intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 11/2019/TT-BTNMT

Chia sẻ: Yiling Laozu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:125

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 11/2019/TT-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br /> ------- ---------------<br /> Số: 11/2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2019<br /> <br /> <br /> THÔNG TƯ<br /> BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ<br /> CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẢI DƯƠNG<br /> Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;<br /> Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng,<br /> nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;<br /> Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp<br /> chế;<br /> Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư,<br /> sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương.<br /> Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã<br /> hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương.<br /> Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019.<br /> Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực<br /> thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br /> <br /> <br /> KT. BỘ TRƯỞNG<br /> Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br /> - Văn phòng Quốc hội;<br /> - Văn phòng Chính phủ;<br /> - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;<br /> - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;<br /> - Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Hải Dương;<br /> - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); Nguyễn Thị Phương Hoa<br /> - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ<br /> TN&MT;<br /> - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;<br /> - Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).<br /> <br /> <br /> <br /> DANH MỤC<br /> ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP<br /> BẢN ĐỒ TỈNH HẢI DƯƠNG<br /> (Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài<br /> nguyên và Môi trường)<br /> Phần I<br /> QUY ĐỊNH CHUNG<br /> 1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ<br /> tỉnh Hải Dương được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ<br /> VN-2000 khu vực tỉnh Hải Dương.<br /> 2. Danh mục địa danh tỉnh Hải Dương được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn<br /> vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và các huyện, trong đó:<br /> a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để<br /> phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.<br /> b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV”<br /> là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thủy văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.<br /> c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”;<br /> TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.<br /> d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của<br /> “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.<br /> đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng<br /> với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng<br /> điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được<br /> thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm<br /> đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.<br /> e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa<br /> danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.