Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
NGÂN HÀNG NHÀ CƯỚ N Ệ VI T NAM
Hà N iộ , ngày 04 tháng 11 năm 2019 S : ố 18/2019/TTNHNN
THÔNG TƯ
Ư Ố Ộ Ố Ề Ủ ƯỚ Ủ Ố Ệ Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 43/2016/TTNHNN NGÀY 30 Ố THÁNG 12 NĂM 2016 C A TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM QUY Ủ Ị Đ NH CHO VAY TIÊU DÙNG C A CÔNG TY TÀI CHÍNH
ứ ậ ướ ệ Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ậ ổ ứ ụ Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ậ ử ổ ổ ộ ề ủ ậ ổ ứ ụ ố đi u c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 th áng 11 năm Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s 2017;
ứ ị ứ ị áng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ướ ệ ố Căn c Ngh đ nh s 16/2017/NĐCP ngày 17 th năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi ủ t Nam;
ứ ị ị ạ ộ ủ ề ủ ố 39/2014/NĐCP ngày 07 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph v ho t đ ng Căn c Ngh đ nh s ủ c a công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính;
ị ủ ủ ử ổ ạ ị ố ề ủ ề ề ệ ả ộ ố đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v đi u ki n kinh doanh thu c ph m vi qu n lý nhà ệ ổ ứ Căn c Ngh đ nh s 16/2019/NĐCP ngày 01 tháng 02 năm 2019 c a Chính ph s a đ i, b sung m t sộ ướ ủ n c c a Ngân hàng Nhà n ị ị ướ c Vi ị t Nam;
ị ủ ề Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra, gi ám sát ngân hàng;
ướ ộ t Nam ban hành Thông t ư ử ổ ủ ổ s a đ i, b sung m t s ố ố c Vi ư ố s 43/2016/TTNHNN ng ệ ày 30 tháng 12 năm 2016 c a Th ống đ c Ngân hàng Nhà n ố đi u c a ề ủ ướ c ị ủ ố Th ng đ c Ngân hàng Nhà n Thông t ệ Vi t Nam quy đ nh cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính.
ề ộ ố ề ủ
ử ổ ổ ủ ố c Vi ư ố s 43/2016/TTNHNN ngày 30 tháng ệ t Nam quy đ nh cho vay tiêu dùng ọ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ố 12 năm 2016 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ c a công ty tài chính (sau đây g i là Thông t ướ ị ư ố s 43/2016/TTNHNN)
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 1. Đi m b kho n 2 Đi u 3 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ữ ệ ọ ậ ể ụ ể ị “b) Chi phí h c t p, khám, ch a b nh, du l ch, văn hóa, th d c, th thao;”.
ả ổ 2. B sung kho n 5 vào ề Đi u 3 ư nh sau:
ả ự ế ệ ả i ngân cho vay tiêu dùng tr c i ngân tr c ti p cho khách hàng là vi c công ty tài chính gi ặ ằ ệ ử ụ ụ ề ặ ị ự “5. Gi ế ti p cho khách hàng b ng ti n m t ho c thông qua vi c s d ng các d ch v thanh toán không
ụ ể ặ ả ồ ỏ ả ậ ạ ợ i h p đ ng cho vay tiêu dùng, đ m b o ki m tra, giám sát m c ị ề ử ụ ủ ậ dùng ti n m t theo th a thu n t ố đích s d ng v n vay theo quy đ nh c a pháp lu t.”.
ượ ử ổ ư ổ ề 3. Đi u 4 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ụ ề ả ậ “Đi u 4. Áp d ng văn b n pháp lu t
ị ạ ộ ế ượ ạ ộ ư ự ị ệ này, công ty tài chính th c hi n theo quy đ nh v ho t đ ng c quy đ nh t ụ ụ ủ ị ướ ề i Thông t ờ ố ề ạ ộ ề ạ ầ ủ c v ho t đ ng cho vay ị ướ ố ớ ụ 1. Các quy đ nh khác v cho vay liên quan đ n ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính không đ cho vay ph c v nhu c u đ i s ng theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ủ ổ ứ c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ i v i khách hàng.
ả ự ế ự ệ ị ạ ư ệ 2. Vi c gi i ngân tr c ti p cho khách hàng th c hi n theo quy đ nh t i Thông t này.”.
