
NGÂN HÀNG NHÀ
N CƯỚ
VI T NAMỆ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố18/2019/TT-NHNN Hà N iộ, ngày 04 tháng 11 năm 2019
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 43/2016/TT-NHNN NGÀY 30Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ư Ố
THÁNG 12 NĂM 2016 C A TH NG ĐC NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM QUYỦ Ố Ố ƯỚ Ệ
ĐNH CHO VAY TIÊU DÙNG C A CÔNG TY TÀI CHÍNHỊ Ủ
Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;ứ ậ ướ ệ
Căn c Lu t các t ch c tín d ng ngày 16 tháng 6 năm 2010;ứ ậ ổ ứ ụ
Căn c Lu t s a đi, b sung m t sứ ậ ử ổ ổ ộ ốđi u c a Lu t các t ch c tín d ng ngày 20 thề ủ ậ ổ ứ ụ áng 11 năm
2017;
Căn c Ngh đnh s 16/2017/NĐ-CP ngày 17 thứ ị ị ố áng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ướ ệ
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố39/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph v ho t đng ủ ủ ề ạ ộ
c a công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính;ủ
Căn c Ngh đnh s 16/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 c a Chính ph s a đi, b ứ ị ị ố ủ ủ ử ổ ổ
sung m t sộ ốđi u c a các Ngh đnh quy đnh v đi u ki n kinh doanh thu c ph m vi qu n lý nhàề ủ ị ị ị ề ề ệ ộ ạ ả
n c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam;ướ ủ ướ ệ
Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra, giề ị ủ ám sát ngân hàng;
Th ng đc Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành Thông t s a đi, b sung m t số ố ướ ệ ư ử ổ ổ ộ ốđi u c aề ủ
Thông t s 43/2016/TT-NHNN ngư ố ày 30 tháng 12 năm 2016 c a Thủ ống đc Ngân hàng Nhà n cố ướ
Vi t Nam quy đnh cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính.ệ ị ủ
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 43/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
12 năm 2016 c a Th ng đc Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đnh cho vay tiêu dùng ủ ố ố ướ ệ ị
c a công ty tài chính (sau đây g i là Thông t s 43/2016/TT-NHNN)ủ ọ ư ố
1. Đi m b kho n 2 Đi u 3 ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“b) Chi phí h c t p, khám, ch a b nh, du l ch, văn hóa, th d c, th thao;”.ọ ậ ữ ệ ị ể ụ ể
2. B sung kho n 5 vào ổ ả Đi u 3 ềnh sau:ư
“5. Gi i ngân tr c ti p cho khách hàngả ự ế là vi c công ty tài chính gi i ngân cho vay tiêu dùng tr c ệ ả ự
ti p cho khách hàng b ng ti n m t ho c thông qua vi c s d ng các d ch v thanh toán không ế ằ ề ặ ặ ệ ử ụ ị ụ

dùng ti n m t theo th a thu n t i h p đng cho vay tiêu dùng, đm b o ki m tra, giám sát m c ề ặ ỏ ậ ạ ợ ồ ả ả ể ụ
đích s d ng v n vay theo quy đnh c a pháp lu t.”.ử ụ ố ị ủ ậ
3. Đi u 4 ềđc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“Đi u 4. Áp d ng văn b n pháp lu tề ụ ả ậ