<br /> Phần II<br /> DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC<br /> VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HẢI DƯƠNG<br /> Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh<br /> Hải Dương gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:<br /> STT Đơn vị hành chính cấp huyện Trang<br /> 1 Thành phố Hải Dương 3<br /> 2 Thành phố Chí Linh 16<br /> 3 Huyện Bình Giang 30<br /> 4 Huyện Cẩm Giàng 37<br /> 5 Huyện Gia Lộc 45<br /> 6 Huyện Kim Thành 55<br /> 7 Huyện Kinh Môn 63<br /> 8 Huyện Nam Sách 74<br /> 9 Huyện Ninh Giang 81<br /> 10 Huyện Thanh Hà 90<br /> 11 Huyện Thanh Miện 99<br /> 12 Huyện Tứ Kỳ 106<br /> Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng<br /> Tọa độ trung Tọa độ điểm Tọa độ điểm Phiên<br /> Nhóm tâm đầu cuối hiệu<br /> Tên ĐVHC Tên ĐVHC<br /> Địa danh đối mảnh<br /> cấp xã cấp huyện Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh Vĩ độ Kinh<br /> tượng bản đồ<br /> (độ, (độ, (độ, độ (độ, (độ, độ (độ,<br /> địa hình<br /> phút, phút, phút, phút, phút, phút,<br /> giây) giây) giây giây) giây) giây)<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 23' F-48-81-<br /> khu Đồng Pháp DC P. Ái Quốc<br /> Dương 40'' 04'' B-b<br /> TP. Hải 20° 58' 106° 22' F-48-81-<br /> khu Độc Lập DC P. Ái Quốc<br /> Dương 08'' 21'' B-a<br /> TP. Hải 20° 58' 106° 22' F-48-81-<br /> khu Ngọc Trì DC P. Ái Quốc<br /> Dương 58'' 41'' B-b<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 23' F-48-81-<br /> khu Ninh Quan DC P. Ái Quốc<br /> Dương 58'' 04'' B-b<br /> TP. Hải 20° 58' 106° 22' F-48-81-<br /> khu Tiến Đạt DC P. Ái Quốc<br /> Dương 47'' 37'' B-a<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 23' F-48-81-<br /> khu Tiền Hải DC P. Ái Quốc<br /> Dương 19'' 08'' B-b<br /> F-48-81-<br /> TP. Hải 20° 58' 106° 22' B-a F-<br /> khu Tiền Trung DC P. Ái Quốc<br /> Dương 14'' 37'' 48-81-B-<br /> b<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 22' F-48-81-<br /> khu Văn Xá DC P. Ái Quốc<br /> Dương 16'' 40'' B-b<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 22' F-48-81-<br /> khu Vũ Thượng DC P. Ái Quốc<br /> Dương 32'' 14'' B-a<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 22' F-48-81-<br /> khu Vũ Xá DC P. Ái Quốc<br /> Dương 16'' 16'' B-a<br /> TP. Hải 20° 58' 106° 22' F-48-81-<br /> cầu Hảo Thôn KX P. Ái Quốc<br /> Dương 27'' 08'' B-a<br /> TP. Hải 20° 58' 106° 23' F-48-81-<br /> cầu Lai Vu KX P. Ái Quốc<br /> Dương 31'' 09'' B-b<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 23' F-48-81-<br /> chùa Hương Hải KX P. Ái Quốc<br /> Dương 07'' 01'' B-b<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 22' F-48-81-<br /> chùa Văn Xá KX P. Ái Quốc<br /> Dương 16'' 35'' B-b<br /> chùa Vũ TP. Hải 20° 57' 106° 22' F-48-81-<br /> KX P. Ái Quốc<br /> Thượng Dương 32'' 09'' B-a<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 22' F-48-81-<br /> chùa Vũ Xá KX P. Ái Quốc<br /> Dương 24'' 15'' B-a<br /> Công ty trách<br /> nhiệm hữu hạn TP. Hải 20° 57' 106° 21' F-48-81-<br /> KX P. Ái Quốc<br /> Thực phẩm Dương 26'' 57'' B-a<br /> Nghĩa Mỹ<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 22' F-48-81-<br /> đình Văn Xá KX P. Ái Quốc<br /> Dương 15'' 35'' B-b<br /> TP. Hải 20° 57' 106° 22' F-48-81-<br /> đình Vũ Thượng KX P. Ái Quốc<br /> Dương 39'' 09'' B-a<br /> F-48-81-<br /> 20°<br /> TP. Hải 106° 23' 20° 49' 106° B-a F-<br /> Đường tỉnh 390 KX P. Ái Quốc 58'<br /> Dương 00'' 57'' 29' 29'' 48-81-B-<br /> 28''<br /> b<br /> Đường tỉnh KX P. Ái Quốc TP. Hải 20° 106° 21' 20° 54' 106° F-48-81-<br /> 390C Dương 58' 37'' 03'' 23' 32'' B-a F-<br /> 48-81-B-<br /> 44''<br /> b<br /> TP. Hải 20° 58' 106° 22' F-48-81-<br /> ga Tiền Trung KX P. Ái Quốc<br /> Dương 07'' 36'' B-b<br /> Khu công<br /> TP. Hải 20° 58' 106° 22' F-48-81-<br /> nghiệp Nam KX P. Ái Quốc<br /> Dương 15'' 13'' B-a<br /> Sách<br /> F-48-81-<br /> 20°<br /> TP. Hải 106° 09' 20° 56' 106° B-a F-<br /> Quốc lộ 5 KX P. Ái Quốc 55'<br /> Dương 02'' 42'' 32' 29'' 48-81-B-<br /> 27''<br /> b<br /> F-48-81-<br /> 21°<br /> TP. Hải 106° 22' 20° 43' 106° B-a F-<br /> Quốc lộ 37 KX P. Ái Quốc 11'<br /> Dương 12'' 46'' 24' 20'' 48-81-B-<br /> 17''<br /> b<br /> F-48-81-<br /> 20°<br /> TP. Hải 106° 22' 20° 52' 106° B-a F-<br /> Sông Hương TV P. Ái Quốc 58'<br /> Dương 13'' 57'' 27' 49'' 48-81-B-<br /> 51''<br /> b<br /> 20°<br /> TP. Hải 106° 24' 20° 52' 106° F-48-81-<br /> Sông Rạng TV