ề ả ượ ử ổ ư ổ 4. Kho n 2 Đi u 5 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ự ệ ả ố ạ ộ ạ ạ ộ ả ươ ớ “2. Công ty tài chính ph i th c hi n qu n lý, giám sát, th ng kê ho t đ ng cho vay tiêu dùng tách ạ ớ b ch v i các ho t đ ng cho vay khác c a công ty tài chính, tách b ch cho vay tiêu dùng gi i ngân ả ự ế tr c ti p cho khách hàng v i ph i ngân cho vay tiêu dùng khác.”. ả ủ ứ ng th c gi
ề ả ượ ử ổ ư ổ 5. Kho n 4 Đi u 6 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ướ “4. Công ty tài chính báo cáo Ngân hàng Nhà n ị c theo quy đ nh sau đây:
ổ ả ể ệ ị i thi u d ch v , công ty tài chính ả ườ ướ ớ ố ơ ụ ể ệ ị ụ i qu n lý, ph trách đi m gi ỉ c chi nhánh t nh, thành ph n i có đi m gi ụ ớ i thi u d ch v theo a) Khi có phát sinh thay đ i ng ph i báo cáo Ngân hàng Nhà n quy định sau đây:
ươ ứ ử ử ế ằ ậ ả c l p b ng văn b n, g i đ n Ngân hàng Nhà n ng th c g i, nh n báo cáo: báo cáo đ ố ử ự ế ụ ư ị ộ ư ệ ử ủ ướ ặ ướ ượ ậ Ph c ỉ chi nhánh t nh, thành ph theo m t trong các hình th c sau: g i tr c ti p, qua d ch v b u chính ệ ố ho c qua h th ng th đi n t ứ c a Ngân hàng Nhà n ố ỉ c chi nhánh t nh, thành ph ;
ệ ể ừ ngày phát sinh thay đ ổi ờ ạ ử ả ườ ụ ệ ớ Th i h n g i báo cáo: trong th i qu n lý, ph trách ng đi mể gi ạ ời h n 05 (năm) ngày làm vi c k t ụ ị i thi u d ch v ;
ươ ụ ụ ố ư Đ ề c ng báo cáo theo Ph l c s 01 ban hành kèm theo Thông t này.
ợ ấ ườ ứ ể ệ ấ ở ớ ơ ướ ớ ự ế ứ ứ ể ệ ấ ở ụ i thi u d ch v , công ty tài ỉ c chi nhánh t nh, ụ ị i thi u d ch v ặ ự ế ị ứ ở ng h p m , ch m d t ho c d ki n m , ch m d t đi m gi b) Tr ả chính ph i báo cáo C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và Ngân hàng Nhà n ấ ở ố ơ thành ph n i công ty tài chính m , ch m d t, d ki n m , ch m d t đi m gi ị theo quy đ nh sau đây:
ậ ươ ứ ử ả ng th c g i, nh n báo cáo: báo cáo đ ướ ằ ỉ ử ự ế ệ ố ặ ị ử ế ượ ậ ơ c l p b ng văn b n, g i đ n C quan Thanh tra, ộ ố c chi nhánh t nh, thành ph theo m t trong các hình ư ệ ử ủ c a Ngân hàng Ph giám sát ngân hàng và Ngân hàng Nhà n ụ ư ứ th c sau: g i tr c ti p, qua d ch v b u chính ho c qua h th ng th đi n t Nhà n c;ướ
ờ ừ ầ ủ ủ ế ầ ố ngày đ u tiên c a tháng đ u tiên c a quý báo cáo đ n ngày cu i ố ố ệ ố ủ ủ Th i gian ch t s li u: tính t cùng c a tháng cu i cùng c a quý báo cáo;
ệ ầ ờ ạ ủ ầ ề ề ờ ạ ử Th i h n g i báo cáo: trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c đ u tiên c a tháng đ u tiên quý li n k quý báo cáo;
ụ ụ ố ề ươ ư ề ươ ướ ố ỉ ơ ng báo cáo Ngân hàng Nhà n ư ng báo cáo C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng theo Ph l c s 02 ban hành kèm theo Đ c ụ ụ ố c chi nhánh t nh, thành ph theo Ph l c s này; đ c Thông t 03 ban hành kèm theo Thông t này.”.
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 6. Đi m a kho n 2 Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ệ ề ươ ứ ng th c cho vay; ph c cho vay; ph ứ ng th c ả ươ ấ ươ i ngân tr c ti p cho khách hàng); lãi su t cho vay và ử ề ệ ủ ố ượ ớ ặ ủ ể ề ệ ợ ượ ự ế ng pháp tính lãi ti n vay; h s cho vay và các tài li u c a khách hàng g i công ty tài chính ợ ng khách hàng; thu n ; đi u ki n, ủ ụ ơ ấ ạ ạ ả ợ ờ ạ ể ạ “a) Đi u ki n cho vay; các nhu c ồ ả i ngân (bao g m c ph gi ươ ph phù h p v i đ c đi m c a kho n vay, lo i cho vay và đ i t ợ quy trình và th t c c c u l ầu v n không đ ố ả ứ ng th c gi ồ ơ ả i th i h n tr n ; chuy n n quá h n;”.