1. Các quy đnh khác v cho vay liên quan đn ho t đng cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính ị ề ế ạ ộ ủ
không đc quy đnh t i Thông t này, công ty tài chính th c hi n theo quy đnh v ho t đng ượ ị ạ ư ự ệ ị ề ạ ộ
cho vay ph c v nhu c u đi s ng theo quy đnh c a Ngân hàng Nhà n c v ho t đng cho vayụ ụ ầ ờ ố ị ủ ướ ề ạ ộ
c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đi v i khách hàng.ủ ổ ứ ụ ướ ố ớ
2. Vi c gi i ngân tr c ti p cho khách hàng th c hi n theo quy đnh t i Thông t này.”.ệ ả ự ế ự ệ ị ạ ư
4. Kho n 2 Đi u 5 ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“2. Công ty tài chính ph i th c hi n qu n lý, giám sát, th ng kê ho t đng cho vay tiêu dùng tách ả ự ệ ả ố ạ ộ
b ch v i các ho t đng cho vay khác c a công ty tài chính, tách b ch cho vay tiêu dùng gi i ngânạ ớ ạ ộ ủ ạ ả
tr c ti p cho khách hàng v i ph ng th c gi i ngân cho vay tiêu dùng khác.”.ự ế ớ ươ ứ ả
5. Kho n 4 Đi u 6 ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“4. Công ty tài chính báo cáo Ngân hàng Nhà n c theo quy đnh sau đây:ướ ị
a) Khi có phát sinh thay đi ng i qu n lý, ph trách đi m gi i thi u d ch v , công ty tài chính ổ ườ ả ụ ể ớ ệ ị ụ
ph i báo cáo Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph n i có đi m gi i thi u d ch v theo ả ướ ỉ ố ơ ể ớ ệ ị ụ
quy định sau đây:
- Ph ng th c g i, nh n báo cáo: báo cáo đc l p b ng văn b n, g i đn Ngân hàng Nhà n cươ ứ ử ậ ượ ậ ằ ả ử ế ướ
chi nhánh t nh, thành ph theo m t trong các hình th c sau: g i tr c ti p, qua d ch v b u chính ỉ ố ộ ứ ử ự ế ị ụ ư
ho c qua h th ng th đi n t c a Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph ;ặ ệ ố ư ệ ử ủ ướ ỉ ố
- Th i h n g i báo cáo: trong thờ ạ ử ời h n 05 (năm) ngày làm vi c k t ngày phát sinh thay đạ ệ ể ừ ổi
ng i qu n lý, ph trách ườ ả ụ đi mể gi i thi u d ch v ;ớ ệ ị ụ
- Đ ềc ng báo cáo theo Ph l c s 01 ban hành kèm theo Thông t này.ươ ụ ụ ố ư
b) Tr ng h p m , ch m d t ho c d ki n m , ch m d t đi m gi i thi u d ch v , công ty tài ườ ợ ở ấ ứ ặ ự ế ở ấ ứ ể ớ ệ ị ụ
chính ph i báo cáo C quan Thanh ả ơ tra, giám sát ngân hàng và Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh,ướ ỉ
thành ph n i công ty tài chính m , ch m d t, d ki n m , ch m d t đi m gi i thi u d ch v ố ơ ở ấ ứ ự ế ở ấ ứ ể ớ ệ ị ụ
theo quy đnh sau đây:ị
- Ph ng th c g i, nh n báo cáo: báo cáo đc l p b ng văn b n, g i đn C quan Thanh tra, ươ ứ ử ậ ượ ậ ằ ả ử ế ơ
giám sát ngân hàng và Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph theo m t trong các hình ướ ỉ ố ộ
th c sau: g i tr c ti p, qua d ch v b u chính ho c qua h th ng th đi n t c a Ngân hàng ứ ử ự ế ị ụ ư ặ ệ ố ư ệ ử ủ
Nhà n c;ướ
- Th i gian ch t s li u: tính t ngày đu tiên c a tháng đu tiên c a quý báo cáo đn ngày cu i ờ ố ố ệ ừ ầ ủ ầ ủ ế ố