P. Ái Quốc 59'<br /> Dương 31'' 25'' 28' 20'' B-a<br /> 50''<br /> 20°<br /> TP. Hải 106° 22' 20° 58' 106° F-48-81-<br /> Sông Sen TV P. Ái Quốc 58'<br /> Dương 13'' 08'' 22' 00'' B-a<br /> 51''<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 1 DC<br /> Hàn Dương 37'' 17'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 2 DC<br /> Hàn Dương 40'' 20'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 3 DC<br /> Hàn Dương 49'' 16'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 57' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 4 DC<br /> Hàn Dương 00'' 21'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 5 DC<br /> Hàn Dương 56'' 22'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 6 DC<br /> Hàn Dương 55'' 26'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 7 DC<br /> Hàn Dương 52'' 20'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 8 DC<br /> Hàn Dương 52'' 14'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 9 DC<br /> Hàn Dương 50'' 53'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 10 DC<br /> Hàn Dương 56'' 50'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 57' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 11 DC<br /> Hàn Dương 11'' 46'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 12 DC<br /> Hàn Dương 31'' 05'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 13 DC<br /> Hàn Dương 58'' 33'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 57' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 14 DC<br /> Hàn Dương 02'' 39'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 15 DC<br /> Hàn Dương 24'' 56'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 16 DC<br /> Hàn Dương 38'' 06'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 17 DC<br /> Hàn Dương 38'' 07'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 18 DC<br /> Hàn Dương 35'' 12'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 19 DC<br /> Hàn Dương 43'' 05'' B-a<br /> P. Bình TP. Hải 20° 57' 106° 19' F-48-81-<br /> Bến phà Hàn KX<br /> Hàn Dương 36'' 32'' B-a<br /> Công ty cổ phần<br /> P. Bình TP. Hải 20° 57' 106° 19' F-48-81-<br /> Bánh đậu xanh KX<br /> Hàn Dương 13'' 30'' B-a<br /> Quê Hương<br /> Công ty cổ phần<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Đá mài Hải KX<br /> Hàn Dương 47'' 12'' B-a<br /> Dương<br /> Công ty cổ phần P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 18' F-48-81-<br /> KX<br /> Sứ Hải Dương Hàn Dương 43'' 46'' B-a<br /> đường Điện<br /> 20°<br /> Biên Phủ P. Bình TP. Hải 106° 19' 20° 56' 106° F-48-81-<br /> KX 57'<br /> (Đường tỉnh Hàn Dương 23'' 23'' 19' 08'' B-a<br /> 11''<br /> 391)<br /> 20°<br /> P. Bình TP. Hải 106° 19' 20° 43' 106° F-48-81-<br /> Đường tỉnh 391 KX 57'<br /> Hàn Dương 23'' 55'' 24' 08'' B-a<br /> 11''<br /> P. Bình TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> ga Hải Dương KX<br /> Hàn Dương 55'' 41'' B-a<br /> 20°<br /> P. Bình TP. Hải 106° 09' 20° 56' 106° F-48-81-<br /> Quốc lộ 5 KX 55'<br /> Hàn Dương 02'' 42'' 32' 29'' B-a<br /> 27''<br /> 21°<br /> P. Bình TP. Hải 106° 17' 20° 52' 106° F-48-81-<br /> sông Thái Bình TV 07'<br /> Hàn Dương 51'' 25'' 28' 16'' B-a<br /> 23''<br /> P. Cẩm TP. Hải 20° 57' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 1 DC<br /> Thượng Dương 00'' 12'' B-a<br /> P. Cẩm TP. Hải 20° 57' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 2 DC<br /> Thượng Dương 05'' 13'' B-a<br /> P. Cẩm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 3 DC<br /> Thượng Dương 56'' 03'' B-a<br /> P. Cẩm TP. Hải 20° 57' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 4 DC<br /> Thượng Dương 02'' 56'' B-a<br /> P. Cẩm TP. Hải 20° 57' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 5 DC<br /> Thượng Dương 07'' 49'' B-a<br /> P. Cẩm TP. Hải 20° 57' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 6 DC<br /> Thượng Dương 10'' 39'' B-a<br /> P. Cẩm TP. Hải 20° 57' 106° 18' F-48-81-<br /> đình Phương