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 7. Đi m đ kho n 2 Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ặ ệ ủ ồ ợ ậ ị ới đ c thù c a khách hàng, quy đ nh c a pháp lu t ồ ộ ủ ắ ợ ố ậ ắ ợ ợ ố ầ ỏ ờ ế ả 7 (b y) gi i đa 05 (năm) ồ đ n 21 (hai m i m t) gi ố ớ ổ ứ ư ợ ử ệ ợ ả ề vi c thu h ồi n c a khách hàng đ i v i t ầ ủ ơ ụ ả ợ ướ ợ ủ ề ậ ị
ợ ố “đ) Bi n pháp đôn đ c, thu h i n phù h p v ọ ố ớ ệ và không bao g m bi n pháp đe d a đ i v i khách hàng, trong đó s l n nh c n t ứ ờ ầ ắ ợ l n/01 (m t) ngày, hình th c nh c n , th i gian nh c n do các bên th a thu n trong h p đ ng ươ ờ ố ờ ả ừ cho vay tiêu dùng nh ng ph i trong kho ng th i gian t ; không nhắc n , đòi n , g i thông tin v ợ ủ ch c, cá nhân ừ ườ c ng h p có yêu c u c a c quan nhà n không có nghĩa v tr n cho công ty tài chính, tr tr ủ ậ ả ị ẩ có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t; b o m t thông tin khách hàng theo quy đ nh c a pháp lu t;”.ậ
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 8. Đi m h kho n 2 Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ậ ả ả ờ ạ ình th c ti p nh n, x lý, th i quy t và tr l ế i khi u n i, ứ ế ả ữ ố ớ ạ ủ ổ ứ ử ế ời h n ạ gi ếu n i c a khách hàng, t ch c, cá nhân có liên ộ ậ ờ ạ ư ế ạ ộ ủ “h) B ph n chuyên trách, h th i h n l u tr đ i v i các góp ý, ph n ánh, khi quan đ n ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính;”.
ổ ể ề ể 9. B sung đi m m vào sau ả đi m l kho n 2 Đi u 7 ư nh sau:
ị ụ ể ệ ể ệ ằ i ngân tr c ti p cho khách hàng, ự ế ợ ử ụ ả ố ồ ố
“m) Quy đ nh c th các bi n pháp nh m ki m soát vi c gi ụ ả ả đ m b o khách hàng s d ng v n vay đúng m c đích vay v n ghi trong h p đ ng cho vay tiêu dùng.”.
ề ả ượ ử ổ ư ổ 10. Kho n 4 Đi u 7 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ả ử ự ế ụ ư ặ ị ướ c quy ộ ộ ề “4. Công ty tài chính ph i g i tr c ti p ho c qua d ch v b u chính cho Ngân hàng Nhà n ị ị đ nh n i b v cho vay tiêu dùng theo quy đ nh sau đ ây:
ử ơ ệ ể ừ ườ ạ ời h n 10 (m i) ngày làm vi c k t ngày ặ ử ổ ớ a) G i C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trong th ban hành m i ho c s a đ i, b ổ sung;
ử ặ ụ ở ố ơ ỉ c chi nhánh t nh, thành ph n i công ty tài chính đ t tr s chính, chi ể ạ ớ ụ ệ ầ ị ướ b) G i Ngân hàng Nhà n ệ nhánh, văn phòng đ i di n, đi m gi i thi u d ch v khi có yêu c u.”.
ổ ề 11. B sung Đi u 8a vào sau ề Đi u 8 ư nh sau:
ề ả ự ế “Đi u 8a. Gi i ngân tr c ti p cho khách hàng
ằ ủ ủ ị i ngân tr c ti p cho khách hàng b ng ti n m t ph i tuân th quy đ nh c a Ngân hàng ả ố ụ ề ặ ả ủ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng i ngân v n cho vay c a t ạ ả ị ề ề ư ệ ả 1. Vi c gi ướ ề ươ Nhà n c v ph ố ớ ướ n ự ế ứ ng th c gi c ngoài đ i v i khách hàng, quy đ nh t i kho n 3, 4, 5, 6 Đi u này và Đi u 7 Thông t này.
ả ự ế ụ ị ề i ngân tr c ti p cho khách hàng thông qua vi c s d ng các d ch v thanh toán không ặ ế ị ự ứ ừ ệ ệ ử ụ ơ ở quy t đ nh trên c s thông tin, tài li u, ch ng t ạ ị thanh ề ả ấ ả i kho n 3, 4, 5, 6, 7, 8 Đi u này, ủ ư ề ề ặ ệ 2. Vi c gi dùng ti n m t do công ty tài chính t ả toán do khách hàng cung c p và đ m b o tuân th quy đ nh t ị Đi u 7 Thông t ủ ậ ề này và quy đ nh c a pháp lu t v thanh toán không dùng ti n m t.
