B TÀI CHÍNH
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 14/2006/TT-BTC Hà Ni, ngày 28 tháng 02 năm 2006
THÔNG TƯ
HƯỚNG DN THC HIN THU SUT THU NHP KHU ƯU ĐÃI ĐẶC BIT
CA VIT NAM ĐỂ THC HIN HIP ĐỊNH V CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THU
QUAN CÓ HIU LC CHUNG (CEPT) CA CÁC NƯỚC ASEAN
Căn c Lut thuế xut khu, thuế nhp khu s 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005; Ngh định s 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 ca Chính ph quy định chi tiết
thi hành Lut thuế xut khu, thuế nhp khu;
Căn c Ngh định s 154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 ca Chính ph quy
định chi tiết mt s điu ca Lut Hi quan v th tc hi quan, kim tra, giám sát hi
quan;
Căn c Ngh định s 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 ca Chính ph quy định
chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;
Để thc hin Ngh định thư v vic tham gia ca nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit
Nam vào Hip định v Chương trình Ưu đãi Thuế quan có hiu lc chung (CEPT) để
thc hin Khu vc mu dch t do ASEAN (AFTA) (sau đây được gi là Hip định
CEPT/AFTA), ký ti Băng cc ngày 15/12/1995;
B Tài chính hướng dn thc hin thuế sut thuế nhp khu ưu đãi đặc bit ca Vit Nam
để thc hin Hip định CEPT/AFTA ca các nước ASEAN như sau:
I. PHM VI VÀ ĐIU KIN ÁP DNG
1. Hàng hoá nhp khu để được áp dng mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi đặc bit
ca Vit Nam để thc hin Hip định CEPT/AFTA (sau đây gi tt là mc thuế sut
CEPT) phi đáp ng đủ các điu kin sau:
a) Nm trong Danh mc hàng hoá và mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi đặc bit ca
Vit Nam để thc hin Hip định CEPT/AFTA do B trưởng B Tài chính ban hành.
b) Được nhp khu t các nước thành viên ASEAN vào Vit Nam, bao gm các nước
sau:
- Bru-nây Đa-ru-sa-lam;
- Vương quc Cam-pu-chia;
- Cng hoà In-đô-nê-xi-a;
- Cng hoà dân ch nhân dân Lào;
- Ma-lay-xi-a;
- Liên bang My-an-ma;
- Cng hoà Phi-líp-pin;
- Cng hoà Sing-ga-po; và
- Vương quc Thái lan;
c) Tho mãn yêu cu xut x ASEAN, được xác nhn bng giy chng nhn xut x
hàng hoá ASEAN - Mu D (viết tt là C/O mu D), quy định ti Mc III ca Thông tư
này, tr hàng hoá nhp khu có tng giá tr lô hàng (FOB) không vượt quá 200 USD thì
không phi có C/O mu D. Riêng hàng hoá nhp khu có C/O mu D có đóng du "FOR
CUMULATION PURPOSES ONLY" được quy định ti Quyết định s 151/2005/QĐ-
BTM ngày 27/01/2005 ca B trưởng B Thương mi không được áp dng mc thuế
sut CEPT.
d) Vn chuyn thng t nước xut khu là thành viên ca ASEAN đến Vit Nam được
quy định ti Quyết định s 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004 ca B trưởng B
Thương mi.
2. Hàng hoá t khu phi thuế quan (k c hàng gia công) khi nhp khu vào th trường
trong nước được áp dng mc thuế sut CEPT phi tho mãn các điu kin quy định ti
đim a và c, khon 1, Mc I ca Thông tư này.
II. THU SUT THU NHP KHU ÁP DNG
1. Mc thuế sut thuế nhp khu áp dng cho hàng hoá nhp khu thuc din áp dng
thuế sut CEPT theo quy định ti Mc I ca Thông tư này là thuế sut CEPT cho tng
năm, tương ng vi ct thuế sut CEPT ca năm đó, được quy định ti Danh mc hàng
hoá và mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi đặc bit ca Vit Nam để thc hin Hip
định CEPT/AFTA do B trưởng B Tài chính ban hành.
2. Trường hp mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi (thuế sut MFN) ca mt mt hàng
quy định ti Biu thuế nhp khu ưu đãi được điu chnh thp hơn so vi mc thuế sut
CEPT thì mc thuế sut thuế nhp khu áp dng cho mt hàng này s là mc thuế sut
MFN.
Khi mc thuế sut MFN quy định ti Biu thuế nhp khu ưu đãi ca mt hàng này được
điu chnh cao hơn mc thuế sut CEPT thì mc thuế sut thuế nhp khu áp dng s
mc thuế sut CEPT.