Độ KX<br /> Thượng Dương 16'' 44'' B-a<br /> P. Cẩm TP. Hải 20° 56' 106° 18' F-48-81-<br /> đình Tự Đông KX<br /> Thượng Dương 59'' 55'' B-a<br /> đường Điện<br /> 20°<br /> Biên Phủ P. Cẩm TP. Hải 106° 19' 20° 56' 106° F-48-81-<br /> KX 57'<br /> (Đường tỉnh Thượng Dương 23'' 23'' 19' 08'' B-a<br /> 11''<br /> 391)<br /> 20°<br /> P. Cẩm TP. Hải 106° 19' 20° 43' 106° F-48-81-<br /> Đường tỉnh 391 KX 57'<br /> Thượng Dương 23'' 55'' 24' 08'' B-a<br /> 11''<br /> 20°<br /> P. Cẩm TP. Hải 106° 09' 20° 56' 106° F-48-81-<br /> Quốc lộ 5 KX 55'<br /> Thượng Dương 02'' 42'' 32' 29'' B-a<br /> 27''<br /> F-48-81-<br /> 21°<br /> P. Cẩm TP. Hải 106° 22' 20° 43' 106° B-a; F-<br /> Quốc lộ 37 KX 11'<br /> Thượng Dương 12'' 46'' 24' 20'' 48-81-B-<br /> 17''<br /> b<br /> 21°<br /> P. Cẩm TP. Hải 106° 17' 20° 52' 106° F-48-81-<br /> sông Thái Bình TV 07'<br /> Thượng Dương 51'' 25'' 28' 16'' B-a<br /> 23''<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 1 DC P. Hải Tân<br /> Dương 28'' 53'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 2 DC P. Hải Tân<br /> Dương 25'' 52'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 3 DC P. Hải Tân<br /> Dương 20'' 53'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 4 DC P. Hải Tân<br /> Dương 07'' 04'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 5 DC P. Hải Tân<br /> Dương 11'' 36'' B-a<br /> TP. Hải 20° 54' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 6 DC P. Hải Tân<br /> Dương 57'' 02'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 7 DC P. Hải Tân<br /> Dương 20'' 41'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 8 DC P. Hải Tân<br /> Dương 23'' 12'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 9 DC P. Hải Tân<br /> Dương 17'' 15'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 10 DC P. Hải Tân<br /> Dương 40'' 53'' B-a<br /> TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 11 DC P. Hải Tân<br /> Dương 03'' 10'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 12 DC P. Hải Tân<br /> Dương 55'' 15'' B-a<br /> TP. Hải 20° 54' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 13 DC P. Hải Tân<br /> Dương 31'' 23'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 14 DC P. Hải Tân<br /> Dương 37'' 59'' B-a<br /> TP. Hải 20° 54' 106° 20' F-48-81-<br /> cảng Cống Câu KX P. Hải Tân<br /> Dương 50'' 28'' B-a<br /> TP. Hải 20° 54' 106° 20' F-48-81-<br /> cầu Cống Câu KX P. Hải Tân<br /> Dương 53'' 13'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> cầu Hải Tân KX P. Hải Tân<br /> Dương 45'' 59'' B-a<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Cầu Đọ KX P. Hải Tân<br /> Dương 20'' 33'' B-a<br /> đường Lê<br /> 20°<br /> Thanh Nghị TP. Hải 106° 19' 20° 55' 106° F-48-81-<br /> KX P. Hải Tân 56'<br /> (Đường tỉnh Dương 08'' 07'' 19' 02'' B-a<br /> 23''<br /> 391)<br /> đường Yết Kiêu 20°<br /> TP. Hải 106° 19' 20° 54' 106° F-48-81-<br /> (Đường tỉnh KX P. Hải Tân 55'<br /> Dương 40'' 59'' 20' 02'' B-a<br /> 391) 24''<br /> Đường tỉnh 391 KX P. Hải Tân TP. Hải 20° 106° 19' 20° 43' 106° F-48-81-<br /> Dương 57' 23'' 55'' 24' 08'' B-a<br /> 11''<br /> F-48-81-<br /> 21°<br /> TP. Hải 106° 22' 20° 43' 106° B-a; F-<br /> Quốc lộ 37 KX P. Hải Tân 11'<br /> Dương 12'' 46'' 24' 20'' 48-81-B-<br /> 17''<br /> b<br /> 20°<br /> TP. Hải 106° 19' 20° 49' 106° F-48-81-<br /> sông Cầu Binh TV P. Hải Tân 55'<br /> Dương 33'' 24'' 22' 01'' B-a<br /> 26''<br /> 20°<br /> TP. Hải 106° 08' 20° 55' 106° F-48-81-<br /> sông Kẻ Sặt TV P. Hải Tân 53'<br /> Dương 13'' 33'' 20' 42'' B-a<br /> 42''<br /> 21°<br /> TP. Hải 106° 17' 20° 52' 106° F-48-81-<br /> sông Thái Bình TV P. Hải Tân 07'<br /> Dương 51'' 25'' 28' 16'' B-a<br /> 23''<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 1 DC Thanh<br /> Dương 31'' 36'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 2 DC Thanh<br /> Dương 39'' 29'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 3 DC Thanh<br /> Dương 41'' 