ự ế ố ớ ụ ả c gi ụ ệ ố t Nam ể ầ ờ ớ ỉ ượ 3. Công ty tài chính ch đ ấ ệ x u theo báo cáo quan h tín d ng tra c u t ấ ạ i th i đi m g n nh t so v i th i t ợ i ngân tr c ti p cho khách hàng đ i v i khách hàng không có n i Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi ồng cho vay tiêu dùng. ứ ạ ờ đi mể ký kết h p đợ
ổ ự ế ộ ư ợ ư ợ ả i ngân tr c ti p cho khách hàng t ủ ạ ể ệ ạ ố ả ả ồ i m t công ty tài chính so ề ờ i th i đi m cu i ngày làm vi c li n ự ế i ngân tr c ti p cho khách hàng ph i tuân ụ ế ợ ộ 4. T ng d n cho vay tiêu dùng gi v i tớ ổng d n tín d ng tiêu dùng c a công ty tài chính đó t ề ướ c ngày ký k t h p đ ng cho vay tiêu dùng gi k tr ủ ỷ ệ ố trình sau đây: t l th t i đa theo l
ừ ế ế a) T ngày 01 tháng 01 năm 2021 đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2021: 70%;
ừ ế ế b) T ngày 01 tháng 01 năm 2022 đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2022: 60%;
ừ ế ế c) T ngày 01 tháng 01 năm 2023 đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2023: 50%;
ừ d) T ngày 01 tháng 01 năm 2024: 30%.
ổ ư ợ ự ế ư ợ ụ ủ ổ ả ố ề ề ồ ị ế ế ế ợ ượ ả ồ ư ề ạ ả i ngân tr c ti p cho khách hàng và t ng d n tín d ng tiêu 5. T ng d n cho vay tiêu dùng gi ạ i kho n 4 Đi u này bao g m c s ti n cho vay tiêu dùng dùng c a công ty tài chính quy đ nh t ạ i các h p đ ng đã đ i ngân tr c ti p cho khách hàng t gi c ký k t đ n ngày ký k t h p đ ng ả ư ị quy đ nh t ả ự ế ợ ả i kho n 4 Đi u này nh ng ch a gi ồ i ngân.
ả ạ ộ i ngân tr c ti p cho khách hàng t ư ợ ư ợ ả ề ồ ổ ỉ ự ế i kho n 4, 5 Đi u này ch bao g m khách hàng có t ng d n cho vay tiêu dùng gi ạ ả ồ i ngân tr c ti p cho khách hàng t ư ế ế ế ợ ượ ồ ị c ký k t đ n ngày ký k t h p đ ng quy đ nh t i i m t công ty tài chính quy ả i ngân ự ế ợ i các h p ả ư ả i kho n 4 Đi u này nh ng ch a gi ệ ạ ươ ạ ồ ồ ổ 6. T ng d n cho vay tiêu dùng gi ị ạ đ nh t ả ố ề ự ế tr c ti p (bao g m c s ti n cho vay tiêu dùng gi ồ đ ng đã đ ngân) t ề i công ty tài chính đó trên 20.000.000 đ ng (hai m i tri u đ ng).
ả ậ ị ị ự ế ụ ả ị ứ ng th c gi ủ ệ ử ụ ụ ổ ứ ặ ệ ử ụ ế ả c ngoài có liên quan đ n gi i ngân tr c ti p cho khách hàng thông qua vi c s d ng các d ch ặ ự ế ị ề ờ ề ị ộ ộ 7. Công ty tài chính ph i thông báo cho khách hàng các quy đ nh c a pháp lu t, quy đ nh n i b ề ươ i ngân tr c ti p cho khách hàng thông qua vi c s d ng các d ch v thanh v ph toán không dùng tiền m t; thông báo cho khách hàng và t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ướ ị n ụ v thanh toán không dùng ti n m t quy đ nh v gi giao d ch thanh toán trong ngày.
ủ ệ ấ ệ ụ ụ ự ế ế ị ừ ứ ứ ươ ng th c gi ụ ặ ị ự ủ ị ứ ướ ừ ệ ệ ử ụ c pháp lu t v tính chính xác, trung th c c a các thông tin, tài li u và ch ng t cung ị thanh toán theo quy đ nh c a công ty tài 8. Khách hàng cung c p các thông tin, tài li u, ch ng t ả i ngân tr c ti p cho khách hàng chính ph c v cho vi c xem xét quy t đ nh ph ề thông qua vi c s d ng các d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Khách hàng ch u trách ậ ề ệ nhi m tr ấ c p cho công ty tài chính.”.