cùng c a tháng cu i cùng c a quý báo cáo;ủ ố ủ

- Th i h n g i báo cáo: trong th i h n 05 (năm) ngày làm vi c đu tiên c a tháng đu tiên quý ờ ạ ử ờ ạ ệ ầ ủ ầ
li n k quý báo cáo;ề ề
- Đ c ng báo cáo C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng theo Ph l c s 02 ban hành kèm theoề ươ ơ ụ ụ ố
Thông t này; đ c ng báo cáo Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph theo Ph l c s ư ề ươ ướ ỉ ố ụ ụ ố
03 ban hành kèm theo Thông t này.”.ư
6. Đi m a kho n 2 Đi u 7 ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“a) Đi u ki n cho vay; các nhu cề ệ ầu v n không đc cho vay; ph ng th c cho vay; ph ng th cố ượ ươ ứ ươ ứ
gi i ngân (bao g m c ph ng th c gi i ngân tr c ti p cho khách hàng); lãi su t cho vay và ả ồ ả ươ ứ ả ự ế ấ
ph ng pháp tính lãi ti n vay; h s cho vay và các tài li u c a khách hàng g i công ty tài chính ươ ề ồ ơ ệ ủ ử
phù h p v i đc đi m c a kho n vay, lo i cho vay và đi t ng khách hàng; thu n ; đi u ki n, ợ ớ ặ ể ủ ả ạ ố ượ ợ ề ệ
quy trình và th t c c c u l i th i h n tr n ; chuy n n quá h n;”.ủ ụ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ể ợ ạ
7. Đi m đ kho n 2 Đi u 7 ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“đ) Bi n pháp đôn đc, thu h i n phù h p vệ ố ồ ợ ợ ới đc thù c a khách hàng, quy đnh c a pháp lu t ặ ủ ị ủ ậ
và không bao g m bi n pháp đe d a đi v i khách hàng, trong đó s l n nh c n t i đa 05 (năm) ồ ệ ọ ố ớ ố ầ ắ ợ ố
l n/01 (m t) ngày, hình th c nh c n , th i gian nh c n do các bên th a thu n trong h p đng ầ ộ ứ ắ ợ ờ ắ ợ ỏ ậ ợ ồ
cho vay tiêu dùng nh ng ph i trong kho ng th i gian t 7 (b y) gi đn 21 (hai m i m t) gi ; ư ả ả ờ ừ ả ờ ế ươ ố ờ
không nhắc n , đòi n , g i thông tin vợ ợ ử ềvi c thu hệ ồi n c a khách hàng đi v i t ch c, cá nhânợ ủ ố ớ ổ ứ
không có nghĩa v tr n cho công ty tài chính, tr tr ng h p có yêu c u c a c quan nhà n c ụ ả ợ ừ ườ ợ ầ ủ ơ ướ
có th m quy n theo quy đnh c a pháp lu t; b o m t thông tin khách hàng theo quy đnh c a ẩ ề ị ủ ậ ả ậ ị ủ
pháp lu t;”.ậ
8. Đi m h kho n 2 Đi u 7 ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“h) B ph n chuyên trách, hộ ậ ình th c ti p nh n, x lý, thứ ế ậ ử ời h n ạgi i quy t và tr l i khi u n i, ả ế ả ờ ế ạ
th i h n l u tr đi v i các góp ý, ph n ánh, khiờ ạ ư ữ ố ớ ả ếu n i c a khách hàng, t ch c, cá nhân có liên ạ ủ ổ ứ
quan đn ho t đng cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính;”.ế ạ ộ ủ
9. B sung đi m m vào sau ổ ể đi m l kho n 2 Đi u 7 ể ả ề nh sau:ư
“m) Quy đnh c th các bi n pháp nh m ki m soát vi c gi i ngân tr c ti p cho khách hàng, ị ụ ể ệ ằ ể ệ ả ự ế
đm b o khách hàng s d ng v n vay đúng m c đích vay v n ghi trong h p đng cho vay tiêu ả ả ử ụ ố ụ ố ợ ồ
dùng.”.