26'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 4 DC Thanh<br /> Dương 53'' 14'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 5 DC Thanh<br /> Dương 53'' 19'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 6 DC Thanh<br /> Dương 59'' 22'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 7 DC Thanh<br /> Dương 57'' 27'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 8 DC Thanh<br /> Dương 57'' 36'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 9 DC Thanh<br /> Dương 53'' 41'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 10 DC Thanh<br /> Dương 59'' 43'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 11 DC Thanh<br /> Dương 56'' 42'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 12 DC Thanh<br /> Dương 53'' 45'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 13 DC Thanh<br /> Dương 47'' 39'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 14 DC Thanh<br /> Dương 46'' 25'' B-a<br /> Nghị<br /> Khu 15 DC P. Lê TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Thanh<br /> Dương 48'' 28'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 16 DC Thanh<br /> Dương 49'' 36'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 17 DC Thanh<br /> Dương 35'' 20'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê<br /> TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Cầu Cất KX Thanh<br /> Dương 48'' 18'' B-a<br /> Nghị<br /> đường Lê<br /> P. Lê 20°<br /> Thanh Nghị TP. Hải 106° 19' 20° 55' 106° F-48-81-<br /> KX Thanh 56'<br /> (Đường tỉnh Dương 08'' 07'' 19' 02'' B-a<br /> Nghị 23''<br /> 391)<br /> P. Lê 20°<br /> TP. Hải 106° 19' 20° 43' 106° F-48-81-<br /> Đường tỉnh 391 KX Thanh 57'<br /> Dương 23'' 55'' 24' 08'' B-a<br /> Nghị 11''<br /> P. Lê<br /> nhà thi đấu Hải TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> KX Thanh<br /> Dương Dương 01'' 40'' B-a<br /> Nghị<br /> P. Lê 20°<br /> TP. Hải 106° 08' 20° 55' 106° F-48-81-<br /> sông Kẻ Sặt TV Thanh 53'<br /> Dương 13'' 33'' 20' 42'' B-a<br /> Nghị 42''<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 5 DC<br /> Châu Dương 36'' 41'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 6 DC<br /> Châu Dương 21'' 22'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 7 DC<br /> Châu Dương 27'' 34'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 8 DC<br /> Châu Dương 34'' 50'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 9 DC<br /> Châu Dương 31'' 56'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 10 DC<br /> Châu Dương 26'' 46'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 11 DC<br /> Châu Dương 14'' 48'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 12 DC<br /> Châu Dương 15'' 40'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 13 DC<br /> Châu Dương 09'' 42'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 14 DC<br /> Châu Dương 05'' 41'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 55' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 15 DC<br /> Châu Dương 59'' 45'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 55' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 16 DC<br /> Châu Dương 53'' 36'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 17 DC<br /> Châu Dương 35'' 45'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 18 DC<br /> Châu Dương 34'' 43'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 19 DC<br /> Châu Dương 38'' 51'' B-a<br /> Khu 20 DC P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Châu Dương 37'' 57'' B-a<br /> cầu Phú Lương P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 21' F-48-81-<br /> KX<br /> (cũ) Châu Dương 41'' 10'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> đình Ngọc Uyên KX<br /> Châu Dương 13'' 35'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Đền Thượng KX<br /> Châu Dương 22'' 23'' B-a<br /> P. Ngọc TP. Hải 20° 55' 106° 20' F-48-81-<br /> Đền Trung KX<br /> Châu Dương 57'' 45'' B-a<br /> 20°<br /> P. Ngọc TP. Hải 