ề ả ượ ử ổ ư ổ 12. Kho n 3 Đi u 9 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ườ ặ ử ổ ệ ể ừ ớ ờ ạ ấ ả ử ự ế ướ ơ ngày ban hành m i ho c s a đ i, b sung ặ c chi nhánh t ể ặ ụ ở ạ ớ ụ ụ ố ấ ổ “3. Trong th i h n 10 (m i) ngày làm vi c k t ị ụ ư khung lãi su t cho vay tiêu dùng, công ty tài chính ph i g i tr c ti p ho c qua d ch v b u chính ố ơ ỉnh, thành ph n i cho C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và Ngân hàng Nhà n ị ụ ệ ệ công ty tài chính đ t tr s chính, chi nhánh, văn phòng đ i di n, đi m gi i thi u d ch v báo cáo ư ề này.”. v khung lãi su t cho vay tiêu dùng theo Ph l c s 04 ban hành kèm theo Thông t
ể ề ả ượ ử ổ ư ổ 13. Đi m l kho n 1 Đi u 10 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ệ ồ ợ ạ ố ợ ớ ề ị ử ệ ị ườ ư ả i đi m đ kho n 2 Đi u 7 Thông t ợp khách hàng không ng h ủ ụ ự ệ ợ ể “l) Các bi n pháp đôn đ c, thu h i n phù h p v i quy đ nh t ậ này và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan; bi n pháp x lý trong tr th c hi n nghĩa v theo h p đ ồng cho vay tiêu dùng;”.
ề ả ượ ử ổ ư ổ 14. Kho n 4 Đi u 10 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ả ả i ủ ự ả ợ ơ ả ạ ợ ồ ồ ộ ồ ề ấ ự ụ ủ ệ ụ ệ ệ ng h ợp khách hàng không th c hi n nghĩa v theo h ự ượ ề ệ ồ ợ ợp đ ng cho vay c công ty tài chính cung c p thông tin ế ị ườ ậ ủ ả ướ ể ồ ị ố ồ ấ ế ợ c khi ký k t h p đ ng cho i kho n này, đ khách hàng xem xét, quy t đ nh tr “4. Công ty tài chính ph i cung c p cho khách hàng d th o h p đ ng cho vay tiêu dùng, gi thích chính xác, đầy đ , trung th c các n i dung c b n t i h p đ ng cho vay tiêu dùng, trong đó ả bao g m c quy n và nghĩa v c a khách hàng vay tiêu dùng, các bi n pháp đôn đ c, thu h i n , ử bi n pháp x lý trong tr tiêu dùng và có xác nh n c a khách hàng v vi c đã đ ạ theo quy đ nh t vay tiêu dùng.”.
ề ề ổ ề 15. B sung Đi u 10a, Đi u 10b vào sau Đi u 10 ư nh sau:
ủ ề ệ “Đi u 10a. Trách nhi m c a công ty tài chính
ủ ị ạ ư ủ ậ ị 1. Tuân th các quy đ nh t i Thông t này và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ạ ụ ở ể ụ ệ ị ả i tr s chính, chi nhánh, đi m gi i thi u d ch v và đăng t i trên trang ệ ử ủ ộ ế 2. Niêm y t công khai t thông tin đi n t ớ c a công ty tài chính các n i dung sau đây:
ấ ạ ươ a) Khung lãi su t cho vay tiêu dùng, các lo i phí, ph ng pháp tính lãi;
ứ ế ạ ủ ế ậ ổ ứ ch c, cá nhân liên ạ ộ ủ ế ả b) Các hình th c ti p nh n góp ý, ph n ánh, khi u n i c a khách hàng, t quan đ n ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính.
ả ệ ủ ể ệ ị ỉ ị i thông tin liên h c a công ty tài chính, danh sách (tên, đ a ch ) đi m gi i thi u d ch ề ầ ế ề ố ộ ớ ề ườ ể ậ ủ ặ ụ i thi u có n i dung quy n và nghĩa v ỏ ng g p trong ị ệ ử ủ 3. Đăng t ữ ụ t v cho vay tiêu dùng (trong đó t v , nh ng đi u c n bi ơ ả ủ c b n c a khách hàng vay tiêu dùng theo quy đ nh c a pháp lu t), các câu h i th cho vay tiêu dùng trên trang thông tin đi n t c a công ty tài chính.
ị ườ ệ ể ị ả ầ ủ ụ ể ấ ỉ ố ơ ể ệ ớ ủ ệ ụ ệ ớ ụ i qu n lý, ph trách đi m gi 4. Quy đ nh c th trách nhi m c a ng i thi u d ch v trong vi c ướ ệ báo cáo, cung c p thông tin, tài li u theo yêu c u c a Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ụ ị i thi u d ch v . ph n i có đi m gi
ụ ứ ế ạ ủ ế ậ ổ ứ ch c, cá nhân ị ả ủ ạ ộ ủ ế ợ ớ 5. Áp d ng các hình th c ti p nh n góp ý, ph n ánh, khi u n i c a khách hàng, t liên quan đ n ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính phù h p v i quy đ nh c a pháp
ả ậ ự ế ạ ả ổ ứ ấ ch c, cá nhân liên quan cung c p ứ lu t, đ m b o xác th c thông tin khi u n i mà khách hàng, t cho công ty tài chính, trong đó tối thiểu có hai hình th c sau đây:
ậ ộ ạ ụ ở i tr s chính, chi nhánh, ự ế ị ụ ủ ệ ớ a) Hình th c tr c ti p thông qua các cá nhân, b ph n chuyên trách t đi mể gi ứ i thi u d ch v c a công ty tài chính;
ệ ả ạ ng ti n đi n t , t ng đài đi n tho i (có ghi ươ ừ ứ ể ả ờ ố ố ờ ệ ệ ử ổ ờ ến 21 (hai m i m t) gi ) và các ươ đ ế ạ ộ ế ủ ợ ị b) Hình th c gián ti p thông qua văn b n, các ph ả 7 (b y) gi i thi u ho t đ ng trong kho ng th i gian t âm, t ậ ứ hình th c gián ti p khác phù h p quy đ nh c a pháp lu t.
