''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
Xóm Bầu DC Hưng 37' 05' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 58'' 09''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
thôn Điện Biên DC Hưng 38' 05' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 03'' 36''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
thôn Lê Như Hổ DC Hưng 38' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 00'' 33''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
thôn Nễ Châu DC Hưng 37' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 47'' 40''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
Xóm Hà DC Hưng 38' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 13'' 10''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
Xóm Hôm DC Hưng 38' 05' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 05'' 17''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
xóm Hồng Phong DC Hưng 38' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 08'' 11''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
xóm Hưng Đạo DC Hưng 38' 05' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 31'' 45''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
xóm Hỷ Tước DC Hưng 38' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 27'' 00''<br />
xóm Trần Phú DC xã Hồng TP. 20° 106° F48<br />
Nam Hưng 37' 04' 81Ca<br />
Yên 44'' 44''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
Xóm Tiểu DC Hưng 38' 05' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 08'' 38''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
chùa Nễ Châu KX Hưng 38' 03' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 20'' 49''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
đền Lê Như Hổ KX Hưng 38' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 01'' 53''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
đình Lê Như Hổ KX Hưng 38' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 01'' 55''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
đình Nễ Châu KX Hưng 37' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 52'' 13''<br />
Đường nối hai cao <br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
tốc Hà Nội Hải xã Hồng F48<br />
KX Hưng 51' 01' 36' 05' <br />
Phòng và Cầu Giẽ Nam 81Ca<br />
Yên 12'' 50'' 53'' 30''<br />
Ninh Bình<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
Đường tỉnh 378 KX Hưng 58' 55' 41' 14' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 36'' 04'' 37'' 38''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hồng F48<br />
đầm Lễ Châu TV Hưng 37' 04' <br />
Nam 81Ca<br />
Yên 40'' 29''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hùng F48<br />
thôn Cao Xá DC Hưng 41' 02' <br />
Cường 81Ca<br />
Yên 04'' 10''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hùng F48<br />
thôn Đông Hạ DC Hưng 41' 01' <br />
Cường 81Ca<br />
Yên 19'' 59''<br />
TP. 20° 106° <br />
thôn Phượng xã Hùng F48<br />
DC Hưng 41' 02' <br />
Hoàng Cường 81Ca<br />
Yên 57'' 28''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Hùng F48<br />
thôn Tân Hưng DC Hưng 41' 01' <br />
Cường 81Ca<br />
Yên 30'' 52''<br />
TP. 20° 105° 20° 106° <br />
xã Hùng F48<br />
Sông Hồng TV Hưng 55' 54' 37' 07' <br />
Cường 81Ca<br />
Yên 39'' 23'' 44'' 37''<br />
thôn An Chiểu 1 DC xã Liên TP. 20° 106° F48<br />
Phương Hưng 39' 04' 81Ca<br />
Yên 12'' 36''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Liên F48<br />
thôn An Chiểu 2 DC Hưng 40' 04' <br />
Phương 81Ca<br />
Yên 00'' 05''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Liên F48<br />
thôn Đông Chiểu DC Hưng 39' 04' <br />
Phương 81Ca<br />
Yên 38'' 22''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Liên F48<br />
thôn Vân Phương DC Hưng 38' 04' <br />
Phương 81Ca<br />
Yên 59'' 59''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
xã Liên F48<br />
đường Tô Hiệu KX Hưng 39' 03' 39' 03' <br />
Phương 81Ca<br />
Yên 20'' 21'' 09'' 57''<br />
TP. 20° 106° 20° 106° <br />
xã Liên F48<br />
Quốc lộ 39 KX Hưng 55' 03' 39' 07' <br />
Phương 81Ca<br />
Yên 55'' 49'' 10'' 41''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Phú F48<br />
thôn Doanh Châu DC Hưng 42' 02' <br />
Cường 81Ca<br />
Yên 12'' 14''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Phú F48<br />
thôn Đông Hồng DC Hưng 42' 02' <br />
Cường 81Ca<br />
Yên 19'' 26''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Phú F48<br />
thôn Kệ Châu 1 DC Hưng 41' 01' <br />
Cường 81Ca<br />
Yên 59'' 33''<br />
TP. 20° 106° <br />
xã Ph
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)