106° 08' 20° 55' 106° F-48-81-<br /> sông Kẻ Sặt TV 53'<br /> Châu Dương 13'' 33'' 20' 42'' B-a<br /> 42''<br /> 21°<br /> P. Ngọc TP. Hải 106° 17' 20° 52' 106° F-48-81-<br /> sông Thái Bình TV 07'<br /> Châu Dương 51'' 25'' 28' 16'' B-a<br /> 23''<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 1 DC<br /> Trãi Dương 18'' 29'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 2 DC<br /> Trãi Dương 22'' 25'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 3 DC<br /> Trãi Dương 28'' 31'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 4 DC<br /> Trãi Dương 27'' 28'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 5 DC<br /> Trãi Dương 31'' 30'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 6 DC<br /> Trãi Dương 29'' 25'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 7 DC<br /> Trãi Dương 34'' 33'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 8 DC<br /> Trãi Dương 30'' 22'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 9 DC<br /> Trãi Dương 38'' 35'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 10 DC<br /> Trãi Dương 38'' 31'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 11 DC<br /> Trãi Dương 46'' 29'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 12 DC<br /> Trãi Dương 41'' 26'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 13 DC<br /> Trãi Dương 44'' 36'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 14 DC<br /> Trãi Dương 47'' 38'' B-a<br /> P. Nguyễn TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 15 DC<br /> Trãi Dương 51'' 32'' B-a<br /> P. Nhị TP. Hải 20° 57' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 1 DC<br /> Châu Dương 08'' 11'' B-a<br /> P. Nhị TP. Hải 20° 57' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 2 DC<br /> Châu Dương 12'' 23'' B-a<br /> P. Nhị TP. Hải 20° 57' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 3 DC<br /> Châu Dương 08'' 39'' B-a<br /> P. Nhị TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 4 DC<br /> Châu Dương 35'' 29'' B-a<br /> Khu 5 DC P. Nhị TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Châu Dương 41'' 44'' B-a<br /> P. Nhị TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 21 DC<br /> Châu Dương 50'' 31'' B-a<br /> P. Nhị TP. Hải 20° 56' 106° 21' F-48-81-<br /> cầu Phú Lương KX<br /> Châu Dương 50'' 10'' B-a<br /> cầu Phú Lương P. Nhị TP. Hải 20° 56' 106° 21' F-48-81-<br /> KX<br /> (cũ) Châu Dương 41'' 10'' B-a<br /> 20°<br /> P. Nhị TP. Hải 106° 09' 20° 56' 106° F-48-81-<br /> Quốc lộ 5 KX 55'<br /> Châu Dương 02'' 42'' 32' 29'' B-a<br /> 27''<br /> 21°<br /> P. Nhị TP. Hải 106° 17' 20° 52' 106° F-48-81-<br /> sông Thái Bình TV 07'<br /> Châu Dương 51'' 25'' 28' 16'' B-a<br /> 23''<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 1 DC<br /> Ngũ Lão Dương 59'' 11'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 2 DC<br /> Ngũ Lão Dương 17'' 15'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 3 DC<br /> Ngũ Lão Dương 24'' 21'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 4 DC<br /> Ngũ Lão Dương 21'' 21'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 5 DC<br /> Ngũ Lão Dương 14'' 28'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 6 DC<br /> Ngũ Lão Dương 15'' 23'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 7 DC<br /> Ngũ Lão Dương 05'' 19'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 8 DC<br /> Ngũ Lão Dương 02'' 18'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 9 DC<br /> Ngũ Lão Dương 01'' 15'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 10 DC<br /> Ngũ Lão Dương 29'' 09'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 11 DC<br /> Ngũ Lão Dương 07'' 14'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 12 DC<br /> Ngũ Lão Dương 11'' 15'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 13 DC<br /> Ngũ Lão Dương 12'' 09'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 14 DC<br /> Ngũ Lão Dương 05'' 