ả ế ế ạ ủ ờ ạ i khi u n i c a khách hàng, t
ổ ứ ch c, cá nhân liên quan trong th i h n 48 ạ ề ố ề ậ ễ ể ừ ị ố ồi n quy đ nh t ạ ợ i h p đ ề ụ ệ ả ế ế khi ti p nh n khi u n i v s ti n ồng cho vay tiêu dùng; v ề đòi i Trung tâm thông ngày ti t Nam và trong th i h n 07 (b y) ngày làm vi c k ếp nh n ậ ả ờ i quy t và tr l 6. Gi ủ ậ ờ ừ ứ ả ươ ố (tr th b y, ch nh t và ngày l ) k t (b n m i tám) gi ấ ệ ợ cho vay, lãi su t, bi n pháp đôn đ c, thu h ụ ợ ạ ụ ả ợ tiền cá nhân, t ổ ứ ch c không có nghĩa v tr n , thông tin sai v nghĩa v n t ố ừ ể t ệ ờ ạ tin tín d ng qu c gia Vi ộ khiếu n i vạ ề n i dung khác.
ườ ể ụ ỹ ị ạ ế ng quy trình tuy n d ng, đánh giá nhân viên, h n ch ụ ư ng d ch v t ất l ch c t p hu n, đào t o nghi p v , nâng cao k năng, ch ề ấ ượ ng xuyên rà soát, nâng cao ch t l ạ ạ ứ ổ ứ ậ ậ ộ ộ ạ ứ ượ ệ ấ ủ ứ 7. Th ủ ệ ụ r i ro đ o đ c; t ị vấn khách hàng, ý th c tuân th pháp lu t, quy đ nh n i b , đ o đ c ngh nghi p cho nhân viên.
ệ ự ủ ậ ể ạ ộ ể ộ ộ ề ị ộ ơ ị ớ ị ị ạ ụ ở ự ả ệ ố ớ ể i tr s chính, chi nhánh, văn phòng đ i di n, đi m gi ị ộ ộ ệ ậ ệ ị ủ ệ ệ ị ạ ộ ạ ấ ệ ố ế ủ ừ ệ ạ ể có bi n pháp phòng ng a, h n ch r i ro, các ủ ườ 8. Th c hi n giám sát, ki m tra, ki m soát th ng xuyên vi c tuân th quy đ nh c a pháp lu t, ậ quy trình, quy đ nh n i b v ho t đ ng cho vay tiêu dùng đ i v i cá nhân, b ph n, đ n v có ụ ủ ạ liên quan t i thi u d ch v c a công ty tài ả chính, đ m b o th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t, quy trình, quy đ nh n i b . Phát hi n k p ệ ậ ờ th i các hành vi có d u hi u vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng, thông báo, ủ ả c nh báo trong h th ng c a công ty tài chính đ ậ ạ hành vi vi ph m pháp lu t.
ặ ử ố ợ ề ử ẩ ậ ạ ng h p vi ph m pháp lu t, ớ ộ ộ ườ ệ ị ợ ợ ủ ợ ền l i h p pháp c a ộ ộ ệ ử ả ạ ơ 9. X lý ho c ph i h p v i các c quan có th m quy n x lý các tr ạ ộ quy trình, quy đ nh n i b trong ho t đ ng cho vay tiêu dùng, b o v quy khách hàng; công b ố công khai trong n i b vi c x lý các vi ph m này.
ợ ượ ứ ủ ợ ị c phép mua n theo quy đ nh c a ườ ậ ng h p công ty tài chính bán n cho bên th ba đ ế ủ ợ ề ệ ả ồ ự ồ ệ ả ớ ồ ợ ỏ ố ồ ị ư ủ ạ ậ ợ ị này và quy đ nh c a pháp lu t có i Thông t 10. Tr ợ ứ ợ pháp lu t, trong h p đ ng mua bán n ph i có cam k t c a bên th ba v vi c th c hi n các quy ệ ạ ợ ậ ị i h p đ ng cho vay tiêu dùng (trong đó bao g m c các bi n đ nh đã th a thu n v i khách hàng t ớ pháp đôn đ c, thu h i n ) phù h p v i quy đ nh t liên quan.