10. Kho n 4 Đi u 7 ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“4. Công ty tài chính ph i g i tr c ti p ho c qua d ch v b u chính cho Ngân hàng Nhà n c quyả ử ự ế ặ ị ụ ư ướ
đnh n i b v cho vay tiêu dùng theo quy đnh sau đị ộ ộ ề ị ây:
a) G i C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trong thử ơ ời h n 10 (m i) ngày làm vi c k t ngàyạ ườ ệ ể ừ
ban hành m i ho c s a đi, bớ ặ ử ổ ổ sung;
b) G i Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ph n i công ty tài chính đt tr s chính, chi ử ướ ỉ ố ơ ặ ụ ở
nhánh, văn phòng đi di n, đi m gi i thi u d ch v khi có yêu c u.”.ạ ệ ể ớ ệ ị ụ ầ
11. B sung Đi u 8a vào sau ổ ề Đi u 8 ềnh sau:ư

“Đi u 8a. Gi i ngân tr c ti p cho khách hàngề ả ự ế
1. Vi c gi i ngân tr c ti p cho khách hàng b ng ti n m t ph i tuân th quy đnh c a Ngân hàng ệ ả ự ế ằ ề ặ ả ủ ị ủ
Nhà n c v ph ng th c gi i ngân v n cho vay c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ướ ề ươ ứ ả ố ủ ổ ứ ụ
n c ngoài đi v i khách hàng, quy đnh t i kho n 3, 4, 5, 6 Đi u này và Đi u 7 Thông t này.ướ ố ớ ị ạ ả ề ề ư
2. Vi c gi i ngân tr c ti p cho khách hàng thông qua vi c s d ng các d ch v thanh toán không ệ ả ự ế ệ ử ụ ị ụ
dùng ti n m t do công ty tài chính t quy t đnh trên c s thông tin, tài li u, ch ng t thanh ề ặ ự ế ị ơ ở ệ ứ ừ
toán do khách hàng cung c p và đm b o tuân th quy đnh t i kho n 3, 4, 5, 6, 7, 8 Đi u này, ấ ả ả ủ ị ạ ả ề
Đi u 7 Thông t này và quy đnh c a pháp lu t v thanh toán không dùng ti n m t.ề ư ị ủ ậ ề ề ặ
3. Công ty tài chính ch đc gi i ngân tr c ti p cho khách hàng đi v i khách hàng không có n ỉ ượ ả ự ế ố ớ ợ
x u theo báo cáo quan h tín d ng tra c u t i Trung tâm thông tin tín d ng qu c gia Vi t Nam ấ ệ ụ ứ ạ ụ ố ệ
t i th i đi m g n nh t so v i th i ạ ờ ể ầ ấ ớ ờ đi mể ký kết h p đợ ồng cho vay tiêu dùng.
4. T ng d n cho vay tiêu dùng gi i ngân tr c ti p cho khách hàng t i m t công ty tài chính so ổ ư ợ ả ự ế ạ ộ
v i tớ ổng d n tín d ng tiêu dùng c a công ty tài chính đó t i th i đi m cu i ngày làm vi c li n ư ợ ụ ủ ạ ờ ể ố ệ ề
k tr c ngày ký k t h p đng cho vay tiêu dùng gi i ngân tr c ti p cho khách hàng ph i tuân ề ướ ế ợ ồ ả ự ế ả
th t l t i đa theo l trình sau đây:ủ ỷ ệ ố ộ
a) T ngày 01 tháng 01 năm 2021 đn h t ngày 31 tháng 12 năm 2021: 70%;ừ ế ế
b) T ngày 01 tháng 01 năm 2022 đn h t ngày 31 tháng 12 năm 2022: 60%;ừ ế ế
c) T ngày 01 tháng 01 năm 2023 đn h t ngày 31 tháng 12 năm 2023: 50%;ừ ế ế
d) T ngày 01 tháng 01 năm 2024: 30%.ừ
5. T ng d n cho vay tiêu dùng gi i ngân tr c ti p cho khách hàng và t ng d n tín d ng tiêu ổ ư ợ ả ự ế ổ ư ợ ụ
dùng c a công ty tài chính quy đnh t i kho n 4 Đi u này bao g m c s ti n cho vay tiêu dùng ủ ị ạ ả ề ồ ả ố ề