10'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 15 DC<br /> Ngũ Lão Dương 13'' 03'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 16 DC<br /> Ngũ Lão Dương 17'' 48'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> chùa Bảo Sài KX<br /> Ngũ Lão Dương 05'' 14'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> đền Bảo Sài KX<br /> Ngũ Lão Dương 05'' 15'' B-a<br /> P. Phạm TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> đình Bảo Sài KX<br /> Ngũ Lão Dương 06'' 22'' B-a<br /> đường Điện KX P. Phạm TP. Hải 20° 106° 19' 20° 56' 106° F-48-81-<br /> Biên Phủ Ngũ Lão Dương 57' 23'' 23'' 19' 08'' B-a<br /> (Đường tỉnh 11''<br /> 391)<br /> đường Lê<br /> 20°<br /> Thanh Nghị P. Phạm TP. Hải 106° 19' 20° 55' 106° F-48-81-<br /> KX 56'<br /> (Đường tỉnh Ngũ Lão Dương 08'' 07'' 19' 02'' B-a<br /> 23''<br /> 391)<br /> 20°<br /> P. Phạm TP. Hải 106° 19' 20° 43' 106° F-48-81-<br /> Đường tỉnh 391 KX 57'<br /> Ngũ Lão Dương 23'' 55'' 24' 08'' B-a<br /> 11''<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 1 DC<br /> Trung Dương 25'' 58'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 2 DC<br /> Trung Dương 29'' 03'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 3 DC<br /> Trung Dương 26'' 02'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 4 DC<br /> Trung Dương 28'' 50'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 5 DC<br /> Trung Dương 36'' 49'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 6 DC<br /> Trung Dương 39'' 53'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 7 DC<br /> Trung Dương 31'' 57'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 8 DC<br /> Trung Dương 38'' 01'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 9 DC<br /> Trung Dương 49'' 03'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 10 DC<br /> Trung Dương 45'' 45'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 11 DC<br /> Trung Dương 42'' 51'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 12 DC<br /> Trung Dương 52'' 46'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 13 DC<br /> Trung Dương 43'' 59'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 14 DC<br /> Trung Dương 51'' 08'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 15 DC<br /> Trung Dương 59'' 54'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 16 DC<br /> Trung Dương 40'' 17'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 20' F-48-81-<br /> Khu 17 DC<br /> Trung Dương 40'' 03'' B-a<br /> P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> ga Hải Dương KX<br /> Trung Dương 55'' 41'' B-a<br /> Khu di tích Đinh P. Quang TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> KX<br /> Văn Tả Trung Dương 47'' 45'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 56' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 1 DC<br /> Bình Dương 09'' 47'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 56' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 2 DC<br /> Bình Dương 04'' 05'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 3 DC<br /> Bình Dương 55'' 03'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 4 DC<br /> Bình Dương 58'' 50'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 5 DC<br /> Bình Dương 39'' 00'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 6 DC<br /> Bình Dương 36'' 30'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 7 DC<br /> Bình Dương 30'' 34'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 8 DC<br /> Bình Dương 34'' 41'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 9 DC<br /> Bình Dương 13'' 22'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 18' F-48-81-<br /> Khu 10 DC<br /> Bình Dương 32'' 54'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 11 DC<br /> Bình Dương 27'' 02'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 19' F-48-81-<br /> Khu 12 DC<br /> Bình Dương 49'' 10'' B-a<br /> P. Tân TP. Hải 20° 55' 106° 18'
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2