ơ ị ủ ộ ề ệ ướ Đi u 10b. Trách nhi m c a các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c
ệ ơ 1. C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhi m:
ố ớ ự ệ ệ ị ạ ư i Thông t a) Thanh tra, giám sát đ i v i công ty tài chính trong vi c th c hi n các quy đ nh t này;
ề ế ạ ẩ ặ ị ấ ị ử ả ủ ủ ư ả ạ ẩ i Thông t ậ ề ử b) Xem xét x lý theo th m quy n ho c ki n ngh c p có th m quy n x lý hành vi vi ph m ị ậ pháp lu t, đ m b o công ty tài chính tuân th quy đ nh t này và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan;
ị ạ ể ề ề ả ả ề ả i đi m b kho n 4 Đi u 6, kho n 4 Đi u 7 và kho n 3 Đi u ế c) Ti p nh n báo cáo theo quy đ nh t 9 Thông t ậ ư này.
ướ ệ ố ỉ 2. Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph có trách nhi m:
ướ ỉ c chi nhánh t nh, thành ph khác ặ ố ớ ể ệ ạ ớ ị ố ệ i thi u d ch v ụ ủ ậ ị ị ớ ố ợ a) Thanh tra, giám sát ho c ph i h p v i Ngân hàng Nhà n ủ ạ ộ thanh tra, giám sát đ i v i ho t đ ng c a chi nhánh, văn phòng đ i di n, đi m gi ủ c a công ty tài chính trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t;
ẩ ị ấ ề ế ạ ặ ậ ử ả ệ ả ề ử ệ đi mể gi ủ ư ạ ị ị ẩ ạ ụ ủ ị ớ i thi u d ch v c a ậ ủ này và quy đ nh c a pháp lu t có liên i Thông t b) Xem xét x lý theo th m quy n ho c ki n ngh c p có th m quy n x lý hành vi vi ph m pháp lu t, đ m b o công ty tài chính, chi nhánh, văn phòng đ i di n, ị công ty tài chính trên đ a bàn tuân th quy đ nh t quan;
ế ị ạ ề ề ề ả ả ả i kho n 4 Đi u 6, kho n 4 Đi u 7 và kho n 3 Đi u 9 ư c) Ti p nh n báo cáo theo quy đ nh t Thông t ậ này;
ớ ơ ố ợ ề ắ ẩ ả ụ ủ ể ệ ớ ắ i thi u d ch v c a công ty tài chính trên đ a ệ ế ủ ị ạ ừ ệ ả ậ ả ị ề ợ ủ i c a d) Ph i h p v i các c quan có th m quy n n m b t thông tin, thông báo, c nh báo các công ty ạ tài chính, chi nhánh, văn phòng đ i di n, đi m gi ạ bàn có bi n pháp phòng ng a, h n ch r i ro, hành vi vi ph m pháp lu t, đ m b o quy n l khách hàng và công ty tài chính.”.
ụ ụ ố ổ ư 16. B sung Ph l c s 01, 02, 03 và 04 đính kèm Thông t này.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ộ ướ ủ ưở ỉ ệ ộ ơ ng các đ n v thu c Ngân hàng c chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ố ự ố c Vi ủ ị ố ả ổ ố ủ ị ổ ứ ộ ồ ị ự ư ệ Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Th tr Nhà n t Nam, Giám đ c Ngân hàng Nhà n ươ ị công ty tài chính ch u trách nhi m t ướ ộ ồ ng, Ch t ch H i đ ng qu n tr , Ch t ch H i đ ng thành viên, T ng giám đ c (Giám đ c) ệ ch c th c hi n Thông t này.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ừ Thông t này có hi u l c t ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Ố Ố KT. TH NG Đ C Ố Ố PHÓ TH NG Đ C
ể ể
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; ạ Ban lãnh đ o NHNN; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ư B T pháp (đ ki m tra); Công báo; L u: VP, PC, TTGSNH6.
Đoàn Thái S nơ
Ụ Ụ Ố PH L C S 01
(Ban hành kèm theo Thông t s ư ố 18/2019/TTNHNN ngày 04 tháng 11 năm 2019)
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
TÊN CÔNG TY TÀI CHÍNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…., ngày …. tháng …. năm …. S : ố …../…..
Ề Ể Ớ Ệ Ị Ụ BÁO CÁO V ĐI M GI I THI U D CH V
ử ướ Kính g i: Ngân hàng Nhà n ỉ c chi nhánh t nh, thành ph ố….
ệ ớ ị ỉ ị ị ụ i qu n lý, ph trách (tên, đ a ỉ ố ệ ườ ị ạ ộ ụ ể ị I. Danh sách (tên, đ a ch ) đi m gi ệ ạ ch , s đi n tho i) đi m gi ả ụ ể i thi u d ch v và thông tin ng ớ i thi u d ch v đang ho t đ ng trên đ a bàn.
ườ ị ị ả ể ể ỉ ạ ườ ớ ụ i qu n lý, ph trách m i ụ ả i qu n lý, ph ụ ệ ớ i thi u d ch v và thông tin ng II. Danh sách (tên, đ a ch ) đi m gi ệu dịch vụ có phát sinh thay đổi ng ớ ị (tên, đ a ch , s đi n tho i) đi m gi i thi trách trên đ a bị ỉ ố ệ àn.