3. Hàng hoá do doanh nghip nhp khu để sn xut, lp ráp sn phm cơ khí, đin, đin
t va đủ điu kin để áp dng mc thuế sut CEPT, va đủ điu kin áp dng mc thuế
sut thuế nhp khu theo t l ni địa hoá theo các quy định hin hành thì doanh nghip
có th la chn mt trong hai cách là thc hin chính sách thuế theo t l ni địa hoá
hoc theo thuế sut CEPT, c th như sau:
Nếu doanh nghip chn áp dng mc thuế sut theo t l ni địa hoá thì khi nhp khu
chi tiết hoc cm chi tiết không đồng b, doanh nghip phi áp dng chung mt mc thuế
sut theo t l ni địa hoá cho toàn b danh mc các chi tiết hoc cm chi tiết nhp khu
mc dù trong danh mc có nhng chi tiết đủ điu kin áp dng theo mc thuế sut CEPT.
Trường hp doanh nghip chn áp dng mc thuế sut CEPT thì nhng chi tiết hoc cm
chi tiết không đồng bđủ điu kin áp dng theo mc thuế sut CEPT thì được áp
dng theo mc thuế sut CEPT; nhng chi tiết và cm chi tiết còn li áp dng theo mc
thuế sut MFN hoc thuế sut thông thường.
4. Thuế sut CEPT áp dng đối vi các chi tiết, linh kin ri đồng b nhp khu để lp
ráp sn phm cơ khí, đin, đin t được thc hin như sau:
Các chi tiết (cm chi tiết), linh kin (cm linh kin) ri đồng b có C/O mu D được áp
dng mc thuế sut CEPT ca mt hàng nguyên chiếc nếu tho mãn các điu kin v áp
dng mc thuế sut CEPT quy định ti Mc I ca Thông tư này. Các chi tiết, linh kin ri
còn li không có C/O mu D áp dng mc thuế sut MFN hoc thuế sut thông thường
quy định cho mt hàng nguyên chiếc.
Ch hàng phi xut trình mt hoc nhiu hoá đơn thương mi riêng bit cho các chi tiết
(cm chi tiết), linh kin (cm linh kin) có C/O mu D để đề ngh áp dng mc thuế sut
CEPT.
Vic áp dng mc thuế sut CEPT được thc hin ti thi đim tính thuế theo quy định
ca ca pháp lut v thuế xut khu, thuế nhp khu. Th tc quyết toán thuế nhp khu
vi cơ quan Hi quan được thc hin theo quy định hin hành.
Nguyên tc phân loi linh kin ri đồng b và không đồng b được thc hin theo Thông
tư s 85/2003/TT-BTC ngày 29/08/2003 ca B Tài chính hướng dn thc hin phân loi
hàng hoá theo Danh mc hàng hoá xut khu, nhp khu và Biu thuế nhp khu ưu đãi,
Biu thuế xut khu và các văn bn quy định, hướng dn phân loi hàng hoá có liên quan.
5. Thuế sut CEPT áp dng đối vi b linh kin ô tô dng CKD:
a) Doanh nghip la chn áp dng thuế sut CEPT quy định cho b linh kin ô tô dng
CKD hoc thuế sut CEPT quy định cho tng linh kin, ph tùng cho chng loi xe nào
thì phi đăng ký bng văn bn ti mt Cc Hi quan địa phương mà doanh nghip thy
thun tin nht và thc hin ni dung đã đăng ký đến hết ngày 31/12/2006.
Trong trường hp doanh nghip la chn áp dng thuế sut CEPT quy định cho b kinh
kin ô tô dng CKD thì các b phn, ph tùng ca b linh kin ô tô dng CKD nhp khu
t nhiu ngun (nước xut x) và nhiu chuyến hàng khác nhau được áp dng mc thuế
sut CEPT theo mc thuế sut quy định cho b linh kin ô tô dng CKD vi điu kin
xut trình mt hoc nhiu hoá đơn thương mi riêng bit cho các b phn, ph tùng đề
ngh áp dng mc thuế sut CEPT, ngoài các điu kin nêu ti Mc I ca Thông tư này.
Các b phn, ph tùng ca b linh kin ô tô dng CKD nhp khu t nhiu ngun, nhiu
chuyến còn li không đủ điu kin áp dng theo quy định ti Mc I ca Thông tư này
được áp dng mc thuế sut MFN hoc thuế sut thông thường quy định cho b linh kin
ô tô dng CKD.