gi i ngân tr c ti p cho khách hàng t i các h p đng đã đc ký k t đn ngày ký k t h p đng ả ự ế ạ ợ ồ ượ ế ế ế ợ ồ
quy đnh t i kho n 4 Đi u này nh ng ch a gi i ngân.ị ạ ả ề ư ư ả
6. T ng d n cho vay tiêu dùng gi i ngân tr c ti p cho khách hàng t i m t công ty tài chính quy ổ ư ợ ả ự ế ạ ộ
đnh t i kho n 4, 5 Đi u này ch bao g m khách hàng có t ng d n cho vay tiêu dùng gi i ngân ị ạ ả ề ỉ ồ ổ ư ợ ả
tr c ti p (bao g m c s ti n cho vay tiêu dùng gi i ngân tr c ti p cho khách hàng t i các h p ự ế ồ ả ố ề ả ự ế ạ ợ
đng đã đc ký k t đn ngày ký k t h p đng quy đnh t i kho n 4 Đi u này nh ng ch a gi i ồ ượ ế ế ế ợ ồ ị ạ ả ề ư ư ả
ngân) t i công ty tài chính đó trên 20.000.000 đng (hai m i tri u đng).ạ ồ ươ ệ ồ
7. Công ty tài chính ph i thông báo cho khách hàng các quy đnh c a pháp lu t, quy đnh n i b ả ị ủ ậ ị ộ ộ
v ph ng th c gi i ngân tr c ti p cho khách hàng thông qua vi c s d ng các d ch v thanh ề ươ ứ ả ự ế ệ ử ụ ị ụ
toán không dùng tiền m t; thông báo cho khách hàng và t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ặ ổ ứ ụ
n c ngoài có liên quan đn gi i ngân tr c ti p cho khách hàng thông qua vi c s d ng các d ch ướ ế ả ự ế ệ ử ụ ị
v thanh toán không dùng ti n m t quy đnh v gi giao d ch thanh toán trong ngày.ụ ề ặ ị ề ờ ị
8. Khách hàng cung c p các thông tin, tài li u, ch ng t thanh toán theo quy đnh c a công ty tài ấ ệ ứ ừ ị ủ
chính ph c v cho vi c xem xét quy t đnh ph ng th c gi i ngân tr c ti p cho khách hàng ụ ụ ệ ế ị ươ ứ ả ự ế
thông qua vi c s d ng các d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Khách hàng ch u trách ệ ử ụ ị ụ ề ặ ị
nhi m tr c pháp lu t v tính chính xác, trung th c c a các thông tin, tài li u và ch ng t cung ệ ướ ậ ề ự ủ ệ ứ ừ
c p cho công ty tài chính.”.ấ

12. Kho n 3 Đi u 9 ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“3. Trong th i h n 10 (m i) ngày làm vi c k t ngày ban hành m i ho c s a đi, b sung ờ ạ ườ ệ ể ừ ớ ặ ử ổ ổ
khung lãi su t cho vay tiêu dùng, công ty tài chính ph i g i tr c ti p ho c qua d ch v b u chính ấ ả ử ự ế ặ ị ụ ư
cho C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và Ngân hàng Nhà n c chi nhánh tơ ướ ỉnh, thành ph n i ố ơ
công ty tài chính đt tr s chính, chi nhánh, văn phòng đi di n, đi m gi i thi u d ch v báo cáoặ ụ ở ạ ệ ể ớ ệ ị ụ
v khung lãi su t cho vay tiêu dùng theo Ph l c s 04 ban hành kèm theo Thông t này.”.ề ấ ụ ụ ố ư
13. Đi m l kho n 1 Đi u 10 ể ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“l) Các bi n pháp đôn đc, thu h i n phù h p v i quy đnh t i đi m đ kho n 2 Đi u 7 Thông t ệ ố ồ ợ ợ ớ ị ạ ể ả ề ư
này và quy đnh c a pháp lu t có liên quan; bi n pháp x lý trong tr ng hị ủ ậ ệ ử ườ ợp khách hàng không
th c hi n nghĩa v theo h p đự ệ ụ ợ ồng cho vay tiêu dùng;”.
14. Kho n 4 Đi u 10 ả ề đc s a đi, b sung nh sau:ượ ử ổ ổ ư
“4. Công ty tài chính ph i cung c p cho khách hàng d th o h p đng cho vay tiêu dùng, gi i ả ấ ự ả ợ ồ ả
thích chính xác, đầy đ, trung th c các n i dung c b n t i h p đng cho vay tiêu dùng, trong đó ủ ự ộ ơ ả ạ ợ ồ
bao g m c quy n và nghĩa v c a khách hàng vay tiêu dùng, các bi n pháp đôn đc, thu h i n , ồ ả ề ụ ủ ệ ố ồ ợ
bi n pháp x lý trong tr ng hệ ử ườ ợp khách hàng không th c hi n nghĩa v theo hự ệ ụ ợp đng cho vay ồ
tiêu dùng và có xác nh n c a khách hàng v vi c đã đc công ty tài chính cung c p thông tin ậ ủ ề ệ ượ ấ
theo quy đnh t i kho n này, đ khách hàng xem xét, quy t đnh tr c khi ký k t h p đng cho ị ạ ả ể ế ị ướ ế ợ ồ
vay tiêu dùng.”.
15. B sung Đi u 10a, Đi u 10b vào sau ổ ề ề Đi u 10 ềnh sau:ư
“Đi u 10a. Trách nhi m c a công ty tài chínhề ệ ủ
1. Tuân th các quy đnh t i Thông t này và các quy đnh c a pháp lu t có liên quan.ủ ị ạ ư ị ủ ậ
2. Niêm y t công khai t i tr s chính, chi nhánh, đi m gi i thi u d ch v và đăng t i trên trang ế ạ ụ ở ể ớ ệ ị ụ ả
thông tin đi n t c a công ty tài chính các n i dung sau đây:ệ ử ủ ộ
a) Khung lãi su t cho vay tiêu dùng, các lo i phí, ph ng pháp tính lãi;ấ ạ ươ
b) Các hình th c ti p nh n góp ý, ph n ánh, khi u n i c a khách hàng, t ch c, cá nhân liên ứ ế ậ ả ế ạ ủ ổ ứ
quan đn ho t đng cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính.ế ạ ộ ủ
3. Đăng t i thông tin liên h c a công ty tài chính, danh sách (tên, đa ch ) đi m gi i thi u d ch ả ệ ủ ị ỉ ể ớ ệ ị
v , nh ng đi u c n bi t v cho vay tiêu dùng (trong đó t i thi u có n i dung quy n và nghĩa v ụ ữ ề ầ ế ề ố ể ộ ề ụ
c b n c a khách hàng vay tiêu dùng theo quy đnh c a pháp lu t), các câu h i th ng g p trong ơ ả ủ ị ủ ậ ỏ ườ ặ
cho vay tiêu dùng trên trang thông tin đi n t c a công ty tài chính.ệ ử ủ
4. Quy đnh c th trách nhi m c a ng i qu n lý, ph trách đi m gi i thi u d ch v trong vi c ị ụ ể ệ ủ ườ ả ụ ể ớ ệ ị ụ ệ
báo cáo, cung c p thông tin, tài li u theo yêu c u c a Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh, thành ấ ệ ầ ủ ướ ỉ
ph n i có đi m gi i thi u d ch v .ố ơ ể ớ ệ ị ụ
5. Áp d ng các hình th c ti p nh n góp ý, ph n ánh, khi u n i c a khách hàng, t ch c, cá nhân ụ ứ ế ậ ả ế ạ ủ ổ ứ
liên quan đn ho t đng cho vay tiêu dùng c a công ty tài chính phù h p v i quy đnh c a pháp ế ạ ộ ủ ợ ớ ị ủ