ƯỜ Ạ Ợ NG ọ Ệ I Đ I DI N H P PHÁP ấ ứ ụ (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u)
Ụ Ụ Ố PH L C S 02
(Ban hành kèm theo Thông t s ư ố 18/2019/TTNHNN ngày 04 tháng 11 năm 2019)
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
TÊN CÔNG TY TÀI CHÍNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…., ngày …. tháng …. năm …. S : ố …../…..
Ề Ể Ớ Ệ Ị BÁO CÁO V ĐI M GI Ụ I THI U D CH V QUÝ ... NĂM ...
ử ơ Kính g i: C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng
ề ể ớ ệ ị ế ố ự ộ ỉ ụ i thi u d ch v trong quý chi ti t theo t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ng Báo cáo v đi m gi ư nh sau:
ố ượ ớ ụ ượ ệ ứ ở 1. S l ể ng đi m gi ị i thi u d ch v đ ấ c m , ch m d t.
ố ượ ớ ạ ộ ụ ệ ị 2. S l ể ng đi m gi i thi u d ch v đang ho t đ ng.
ố ượ ớ ụ ự ế ứ ệ ấ ở ị 3. S l ể ng đi m gi i thi u d ch v d ki n m , ch m d t.
ƯỜ Ạ Ợ NG ọ Ệ I Đ I DI N H P PHÁP ấ ứ ụ (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u)
Ụ Ụ Ố PH L C S 03
(Ban hành kèm theo Thông t s ư ố 18/2019/TTNHNN ngày 04 tháng 11 năm 2019)
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
TÊN CÔNG TY TÀI CHÍNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…., ngày …. tháng …. năm …. S : ố …../…..
Ề Ể Ớ Ệ Ị BÁO CÁO V ĐI M GI Ụ I THI U D CH V QUÝ ... NĂM ...
ử ướ Kính g i: Ngân hàng Nhà n ỉ c chi nhánh t nh, thành ph ố……
ề ể ớ ư ụ ệ ị ị I. Báo cáo v đi m gi i thi u d ch v trong quý trên đ a bàn nh sau:
ệ ớ ị ỉ ườ ả ị ụ i qu n lý, ph trách (tên, đ a ỉ ố ệ ứ ể 1. Danh sách (tên, đ a ch ) đi m gi ệ ạ ch , s đi n tho i) đi m gi ị ể ụ ượ ị ớ i thi u d ch v đ ụ i thi u d ch v và thông tin ng ấ ở, ch m d t. c m
ệ ớ ỉ ị ườ ả ị ụ i thi u d ch v và thông tin ng ụ i qu n lý, ph trách (tên, đ a ỉ ố ệ ạ ộ ụ ể ị 2. Danh sách (tên, đ a ch ) đi m gi ệ ạ ch , s đi n tho i) đi m gi ể ị ớ i thi u d ch v đang ho t đ ng.
ể ị ỉ ớ ụ ự ế ứ ệ ế ấ ở ị i thi u d ch v d ki n m , ch m d t trong quý ti p theo II. Danh sách (tên, đ a ch ) đi m gi trên đ aị bàn.
ƯỜ Ạ Ợ NG ọ Ệ I Đ I DI N H P PHÁP ấ ứ ụ (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u)
Ụ Ụ Ố PH L C S 04
(Ban hành kèm theo Thông t sư 18ố /2019/TTNHNN ngày 04 tháng 11 năm 2019)
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
TÊN CÔNG TY TÀI CHÍNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
…., ngày …. tháng …. năm …. S : ố …../…..
Ấ Ề BÁO CÁO V KHUNG LÃI SU T CHO VAY TIÊU DÙNG
ơ Kính g i:ử C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng; ướ Ngân hàng Nhà n ỉ c chi nhánh t nh, thành ph ố….
ấ ố ớ ứ ứ ấ ấ ấ ấ ấ ả I. Khung lãi su t cho vay: M c lãi su t cho vay cao nh t, m c lãi su t cho vay th p nh t đ i v i ẩ ừ t ng s n ph m cho vay.
ế ố ắ ơ ả ấ ị II. Các y u t , nguyên t c c b n xác đ nh khung lãi su t cho vay tiêu dùng.
ố ấ ả ố i nhu n trên v n, lãi su t th tr ng b o đ m bù ợ v chi phí v n, chi phí r i ro, l ả ậ ề ợ ủ ủ ả ủ ị ườ ự ả ể ủ ế ố ề c các chi phí, r i ro liên quan, đ m b o quy n l i c a khách hàng và s phát tri n c a III. Các y u t ắ ượ đ p đ công ty tài chính.
ƯỜ Ạ Ợ NG ọ Ệ I Đ I DI N H P PHÁP ấ ứ ụ (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u)