Vic áp dng thuế sut CEPT đối vi b linh kin ô tô dng CKD được nhp khu t
nhiu ngun, nhiu chuyến được thc hin ti thi đim tính thuế theo quy định ca pháp
lut v thuế xut khu, thuế nhp khu. Th tc quyết toán thuế nhp khu vi cơ quan
Hi quan được thc hin theo quy định hin hành.
b) K t ngày 01/01/2007, doanh nghip ch được áp dng mc thuế sut CEPT theo tng
linh kin, ph tùng ô tô quy định ti Danh mc hàng hoá và mc thuế sut thuế nhp
khu ưu đãi đặc bit ca Vit Nam để thc hin Hip định CEPT/AFTA do B trưởng B
Tài chính ban hành; không áp dng thuế sut CEPT đối vi b linh kin ô tô dng CKD
quy định ti đim a, khon 5, Mc II ca Thông tư này.
6. Thuế sut CEPT áp dng cho hàng hoá gia công trong khu phi thuế quan nhp khu
vào th trường trong nước là mc thuế sut CEPT ca mt hàng gia công nhp khu được
quy định ti Danh mc hàng hoá và mc thuế sut thuế nhp khu ưu đãi đặc bit ca
Vit Nam để thc hin Hip định CEPT/AFTA do B trưởng B Tài chính ban hành.
7. Trường hp ch hàng chưa xut trình C/O mu D ti thi đim đăng ký t khai hi
quan:
a) Đối vi ch hàng chp hành tt pháp lut v thuế, quy định ti Phn C Thông tư s
113/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 ca B Tài chính hướng dn thi hành thuế xut
khu, thuế nhp khu thì được tính thuế theo mc thuế sut CEPT theo cam kết và kê
khai ca đối tượng np thuế.
Trường hp không xut trình được C/O mu D theo đúng quy định v thi hn nêu ti
đim b, khon 5, Mc III ca Thông tư này thì cơ quan Hi quan tính li thuế đối vi ch
hàng và x pht vi phm theo quy định hin hành.
b) Đối vi ch hàng chưa chp hành tt pháp lut v thuế, quy định ti Phn C Thông tư
s 113/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 ca B Tài chính hướng dn thi hành thuế xut
khu, thuế nhp khu thì tm tính thuế theo mc thuế sut MFN. Khi doanh nghip xut
trình C/O mu D đúng theo quy định v thi hn nêu ti đim b, khon 5, Mc III ca
Thông tư này thì cơ quan Hi quan tiến hành tính li thuế nhp khu theo mc thuế sut
CEPT cho ch hàng.
8. Trường hp có thay đổi đối vi nhng mt hàng trong các văn bn pháp lý ca các
nước ASEAN ban hành để thc Hip định CEPT/AFTA làm nh hưởng đến quyn được
áp dng mc thuế sut CEPT ca Vit Nam quy định ti Mc I ca Thông tư này, B Tài
chính s có hướng dn phù hp vi tng trường hp c th.
III. GIY CHNG NHN XUT X (C/O) VÀ KIM TRA GIY CHNG NHN
XUT X
1. Các quy tc để hàng hoá được công nhn là có xut x ASEAN được quy định ti Quy
chế cp giy chng nhn xut x hàng hoá ASEAN ca Vit Nam - Mu D ban hành kèm
theo Quyết định s 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004, Quyết định s 151/2005/QĐ-
BTM ngày 27/01/2005 Quyết định s 2281/2005/QĐ-BTM ngày 30/08/2005, Quyết định
s 3188/2005/QĐ-BTM ngày 30/12/2005 và các quyết định khác có liên quan ca B
trưởng B Thương mi.
2. Giy chng nhn xut x phi có ch ký và con du phù hp vi mu ch ký và con
du chính thc do các Cơ quan có thm quyn cp C/O mu D ca các nước thành viên
ASEAN sau đây cp:
- Ti Bru-nây Đa-ru-sa-lam là B Ngoi giao và ngoi thương;
- Ti Vương quc Cam-pu-chia là B Thương mi;
- Ti Cng hoà In-đô-nê-xi-a là B Thương mi;
- Ti Cng hoà Dân ch Nhân dân Lào là B Thương mi;
- Ti Ma-lay-xi-a là B Ngoi thương và công nghip;
- Ti Liên bang My-an-ma là B Thương mi;
- Ti Cng hòa Phi-líp-pin là B Tài chính;
- Ti Cng hòa Sing-ga-po là Cơ quan Hi quan; và
- Ti Vương quc Thái lan là B Thương mi.
3. C/O mu D cho hàng hoá ca khu phi thuế quan nhp khu vào th trường trong nước
phi có ch ký và con du phù hp vi mu ch ký và con du chính thc do các Phòng
qun lý xut nhp khu khu vc hoc các Ban qun lý được B Thương mi u quyn
cp C/O mu D.
4. C/O mu D có giá tr hiu lc trong vòng 06 tháng k t ngày được cơ quan có thm
quyn ca nước xut khu là Thành viên ASEAN ký.
5. Quy định v vic xut trình C/O mu D: