B TÀI CHÍNH
-------- CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – T do - Hnh phúc
----------------
S: 137/2011/TT-BTC Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2011
THÔNG TƯ
V VIỆC QUY ĐỊNH MC THU, CHẾ ĐỘ THU, NP, QUN LÝ VÀ S DNG
PHÍ QUA PHÀ TC CU - XO RÔ, TNH KIÊN GIANG
Căn cứ Pháp lnh Phí và l phí;
Căn cứ Nghị định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lnh phí và l phí và Ngh định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 ca Chính
ph sa đổi, b sung mt số điều ca Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 ca Chính phủ quy định chc
năng, nhim v, quyn hn và cơ cấu t chc ca B Tài chính;
Sau khi có ý kiến ca B Giao thông vn ti tại công văn số 3323/BGTVT-TC ngày
08/6/2011;
Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, np, qun lý và s dng phí qua phà Tc Cu
- Xo Rô, tnh Kiên Giang, như sau:
Điều 1. Biu mc thu
Ban hành kèm theo Thông tư này Biu mc thu phí qua phà Tc Cu - Xo Rô, tnh Kiên
Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dng
Đối tượng nộp phí được quy định c th ti Biu mc p là các khách qua phà bao gm:
Khách đi bộ, khách mang vác hàng hoá, khách điều khiển phương tin giao thông, vn ti
các khách nhu cu thuê bao c chuyến phà; tr hc sinh, trẻ em trong đ tuổi đi học
i bộ, đi xe đạp). Trẻ em trong độ tui đi học là trẻ em dưới 18 tui.
Điều 3. Min, gim phí
Vic min, gim phí qua phà Tc Cu - Xẻo Rô được thc hiện theo quy đnh ti khon 6
Điều 1 ca Nghị định s 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, b sung mt số điu
ca Ngh đnh s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi
hành Pháp lnh P và l phí.
Điều 4. Qun lý s dng tin phí thu được
Vic qun lý và s dng phí qua phà Tc Cu - Xo Rô thc hin theo chế độ hin hành
v qun lý và s dng phí qua phà.
Điều 5. T chc thc hin
1. Thông tư này hiệu lc thinh k t ngày 18/11/2011. Những quy định trước đây
trái vi quy đnh ca Thông tư này đều b bãi b.
2. Trong quá trình thc hin nếu phát sinh vướng mắc, đề ngh các cơ quan, tổ chc, cá
nhân phn ánh kp thi v Bộ Tài chính đ nghiên cứu, hướng dn b sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quc hi;
- Văn phòng Ch tịch nước;
- Vin Kim sát nhân dân ti cao;
- T án nhân dân ti cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph;
- VP Ban CĐ TW v phòng, chng tham nhũng;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- U ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuộc Trung ương;
- Si chính, Cc Thuế, Kho bc nhà nưc tnh Kiên Giang;
- Công báo;
- Website chính ph;
- Cc Kiểm tra văn bản (B pháp);
- Các đơn vị thuc B Tài chính;
- Website Bi chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tun
BIU MC
THU PHÍ QUA PHÀ TC CU - XO , TNH KN GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 137/2011/TT-BTC ngày 03/10/2011 ca B Tài chính)
S
th
t Đối tượng thu Đơn v tính Mc thu
1 Khách đi bộ đồng/lượt 1.000
2 Khách đi bộ tháng đồng/tháng 30.000
3 Khách đi xe đạp đồng/lượt 2.000
4 xe đạp vé tháng đồng/tháng 60.000
5 Xe môtô hai bánh, xe gn máy hai bánh
các loi xe tương tự đồng/lượt 5.000
6 Xe môtô hai bánh, xe gn máy hai bánh
các loi xe tương tự mua vé tháng đồng/tháng 150.000
7 Xe môtô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các
loại xe tương t đồng/lượt 8.000
8 Xe dưới 12 ghế ngi, xe lam và các loi xe
tương t đồng/lượt 25.000
9 Xe khách t 12 ghế đến dưới 15 ghế ngi đồng/lượt 40.000
10 Xe khách t 15 ghế đến dưới 30 ghế ngi đồng/lượt 50.000
11 Xe khách t 30 ghế đến dưới 50 ghế ngi đồng/lượt 70.000
12 Xe khách t 50 ghế ngi tr lên đồng/lượt 80.000
13 Xe ch hàng trng ti dưới 3 tn đồng/lượt 35.000
14 Xe ch hàng trng ti t 3 tn đến dưới 5 tn
đồng/lượt 55.000
15 Xe ch hàng trng ti t 5 tn đến dưới 10
tn đồng/lượt 70.000
16 Xe ch hàng trng ti t 10 tấn đến dưới 15
tn đồng/lượt 90.000
17 Xe ch hàng trng ti t 15 tấn đến dưới 18
tn và xe tr hàng bng container 20 feets đồng/lượt 120.000
18 Xe ch hàng trng ti t 18 tn tr lên và xe
tr hàng bng container 40 feets đồng/lượt 140.000
19 Xe máy thi công đồng/lượt 70.000
20 Thuê c chuyến phà loi 15 tn đồng/chuyến 150.000
21 Thuê c chuyến phà loi 30 tn đồng/chuyến 200.000
22 Thuê c chuyến phà loi 40 tn đồng/chuyến 250.000
23 Thuê c chuyến phà loi 60 tn đồng/chuyến 300.000
Ghi chú: Mc phí trong Biu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành kch đi
theo xe không phi mua vé).